intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND tỉnh Kon Tum

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:106

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND tỉnh Kon Tum

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 19/2019/NQ-HĐND Kon Tum, ngày 18 tháng 7 năm 2019 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 8 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 177/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. 2. Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Giá dịch vụ khám bệnh quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này; 2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này; 3. Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này; 4. Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật y tế quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết này. Điều 3. Nguyên tắc áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp Nguyên tắc áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp được thực hiện theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c và điểm d khoản 2 Điều 4 Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng
  2. 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp. Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Nghị quyết này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Nghị quyết này: Được áp dụng mức giá theo quy định của cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú. Điều 5. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2019, thay thế Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 7 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Ban công tác đại biểu Quốc hội; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản pháp luật); Nguyễn Văn Hùng - Bộ Y tế; - Bộ Tài chính; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Ủy ban nhân dân tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; - Các Ban HĐND tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; - Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố; - Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh; - Văn phòng HĐND tỉnh; - Văn phòng UBND tỉnh; - Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Báo Kon Tum; - Đài PT-TH tỉnh; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT, CTHĐ. PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND Ngày 18 tháng7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 8) Đơn vị: Đồng. Mức giá bao Số Số gồm chi phí trực TT Cơ sở y tế TT tiếp và tiền TT37 lương 1 2 3 4 1 3 Bệnh viện hạng II 33.000 2 4 Bệnh viện hạng III 29.000 3 5 Bệnh viện hạng IV 26.000 4 6 Trạm y tế xã 26.000
  3. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng 5 7 đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại 200.000 cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét 6 8 145.000 nghiệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định 7 9 145.000 kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 8 10 420.000 (không kể xét nghiệm, X-quang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số19/2019/NQ-HĐND Ngày18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 8) Đơn vị: Đồng. Số Bệnh Bệnh Bệnh TT Các loại dịch vụ viện viện viện TT37 hạng II hạng III hạng IV A B 1 2 3 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép 1 578.000 tủy hoặc ghép tế bào gốc 2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 314.000 272.000 242.000 3 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, 3.1 178.000 162.000 144.000 Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai- Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không 3.2 152.000 141.000 126.000 mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 125.000 115.000 106.000 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 4.1 246.000 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 4.2 214.000 189.000 170.000 -70% diện tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% 4.3 191.000 167.000 148.000 diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 4.4 163.000 142.000 128.000 30% diện tích cơ thể 5 Ngày giường tại Phòng khám đa khoa khu vực 106.000 5 Ngày giường trạm y tế xã 53.000 Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các 6 Ngày giường bệnh ban ngày khoa và loại phòng tương ứng. * Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. PHỤ LỤC III
  4. GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19 /2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 8) Đơn vị: Đồng. Mức giá bao Số Số gồm chi phí TT Mã dịch vụ Tên dịch vụ Ghi chú TT trực tiếp và TT37 tiền lương 1 2 3 4 5 6 CHẨN ĐOÁN BẰNG A A HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 42.100 Siêu âm + đo trục nhãn 2 2 03C4.1.3 74.500 cầu Siêu âm đầu dò âm đạo, 3 3 179.000 trực tràng Siêu âm Doppler màu 4 4 03C4.1.1 219.000 tim hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu 5 5 03C4.1.6 254.000 tim + cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 584.000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định Siêu âm Doppler màu 7 7 04C1.1.4 454.000 để thực hiện các tim 4 D (3D REAL TIME) phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu 8 8 04C1.1.5 tim hoặc mạch máu qua 802.000 thực quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ Siêu âm trong lòng dụng cụ đo dự trữ lưu mạch hoặc Đo dự trữ 9 9 04C1.1.6 1.989.000 lượng động mạch lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ vành FFR để đưa vào lòng mạch. II II Chụp X-quang thường Chụp X-quang phim ≤ 10 10 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp X-quang phim ≤ 11 11 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp X-quang phim > 12 12 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp X-quang phim > 13 13 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp X-quang ổ răng 14 12.800 hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 14 03C4.2.2.1 63.200 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
  5. 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 213.000 Chụp thực quản có uống 17 16 04C1.2.5.33 100.000 thuốc cản quang Chụp dạ dày-tá tràng có 18 17 04C1.2.5.34 115.000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có 19 18 04C1.2.5.35 155.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 236.000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm 21 20 04C1.2.5.30 535.000 thuốc cản quang (UIV) Chụp niệu quản - bể 22 21 04C1.2.5.31 thận ngược dòng (UPR) 525.000 có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có 23 22 03C4.2.5.11 202.000 bơm thuốc cản quang Chụp tử cung-vòi trứng 24 23 04C1.2.6.36 367.000 (bao gồm cả thuốc) Chụp X - quang vú định Chưa bao gồm kim 25 24 03C4.2.5.12 382.000 vị kim dây định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 402.000 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 93.200 Chụp tủy sống có tiêm 28 27 04C1.2.6.37 397.000 thuốc III III Chụp X-quang số hóa Chụp X-quang số hóa 1 29 28 04C1.2.6.51 64.200 Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp X-quang số hóa 2 30 29 04C1.2.6.52 96.200 Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp X-quang số hóa 3 31 30 04C1.2.6.53 121.000 Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa ổ 32 18.300 răng hoặc cận chóp Chụp tử cung-vòi trứng 33 31 04C1.2.6.54 407.000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm 34 32 04C1.2.6.55 thuốc cản quang (UIV) 605.000 số hóa Chụp niệu quản - bể 35 33 04C1.2.6.56 thận ngược dòng (UPR) 560.000 số hóa Chụp thực quản có uống 36 34 04C1.2.6.57 220.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dày-tá tràng có 37 35 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang 220.000 số hóa Chụp khung đại tràng có 38 36 04C1.2.6.59 260.000 thuốc cản quang số hóa 39 37 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc 517.000
  6. cản quang số hóa Chụp X-quang số hóa 40 38 cắt lớp tuyến vú 1 bên 940.000 (tomosynthesis) Chụp X-quang số hóa Chưa bao gồm ống đường dò, các tuyến có 41 39 382.000 thông, kim chọc bơm thuốc cản quang chuyên dụng. trực tiếp Chụp cắt lớp vi tính, IV IV chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 42 40 04C1.2.6.41 32 dãy không có thuốc 519.000 cản quang Chụp CT Scanner đến Chưa bao gồm thuốc 43 41 04C1.2.6.42 32 dãy có thuốc cản 628.000 cản quang. quang Chụp CT Scanner 64 Chưa bao gồm thuốc 44 42 04C1.2.6.63 dãy đến 128 dãy có 1.697.000 cản quang. thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 45 43 04C1.2.63 dãy đến 128 dãy không 1.442.000 có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn Chưa bao gồm thuốc 46 44 thân 64 dãy - 128 dãy có 3.446.000 cản quang. thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy 47 45 3.119.000 không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ Chưa bao gồm thuốc 48 46 04C1.2.6.64 256 dãy trở lên có thuốc 2.980.000 cản quang. cản quang Chụp CT Scanner từ 49 47 256 dãy trở lên không có 2.725.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn Chưa bao gồm thuốc 50 48 thân từ 256 dãy có thuốc 6.667.000 cản quang. cản quang Chụp CT Scanner toàn 51 49 thân từ 256 dãy không 6.628.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.724.000 cản quang Chụp PET/CT mô phỏng Chưa bao gồm thuốc 53 51 04C1.2.6.62 20.478.000 xạ trị cản quang Chụp mạch máu số hóa 54 52 04C1.2.6.43 5.570.000 xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành 55 53 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp 5.881.000 buồng tim dưới DSA 56 54 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim 6.781.000 Chưa bao gồm vật tư mạch (van tim, tim bẩm chuyên dụng dùng để
  7. can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, sinh, động mạch vành) các vòng xoắn kim dưới DSA loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, Chụp và can thiệp mạch keo nút mạch, các vật 57 55 04C1.2.6.46 chủ bụng hoặc ngực và 9.031.000 liệu nút mạch, các vi mạch chi dưới DSA ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, Chụp và can thiệp mạch các vi ống thông, vi 58 56 chủ bụng hoặc ngực và 7.781.000 dây dẫn, các vòng mạch chi dưới C-Arm xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, Chụp, nút dị dạng và bộ bơm áp lực, stent, can thiệp các bệnh lý keo nút mạch, các vật 59 57 04C1.2.6.48 9.631.000 mạch thần kinh dưới liệu nút mạch, các vi DSA ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, Can thiệp đường mạch bộ bơm áp lực, stent, 60 58 04C1.2.6.47 máu cho các tạng dưới 9.081.000 các vật liệu nút mạch, DSA các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt Chưa bao gồm kim cổng truyền hóa chất, chọc, stent, các đốt giãn tĩnh mạch, sinh sonde dẫn, các dây 61 59 04C1.2.6.50 thiết trong lòng mạch) 2.068.000 dẫn, dây đốt, ống hoặc mở thông dạ dày thông, buồng truyền qua da, dẫn lưu các ổ áp hóa chất, rọ lấy sỏi. xe và tạng ổ bụng dưới DSA.
  8. Can thiệp khác dưới Chưa bao gồm ống 62 60 hướng dẫn của CT 1.176.000 dẫn lưu. Scanner Chưa bao gồm kim Dẫn lưu, nong đặt Stent, chọc, bóng nong, bộ lấy dị vật đường mật nong, stent, các 63 61 04C1.2.6.50 3.581.000 hoặc đặt sonde JJ qua sonde dẫn, các dây da dưới DSA dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặcvi Chưa bao gồm đốt sóng điều trị u gan dưới 64 62 03C2.1.56 1.718.000 sóng cao tần và dây hướng dẫn của CT dẫn tín hiệu. scanner Đốt sóng cao tần hoặc vi Chưa bao gồm kim 65 63 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới 1.218.000 đốt sóng cao tần và hướng dẫn của siêu âm dây dẫn tín hiệu. Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống Chưa bao gồm vật tư và các tạng dưới DSA tiêu hao: kim chọc, xi 66 64 04C1.2.6.49 3.081.000 (đổ xi măng cột sống, măng, các vật liệu điều trị các khối u tạng bơm, chất gây tắc. và giả u xương...) Chụp cộng hưởng từ 67 65 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản 2.210.000 quang Chụp cộng hưởng từ 68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc 1.308.000 cản quang Chụp cộng hưởng từ 69 67 gan với chất tương phản 8.656.000 đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ 70 68 tưới máu - phổ - chức 3.156.000 năng V V Một số kỹ thuật khác Bằng phương pháp 71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 81.400 DEXA Bằng phương pháp 72 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 140.000 DEXA Bằng phương pháp 73 Đo mật độ xương 21.000 siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ B B DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng 74 71 212.000 phổi Bơm rửa niệu quản sau 75 72 03C1.51 463.000 tán sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 76 73 1.012.000 khoang màng phổi Cấp cứu ngừng tuần Bao gồm cả bóng 77 74 04C2.108 473.000 hoàn dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.000 người bệnh ngoại trú.
