YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 232/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ninh
17
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 232/2019/NQ-HĐND ban hành quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 232/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ninh
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 232/2019/NQHĐND Quảng Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 15 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; Căn cứ Luật Giá năm 2012; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Nghị định số 16/2015/NĐCP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức giá tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số 14/2019/TTBYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Xét Tờ trình số 8574/TTrUBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; Báo cáo thẩm tra số 908/BCHĐND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ban Văn hóa Xã hội và ý kiến thảo luận thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh như sau:
- 1. Mức giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này. 2. Mức giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này. 3. Mức giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này. 4. Mức giá một số dịch vụ kỹ thuật áp dụng tạm thời (do Bộ Y tế chưa quy định mức giá cụ thể) quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết này. Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 59/2017/NQHĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao: 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. 2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020. CHỦ TỊCH Nơi nhận: UBTV Quốc hội, Chính phủ (b/c); Các bộ: Y tế, Tài Chính, Tư pháp; TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh; Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII; Các ban và Văn phòng Tỉnh ủy; UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể tỉnh; Nguyễn Xuân Ký Các sở, ban, ngành của tỉnh; VP Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh và UBND tỉnh; TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP; Trung tâm Truyền thông tỉnh; Lưu: VT, VX3. PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 232/2019/NQHĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: đồng
- STT Cơ sở y tế Mức giá Ghi chú thực hiện 1 2 3 4 1 Bệnh viện hạng đặc biệt 38.700 2 Bệnh viện hạng I 38.700 3 Bệnh viện hạng II 34.500 4 Bệnh viện hạng III 30.500 5 Bệnh viện hạng IV 27.500 6 Trạm y tế xã 27.500 7 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp 200.000 dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 8 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể 160.000 xét nghiệm, Xquang) 9 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe 160.000 định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) 10 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 450.000 (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 232/2019/NQHĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: đồng Bệnh Bệnh viện Bệnh Bệnh Bệnh Số viện Các loại dịch vụ hạng viện viện viện TT hạng Đặc hạng I hạng II hạng IV III biệt A B 1 2 3 4 5 Ngày điều trị Hồi sức tích cực 1 (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc 782.000 705.000 602.000 ghép tế bào gốc 2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 458.000 427.000 325.000 282.000 251.500 3 Ngày giường bệnh Nội khoa: 3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, 242.200 226.500 187.100 171.100 152.700
- Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) Loại 2: Các Khoa: CơXương Khớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, 3.2 Phụ Sản không mổ; YHDT hoặc 219.700 203.600 160.000 149.100 132.700 PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi 3.3 185.100 171.400 130.600 121.100 112.000 chức năng Ngày giường bệnh ngoại khoa, 4 bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc 4.1 biệt; Bỏng độ 34 trên 70% diện tích 336.700 303.800 256.300 cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; 4.2 Bỏng độ 34 từ 25 70% diện tích cơ 300.500 276.500 223.800 198.300 178.300 thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ 4.3 260.900 241.700 199.200 175.600 155.300 thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; 4.4 Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích 234.800 216.500 170.800 148.600 134.700 cơ thể 5 Ngày giường trạm y tế xã 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. PHỤ LỤC IV GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT ÁP DỤNG TẠM THỜI (Do Bộ Y tế chưa quy định giá tối đa) (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 232/2019/NQHĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: đồng
