intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND tỉnh Kiên Giang

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:49

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ban hành việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND tỉnh Kiên Giang

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 222/2019/NQ­HĐND  Kiên Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2019   NGHỊ QUYẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu   tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn  thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ­CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế  hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của  Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ­CP  ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối  với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 ­ 2020; Xét Tờ trình số 108/TTr­UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo  Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­2020 trên  địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 73/BC­HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Ban  Kinh tế ­ Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ  họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 trên  địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau: 1. Điều chỉnh giảm vốn và danh mục dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn  2016 ­ 2020 là 84.998 triệu đồng từ vốn ngân sách tỉnh, gồm 35 danh mục dự án (Chi tiết kèm  theo Phụ lục I). 2. Bổ sung 18 danh mục dự án với tổng vốn 102.540 triệu đồng (từ nguồn thu hồi 35 dự án vốn  ngân sách tỉnh là 84.998 triệu đồng và nguồn dự phòng trung hạn 2016 ­ 2020 là 17.542 triệu  đồng), gồm: a) 16 danh mục dự án cần thiết mới phát sinh với tổng vốn 94.394 triệu đồng. b) 02 danh mục dự án tăng vốn đầu tư và trả nợ quyết toán với tổng vốn 8.146 triệu đồng (Chi  tiết kèm theo phụ lục II).
  2. 3. Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn trong nội bộ các sở ngành, địa phương và bổ sung danh  mục dự án mới, cụ thể như sau: a) Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn trong nội bộ các sở ngành, gồm 55 danh mục dự án, với  tổng vốn là 69.233 triệu đồng. ­ Nguồn vốn ngân sách địa phương: Gồm 51 danh mục dự án với tổng vốn là 67.993 triệu đồng,  trong đó: Bổ sung mới 07 danh mục dự án với tổng vốn là 44.357 triệu đồng. ­ Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm 04 danh mục dự án với tổng vốn là 1.240 triệu đồng. b) Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn trong nội bộ các địa phương, gồm 165 danh mục dự án,  với tổng vốn 74.126 triệu đồng. ­ Nguồn vốn ngân sách địa phương: Gồm 86 danh mục dự án với tổng vốn là 37.165 triệu đồng,  trong đó: Bổ sung mới 04 danh mục dự án với tổng vốn là 11.070 triệu đồng. ­ Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm 79 danh mục dự án với tổng vốn là 36.961 triệu đồng, trong  đó: Bổ sung mới 04 danh mục dự án với tổng vốn là 10.273 triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ  lục IIIa, IIIb). 4. Điều chỉnh thông tin dự án tại Nghị quyết số 178/2018/NQ­HĐND, ngày 14 tháng 12 năm  2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho phù hợp với thực tế (Chi tiết kèm theo phụ lục IV). Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. 3. Nghị quyết này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết  số 114/2017/NQ­HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 178/2018/NQ­HĐND ngày  14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục V). 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười ba  thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 8 năm 2019./.     CHỦ TỊCH Đặng Tuyết Em   PHỤ LỤC I DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 ĐẦU  TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN  GIANG (Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ­HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Kiên Giang) Đơn vị: Triệu đồng TT Danh mục dự Địa điểm XD  Kế hoạch trung   Kế hoạch trung hạn giai  Điều chỉnh kế  Chênh  án hạn giai đoạn 2016  đoạn 2016 ­ 2020Điều  hoạch trung hạn  lệch 
  3. giai đoạn 2016 ­  chỉnh kế hoạch trung  ­ 2020 2020Chênh lệch  hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 so kế hoạch giao  so kế  hoạch  giao  Trong  Ghi  Trong đó: NSĐPTrong đó:  đó:  chú Trong đó: NSĐP NSĐP NSĐPT Giảm (­)   ăng (+) Trong  Trong  đó:   đó:   Tổng  Thanh  Tổng số Thanh  số toán nợ   toán nợ   XDCB XDCB 1 2 3 4 5 6 7 8=6­4 9=6­4 10     TỔNG SỐ   154.057 0 69.059 0 0 ­84.998     Ngành, lĩnh  I vực Quản lý    10.000 0 5.851 0 0 ­4.149     Nhà nước Các dự án  khởi công  (1) mới giai    10.000   5.851   0 ­4.149     đoạn 2016 ­  2020 Cải tạo, mở  rộng Hội  trường A  1 huyện Châu  CT 10.000   5.851     ­4.149     Thành (HM:  Cải tạo, mở  rộng) Ngành, lĩnh  vực Công  II Thương    144.057 0 63.208 0 0 ­80.849     (điện) Các dự án  khởi công  (1) mới giai    144.057   63.208   0 ­80.849     đoạn 2016 ­  2020 Cải tạo và  phát triển lưới  điện xã Đông  1 Hòa, huyện  AM 11.350   11.036     ­314     An Minh (đợt  2). Cải tạo và  phát triển lưới  2 điện xã Tây  AB 4.410   4.292     ­118     Yên, huyện  An Biên. Cải tạo và  phát triển lưới  điện vùng lõm  3 xã Mỹ Phước,  HĐ 4.050   4.041     ­9     huyện Hòn  Đất. 4 Cải tạo và  AM 7.272   7.052     ­220     phát triển lưới 
  4. điện vùng lõm  xã Đông Hưng  B, huyện An  Minh. Cải tạo và  phát triển lưới  5 điện vùng lõm  AB 3.500   3.207     ­293     huyện An  Biên. Phát triển lưới  điện xã Vĩnh  6 Hòa, huyện  UMT 1.655   1.518     ­137     UMT. Phát triển lưới  điện xã Vĩnh  7 Bình Bắc,  VT 7.055   6.818     ­237     huyện Vĩnh  Thuận. Phát triển lưới  điện xã Thạnh  8 Yên, huyện  UMT 12.520   11.904     ­616     UMT.  Phát triển  lưới điện  vùng lõm xã  9 Ngọc Thuận,  GR 915   872     ­43     Vĩnh Phú,  huyện Giồng  Riềng. Phát triển lưới  điện vùng lõm  10 huyện Giang  GT 1.440   1.432     ­8     Thành. Cải tạo và  phát triển lưới  điện hòn Củ  11 Tron xã An  KH 3.772   3.696     ­76     Sơn, huyện  Kiên Hải. Cải tạo và  phát triển lưới  điện vùng lõm  12 xã Bàn Tân  GR 1.298   1.199     ­99     Định, huyện  Giồng Riềng. Cải tạo và  phát triển lưới  điện vùng lõm  13 xã Vĩnh  GQ 1.435   1.362     ­73     Phước A,  huyện Gò  Quao. Phát triển lưới  điện vùng lõm  14 xã Vĩnh Hòa  CT 1.035   982     ­53     Phú, huyện  Châu Thành. 15 Đường dây  KH 588   582     ­6     TT và TBA  phục vụ khu  sản xuất  giống thủy 
  5. sản tập trung  xã Lại Sơn  huyện Kiên  Hải Hệ thống  chiếu sáng  công cộng  16 đường quanh  KH 3.330   2.090     ­1.240     đảo xã Lại  Sơn Phát triển lưới  điện xã Phú  17 Mỹ huyện  GT 2.113   112     ­2.001     Giang Thành. Phát triển lưới  điện xã Phú  18 Lợi huyện  GT 1.778   101     ­1.677     Giang Thành. Phát triển lưới  điện xã Tân  19 Khánh Hòa  GT 1.616   79     ­1.537     huyện Giang  Thành. Phát triển lưới  điện xã An  20 Minh Bắc  UMT 7.515   460     ­7.055     huyện U Minh  Thượng. Phát triển lưới  điện xã Đông  21 Thái huyện  AB 4.645   228     ­4.417     An Biên. Phát triển lưới  điện vùng lõm  22 huyện Gò  GQ 806   56     ­750     Quao. Phát triển lưới  điện vùng lõm  23 huyện Kiên  KL 711   42     ­669     Lương. Phát triển lưới  điện vùng lõm  24 huyện Vĩnh  VT 711   47     ­664     Thuận. Phát triển lưới  điện xã Hòa  25 Chánh, huyện  UMT 3.150   0     ­3.150     U Minh  Thượng Phát triển lưới  điện vùng lõm  26 huyện Giồng  GR 711   0     ­711     Riềng Phát triển lưới  điện vùng lõm  27 huyện Châu  CT 645   0     ­645     Thành Phát triển lưới  điện vùng lõm  28 huyện Tân  TH 711   0     ­711     Hiệp
  6. Phát triển lưới  điện xã Thạnh  29 Yên A, huyện  UMT 6.438   0     ­6.438     U Minh  Thượng Phát triển lưới  điện xã Minh  30 Thuận huyện  UMT 12.600   0     ­12.600     U Minh  Thượng Phát triển lưới  31 điện xã Vĩnh  GT 4.642   0     ­4.642     Điều Phát triển lưới  điện xã Đông  32 Hòa huyện An  AM 11.421   0     ­11.421     Minh ( đợt 3) Phát triển lưới  33 điện xã Vĩnh  GT 4.981   0     ­4.981     Phú Phát triển lưới  34 điện xã Vĩnh  VT 13.238   0     ­13.238     Phong   PHỤ LỤC II DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016  ­ 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ­HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Kiên Giang) Đơn vị tính: Triệu đồng Điều  chỉnh Kế  Kế hoạch  hoạch  Địa  Địa  Tổng  trung hạn giai  trung  STT phương/Danh  điểm  mức đầu  Ghi chú đoạn 2016 ­  hạn giai  mục dự án đầu tư tư 2020  đoạn  2016 ­  2020  1 2 3 4 5 6 7   TỔNG SỐ    136.438 4.000 102.540   Danh mục dự  I     0 66.192   án bổ sung mới Sửa chữa, cải  Chuẩn bị ĐH  1 tạo Hội trường  RG 14.992 0 14.992 Đảng lớn Tỉnh ủy Sửa chữa Nhà  2 làm việc các  RG 5.000 0 5.000  Ban của Tỉnh ủy 3 Cải tạo, sửa  HT 14.950 0 10.000 Chủ trương 
  7. chữa nhà liên  hợp cửa khẩu  Hà Tiên và  UBND tỉnh Quốc môn cửa  khẩu Công trình  xuống cấp, TT  Trụ sở làm việc  kiểm định ­ Sở  Trung tâm nước  Xây dựng đánh  4 sạch và vệ sinh  RG 14.998 0 5.000 giá cấp độ C, 1  môi trường nông  bộ phận kết  thôn Kiên Giang cấu không khả  năng chịu lực Cải tạo, mở  Sử dụng vốn  rộng Trụ sở làm  điều chỉnh  5 CT 3.000 0 3.000 việc UBND xã  trong nội bộ  Vĩnh Hòa Hiệp huyện quản lý Trung tâm văn  hóa thể thao xã  Vĩnh Hòa Hiệp  Sử dụng vốn  (Sửa chữa hàng  thừa các dự án  6 CT 2.000 0 2.000 rào, làm mới sân  do huyện quản  khấu ngoài trời,  lý sân nền), huyện  Châu Thành Nâng cấp  đường Trương  Định (đoạn từ  Kết luận Chủ  7 đường Nguyễn  RG 2.300 0 2.300 tịch UBND tỉnh Trung Trực đến  hẽm 31), thành  phố Rạch Giá Đã có quyết  định chủ  Đường Thầy  trương đầu tư  Quơn ­ Ấp  8 UMT 14.500 0 14.500 trong năm  Khân, huyện  2018, do bố trí  UMT kế hoạch sót  lại Cải tạo sửa  Kỷ niệm 60  9 chữa Bia chiến  AB 2.500 0 2.500năm ngày chiến  thắng Xẻo Rô thắng Xẻo Rô 10 SLMB, xây mới  AB 6.900 0 3.400 Tránh bao  hàng rào thuộc  chiếm đất khu đất trống  còn lại của  Nghĩa trang Liệt  sỹ huyện An 
  8. Biên Công trình  xuống cấp, kết  quả đánh giá  Trường Tiểu  cấp độ D,  11 học Thị trấn 1,  AM 14.950 0 3.500 không còn khả  huyện An Minh năng chịu lực  (TT kiểm định  ­ SXD) Bổ sung vốn  II Giao thông        28.202   nông thôn Đảm bảo kết  Giao thông nông  nối tuyến qua  1 thôn, huyện Hòn  HĐ 11.000 0 11.000 tỉnh An Giang,  Đấ t đồng bộ thông  tuyến Bổ sung theo  Nghị quyết số  Giao thông nông  178/2018/NQ­ 2 thôn, huyện Gò  GQ 7.000 0 7.000 HĐND ngày  Quao 14/12/2018,  huyện nông  thôn mới Giao thông nông  Bổ sung vốn  3 thôn, huyện  KL 3.901 0 3.901 huyện nông  Kiên Lương thôn mới Giao thông nông  Bổ sung vốn  4 thôn, huyện  GR 4.301 0 4.301 huyện nông  Giồng Riềng thôn mới Bổ sung vốn do  sót lại, xây  Giao thông nông  dựng lâu năm,  5 thôn, huyện An  AB 2.000 0 2.000 đang xuống  Biên cấp và cho  đồng bộ  Danh mục dự  án trả nợ  III     4.000 8.146   quyết toán và  tăng vốn 1 Trả nợ quyết  GR 146   146 Chủ trương  toán chi phí  UBND tỉnh giám sát dự án  cầu đường  tuyến sông Cái  Bé (bờ phải)  huyện Giồng 
  9. Riềng  Cải tạo, sửa  chữa, mua sắm  Bổ sung vốn  trang thiết bị  8.000 triệu  cho Trung tâm  đồng do tăng  2 Phục vụ hành  CT 12.000 4.000 8.000 quy mô, có Chủ  chính công  trương UBND  thuộc Văn  tỉnh phòng UBND  tỉnh   PHỤ LỤC IIIa DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 ĐẦU TƯ SỬ  DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ­HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Kiên Giang) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch trung  hạn giai đoạn  Điều chỉnh kế  Kế hoạch trung  2016­2020 Điều  hoạch trung hạn giai  hạn giai đoạn 2016­ chỉnh kế hoạch  đoạn năm 2016­ Chênh lệch  2020  trung hạn giai  2020Chênh lệch so  so kế hoạch  đoạn năm 2016­ kế hoạch giao giaoGhi chú 2020 Địa  TT Danh mục dự án điểm  XD Trong đó:  Trong đó:  Trong đó: NSĐP NSĐPTrong đó:  NSĐPTăn Giảm (­)   NSĐP g (+) Trong  Trong   đó:   đó:   Tổng  Thanh  Tổng số Thanh   số toán nợ   toán nợ   XDCB XDCB 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10     TỔNG SỐ   630.902 0 630.902 0 105.158 ­105.158     Điều chỉnh nội  A bộ Sở, ngành   329.972 0 329.972 0 67.993 ­67.993     Sở Nông nghiệp  I PTNT   103.943 0 103.943 0 42.767 ­42.767     1 Cống Vàm Răng HĐ 4.686   4.197     ­489     ĐTXD công trình  điểm giao dịch  giống thủy sản tập  2 trung vùng U Minh  AB 6.224   6.615   391       Thượng, huyện An  Biên Hạt kiểm lâm Kiên  3 Lương KL 4.209   4.307   98       4 Dự án ĐTXD công  HĐ 834   0     ­834     trình HTTL tiểu  vùng 1 (Tri Tôn ­ 
  10. RGHT ­ Tám Ngàn  ­ kênh Ranh) Dự án ĐTXD công  trình HTTL tiểu  5 vùng 2 & 3 (Tám  HĐ 543   0     ­543     Ngàn ­ RGHT ­ T3  ­ kênh Ranh) Cống đập tràn Tam  6 Bản KL 94   0     ­94     Cống đập tràn Tà  7 Săng KL 94   0     ­94     Dự án ĐTXD công  trình kênh Nông  8 Trường (kênh Vĩnh  GT 191   0     ­191     Tế ­ Đồng Hòa) Dự án khôi phục  9 nâng cấp đê biển  AB­AM 29.330   18.730     ­10.600     AB­AM Dự án chuyển đổi  nông nghiệp bền  10 vững tỉnh Kiên  TT 9.055   18.621   9.566       Giang (VnSAT). Trạm Trồng trọt &  BVTV ­ Trạm  Chăn nuôi & Thú y  11 ­ trạm khuyến  HT 2.958   2.800     ­158     nông thành phố Hà  Tiên Đầu tư 02 tàu  12 Kiểm ngư RG 23.600   288     ­23.312     Hồ chứa nước Bãi  Nhà thuộc dự án  xây dựng mới và  sửa chữa nâng cấp  cụm hồ Kiên Hải  13 (hồ Hòn Ngang,  KH 10.417   19.817   9.400       Bãi Nhà và sửa  chữa nâng cấp hồ  Hòn Lớn), huyện  Kiên Hải. ĐTXD công trình  khẩn cấp khắc  phục hạn hán, xâm  nhập mặn vùng  14 ven sông Cái Bé,  CT 1.708   807     ­901     huyện Châu  Thành; HM: Cống  Rạch Cà Lang. Dự án kết hợp bảo  vệ ven biển và  khôi phục đai rừng  15 ngập mặn tỉnh  TT 10.000   4.449     ­5.551     Kiên Giang và Cà  Mau"  Đóng mới tàu kiểm  ngư trang bị cho  lực lượng thanh tra   danh mục bổ  16 chuyên ngành  RG 0   23.312   23.312   sung    Thủy sản Kiên  Giang. II Sở Giáo dục và    150.401 0 150.401 0 7.683 ­7.683    
  11. Đào tạo Trường THPT  chuyên Huỳnh  1 Mẫn Đạt (mở  RG 7.750   9.111   1.361       rộng) Trường PT DTNT  2 THCS Gò Quao GQ 16.890   16.882     ­8     Trường THPT Tân  Hiệp (sửa chữa 33  phòng) + THCS thị  trấn Tân Hiệp (sửa  chữa 26 phòng) +  3 THPT Sóc Sơn  TH, HĐ 4.978   5.083   105       (sửa chữa nhà hiệu  bộ, nhà bảo vệ,  hàng rào; cải tạo  và xây mới rãnh  thoát nước).  ­ Trường THCS  Vân Khánh Đông  (04 phòng học, 01  phòng bộ môn, 01  4 thư viện) ­ Dự án  AM 761   688     ­73     THCS Vùng khó  khăn GĐ 2 + dự  án nước sạch (đối  ứng) Trường THCS Lê  5 Quý Đôn RG 14.700   14.028     ­672     Trường THPT  6 Mong Thọ CT 12.242   12.769   527       Trường TH Kim  7 Đồng RG 11.897   11.884     ­13      ­ Trường Mầm  non An Bình  8 (Trường Mầm non   RG 1.671   1.669     ­2     Sen Hồng) (đối  ứng NHCT)  Cải tạo, sửa chữa  9 Sở Giáo dục và  RG 4.500   4.143     ­357     Đào tạo   Trường THPT  10 Châu Thành (dãy  CT 9.400   7.583     ­1.817     12p)   Trường THPT  11 Vân Khánh  AM 11.600   11.487     ­113     Trường THCS  12 Nguyễn Du (Sở  RG 7.094   7.088     ­6     GD quản lý) Trường THPT  Chuyên Huỳnh  13 Mẫn Đạt + THPT  RG 2.250   2.090     ­160     Nguyễn Trung  Trực TP.Rạch Giá  Trường THPT  14 Nam Thái Sơn,  HĐ 7.450   7.227     ­223     huyện Hòn Đất  Trường THCS  Đông Hồ, thành  15 phố Hà Tiên (HM:  HT 3.600   3.321     ­279     Hàng rào, SLMB)
  12. Dự án THCS vùng  16 khó khăn giai đoạn  TT 4.600   4.208     ­392     2 (đối ứng) 17 Sửa chữa Trung  RG 5.018   4.698     ­320   tâm Ngoại ngữ Tin  học + Trung tâm    Giáo dục thường  xuyên 18 Trường THCS  AM 2.000   1.859     ­141   Đông Hưng B  huyện An Minh    (Đối ứng Bộ Công  an tài trợ) Trường Tiểu học  và THCS Vĩnh Phú  B huyện Giang  19 Thành (Đối ứng  GT 1.500   1.302     ­198     Tổng Cty xi măng  Việt Nam tài trợ) Sửa chữa Trường  THPT Đông Thái  huyện An Biên và  20 Trường THPT Sóc  AB, HĐ 2.500   2.216     ­284     Sơn huyện Hòn  Đất  Trường PTDTNT  21 THCS An Biên (bổ  AB 3.000   1.790     ­1.210     sung) Trường THPT  22 UMT UMT 15.000   13.585     ­1.415     Trường THPT  Vĩnh Thắng,  huyện Gò Quao ­   danh mục bổ  23 (Đối ứng Chương  GQ     4.500   4.500   sung    trình phát triển  giáo dục trung học  giai đoạn 2) Trường THCS   danh mục bổ  Vĩnh Phước B ­  sung  (Đối ứng dự án  24 giáo dục THCS  GQ     1.098   1.098     khu vực khó khăn  nhất giai đoạn 2) 25 Trung tâm giáo dục  RG     92   92   thường xuyên tỉnh   danh mục bổ  Kiên Giang (thanh  sung    toán dự án dở  dang) Sở Giao thông  III vận tải    423 0 423 0 423 ­423     Đường xã Tân Hội  1 (gói 3) TH 423   0     ­423     Đường xã Tân Hội  2 (gói 6 + 7) TH     423   423       Sở Khoa học và  IV Công nghệ   25.631 0 25.631 0 733 ­733     1 ĐTXD hạ tầng kỹ  PQ 12.131   11.398     ­733     thuật và nhà công  vụ ­ công trình  trạm ứng dụng  KHCN tại Phú 
  13. Quốc Trang thiết bị công  nghệ sinh học,  2 phân tích, kiểm  PQ 13.500   14.233   733       định đo lường Phú  Quốc Văn phòng Tỉnh  V ủy   4.050 0 4.050 0 1.032 ­1.032     Hàng rào, nhà ăn,   590­ thiết bị Đảng ủy  1 khối các cơ quan  RG 2.700   3.732   1.032   TB/VPTU,    03/7/2018;  tỉnh Bảo dưỡng hội   590­ 2 trường Huyện ủy  TH 1.350   318     ­1.032 TB/VPTU,    Tân Hiệp 03/7/2018;  VI Công an tỉnh   12.300 0 12.300 0 12.000 ­12.000     Bồi hoàn đất đội  PCCC khu vực  1 phường Vĩnh  RG 12.300   300     ­12.000     Quang Trụ sở làm việc  công an phường   danh mục bổ  2 Mỹ Đức, TP Hà  HT     6.857   6.857   sung    Tiên Trụ sở làm việc  đội chữa cháy và   danh mục bổ  3 CNCH khu vực U  AB     5.143   5.143   sung    Minh Thượng (giai  đoạn I) BCH Quân sự  VII tỉnh   33.224 0 33.224 0 3.355 ­3.355     Tiểu đoàn bộ binh  1 519 HT 33.224   29.869     ­3.355     BCH quân sự tỉnh  Kiên Giang; HM:   danh mục bổ  2 XD mới nhà ở Đại  RG 0   3.355   3.355   sung    đội Thiết giáp. Điều chỉnh nội  B bộ huyện, thành    300.930 0 300.930 0 37.165 ­37.165     phố I Huyện Tân Hiệp   45.837 0 45.837 0 1.021 ­1.021      Trường Tiểu học  Đông Lộc (16p,  1 SLMB, HR, bồi  TH 13.013   12.700     ­313     hoàn)   Trường Tiểu học  2 Tân Thành 1 (19p)  TH 11.059   10.997     ­62      Trường Tiểu học  3 Thạnh Quới (16p)  TH 9.895   9.886     ­9      Trường THCS  4 Thạnh Đông (12P)  TH 7.280   7.275     ­5      Trường TH thị  5 trấn Tân Hiệp 1  TH 1.170   2.191   1.021       (10P)  Sửa chữa tổ 01  6 cửa UBND huyện  TH 450   0     ­450     Tân Hiệp 7 Trụ sở HĐND  TH 2.970   2.788     ­182    
  14. huyện Tân Hiệp II Huyện An Minh   52.125 0 52.125 0 6.343 ­6.343      Trường TH Đông  1 Hòa 2 (NTM)  AM 2.270   2.154     ­116     Trường Tiểu học  2 Tân Thạnh 1 AM 4.450   4.510   60       Trường Tiểu học  3 Đông Thạnh 1 AM 1.350   1.300     ­50     Trường Tiểu học  4 Đông Hòa 4  AM 4.050   4.299   249        Trường Tiểu học  5 thị trấn 2 AM 3.870   4.226   356        Trường Tiểu học  6 Thuận Hòa 1  AM 4.050   4.228   178        Trường Tiểu học  7 Đông Thạnh 1  AM 3.870   4.202   332       (điểm chính)  Nhà vệ sinh  8 trường năm 2018 AM 675   604     ­71     Tu sửa, chống  9 xuống cấp trường  AM 2.790   2.290     ­500     học năm 2019 Trụ sở UBND xã  10 Đông Thạnh AM 7.200   7.541   341        Khu hành chính  11 tập trung An Minh  AM 10.080   9.244     ­836     (thiết bị) Trụ sở HĐND  12 huyện An Minh AM 2.700   2.757   57       Trường Tiểu học  13 Đông Hưng A1 AM 3.420   0     ­3.420     Trường Tiểu học  Đông Hưng 3  14 (Điểm Nông  AM 1.350   0     ­1.350     trường) Trường Tiểu học   danh mục bổ  15 Đông Hưng 1 AM 0   3.420   3.420   sung    Trường THCS   danh mục bổ  16 Đông Hưng 2 AM 0   1.350   1.350   sung    III Huyện An Biên   81.438 0 81.438 0 15.041 ­15.041     TH Tây Yên A1  1 (Phòng học) AB 1.886   2.129   243       Trường TH Nam  2 Thái 2 (Đ chính) AB 980   893     ­87     Trường TH Thị  3 trấn Thứ Ba 2 AB 4.150   3.907     ­243     Tu sửa phòng học  4 chống xuống cấp  AB 1.800   1.783     ­17     2015 Trường Mầm non  5 Tây Yên  AB 240   179     ­61     Trường Mầm non  6 Nam Thái A AB 678   577     ­101     Trường TH Đông  7 Yên 3 AB 3.470   3.422     ­48     8 Trường THCS  AB 4.252   4.151     ­101    
  15. Đông Yên Trường TH Đông  9 Yên 1 AB 1.200   790     ­410     Trường THCS Thị  10 trấn  AB 2.750   3.389   639       Trường Mầm non  11 Thị trấn AB 4.040   2.959     ­1.081     Trường TH Tây  12 Yên 1 AB 3.740   3.141     ­599     Trường MN Đông  Yên (Ngã Cạy)  13 (Phòng học, TB,  AB 693   746   53       SLMB) Trường MN Đông  Thái (Phú Hưởng)  14 (Phòng học, HR,  AB 1.147   1.717   570       Sân  nền,TB,SLMB) Trường MN Nam  Thái (Điểm Sáu  Biển (phòng học,  15 hàng rào, sân nền,  AB 1.700   1.671     ­29     SLMB và TB) (Đối  ứng SSC 794) Trường TH Nam  Thái A (Điểm Xẻo  Vẹt B) (phòng học,  16 WC, hàng rào, sân  AB 1.800   1.500     ­300     nền và TB) (Đối  ứng SSC 955) Trường TH Tây  17 Yên A1 (hàng rào,  AB 2.250   5.428   3.178       sân nền, SLMB) Trường THCS Tây  Yên A (hàng rào,  18 nhà xe, sân nền,  AB 1.831   1.959   128       thoát nước….) Trường THCS  19 Hưng Yên (Phòng  AB 1.737   2.929   1.192       học, TB)  + Tu sửa phòng  20 học chống xuống  AB 3.172   2.742     ­430     cấp 2016  + Tu sửa phòng  21 học chống xuống  AB 2.300   2.806   506       cấp 2017 ­ 2020  + Tu sửa phòng  22 học chống xuống  AB 723   1.052   329       cấp 2018 ­ 2020  Trường TH Đông  Thái 3 (phòng học,  23 TB, san lắp và  AB 6.750   9.749   2.999       hàng rào)  Trường MN Nam  24 Yên AB 990   1.100   110       Trường THCS Thị  trấn Thứ Ba 2  25 (phòng học, TB và  AB 4.005   4.450   445       hàng rào) 26  Trường TH Nam  AB 1.412   2.155   743      
  16. Yên 2 (phòng học  và TB)   Trường MN Tây  27 Yên (phòng học và  AB 990   475     ­515     TB)   Trường TH Đông  28 Thái 2 (phòng học  AB 2.824   4.241   1.417       và TB)   Trường MN Nam  Thái A (Điểm  29 chính) (phòng học  AB 1.485   0     ­1.485     và TB)   Trường TH Nam  30 Yên 1 (phòng học  AB 2.118   0     ­2.118     và TB)   Trường TH Hưng  31 Yên 2  AB 1.412   2.211   799        Trường TH Tây  32 Yên A 2 (phòng  AB 1.412   2.392   980       học và TB)   Trường TH Tây  Yên 1 (hàng rào,  33 sân nền,SLMB,  AB 3.406   4.116   710       Phòng học, TB)   Trường TH Đông  34 Yên 1 (hàng rào,  AB 270   0     ­270     sân nền)   Trường TH Nam  35 Thái 1 (phòng học  AB 706   0     ­706     và TB)   Trường MN Nam  36 Thái (Phòng học,  AB 1.485   0     ­1.485     TB)   Trường TH Nam  37 Thái A1 (phòng  AB 706   0     ­706     học và TB)   Trường TH Nam  Thái 2 (Phòng học,  38 TB, hàng rào, sân  AB 2.948   679     ­2.269     nền,SLMB)   Trường THCS  Nam Thái (Phòng  39 học, hàng rào, sân  AB 1.980   0     ­1.980     nền và TB)  Huyện Giang  IV Thành   26.280 0 26.280 0 9.263 ­9.263     Xây dựng mới 06  phòng học và sửa  chữa 06 phòng  1 trường THCS Tân  GT 4.140   4.494   354       Khánh Hòa (điểm  chính) Trường Mầm non  và TH Tân Khánh  2 Hòa (điểm Lò  GT 3.420   3.214     ­206     Bom) Trường MN Vĩnh  3 Phú (điểm Đông  GT 1.620   2.000   380       Cơ)
  17. Trường  4 TH&THCS Vĩnh  GT 3.870   5.199   1.329       Điều (Đ. HT2) Trường Mầm non  5 Tân Khánh Hoà (Đ.  GT 1.620   2.178   558       Khánh Hòa) Trường TH &  6 THCS Vĩnh Điều  GT 1.350   1.692   342       (Đ. Rộc Xây) Xây dựng mới 4  phòng và hàng rào  7 Trường Mầm non  GT 3.960   1.203     ­2.757     Vĩnh Phú (Đ. T5,  Đông Cơ, Ấp mới) Trường TH Tân  8 Khánh Hòa (Đ.  GT 1.440   0     ­1.440     Cầu Dừa) Xây dựng 6 phòng  và sửa chữa 6  phòng Trường  9 Mầm non Phú Mỹ  GT 4.860   0     ­4.860     (Đ. Trà Phô); Hàng  rào trường MN  Phú Mỹ. Trường  TH&THCS Vĩnh   danh mục bổ  10 Điều (điểm Tà  GT 0   2.000   2.000   sung    Êm) Trường TH Vĩnh   danh mục bổ  11 Phú (điểm chính) GT 0   4.300   4.300   sung    Huyện U Minh  V Thượng   10.500 0 10.500 0 700 ­700     Trụ sở làm việc xã  1 Thạnh Yên UMT 5.500   6.200   700       Khu trung tâm hành  chính huyện U  Minh Thượng;  2 Hạng mục: Nâng  UMT 5.000   4.300     ­700     cấp đường trục  chính (đường D) Thành phố Rạch  VI Giá   84.750 0 84.750 0 4.797 ­4.797     Trường Tiểu học  1 Mạc Đỉnh Chi RG 7.380   6.980     ­400     2 Mẫu giáo Hoa Mai RG 4.848   4.815     ­33     3 Mẫu giáo Họa Mi RG 9.916   10.545   629       Trường THCS  4 Trần Hưng Đạo RG 4.709   4.217     ­492     Trường Tiểu học  5 Lương Thế Vinh RG 10.000   11.169   1.169       Trường THCS Ngô  6 Quyền RG 12.289   12.800   511       Trường Tiểu học  7 Nguyễn Bá Ngọc RG 9.000   7.516     ­1.484     Cải tạo sửa chữa  8 phòng học 2020 RG 2.808   1.431     ­1.377     Trường Mầm non  9 Vành Khuyên RG 3.600   5.200   1.600      
  18. Trụ sở Đảng ủy ­  10 UBND phường  RG 9.200   10.088   888       Vĩnh Thanh Trụ sở UBND  11 phường An Hòa RG 11.000   9.989     ­1.011       PHỤ LỤC IIIb DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 ­ 2020 ĐẦU TƯ TỪ  VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ­HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   tỉnh Kiên Giang) Đơn vị: Triệu đồng kế hoạch trung  Điều chỉnh kế  hạn giai đoạn  hoạch trung  Chênh  kế hoạch trung  năm 2016­2020  hạn giai đoạn  lệch  hạn giai đoạn  Điều chỉnh kế  năm 2016­2020  so kế  năm 2016­2020  hoạch trung  Chênh lệch so  hoạch  hạn giai đoạn  kế hoạch giao giaoG năm 2016­2020  hi chú Địa  Danh mục  Trong  TT điểm  Trong đó:  dự án Trong đó:  đó:  Giảm  XD NSĐPTrong đó:    NSĐP NSĐPT (­) NSĐP ăng (+) Trong   Trong   đó:   đó:   Tổng  Thanh   Thanh   Tổng số số toán   toán   nợ   nợ  XDCB XDCB 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10   TỔNG SỐ      245.124 0 245.124 0 38.201 ­38.201     (A+B) Điều chỉnh  A nội bộ Sở,    31.921 0 31.921 0 1.240 ­1.240     ngành Sở Giao  I thông vận    8.256 0 8.256 0 500 ­500     tải 1 Đường Lình  HĐ 8.256   7.756     ­500     Huỳnh ­  Thổ Sơn  Gàn Dừa  (trả nợ tạm 
  19. ứng) ĐTXD 05  cầu trên  đường tỉnh  ĐT 961  2 RG,TH 0   500   500       (Vĩnh  Thông ­ Phi  Thông ­ Tân  Hội) Sở Lao  động ­  II Thương    23.665 0 23.665 0 740 ­740     binh và Xã  hội Chỉnh trang  cơ sở hạ  tầng khu từ  trần thuộc  nghĩa trang  liệt sĩ tỉnh  Kiên Giang;  HM: Tường  rào bao  quanh, nhà  1 vệ sinh, xây  RG 13.405   12.665     ­740     sẵn hộc  mộ, san lấp  mặt bằng,  hệ thống  giao thông,  thoát nước,  hệ thống  cấp điện  chiếu sáng  và cây xanh. Nâng cấp,  sửa chữa  Trường  Trung cấp  2 UMT 10.260   11.000   740       nghề Vùng  U Minh  Thượng (cơ  sở II) Điều chỉnh  B nội bộ    213.203 0 213.203 0 36.961 ­36.961     huyện, thị I Huyện    77.422 0 77.422 0 17.063 ­17.063    
  20. Vĩnh  Thuận Trường TH  1 Vĩnh Bình  VT 2.948   2.758     ­190     Bắc 1 Trường  2 Mẫu giáo  VT 1.688   1.668     ­20     Bình Minh Trường TH  3 Vĩnh Thuận  VT 1.487   1.499   12       1 Trường  Mẫu giáo  Vĩnh  Thuận; HM:  4 Xây mới 04  VT 2.700   0     ­2.700     phòng học +  hàng rào +  sân nền +  thiết bị Trường TH  thị trấn 1;  HM: Xây  5 VT 2.700   4.745   2.045       mới 06  phòng học +  thiết bị Trường TH  & THCS  Tân Thuận  1; HM: Xây  6 VT 3.600   4.808   1.208       mới 06  phòng học +  thiết bị +  sân nền. Trường TH  & THCS  Phong  Đông; HM:  7 Xây mới 06  VT 3.600   4.214   614       phòng học +  thiết bị +  hàng rào +  sân nền. 8 Trường TH  VT 2.700   0     ­2.700     thị trấn 2;  HM: Xây  mới 06 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2