intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND tỉnh Nghệ An

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND tỉnh Nghệ An

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NGHỆ AN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 20/2019/NQ­HĐND Nghệ An, ngày 12 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XàHOÀNG MAI, TỈNH NGHỆ AN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ­CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy  chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT­BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của  Bộ trưởng Bộ Văn hóa –   Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt, đổi tên đường, phố và  công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ­CP ngày 11 tháng 7 năm 2005  của Chính phủ; Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 8251/TTr­UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019; Báo cáo   thẩm tra của Ban Văn hóa – Xã hội và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua danh mục đặt tên đường thị xã Hoàng Mai gồm 59 tuyến đường, trong đó: 1. Đường mang tên danh nhân: 49 tuyến đường (có Danh mục I kèm theo) 2. Đường mang tên địa danh, danh từ, sự kiện lịch sử: 10 tuyến đường (có Danh mục II kèm theo). Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân  tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.  Điều 3. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân khóa XVII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 12 tháng 12  năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2019./.     CHỦ TỊCH Nguyễn Xuân Sơn   DANH MỤC I:
  2. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XàHOÀNG MAI (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2019/NQ­ HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội   đồng nhân dân tỉnh) Chiều  Chiều  T Tên  Phương ̀   Hiêṇ   dài rộng  Loại hình Điêm đâu ̉ ̀ Điêm cuôi ̉ ́ T đương ̀ xã trang ̣ (m) (m) KM  Nguyễn  384+650  Di tích Lịch sử  Quỳnh  QL1A  Liệt sĩ cách  1 Văn  Nhựa quốc gia Hang  1000 10 Thiện (Đường Xô  mạng Trỗi Hỏa Tiễn Viết Nghệ  Tĩnh) KM 384 +  800­QL1A  Đập Khe Bàu  Hoàng  Quỳnh  Danh sĩ thời  2 Nhựa (Đường Xô  (Xóm 8, xã  2300 8 Hà Lộc Lê Viết Nghệ  Quỳnh Lộc) Tĩnh) Trần  KM 9+100  Quỳnh  ­QL48D  Xóm 10, xã  Danh tướng  3 Nhật  Nhựa 6000 10 Lộc (Đường Lê  Quỳnh Lộc thời Trần Duật Hoàn) KM 387 +  850­QL1A  Quỳnh  (Giao nhau  Thiện;  giữa các  KM 000+ 000­ Vị hoàng đế  Quỳnh  đường  4 Lê Hoàn Nhựa QL48D (Cảng  12.000 12 sáng lập nhà  Lộc;  Nguyễn Tất  Đông Hồi) tiền Lê Quỳnh  Thành; Lý  Lập Nhật Quang  và Xô Viết  Nghệ Tĩnh) Hải  Quỳnh  KM9+600­ KM8+00­QL  Lộc;  QL48D  Danh y thời  5 Thượng  Nhựa 48D (Đường  3000 5 Quỳnh  (Đường Lê  Lê Lãn Ông Lê Hoàn) Lập Hoàn) Người chế  KM 9+100  tạo súng  Hồ Sỹ  Quỳnh  (QL48D)  Xóm 1, xã  6 Nhựa 2250 7 trong phong  Côn Lộc Đường Lê  Quỳnh Lộc trào Cần  Hoàn Vương Trần  Đường Hải  Xóm Đồng  Quỳnh  Danh tướng  7 Quang  Nhựa Thượng Lãn  Tiến, xã  3600 6­9 Lập thời Trần Khải Ông Quỳnh Lập 8 Đặng  Quỳnh  Nhựa  KM8+200­ Xóm Tân  1200 9 Danh tướng  Dung Lậ p và cấ p   QL48D  Long, xã  thời Trần phối (Đường Lê  Quỳnh Lập
  3. Hoàn) Trần  KM8+500­ Xóm Tân  Vị hoàng đế  Quỳnh  QL48D  9 Trùng  Nhựa Long, xã  2200 25 thứ 2 của nhà  Lập (Đường Lê  Quang Quỳnh Lập Hậu Trần Hoàn) Nguyễn  Xóm Tam  Quỳnh  Bê  Đường Trần  Danh Tướng  10 Cảnh  Hợp, xã  1300 7 Lập Tông Quang Khải thời Trần Dị Quỳnh Lập KM387+100  Cù  QL1A  Nhà máy xi  Quỳnh  Anh hùng  11 Chính  Nhựa (Đường Xô  măng Hoàng  1000 10 Thiện LLVTND Lan Viết Nghệ  Mai Tĩnh) KM387+850  ­QL1A  (Giao nhau  Quỳnh  giữa các  KM21+000  Danh tướng;  Lý Nhật  Thiện;  đường  ­QL48D (Đi  12 Nhựa 9000 12 danh thần  Quang Quỳnh  Nguyễn Tất  Thái Hòa;  thời Lý Vinh Thành; Lê  Nghĩa Đàn) Hoàn và Xô  Viết Nghệ  Tĩnh) KM 17+600­ QL 48D  Khu công  Quỳnh  13 Lê Lợi Nhựa (Đường Lý  nghiệp Hoàng  5000 10 Vua nhà Lê Vinh Nhật  Mai Quang) KM 17+600­ Nguyễn  QL 48D  Quỳnh  Đường  Nhà Canh tân  14 Trường  Nhựa (Đường Lý  2150 7 Vinh Nguyễn Du đất nước Tộ Nhật  Quang) Quỳnh  Đường  Giao nhau  Nguyễn  Vinh;  15 Nhựa Nguyễn  đường sắt Ga  3700 7 Đại thị hào Du Quỳnh  Trường Tộ Hoàng Mai Thiện KM388+400  Phùng  QL1A  Quỳnh  Liệt sỹ cách  16 Chí  Nhựa (Đường  Ga Hoàng Mai 1850 15 Thiện mạng Kiên Nguyễn Tất  Thành) KM388+400  Thủ tướng  Phạm  Qu ỳnh   QL1A  đầu tiên của  Thiện;  Đường Trần  17 Văn  Nhựa (Đường  2200 24 nước  Quỳnh  Định Đồng Nguyễn Tất  CHXHCNVN  Dị Thành) (1976 ­ 1987)
  4. KM389+000 Trần  Quỳnh  ­QL1A  KM1+700  Thiện;  ­QL48E  18 Anh  Nhựa (Đường  5100 36 Vua nhà Trần Quỳnh  (ĐườngTrườn Tông  Nguyễn  Dị g Sa) Tất Thành) KM387+850  ­QL1A  (Giao nhau  KM396+416­ Nguyễn  Quỳnh  giữa các  QL1A  Tên của Chủ  Thiện;  tịnh Hồ Chí  19 T ấ t   Nhựa đường Lý  8000 27 Quỳnh  Minh (1901­ Thành Nhật Quang;  (xóm 17, xã  Dị 1919) Lê Hoàn và  QuỳnhVăn) Xô Viết  Nghệ Tĩnh) KM389+600  Lê  Quỳnh  Tổng Bí  QL1A  Thiện;  Đường Trần  thư      20 Hồng  Nhựa (Đường   2600 24 Quỳnh  Định ĐCSVN năm  Phong Nguy ễ n Tấ t  Dị 1935 Thành) Hồ  Quỳnh  Thiện;  Đường Trần  Đường Hồ  Liệt sĩ cách  21 Tùng  Nhựa 1140 24 Quỳnh  Anh Tông Xuân Hương mạng Mậu Dị Nguyễn  Thị  Quỳnh  Đường Trần  Đường Phú  Liệt sĩ cách  22 Nhựa 860 36 Minh  Dị Anh Tông Lợi mạng Khai Nguyễn  Bí thư đầu  Quỳnh  Đường Trần  Đường Lê  tiên của  23 Đức  Nhựa 350 15 Dị Anh Tông Hồng Phong huyện Quỳnh  Mậu Lưu Bí thư  Nguyễn  huyện , Chủ  Quỳnh  Đường Lê  Đường Phú  tịch Quỳnh  24 Hữu  Nhựa 750 15 Dị Hồng Phong Lợi Lưu giai  Đợi đoạn (1968­ 1978) KM0+000  KM 390  ­QL48E  Hồ  +200 QL1A  Quỳnh  (cầu Đền  3300 Bà chúa thơ  25 Xuân  Nhựa (Đường  7 Dị Nôm Hương Nguyễn Tất  Cờn, phường  Thành) Quỳnh  Phương) 26 Trần  Quỳnh  Nhựa KM398+900 Đường Trần  2700 8 Danh sĩ thời  Định Thiện;  ­QL1A  Anh Tông Nguyễn Quỳnh  (Đường  Di Nguyễn Tất 
  5. Thành) KM389+200 ­QL1A  Đền Bình An,  Lê Duy  Quỳnh  Bê  Danh sĩ thời  27 (Đường  phường  1100 7 Quỳnh Thiện tông Lê Nguyễn Tất  Quỳnh Thiện Thành) Đường  Quỳnh  Bê  Đường Lê  Danh sĩ thời  28 Trần Vĩ Nguyễn Tất  350 7 Thiện tông Duy Quỳnh Nguyễn Thành KM393+650  Xóm 13, xã  (QL1A)  Lê Đăng  Quỳnh  Cấp  Quỳnh Tân,  Anh hùng  29 Đường  1150 7 Tới Xuân ph ối huy ện Quỳnh  LLVTND Nguyễn Tất  Lưu Thành Lưu  Quỳnh  Đường  Đường Hồ Sỹ  Danh thần  30 Nhựa 500 9 Kiệm Xuân Xuân Hòa Dương thời Lê Khối 2,  Hồ Sỹ  Quỳnh  Đường  Danh sĩ thời  31 Nhựa phường  1650 8 Dương Xuân Phùng Hưng Lê Quỳnh Xuân Km18+000­ KM394+900  QL48E Mai  QL1A  Quỳnh  (Xóm 5, xã  2500 Anh hùng dân  32 Thúc  Nhựa (Đường  10 Xuân Qu ỳnh Tân,  tộc Loan Nguyễn Tất  Thành) huyện Quỳnh  Lưu) Xóm 20, xã  Nguyễn  Quỳnh  Bê  Đường  Quỳnh Bảng,  Danh tướng  33 2000 6 Xí Xuân tông Phùng Hưng huyện Quỳnh  thời Lê Lưu KM394+900  ­QL1A  Lãnh tụ cuộc  (Giao nhau  KM3+800­ nổi dậy  Phùng  Quỳnh  đường  QL48E  34 Nhựa 5000 10 chống sự đô  Hưng Xuân Nguyễn Tất  (Đường  hộ nhà  Thành và  Trường Sa) Đường Mai Thúc  Loan) KM12+700­  KM15+400  QL48E (xóm  Bà  Quỳnh  (QL48E)  Anh hùng dân  35 Nhựa Đồng Xuân,  3300 10 Triệu Xuân Đường  tộc xã Quỳnh  Phùng Hưng Bảng) Trần  Quỳnh  KM19+200  Liên;  (TL537B)  KM13+300  Anh hùng dân  36 Hưng  Nhựa 5500 10 Quỳnh  Đường Trần  ­TL537B tộc Đạo Phương Anh Tông
  6. Hoàng  Quỳnh  Bê  Đường Trần Đường Đỗ Bá  Danh tướng  37 Tá  2940 7 Liên tông Hưng Đạo Công Đạo thời Trần Thốn Đỗ Bá  Danh sĩ nhà  Quỳnh  Đường Trần  Đường  38 Công  Nhựa 1330 7 Lê Trung  Liên Hưng Đạo Trường Sa Đạo Hưng Đặng  Quỳnh  Đường Trần  Đường  Danh tướng  39 Nhựa 1320 7 Tế Liên Hưng Đạo Trường Sa thời Lý Quỳnh  Đường Trần  Đường  Danh tướng  40 Lê Khôi Nhựa 1200 8 Liên Hưng Đạo Trường Sa thời Lê Nguyễn  Danh tướng,  Quỳnh  Cấp  Đường Trần  Đường  41 Công  1200 7 danh sĩ thời  Liên phối Hưng Đạo Trường Sa Trứ Nguyễn Yết  Quỳnh  Đường Trần  Đường  Danh tướng  42 Nhựa 1450 7 Kiêu Liên Hưng Đạo Trường Sa thời Trần Nguyễn  Quỳnh  Đường Trần  Đường  Danh tướng  43 Nhựa 800 7 Sư Hồi Liên Hưng Đạo Trường Sa thời Lê Đường  Đoàn  Quỳnh  Đường  Danh tướng  44 Nhựa Phương  1300 7 Nhữ Hài Phương Trường Sa thời Trần Cần Hồ Văn  Quỳnh  Đường Trần Đường Hoàng  Anh hùng  45 Nhựa 1450 7 Sinh Phương Anh Tông Sa LLVTND Đường  Danh tướng  Bùi Thế  Quỳnh  Bê  Đường Lê  46 Nguyễn Sư  880 7 thời Lê Trung  Đạt Liên tông Khôi Hồi Hưng Đường  Quỳnh  Bê  Đường  Danh sĩ thời  47 Trần Ái Nguyễn Công  840 7 Liên tông Phùng Hưng Nguyễn Trứ Trương  Nhà hoạt  Quỳnh  Đường Lê  Xóm 3, xã  48 Vân  Nhựa 1500 7 động cách  Lộc Hoàn Quỳnh Lộc Lĩnh mạng Đường  Thanh Niên  Văn  (tính từ   Mai  Đường Thanh  Danh sĩ thời  49 Đức  Nhựa hướng tiếp  3500 7 Hùng niên Nguyễn Giai giáp đường  Nguyễn Tất  Thành)   DANH MỤC II: CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH TỪ, ĐỊA DANH, SỰ KIỆN LỊCH SỬ TRÊN ĐỊA  BÀN THỊ XàHOÀNG MAI (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2019/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng   nhân dân tỉnh)
  7. Chiều  Tên  Phương ̀   Hiên ̣   Chiều  Loại  TT Điêm đâu ̉ ̀ Điêm cuôi ̉ ́ rộng  đương ̀ xã trang ̣ dài (m) hình (m) KM  387+850  KM382+500  ­QL1A  ­QL1A (Giao nhau  Xô Viết  Sự  Quỳnh  (Tiếp giáp  giữa các  1 Nghệ  Nhựa 5000 27 kiện  Thiện huyện Tĩnh  đường  Tĩnh lịch sử Gia, tỉnh Thanh Nguyễn Tất  Hóa) Thành; Lý  Nhật Quang  và Lê Hoàn) Đường Trần  Định (tính từ  hướng tiếp  Đường  Địa  2 Phú Lợi Quỳnh Di Nhựa 3400 6 giáp đường  Trần Định danh Nguyễn Tất  Thành) KM390+00­ QL1A  Chợ Chiền,  Mai  Quỳnh  phường  Địa  3 Bê tông (Đường   1750 7 Giang Thiện Quỳnh  danh Nguyễn Tất  Thiện Thành) Tên  gọi  KM391+200  của  Mai  ­QL1A  tuổi  Thanh  Hùng;  Hồ Vực  4 Nhựa (Đường  9000 10 trẻ, sôi  niên Quỳnh  Mấu Nguyễn Tất  nổi,  Trang Thành) đầy  sức  sống Xóm 14, xã  Quỳnh  Đường Thanh  Quỳnh Tân,  Địa  5 Bình Sơn Nhựa 3200 8 Trang niên huyện  danh Quỳnh Lưu KM391+500  Mai  QL1A  Ngọc  Hùng;  Đường Hồ  Địa  6 Nhựa (Đường  6200 6­9 Huy Quỳnh  Văn Sinh danh Phương Nguyễn Tất  Thành) 7 Xuân  Quỳnh  Cấp  KM393+650  Khối 2,  2100 6 Địa  Hòa Xuân phối QL1A  phường  danh Quỳnh  (Đường  Xuân Nguyễn Tất 
  8. Thành) Phương  Quỳnh  Đường  Đường  Địa  8 Nhựa 1080 6 C ần Phương Trường Sa Hoàng Sa danh KM4+000  Quỳnh  Đường Hoàng  ­QL48E Trường  Liên;  Sa Địa  9 Nhựa (xóm Tân  5525 9 Sa Quỳnh  (Lối lên Đền  Giang, xã  danh Phương Cờn ngoài) Quỳnh  Bảng) Đường  Quỳnh  Đường  Địa  10 Hoàng Sa Nhựa Phương  3640 7 Phương Trường Sa danh Cần   HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2