YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 237/2019/NQ-HĐND tỉnh Hưng Yên
13
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 237/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 237/2019/NQ-HĐND tỉnh Hưng Yên
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 237/2019/NQHĐND Hưng Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 20162020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Căn cứ Nghị quyết số 81/2016/NQHĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 20162020; Căn cứ Nghị quyết số 97/2016/NQHĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 20162020; Căn cứ Nghị quyết số 182/2018/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 20162020; Xét Tờ trình số 195/TTrUBND ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 20162020 tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 618/BCKTNS ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 2020 với các nội dung sau: 1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn còn dư của các dự án đã hoàn thành, dự án đã được phê duyệt quyết toán nhưng không sử dụng hết số vốn kế hoạch trung hạn đã bố trí và vốn của các dự án dừng triển khai trong giai đoạn 20162020 là 123.038 triệu đồng. 2. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 20162020 của các chương trình, dự án đã có khối lượng, dự án hoàn thành, dự án đã được duyệt quyết toán và các dự án đã được quyết định đầu tư nhưng còn thiếu vốn với tổng số kế hoạch bổ sung là 570.438 triệu đồng, cụ thể: Bổ sung vốn các dự án đã có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn 20162020 nhưng còn thiếu vốn so với giá trị khối lượng hoàn thành là 58.445 triệu đồng (bao gồm 01 dự án đã hoàn thành do Ban Quản lý Khu đại học Phố Hiến làm chủ đầu tư, số vốn 37 triệu đồng).
- Bổ sung danh mục dự án và kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 20162020 là 330.793 triệu đồng; Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới với số vốn 178.649 triệu đồng. Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn các công trình, dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn năm 2016 với số vốn 2.551 triệu đồng. (Phụ lục số 01, 02 chi tiết kèm theo). 3. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 81/2016/NQ HĐND ngày 15/12/2016; Nghị quyết số 97/2016/NQHĐND ngày 21/7/2017 và Nghị quyết số 182/2018/NQHĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về kế hoạch và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 20162020. Điều 2. Tổ chức thực hiện Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ký./. CHỦ TỊCH Đỗ Xuân Tuyên PHỤ LỤC SỐ 01 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 20162020 VÀ NĂM 2020 (Nguồn vốn ngân sách tỉnh) (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 237/2019/NQHĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đơn vị tính: Triệu đồng TT Danh mục công Quyết định Kế hoạch Điều chỉnh, bổ Điều Ghi
- chỉnh, bổ sung Kế hoạch 5 năm 5 năm 2016 2016 2020 sung Kế hoạch 5 2020Kế chú giao tại năm 20162020 hoạch 5 trình, dự án đầu tư các Nghị năm quyết của 2016 HĐND 2020 sau tỉnh điều chỉnh Điều Điều chỉnh chỉnh giảm tăng 1 2 3 4 5 6 7 8 TỔNG SỐ 557.099 123.038 570.401 1.004.462 Danh mục dự án I điều chỉnh giảm 181.113 123.038 58.075 vốn 276/QĐ UBND ngày Đối ứng dự án Hệ 29/01/2011; thống xử lý chất 342/QĐ 1 thải lỏng y tế tại UBND ngày 21.940 21.940 15 cơ sở y tế tỉnh 25/02/2011; Hưng Yên 2227/QĐ UBND ngày 07/8/2017 420/QĐ UBND ngày Trạm bơm Văn 19/02/2016; 2 Giang B, huyện 68.670 68.670 1318/QĐ Văn Giang UBND ngày 14/6/2019 Dự án đầu tư xây 2020/QĐ dựng trạm bơm 3 UBND ngày 8.285 1.416 6.869 Vinh Quang, huyện 15/10/2010 Mỹ Hào 4 Đường trục kinh tế 2229/QĐ 28.432 16.000 12.432 bắc nam tỉnh Hưng UBND ngày Yên, đoạn từ 30/10/2010; đường sắt (xã Đại 452/QĐ
- Đồng, huyện Văn UBND ngày Lâm) đến cầu vượt 29/02/2016 QL5 568/QĐ Đường chở vật UBND ngày liệu, phục vụ dân 17/3/2010; sinh và kết hợp làm 1709/QĐ đường cứu hộ, cứu 5 UBND ngày 5.308 5.308 nạn từ cảng sông 17/10/2014; Hồng ra QL.38B, 879/QĐ thành phố Hưng UBND ngày Yên 10/5/2016 1862/QĐ Trụ sở làm việc UBND ngày HĐNDUBND 24/10/2012; 6 10.000 2.866 7.134 thành phố Hưng 1272/QĐ Yên UBND ngày 07/6/2019 Xây dựng đường dây cáp ngầm 22kv và trạm biến áp 2128/QĐ 7 1250KVA UBND ngày 3.327 217 3.110 22/0,4Kv Bệnh 27/7/2017 viện đa khoa Phố Nối 1108/QĐ Xây dựng và mua UBND ngày sắm trang thiết bị y 13/7/2011; 8 tế, Bệnh viện Sản 10.000 6.000 4.000 275/QĐ Nhi tỉnh Hưng UBND ngày Yên 24/2/2014 1701/QĐ Nhà lớp học bộ UBND ngày môn và các hạng 17/10/2014; 9 mục phụ trợ 4.211 197 4.014 1193/QĐ Trường THPT Văn UBND ngày Lâm 22/5/2019 2064/QĐ UBND ngày Nhà lớp học lý 23/10/2015; 10 thuyết trường 5.129 150 4.979 1357/QĐ THPT Phù Cừ UBND ngày 21/6/2019 11 Đầu tư xây dựng 2007/QĐ 15.811 274 15.537 công trình Nhà văn UBND ngày hóa huyện Kim 23/10/2013;
- 2740/QĐ Động UBND ngày 09/11/2018 Danh mục dự án II điều chỉnh tăng 375.986 570.401 946.387 vốn Các dự án đã có trong danh mục a kế hoạch vốn 375.986 58.408 434.394 trung hạn giai đoạn 20162020 Cải tạo, xây dựng 2400/QĐ 1 hợp khối Nhà UBND ngày 17.100 1.898 18.998 khách Tỉnh ủy 31/10/2016 Cải tạo, xây dựng 3074/QĐ hợp khối nhà làm 2 UBND ngày 17.100 1.756 18.856 việc các Ban Đảng 23/11/2017 Tỉnh ủy Cải tạo, sửa chữa 2353/QĐ trụ sở làm việc Sở 3 UBND ngày 3.508 181 3.689 Lao động, Thương 28/10/2016 binh và Xã hội Trụ sở làm việc 2864/QĐ Trung tâm Pháp y 4 UBND ngày 6.660 606 7.266 tỉnh Hưng Yên (giai 30/10/2017 đoạn 1) Nâng cấp, mở rộng 2173/QĐ Bệnh viện Đa khoa 5 UBND ngày 59.415 8.567 67.982 Phố Nối (giai đoạn 21/10/2009 II) Mở rộng trụ sở làm 2326/QĐ 6 việc Sở Giáo dục UBND ngày 6.647 421 7.068 và Đào tạo 27/10/2016 Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại 03 xã: Đại Tập, 2643/QĐ huyện Khoái Châu; 7 UBND ngày 4.686 348 5.034 Phú Thịnh, huyện 30/10/2018 Kim Động; Hùng Cường, thành phố Hưng Yên 8 Đầu tư xây dựng 2372/QĐ 43.785 2.074 45.859 đường quy hoạch UBND ngày số 4 thị trấn Yên 28/10/2016
- Mỹ, huyện Yên Mỹ, giai đoạn 1 Cải tạo, nâng cấp 2321/QĐ đường ĐH.12B UBND ngày (đoạn từ Km0+000 26/10/2016; 9 đến Km0+610 và từ 18.828 591 19.419 2932/QĐ Km2+260 đến UBND ngày Km3+920), huyện 08/12/2016 Văn Lâm 1973/QĐ Trạm bơm không UBND ngày ống cột nước thấp 13/7/2017; 10 4.000 324 4.324 Cửa Gàn, thành phố 1542/QĐ Hưng Yên UBND ngày 19/7/2019 1969/QĐ Trạm bơm không UBND ngày ống cột nước thấp 13/7/2017; 11 1.000 171 1.171 Đầm Sen, huyện 2979/QĐ Yên Mỹ UBND ngày 19/12/2018 1970/QĐ Trạm bơm không UBND ngày ống cột nước thấp 13/7/2017; 12 1.000 209 1.209 Cống Bún, huyện 2980/QĐ Ân Thi UBND ngày 19/12/2018 1971/QĐ Trạm bơm không UBND ngày ống cột nước thấp 13/7/2017; 13 1.000 222 1.222 Bích Tràng, huyện 2978/QĐ Ân Thi UBND ngày 19/12/2018 1972/QĐ Trạm bơm không UBND ngày ống cột nước thấp 13/7/2017; 14 Võng Phan, huyện 3.645 433 4.078 1543/QĐ Phù Cừ và huyện UBND ngày Tiên Lữ 19/7/2019 Xây dựng cầu Cáp 1987/QĐ 15 trên ĐH.82, huyện UBND ngày 10.800 473 11.273 Phù Cừ 14/7/2017 16 Cải tạo, nâng cấp 1417/QĐ 8.820 900 9.720 đường ĐH.99 UBND ngày (đoạn từ UBND xã 24/5/2017
- Cương Chính đến giao với ĐT.378) 2376/QĐ Trường Tiểu học 17 UBND ngày 9.810 1.000 10.810 xã Tân Việt 28/10/2016 666/QĐ UBND ngày Xây dựng hạ tầng 30/3/2016; 18 Trung tâm y tế 4.470 496 4.966 2981/QĐ huyện Khoái Châu UBND ngày 19/12/2018 1917/QĐ UBND ngày Xây dựng Bảo tàng 29/10/2012; 19 20.523 790 21.313 tỉnh Hưng Yên 1306/QĐ UBND ngày 12/6/2019 Cải tạo, sửa chữa 2059/QĐ trụ sở làm việc Sở UBND ngày Khoa học và Công 26/9/2016; 20 2.652 12 2.664 nghệ Chi cục Tiêu 344/QĐ chuẩn đo lường UBND ngày chất lượng 23/01/2019 1032/QĐ UBND ngày Xây dựng Trung 21/5/2009; 21 tâm Y tế huyện Phù 343 2.800 3.143 2009/QĐ Cừ UBND ngày 09/9/2019 Dự án đầu tư xây dựng công trình cải 1214/QĐ tạo, nâng cấp trạm 22 UBND ngày 26.033 4.515 30.548 bơm Phan Đình 03/7/2012 Phùng, huyện Mỹ Hào 2087/QĐ UBND ngày Xây dựng Trung 25/10/2010; 23 22.793 679 23.472 tâm hội nghị tỉnh 2368/QĐ UBND ngày 12/12/2013 Dự án cải tạo, nâng 1838/QĐ cấp, mở rộng Bệnh 24 UBND ngày 21.000 1.143 22.143 viện Mắt tỉnh 02/10/2013 Hưng Yên
- 2279/QĐ UBND ngày 21/10/2016; Trung tâm phòng, 2580/QĐ chống HIV/AIDS 25 UBND ngày 39.168 3.000 42.168 và các bệnh nhiệt 26/9/2017; đới tỉnh Hưng Yên 920/QĐ UBND ngày 10/4/2019 Đầu tư nâng cấp, 2278/QĐ mở rộng và mua UBND ngày sắm trang thiết bị y 21/10/2016; 26 9.000 17.000 26.000 tế Bệnh viện Y 2581/QĐ học cổ truyền tỉnh UBND ngày Hưng Yên 26/9/2017 Các công trình, dự 27 án kiên cố hóa 12.200 7.800 20.000 trường, lớp học Trường MN xã 2178/QĐ Minh Tiến, H. Phù UBND ngày 975 2.500 Cừ 21/5/2018 2646/QĐ Trường MN xã UBND ngày 975 2.500 Hồng Nam 29/10/2018 171/QĐ Trường MN xã UBND ngày 975 2.500 Xuân Quan 29/9/2017 163/QĐ Trưởng tiểu học xã UBND ngày 975 2.500 Tân Tiến 29/9/2017 3014/QĐ Trường MN xã Lạc UBND ngày 975 2.500 Hồng 25/10/2017 4729/QĐ Trường MN Thị UBND ngày 975 2.500 trấn Khoái Châu 27/9/2017 2669/QĐ Trường THCS xã UBND ngày 975 2.500 Thành Công 31/10/2018 2670/QĐ Trường Tiểu học UBND ngày 975 2.500 xã Tứ Dân 31/10/2018 b Các dự án chưa có 330.793 330.793 trong danh mục
- kế hoạch trung hạn 20162020 Dự án đã hoàn b1 11.274 11.274 thành 2226/QĐ Xây dựng hạ tầng UBND ngày kỹ thuật công trình 13/10/2016; 1 tượng đài Tổng Bí 91 91 1359/QĐ thư Nguyễn Văn UBND ngày Linh 21/6/2019 Cải tạo, nâng cấp 2150/QĐ trường THPT Kim 2 UBND ngày 218 218 Động, huyện Kim 28/10/2010 Động Nhà lớp học lý 1874/QĐ thuyết, san nền, UBND ngày tường rào và công 24/10/2012; 3 300 300 trình phụ trợ 1534/QĐ Trường THPT Trần UBND ngày Hưng Đạo 13/8/2015 Nhà lớp học 1959/QĐ 4 Trường THPT UBND ngày 413 413 Hoàng Hoa Thám 21/10/2008 Dự án đầu tư xây dựng công trình 553/QĐ Chỉnh trang, tu bổ 5 UBND ngày 6.000 6.000 Khu lưu niệm Tổng 26/02/2015 Bí Thư Nguyễn Văn Linh 1157/QĐ Đầu tư xây dựng UBND ngày công trình Khối nhà 26/6/2015; 6 phục vụ Trung tâm 1.403 1.403 1273/QĐ hội nghị tỉnh Hưng UBND ngày Yên 07/6/2019 Đầu tư xây dựng 1872/QĐ cầu Tam Nông, xã 7 UBND ngày 2.700 2.700 Hưng Đạo, huyện 04/10/2013 Tiên Lữ 8 Dự án di dân TĐC 4042/QĐUB 0,672 1 vùng nguy cơ sạt lở ngày xã Văn Nhuệ, 28/10/2005; huyện Ân Thi 2173/QĐ UBND ngày 16/11/2007;
- 2425/QĐ UBND ngày 27/11/2009 Đường gom và 4631/QĐ đường nội bộ cụm 9 UBND ngày 147 147 công nghiệp Như 13/12/2005 quỳnh Tân Quang Dự án chuyển b2 30.300 30.300 tiếp 2948/QĐ Khu dân cư đấu giá 1 UBND ngày 10.500 10.500 phường An Tảo 14/12/2018 Đầu tư xây dựng công trình cầu qua 2652/QĐ sông Bắc Hưng 2 UBND ngày 6.000 6.000 Hải, thôn Lôi Cầu, 30/10/2018 xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu Trạm y tế xã Đức 82/QĐUBND 3 Hợp, huyện Kim ngày 1.800 1.800 Động 14/11/2018 667/QĐ UBND ngày Dự án Cải tạo, nạo 30/3/2016; vét hệ thống công 2579/QĐ trình sau đầu mối 4 UBND ngày 3.000 3.000 trạm bơm La Tiến, 26/9/2017; huyện Phù Cừ, tỉnh 3024/QĐ Hưng Yên UBND ngày 25/12/2018 384/QĐ Kè mái sông Hòa UBND ngày Bình đoạn qua 08/2/2010; 5 9.000 9.000 thành phố Hưng 1357/QĐ Yên UBND ngày 11/8/2011 Dự án khởi công b3 289.219 289.219 mới Công trình cải tạo 2290/QĐ 1 trạm bơm Văn UBND ngày 12.000 12.000 Giang A cũ 14/10/2019 2 Công trình cải tạo 1654/QĐ 11.000 11.000 cầu cống Ngô UBND ngày Xuyên trên sông 02/8/2019
- Đình Dù, huyện Văn Lâm Công trình Trạm bơm không ống cột 2291/QĐ nước thấp tưới, 3 UBND ngày 7.400 7.400 tiêu và cấp nguồn 14/10/2019 Tiên Kiều, huyện Ân Thi Bờ bao kênh xả tiêu 2473/QĐ trạm bơm Bảo 4 UBND ngày 8.000 8.000 Khê, thành phố 30/10/2019 Hưng Yên Trạm bơm Hòa 2474/QĐ Đam 1 xã Hòa 5 UBND ngày 12.000 12.000 Phong, thị xã Mỹ 30/10/2019 Hào, tỉnh Hưng Yên Kênh tưới trạm bơm Cống Bún xã 2472/QĐ 6 Đào Dương, huyện UBND ngày 5.977 5.977 Ân Thi, tỉnh Hưng 30/10/2019 Yên Dự án cải tạo, nâng 1710/QĐ cấp đường ĐT.380 7 UBND ngày 30.000 30.000 đoạn Km2+910 08/08/2019 Km7+00 Dự án cải tạo, nâng 1711/QĐ cấp ĐT.385 8 UBND ngày 19.000 19.000 Km7+750 08/08/2019 Km16+370 Dự án nâng cấp mở rộng đường gom (bên phải) đường 1887/QĐ 9 cao tốc HNHP UBND 15.000 15.000 (đoạn từ giao với 27/8/2019 ĐT.376 đến giao QL.38) 10 Dự án đầu tư xây 1712/QĐ 13.000 13.000 dựng công trình cải UBND tạo nâng cấp 08/8/2019 đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến điểm giao ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện
- Kim Động Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn 791/QĐ 11 Km0+450 UBND ngày 12.342 12.342 Km1+300, huyện 20/3/2019 Văn Lâm Đầu tư xây dựng 2343/QĐ công trình cầu bắc 12 UBND ngày 5.000 5.000 qua sông Bản Lễ 17/8/2017 trên ĐH.95 Đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2 (đoạn từ ngã tư 2406/QĐ 13 trường THCS Bảo UBND ngày 6.000 6.000 Khê đến đường vào 22/10/2019 nhà máy xử lý nước thải HY1) Đường trục xã Tân Việt (Đoạn 1 từ đường Đt.376 đến 2471/QĐ 14 cổng làng Yến Đô; UBND ngày 8.000 8.000 đoạn 2 từ đường 30/10/2019 ĐT.382 đến cống nhà Mạc) Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận 2227/QĐ thành phố Hưng 15 UBND ngày 8.000 8.000 Yên (đoạn từ giáp 04/10/2019 đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế) Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường 2378/QĐ 16 Chùa Chuông, Bãi UBND ngày 8.000 8.000 Sậy thành phố 18/10/2019 Hưng Yên Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã tư cầu Nhật Quang 3627/QĐ (Km2+610) đến 17 UBND ngày 17.000 17.000 giáp địa phận xã 30/10/2019 Tống Trân (Km7+920), huyện Phù Cừ 18 Cải tạo nâng cấp 2462/QĐ 8.000 8.000 đường giao thông UBND ngày
- trên địa bàn huyện Kim Động Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện Kim 30/10/2019 Động đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài 2484/QĐ 19 (đoạn từ ĐT.385 UBND ngày 12.500 12.500 đến giáp địa phận 31/10/2019 tỉnh Bắc Ninh) Đường trục liên xã Hùng Cường Phú Cường (đoạn từ 2505/QĐ 20 nhà ông Cự, xã UBND ngày 5.000 5.000 Hùng Cường đến 31/10/2019 nhà ông Mạnh xã Phú Cường) Cải tạo, nâng cấp 2375/QĐ ĐH.51 (đoạn từ 21 UBND ngày 7.000 7.000 bến đò Phương Trù 18/10/2019 đến ĐT.378) Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ thống kênh thủy lợi 2481/QĐ 22 phục vụ chống úng UBND ngày 6.000 6.000 vùng nông nghiệp 30/10/2019 chuyển đổi xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu Cải tạo, nâng cấp 1924/QĐ mở rộng bệnh viện 23 UBND ngày 9.000 9.000 bệnh nhiệt đới, 30/8/2019 trực thuộc Sở Y tế Nhà khoa khám 2466/QĐ bệnh và điều trị 24 UBND ngày 4.000 4.000 ngoại trú Trung tâm 30/10/2019 y tế huyện Ân Thi 25 Nhà lớp học lý 2476/QĐ 5.000 5.000 thuyết, xưởng thực UBND ngày hành Trung tâm 30/10/2019 Giáo dục nghề
- nghiệp Giáo dục thường xuyên thị xã Mỹ Hào Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua thị trấn Ân Thi 2668/QĐ từ lý trình 26 UBND ngày 20.000 20.000 km17+400 (ngã tư 14/10/2018 Bưu điện) đến km19+000 (ngã tư Bình Trì) Dự án đầu tư xây dựng công trình kết nối đường trục 2401/QĐ trung tâm đô thị Mỹ 27 UBND ngày 10.000 10.000 Hào đến QL38 21/10/2019 (đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên) Công trình cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại 03 xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Hùng 2223/QĐ 28 An, Mai Động, UBND ngày 5.000 5.000 huyện Kim Động; 02/10/2019 Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên theo đề án phát triển kinh tế vùng bãi Vốn các công trình, dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn năm c 181.200 181.200 2016 và các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới c1 HOÀN TRẢ 02 2.551 2.551 CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN THỰC HIỆN
- CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG VÀ ĐƯỜNG GTNT (Do không có khoản vốn vay tín dụng ĐTPT của Nhà nước năm 2016) Đường GTNT Thị trấn Như Quỳnh 1848/QĐ (từ trường Tiểu UBND ngày 1.351 1.351 học Như Quỳnh B 18/7/2013 đến trạm biến áp thôn Hành Lạc) Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thị trấn Lương Bằng 78c/QĐ (tuyến 1, từ cửa UBND ngày nhà ông Chuân đến 29/10/2015; cửa nhà ông Điềm 1.200 1.200 71/QĐUBND thôn Động Xá; ngày tuyến 2, từ cửa nhà 12/9/2017 ông Cẩn đến đầu máng nổi mạ chuôm) CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH c2 178.649 178.649 MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI THÀNH PHỐ 10.400 10.400 HƯNG YÊN Xã Hùng Cường Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng Cường (đoạn 93b/QĐ từ điểm giao UBND ngày 1.000 1.000 đường Dốc Lã, 15/10/2018 thôn Phượng Hoàng đến điểm giao ngõ ông Úy) Nhà lớp học 2 tầng 99a/QĐ 1.000 1.000 4 phòng Trường UBND ngày
- mầm non khu trung tâm xã Hùng 30/10/2018 Cường Xã Bảo Khê 133/QĐ Nhà văn hóa xã Bảo UBND ngày 2.000 2.000 Khê 30/10/2018 Xã Phú Cường Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã 2653/QĐ Phú Cường (đoạn UBND ngày 900 900 từ dốc ông Khải 29/10/2018 đến đường dốc ông Sử) Xã Quảng Châu Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu (tuyến 1: từ đền Hoàng Bà đến cống ông Miến, thôn 5; Nhánh tuyến 1: từ 754a/QĐ nhà ông Thành đến UBND ngày 3.000 3.000 nhà ông Cộng, thôn 15/10/2018 5; Tuyến 2: từ cống xóm 8 đến cống cụ Bường; Tuyến 3: từ ngã ba đầu vườn ông Lã Định đến cống xóm 10, thôn 5) Xã Hoàng Hanh Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn 2270/QĐ từ đường công vụ UBND ngày 500 500 cầu Hưng Hà đến 21/10/2019 đường ra bến đò Vũ Điện) Cải tạo, nâng cấp 2269/QĐ 1.200 1.200 đường GTNT xã UBND ngày Hoàng Hanh (đoạn 21/10/2019 1, từ ngã 3 nhà ông Luyến đến giáp xã Tân Hưng; đoạn 2,
- từ ngã 4 chợ đến cống ông Phố) Xã Liên Phương Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã 2685/QĐ Liên Phương (đoạn UBND ngày 800 800 từ đường ADB đến 30/10/2018 trại ông Đại) HUYỆN TIÊN LỮ 18.900 18.900 Xã Đức Thắng Xây dựng nhà lớp 74/QĐUBND học 2 tầng 10 ngày 2.500 2.500 phòng Trường Tiểu 30/10/2018 học xã Đức Thắng 49/QĐUBND ngày Xây dựng nhà văn 30/10/2018; hóa thôn An Lạc, 500 500 03/QĐUBND xã Đức Thắng ngày 22/02/2019 Xã Thủ Sỹ Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ (đoạn từ 169/QĐ đường bê tông xã UBND ngày 1.000 1.000 Hồng Nam đến ngõ 26/10/2018 ông Cầu, thôn Lê Bãi) Xã Ngô Quyền Xây dựng cầu giao 1872/QĐ thông nông thôn UBND ngày 2.000 2.000 Trịnh Mỹ, xã Ngô 15/10/2018 Quyền Xây dựng nhà lớp 1899/QĐ học 10 phòng UBND ngày 500 500 Trường THCS Ngô 16/10/2018 Quyền Xã Trung Dũng Cải tạo, nâng cấp 2024/QĐ đường GTNT xã UBND ngày 1.500 1.500 Trung Dũng 29/10/2018 Xã Dị Chế
- 83/QĐUBND Nhà văn hóa xã Dị ngày 2.500 2.500 Chế 30/10/2018 05/QĐUBND Nhà văn hóa thôn ngày 500 500 Chế Chì, xã Dị Chế 25/10/2018 Xã Hải Triều Nhà lớp học 2 tầng, 129/QĐ 8 phòng Trường UBND ngày 2.100 2.100 mầm non xã Hải 26/10/2018 Triều Xã Cương Chính Xây dựng Nhà lớp 86/QĐUBND học 2 tầng 6 phòng ngày 1.500 1.500 học Trường THCS 31/10/2018 xã Cương Chính Xã An Viên 05/QĐUBND Xây dựng Trạm Y ngày 1.800 1.800 tế xã An Viên 29/10/2018 Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An Viên (đoạn từ 1988/QĐ Cống Tiền Phong, UBND ngày 1.000 1.000 giao với đường 25/10/2018 ĐH.72 đến đường trục phía Bắc) Xã Thụy Lôi Cải tạo, nâng cấp 943/QĐ đường GTNT xã UBND ngày 1.500 1.500 Thụy Lôi 14/6/2019 HUYỆN PHÙ CỪ 17.000 17.000 Xã Nhật Quang Cải tạo, nâng cấp 91/QĐUBND 500 500 đường GTNT xã ngày Nhật Quang (Đoạn 26/10/2018 1, từ ĐH.80 đến cổng Trường tiểu học; Đoạn 2, từ ĐH.64 đến Chùa Bà; Đoạn 3, từ nhà ông Huệ đến Trường THPT Phù
- Cừ) Xã Đoàn Đào Xây dựng cầu bắc từ QL.38B sang 5087/QĐ cánh đồng Son, UBND ngày 3.000 3.000 thôn Đông Cáp, xã 26/10/2018 Đoàn Đào Xã Minh Hoàng Nhà lớp học bộ 5061/QĐ môn 2 tầng 6 phòng UBND ngày 2.000 2.000 Trường THCS xã 26/10/2018 Minh Hoàng Xã Tống Phan Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Phan (Đoạn 1, từ ĐH.87 nhà ông Quý thôn Hạ Cát đến nhà ông Vắn và từ nhà ông 51/QĐUBND Âu đến nhà ông ngày 1.500 1.500 Tỉnh trên đường 23/9/2019 ĐH.87; Đoạn 2, từ nhà ông Tấc đến nhà ông Thuần, thôn Phan Xá; Đoạn 3, từ nhà trẻ thôn Tống Xá đến ngã 3 đồng Ải) Xã Minh Tiến Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tiến (Đoạn 1, từ đường 386 đến Nghĩa trang 58a/QĐ thôn Phù Oanh; UBND ngày 2.000 2.000 Đoạn 2, từ ngã tư 04/9/2018 Phù Oanh đến nhà ông Tuyết; Đoạn 3, từ ngã ba Kim Phương đến nhà ông Ngân) Nhà lớp học 2 tầng, 66a/QĐ 1.500 1.500 4 phòng Trường UBND ngày mầm non xã Minh 29/10/2018
- Tiến Xã Tam Đa Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa (Đoạn từ 81/QĐUBND đường 386 đến nhà ngày 500 500 ông Lưu thôn Ngũ 27/10/2018 Phúc, cánh đồng Ngói) Xã Tống Trân Cải tạo, nâng cấp kênh mương vùng 102/QĐ bãi tại các thôn: An UBND ngày 1.000 1.000 Cầu và Võng Phan, 23/8/2019 xã Tống Trân Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Tống Trân 101/QĐ (đường giao thông UBND ngày 1.500 1.500 vùng bãi tại các 23/8/2019 thôn: An Cầu và Võng Phan) Xã Nguyên Hòa Nhà lớp học bộ 5082/QĐ môn 2 tầng, 6 UBND ngày 2.000 2.000 phòng Trường 30/10/2018 THCS Nguyên Hòa Cải tạo, nâng cấp 5098/QĐ đường GTNT xã UBND ngày Nguyên Hòa (Đoạn 26/10/2018; 1.500 1.500 từ dốc đê thôn Thị 16/QĐ Giang đến sân bóng BQLDA ngày thôn Hạ Đồng) 05/01/2019 HUYỆN ÂN THI 31.000 31.000 Xã Tiền Phong 76/QĐUBND Nhà văn hóa xã ngày 2.500 2.500 Tiền Phong 30/10/2018 Xã Đa Lộc Xây dựng Nhà lớp 113a/QĐ học 2 tầng, 10 UBND ngày 1.500 1.500 phòng Trường Tiểu 28/10/2019 học xã Đa Lộc
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn