intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 202/2019/NQ-HĐND tỉnh Hưng Yên

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:133

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 202/2019/NQ-HĐND ban hành “Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý”.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 202/2019/NQ-HĐND tỉnh Hưng Yên

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 202/2019/NQ­HĐND Hưng Yên, ngày 27 tháng 3 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM  VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA  BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH HƯNG YÊN QUẢN LÝ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ TÁM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; Căn cứ Luật Giá năm 2012; Căn cứ Luật Phí và lệ phí năm 2015; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ­CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt  động, cơ chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa  bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ­CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định quy  định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT­BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định  phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT­BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức tối  đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm  y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh  toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 26/TTr­UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định  mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế  trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm   tra của Ban Văn hóa ­ Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết  của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ:
  2. Điều 1. Ban hành “Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh  Hưng Yên quản lý”, cụ thể như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm  y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý. 2. Đối tượng áp dụng Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý; người bệnh chưa  tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc  sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm  y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 3. Nguyên tắc áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp: Thực hiện theo  quy định tại Khoản 2, Điều 4 Thông tư 37/2018/TT­BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế. 4. Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ­ Giá dịch vụ khám bệnh gồm 09 dịch vụ (Phụ lục I kèm theo); ­ Giá dịch vụ ngày giường điều trị gồm 06 loại dịch vụ (Phụ lục II kèm theo); ­ Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm gồm 1937 dịch vụ (Phụ lục III kèm theo); Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (kể cả đang điều trị ngoại  trú) trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này: Thì tiếp tục được áp  dụng mức giá theo quy định tại Nghị quyết số 108/2017/NQ­HĐND ngày 21/07/2017 của HĐND  tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 ­ 2021 cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng  nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn  theo luật định đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này. 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 108/2017/NQ­HĐND ngày 21/07/2017 của Hội đồng  nhân dân tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 ­ 2021. 4. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVI, kỳ họp thứ Tám thông qua  ngày 27 tháng 03 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 04 năm 2019./.  
  3.   CHỦ TỊCH Đỗ Xuân Tuyên   PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Kèm theo Nghị quyết số 202/2019/NQ­HĐND ngày 28/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: đồng STT Cơ sở y tế Mức giá A B D 1 Bệnh viện hạng I 37.000 2 Bệnh viện hạng II 33.000 3 Bệnh viện hạng III 29.000 4 Bệnh viện hạng IV 26.000 5 Trạm y tế cấp xã 26.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên  gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời  6 200.000 chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở  khám, chữa bệnh) Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa  7 145.000 (không kể xét nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám  8 sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X­ 145.000 quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất  9 420.000 khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X­ quang)   PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ (Kèm theo Nghị quyết số 202/2019/NQ­HĐND ngày 28/03/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: đồng
  4. Số  Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện  Các loại dịch vụ TT hạng I hạng II hạng III hạng IV A B 1 2 3 4 Ngày điều trị Hồi sức tích cực  1 (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy  678.000 578.000     hoặc ghép tế bào gốc Ngày giường bệnh Hồi sức cấp  2 411.000 314.000 272.000 242.000 cứu 3 Ngày giường bệnh Nội khoa:         Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm,  Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim  mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi,  3.1 Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị  217.000 178.000 162.000 144.000 ứng (đối với bệnh nhân dị ứng  thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc  Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ ­ Xương ­  Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai ­ Mũi ­  Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,  Ngoại, Phụ ­ Sản không mổ;  3.2 195.000 152.000 141.000 126.000 YHDT hoặc PHCN cho nhóm  người bệnh tổn thương tủy sống,  tai biến mạch máu não, chấn  thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục  3.3 164.000 125.000 115.000 106.000 hồi chức năng Ngày giường bệnh ngoại khoa,  4         bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại  4.1 đặc biệt; Bỏng độ 3­4 trên 70%  292.000 246.000     diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại  4.2 1; Bỏng độ 3­4 từ 25 ­70% diện  266.000 214.000 189.000 170.000 tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2;  Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ  4.3 232.000 191.000 167.000 148.000 thể, Bỏng độ 3­4 dưới 25% diện  tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3;  4.4 Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện  208.000 163.000 142.000 128.000 tích cơ thể 5 Ngày giường trạm y tế cấp xã 53.000
  5. 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của  các khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.   PHỤ LỤC III GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Kèm theo Nghị quyết số 202/2019/NQ­HĐND ngày 28/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: đồng Tên dịch  STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ vụMức giá Ghi chú 1 2 3 34 CHẨN  ĐOÁN  BẰNG  HÌNH  5 A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH ẢNHCHẨ N ĐOÁN   BẰNG  HÌNH  ẢNH  Siêu  I Siêu âm âmSiêu âm    Siêu  1 04C1.1.3 Siêu âm âm42.100 Siêu âm +   2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu đo trục nhãn  cầu74.500 Siêu âm đầu   dò âm đạo,  3   Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng trực  tràng179.00 0 4 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch  Siêu âm   máu Doppler 
  6. màu tim  hoặc mạch  máu219.000 Siêu âm   Doppler  5 03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm màu tim +  cản  âm254.000  Siêu âm tim  6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức gắng  sức584.000 Siêu âm  Doppler   Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D  màu tim 4 D  7 04C1.1.4 REAL TIME) (3D REAL  TIME)454.0Chỉ áp dụng  00trong trường  hợp chỉ định  Siêu âm  để thực hiện  Doppler các phẫu thuật  màu tim hoặc can thiệp  Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch  hoặc mạch tim mạch. 8 04C1.1.5 máu qua thực quản máu qua  thực  quản802.00 0 Siêu âm  trong lòng Chưa bao gồm  mạch hoặc bộ đầu dò siêu  Đo dự trữ âm, bộ dụng  Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự  9 04C1.1.6 lưu lượng cụ đo dự trữ  trữ lưu lượng động mạch vành FFR động mạch lưu lượng  vành động mạch  FFR1.989.0vành và các  00dụng cụ để  Chụp X­đưa vào lòng  II   Chụp X­quang thường quang mạch. thường  Chụp X­  quang phim  Chụp X­quang phim ≤ 24x30 cm (1  10   ≤ 24x30 cm  tư thế) (1 tư  thế)49.200 11   Chụp X­quang phim ≤ 24x30 cm (2  Chụp X­Áp dụng cho  tư thế) quang phim 01 vị trí ≤ 24x30 cm 
  7. (2 tư  thế)55.200Áp dụng cho  Chụp X­01 vị trí quang phim  Chụp X­quang phim > 24x30 cm (1  12   > 24x30 cm  tư thế) (1 tư  thế)55.200Áp dụng cho  Chụp X­01 vị trí quang phim  Chụp X­quang phim > 24x30 cm (2  13   > 24x30 cm  tư thế) (2 tư  thế)68.200Áp dụng cho  Chụp X­01 vị trí quang ổ  14   Chụp X­quang ổ răng hoặc cận chóp răng hoặc  cận  chóp12.800 Chụp sọ  mặt chỉnh   nha thường  Chụp sọ mặt chỉnh nha thường  (Panorama,  15 03C4.2.2.1 (Panorama, Cephalometric, cắt lớp  Cephalometr lồi cầu) ic, cắt lớp  lồi   cầu)63.200 Chụp  Angiograph 16 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt y  mắt213.000 Chụp thực   quản có  Chụp thực quản có uống thuốc cản  uống thuốc  17 04C1.2.5.33 quang cản  quang100.00 0   Chụp dạ  dày­tá tràng  Chụp dạ dày­tá tràng có uống thuốc  có uống  18 04C1.2.5.34 cản quang thuốc cản  quang115.00 0 19 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản  Chụp khung  quang đại tràng có  thuốc cản  quang155.00
  8. 0 Chụp mật    qua  20 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr Kehr236.00 0 Chưa bao gồm  Chụp hệ thuốc cản  tiết niệu có quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản  tiêm thuốc  21 04C1.2.5.30 quang (UIV) cản quang  (UIV)535.00 0 Chụp niệu   quản ­ bể  thận ngược  Chụp niệu quản ­ bể thận ngược  dòng (UPR)  22 04C1.2.5.31 dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang có tiêm  thuốc cản  quang525.00 0  Chụp bàng  quang có  Chụp bàng quang có bơm thuốc cản  bơm thuốc  23 03C4.2.5.11 quang cản  quang202.00 0   Chụp tử  cung­vòi  Chụp tử cung­vòi trứng (bao gồm cả  trứng (bao  24 04C1.2.6.36 thuốc) gồm cả  thuốc)367.0 00  Chụp X ­  quang vú  25 03C4.2.5.12 Chụp X ­ quang vú định vị kim dây định vị kim  dây382.000Chưa bao gồm  kim định vị. Lỗ dò cản  26 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang quang402.00 0   Mammograp 27 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) hy (1  bên)93.200 28 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc Chụp tủy  sống có  tiêm  thuốc397.00
  9. 0 Chụp X­  III   Chụp X­quang số hóa quang số  hóa  Chụp X­  quang số  29 04C1.2.6.51 Chụp X­quang số hóa 1 phim hóa 1  phim64.200Áp dụng cho  Chụp X­01 vị trí quang số  30 04C1.2.6.52 Chụp X­quang số hóa 2 phim hóa 2  phim96.200 Áp dụng cho  Chụp X­01 vị trí quang số  31 04C1.2.6.53 Chụp X­quang số hóa 3 phim hóa 3  phim121.00 0Áp dụng cho  Chụp01 v   ị trí Xquang số  Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc  32   hóa ổ răng  cận chóp hoặc cận  chóp18.300   Chụp tử  cung­vòi  33 04C1.2.6.54 Chụp tử cung­vòi trứng bằng số hóa trứng bằng  số  hóa407.000 Chụp hệ   tiết niệu có  Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản  tiêm thuốc  34 04C1.2.6.55 quang (UIV) số hóa cản quang  (UIV) số  hóa605.000   Chụp niệu  quản ­ bể  Chụp niệu quản ­ bể thận ngược  thận ngược  35 04C1.2.6.56 dòng (UPR) số hóa dòng (UPR)  số  hóa560.000 36 04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản  Chụp thực  quang số hóa quản có  uống thuốc  cản quang  số  hóa220.000
  10. Chụp dạ  dày­tá tràng  Chụp dạ dày­tá tràng có uống thuốc  có uống   37 04C1.2.6.58 cản quang số hóa thuốc cản  quang số  hóa220.000 Chụp khung  đại tràng có  Chụp khung đại tràng có thuốc cản  38 04C1.2.6.59 thuốc cản  quang số hóa quang số  hóa260.000   Chụp tủy  sống có  Chụp tủy sống có thuốc cản quang  39 04C1.2.6.60 thuốc cản  số hóa quang số  hóa517.000 Chụp X­  quang số  hóa cắt lớp  Chụp X­quang số hóa cắt lớp tuyến  40   tuyến vú 1  vú 1 bên (tomosynthesis) bên  (tomosynthe sis)940.000 Chụp X­  quang số  hóa đường  Chụp X­quang số hóa đường dò, các  dò, các  41   tuyến có bơm thuốc cản quang trực  tuyến có  tiếp bơm thuốc  Chưa bao gồm  cản quang  ống thông, kim  trực  chọc chuyên  tiếp382.000 dụng. Chụp cắt  lớp vi tính,  Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch,  IV   chụp  cộng hưởng từ mạch, cộng  hưởng từ  Chụp CT  Scanner đến  32 dãy  Chụp CT Scanner đến 32 dãy không  42 04C1.2.6.41 không có  có thuốc cản quang thuốc cản  quang519.00 0 43 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có  Chụp CTCh   ưa bao gồm  thuốc cản quang Scanner đếnthu   ốc cản 
  11. 32 dãy có  thuốc cản  quang628.00 0 Chụp CT  Scanner 64 quang. dãy đến 128  Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy  44 04C1.2.6.63 dãy có  có thuốc cản quang thuốc cản  quang1.697. 000Chưa bao gồm  Chụp CT thuốc cản  Scanner 64 quang. dãy đến 128  Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy  dãy không  45 04C1.2.63 không có thuốc cản quang có thuốc  cản  quang1.442. 000  Chụp CTCh   ưa bao gồm  Scanner toàn thuốc cản  thân 64 dãy quang. Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy ­  46   ­ 128 dãy có  128 dãy có thuốc cản quang thuốc cản  quang3.446. 000 Chụp CT  Scanner toàn  thân 64 dãy  Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy ­  ­ 128 dãy  47   128 dãy không có thuốc cản quang không có  thuốc cản  quang3.119. 000 Chụp CT  Scanner từ  256 dãy trở  Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên  48 04C1.2.6.64 lên có thuốc  có thuốc cản quang cản  quang2.980. 000 49   Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên  Chụp CT  không có thuốc cản quang Scanner từ  256 dãy trở  lên không có  thuốc cản 
  12. quang2.725. 000Chưa bao gồm  Chụp CT thuốc cản  Scanner toàn quang. thân từ 256  Chụp CT Scanner toàn thân từ 256  50   dãy có  dãy có thuốc cản quang thuốc cản  quang6.667. 000Chưa bao gồm  thuốc cản  Chụp CT quang. Scanner toàn  thân từ 256  Chụp CT Scanner toàn thân từ 256  51   dãy không  dãy không thuốc cản quang thuốc cản  quang6.628.  000 Chụp  52 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT PET/CT19.7 24.000 Chưa bao gồm  Chụp thuốc cản  PET/CT mô quang 53 04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị phỏng xạ  trị20.478.00 0Chưa bao gồm  thuốc cản  Chụp mạch quang máu số hóa  Chụp mạch máu số hóa xóa nền  54 04C1.2.6.43 xóa nền  (DSA) (DSA)5.570. 000 Chụp động  mạch vành  hoặc thông  Chụp động mạch vành hoặc thông  tim chụp  55 04C1.2.6.44 tim chụp buồng tim dưới DSA buồng tim  dưới  DSA5.881.0 00 56 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, Chụp và canCh  ưa bao gồm  tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới  thiệp timv  ật tư chuyên  DSA mạch (vand  ụng dùng để  tim, tim can thiệp:  bẩm sinh,bóng nong,    động mạchstent, các v   ật  vành) dướili  ệu nút mạch,  DSA6.781.0các loại ống  00thông hoặc vi 
  13. Chụp và can  thiệp mạchCh ưa bao gồm   ống thông, các  chủ bụngv loậạt t ư chuyên  d ụ i dây dẫn ể  ng dùng đ Chụp và can thiệp mạch chủ bụng  hoặc ngực hoặc vi dây  57 04C1.2.6.46 ệp:  hoặc ngực và mạch chi dưới DSA và mạch chican thi   bóng nong, b dưới dẫn, các vòng  ộ  DSA9.031.0bxoơắm áp l ực, ại,  n kim lo 00stent, keo nút  mạch, các vật  Chụp và canCh ưa bao gạồch,   liệu nút m m  thiệp mạchv các vi  ật tư chuyên  ống  chủ bụngd thông, vi dây  ụng dùng để  Chụp và can thiệp mạch chủ bụng  hoặc ngựccan thi ệp:   dẫn, các vòng  58   hoặc ngực và mạch chi dưới C­Arm và mạch chibóng nong, b  xoắn kim loạội,   dưới C­blướ ơm áp l ực,  i lọc tĩnh  Arm7.781.0stent, các v mạch. ật  00liệu nút mạch,  các vi ống  Chụp, nút dị Chưa bao gồm  thông, vi dây  dạng và canv  ật tư chuyên  dẫn, các vòng  thiệp cácd  ụng dùng để  xoắn kim loại,  Chụp, nút dị dạng và can thiệp các  bệnh lýcan thi   ệp:  59 04C1.2.6.48 dụng cụ lấy dị  bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA mạch thầnbóng nong, b   ộ  vật, bộ dụng  kinh dướib  ơm áp lực,  cụ lấy huyết  DSA9.631.0stent, keo nút  khối, bóng  00mạch, các vật  bơm ngược  liệu nút mạch,  Can thiệpCh   ưa bao gồm  các vi ống  đườngv  ật tư chuyên  thông, vi dây  mạch máu  Can thiệp đường mạch máu cho các  dẫn, các vòng  60 04C1.2.6.47 cho các tạng  tạng dưới DSA xoắn kim loại,  dưới  dụng cụ lấy dị  DSA9.081.0 vật, hút huyết  00 khối. 61 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp  Can thiệpCh   ưa bao gồm  qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt  vào lòng kim chọc,  giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng  mạch trựcstent, các sonde    mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da,  tiếp qua dad  ẫn, các dây  dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng  (đặt cổngd  ẫn, dây đốt,  dưới DSA. truyền hóaố   ng thông,  chất, đốtbu   ồng truyền  giãn tĩnh hóa chất, rọ  mạch, sinhl ấy sỏi. thiết trong  lòng mạch)  hoặc mở  thông dạ  dày qua da,  dẫn lưu các  ổ áp xe và 
  14. tạng ổ bụngd  ụng dùng để  dướican thi   ệp:  DSA.2.068.bóng nong, bộ  000bơm áp lực,  stent, các vật  Can thiệp  liệu nút mạch,  khác dưới  các vi ống  Can thiệp khác dưới hướng dẫn của  hướng dẫn  62   thông, vi dây  CT Scanner của CT  dẫn, các vòng  Scanner1.17 xoắn kim loại. 6.000 Dẫn lưu, Chưa bao gồm  nong đặt ống dẫn lưu. Stent, lấy dị  Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật  vật đường  63 04C1.2.6.50 đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da  mật hoặc  dưới DSA đặt sonde JJ Chưa bao gồm  qua da dướikim ch   ọc, bóng  DSA3.581.0nong, bộ nong,  00stent, các sonde  Đốt sóngdCh  ẫn, các dây  ưa bao gồm  d ẫ n,  ống  cao tầnđ  ốt sóng cao  thông, r hoặc vit ần và dây d ọ lấy  ẫ n  d ị v ậ Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều  sóng điều trị tín hiệu.t. 64 03C2.1.56 trị u gan dưới hướng dẫn của CT  u gan dưới  scanner hướng dẫn  của CT  scanner1.71 8.000 Đốt sóng  cao tần  hoặc vi  sóng điều trị  Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều  65 03C2.1.57 u gan dưới  trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm hướng dẫn  của siêu  âm1.218.00 0 66 04C1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương,  Điều trị cácCh   ưa bao gồm  khớp, cột sống và các tạng dưới  tổn thươngv  ật tư tiêu hao:  DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị  xương,kim ch   ọc, xi  các khối u tạng và giả u xương...) khớp, cộtmăng, các v   ật  sống và cácli   ệu bơm, chất  tạng dướigây t   ắc. DSA (đổ xi  măng cột  sống, điều  trị các khối 
  15. u tạng và Chưa bao gồm  giả u kim đốt sóng  xương...)3.0cao tần và dây  81.000dẫn tín hiệu. Chụp cộng  hưởng từ  Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc  (MRI) có  67 03C4.2.5.2 cản quang thuốc cản  quang2.210. 000 Chụp cộng   hưởng từ  (MRI)  Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có  68 03C4.2.5.1 không có  thuốc cản quang thuốc cản  quang1.308. 000   Chụp cộng  hưởng từ  gan với chất  Chụp cộng hưởng từ gan với chất  69   tương phản  tương phản đặc hiệu mô đặc hiệu  mô8.656.00 0  Chụp cộng  hưởng từ  Chụp cộng hưởng từ tưới máu ­ phổ  tưới máu ­  70   ­ chức năng phổ ­ chức  năng3.156.0 00 Một số kỹ  thuật  V Một số kỹ thuật khác khácMột  số kỹ  thuật khác   Đo mật độ  71   Đo mật độ xương 1 vị trí xương 1 vị  trí81.400Bằng phương  Đo mật độ pháp DEXA 72   Đo mật độ xương 2 vị trí xương 2 vị  trí140.000Bằng phương  Đo mật độ pháp DEXA 73   Đo mật độ xương xương21.00 0 B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI CÁC THỦ  
  16. THUẬT  VÀ DỊCH  VỤ NỘI  SOICÁC  THỦ Bằng phương  THUẬT pháp siêu âm VÀ DỊCH  VỤ NỘI  SOI  Bơm rửa  khoang  74   Bơm rửa khoang màng phổi màng  phổi212.000 Bơm rửa   niệu quản  Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi  75 03C1.51 sau tán sỏi  (ngoài cơ thể) (ngoài cơ  thể)463.000 Bơm   streptokinas e vào  Bơm streptokinase vào khoang màng  76   khoang  phổi màng  phổi1.012.0 00 Cấp cứu  77 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn ngừng tuần Bao gồm cả  hoàn473.000bóng dùng    ều lần. Cắtnhi 78 04C3.1.142 Cắt chỉ chỉ32.000 Chăm sóc da Chỉ áp dụng  cho người với người  Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng  bệnh dị ứngb  ệnh ngoại  79   ụng với  thuốc nặng thuốcÁp d trú.   nặng156.00 ng ườ i bệnh  0hội chứng  Lyell, Steven  Chọc dò Johnson. màng bụng  80 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi hoặc màng  phổi135.000 81 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc  Chọc tháo  màng phổi dưới hướng dẫn của siêu  dịch màng  âm bụng hoặc  màng phổi  dưới hướng 
  17. dẫn của  siêu  âm174.000   Chọc hút  82 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi khí màng  phổi141.000   Chọc rửa  83 04C2.70 Chọc rửa màng phổi màng  phổi204.000   Chọc dò  84 03C1.4 Chọc dò màng tim màng  tim243.000 Chọc dò   sinh thiết vú Áp dụng với  85 03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm dưới siêu trường hợp  âm175.000dùng bơm kim  Chọc dò tủythông th   ường  86 03C1.1 Chọc dò tủy sống sống105.00để chọc hút. 0 Chưa bao gồm  Chọc hút kim chọc dò. dịch điều trị  87   Chọc hút dịch điều trị u nang giáp u nang  giáp164.000 Chọc hút  dịch điều trị  u nang giáp  Chọc hút dịch điều trị u nang giáp  88   dưới hướng  dưới hướng dẫn của siêu âm dẫn của  siêu  âm219.000 Chọc hút  89 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u hạch hoặc  u108.000 Chọc hút  hạch hoặc u  hoặc áp xe   Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe  hoặc các  90 04C2.121 hoặc các tổn thương khác dưới  tổn thương  hướng dẫn của siêu âm khác dưới  hướng dẫn  của siêu  âm150.000 91 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe  Chọc hútCh   ưa bao gồm  hoặc các tổn thương khác dưới  hạch hoặc uthu   ốc cản  hướng dẫn của cắt lớp vi tính hoặc áp xequang n   ếu có 
  18. hoặc các  tổn thương  khác dưới  hướng dẫn  của cắt lớp   vi sử dụng. tính728.000 Chọc hút tế  92 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp bào tuyến  giáp108.000 Chọc hút tế  bào tuyến   Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới  giáp dưới  93 04C2.111 hướng dẫn của siêu âm hướng dẫn  của siêu   âm149.000 Chọc hút  94 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ tủy làm tủy Bao gồm cả  đồ528.000kim chọc hút  Chọc hútt ủy dùng nhiều  95 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ tủy làm tủy lần. đồ126.000Chưa bao gồm  Chọc hút kim chọc hút  tủy làm tủyt ủy. Kim chọc  đồ (sử dụnghút t   ủy tính  Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng  theo thực tế sử  96   máy khoan  máy khoan cầm tay) cầmd  ụng. tay)2.358.00 0 Dẫn lưu  màng phổi  97 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu tối  thiểu592.00 0 Dẫn lưu   màng phổi,  ổ áp xe phổi  Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi  98   dưới hướng  dưới hướng dẫn của siêu âm dẫn của  siêu  âm672.000 99   Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi  Dẫn lưu  dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi  màng phổi,  tính ổ áp xe phổi  dưới hướng 
  19. dẫn của  chụp cắt  lớp vi  tính1.193.00   0 Đặt catheter  100 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay động mạch  quay542.000 Đặt catheter  động mạch   theo dõi  Đặt catheter động mạch theo dõi  101 03C1.59 huyết áp  huyết áp liên tục liên  tục1.363.00 0  Đặt catheter  tĩnh mạch  Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một  trung tâm  102 03C1.57 nòng một  nòng649.00 0   Đặt catheter  tĩnh mạch  Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm  trung tâm  103 04C2.104 nhiều nòng nhiều  nòng1.122.0 00 Đặt ống  thông tĩnh  Đặt ống thông tĩnh mạch bằng  mạch bằng  104 04C2.103 catheter 2 nòng catheter 2  nòng1.122.0 00Chỉ áp dụng  Đặt catheterv  ới trường  hai nòng có hợp lọc máu. cuff, tạo  Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo  105   đường hầm  đường hầm để lọc máu để lọc  máu6.800.0  00 Đặt nội khí  106 04C2.106 Đặt nội khí quản quản564.00 0 107   Đặt sonde dạ dày Đặt sonde  dạ 
  20. dày88.700 Đặt sonde    JJ niệu  108 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản quản913.00 0Chưa bao gồm  Đặt stentSonde JJ.   thực quản  109 03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi qua nội  soi1.133.000 Điều trị  rung nhĩ  bằng năng  lượng sóng  tần số radio Chưa bao gồm  Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng  sử dụng hệ stent. Chưa bao gồm  sóng tần số radio sử dụng hệ thống  thống lập bộ dụng cụ  110   lập bản đồ ba chiều giải phẫu ­ điện  bản đồ ba điều trị rối  học các buồng tim chiều giải loạn nhịp tim  phẫu ­ điện có sử dụng hệ  học các thống lập bản  buồng đồ ba chiều  tim2.965.00giải phẫu ­  0điện học các  Điều trị suybu  ồng tim. tĩnh mạch  Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser  bằng Laser  111   nội mạch nội  mạch2.010.Chưa bao gồm  000bộ dụng cụ  Điều trị suym   ở mạch máu  tĩnh mạchvà   ống thông  bằng năngđi   ều trị laser. Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng  112   lượng sóng  lượng sóng tần số radio tần số  radio1.910.0Chưa bao gồm  00bộ dụng cụ  Gây dính mở mạch máu  màng phổi và ống thông  bằng thuốcđi   ều trị RF. Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc  hoặc hóa  113   hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi chất qua  ống dẫn lưu  màng  phổi192.000 114 03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy  Hấp thụ Chưa bao gồm  gan cấp nặng phân tử liênh  ệ thống quả 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2