intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND tỉnh Hải Dương

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ban hành về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công nguồn vốn trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 (vốn ngân sách cấp tỉnh). Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND tỉnh Hải Dương

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HẢI DƯƠNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 21/2019/NQ­HĐND Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN  SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016­2020 (VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH) HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG  KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 12 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ­TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ  ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách  nhà nước giai đoạn 2016 ­ 2020; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 114/TTr­UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019  về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công nguồn vốn trong cân đối ngân sách địa phương giai  đoạn 2016­2020 (vốn ngân sách cấp tỉnh); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ­ ngân sách Hội  đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công nguồn vốn trong cân đối ngân sách địa phương giai  đoạn 2016­2020 (vốn ngân sách cấp tỉnh) của 16 dự án và 01 Đề án với tổng số vốn 5 năm 2016­ 2020 điều chỉnh giảm là 109.371,9 triệu đồng. Bổ sung danh mục Đề án “Xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hải Dương  giai đoạn 2020­2025, định hướng đến năm 2030” và dự án “Phát triển tổng hợp các đô thị động  lực ­ thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương” vào kế hoạch đầu tư công vốn trong cân đối ngân  sách địa phương giai đoạn 2016 ­ 2020 (vốn ngân sách tỉnh) và phân bổ chi tiết 109.371,9 triệu  đồng từ nguồn điều chỉnh giảm trên cho các dự án. (Chi tiết có Phụ lục kèm theo) Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết và quyết định giao chi tiết điều  chỉnh kế hoạch đầu tư công nguồn vốn trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016­2020  cho Chủ đầu tư; chỉ đạo Chủ đầu tư và đơn vị có liên quan khẩn trương hoàn thiện các thủ tục  về đầu tư, tổ chức thực hiện đầu tư các dự án theo quy định của pháp luật hiện hành.
  2. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội  đồng nhân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 12 thông qua  ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2019./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban TV Quốc hội; (để báo cáo) ­ Thủ Tướng Chính phủ; (để báo cáo) ­ Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (để báo cáo) ­ Bộ Tài chính; (để báo cáo) ­ Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL); (để báo cáo) ­ Ban Công tác đại biểu; (để báo cáo) ­ Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (để báo cáo) Nguyễn Mạnh Hiển ­ Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Các đại biểu HĐND tỉnh; ­ VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; ­ Lãnh đạo và CV Văn phòng HĐND tỉnh; ­ Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP; ­ Báo Hải Dương, Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh, Trung  tâm CNTT ­ Văn phòng UBND tỉnh; ­ Lưu VT.   PHỤ LỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN TRONG CÂN ĐỐI NSĐP GIAI  ĐOẠN 2016­2020 (VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH) (Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ­HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Hải Dương) Đơn vị tính: 1.000 đồng Điều chỉnh nguồn vốn theo kế Điều chỉnh tăng, giảm (­) kế hoạch vốn 5  Kế hoạch 5 năm 2016­2020 đã giaoKế  hoạch 5 năm 2016­2020 đã  năm 2016­2020Điều chỉnh tăng, giảm (­)  Quyết định đầu tưKế hoạch 5 năm 2016­ hoạch 5 năm 2016­2020 đã giaoĐiều  giaoĐiều chỉnh nguồn vốn theo kế hoạch vốn 5 năm 2016­2020Kế hoạch  Quyết định đầu tư 2020 đã giao chỉnh nguồn vốn theo kế hoạch 5 năm  kế hoạch 5 năm 2016­2020 đã  vốn 5 năm 2016­2020 sau điều chỉnh 2016­2020 đã giao giaoĐiều chỉnh tăng, giảm (­)  kế hoạch vốn 5 năm 2016­2020 Bao   Bao   Bao   Bao gồm Bao gồm Bao gồm gồmTổng số gồmTổng số gồmTổng số STT Danh mục Số Quyết  Vố định;  n  Tổng mức  ngày,  Tổng số tiêu  Bao gồm đầu tư tháng,  Vốn tiêu chí,  Thu sử dụng  Vốn tiêu chí,  Thu sử dụng  chí,  Thu sử dụng  Vốn tiêu chí,  Thu sử dụng  năm định mức đấ t định mức đấ t địn đất định mức đất h  mứ c
  3.                                 2.689.032.263 402.389.614,0 282.389.614,0 120.000.000,0 367.987.614,0 143.615.714,0 224.371.900,0 402.389.614,0 178.017.714,0 224.371.900,00   TỔNG SỐ         ,6 00 00 00 00 00 00 00 00 0                                 Dự án  ­ ­ 367.987.614,0 247.987.614,0 120.000.000,0 367.987.614,0 153.615.714,0 214.371.900,0 258.615.714,0 153.615.714,0 105.000.000,00 I điều chỉnh    758.112.428,7 109.371.900,0   109.371.900,0 00 00 00 00 00 00 00 00 0 giảm 00 00 ­ ­ Dự án dư  272.527.393,0 167.527.393,0 105.000.000,0 272.527.393,0 146.615.714,0 125.911.679,0 251.615.714,0 146.615.714,0 105.000.000,00 I.1   743.231.472,7 20.911.679,00   20.911.679,00 vốn 00 00 00 00 00 00 00 00 0 0 0 Nạo vét,  mở rộng  kênh T2 và  3865;  xây dựng  31.500.000,00 31.500.000,00 31.500.000,00 22.000.000,00 22.000.000,00 22.000.000,00 1 23/12/201 71.941.218,0   9.500.000,000­9.500.000,000  ­9.500.000,000   trạm bơm  0 0 0 0 0 0 6 Bình Lâu,  thành phố  Hải Dương Tu bổ đê,  kè, cống  179.050.000,0 74.050.000,00 105.000.000,0 179.050.000,0 68.592.819,90 110.457.180,1 173.592.819,9 68.592.819,90 105.000.000,00 2 địa phương    200.000.000,0 ­5.457.180,100  ­5.457.180,100 00 0 00 00 0 00 00 0 0 giai đoạn  2016­2020 Tiểu dự án  cấp nước  và vệ sinh  4 thị trấn:  Gia Lộc,  Thanh Hà,  11.500.000,00 11.500.000,00 11.500.000,00 3       9.081.486,267 2.418.513,733­2.418.513,733  ­2.418.513,733 9.081.486,267 9.081.483,267   Thanh  0 0 0 Miện,  Minh Tân  (Hỗ trợ lãi  suất sau  đầu tư) Mua  phương  tiện phòng  cháy chữa  cháy cho  các Trường  THPT,  Trung tâm  Giáo dục  3401;  26.271.596,00 26.271.596,00 26.271.596,00 25.580.260,00 25.580.260,00 25.580.260,00 4 thường  27/10/201 29.190,7   691.336,000 ­691.336,000   ­691.336,000   0 0 0 0 0 0 xuyên và  6 Trung tâm  Hướng  nghiệp dạy  nghề thuộc  Sở Giáo  dục và Đào  tạo tỉnh  Hải Dương 2536a,  Trung tâm  31/10/201 nôi dưỡng  3; 2357,  12.300.663,00 12.300.663,00 12.300.663,00 11.966.971,00 11.966.971,00 11.966.971,00 5 32.901.770,0   33.692,000 ­333.692,000   ­333.692,000   tâm thần  25/8/2016;  0 0 0 0 0 0 Hải Dương 764,  10/3/2017 Thư viện  5791,  tổng hợp  12/8/2005;  6 92.568.000,0 385.000,000 385.000,000   385.000,000 283.085,000 101.915,000 ­101.915,000   ­101.915,000 283.085,000 283.085,000   tỉnh Hải  843,  Dương 04/3/2009 1125,  Xây dựng  23/4/2003;  bệnh viện  4062,  11.520.134,00 11.520.134,00 11.520.134,00 7 mới, Bệnh  345.791.294,0   9.111.091,833 2.409.042,167­2.409.042,167  ­2.409.042,167 9.111.091,833 9.111.091,833   07/11/200 0 0 0 viện Đa  8; 2010,  khoa tỉnh 12/7/2011 Dự án đã  có quyết  định chủ  trương  đầu tư  nhưng  chưa có  ­ ­ quyết  95.460.221,00 80.460.221,00 15.000.000,00 95.460.221,00 88.460.221,00 I.2   14.880.956,0 7.000.000,000 88.460.221,00   88.460.221,00 7.000.000,000 7.000.000,000   định đầu  0 0 0 0 0 0 0 tư, quyết  định đầu  tư điều  chỉnh và  không có  nhu cầu  sử dụng Nhà hữu  1 nghị tỉnh      7.650.000,000 7.650.000,000   7.650.000,000   7.650.000,000­7.650.000.000  ­7.650.000,000       Hải Dương Hệ thống  xử lý nước  thải làng  nghề bún  2 Đông Cận,      2.762.600,000 2.762.600,000   2.762.600,000   2.762.600,000­2.762.600,000  ­2.762.600,000       xã Tân  Tiến,  huyện Gia  Lộc 3 Ứng dụng      22.486.403,00 22.486.403,00   22.486.403,00   22.486.403,00 ­   ­      
  4. công nghệ  thông tin  vào mô  hình một  cửa, một  cửa liên  thông hiện  22.486.403,00 22.486.403,00 0 0 0 0 đại tại các  0 0 Sở, ngành,  UBND cấp  huyện và  cấp xã trên  địa bàn tỉnh  Hải Dương Mua sắm  thiết bị y  tế Bệnh  4     8.083.440,000 8.083.440,000   8.083.440,000   8.083.440,000­8.083.440,000  ­8.083.440,000       viện Mắt  và Da Liễu  Hải Dương Cải tạo,  sửa chữa  khu nhà  khám bệnh  5     1.073.430,000 1.073.430,000   1.073.430,000   1.073.430,000­1.073.430,000  ­1.073.430,000       Bệnh viện  Mắt và Da  Liễu Hải  Dương Nhà khám  chất lượng  cao, hồi  sức cấp  ­ ­ cứu và nhà  11.062.327,00 11.062.327,00 11.062.327,00 11.062.327,00 6         11.062.327,00   11.062.327,00       dinh dưỡng  0 0 0 0 0 0 của Bệnh  viện Đa  khoa huyện  Ninh Giang Nhà lớp  học 3 tầng  9 phòng  (móng 4  tầng) của  Trung tâm  7     8.094.491,000 8.094.491,000   8.094.491,000   8.094.491,000­8.094.491,000  ­8.094.491,000       Kỹ thuật  tổng hợp  hướng  nghiệp dạy  nghề Kinh  Môn Phá dỡ cầu  Sái và hoàn  trả đường  đầu cầu  đoạn  8     2.247.530,000 2.247.530,000   2.247.530,000   2.247.530,000­2.247.530,000  ­2.247.530,000       Km20+124 ­ Km20+236, 5 đường  tỉnh 388 Điều chỉnh,  bổ sung dự  án Cải tạo,  nâng cấp  đường  huyện Cao  Thắng ­  3324;  ­ ­ 17.000.000,00 17.000.000,00 17.000.000,00 10.000.000,00 9 Tiền phong 31/10/201 14.880.956,0   7.000.000,000 10.000.000,00   10.000.000,00 7.000.000,000 7.000.000,000   0 0 0 0 đoạn từ  7 0 0 Km5+000  đến  Km8+800,  huyện  Thanh  Miện Đề án xây  dựng  trường  ­ ­ 15.000.000,00 15.000.000,00 15.000.000,00 15.000.000,00 10 chuẩn          15.000.000,00   15.000.000,00       0 0 0 0 quốc gia ở  0 0 các cấp đại  học Bổ sung  danh mục  ­ và kế  1.930.919.834 34.402.000,00 34.402.000,00 10.000.0000,0 109.371.900,0 109.371.900,0 143.773.900,0 24.402.000,00 119.371.900,00 II       10.000.000,00   hoạch vốn  ,9 0 0 00 00 00 00 0 0 0 5 năm  2016­2020 Đề án  “Xây dựng  Chính  quyền điện  tử và Đô  thị thông  100.000.000,0 100.000.000,0 100.000.000,0 100.000.000,00 1 minh tỉnh                      00 00 00 0 Hải Dương  giai đoạn  2020­2025,  định hướng  đến năm  2030” 2 Phát triển  967;  1.774.584.427             5.000.000,000   5.000.0000,00 5.000.000,000   5.000.000,000 tổng hợp  22/3/2019 ,9 0 các đô thị  động lực ­  thành phố  Hải 
  5. Dương,  tỉnh Hải  Dương Xây dựng  Nhà ở xã  hội tại khu  40;  ­ 34.402.000,00 34.402.000,00 10.000.000,00 38.773.900,00 24.402.000,00 3 dân cư phía  24/10/201 156.335.407,0     10.000.000,00 4.371.900,000   4.371.900.000 14.371.900,000 0 0 0 0 0 Đông Ngô  4 0 Quyền,  TPHD  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2