YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND tỉnh Kiên Giang
14
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ban hành việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND tỉnh Kiên Giang
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 222/2019/NQHĐND Kiên Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2019 NGHỊ QUYẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐCP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐCP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 2020; Xét Tờ trình số 108/TTrUBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 73/BCHĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau: 1. Điều chỉnh giảm vốn và danh mục dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 là 84.998 triệu đồng từ vốn ngân sách tỉnh, gồm 35 danh mục dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục I). 2. Bổ sung 18 danh mục dự án với tổng vốn 102.540 triệu đồng (từ nguồn thu hồi 35 dự án vốn ngân sách tỉnh là 84.998 triệu đồng và nguồn dự phòng trung hạn 2016 2020 là 17.542 triệu đồng), gồm: a) 16 danh mục dự án cần thiết mới phát sinh với tổng vốn 94.394 triệu đồng. b) 02 danh mục dự án tăng vốn đầu tư và trả nợ quyết toán với tổng vốn 8.146 triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ lục II).
- 3. Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn trong nội bộ các sở ngành, địa phương và bổ sung danh mục dự án mới, cụ thể như sau: a) Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn trong nội bộ các sở ngành, gồm 55 danh mục dự án, với tổng vốn là 69.233 triệu đồng. Nguồn vốn ngân sách địa phương: Gồm 51 danh mục dự án với tổng vốn là 67.993 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 07 danh mục dự án với tổng vốn là 44.357 triệu đồng. Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm 04 danh mục dự án với tổng vốn là 1.240 triệu đồng. b) Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn trong nội bộ các địa phương, gồm 165 danh mục dự án, với tổng vốn 74.126 triệu đồng. Nguồn vốn ngân sách địa phương: Gồm 86 danh mục dự án với tổng vốn là 37.165 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 04 danh mục dự án với tổng vốn là 11.070 triệu đồng. Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm 79 danh mục dự án với tổng vốn là 36.961 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 04 danh mục dự án với tổng vốn là 10.273 triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ lục IIIa, IIIb). 4. Điều chỉnh thông tin dự án tại Nghị quyết số 178/2018/NQHĐND, ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho phù hợp với thực tế (Chi tiết kèm theo phụ lục IV). Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. 3. Nghị quyết này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQHĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 178/2018/NQHĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục V). 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 8 năm 2019./. CHỦ TỊCH Đặng Tuyết Em PHỤ LỤC I DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQHĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị: Triệu đồng TT Danh mục dự Địa điểm XD Kế hoạch trung Kế hoạch trung hạn giai Điều chỉnh kế Chênh án hạn giai đoạn 2016 đoạn 2016 2020Điều hoạch trung hạn lệch
- giai đoạn 2016 chỉnh kế hoạch trung 2020 2020Chênh lệch hạn giai đoạn 2016 2020 so kế hoạch giao so kế hoạch giao Trong Ghi Trong đó: NSĐPTrong đó: đó: chú Trong đó: NSĐP NSĐP NSĐPT Giảm () ăng (+) Trong Trong đó: đó: Tổng Thanh Tổng số Thanh số toán nợ toán nợ XDCB XDCB 1 2 3 4 5 6 7 8=64 9=64 10 TỔNG SỐ 154.057 0 69.059 0 0 84.998 Ngành, lĩnh I vực Quản lý 10.000 0 5.851 0 0 4.149 Nhà nước Các dự án khởi công (1) mới giai 10.000 5.851 0 4.149 đoạn 2016 2020 Cải tạo, mở rộng Hội trường A 1 huyện Châu CT 10.000 5.851 4.149 Thành (HM: Cải tạo, mở rộng) Ngành, lĩnh vực Công II Thương 144.057 0 63.208 0 0 80.849 (điện) Các dự án khởi công (1) mới giai 144.057 63.208 0 80.849 đoạn 2016 2020 Cải tạo và phát triển lưới điện xã Đông 1 Hòa, huyện AM 11.350 11.036 314 An Minh (đợt 2). Cải tạo và phát triển lưới 2 điện xã Tây AB 4.410 4.292 118 Yên, huyện An Biên. Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm 3 xã Mỹ Phước, HĐ 4.050 4.041 9 huyện Hòn Đất. 4 Cải tạo và AM 7.272 7.052 220 phát triển lưới
- điện vùng lõm xã Đông Hưng B, huyện An Minh. Cải tạo và phát triển lưới 5 điện vùng lõm AB 3.500 3.207 293 huyện An Biên. Phát triển lưới điện xã Vĩnh 6 Hòa, huyện UMT 1.655 1.518 137 UMT. Phát triển lưới điện xã Vĩnh 7 Bình Bắc, VT 7.055 6.818 237 huyện Vĩnh Thuận. Phát triển lưới điện xã Thạnh 8 Yên, huyện UMT 12.520 11.904 616 UMT. Phát triển lưới điện vùng lõm xã 9 Ngọc Thuận, GR 915 872 43 Vĩnh Phú, huyện Giồng Riềng. Phát triển lưới điện vùng lõm 10 huyện Giang GT 1.440 1.432 8 Thành. Cải tạo và phát triển lưới điện hòn Củ 11 Tron xã An KH 3.772 3.696 76 Sơn, huyện Kiên Hải. Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm 12 xã Bàn Tân GR 1.298 1.199 99 Định, huyện Giồng Riềng. Cải tạo và phát triển lưới điện vùng lõm 13 xã Vĩnh GQ 1.435 1.362 73 Phước A, huyện Gò Quao. Phát triển lưới điện vùng lõm 14 xã Vĩnh Hòa CT 1.035 982 53 Phú, huyện Châu Thành. 15 Đường dây KH 588 582 6 TT và TBA phục vụ khu sản xuất giống thủy
- sản tập trung xã Lại Sơn huyện Kiên Hải Hệ thống chiếu sáng công cộng 16 đường quanh KH 3.330 2.090 1.240 đảo xã Lại Sơn Phát triển lưới điện xã Phú 17 Mỹ huyện GT 2.113 112 2.001 Giang Thành. Phát triển lưới điện xã Phú 18 Lợi huyện GT 1.778 101 1.677 Giang Thành. Phát triển lưới điện xã Tân 19 Khánh Hòa GT 1.616 79 1.537 huyện Giang Thành. Phát triển lưới điện xã An 20 Minh Bắc UMT 7.515 460 7.055 huyện U Minh Thượng. Phát triển lưới điện xã Đông 21 Thái huyện AB 4.645 228 4.417 An Biên. Phát triển lưới điện vùng lõm 22 huyện Gò GQ 806 56 750 Quao. Phát triển lưới điện vùng lõm 23 huyện Kiên KL 711 42 669 Lương. Phát triển lưới điện vùng lõm 24 huyện Vĩnh VT 711 47 664 Thuận. Phát triển lưới điện xã Hòa 25 Chánh, huyện UMT 3.150 0 3.150 U Minh Thượng Phát triển lưới điện vùng lõm 26 huyện Giồng GR 711 0 711 Riềng Phát triển lưới điện vùng lõm 27 huyện Châu CT 645 0 645 Thành Phát triển lưới điện vùng lõm 28 huyện Tân TH 711 0 711 Hiệp
- Phát triển lưới điện xã Thạnh 29 Yên A, huyện UMT 6.438 0 6.438 U Minh Thượng Phát triển lưới điện xã Minh 30 Thuận huyện UMT 12.600 0 12.600 U Minh Thượng Phát triển lưới 31 điện xã Vĩnh GT 4.642 0 4.642 Điều Phát triển lưới điện xã Đông 32 Hòa huyện An AM 11.421 0 11.421 Minh ( đợt 3) Phát triển lưới 33 điện xã Vĩnh GT 4.981 0 4.981 Phú Phát triển lưới 34 điện xã Vĩnh VT 13.238 0 13.238 Phong PHỤ LỤC II DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQHĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị tính: Triệu đồng Điều chỉnh Kế Kế hoạch hoạch Địa Địa Tổng trung hạn giai trung STT phương/Danh điểm mức đầu Ghi chú đoạn 2016 hạn giai mục dự án đầu tư tư 2020 đoạn 2016 2020 1 2 3 4 5 6 7 TỔNG SỐ 136.438 4.000 102.540 Danh mục dự I 0 66.192 án bổ sung mới Sửa chữa, cải Chuẩn bị ĐH 1 tạo Hội trường RG 14.992 0 14.992 Đảng lớn Tỉnh ủy Sửa chữa Nhà 2 làm việc các RG 5.000 0 5.000 Ban của Tỉnh ủy 3 Cải tạo, sửa HT 14.950 0 10.000 Chủ trương
- chữa nhà liên hợp cửa khẩu Hà Tiên và UBND tỉnh Quốc môn cửa khẩu Công trình xuống cấp, TT Trụ sở làm việc kiểm định Sở Trung tâm nước Xây dựng đánh 4 sạch và vệ sinh RG 14.998 0 5.000 giá cấp độ C, 1 môi trường nông bộ phận kết thôn Kiên Giang cấu không khả năng chịu lực Cải tạo, mở Sử dụng vốn rộng Trụ sở làm điều chỉnh 5 CT 3.000 0 3.000 việc UBND xã trong nội bộ Vĩnh Hòa Hiệp huyện quản lý Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Hòa Hiệp Sử dụng vốn (Sửa chữa hàng thừa các dự án 6 CT 2.000 0 2.000 rào, làm mới sân do huyện quản khấu ngoài trời, lý sân nền), huyện Châu Thành Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ Kết luận Chủ 7 đường Nguyễn RG 2.300 0 2.300 tịch UBND tỉnh Trung Trực đến hẽm 31), thành phố Rạch Giá Đã có quyết định chủ Đường Thầy trương đầu tư Quơn Ấp 8 UMT 14.500 0 14.500 trong năm Khân, huyện 2018, do bố trí UMT kế hoạch sót lại Cải tạo sửa Kỷ niệm 60 9 chữa Bia chiến AB 2.500 0 2.500năm ngày chiến thắng Xẻo Rô thắng Xẻo Rô 10 SLMB, xây mới AB 6.900 0 3.400 Tránh bao hàng rào thuộc chiếm đất khu đất trống còn lại của Nghĩa trang Liệt sỹ huyện An
- Biên Công trình xuống cấp, kết quả đánh giá Trường Tiểu cấp độ D, 11 học Thị trấn 1, AM 14.950 0 3.500 không còn khả huyện An Minh năng chịu lực (TT kiểm định SXD) Bổ sung vốn II Giao thông 28.202 nông thôn Đảm bảo kết Giao thông nông nối tuyến qua 1 thôn, huyện Hòn HĐ 11.000 0 11.000 tỉnh An Giang, Đấ t đồng bộ thông tuyến Bổ sung theo Nghị quyết số Giao thông nông 178/2018/NQ 2 thôn, huyện Gò GQ 7.000 0 7.000 HĐND ngày Quao 14/12/2018, huyện nông thôn mới Giao thông nông Bổ sung vốn 3 thôn, huyện KL 3.901 0 3.901 huyện nông Kiên Lương thôn mới Giao thông nông Bổ sung vốn 4 thôn, huyện GR 4.301 0 4.301 huyện nông Giồng Riềng thôn mới Bổ sung vốn do sót lại, xây Giao thông nông dựng lâu năm, 5 thôn, huyện An AB 2.000 0 2.000 đang xuống Biên cấp và cho đồng bộ Danh mục dự án trả nợ III 4.000 8.146 quyết toán và tăng vốn 1 Trả nợ quyết GR 146 146 Chủ trương toán chi phí UBND tỉnh giám sát dự án cầu đường tuyến sông Cái Bé (bờ phải) huyện Giồng
- Riềng Cải tạo, sửa chữa, mua sắm Bổ sung vốn trang thiết bị 8.000 triệu cho Trung tâm đồng do tăng 2 Phục vụ hành CT 12.000 4.000 8.000 quy mô, có Chủ chính công trương UBND thuộc Văn tỉnh phòng UBND tỉnh PHỤ LỤC IIIa DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQHĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch trung hạn giai đoạn Điều chỉnh kế Kế hoạch trung 20162020 Điều hoạch trung hạn giai hạn giai đoạn 2016 chỉnh kế hoạch đoạn năm 2016 Chênh lệch 2020 trung hạn giai 2020Chênh lệch so so kế hoạch đoạn năm 2016 kế hoạch giao giaoGhi chú 2020 Địa TT Danh mục dự án điểm XD Trong đó: Trong đó: Trong đó: NSĐP NSĐPTrong đó: NSĐPTăn Giảm () NSĐP g (+) Trong Trong đó: đó: Tổng Thanh Tổng số Thanh số toán nợ toán nợ XDCB XDCB 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TỔNG SỐ 630.902 0 630.902 0 105.158 105.158 Điều chỉnh nội A bộ Sở, ngành 329.972 0 329.972 0 67.993 67.993 Sở Nông nghiệp I PTNT 103.943 0 103.943 0 42.767 42.767 1 Cống Vàm Răng HĐ 4.686 4.197 489 ĐTXD công trình điểm giao dịch giống thủy sản tập 2 trung vùng U Minh AB 6.224 6.615 391 Thượng, huyện An Biên Hạt kiểm lâm Kiên 3 Lương KL 4.209 4.307 98 4 Dự án ĐTXD công HĐ 834 0 834 trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn
- RGHT Tám Ngàn kênh Ranh) Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu 5 vùng 2 & 3 (Tám HĐ 543 0 543 Ngàn RGHT T3 kênh Ranh) Cống đập tràn Tam 6 Bản KL 94 0 94 Cống đập tràn Tà 7 Săng KL 94 0 94 Dự án ĐTXD công trình kênh Nông 8 Trường (kênh Vĩnh GT 191 0 191 Tế Đồng Hòa) Dự án khôi phục 9 nâng cấp đê biển ABAM 29.330 18.730 10.600 ABAM Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền 10 vững tỉnh Kiên TT 9.055 18.621 9.566 Giang (VnSAT). Trạm Trồng trọt & BVTV Trạm Chăn nuôi & Thú y 11 trạm khuyến HT 2.958 2.800 158 nông thành phố Hà Tiên Đầu tư 02 tàu 12 Kiểm ngư RG 23.600 288 23.312 Hồ chứa nước Bãi Nhà thuộc dự án xây dựng mới và sửa chữa nâng cấp cụm hồ Kiên Hải 13 (hồ Hòn Ngang, KH 10.417 19.817 9.400 Bãi Nhà và sửa chữa nâng cấp hồ Hòn Lớn), huyện Kiên Hải. ĐTXD công trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng 14 ven sông Cái Bé, CT 1.708 807 901 huyện Châu Thành; HM: Cống Rạch Cà Lang. Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng 15 ngập mặn tỉnh TT 10.000 4.449 5.551 Kiên Giang và Cà Mau" Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra danh mục bổ 16 chuyên ngành RG 0 23.312 23.312 sung Thủy sản Kiên Giang. II Sở Giáo dục và 150.401 0 150.401 0 7.683 7.683
- Đào tạo Trường THPT chuyên Huỳnh 1 Mẫn Đạt (mở RG 7.750 9.111 1.361 rộng) Trường PT DTNT 2 THCS Gò Quao GQ 16.890 16.882 8 Trường THPT Tân Hiệp (sửa chữa 33 phòng) + THCS thị trấn Tân Hiệp (sửa chữa 26 phòng) + 3 THPT Sóc Sơn TH, HĐ 4.978 5.083 105 (sửa chữa nhà hiệu bộ, nhà bảo vệ, hàng rào; cải tạo và xây mới rãnh thoát nước). Trường THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 4 thư viện) Dự án AM 761 688 73 THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) Trường THCS Lê 5 Quý Đôn RG 14.700 14.028 672 Trường THPT 6 Mong Thọ CT 12.242 12.769 527 Trường TH Kim 7 Đồng RG 11.897 11.884 13 Trường Mầm non An Bình 8 (Trường Mầm non RG 1.671 1.669 2 Sen Hồng) (đối ứng NHCT) Cải tạo, sửa chữa 9 Sở Giáo dục và RG 4.500 4.143 357 Đào tạo Trường THPT 10 Châu Thành (dãy CT 9.400 7.583 1.817 12p) Trường THPT 11 Vân Khánh AM 11.600 11.487 113 Trường THCS 12 Nguyễn Du (Sở RG 7.094 7.088 6 GD quản lý) Trường THPT Chuyên Huỳnh 13 Mẫn Đạt + THPT RG 2.250 2.090 160 Nguyễn Trung Trực TP.Rạch Giá Trường THPT 14 Nam Thái Sơn, HĐ 7.450 7.227 223 huyện Hòn Đất Trường THCS Đông Hồ, thành 15 phố Hà Tiên (HM: HT 3.600 3.321 279 Hàng rào, SLMB)
- Dự án THCS vùng 16 khó khăn giai đoạn TT 4.600 4.208 392 2 (đối ứng) 17 Sửa chữa Trung RG 5.018 4.698 320 tâm Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên 18 Trường THCS AM 2.000 1.859 141 Đông Hưng B huyện An Minh (Đối ứng Bộ Công an tài trợ) Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Phú B huyện Giang 19 Thành (Đối ứng GT 1.500 1.302 198 Tổng Cty xi măng Việt Nam tài trợ) Sửa chữa Trường THPT Đông Thái huyện An Biên và 20 Trường THPT Sóc AB, HĐ 2.500 2.216 284 Sơn huyện Hòn Đất Trường PTDTNT 21 THCS An Biên (bổ AB 3.000 1.790 1.210 sung) Trường THPT 22 UMT UMT 15.000 13.585 1.415 Trường THPT Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao danh mục bổ 23 (Đối ứng Chương GQ 4.500 4.500 sung trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2) Trường THCS danh mục bổ Vĩnh Phước B sung (Đối ứng dự án 24 giáo dục THCS GQ 1.098 1.098 khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2) 25 Trung tâm giáo dục RG 92 92 thường xuyên tỉnh danh mục bổ Kiên Giang (thanh sung toán dự án dở dang) Sở Giao thông III vận tải 423 0 423 0 423 423 Đường xã Tân Hội 1 (gói 3) TH 423 0 423 Đường xã Tân Hội 2 (gói 6 + 7) TH 423 423 Sở Khoa học và IV Công nghệ 25.631 0 25.631 0 733 733 1 ĐTXD hạ tầng kỹ PQ 12.131 11.398 733 thuật và nhà công vụ công trình trạm ứng dụng KHCN tại Phú
- Quốc Trang thiết bị công nghệ sinh học, 2 phân tích, kiểm PQ 13.500 14.233 733 định đo lường Phú Quốc Văn phòng Tỉnh V ủy 4.050 0 4.050 0 1.032 1.032 Hàng rào, nhà ăn, 590 thiết bị Đảng ủy 1 khối các cơ quan RG 2.700 3.732 1.032 TB/VPTU, 03/7/2018; tỉnh Bảo dưỡng hội 590 2 trường Huyện ủy TH 1.350 318 1.032 TB/VPTU, Tân Hiệp 03/7/2018; VI Công an tỉnh 12.300 0 12.300 0 12.000 12.000 Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực 1 phường Vĩnh RG 12.300 300 12.000 Quang Trụ sở làm việc công an phường danh mục bổ 2 Mỹ Đức, TP Hà HT 6.857 6.857 sung Tiên Trụ sở làm việc đội chữa cháy và danh mục bổ 3 CNCH khu vực U AB 5.143 5.143 sung Minh Thượng (giai đoạn I) BCH Quân sự VII tỉnh 33.224 0 33.224 0 3.355 3.355 Tiểu đoàn bộ binh 1 519 HT 33.224 29.869 3.355 BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: danh mục bổ 2 XD mới nhà ở Đại RG 0 3.355 3.355 sung đội Thiết giáp. Điều chỉnh nội B bộ huyện, thành 300.930 0 300.930 0 37.165 37.165 phố I Huyện Tân Hiệp 45.837 0 45.837 0 1.021 1.021 Trường Tiểu học Đông Lộc (16p, 1 SLMB, HR, bồi TH 13.013 12.700 313 hoàn) Trường Tiểu học 2 Tân Thành 1 (19p) TH 11.059 10.997 62 Trường Tiểu học 3 Thạnh Quới (16p) TH 9.895 9.886 9 Trường THCS 4 Thạnh Đông (12P) TH 7.280 7.275 5 Trường TH thị 5 trấn Tân Hiệp 1 TH 1.170 2.191 1.021 (10P) Sửa chữa tổ 01 6 cửa UBND huyện TH 450 0 450 Tân Hiệp 7 Trụ sở HĐND TH 2.970 2.788 182
- huyện Tân Hiệp II Huyện An Minh 52.125 0 52.125 0 6.343 6.343 Trường TH Đông 1 Hòa 2 (NTM) AM 2.270 2.154 116 Trường Tiểu học 2 Tân Thạnh 1 AM 4.450 4.510 60 Trường Tiểu học 3 Đông Thạnh 1 AM 1.350 1.300 50 Trường Tiểu học 4 Đông Hòa 4 AM 4.050 4.299 249 Trường Tiểu học 5 thị trấn 2 AM 3.870 4.226 356 Trường Tiểu học 6 Thuận Hòa 1 AM 4.050 4.228 178 Trường Tiểu học 7 Đông Thạnh 1 AM 3.870 4.202 332 (điểm chính) Nhà vệ sinh 8 trường năm 2018 AM 675 604 71 Tu sửa, chống 9 xuống cấp trường AM 2.790 2.290 500 học năm 2019 Trụ sở UBND xã 10 Đông Thạnh AM 7.200 7.541 341 Khu hành chính 11 tập trung An Minh AM 10.080 9.244 836 (thiết bị) Trụ sở HĐND 12 huyện An Minh AM 2.700 2.757 57 Trường Tiểu học 13 Đông Hưng A1 AM 3.420 0 3.420 Trường Tiểu học Đông Hưng 3 14 (Điểm Nông AM 1.350 0 1.350 trường) Trường Tiểu học danh mục bổ 15 Đông Hưng 1 AM 0 3.420 3.420 sung Trường THCS danh mục bổ 16 Đông Hưng 2 AM 0 1.350 1.350 sung III Huyện An Biên 81.438 0 81.438 0 15.041 15.041 TH Tây Yên A1 1 (Phòng học) AB 1.886 2.129 243 Trường TH Nam 2 Thái 2 (Đ chính) AB 980 893 87 Trường TH Thị 3 trấn Thứ Ba 2 AB 4.150 3.907 243 Tu sửa phòng học 4 chống xuống cấp AB 1.800 1.783 17 2015 Trường Mầm non 5 Tây Yên AB 240 179 61 Trường Mầm non 6 Nam Thái A AB 678 577 101 Trường TH Đông 7 Yên 3 AB 3.470 3.422 48 8 Trường THCS AB 4.252 4.151 101
- Đông Yên Trường TH Đông 9 Yên 1 AB 1.200 790 410 Trường THCS Thị 10 trấn AB 2.750 3.389 639 Trường Mầm non 11 Thị trấn AB 4.040 2.959 1.081 Trường TH Tây 12 Yên 1 AB 3.740 3.141 599 Trường MN Đông Yên (Ngã Cạy) 13 (Phòng học, TB, AB 693 746 53 SLMB) Trường MN Đông Thái (Phú Hưởng) 14 (Phòng học, HR, AB 1.147 1.717 570 Sân nền,TB,SLMB) Trường MN Nam Thái (Điểm Sáu Biển (phòng học, 15 hàng rào, sân nền, AB 1.700 1.671 29 SLMB và TB) (Đối ứng SSC 794) Trường TH Nam Thái A (Điểm Xẻo Vẹt B) (phòng học, 16 WC, hàng rào, sân AB 1.800 1.500 300 nền và TB) (Đối ứng SSC 955) Trường TH Tây 17 Yên A1 (hàng rào, AB 2.250 5.428 3.178 sân nền, SLMB) Trường THCS Tây Yên A (hàng rào, 18 nhà xe, sân nền, AB 1.831 1.959 128 thoát nước….) Trường THCS 19 Hưng Yên (Phòng AB 1.737 2.929 1.192 học, TB) + Tu sửa phòng 20 học chống xuống AB 3.172 2.742 430 cấp 2016 + Tu sửa phòng 21 học chống xuống AB 2.300 2.806 506 cấp 2017 2020 + Tu sửa phòng 22 học chống xuống AB 723 1.052 329 cấp 2018 2020 Trường TH Đông Thái 3 (phòng học, 23 TB, san lắp và AB 6.750 9.749 2.999 hàng rào) Trường MN Nam 24 Yên AB 990 1.100 110 Trường THCS Thị trấn Thứ Ba 2 25 (phòng học, TB và AB 4.005 4.450 445 hàng rào) 26 Trường TH Nam AB 1.412 2.155 743
- Yên 2 (phòng học và TB) Trường MN Tây 27 Yên (phòng học và AB 990 475 515 TB) Trường TH Đông 28 Thái 2 (phòng học AB 2.824 4.241 1.417 và TB) Trường MN Nam Thái A (Điểm 29 chính) (phòng học AB 1.485 0 1.485 và TB) Trường TH Nam 30 Yên 1 (phòng học AB 2.118 0 2.118 và TB) Trường TH Hưng 31 Yên 2 AB 1.412 2.211 799 Trường TH Tây 32 Yên A 2 (phòng AB 1.412 2.392 980 học và TB) Trường TH Tây Yên 1 (hàng rào, 33 sân nền,SLMB, AB 3.406 4.116 710 Phòng học, TB) Trường TH Đông 34 Yên 1 (hàng rào, AB 270 0 270 sân nền) Trường TH Nam 35 Thái 1 (phòng học AB 706 0 706 và TB) Trường MN Nam 36 Thái (Phòng học, AB 1.485 0 1.485 TB) Trường TH Nam 37 Thái A1 (phòng AB 706 0 706 học và TB) Trường TH Nam Thái 2 (Phòng học, 38 TB, hàng rào, sân AB 2.948 679 2.269 nền,SLMB) Trường THCS Nam Thái (Phòng 39 học, hàng rào, sân AB 1.980 0 1.980 nền và TB) Huyện Giang IV Thành 26.280 0 26.280 0 9.263 9.263 Xây dựng mới 06 phòng học và sửa chữa 06 phòng 1 trường THCS Tân GT 4.140 4.494 354 Khánh Hòa (điểm chính) Trường Mầm non và TH Tân Khánh 2 Hòa (điểm Lò GT 3.420 3.214 206 Bom) Trường MN Vĩnh 3 Phú (điểm Đông GT 1.620 2.000 380 Cơ)
- Trường 4 TH&THCS Vĩnh GT 3.870 5.199 1.329 Điều (Đ. HT2) Trường Mầm non 5 Tân Khánh Hoà (Đ. GT 1.620 2.178 558 Khánh Hòa) Trường TH & 6 THCS Vĩnh Điều GT 1.350 1.692 342 (Đ. Rộc Xây) Xây dựng mới 4 phòng và hàng rào 7 Trường Mầm non GT 3.960 1.203 2.757 Vĩnh Phú (Đ. T5, Đông Cơ, Ấp mới) Trường TH Tân 8 Khánh Hòa (Đ. GT 1.440 0 1.440 Cầu Dừa) Xây dựng 6 phòng và sửa chữa 6 phòng Trường 9 Mầm non Phú Mỹ GT 4.860 0 4.860 (Đ. Trà Phô); Hàng rào trường MN Phú Mỹ. Trường TH&THCS Vĩnh danh mục bổ 10 Điều (điểm Tà GT 0 2.000 2.000 sung Êm) Trường TH Vĩnh danh mục bổ 11 Phú (điểm chính) GT 0 4.300 4.300 sung Huyện U Minh V Thượng 10.500 0 10.500 0 700 700 Trụ sở làm việc xã 1 Thạnh Yên UMT 5.500 6.200 700 Khu trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng; 