  9. Áp dụng với người Chăm sóc da cho người 79 76 156.000 bệnh hội chứng Lyell, bệnh dị ứng thuốc nặng Steven Johnson. Chọc dò màng bụng 80 77 04C2.69 135.000 hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 81 78 04C2.112 174.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 141.000 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 204.000 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 243.000 Áp dụng với trường Chọc dò sinh thiết vú hợp dùng bơm kim 85 82 03C1.74 175.000 dưới siêu âm thông thường để chọc hút. Chưa bao gồm kim 86 83 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 105.000 chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u 87 84 164.000 nang giáp Chọc hút dịch điều trị u 88 85 nang giáp dưới hướng 219.000 dẫn của siêu âm 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 108.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn 90 87 04C2.121 150.000 thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn Chưa bao gồm thuốc 91 88 04C2.122 thương khác dưới 728.000 cản quang nếu có sử hướng dẫn của cắt lớp dụng. vi tính Chọc hút tế bào tuyến 92 89 04C2.68 108.000 giáp Chọc hút tế bào tuyến 93 90 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn 149.000 của siêu âm Bao gồm cả kim chọc 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 528.000 hút tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 126.000 chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ 96 93 (sử dụng máy khoan 2.358.000 cầm tay) Dẫn lưu màng phổi tối 97 94 04C2.98 592.000 thiểu 98 95 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 672.000 xe phổi dưới hướng dẫn
  10. của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 99 96 xe phổi dưới hướng dẫn 1.193.000 của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch 100 97 03C1.58 542.000 quay Đặt catheter động mạch 101 98 03C1.59 theo dõi huyết áp liên 1.363.000 tục Đặt catheter tĩnh mạch 102 99 03C1.57 649.000 trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch 103 100 04C2.104 1.122.000 trung tâm nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh mạch Chỉ áp dụng với 104 101 04C2.103 1.122.000 bằng catheter 2 nòng trường hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có 105 102 cuff, tạo đường hầm để 6.800.000 lọc máu 106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 564.000 107 103 Đặt sonde dạ dày 88.700 Chưa bao gồm Sonde 108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 913.000 JJ. Đặt stent thực quản qua 109 105 03C1.32 1.133.000 Chưa bao gồm stent. nội soi Chưa bao gồm bộ Điều trị rung nhĩ bằng dụng cụ điều trị rối năng lượng sóng tần số loạn nhịp tim có sử radio sử dụng hệ thống 110 106 2.965.000 dụng hệ thống lập lập bản đồ ba chiều giải bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các phẫu - điện học các buồng tim buồng tim. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch dụng cụ mở mạch 111 107 2.010.000 bằng Laser nội mạch máu và ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch dụng cụ mở mạch 112 108 bằng năng lượng sóng 1.910.000 máu và ống thông tần số radio điều trị RF. Gây dính màng phổi Chưa bao gồm thuốc bằng thuốc hoặc hóa 113 109 192.000 hoặc hóa chất gây chất qua ống dẫn lưu dính màng phổi. màng phổi Hấp thụ phân tử liên tục Chưa bao gồm hệ 114 110 03C1.56 điều trị suy gan cấp 2.317.000 thống quả lọc và dịch nặng lọc. Hút dẫn lưu khoang 115 111 màng phổi bằng máy hút 184.000 áp lực âm liên tục 116 112 Hút dịch khớp 113.000 Hút dịch khớp dưới 117 113 123.000 hướng dẫn của siêu âm
  11. 118 114 Hút đờm 10.800 Chưa bao gồm sonde Lấy sỏi niệu quản qua 119 115 04C2.119 936.000 niệu quản và dây dẫn nội soi Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 120 116 04C2.79 558.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 121 117 04C2.78 24 giờ bằng máy (thẩm 956.000 phân phúc mạc) Chưa bao gồm quả 122 118 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.200.000 lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, Lọc tách huyết tương 123 119 03C1.72 1.624.000 bộ dây dẫn và huyết (01 lần) tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 120 04C2.99 Mở khí quản 715.000 Mở thông bàng quang 125 121 04C2.120 369.000 (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục 126 122 phế quản với thuốc giãn 92.900 phế quản 127 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 963.000 Nội soi màng phổi, gây Đã bao gồm chi phí 128 124 dính bằng thuốc hoặc 5.002.000 gây mê hóa chất Nội soi màng phổi, sinh Đã bao gồm chi phí 129 125 5.780.000 thiết màng phổi gây mê 130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 58.200 Nội soi phế quản dưới 131 127 1.756.000 gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới 132 128 1.456.000 gây mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới 133 129 gây mê lấy dị vật phế 3.256.000 quản Nội soi phế quản ống 134 130 04C2.96 749.000 mềm gây tê Nội soi phế quản ống 135 131 04C2.116 1.125.000 mềm gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống 136 132 04C2.117 2.573.000 mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội 137 133 2.833.000 phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi thực quản, dạ Đã bao gồm chi phí 138 134 04C2.88 dày, tá tràng ống mềm 426.000 Test HP có sinh thiết 139 Nội soi dạ dày làm Clo 291.000
  12. test Nội soi thực quản-dạ 140 135 dày- tá tràng ống mềm 240.000 không sinh thiết Nội soi đại trực tràng 141 136 04C2.90 401.000 ống mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng 142 137 04C2.89 ống mềm không sinh 300.000 thiết Nội soi trực tràng có 143 138 04C2.92 287.000 sinh thiết Nội soi trực tràng ống 144 139 04C2.91 186.000 mềm không sinh thiết Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ 145 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 719.000 cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ Nội soi mật tuỵ ngược 146 141 03C4.2.4.2 2.674.000 tán sỏi cơ học, rọ lấy dòng (ERCP) dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 815.000 Nội soi ổ bụng có sinh 148 143 04C2.86 968.000 thiết 149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 163.000 Nội soi siêu âm chẩn 150 145 1.160.000 đoán Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào 151 146 2.889.000 khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có gây 152 147 03C1.40 841.000 mê Nội soi bàng quang - Nội Chưa bao gồm sonde 153 148 04C2.101 919.000 soi niệu quản JJ. Nội soi bàng quang có 154 149 04C2.94 641.000 sinh thiết Nội soi bàng quang 155 150 04C2.93 519.000 không sinh thiết Nội soi bàng quang điều 156 151 04C2.118 688.000 trị đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và 157 152 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy máu 886.000 cục Nối thông động - tĩnh 158 153 mạch có dịch chuyển 1.348.000 mạch Nối thông động - tĩnh Chưa bao gồm mạch 159 154 mạch sử dụng mạch 1.367.000 nhân tạo. nhân tạo
  13. Nối thông động- tĩnh 160 155 1.148.000 mạch Nong niệu đạo và đặt 161 156 04C2.74 237.000 thông đái Nong thực quản qua nội 162 157 03C1.31 2.266.000 soi Chưa bao gồm hóa 163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 194.000 chất. 164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 115.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất 165 160 03C1.54 585.000 độc qua hệ thống kín Đã bao gồm chi phí 166 161 Rửa phổi toàn bộ 8.101.000 gây mê Rửa ruột non toàn bộ 167 162 03C1.55 loại bỏ chất độc qua 825.000 đường tiêu hoá 168 163 Rút máu để điều trị 230.000 Rút ống dẫn lưu màng 169 164 phổi, ống dẫn lưu ổ áp 176.000 xe Siêu âm can thiệp - Đặt Chưa bao gồm ống 170 165 ống thông dẫn lưu ổ áp 590.000 thông. xe Siêu âm can thiệp điều 171 166 trị áp xe hoặc u hoặc 554.000 nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và 172 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.746.000 chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc niêm 173 168 04C2.80 124.000 mạc Sinh thiết gan hoặc thận 174 169 dưới hướng dẫn của 995.000 siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn 175 170 thương khác dưới 822.000 hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 176 171 dưới hướng dẫn của cắt 1.892.000 lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới 177 172 1.692.000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính 178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 258.000 Sinh thiết màng hoạt 179 174 04C2.110 dịch dưới hướng dẫn 1.096.000 của siêu âm 180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 427.000 181 176 Sinh thiết móng 303.000
  14. Sinh thiết tiền liệt tuyến 182 177 04C2.84 qua siêu âm đường trực 603.000 tràng Chưa bao gồm kim 183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 238.000 sinh thiết. Sinh thiết tủy xương có Bao gồm kim sinh 184 179 04C2.113 1.368.000 kim sinh thiết thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử 185 180 dụng máy khoan cầm 2.673.000 tay). 186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 153.000 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang 187 182 1.554.000 có hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang, chụp Chưa bao gồm thuốc 188 183 03C1.30 639.000 thận ngược dòng cản quang. Chưa bao gồm dụng Soi đại tràng, tiêm hoặc 189 184 03C1.28 566.000 cụ kẹp và clip cầm kẹp cầm máu máu. 190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 494.000 191 186 03C1.23 Soi màng phổi 429.000 Soi phế quản điều trị sặc 192 187 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ 876.000 độc cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc 193 188 03C1.27 kẹp cầm máu) hoặc cắt 737.000 polyp 194 189 03C1.26 Soi ruột non 630.000 Soi thực quản hoặc dạ Chưa bao gồm dụng 195 190 03C1.24 418.000 dày gắp giun cụ gắp giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc 196 191 03C1.29 239.000 thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài 197 192 03C1.62 983.000 lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 198 193 03C1.61 493.000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu Chưa bao gồm 199 194 04C2.107 (Hemodiafiltration offline: 1.496.000 catheter. HDF ON - LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng 200 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.533.000 được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu 201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 552.000 dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng 202 197 04C3.1.149 62.400 hoặc xương đùi hoặc xương chậu
  15. Kỹ thuật phối hợp thận Chưa bao gồm quả nhân tạo và hấp phụ lọc hấp phụ, (đã bao 203 833.000 máu bằng quả hấp phụ gồm quả lọc dây máu máu dùng 6 lần) Chỉ áp dụng với 204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 51.900 người bệnh ngoại trú Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước Thay băng cắt lọc vết bẩm sinh hoặc vết 205 199 242.000 thương mạn tính loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với Thay băng vết thương người bệnh ngoại trú. 206 200 04C3.1.143 hoặc mổ chiều dài ≤ 56.800 Đối với người bệnh 15cm nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương 207 201 04C3.1.144 chiều dài trên 15cm đến 81.600 30 cm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Thay băng vết mổ chiều 208 201 04C3.1.145 81.600 Đối với người bệnh dài trên 15cm đến 30 cm nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương 209 202 04C3.1.145 hoặc mổ chiều dài từ 111.000 trên 30 cm đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 210 203 04C3.1.146 132.000 trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 211 204 04C3.1.147 177.000 cm đến 50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương 212 205 04C3.1.148 hoặc mổ chiều dài > 236.000 50cm nhiễm trùng Thay canuyn mở khí 213 206 245.000 quản Thay rửa hệ thống dẫn 214 207 04C2.72 91.900 lưu màng phổi Thay transfer set ở bệnh 215 208 nhân lọc màng bụng liên 501.000 tục ngoại trú Thở máy (01 ngày điều 216 209 04C2.105 551.000 trị) 217 210 04C2.65 Thông đái 88.700 Thụt tháo phân hoặc Đặt 218 211 04C2.66 80.900 sonde hậu môn
  16. Chỉ áp dụng với Tiêm (bắp hoặc dưới da người bệnh ngoại trú; 219 212 11.000 hoặctĩnh mạch) chưa bao gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm thuốc 220 213 Tiêm khớp 90.000 tiêm. Tiêm khớp dưới hướng Chưa bao gồm thuốc 221 214 130.000 dẫn của siêu âm tiêm. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; 222 215 Truyền tĩnh mạch 21.000 chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần 223 216 04C3.1.151 mềm tổn thương nông 176.000 chiều dài < l0 cm Khâu vết thương phần 224 217 04C3.1.152 mềm tổn thương nông 233.000 chiều dài ≥ l0 cm Khâu vết thương phần 225 218 04C3.1.153 mềm tổn thương sâu 253.000 chiều dài < l0 cm Khâu vết thương phần 226 219 04C3.1.154 mềm tổn thương sâu 299.000 chiều dài ≥ l0 cm Y HỌC DÂN TỘC - C C PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 227 220 03C1DY.2 Bàn kéo 45.200 228 221 04C2.DY139 Bó Farafin 42.000 229 222 Bó thuốc 49.700 230 223 03C1DY.3 Bồn xoáy 15.800 231 224 04C2.DY125 Châm (có kim dài) 71.100 232 Châm (kim ngắn) 64.100 233 225 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 35.400 Chẩn đoán điện thần 234 226 03C1DY.29 56.900 kinh cơ 235 227 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 141.000 Cứu (Ngải cứu, túi 236 228 04C2.DY140 35.400 chườm) Đặt thuốc y học cổ 237 229 44.800 truyền 238 230 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 73.100 239 Điện châm (kim ngắn) 66.100 240 231 04C2.DY130 Điện phân 45.000 241 232 04C2.DY138 Điện từ trường 38.000 242 233 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.500 243 234 04C2.DY134 Điện xung 41.000
  17. 244 235 03C1DY.25 Giác hơi 32.800 245 236 03C1DY.1 Giao thoa 28.500 246 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 34.600 Kéo nắn, kéo dãn cột 247 238 04C2.DY141 44.100 sống, các khớp Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản 248 239 333.000 hồi sinh học (Biofeedback) Kỹ thuật tập đường ruột 249 240 cho người bệnh tổn 201.000 thương tủy sống Kỹ thuật tập luyện với 250 241 47.400 dụng cụ chỉnh hình Kỹ thuật thông tiểu ngắt 251 242 quãng trong phục hồi 144.000 chức năng tủy sống 252 243 04C2.DY132 Laser châm 46.800 253 244 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 33.700 254 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 53.000 Nắn, bó gẫy xương cẳng 255 246 chân bằng phương pháp 103.000 y học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương cẳng 256 247 tay bằng phương pháp y 103.000 học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương cánh 257 248 tay bằng phương pháp y 103.000 học cổ truyền Ngâm thuốc y học cổ 258 249 48.800 truyền Phong bế thần kinh 259 250 bằng Phenol để điều trị 1.038.000 Chưa bao gồm thuốc co cứng cơ Phục hồi chức năng 260 251 03C1DY.17 xương chậu của sản 31.700 phụ sau sinh đẻ Đã bao gồm chi phí Sắc thuốc thang (1 261 252 12.400 đóng gói thuốc, chưa thang) bao gồm tiền thuốc. 262 253 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 45.200 263 254 04C2.DY131 Sóng ngắn 34.200 264 255 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 60.600 265 256 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 44.400 266 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 27.200 Tập do liệt thần kinh 267 258 03C1DY.4 40.700 trung ương 268 259 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 22.700
  18. Tập giao tiếp (ngôn ngữ, 269 260 57.400 ký hiệu, hình ảnh...) Tập luyện với ghế tập 270 261 03C1DY.11 10.800 cơ bốn đầu đùi Tập mạnh cơ đáy chậu 271 262 (cơ sản chậu, Pelvis 300.000 floor) Tập nuốt (có sử dụng 272 263 156.000 máy) Tập nuốt (không sử 273 264 126.000 dụng máy) 274 265 Tập sửa lỗi phát âm 103.000 275 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 41.100 276 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 45.400 Tập vận động với các 277 268 28.500 dụng cụ trợ giúp Tập với hệ thống ròng 278 269 03C1DY.13 10.800 rọc 279 270 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 10.800 280 271 04C2.DY127 Thuỷ châm 64.800 Chưa bao gồm thuốc. 281 272 03C1DY.14 Thuỷ trị liệu 60.600 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng 282 273 2.750.000 Chưa bao gồm thuốc quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động Tiêm Botulinum toxine 283 274 vào điểm vận động đề 1.145.000 Chưa bao gồm thuốc điều trị co cứng cơ 284 275 04C2.DY133 Tử ngoại 33.400 285 276 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 29.700 286 277 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 29.700 Vật lý trị liệu phòng 287 278 03C1DY.18 ngừa các biến chứng do 29.700 bất động 288 279 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 29.700 289 280 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 64.200 290 281 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 27.200 291 282 03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 40.600 292 283 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 49.000 293 284 Xông hơi thuốc 42.000 294 285 Xông khói thuốc 37.000 295 286 Xông thuốc bằng máy 42.000 Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
  19. 296 287 Thủ thuật loại I 128.000 297 288 Thủ thuật loại II 68.300 298 289 Thủ thuật loại III 39.900 PHẪU THUẬT, THỦ D D THUẬT THEO CHUYÊN KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ I I CHỐNG ĐỘC Phẫu thuật đặt hệ thống Chưa bao gồm bộ tim 299 290 tim phổi nhân tạo 5.149.000 phổi, dây dẫn và (ECMO) canuyn chạy ECMO. Chưa bao gồm bộ tim Thay dây, thay tim phổi 300 291 1.476.000 phổi, dây dẫn và (ECMO) canuyn chạy ECMO. Theo dõi, chạy tim phổi Áp dụng thanh toán 301 292 nhân tạo (ECMO) mỗi 8 1.258.000 cho mỗi 8 giờ thực giờ hiện. Kết thúc và rút hệ thống 302 293 2.414.000 ECMO Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 303 294 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.162.000 304 295 Phẫu thuật loại I 2.136.000 305 296 Phẫu thuật loại II 1.270.000 306 297 Thủ thuật loại đặc biệt 1.208.000 307 298 Thủ thuật loại I 747.000 308 299 Thủ thuật loại II 450.000 309 300 Thủ thuật loại III 310.000 II II NỘI KHOA Giảm mẫn cảm nhanh 310 301 DƯ-MDLS 1.376.000 với thuốc 72 giờ Giảm mẫn cảm với 311 302 DƯ-MDLS thuốc hoặcsữa hoặc 874.000 thức ăn Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi 312 303 DƯ-MDLS với dị nguyên (Giai đoạn 2.363.000 ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày) Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi 313 304 DƯ-MDLS với dị nguyên (Giai đoạn 5.079.000 duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng) Phản ứng phân hủy 314 305 DƯ-MDLS Mastocyte (Đối với 6 loại 288.000 dị nguyên) Phản ứng tiêu bạch cầu 315 306 DƯ-MDLS 158.000 đặc hiệu.
  20. Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối 316 307 DƯ-MDLS 518.000 với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm 317 308 DƯ-MDLS Test hồi phục phế quản 170.000 318 309 DƯ-MDLS Test huyết thanh tự thân 662.000 Test kích thích phế quản 319 310 DƯ-MDLS không đặc hiệu với 874.000 Methacholine Test kích thích với thuốc 320 311 DƯ-MDLS 832.000 hoặc sữa hoặc thức ăn Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị 321 312 DƯ-MDLS 332.000 nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại 322 313 DƯ-MDLS thuốc (Đối với 6 loại 375.000 thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) Test nội bì chậm đặc 323 314 DƯ-MDLS hiệu với thuốc hoặc 473.000 vacxin hoặc huyết thanh Test nội bì nhanh đặc 324 315 DƯ-MDLS hiệu với thuốc hoặc 387.000 vacxin hoặc huyết thanh Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 325 316 Phẫu thuật loại I 1.551.000 326 317 Phẫu thuật loại II 1.078.000 327 318 Thủ thuật loại đặc biệt 814.000 328 319 Thủ thuật loại I 568.000 329 320 Thủ thuật loại II 313.000 330 321 Thủ thuật loại III 160.000 III III DA LIỄU Chụp và phân tích da 331 322 203.000 bằng máy Đắp mặt nạ điều trị một 332 323 191.000 số bệnh da Giá tính cho mỗi đơn Điều trị một số bệnh da vị là 5 thương tổn 333 324 bằng Ni tơ lỏng, nạo 327.000 hoặc 5 cm2 diện tích thương tổn điều trị. Điều trị các bệnh lý của 334 325 da bằng PUVA hoặc 232.000 UBV toàn thân Giá tính cho mỗi đơn Điều trị hạt cơm bằng vị là 5 thương tổn 335 326 350.000 Plasma hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2