- Giá thực Ghi STT Tên dịch vụ hiện chú 1 2 3 4 1 Hỗ trợ phôi thoát màng 1.500.000 2 Chọc hút noãn non 8.200.000 3 Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành (IVM) 25.000.000 4 Nuôi cấy phôi đến ngày 3 3.500.000 5 Nuôi cấy phôi ngày 3 đến ngày 5 2.000.000 6 Theo dõi động lực học phát triển phôi 3.000.000 7 Trữ lạnh phôi, noãn cho cọng đầu tiên đến hết 1 năm 5.000.000 8 Trữ lạnh phôi, noãn cho mỗi cọng tiếp theo đến hết 1 năm 1.500.000 9 Gia hạn trữ lạnh phôi, noãn thêm 1 năm 2.000.000 10 Trữ lạnh tinh trùng đến hết 1 năm 1.600.000 11 Gia hạn trữ lạnh tinh trùng thêm 1 năm 1.500.000 12 Phẫu thuật lấy tinh trùng 4.000.000 13 Hoạt hóa noãn 1.200.000 14 Tiêu huyết khối não thất cấp cứu 700.000 15 Rút canuyn khí quản 160.000 16 Đo áp lực ổ bụng trong hồi sức cấp cứu 135.000 17 Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh 350.000 18 Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản 135.000 19 Tán sỏi đường mật bằng thủy điện lực 1.370.000 20 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu 400.000 21 Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch 123.000 22 Cấy tháo thuốc tránh thai (loại một nang) 95.000 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt trượt đẩy sang 23 bên có ghép niêm mạc hoặc bằng ghép vạt niêm mạc toàn 681.000 phần Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới 24 681.000 biểu mô Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt trượt đẩy sang 25 681.000 bên Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao 26 915.000 lợi dính 27 Phẫu thuật tạo hình nhú lợi 890.000
- 28 Phẫu thuật mở xương cho răng mọc 735.000 29 Phẫu thuật cắt cuống răng 915.000 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không 30 1.950.000 thiếu hổng tổ chức 31 Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới 1.310.000 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên/không do răng xương hàm trên/do răng xương hàm trên có can thiệp 32 1.750.000 xoang/do răng xương hàm dưới/không do răng xương hàm dưới 33 Định lượng AMH(AntiMullerian Hormone) 500.000 Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic 34 135.000 Gonadotropin) [Máu] 35 Định lượng PAPPA 130.000 36 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 25.000 37 Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học 90.000 PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 232/2019/NQHĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: đồng Giá thực STT Mã.dịch.vụ Tên dịch vụ Ghi chú hiện 1 3 4 5 6 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH A ẢNH I Siêu âm 1 04C1.1.3 Siêu âm 43.900 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76.200 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực 3 181.000 tràng Siêu âm Doppler màu tim 4 03C4.1.1 222.000 hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu tim + 5 03C4.1.6 257.000 cản âm 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000
- Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để Siêu âm Doppler màu tim 4 D 7 04C1.1.4 457.000thực hiện các phẫu (3D REAL TIME) thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim 8 04C1.1.5 hoặc mạch máu qua thực 805.000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng 9 04C1.1.6 Đo dự trữ lưu lượng động 1.998.000 động mạch vành và các mạch vành FFR dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ 24x30 10 50.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim ≤ 24x30 11 56.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (2 tư thế) Chụp Xquang phim > 24x30 12 56.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim > 24x30 13 69.200Áp dụng cho 01 vị trí cm (2 tư thế) Chụp Xquang ổ răng hoặc 14 13.100 cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 03C4.2.2.1 64.200 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214.000 Chụp thực quản có uống 17 04C1.2.5.33 101.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có uống 18 4C1.2.5.34 116.000 thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có 19 04C1.2.5.35 156.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc 20 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm 21 04C1.2.5.30 539.000 thuốc cản quang (UTV) 22 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản bể thận 529.000 ngược dòng (UPR) có tiêm
- thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm 23 03C4.2.5.11 206.000 thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng (bao 24 04C1.2.6.36 371.000 gồm cả thuốc) Chụp X quang vú định vị Chưa bao gồm kim định 25 03C4.2.5.12 386.000 kim dây vị. 26 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000 27 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200 28 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 401.000 III Chụp Xquang số hóa 29 04C1.2.6.51 Chụp Xquang số hóa 1 phim 65.400Áp dụng cho 01 vị trí 30 04C1.2.6.52 Chụp Xquang số hóa 2 phim 97.200Áp dụng cho 01 vị trí 31 04C1.2.6.53 Chụp Xquang số hóa 3 phim 122.000Áp dụng cho 01 vị trí Chụp Xquang số hóa ổ răng 32 18.900 hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng bằng 33 04C1.2.6.54 411.000 số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm 34 04C1.2.6.55 609.000 thuốc cản quang (UIV) số hóa Chụp niệu quản bể thận 35 04C1.2.6.56 564.000 ngược dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống 36 04C1.2.6.57 224.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có uống 37 04C1.2.6.58 224.000 thuốc cản quang số hóa Chụp khung đại tràng có 38 04C1.2.6.59 264.000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc cản 39 04C1.2.6.60 521.000 quang số hóa Chụp Xquang số hóa cắt lớp 40 tuyến vú 1 bên 944.000 (tomosynthesis) Chụp Xquang số hóa đường Chưa bao gồm ống 41 dò, các tuyến có bơm thuốc 386.000thông, kim chọc chuyên cản quang trực tiếp dụng. Chụp cắt lớp vi tính, chụp IV mạch, cộng hưởng từ
- Chụp CT Scanner đến 32 dãy 42 04C1.2.6.41 522.000 không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner đến 32 dãy Chưa bao gồm thuốc 43 04C1.2.6.42 632.000 có thuốc cản quang cản quang. Chụp CT Scanner 64 dãy đến Chưa bao gồm thuốc 44 04C1.2.6.63 1.701.000 128 dãy có thuốc cản quang cản quang. Chụp CT Scanner 64 dãy đến 45 04C1.2.63 128 dãy không có thuốc cản 1.446.000 quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 Chưa bao gồm thuốc 46 dãy 128 dãy có thuốc cản 3.451.000 cản quang. quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 47 dãy 128 dãy không có thuốc 3.128.000 cản quang Chụp CT Scanner từ 256 dãy Chưa bao gồm thuốc 48 04C1.2.6.64 2.985.000 trở lên có thuốc cản quang cản quang. Chụp CT Scanner từ 256 dãy 49 trở lên không có thuốc cản 2.731.000 quang Chụp CT Scanner toàn thân từ Chưa bao gồm thuốc 50 6.673.000 256 dãy có thuốc cản quang cản quang. Chụp CT Scanner toàn thân từ 51 256 dãy không thuốc cản 6.637.000 quang Chưa bao gồm thuốc 52 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 cản quang Chụp PET/CT mô phỏng xạ Chưa bao gồm thuốc 53 04C1.2.6.62 20.539.000 trị cản quang Chụp mạch máu số hóa xóa 54 04C1.2.6.43 5.598.000 nền (DSA) Chụp động mạch vành hoặc 55 04C1.2.6.44 thông tim chụp buồng tim 5.916.000 dưới DSA 56 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch 6.816.000Chưa bao gồm vật tư (van tim, tim bẩm sinh, động chuyên dụng dùng để mạch vành) dưới DSA can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại,
- lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, Chụp và can thiệp mạch chủ bộ bơm áp lực, stent, 57 04C1.2.6.46 bụng hoặc ngực và mạch chi 9.066.000keo nút mạch, các vật dưới DSA liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, Chụp và can thiệp mạch chủ các vi ống thông, vi dây 58 bụng hoặc ngực và mạch chi 7.816.000 dẫn, các vòng xoắn kim dưới CArm loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, Chụp, nút dị dạng và can keo nút mạch, các vật 59 04C1.2.6.48 thiệp các bệnh lý mạch thần 9.666.000 liệu nút mạch, các vi kinh dưới DSA ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, Can thiệp đường mạch máu bộ bơm áp lực, stent, 60 04C1.2.6.47 9.116.000 cho các tạng dưới DSA các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 61 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực 2.103.000Chưa bao gồm kim tiếp qua da (đặt cổng truyền chọc, stent, các sonde hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, dẫn, các dây dẫn, dây
- sinh thiết trong lòng mạch) đốt, ống thông, buồng hoặc mở thông dạ dày qua da, truyền hóa chất, rọ lấy dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ sỏi. bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới hướng Chưa bao gồm ống dẫn 62 1.183.000 dẫn của CT Scanner lưu. Chưa bao gồm kim Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy chọc, bóng nong, bộ 63 04C1.2.6.50 dị vật đường mật hoặc đặt 3.616.000nong, stent, các sonde sonde JJ qua da dưới DSA dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng Chưa bao gồm đốt sóng 64 03C2.1.56 điều trị u gan dưới hướng 1.735.000cao tần và dây dẫn tín dẫn của CT scanner hiệu. Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng Chưa bao gồm kim đốt 65 03C2.1.57 điều trị u gan dưới hướng 1.235.000sóng cao tần và dây dẫn dẫn của siêu âm tín hiệu. Điều trị các tổn thương Chưa bao gồm vật tư xương, khớp, cột sống và các tiêu hao: kim chọc, xi 66 04C1.2.6.49 tạng dưới DSA (đổ xi măng 3.116.000 măng, các vật liệu bơm, cột sống, điều trị các khối u chất gây tắc. tạng và giả u xương...) Chụp cộng hưởng từ (MRI) 67 03C4.2.5.2 2.214.000 có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ (MRI) 68 03C4.2.5.1 1.311.000 không có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ gan với 69 8.665.000 chất tương phản đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ tưới 70 3.165.000 máu phổ chức năng V Một số kỹ thuật khác Bằng phương pháp 71 Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 DEXA Bằng phương pháp 72 Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 DEXA Bằng phương pháp siêu 73 Đo mật độ xương 21.400 âm CÁC THỦ THUẬT VÀ B DỊCH VỤ NỘI SOI 74 Bơm rửa khoang màng phổi 216.000 Bơm rửa niệu quản sau tán 75 03C1.51 467.000 sỏi (ngoài cơ thể)
- Bơm streptokinase vào khoang 76 1.016.000 màng phổi Bao gồm cả bóng dùng 77 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479.000 nhiều lần. Chỉ áp dụng với người 78 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900 bệnh ngoại trú. Áp dụng với người Chăm sóc da cho người bệnh 79 158.000bệnh hội chứng Lyell, dị ứng thuốc nặng Steven Johnson. Chọc dò màng bụng hoặc 80 04C2.69 137.000 màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng 81 04C2.112 hoặc màng phổi dưới hướng 176.000 dẫn của siêu âm 82 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000 83 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000 84 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000 Áp dụng với trường Chọc dò sinh thiết vú dưới hợp dùng bơm kim 85 030.74 177.000 siêu âm thông thường để chọc hút. Chưa bao gồm kim 86 03C.1.1 Chọc dò tủy sống 107.000 chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u nang 87 166.000 giáp Chọc hút dịch điều trị u nang 88 giáp dưới hướng dẫn của siêu 221.000 âm 89 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương 90 04C2.121 152.000 khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc Chưa bao gồm thuốc áp xe hoặc các tổn thương 91 04C2.122 732.000cản quang nếu có sử khác dưới hướng dẫn của cắt dụng. lớp vi tính 92 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 110.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 93 04C2.111 151.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 94 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000Bao gồm cả kim chọc
- hút tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc 95 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128.000 hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử 96 2.360.000 dụng máy khoan cầm tay) 97 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 596.000 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe 98 phổi dưới hướng dẫn của 678.000 siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe 99 phổi dưới hướng dẫn của 1.199.000 chụp cắt lớp vi tính 100 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 546.000 Đặt catheter động mạch theo 101 03C1.59 1.367.000 dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch trung 102 03C1.57 653.000 tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch trung 103 04C2.104 1.126.000 tâm nhiều Đặt ống thông tĩnh mạch Chỉ áp dụng với trường 104 04C2.103 1.126.000 bằng catheter 2 nòng hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có cuff, 105 6.811.000 tạo đường hầm để lọc máu 106 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000 107 Đặt sonde dạ dày 90.100 Chưa bao gồm Sonde 108 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 JJ. Đặt stent thực quản qua nội 109 03C1.32 1.144.000Chưa bao gồm stent. soi Chưa bao gồm bộ dụng Điều trị rung nhĩ bằng năng cụ điều trị rối loạn nhịp lượng sóng tần số radio sử tim có sử dụng hệ 110 dụng hệ thống lập bản đồ ba 3.035.000 thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu điện học chiều giải phẫu điện các buồng tim học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ dụng Điều trị suy tĩnh mạch bằng 111 2.025.000cụ mở mạch máu và Laser nội mạch ống thông điều trị laser. 112 Điều trị suy tĩnh mạch bằng 1.925.000Chưa bao gồm bộ dụng
- cụ mở mạch máu và năng lượng sóng tần số radio ống thông điều trị RF. Gây dính màng phổi bằng Chưa bao gồm thuốc 113 thuốc hoặc hóa chất qua ống 196.000hoặc hóa chất gây dính dẫn lưu màng phổi màng phổi. Chưa bao gồm hệ Hấp thụ phân tử liên tục điều 114 03C1.56 2.321.000thống quả lọc và dịch trị suy gan cấp nặng lọc. Hút dẫn lưu khoang màng 115 phổi bằng máy lút áp lực âm 185.000 liên tục 116 Hút dịch khớp 114.000 Hút dịch khớp dưới hướng 117 125.000 dẫn của siêu âm 118 Hút đờm 11.100 Chưa bao gồm sonde 119 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 944.000niệu quản và dây dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 120 04C2.79 562.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 24 121 04C2.78 giờ băng máy (thẩm phân 964.000 phúc mạc) Chưa bao gồm quả lọc, 122 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.212.000 bộ dây dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ 123 03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1.636.000dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 04C2.99 Mở khí quản 719.000 Mở thông bàng quang (gây tê 125 04C2.120 373.000 tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục phế 126 94.900 quản với thuốc giãn phế quản 127 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000 Nội soi màng phổi, gây dính Đã bao gồm thuốc gây 128 5.010.000 bằng thuốc hoặc hóa chất mê Nội soi màng phổi, sinh thiết Đã bao gồm thuốc gây 129 5.788.000 màng phổi mê 130 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800
- Nội soi phế quản dưới gây 131 1.761.000 mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây 132 1.461.000 mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây 133 3.261.000 mê lấy dị vật phế quản Nội soi phế quản ống mềm 134 04C2.96 753.000 gây tê Nội soi phế quản ống mềm 135 04C2.116 1.133.000 gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm 136 04C2.117 2.584.000 gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: 137 cắt đốt u, sẹo nội phế quản 2.844.000 bằng điện đông cao tần Nội soi thực quản, dạ dày, tá Đã bao gồm chi phí Test 138 04C2.88 433.000 tràng ống mềm có sinh thiết HP 139 Nội soi dạ dày làm Clo test 294.000 Nội soi thực quảndạ dày tá 140 tràng ống mềm không sinh 244.000 thiết Nội soi đại trực tràng ống 141 04C2.90 408.000 mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 142 04C2.89 305.000 mềm không sinh thiết 143 04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 291.000 Nội soi trực tràng ống mềm 144 04C2.91 189.000 không sinh Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm 145 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000 máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán Nội soi mật tụy ngược dòng 146 03C4.2.4.2 2.678.000sỏi cơ học, rọ lấy dị (ERCP) vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000 148 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 982.000 149 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000
- 150 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.164.000 Nội soi siêu âm can thiệp 151 chọc hút tế bào khối u gan, 2.897.000 tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 152 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 849.000 Nội soi bàng quang Nội soi 153 04C2.101 925.000Chưa bao gồm sonde JJ. niệu quản Nội soi bàng quang có sinh 154 04C2.94 649.000 thiết Nội soi bàng quang không sinh 155 04C2.93 525.000 thiết Nội soi bàng quang điều trị 156 04C2.118 694.000 đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và gắp dị 157 04C2.95 893.000 vật hoặc lấy máu cục Nối thông động tĩnh mạch 158 1.351.000 có dịch chuyển mạch Nối thông động tĩnh mạch Chưa bao gồm mạch 159 1.371.000 sử dụng mạch nhân tạo nhân tạo. 160 Nối thông động tĩnh mạch 1.151.000 Nong niệu đạo và đặt thông 161 04C2.74 241.000 đái 162 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.277.000 Chưa bao gồm hóa 163 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 chất. 164 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc 165 03C1.54 589.000 qua hệ thống kín Đã bao gồm thuốc gây 166 Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 mê Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ 167 03C1.55 831.000 chất độc qua đường tiêu hóa 168 Rút máu để điều trị 236.000 Rút ống dẫn lưu màng phổi, 169 178.000 ống dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp Đặt ống Chưa bao gồm ống 170 597.000 thông dẫn lưu ổ áp xe thông. 171 Siêu âm can thiệp điều trị áp 558.000 xe hoặc u hoặc nang trong ổ
- bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp 172 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000 buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. 173 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 126.000 Sinh thiết gan hoặc thận dưới 174 1.002.000 hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn thương 175 khác dưới hướng dẫn của 828.000 siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan dưới 176 1.900.000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc 177 vị trí khác dưới hướng dẫn 1.700.000 của cắt lớp vi tính 178 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000 Sinh thiết màng hoạt dịch 179 04C2.110 1.104.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 180 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000 181 Sinh thiết móng 311.000 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua 182 04C2.84 609.000 siêu âm đường trực tràng Chưa bao gồm kim sinh 183 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 thiết. Sinh thiết tủy xương có kim Bao gồm kim sinh thiết 184 04C2.113 1.372.000 sinh thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử 185 2.677.000 dụng máy khoan cầm tay). 186 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000 Sinh thiết tuyến vú dưới 187 hướng dẫn của Xquang có hệ 1.560.000 thống định vị stereostatic Soi bàng quang, chụp thận Chưa bao gồm thuốc 188 03C1.30 645.000 ngược dòng cản quang. Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp Chưa bao gồm dụng cụ 189 03C1.28 576.000 cầm máu kẹp và clip cầm máu. 190 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000 191 03C1.23 Soi màng phổi 440.000
- Soi phế quản điều trị sặc 192 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ độc 885.000 cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp 193 03C1.27 748.000 cầm máu) hoặc cắt polyp 194 03C1.26 Soi ruột non 639.000 Soi thực quản hoặc dạ dày Chưa bao gồm dụng cụ 195 03C1.24 427.000 gắp giun gắp giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt 196 03C1.29 243.000 trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng 197 03C1.62 989.000 ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 198 03C1.61 500.000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu 199 04C2.107 (Hemodiafiltration offline: 1.504.000Chưa bao gồm catheter. HDF ON LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được 200 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.000 tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu dùng 201 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng 202 04C3.1.149 hoặc khớp háng hoặc xương 63.600 đùi hoặc xương chậu Kỹ thuật phối hợp thận nhân Đã bao gồm quả lọc 203 tạo và hấp phụ máu bằng quả 3.430.000hấp phụ và quả lọc dây hấp phụ máu máu dùng 6 lần. Chỉ áp dụng với người 204 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900 bệnh ngoại trú. Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước Thay băng cắt lọc vết thương bẩm sinh hoặc vết loét 205 246.000 mạn tính bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.
- Chỉ áp dụng với người Thay băng vết thương hoặc bệnh ngoại trú. Đối với 206 04C3.1.143 57.600 mổ chiều dài ≤ 15cm người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương chiều 207 04C3.1.144 82.400 dài trên 15cm đến 30 cm Chỉ áp dụng với người Thay băng vết mổ chiều dài bệnh ngoại trú. Đối với 208 04C3.1.145 82.400 trên 15cm đến 30 cm người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương hoặc 209 04C3.1.145 mổ chiều dài từ trên 30 cm 112.000 đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc 210 04C3.1.146 mổ chiều dài từ trên 15 cm 134.000 đến 30 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc 211 04C3.1.147 mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 179.000 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc 212 04C3.1.148 mổ chiều dài > 50cm nhiễm 240.000 trùng 213 Thay canuyn mở khí quản 247.000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu 214 04C2.72 92.900 màng phổi Thay transfer set ở bệnh nhân 215 lọc màng bụng liên tục ngoại 502.000 trú 216 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 559.000 217 04C2.65 Thông đái 90.100 Thụt tháo phân hoặc Đặt 218 04C2.66 82.100 sonde hậu môn Chỉ áp dụng với người Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc 219 11.400bệnh ngoại trú; chưa tĩnh mạch) bao gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm thuốc 220 Tiêm khớp 91.500 tiêm. Tiêm khớp dưới hướng dẫn Chưa bao gồm thuốc 221 132.000 của siêu âm tiêm. 222 Truyền tĩnh mạch 21.400Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch
- truyền. Khâu vết thương phần mềm 223 04C3.1.151 tổn thương nông chiều dài
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn