intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND

Chia sẻ: Nguyễn Phú Đức | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:77

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND bàn về việc thông qua danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất, các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 30/NQ-HĐND

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 30/NQ­HĐND Bắc Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP THU HỒI  ĐẤT; CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT  TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH  KHÁC NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG  KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật đất đai; Xét Tờ trình số 276/TTr­UBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo  thẩm tra của Ban Kinh tế ­ Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án  được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào  các mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh như sau: 1. Cho phép thu hồi tổng diện tích khoảng 1485,2ha đất để thực hiện 402 công trình, dự án (chi  tiết có Biểu số 01 kèm theo). 2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng khoảng 872,1 ha đất trồng lúa và 22,7ha đất rừng đặc  dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện 458 công trình, dự án (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo). 3. Cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2017 đối với 475 công trình, dự án với tổng diện tích  khoảng 960,5ha (trong đó có khoảng 693,4ha đất trồng lúa, khoảng 20,8ha đất rừng đặc dụng)  đã được chấp thuận tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 25/NQ­HĐND ngày  11/12/2014, số 10/NQ­HĐND ngày 10/7/2015, số 33/NQ­HĐND ngày 11/12/2015 và các nghị  quyết của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh: số 30/NQ­HĐND ngày 28/9/2016, số 31/NQ­ HĐND ngày 10/10/2016 nhưng chưa thực hiện (chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
  2. 4. Đưa ra khỏi danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015, 2016  đối với 182 dự án, diện tích 305,2ha; trong đó có khoảng 261,8ha đất trồng lúa (chi tiết có Biểu  số 03 kèm theo). 5. Trích lập dự phòng quỹ đất khoảng 150ha đất lúa và 10ha đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ  để thực hiện các công trình, dự án cấp bách và các công trình, dự án phát sinh trong năm 2017;  giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, chấp thuận chuyển mục đích quỹ đất dự  phòng này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Chính phủ; ­ Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; Bùi Văn Hải ­ Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang; ­ Các đại biểu HĐND tỉnh; ­ Lưu: VT. Bản điện tử: ­ Thường trực, các Ban HĐND tỉnh; ­ Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT­XH tỉnh; ­ Các cơ quan, ban, ngành thuộc Tỉnh ủy, UBND tỉnh; ­ Viện kiểm sát nhân dân; Tòa án nhân dân tỉnh; ­ Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn; ­ TTHĐND, UBND các huyện, thành phố; ­ Các tổ chức xã hội ­ nghề nghiệp tỉnh; ­ Trung tâm Tin học ­ Công báo, Văn phòng UBND tỉnh; ­ Lãnh đạo, CV Văn phòng HĐND tỉnh; ­ Cổng thông tin "Đại biểu dân cư tỉnh Bắc Giang".   Biểu số 01 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN  CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT  RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 (Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ­HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc   Giang) STT Danh mục công trình,  Địa điểm Diện tích  Diện tích  Diện tích  dự án thu hồi  chuyển mục  chuyển mục  (m2) đích sử dụng  đích sử dụng  (m2)Căn cứ đưa  (m2) vào Danh mục Đất lúa Đất 
  3. rừng  phòng  hộ,  rừng  đặc  dụng THÀNH PHỐ BẮC  I           GIANG Các dự án xây dựng  I.1 khu đô thị, khu dân    1,089,400 473,000     cư Phù hợp QH sử  dụng đất (nằm  HTKT Khu số 6, 7  trong chỉ tiêu đất  thuộc khu dân cư phía  Xã Tân  lúa đã được Thủ  1 Nam thành phố (đối  460,000     Tiến tướng Chính  ứng dự án xây dựng  phủ chấp thuận  cầu Đồng Sơn) cho KĐT Phía  Nam) Phường  Phù hợp QH sử  2 Khu đô thị mới Mỹ Độ 71,800 10,000   Mỹ Độ dụng đất HTKT khu dân cư Só Ỏ  Xã Song  Phù hợp QH sử  3 12,000 10,000   thôn Phúc Thương Mai dụng đất HTKT khu dân cư cạnh  Xã Tân  Phù hợp QH sử  4 45,000 35,000   Bệnh viện nội tiết Mỹ dụng đất HTKT Khu dân cư  Xã Tân  Phù hợp QH sử  5 82,600 70,000   cạnh trường Giáp Hải Mỹ dụng đất HTKT khu dân cư thôn  Xã Dĩnh  Phù hợp QH sử  6 98,000 80,000   Cốc ­ đồi Nên Trì dụng đất HTKT điểm dân cư  Xã Dĩnh  Phù hợp QH sử  7 95,000 80,000   thôn Nguận 2 Trì dụng đất HTKT khu dân cư thôn  Xã Song  Phù hợp QH sử  8 100,000 90,000   Song Khê 1 Khê dụng đất Khu dân cư số 4  phường Thọ Xương  Phường  Phù hợp QH sử  9 (để di dời các khu tập  Thọ  125,000 98,000   dụng đất thể Trần Nguyên Hãn)­ Xương giai đoạn 1 Các dự án xây dựng  hạ tầng kỹ thuật  I.2   828,300 597,400     (điện, đường, nước  thải...)
  4. Dự án: Xây dựng cầu  Đồng Sơn và đường  Xã Tân  Đang điều chỉnh  10 lên cầu theo hình thức  Tiến, xã  100,000 86,000   bổ sung vào quy  hợp đồng BT (Diện  Đồng Sơn hoạch đến 2019 tích còn lại) Nghĩa trang nhân dân xã  Đang điều chỉnh  Xã Dĩnh  11 Dĩnh Trì (phục vụ  10,000 10,000   bổ sung vào quy  Trì QL1) hoạch đến 2020 Mở rộng nghĩa trang  Đang điều chỉnh  nhân dân xã Dĩnh Trì  Xã Dĩnh  12 10,000 10,000   bổ sung vào quy  (phục vụ Nhà thể thao  Trì hoạch đến 2020 Xương Giang) Nâng cấp, cải tạo  Đang điều chỉnh  TP Bắc  13 chống sạt lở tuyến đê  10,000 10,000   bổ sung vào quy  Giang Hữu Thương hoạch đến 2020 Cải tạo và mở rộng  Xã Đồng  Phù hợp QH sử  14 nghĩa trang nhân dân xã  14,000 10,000   Sơn dụng đất Đồng Sơn Cải tạo và mở rộng  Đang điều chỉnh  Xã Song  15 nghĩa trang nhân dân xã  17,000 10,000   bổ sung vào quy  Khê Song Khê hoạch đến 2020 Cải tạo và mở rộng  Đang điều chỉnh  P. Thọ  16 nghĩa trang nhân dân  10,000 10,000   bổ sung vào quy  Xương phường Thọ Xương hoạch đến 2021 Cải tạo và mở rộng  Xã Tân  Phù hợp QH sử  17 nghĩa trang nhân dân xã  20,000 20,000   Tiến dụng đất Tân Tiến (Thôn Trước) Các xã,  Nhà máy nước sạch  phường  Phù hợp QH sử  18 37,500 15,000   Bắc Giang trên địa  dụng đất bàn TP Khu du lịch KCN Song  Xã Song  Phù hợp QH sử  19 84,000 84,000   Khê ­ Nội Hoàng Khê dụng đất Dự án: Xây dựng cầu  Trần Phú,  Á Lữ và đường lên cầu  Mỹ Độ,  Phù hợp QH sử  20 50,000 30,000   theo hình thức hợp  Tân Mỹ,  dụng đất đồng BT Song Khê Dự án xây dựng trụ sở  Phù hợp QH sử  21 Hạt kiểm lâm thành  Thành phố 1,400 1,400   dụng đất phố Đường vào bệnh viện  Xã Song  Phù hợp QH sử  22 Lao và bệnh viện phổi  10,000 5,000   Mai dụng đất tỉnh
  5. Duy tu bảo dưỡng đê  Phù hợp QH sử  23 điều năm 2017 (ngân  Thành phố 7,000 7,000   dụng đất sách trung ương) Đường hoàn trả nhân  dân khi thực hiện dự án  Xã Tân  Phù hợp QH sử  24 20,000 20,000   Tòa án tỉnh và Cục thi  Tiến dụng đất hành án tại xã Tân Tiến Xây dựng các tuyến  đường điện, trạm biến  Toàn  Phù hợp QH sử  25 áp, Nhà điều hành, Nhà  85,000 70,000   thành phố dụng đất trực vận hành điện lực  thành phố Cụm công nghiệp làng  Xã Dĩnh  Phù hợp QH sử  26 61,000 50,000   nghề Bãi Ổi Trì dụng đất Bệnh viện phục hồi  Xã Song  Phù hợp QH sử  27 chức năng Phúc  5,900     Mai dụng đất Thượng Dự án phát triển các đô  TP Bắc  Phù hợp QH sử  28 thị hành lang Tiểu vùng  107,500 50,000   Giang dụng đất sông Mê Kong lần 2 P. Dĩnh  Nhà thi đấu Xương  Phù hợp QH sử  29 Kế, xã  168,000 99,000   Giang dụng đất Dĩnh Trì Các dự án đầu tư  Phù hợp QH sử  I.3 khác đã được chấp      129,000   dụng đất thuận đầu tư Đất thương mại dịch  Xã Song  Phù hợp ĐC QH  30 vụ (CT. TNHH Bắc    5,000   Khê sử dụng đất Hà) Xây dựng cửa hàng  kinh doanh xăng dầu  P. Thọ  Phù hợp ĐC QH  31 (Công ty TNHH    2,500   Xương sử dụng đất Thương mại Đức Tín  Trung, Bắc Giang) Xây dựng cửa hàng  xăng dầu, Khu thương  mại dịch vụ tổng hợp  Xã Song  Phù hợp ĐC QH  32   2,500   (Công ty TNHH  Mai sử dụng đất Thương mại Tâm Bình  BG) 33 Xây dựng cửa hàng  P. Mỹ Độ   5,000   Phù hợp ĐC QH  xăng dầu, Khu thương  sử dụng đất mại dịch vụ tổng hợp  (Công ty TNHH 
  6. Thương mại Tâm Bình  BG) Xây dựng Trung tâm  kinh doanh ô tô và dịch  vụ sửa chữa, bảo  Xã Song  Phù hợp ĐC QH  34   11,000   dưỡng (Công ty  Khê sử dụng đất Thương mại Trường  An) Công ty TNHH Hùng  Xã Dĩnh  Phù hợp QH sử  35   10,000   Phượng Trì dụng đất Công ty cổ phần  Xã Dĩnh  Phù hợp QH sử  36   3,000   Trường Hải Trì dụng đất Cảng Đồng Sơn (Công  Xã Đồng  Phù hợp QH sử  37   50,000   ty TNHH Công Minh) Sơn dụng đất Đất sản xuất kinh  doanh, thương mại  Xã Dĩnh  Phù hợp QH sử  38 dịch vụ (Công ty CP    25,000   Trì dụng đất hợp tác đầu tư và phát  triển) Đất sản xuất kinh  doanh, thương mại  Xã Tân  Phù hợp QH sử  39   15,000   dịch vụ (Công ty CP  Tiến dụng đất Rùa Vàng) Tổng số danh mục  1,199,40     1,917,700     toàn thành phố 0 II HUYỆN VIỆT YÊN           Các dự án xây dựng  II.1 khu đô thị, khu dân    621,000 528,000     cư Hoàng  Quy hoạch sử  1 Xây dựng khu dân cư 30,000 30,000   Ninh dụng đất Quy hoạch sử  2 Xây dựng khu dân cư Tăng Tiến 70,000 70,000   dụng đất Quy hoạch sử  3 Xây dựng khu dân cư Hồng Thái 30,000 30,000   dụng đất Điều chỉnh QH  4 Xây dựng khu dân cư Vân Trung 1,000 1,000   sử dụng đất Quy hoạch  5 Xây dựng khu dân cư Nếnh 40,000 40,000   chung thị trấn Khu đô thị mới phía  Quy hoạch  6 Nếnh 188,000 95,000   Nam (KDC số 9) chung thị trấn
  7. Quang  Quy hoạch sử  7 Xây dựng khu dân cư 10,000 10,000   Châu dụng đất Bích  Quy hoạch  8 Xây dựng khu dân cư 10,000 10,000   Động chung thị trấn Khu dân cư, thương  Quyết định chủ  Bích  9 mại, chợ mới thị trấn  87,000 87,000   trương đầu tư  Động Bích Động của UBND tỉnh Quy hoạch sử  10 Xây dựng khu dân cư Bích Sơn 10,000 10,000   dụng đất Xây dựng khu dân cư  Quy hoạch sử  11 dịch vụ và thương mại  Bích Sơn 25,000 25,000   dụng đất Bích Sơn Điều chỉnh QH  12 Xây dựng khu dân cư Ninh Sơn 30,000 30,000   sử dụng đất Trung  Sơn,  Hương  Mai, Vân  Hà,  Quy hoạch sử  13 Xây dựng khu dân cư 60,000 60,000   Thượng  dụng đất Lan,  Nghĩa  Trung,  Minh Đức Quảng  Minh, Tự  Quy hoạch sử  14 Xây dựng khu dân cư Lạn, Việt  30,000 30,000   dụng đất Tiến, Tiên  Sơn Các dự án xây dựng  hạ tầng xã hội  (trường học, trạm y  II.2 tế, cơ sở văn hóa thể    168,000 157,000     thao, trụ sở cơ quan  và công trình sự  nghiệp...) Xây dựng Trung tâm Y  Quy hoạch sử  15 Bích Sơn 5,000 5,000   tế huyện Việt Yên dụng đất Xây dựng Trụ sở mới  Bích  Quy hoạch sử  16 9,000 8,000   Tòa án nhân dân huyện Động dụng đất 17 Xây dựng trụ sở và kho  Bích  2,000 2,000   Quy hoạch sử  vật chứng Chi cục thi  Động dụng đất hành án dân sự huyện 
  8. Việt Yên Xây dựng khu nhà ở  Hoàng  Quy hoạch sử  18 29,000 28,000   công nhân Ninh dụng đất Xây dựng khu nhà ở  Quang  Quy hoạch sử  19 25,000 25,000   công nhân Châu dụng đất Khu văn hóa thể thao  Quy hoạch chi  20 Bích Sơn 8,000 6,000   huyện (Quảng trường) tiết Nếnh,  Tiên Sơn,  Tăng  Tiến,  Hồng  Thái,  Minh  Các công trình Nhà văn  Quy hoạch sử  21 Đức,  45,000 40,000   hóa, khu thể thao dụng đất Thượng  Lan, Vân  Hà, Việt  Tiến,  Hoàng  Ninh, Vân  Trung Quang  Châu,  Ninh Sơn,  Bích Sơn,  Hoàng  Ninh,  Các công trình Trường  Quy hoạch sử  22 Quảng  45,000 43,000   học dụng đất Minh,  Tăng  Tiến,  Thượng  Lan, Vân  Hà Các dự án xây dựng  hạ tầng kỹ thuật  II.3 (điện, đường giao    178,000 168,000     thông, công trình thủy  lợi,...) toàn  Quy hoạch sử  23 Điện lực Việt Yên 2,000 2,000   huyện dụng đất 24 Xây dựng đường nội  Nếnh 90,000 90,000   Quy hoạch  thị thị trấn (kêu gọi nhà  chung thị trấn đầu tư theo hình thức 
  9. BT) Trung  Sơn, Tự  Xây dựng tuyến đường  Quy hoạch sử  25 Lạn, Tiên  55,000 47,000   thôn Tự đi Dương Huy dụng đất Sơn, Ninh  Sơn Tiên Sơn,  Trung  Sơn, Tăng  Tiến, Vân  Các công trình đường  Hà, Quang  Quy hoạch sử  26 16,000 15,000   giao thông Châu,  dụng đất Bích  Động,  Nghĩa  Trung Tiên Sơn,  Nghĩa  Trung,  Các công trình thủy lợi,  Quy hoạch sử  27 Bích  11,000 10,000   đê điều dụng đất Động,  Vân Hà,  Ninh Sơn Ninh Sơn,  Các công trình nghĩa  Quang  Quy hoạch sử  28 4,000 4,000   địa, bãi tập kết rác Châu,  dụng đất Tiên Sơn Các dự án đầu tư  II.4 khác (đất sản xuất,    57,000 157,000     kinh doanh, dịch vụ) Xây dựng Chợ hạng 2,  Văn bản chấp  29 Nếnh 21,000 21,000   thị trấn Nếnh thuận đầu tư Hạ tầng Cụm công  Quy hoạch  30 Nếnh 16,000 16,000   nghiệp Hoàng Mai chung thị trấn Bãi đỗ xe tĩnh xã Vân  Điều chỉnh QH  31 Vân Trung 10,000 10,000   Trung sử dụng đất Hồng  Thái,  Xây dựng khu sản  Nghĩa  ĐC Quy hoạch  32 xuất, kinh doanh, dịch    50,000   Trung,  sử dụng đất vụ Việt Tiến,  Nếnh 33 Chuyển MĐSD sang  Xã Nghĩa    33,000   ĐC Quy hoạch  NTTS tại thôn Trung,  Trung sử dụng đất
  10. xã Nghĩa Trung Xây dựng cửa hàng  xăng dầu và dịch vụ  Hoàng  ĐC Quy hoạch  34 tổng hợp (Công ty    12,000   Ninh sử dụng đất Thương mại Trường  An) Trung tâm vật liệu xây  Quyết định chủ  35 dựng cao cấp Thanh  Nếnh   2,000   trương đầu tư  Xoan của UBND tỉnh Cửa hàng xăng dầu số  ĐC Quy hoạch  36 Nếnh   3,000   1 huyện Việt Yên sử dụng đất Bãi đỗ xe tĩnh xã Vân  Điều chỉnh QH  37 Vân Trung 10,000 10,000   Trung sử dụng đất Tổng số huyện Việt  1,010,00     1,024,000     Yên 0 III HUYỆN YÊN DŨNG           Các dự án xây dựng  III.1 khu đô thị, khu dân    389,470 375,200     cư Khu dân cư xã Đức  Đức  Quy hoạch sử  1 1,500 1,500   Giang Giang dụng đất Khu dân cư xã Cảnh  Cảnh  Quy hoạch sử  2 12,000 12,000   Thụy Thụy dụng đất Quy hoạch sử  3 Khu dân cư xã Tân An Tân An 24,000 20,400   dụng đất Khu nhà ở xã hội Nội  Nội  ĐC Quy hoạch  4 50,000 50,000   Hoàng Hoàng sử dụng đất Khu dân cư xã Hương  Hương  Quy hoạch sử  5 10,000 10,000   Gián Gián dụng đất Quy hoạch sử  6 Khu dân cư xã Tư Mại Tư Mại 6,400 6,400   dụng đất Khu dân cư xã Quỳnh  Quỳnh  Quy hoạch sử  7 14,000 14,000   Sơn Sơn dụng đất Khu dân cư xã Nham  Quy hoạch sử  8 Nham Sơn 11,500 1,500   Sơn dụng đất Khu nhà ở CBCN  ĐC Quy hoạch  9 Nham Sơn 20,000 20,000   Thạch Bàn sử dụng đất Khu dân cư theo đầu tư  Quy hoạch sử  10 Nham Sơn 78,000 78,000   BT Nham Sơn dụng đất 11 Khu dân cư theo đầu tư  Cảnh  58,100 58,100   Quy hoạch sử 
  11. BT Cảnh Thụy Thụy dụng đất Khu dân cư theo đầu tư  TT Tân  Quy hoạch sử  12 20,000 20,000   BT Tân Dân Dân dụng đất Khu dân cư TK 3,4 theo  Quy hoạch sử  13 TT Neo 74,000 74,000   đầu tư BT dụng đất Đất ở Đường Gióng,  Quy hoạch sử  14 TT Neo 9,970 9,300   Đồng Sim dụng đất Các dự án xây dựng  hạ tầng kỹ thuật  III.2   194,900 185,900     (điện, đường giao  thông, nước thải...) Hương  Cầu Đồng Sơn (diện  Quy hoạch sử  15 Gián, Tân  104,000 98,000   tích còn lại) dụng đất Liễu Các đoạn bổ sung Dự  huyện  Quy hoạch sử  16 án đường 293 và các  32,400 32,400   Yên Dũng dụng đất tuyến nhánh Đường Giao thông khu  Nội  Quy hoạch sử  17 10,000 10,000   cánh Gà, Đồng Quan Hoàng dụng đất Cảnh  ĐC Quy hoạch  18 Bãi đỗ xe huyện 23,500 23,500   Thụy sử dụng đất Trạm nước sạch thị  ĐC Quy hoạch  19 TT Neo 4,500 1,500   trấn Neo sử dụng đất Xã: Lãng  Dự án nước sinh hoạt  Sơn, Xuân  tập trung liên xã: Lãng  Phú,  Quy hoạch sử  20 15,000 15,000   Sơn, Xuân Phú, Quỳnh  Quỳnh  dụng đất Sơn, Trí Yên Sơn, Trí  Yên Duy tu bảo dưỡng đê  Quy hoạch sử  21 điều năm 2017 (ngân  Yên Dũng 4,000 4,000   dụng đất sách trung ương) Mở rộng nghĩa trang  Cảnh  Quy hoạch sử  22 1,500 1,500   Đường Sim Thụy dụng đất Các dự án xây dựng  hạ tầng xã hội  III.3 (trường học, trạm y    53,000 53,000     tế, cơ sở văn hóa thể  thao...) Đất cơ quan, TK 3  ĐC Quy hoạch  23 TT Neo 5,000 5,000   (Bảo hiểm XH) sử dụng đất
  12. Trường mầm non TDP  TT Tân  ĐC Quy hoạch  24 6,000 6,000   Hương Dân sử dụng đất Quy hoạch sử  25 Trường tiểu học Tân Dân 12,000 12,000   dụng đất Mở rộng Trường mầm  Quy hoạch sử  26 Tư Mại 2,000 2,000   non Đông Khánh dụng đất Nhà văn hóa TDP  Quy hoạch sử  27 Tân Dân 1,000 1,000   Hương, Long trì 1 dụng đất QH mở rộng nhà VH  Quy hoạch sử  28 Tư Mại 4,000 4,000   thôn Đông Khánh dụng đất Khuôn viên cây xanh,  Nội  Điều chỉnh QH  29 11,000 11,000   Cánh Gà, Đồng Quan Hoàng sử dụng đất Điều chỉnh QH  30 Chợ Cảnh Thụy Cảnh thụy 8,000 8,000   sử dụng đất Quy hoạch sử  31 Nhà thờ thôn Đạo Tân An 4,000 4,000   dụng đất Các dự án đầu tư  (đất sản xuất kinh  III.4   76,000 134,170     doanh, Thương mại  dịch vụ…) Đất Sản xuất kinh  Quy hoạch sử  32 Tân An   1,000   doanh Thôn Phố dụng đất Đất thương mại, dịch  Nội  Quy hoạch sử  33   10,000   vụ Thôn Nội Hoàng dụng đất Đất thương mại, dịch  Tiến  Quy hoạch sử  34   1,770   vụ Đông Thắng Dũng dụng đất Đất sản xuất kinh  doanh (Công ty TNHH  Xã Quỳnh  Quy hoạch sử  35   4,000   thương mại dịch vụ  Sơn dụng đất Yến Duy) Đất sản xuất kinh  Quy hoạch sử  36 Tân Liễu   1,500   doanh Tân Liễu dụng đất Bãi trung chuyển và  tập kết vật liệu XD  Quy hoạch sử  37 Tân Liễu 10,000 6,000   Thôn Tân Độ, Tân Liễu  dụng đất (đất công ích) Đất thương mại, dịch  Cảnh  Quy hoạch sử  38   28,400   vụ Cảnh Thụy Thụy dụng đất Đất Sản xuất kinh  Cảnh  Điều chỉnh QH  39   7,000   doanh Cảnh Thụy Thụy sử dụng đất 40 Xây dựng cửa hàng  Tân Dân   8,500   Quy hoạch sử 
  13. xăng dầu dụng đất Điều chỉnh QH  41 Trạm điện 110kv Cảnh thụy 6,000 6,000   sử dụng đất Cụm công nghiệp Yên  Yên Lư,  Quy hoạch sử  42 60,000 60,000   Lư, Nham Sơn Nham Sơn dụng đất   Tổng diện tích   713,370 748,270     IV HUYỆN TÂN YÊN           IV.1 Dự án khu dân cư   619,000 568,000     TT Cao  Phù hợp QH sử  1 Khu Đô thị An Huy 150,000 99,000   Thượng dụng đất Xây dựng khu dân cư  Phù hợp QH sử  2 An Dương 9,000 9,000   (2 khu) dụng đất Phù hợp QH sử  3 Điểm dân cư An Dương 3,000 3,000   dụng đất Cao  Phù hợp QH sử  4 Xây dựng khu dân cư 25,000 25,000   Thượng dụng đất Xây dựng khu dân cư  Phù hợp QH sử  5 Cao Xá 11,500 11,500   (2 khu) dụng đất Phù hợp QH sử  6 Điểm dân cư Cao Xá 12,000 12,000   dụng đất Xây dựng khu dân cư  Phù hợp QH sử  7 Đại Hóa 15,000 15,000   (2 khu) dụng đất Phù hợp QH sử  8 Điểm dân cư Đại Hóa 3,000 3,000   dụng đất Xây dựng khu dân cư  Phù hợp QH sử  9 Lam Cốt 15,000 15,000   (2 khu) dụng đất Phù hợp QH sử  10 Điểm dân cư Lam Cốt 2,000 2,000   dụng đất Xây dựng khu dân cư  Phù hợp QH sử  11 Liên Sơn 22,000 22,000   (3 khu) dụng đất Xây dựng khu dân cư  Phù hợp QH sử  12 Phúc Sơn 19,000 19,000   (2 khu) dụng đất Quế  Phù hợp QH sử  13 Xây dựng khu dân cư 32,000 32,000   Nham dụng đất Quế  Phù hợp QH sử  14 Điểm dân cư 10,000 10,000   Nham dụng đất Xây dựng khu dân cư  Phù hợp QH sử  15 Việt Ngọc 27,500 27,500   (3 khu) dụng đất 16 Xây dựng khu dân cư  Phúc Hòa 13,000 13,000   Phù hợp QH sử 
  14. (2 khu) dụng đất Xây dựng khu dân cư  Phù hợp QH sử  17 Hợp Đức 20,000 20,000   thôn Lục Liễu Trên dụng đất Phù hợp QH sử  18 Điểm dân cư Hợp Đức 3,000 3,000   dụng đất Xây dựng khu dân cư  Phù hợp QH sử  19 Lan Giới 9,00C 9,000   (2 khu) dụng đất Phù hợp QH sử  20 Điểm dân cư Lan Giới 5,00C 5,000   dụng đất Xây dựng khu dân cư  Phù hợp QH sử  21 Nhã Nam 11,00C 11,000   (2 khu) dụng đất Phù hợp QH sử  22 Điểm dân cư Nhã Nam 3,000 3,000   dụng đất Phù hợp QH sử  23 Xây dựng khu dân cư Việt Lập 20,000 20,000   dụng đất Xây dựng khu dân cư  Phù hợp QH sử  24 Tân Trung 18,000 18,000   (2 khu) dụng đất Phù hợp QH sử  25 Điểm dân cư Tân Trung 2,000 2,000   dụng đất Xây dựng khu dân cư  Ngọc  Phù hợp QH sử  26 31,000 31,000   (2 khu) Châu dụng đất Ngọc  Điều chỉnh QH  27 Điểm dân cư 2,000 2,000   Châu sử dụng đất Xây dựng khu dân cư  Phù hợp QH sử  28 Song Vân 10,000 10,000   (2 khu) dụng đất Xây dựng khu dân cư  Liên  Phù hợp QH sử  29 14,000 14,000   (2 khu) Chung dụng đất Liên  Phù hợp QH sử  30 Điểm dân cư 4,000 4,000   Chung dụng đất Xây dựng khu dân cư  TT Nhã  Phù hợp QH sử  31 25,000 25,000   (2 khu) Nam dụng đất Xây dựng khu dân cư  Phù hợp QH sử  32 Ngọc Lý 20,000 20,000   (2 khu) dụng đất Xây dựng khu dân cư  Quang  Phù hợp QH sử  33 13,000 13,000   (2 khu) Tiến dụng đất Xây dựng khu dân cư  Ngọc  Phù hợp QH sử  34 17,000 17,000   (3 khu) Thiện dụng đất Xây dựng khu dân cư  TT Cao  Phù hợp QH sử  35 10,000 10,000   (2 khu) Thượng dụng đất 36 Xây dựng khu dân cư  Ngọc Vân 13,000 13,000   Phù hợp QH sử 
  15. (2 khu) dụng đất Các dự án xây dựng  IV.2 hạ tầng xã hội, trụ    92,500 128,500     sở... Trụ sở tòa án Nhân dân  Cao  Điều chỉnh QH  37 5,000 5,000   huyện Thượng sử dụng đất Trụ sở Thi hành án  Cao  Điều chỉnh QH  38 3,000 3,000   huyện Thượng sử dụng đất Dự án mở rộng Trường  Liên Sơn  THPT Hoàng Hoa  Điều chỉnh QH  39 + TT Cao  15,000 15,000   Thám + Trường mầm  sử dụng đất Thượng non tư thục Cụm mầm non thôn  Cao  Phù hợp QH sử  40 6,000 6,000   Hạ, Cầu Đầu Thượng dụng đất Xây dựng Trường  Phù hợp QH sử  41 An Dương 6,000     THCS dụng đất Phù hợp QH sử  42 Trạm y tế xã Việt Ngọc 10,000 10,000   dụng đất Phù hợp QH sử  43 Nhà văn hóa Hợp Đức 5,000 5,000   dụng đất Phù hợp QH sử  44 Nhà văn hóa Hợp Đức 5,000 5,000   dụng đất Nhã Nam,  Phù hợp QH sử  45 Sân thể thao Liên  10,000 10,000   dụng đất Chung Điều chỉnh  QHSD  Xây dựng khu di tích  đất+Công văn  46 Nhã Nam   50,000   công an khu XII số 1142/UBND­ XD của CT  UBND Mở rộng khuôn viện  Phù hợp QH sử  47 Nhã Nam 3,000 3,000   trường mầm non khu A dụng đất Phù hợp QH sử  48 Mở rộng đền Đề Truật Nhã Nam 8,000     dụng đất Phù hợp QH sử  49 Nhà văn hóa thôn Nhã Nam 500 500   dụng đất Liên  Phù hợp QH sử  50 Hội trường UBND xã 1,000 1,000   Chung dụng đất Liên  Phù hợp QH sử  51 Mở rộng trạm y tế xã 2,000 2,000   Chung dụng đất
  16. Mở rộng trường THCS  Liên  Phù hợp QH sử  52 5,000 5,000   Liên Trung Chung dụng đất TT Cao  Phù hợp QH sử  53 Nhà tưởng niệm TTCT 2,500 2,500   Thượng dụng đất Nhà văn hóa khu  TT Cao  Phù hợp QH sử  54 1,500 1,500   Thiếm Thượng dụng đất Trường mầm non Lam  Phù hợp QH sử  55 Lam Cốt 4,000 4,000   Cốt dụng đất Các dự án hạ tầng kỹ  IV.3 thuật (đường, điện,    325,800 325,800     bãi rác…) Bãi rác của các xã, thị  Các xã, thị  Phù hợp QH sử  56 55,000 55,000   trấn trấn dụng đất Ngọc  Thiện,  QĐ số 1201  Dự án Cải tạo, nâng  Ngọc  ngày 01/8/2016  57 85,000 85,000   cấp Đường tỉnh 295 Vân, Song  của Chủ tịch  Vân, Việt  UBND tỉnh Ngọc Dự án xây dựng, cải  Phù hợp QH sử  58 tạo, nâng cấp lưới  các xã 12,800 12,800   dụng đất điện Điều chỉnh  QHSD đất+  Công văn số  Đường vào khu di tích  59 Nhã Nam 23,000 23,000   1142/UBND­XD  công an khu XII của CT UBND  tỉnh ngày  06/5/2015 Điều chỉnh  QHSD đất+  Công văn số  Bãi đỗ xe khu di tích  60 Nhã Nam 17,000 17,000   1142/UBND­XD  công an khu XII của CT UBND  tỉnh ngày  06/5/2015 Đường cứu hộ, cứu  nạn các xã vùng lũ  Các xã  Phù hợp QH sử  61 thuộc lưu vực sông  75,000 75,000   liên quan dụng đất thương và đường vào  các xã nghèo Phù hợp QH sử  62 Đường liên xã Ngọc Lý 8,000 8,000   dụng đất
  17. Liên  Phù hợp QH sử  63 Bãi rác của huyện Chung,  50,000 50,000   dụng đất Tân Trung Các dự án sản xuất  IV.4 kinh doanh, thương    50,000 216,900     mại dịch vụ... Quy hoạch đất sản  Phù hợp QH sử  64 Ngọc Vân   10,000   xuất kinh doanh dụng đất Xây dựng xưởng sản  xuất cơ khí, sản xuất  Ngọc  Điều chỉnh QH  65   18,000   xe rùa (Công ty TNHH  Châu sử dụng đất cơ khí Hùng Thảo) Khu thương mại dịch  Liên  Phù hợp QH sử  66   5,000   vụ giếng cả Đồi Non Chung dụng đất Xây dựng trại chăn  nuôi (Cty TNHH chăn  Điều chỉnh QH  67 Đại Hóa   19,000   nuôi và nuôi trồng thủy  sử dụng đất sản Đại Hóa) Dự án hộ kinh doanh  Cao  Phù hợp QH sử  68   2,500   Nguyễn Văn Lập Thượng dụng đất Kinh doanh vật liệu  xây dựng, thương mại  Điều chỉnh QH  69 tổng hợp (công ty  Việt Ngọc   10,000   sử dụng đất TNHHXD, SX&TM  Nhật Anh) Ngọc  Cty cổ phần đầu tư  Điều chỉnh QH  70 Châu,    20,000   Sơn Hà sử dụng đất Lam Cốt Xây dựng nhà máy chế  Phù hợp QH sử  71 biến và bảo quản nông  Phúc Sơn   12,000   dụng đất sản Dự án mở rộng xưởng  sản xuất kinh doanh,  Điều chỉnh QH  72 dịch vụ tổng hợp (hộ  Phúc Sơn   10,000   sử dụng đất kinh doanh Nguyễn  Văn Phú) Chợ thương mại và  Phù hợp QH sử  73 Việt Ngọc 50,000 50,000   dịch vụ dụng đất Đất sản xuất kinh  Quế  Điều chỉnh QH  74 doanh (Cty TNHH    4,000   Nham sử dụng đất thương mại Nam Mai) 75 Đất sản xuất kinh  Quế    2,000   Điều chỉnh QH  doanh (Hộ kinh doanh  Nham sử dụng đất
  18. Nguyễn Văn Việt,  Nguyễn Văn Hòa) Doanh nghiệp tư nhân  Ngọc  Phù hợp QH sử  76   8,000   Hà Trung Thiện dụng đất Ngọc  Điều chỉnh QH  77 Cây xăng   3,000   Thiện sử dụng đất Xây dựng xưởng gia  Quang  Phù hợp QH sử  78 công và kinh doanh    3,000   Tiến dụng đất thiết bị điện nước Dự án sản xuất kinh  Phù hợp QH sử  79 An Dương   1,400   doanh dụng đất Dự án trồng cây dược  Điều chỉnh QH  80 Cao Xá   16,000   liệu sử dụng đất Dự án sản xuất kinh  Điều chỉnh QH  81 Lam Cốt   3,000   doanh, thương mại sử dụng đất Đất sản xuất kinh  Điều chỉnh QH  82 Việt Ngọc   10,000   doanh phi nông nghiệp sử dụng đất Dự án trồng nho năng  Phù hợp QH sử  83 Lam Cốt   10,000   suất cao dụng đất 1,239,20   Tổng toàn huyện   1,087,300     0 V HUYỆN HIỆP HÒA           Các dự án xây dựng  V.1 khu đô thị, khu dân    506,500 482,500     cư Khu đô thị thương mại  Xã Đức  Điều chỉnh QH  1 phía Nam thị trấn  95,000 80,000   Thắng sử dụng đất Thắng Khu đô thị phía tây Thị  Xã Đức  Quy hoạch sử  2 40,000 40,000   trấn Thắng Thắng dụng đất Đất dân cư xã Danh  Xã Danh  Điều chỉnh QH  3 40,000 38,000   Thắng Thắng sử dụng đất Đất dân cư thị trấn  TT.  Điều chỉnh QH  4 22,000 22,000   Thắng Thắng sử dụng đất Khu dân cư xã Đức  Xã Đức  Điều chỉnh QH  5 20,000 20,000   Thắng Thắng sử dụng đất Đất dân cư xã Mai  Xã Mai  Điều chỉnh QH  6 48,000 48,000   Đình Đình sử dụng đất Xã Bắc  Điều chỉnh QH  7 Khu dân cư xã Bắc Lý 31,000 31,000   Lý sử dụng đất
  19. Xã Đông  Quy hoạch sử  8 Đất dân cư xã Đông Lỗ 20,000 20,000   Lỗ dụng đất Đất dân cư xã Lương  Xã Lương  Điều chỉnh QH  9 50,000 50,000   Phong (2 khu) Phong sử dụng đất Đất dân cư xã Ngọc  Xã Ngọc  Điều chỉnh QH  10 10,000 10,000   Sơn Sơn sử dụng đất Đất dân cư xã Hương  Xã Hương  Điều chỉnh QH  11 33,000 30,000   Lâm Lâm sử dụng đất Khu dân cư các xã:  Đông Lỗ, Hùng Sơn,  Hợp Thịnh, Quang  Minh, Châu Minh,  Hoàng Vân, Hòa Sơn,  Điều chỉnh QH  12 các xã 97,500 93,500   Hoàng Lương, Hoàng  sử dụng đất Thanh, Xuân Cẩm,  Thường Thắng, Thái  Sơn, Mai Trung, Danh  Thắng) Các dự án  xây dựng  hạ tầng  kỹ thuật  Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ  (điện,  V.2 thuật (điện, đường giao thông,  đường  132,230     nước thải...) giao  thông,  nước  thải...)141 ,900 Dự án đường tỉnh 295  Xã Hương  Quy hoạch sử  13 vào làng nghề Mai  8,400 7,730   Lâm dụng đất Hương các xã:  Lương  Phong,  Đường vành đai nối  TT.  QL 37­ĐT 295 (đoạn  Điều chỉnh QH  14 Thắng,  45,000 45,000   cầu Chớp đi cống Ba  sử dụng đất Danh  Mô) Thắng,  Đức  Thắng 15 Đường TL 288, đoạn  TT.  4,000 4,000   Điều chỉnh QH  nối QL 37 đi BCH quân  Thắng,  sử dụng đất sự Lương  Phong, 
  20. Đức  Thắng,  Danh  Thắng Cải tạo, nâng cấp các  tuyến đường giao  các xã trên  Điều chỉnh QH  16 thông trên địa bàn  địa bàn  30,000 30,000   sử dụng đất huyện (do Trung ương,  huyện tỉnh, huyện đầu tư) Cải tạo, nâng cấp  Đường tỉnh 295 (đoạn  Xã Ngọc  Điều chỉnh QH  17 18,000 12,000   Ngọc Châu­ TT.  Sơn sử dụng đất Thắng) Văn bản số  1240/PCBG­P2  Các dự án xây dựng,  các xã trên  ngày 05/8/2016  18 chống quá tải lưới  địa bàn  1,500 1,500   về việc đăng ký  điện các xã huyện bổ sung các  công trình thu  hồi đất Xã Mai  Điều chỉnh QH  19 Bãi rác thôn Cẩm Trang 1,500 1,500   Trung sử dụng đất Xã Thanh  Quy hoạch sử  20 Bãi rác làng Thanh Vân 2,000 2,000   Vân dụng đất Xã Danh  Điều chỉnh QH  21 Bãi rác tập trung 1,500 1,500   Thắng sử dụng đất Xã Đông  Điều chỉnh QH  22 Bãi rác các thôn 5,000 3,000   Lỗ sử dụng đất Xã Lương  Điều chỉnh QH  23 Bãi rác xã 5,000 4,000   Phong sử dụng đất Xã Đoan  Quy hoạch sử  24 Mở rộng đường trục xã 9,000 9,000   Bái dụng đất Dự án mở rộng hệ  Xã Mai  Quy hoạch sử  25 thống cấp nước sinh  5,000 5,000   Đình dụng đất hoạt huyện  Quy hoạch sử  26 Tu bổ đê thường xuyên 5,000 5,000   Hiệp Hòa dụng đất Nâng cấp, cải tạo  Xã Hoàng  Điều chỉnh QH  27 đường xuống cầu  1,000 1,000   Vân sử dụng đất Chuông V.3 Các dự án xây dựng hạ tầng xã  Các dự án  92,500     hội (trường học, trạm y tế, cơ  xây dựng  sở văn hóa thể thao...) hạ tầng 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2