2 Hạng mục: Nâng UMT 5.000 4.300 700 cấp đường trục chính (đường D) Thành phố Rạch VI Giá 84.750 0 84.750 0 4.797 4.797 Trường Tiểu học 1 Mạc Đỉnh Chi RG 7.380 6.980 400 2 Mẫu giáo Hoa Mai RG 4.848 4.815 33 3 Mẫu giáo Họa Mi RG 9.916 10.545 629 Trường THCS 4 Trần Hưng Đạo RG 4.709 4.217 492 Trường Tiểu học 5 Lương Thế Vinh RG 10.000 11.169 1.169 Trường THCS Ngô 6 Quyền RG 12.289 12.800 511 Trường Tiểu học 7 Nguyễn Bá Ngọc RG 9.000 7.516 1.484 Cải tạo sửa chữa 8 phòng học 2020 RG 2.808 1.431 1.377 Trường Mầm non 9 Vành Khuyên RG 3.600 5.200 1.600
- Trụ sở Đảng ủy 10 UBND phường RG 9.200 10.088 888 Vĩnh Thanh Trụ sở UBND 11 phường An Hòa RG 11.000 9.989 1.011 PHỤ LỤC IIIb DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQHĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang) Đơn vị: Triệu đồng kế hoạch trung Điều chỉnh kế hạn giai đoạn hoạch trung Chênh kế hoạch trung năm 20162020 hạn giai đoạn lệch hạn giai đoạn Điều chỉnh kế năm 20162020 so kế năm 20162020 hoạch trung Chênh lệch so hoạch hạn giai đoạn kế hoạch giao giaoG năm 20162020 hi chú Địa Danh mục Trong TT điểm Trong đó: dự án Trong đó: đó: Giảm XD NSĐPTrong đó: NSĐP NSĐPT () NSĐP ăng (+) Trong Trong đó: đó: Tổng Thanh Thanh Tổng số số toán toán nợ nợ XDCB XDCB 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TỔNG SỐ 245.124 0 245.124 0 38.201 38.201 (A+B) Điều chỉnh A nội bộ Sở, 31.921 0 31.921 0 1.240 1.240 ngành Sở Giao I thông vận 8.256 0 8.256 0 500 500 tải 1 Đường Lình HĐ 8.256 7.756 500 Huỳnh Thổ Sơn Gàn Dừa (trả nợ tạm
- ứng) ĐTXD 05 cầu trên đường tỉnh ĐT 961 2 RG,TH 0 500 500 (Vĩnh Thông Phi Thông Tân Hội) Sở Lao động II Thương 23.665 0 23.665 0 740 740 binh và Xã hội Chỉnh trang cơ sở hạ tầng khu từ trần thuộc nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang; HM: Tường rào bao quanh, nhà 1 vệ sinh, xây RG 13.405 12.665 740 sẵn hộc mộ, san lấp mặt bằng, hệ thống giao thông, thoát nước, hệ thống cấp điện chiếu sáng và cây xanh. Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp 2 UMT 10.260 11.000 740 nghề Vùng U Minh Thượng (cơ sở II) Điều chỉnh B nội bộ 213.203 0 213.203 0 36.961 36.961 huyện, thị I Huyện 77.422 0 77.422 0 17.063 17.063
- Vĩnh Thuận Trường TH 1 Vĩnh Bình VT 2.948 2.758 190 Bắc 1 Trường 2 Mẫu giáo VT 1.688 1.668 20 Bình Minh Trường TH 3 Vĩnh Thuận VT 1.487 1.499 12 1 Trường Mẫu giáo Vĩnh Thuận; HM: 4 Xây mới 04 VT 2.700 0 2.700 phòng học + hàng rào + sân nền + thiết bị Trường TH thị trấn 1; HM: Xây 5 VT 2.700 4.745 2.045 mới 06 phòng học + thiết bị Trường TH & THCS Tân Thuận 1; HM: Xây 6 VT 3.600 4.808 1.208 mới 06 phòng học + thiết bị + sân nền. Trường TH & THCS Phong Đông; HM: 7 Xây mới 06 VT 3.600 4.214 614 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền. 8 Trường TH VT 2.700 0 2.700 thị trấn 2; HM: Xây mới 06
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn