intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND tỉnh Yên Bái

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND tỉnh Yên Bái

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH YÊN BÁI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 21/NQ­HĐND Yên Bái, ngày 31 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH  SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG  NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN  CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI KHÓA XVIII ­ KỲ HỌP THỨ 14 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Xét Tờ trình số 107/TTr­UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về  việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa  đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi  đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế ­ Ngân  sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất  trồng lúa, cụ thể như sau: 1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, gồm 26 dự  án với tổng diện tích là 111,84 ha. (Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo) 2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, bao gồm: a) Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai  cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, gồm 01 dự án với diện tích đất cần chuyển mục  đích là 2,4 ha. (Chi tiết tại Biểu số 02)
  2. b) Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai  cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, gồm 12 dự án với diện tích đất cần chuyển mục  đích là 18,02 ha. (Chi tiết tại Biểu số 03) Điều 2. Sửa đổi 14 dự án tại 04 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự  án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc  dụng, cụ thể như sau: 1. Sửa đổi quy mô, ranh giới, vị trí của 01 dự án tại Khoản 3 và Điều 1 Nghị quyết số 48/NQ­ HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục các dự án cần  thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018; sửa đổi một  số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển  mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. 2. Sửa đổi tên của 01 dự án tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 10/NQ­HĐND ngày  02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án  cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết  của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục  đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. 3. Sửa đổi quy mô, loại đất, sơ đồ thửa đất của 09 dự án tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4 Điều  1, Điều 2 Nghị quyết số 39/NQ­HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái  thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,  đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông  qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất  rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. 4. Sửa đổi tên, quy mô, địa điểm của 03 dự án tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số  15/NQ­HĐND ngày 21/6/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục các dự  án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số Nghị quyết  của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục  đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ. (Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo) Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật. Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ  đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII ­ Kỳ họp thứ 14 thông qua  ngày 31 tháng 7 năm 2019./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban thường vụ Quốc hội;
  3. ­ Chính phủ; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Thường trực Tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Ủy ban nhân dân tỉnh; Phạm Thị Thanh Trà ­ Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; ­ Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; ­ Các đại biểu HĐND tỉnh; ­ TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ VP Đoàn ĐBQH, HĐND & UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, KTNS.   BIỂU SỐ 01: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3  ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI (Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ­HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Yên Bái) Phân ra các loại  đấtPhân ra các loại  đấtPhân ra các loại  Quy  đấtCác căn cứ pháp lý  mô  Phân ra các loại đất (kế hoạch sử dụng  Vị trí,  diện  đất, Quyết định đầu  địa  tích  tư, Văn bản chấp  Danh mục dự  thuận chủ trương đầu  STT điểm  dự  án tư...) thực  kiến  hiện thực  Đất  hiện  Đất  Các  rừng  (ha) Đất  rừng  đặc  loại  lúa  phòng  đ ấ t  dụn (ha) hộ  khác  g  (ha) (ha) (ha) Tổng  cộng  (A+B +C+D +Đ)T Tổng cộng (A+B+C+D+Đ) ổng  18,02 ­ ­ 93,82   cộng  (A+B +C+D +Đ)11 1,84 A Xây dựng kết cấu hạ  Xây  7,74 ­ ­ 25,81   tầng kỹ thuật gồm giao  dựng  thông, thủy lợi, cấp  kết 
  4. cấu  hạ  tầng  kỹ  thuật  gồm  giao  thông,  thủy  lợi,  cấp  thoát  nước,  điện  thoát nước, điện lực,  lực,  thông tin liên lạc, chiếu  thông  sáng đô thị; công trình  tin  thu gom, xử lý chất thải liên  lạc,  chiếu  sáng  đô  thị;  công  trình  thu  gom,  xử lý  chất  thải3 3,55 Huyện Trấn  I               Yên Quyết định số 507/QĐ­ BCT ngày 02/02/2016  của Bộ Công thương về  Trạm Biến áp  việc phê duyệt điều  Xã Việt  1 110 KV Ba Khe  0,09 0,04     0,05 chỉnh, bổ sung "Quy  Hồng và nhánh rẽ hoạch phát triển điện  lực tỉnh Yên Bái giai  đoạn 2011­2015 có xét  đến năm 2020" 2 Công trình thủy  Xã Y  3,15       3,15 Quyết định số  lợi hồ Tự Do Can 2020/UBND­XD ngày  28/9/2018 của UBND 
  5. tỉnh Yên Bái về việc Phê  duyệt báo cáo nghiên  cứu khả thi và Kế hoạch  lựa chọn nhà thầu tiểu  dự án “sửa chữa và nâng  cao an toàn đập” tỉnh  Yên Bái (WB8) do Ngân  hàng thế giới tài trợ;  Quyết định số 1537/QĐ­ UBND ngày 20/8/2018  của Ủy ban nhân dân tỉnh  Yên Bái về việc phân bổ  kế hoạch vốn vay lại  (nguồn vốn ODA) năm  2018 Dự án sửa chữa và  nâng cao an toàn đập  (WB8) tỉnh Yên Bái. Quyết định số  2020/UBND­XD ngày  28/9/2018 của UBND  tỉnh Yên Bái về việc Phê  duyệt báo cáo nghiên  cứu khả thi và Kế hoạch  lựa chọn nhà thầu tiểu  dự án “sửa chữa và nâng  cao an toàn đập” tỉnh  Xã  Công trình thủy  Yên Bái (WB8) do Ngân  3 Cường  1,89       1,89 lợi hồ Chóp Dù hàng thế giới tài trợ;  Thịnh Quyết định số 1537/QĐ­ UBND ngày 20/8/2018  của Ủy ban nhân dân tỉnh  Yên Bái về việc phân bổ  kế hoạch vốn vay lại  (nguồn vốn ODA) năm  2018 Dự án sửa chữa và  nâng cao an toàn đập  (WB8) tỉnh Yên Bái. II Huyện Lục Yên               4 Dự án Đường  thị trấn  10,00 7,70     2,30 Thực hiện Kết luận của  Phạm Văn Đồng  Yên  đồng chí Đỗ Đức Duy ­  kéo dài kết hợp  Thế Chủ tịch UBND tỉnh tại  phát triển quỹ  buổi làm việc ngày  đất (điểm đầu  27/6/2019 với BTV  ngã tư khu tái  Huyện ủy huyện Lục  định cư, điểm  Yên; Quyết định số  cuối nối vào  569/QĐ­UBND ngày  đường Yên Thế ­  3/4/2019 của UBND tỉnh  Vĩnh Kiên) Yên Bái về việc điều 
  6. chỉnh quy hoạch sử  dụng đất đến năm 2020 Huyện Yên  III               Bình Quyết định số 1137/QĐ­ UBND ngày 28/6/2019  của UBND tỉnh về việc  Xã  Đường thị tứ xã  phê duyệt điều chỉnh  5 Cảm  2,8       2,80 Cảm Ân quy hoạch sử dụng đất  Ân đến năm 2020 của  huyện Yên Bình, tỉnh  Yên Bái. Quyết định số 1137/QĐ­ Xã  UBND ngày 28/6/2019  Đường Ngọc  Cảm  của Ủy ban nhân dân tỉnh  Chấn ­ Cảm  Nhân,  về việc phê duyệt điều  6 8,4       8,40 Nhân, huyện Yên  xã  chỉnh quy hoạch sử  Bình Ngọc  dụng đất đến năm 2020  Chấn của huyện Yên Bình,  tỉnh Yên Bái. Quyết định số  2020/UBND­XD ngày  28/9/2018 của UBND  tỉnh Yên Bái về việc Phê  duyệt báo cáo nghiên  cứu khả thi và Kế hoạch  lựa chọn nhà thầu tiểu  dự án “sửa chữa và nâng  cao an toàn đập” tỉnh  Xã  Công trình thủy  Yên Bái (WB8) do Ngân  7 Xuân  2,52       2,52 lợi hồ Gốc Nhội hàng thế giới tài trợ;  Lai Quyết định số 1537/QĐ­ UBND ngày 20/8/2018  của UBND tỉnh Yên Bái  về việc phân bổ kế  hoạch vốn vay lại  (nguồn vốn ODA) năm  2018 Dự án sửa chữa và  nâng cao an toàn đập  (WB8) tỉnh Yên Bái. 8 Công trình thủy  Xã Vũ  4,7       4,7 Quyết định số  lợi hồ Hang  Linh 2020/UBND­XD ngày  Luồn 28/9/2018 của UBND  tỉnh Yên Bái về việc phê  duyệt báo cáo nghiên  cứu khả thi và Kế hoạch  lựa chọn nhà thầu tiểu 
  7. dự án “sửa chữa và nâng  cao an toàn đập” tỉnh  Yên Bái (WB8) do Ngân  hàng thế giới tài trợ;  Quyết định số 1537/QĐ­ UBND ngày 20/8/2018  của UBND tỉnh Yên Bái  về việc phân bổ kế  hoạch vốn vay lại  (nguồn vốn ODA) năm  2018 Dự án sửa chữa và  nâng cao an toàn đập  (WB8) tỉnh Yên Bái. B Xây dựng công trình  Xây  1,74     1,01   phục vụ sinh hoạt  dựng  chung của cộng đồng  công  dân cư; dự án tái định  trình  cư, nhà ở xã hội, nhà ở  phục  công vụ; xây dựng công  vụ  trình của cơ sở tôn  sinh  giáo; khu văn hóa, thể  hoạt  thao, vui chơi giải trí  chung  phục vụ công cộng;  của  chợ, nghĩa trang, nghĩa  cộng  địa, nhà tang lễ, nhà  đồng  hỏa táng dân  cư;  dự án  tái  định  cư,  nhà ở  xã  hội,  nhà ở  công  vụ;  xây  dựng  công  trình  của  cơ sở  tôn  giáo;  khu 
  8. văn  hóa,  thể  thao,  vui  chơi  giải  trí  phục  vụ  công  cộng;  chợ,  nghĩa  trang,  nghĩa  địa,  nhà  tang  lễ,  nhà  hỏa  táng2, 75 Huyện Trấn    I             Yên Văn bản số 257/TT­ HĐND ngày 16/10/2017  Thôn  Xây dựng khu tái  của HĐND tỉnh Yên Bái  Trực  định cư Cụm  về việc phê duyệt chủ  9 Thanh,  0,75 0,11     0,64 công nghiệp Bảo  trương đầu tư Tiểu dự  xã Bảo  Hưng (bổ sung) án Giải phóng mặt bằng  Hưng khu, cụm công nghiệp  huyện Trấn Yên Thành phố Yên    II             Bái Quyết định số 1131/QĐ­ UBND ngày 28/6/2019  của UBND tỉnh về việc  Mở rộng nghĩa  Xã Văn  phê duyệt điều chỉnh  10 2,00 1,63     0,37 trang Lò Nồi Tiến quy hoạch sử dụng đất  đến năm 2020 của thành  phố Yên Bái, tỉnh Yên  Bái C Dự án xây dựng    64,79 8,54 ­ ­ 56,25  
  9. khu đô thị mới,  khu dân cư nông  thôn mới; chỉnh  trang đô thị, khu  dân cư nông  thôn; cụm công  nghiệp; khu sản  xuất, chế biến  nông sản, lâm  sản, thủy sản,  hải sản tập  trung; dự án  phát triển rừng  phòng hộ, rừng  đặc dụng I Huyện Lục Yên               Quyết định số 569/QĐ­ Cụm công  UBND ngày 3/4/2019  nghiệp Yên Thế  TT.  của UBND tỉnh Yên Bái  11 (Nhà máy chế  Yên  2,02       2,02 về việc điều chỉnh quy  biến đá hoa trắng  Thế hoạch sử dụng đất đến  Ngọc Minh) năm 2020 Cụm công  Quyết định số 569/QĐ­ nghiệp Yên Thế  UBND ngày 3/4/2019  (Dự án đầu tư  TT.  của UBND tỉnh Yên Bái  12 xây dựng nhà  Yên  3,00       3,00 về việc điều chỉnh quy  máy sản xuất đá  Thế hoạch sử dụng đất đến  cẩm thạch Lục  năm 2020 Yên) Quyết định số 569/QĐ­ UBND ngày 3/4/2019  Cụm công  của UBND tỉnh Yên Bái  nghiệp Yên Thế  về việc điều chỉnh quy  TT.  (bãi tập kết đá  hoạch sử dụng đất đến  13 Yên  1,62 0,38     1,24 (Dự án xây dựng  năm 2020; Quyết định số  Thế Nhà máy chế  1036/QĐ­UBND ngày  biến Vinamarb)) 13/6/2019 của UBND  tỉnh Yên Bái quyết định  chủ trương đầu tư Huyện Trấn  II               Yên 14 Chỉnh trang đô thị Tổ dân  0,80       0,80 Quyết định số 1126/QĐ­ phố số  UBND ngày 28/6/2019  8, thị  của UBND tỉnh về việc  trấn Cổ  phê duyệt điều chỉnh 
  10. quy hoạch sử dụng đất  đến năm 2020 của  Phúc huyện Trấn Yên, tỉnh  Yên Bái Quyết định số 1126/QĐ­ Dự án xây dựng  UBND ngày 28/6/2019  khu dân cư nông  của UBND tỉnh về việc  thôn mới (phát  Xã Bảo  phê duyệt điều chỉnh  15 triển quỹ đất  21,0 2,0     19,00 Hưng quy hoạch sử dụng đất  đường Quốc Lộ  đến năm 2020 của  32 C nối đường  huyện Trấn Yên, tỉnh  Âu Cơ) Yên Bái Thành phố Yên  III               Bái Quyết định số 1131/QĐ­ Dự án xây dựng  UBND ngày 28/6/2019  khu đô thị mới  của UBND tỉnh về việc  Phường  (quỹ đất trên  phê duyệt điều chỉnh  16 Yên  17,0 0,5     16,50 trục đường cầu  quy hoạch sử dụng đất  Ninh Bách Lẫm đi cầu   đến năm 2020 của thành  Tuần Quán) phố Yên Bái, tỉnh Yên  Bái Quyết định số 1131/QĐ­ Dự án xây dựng  UBND ngày 28/6/2019  khu dân cư nông  Xã Hợp  của UBND tỉnh về việc  thôn mới (phát  Minh  phê duyệt điều chỉnh  17 triển quỹ đất  và xã  14,0 1,0     13,00 quy hoạch sử dụng đất  đường Quốc Lộ  Giới  đến năm 2020 của thành  32 C nối đường  Phiên phố Yên Bái, tỉnh Yên  Âu Cơ) Bái IV Thị xã Nghĩa Lộ               Quyết định số 1127/QĐ­ UBND ngày 28/6/2019  Chỉnh trang đô thị  P.  của UBND tỉnh về việc  (Quỹ đất đài  18 Trung  0,1       0,1 phê duyệt điều chỉnh  truyền hình thị  Tâm quy hoạch sử dụng đất  xã Nghĩa Lộ) đến năm 2020 của thị xã  Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái Quyết định số 1127/QĐ­ UBND ngày 28/6/2019  Chỉnh trang đô thị  của UBND tỉnh về việc  (Quỹ đất nhà thi  P.Tân  19 0,41       0,41 phê duyệt điều chỉnh  đấu thị xã Nghĩa  An quy hoạch sử dụng đất  Lộ) đến năm 2020 của thị xã  Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
  11. Huyện Yên  V               Bình Quyết định số 1137/QĐ­ Phát triển quỹ  UBND ngày 28/6/2019  Thôn  đất dân cư nông  của UBND tỉnh về việc  Trung  thôn (thu hồi một  phê duyệt điều chỉnh  20 Tâm, xã  0,01       0,01 phần diện tích  quy hoạch sử dụng đất  Yên  trụ sở UBND xã  đến năm 2020 của  Bình Yên Bình) huyện Yên Bình, tỉnh  Yên Bái. Quyết định số 1137/QĐ­ UBND ngày 28/6/2019  Phát triển quỹ  Thôn  của UBND tỉnh về việc  đất dân cư nông  Trung  phê duyệt điều chỉnh  21 thôn (thu hồi  Tâm, xã  0,07       0,07 quy hoạch sử dụng đất  Trạm y tế xã  Yên  đến năm 2020 của  Yên Bình) Bình huyện Yên Bình, tỉnh  Yên Bái. Quyết định số 1137/QĐ­ UBND ngày 28/6/2019  Phát triển quỹ  Thôn  của UBND tỉnh về việc  đất dân cư nông  Trung  phê duyệt điều chỉnh  22 thôn, thôn Trung  Tâm, xã  2,85 2,75     0,10 quy hoạch sử dụng đất  Tâm (giáp chợ  Yên  đến năm 2020 của  mới) Bình huyện Yên Bình, tỉnh  Yên Bái. Huyện Văn  VI               Chấn Quyết định số 1128/QĐ­ UBND ngày 28/6/2019  Dự án phát triển  của UBND tỉnh về việc  TTNT  quỹ đất dân cư  phê duyệt điều chỉnh  23 Liên  0,3 0,3       Tổ dân phố 6  quy hoạch sử dụng đất  Sơn (khu 1) đến năm 2020 của  huyện Văn Chấn, tỉnh  Yên Bái Quyết định số 1128/QĐ­ UBND ngày 28/6/2019  Dự án Phát triển  của UBND tỉnh về việc  TTNT  quỹ đất dân cư  phê duyệt điều chỉnh  24 Liên  0,7 0,7       Tổ dân phố 6  quy hoạch sử dụng đất  Sơn (khu 2) đến năm 2020 của  huyện Văn Chấn, tỉnh  Yên Bái 25 Dự án phát triển  Xã An  0,91 0,91       Quyết định số 1128/QĐ­ quỹ đất dân cư  Lương UBND ngày 28/6/2019 
  12. của UBND tỉnh về việc  phê duyệt điều chỉnh  quy hoạch sử dụng đất  thôn Mảm 1 đến năm 2020 của  huyện Văn Chấn, tỉnh  Yên Bái D Dự án khai thác khoáng  Dự án        10,75   sản được cơ quan có  khai  thẩm quyền cấp phép,  thác  trừ trường hợp khai  khoán thác khoáng sản làm  g sản  vật liệu thông thường,  được  than bùn, khoáng sản  cơ  tại các khu vực có  quan  khoáng sản phân tán,  có  nhỏ lẻ và khai thác tận  thẩm  thu khoáng sản quyề n cấp  phép,  trừ  trườn g hợp  khai  thác  khoán g sản  làm  vật  liệu  thông  thườ ng,  than  bùn,  khoán g sản  tại  các  khu  vực  có  khoán g sản  phân  tán,  nhỏ 
  13. lẻ và  khai  thác  tận  thu  khoán g  sản10 ,75 Huyện Yên  I               Bình Giấy chứng nhận đầu tư  số 16102100080 ngày  Dự án khai thác  22/12/2010 của UBND  và chế biến đá  Xã  tỉnh; Giấy phép khai thác  26 hoa trắng mỏ đá  Mông  10,75       10,75 khoáng sản số 1161/GP­ hoa trắng Mông  Sơn BTNMT ngày 19/5/2015  Sơn VI của Bộ Tài nguyên và  Môi trường   BIỂU SỐ 02: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61 VÀ KHOẢN 1, 2 ĐIỀU 62 LUẬT  ĐẤT ĐAI (Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ­HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Yên Bái) Diện tích dự kiến  chuyển mục đíchDiện  tích dự kiến chuyển  mục đíchDiện tích dự  Quy  Diện tích dự kiến  kiến chuyển mục  mô  chuyển mục đích đíchCác căn cứ pháp  Vị trí,  diện  lý (kế hoạch sử dụng  địa  tích  đất, Quyết định đầu  STT Danh mục dự án điểm  dự  tư, Văn bản chấp  thực  kiến  thuận chủ trương  hiện thực  đầu tư...) hiện  Đ ấ t  (ha) Đ ấ t  Các  rừng  Đất  rừng  loại  đặc  lúa  phòng  đ ấ t  dụn (ha) hộ  khác  g  (ha) (ha) (ha)
  14.   TỔNG CỘNG   24,34 2,40 ­ ­ 21,94   I Huyện Yên Bình   24,34 2,40     21,94   Quyết định số  1137/QĐ­UBND ngày  28/6/2019 của UBND  Mở rộng khu công  Xã Văn  tỉnh về việc phê duyệt  1 24,34 2,4     21,94 nghiệp phía Nam Lãng điều chỉnh quy hoạch  sử dụng đất đến năm  2020 của huyện Yên  Bình, tỉnh Yên Bái.   BIỂU SỐ 03: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT  ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ­HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Yên Bái) Phân ra các loại  đấtPhân ra các loại  đấtPhân ra các loại  Quy  đấtCác căn cứ pháp lý  mô  Phân ra các loại đất (kế hoạch sử dụng đất,  Vị trí,  diện  Quyết định đầu tư, Văn  địa  tích  bản chấp thuận chủ  STT Danh mục dự án điểm  dự  trương đầu tư...) thực  kiến  hiện thực  Đất  Đất  Các  hiện  Đất  rừn rừng  loại  (ha) lúa  g  đặc  đất  phòn dụn (ha) khác  g hộ  g   (ha) (ha) (ha) A TỔNG CỘNG   71,2218,02 ­ ­53,20   I Huyện Trấn Yên   21,84 2,15 ­ ­19,69   Quyết định số 507/QĐ­ BCT ngày 02/02/2016 của  Bộ Công thương về việc  Trạm Biến áp 110  Xã  phê duyệt điều chỉnh, bổ  1 KV Ba Khe và  Việt  0,09 0,04     0,05 sung "quy hoạch phát  nhánh rẽ Hồng triển điện lực tỉnh Yên  Bái giai đoạn 2011­2015  có xét đến năm 2020" 2 Xây dựng khu tái  Thôn  0,75 0,11     0,64 Văn bản số 257/TT­
  15. HĐND ngày 16/10/2017  của Hội đồng nhân dân  Trực  định cư Cụm công  tỉnh Yên Bái về việc phê  Thanh,  nghiệp Bảo Hưng  duyệt chủ trương đầu tư  xã Bảo  (bổ sung) Tiểu dự án Giải phóng  Hưng mặt bằng khu, cụm công  nghiệp huyện Trấn Yên Quyết định số 1126/QĐ­ Dự án xây dựng  UBND ngày 28/6/2019  khu dân cư nông  của Ủy ban nhân dân tỉnh  thôn mới (phát  Xã Bảo  về việc phê duyệt điều  3 triển quỹ đất  21,0 2,0    19,00 Hưng chỉnh quy hoạch sử dụng  đường Quốc Lộ 32   đất đến năm 2020 của  C nối đường Âu  huyện Trấn Yên, tỉnh Yên  Cơ) Bái II Huyện Lục Yên   11,62 8,08 ­ ­ 3,54   Thực hiện Kết luận của  Dự án: Đường  đồng chí Đỗ Đức Duy ­  Phạm Văn Đồng  Chủ tịch UBND tỉnh tại  kéo dài kết hợp  buổi làm việc 27/6/2019  phát triển quỹ đất  thị trấn  với BTV Huyện ủy  4 (điểm đầu ngã tư  Yên  10,00 7,70     2,30 huyện Lục Yên; Quyết  khu tái định cư,  Thế định số 569/QĐ­UBND  điểm cuối nối vào  ngày 3/4/2019 của Ủy ban  đường Yên Thế ­  nhân dân tỉnh Yên Bái về  Vĩnh Kiên) việc điều chỉnh QH sử  dụng đất đến năm 2020 Quyết định số 569/QĐ­ UBND ngày 3/4/2019 của  Ủy ban nhân dân tỉnh Yên  Cụm công nghiệp  Bái về việc điều chỉnh  Yên Thế (bãi tập  TT.  QH sử dụng đất đến năm  5 kết đá (Dự án xây  Yên  1,62 0,38     1,24 2020; Quyết định số  dựng Nhà máy chế  Thế 1036/QĐ­UBND ngày  biến Vinamarb)) 13/6/2019 của Ủy ban  nhân dân tỉnh Yên Bái  Quyết định chủ trương  đầu tư III Huyện Yên Bình   2,85 2,75 ­ ­ 0,10   6 Phát triển quỹ đất  Thôn  2,85 2,75     0,10 Quyết định số 1137/QĐ­ dân cư nông thôn  Trung  UBND ngày 28/6/2019  Trung Tâm (Giáp  Tâm,  của Ủy ban nhân dân tỉnh  chợ mới) xã Yên  về việc phê duyệt điều  Bình chỉnh quy hoạch sử dụng  đất đến năm 2020 của  huyện Yên Bình, tỉnh Yên 
  16. Bái. Thành phố Yên  IV   33,00 3,13 ­ ­29,87   Bái Quyết định số 1131/QĐ­ UBND ngày 28/6/2019  của UBND tỉnh về việc  Mở rộng nghĩa  Xã Văn  7 2,00 1,63     0,37 phê duyệt điều chỉnh quy  trang Lò Nồi Tiến hoạch sử dụng đất đến  năm 2020 của thành phố  Yên Bái, tỉnh Yên Bái Quyết định số 1131/QĐ­ Dự án xây dựng  UBND ngày 28/6/2019  khu đô thị mới  Phườn của UBND tỉnh về việc  (quỹ đất trên trục  8 g Yên  17,0 0,5    16,50 phê duyệt điều chỉnh quy  đường cầu Bách  Ninh hoạch sử dụng đất đến  Lẫm đi cầu Tuần  năm 2020 của thành phố  Quán) Yên Bái, tỉnh Yên Bái Dự án xây dựng  Quyết định số 1131/QĐ­ Xã  khu dân cư nông  UBND ngày 28/6/2019  Hợp  thôn mới (phát  của UBND tỉnh về việc  Minh  9 triển quỹ đất  14,0 1,0    13,00 phê duyệt điều chỉnh quy  và xã  đường Quốc Lộ 32   hoạch sử dụng đất đến  Giới  C nối đường Âu  năm 2020 của thành phố  Phiên Cơ) Yên Bái, tỉnh Yên Bái V Huyện Văn Chấn   1,91 1,91 ­ ­ ­   Quyết định số 1128/QĐ­ UBND ngày 28/6/2019  của Ủy ban nhân dân tỉnh  Dự án phát triển  TTNT  về việc phê duyệt điều  10 quỹ đất dân cư Tổ  Liên  0,3 0,3       chỉnh quy hoạch sử dụng  dân phố 6 (khu 1) Sơn đất đến năm 2020 của  huyện Văn Chấn, tỉnh  Yên Bái Quyết định số 1128/QĐ­ UBND ngày 28/6/2019  Dự án phát triển  TTNT  của UBND tỉnh về việc  11 quỹ đất dân cư Tổ  Liên  0,7 0,7       phê duyệt điều chỉnh quy  dân phố 6 (khu 2) Sơn hoạch sử dụng đất đến  năm 2020 của huyện Văn  Chấn, tỉnh Yên Bái 12 Dự án phát triển  Xã An  0,91 0,91       Quyết định số 1128/QĐ­ quỹ đất dân cư  Lương UBND ngày 28/6/2019  thôn Mảm 1 của UBND tỉnh về việc  phê duyệt điều chỉnh quy  hoạch sử dụng đất đến 
  17. năm 2020 của huyện Văn  Chấn, tỉnh Yên Bái   BIỂU SỐ 04: DANH MỤC SỬA ĐỔI CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN  MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ­HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Yên Bái) DANH  MỤC  DỰ ÁN  ĐIỀU  CHỈNH DANH  MỤC  DỰ ÁN  ĐIỀU  CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN ĐàĐƯỢC HỘI ĐỒNG  DANH  NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUADANH MỤC  MỤC  DỰ ÁN ĐàĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN  DỰ ÁN  TỈNH THÔNG QUADANH MỤC DỰ ÁN Đà ĐIỀU  ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG  CHỈNH QUADANH MỤC DỰ ÁN ĐàĐƯỢC HỘI  DANH  ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUADANH  DANH MỤC DỰ ÁN ĐàĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH  MỤC  MỤC DỰ ÁN ĐàĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN  THÔNG QUA DỰ ÁN  DÂN TỈNH THÔNG QUADANH MỤC DỰ ÁN  ĐIỀU  ĐàĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH  CHỈNH THÔNG QUADANH MỤC DỰ ÁN ĐàĐƯỢC  DANH  HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG  MỤC  QUADANH MỤC DỰ ÁN ĐàĐƯỢC HỘI  DỰ ÁN  ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUADANH  ĐIỀU  MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH CHỈNH DANH  MỤC  DỰ ÁN  ĐIỀU  CHỈNH Nội  dung  điều  chỉnh Nghị  quyết  Trong  Trong  Tổng  Địa  Tổng  đã ban  đóTrong  đóTron Nghị quyết đã  diện  điểm  diện  hànhĐị Trong đó đóTrong  Trong đó g  ban hành tích  thực  tích  a điểm  đóTên dự  đóTron (ha) hiện (ha) thực  án g đó hiện TÊN DỰ  Số  ÁN thứ  Đ ất   Đất  tự  Đất  Đ ất   rừng  rừng  trong  Đất  rừng  Đất  Đất  rừng  Đất  Số Nghị  đặc  đặc  các  lúa  phòng  khác  lúa  phòng  khác  quyết dụn dụn biểu  (ha) hộ  (ha) (ha) hộ  (ha) g  g  kèm  (ha) (ha) (ha) (ha) theo  NQ TỔNG        144,26 14,29 ­ ­ 129,97     167,15 14,95 ­ ­ 152,20  
  18. CỘNG I. Huyện                                  Trấn Yên Điều  STT  Dự án đầu  chỉnh  Nghị  98  1. Khu sản  tư xây dựng  tên gọi  Quyết số  biểu  xuất công  khu sản  theo  10/NQ­ số 01; Xã Bảo  Xã Bảo  nghiệp tập  20,0 1,0     19,0 xuất, chế  20,0 1,0     19,0 quyết  HĐND  STT  Hưng Hưng trung tại xã  biến lâm  định  ngày  22,  Bảo Hưng sản tập  chủ  02/8/2018 biểu  trung trương  số 02 đầu tư Điều  2. Khu sản  Khu sản  chỉnh  Nghị quyết  xuất tập  STT  xuất tập  quy mô  số 39/NQ­ Xã  Xã  trung (xây  10  trung (xây  diện  HĐND  Minh  2,20 0,20     2,00 Minh  1,52       1,52 dựng bến  biểu  dựng bến  tích,  ngày  Quân Quân bãi tập kết  số 04 bãi tập kết  loại đất  08/12/2018 cát sỏi) cát sỏi) chiếm  dụng II. Huyện                                  Lục Yên 3. Du lịch  Bình  Điều  nguyên  chỉnh,  Nghị quyết  xanh Khai  STT  Khu Du lịch  quy mô  số 15/NQ­ Xã  Xã  Trung  22,  Bình nguyên  diện  HĐND  Khai  29,0       29,0 Khai  22,5       22,5 (Danh lam  biểu  xanh Khai  tích, tên  ngày  Trung Trung thắng cảnh  số 01 Trung danh  21/6/2019 hang động  mục dự  thôn Giáp  án Luồng) 4. Tiểu dự  Tiểu dự án  án giải  Điều  STT  giải phóng  Các xã:  phóng mặt  chỉnh  12,  mặt bằng  Minh  bằng  Nghị quyết  Xã  quy mô  biểu  Đường Tân  Tiến,  Đường Tân  số 15/NQ­ Minh  diện  số 01;  Nguyên ­  An Phú,  Nguyên ­  HĐND  Tiến và  31,2 4,5     26,7 36,5 4,5     32,0 tích, địa  STT  Phan Thanh  Vĩnh  Phan Thanh  ngày  xã An  điểm  20,  ­ An Phú  Lạc,  ­ An Phú  21/6/2019 Phú thực  biểu  (đoạn Minh  Liễu  (đoạn Minh  hiện dự  số 02 Tiến ­ An  Đô Tiến ­ An  án Phú) Phú) Điều  chỉnh  quy mô,  5. Xây  Nghị quyết  ranh  STT  Xây dựng  dựng cửa  số 48/NQ­ Xã  Xã  giới, vị  62,  cửa hàng  hàng xăng  HĐND  Vĩnh  0,2 0,2       Vĩnh  0,27 0,27       trí và  biểu  xăng dầu xã  dầu xã  ngày  Lạc Lạc diện  số 03 Vĩnh Lạc Vĩnh Lạc 14/12/2017 tích  thực  hiện dự  án Điều  STT  chỉnh  6. Dự án  94,  tên công  Nghị quyết  sửa chữa  biểu  trình,  số 39/NQ­ Xã  Công trình  Xã  nâng cấp an  số 01;  quy mô  HĐND  Mường  0,70 0,10     0,60 thủy lợi hồ  Mường  3,33       3,33 toàn đập  STT  diện  ngày  Lai Tặng An Lai thủy lợi hồ  140,  tích,  08/12/2018 Tặng An biểu  loại đất  số 02 chiếm  dụng 7. Dự án  Nghị quyết  STT  Xã  0,50 0,10     0,40 Công trình  Xã  3,03       3,03 Điều  sửa chữa  số 39/NQ­ 93,  Mường  thủy lợi hồ  Mường  chỉnh  nâng cấp an  HĐND  biểu  Lai Roong Đen Lai tên công 
  19. trình,  số 01;  quy mô  toàn đập  STT  diện  ngày  thủy lợi hồ  141,  tích,  08/12/2018 Roong Đen biểu  loại đất  số 02 chiếm  dụng III. Thành  phố Yên                                  Bái 8. Dự án  Dự án xây  xây dựng  dựng khu  khu dân cư  dân cư nông  STT  nông thôn  thôn mới  Nghị quyết  250,  Điều  mới (phát  (phát triển   số 39/NQ­ biểu  Xã  chỉnh  triển quỹ  Xã Giới  quỹ đất dọc   HĐND  số 01;  35,0 6,5     28,5 Giới  41,0 7,0     34,0 quy mô  đất dọc hai   Phiên hai bên  ngày  STT 3,  Phiên diện  bên đường  đường   08/12/2018 biểu  tích Quốc Lộ 32   Quốc Lộ 32   số 02 C nối  C nối  đường Âu  đường Âu  Cơ) Cơ) Chỉnh trang  đô thị (quỹ  9. Chỉnh  đất thu hồi  trang đô thị  của Công ty  (quỹ đất  TNHH  Điều  thu hồi của  Hapaco Yên  chỉnh  Công ty  Nghị quyết  Sơn và Liên  tên công  TNHH  STT  số 15/NQ­ Phường  minh HTX  Phường  trình,  Hapaco Yên  61,  HĐND  Minh  1,105       1,105 tỉnh Yên Bái  Minh  1,105       1,105 loại đất  Sơn và Liên  Biểu  ngày  Tân (đất thương   Tân sau khi  minh HTX  số 01 21/6/2019 mại, dịch   chuyển  tỉnh Yên  vụ (TMD),   mục  Bái), Đất  đất ở đô thị  đích thương mại  (nhà liền   dịch vụ  kề) và đất  (TMD) công trình   công cộng) IV. Huyện                                  Yên Bình 10. Đường  nối nhà  Đường nối  Điều  máy xi  2 nhà máy xi  Nghị quyết  chỉnh  măng Yên  STT  Thị  măng Yên  Thị  số 39/NQ­ sơ đồ  Bình đến  76,  trấn  Bình đến  trấn  HĐND  20,00       20,00 30,00       30,00 thửa  Cảng  Biểu  Yên  Cảng  Yên  ngày  đất, quy  Hương Lý  số 01 Bình Hương Lý  Bình 08/12/2018 mô diện  huyện Yên  huyện Yên  tích. Bình, tỉnh  Bình Yên Bái V. Thị xã                                  Nghĩa Lộ STT  Xây dựng  11. Chỉnh  260,  Xã  Xã  Nghị quyết  khu dân cư  Điều  trang khu  biểu  Nghĩa  Nghĩa  số 39/NQ­ nông thôn  chỉnh  dân cư nông  số 01; Lợi, thị  Lợi, thị  HĐND  0,65 0,59     0,06 tại bản  2,5 2,18     0,32 quy mô  thôn ­ khu  STT  xã  xã  ngày  Chao Hạ, xã  diện  bản Chao  17,  Nghĩa  Nghĩa  08/12/2018 Nghĩa Lợi  tích Hạ (đợt 1) biểu  Lộ Lộ (Sát Khu 8) số 02 VI. Huyện                                  Văn Chấn 12. Dự án  Nghị quyết  STT  Thị  1,2 0,2     1,00 Công trình  Thị  0,68       0,68 Điều  sửa chữa,  số 39/NQ­ 22,  trấn  thủy lợi Hồ  trấn  chỉnh  nâng cấp an  HĐND  biểu  nông  Nông  nông  tên công  toàn đập  ngày  số 05 trường  trường trường  trình, 
  20. quy mô  tỉnh Yên  diện  Bái (WB 8)  Nghĩa  Nghĩa  tích,  ­ Hồ nông  08/12/2018 Lộ Lộ loại đất  trường  chiếm  Nghĩa Lộ dụng Điều  13. Dự án  chỉnh  sửa chữa,  tên công  Nghị quyết  nâng cấp an  STT  trình,  số 39/NQ­ Công trình  toàn đập  21,  Xã Phù  Xã Phù  quy mô  HĐND  1,5 0,6     0,90 thủy lợi Hồ  1,61       1,61 tỉnh Yên  Biểu  Nham Nham diện  ngày  Phù Nham Bái (WB 8)  số 05 tích,  08/12/2018 ­ Hồ chứa  loại đất  Phù Nham chiếm  dụng Điều  STT  chỉnh  60,  tên công  Nghị quyết  14. Công  biểu  Xã  Xã  trình,  số 39/NQ­ Công trình  trình thủy  số 01;  Thượn Thượn quy mô  HĐND  1,00 0,30     0,70 thủy lợi hồ  3,1       3,1 lợi hồ Thôn  STT  g Bằng  g Bằng  diện  ngày  Thôn 26 26 71,  La La tích,  08/12/2018 biểu  loại đất  số 02 chiếm  dụng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0