YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
24
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND bàn về việc thông qua danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất, các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 30/NQHĐND Bắc Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP THU HỒI ĐẤT; CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Xét Tờ trình số 276/TTrUBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh như sau: 1. Cho phép thu hồi tổng diện tích khoảng 1485,2ha đất để thực hiện 402 công trình, dự án (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo). 2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng khoảng 872,1 ha đất trồng lúa và 22,7ha đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện 458 công trình, dự án (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo). 3. Cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2017 đối với 475 công trình, dự án với tổng diện tích khoảng 960,5ha (trong đó có khoảng 693,4ha đất trồng lúa, khoảng 20,8ha đất rừng đặc dụng) đã được chấp thuận tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 25/NQHĐND ngày 11/12/2014, số 10/NQHĐND ngày 10/7/2015, số 33/NQHĐND ngày 11/12/2015 và các nghị quyết của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh: số 30/NQHĐND ngày 28/9/2016, số 31/NQ HĐND ngày 10/10/2016 nhưng chưa thực hiện (chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
- 4. Đưa ra khỏi danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015, 2016 đối với 182 dự án, diện tích 305,2ha; trong đó có khoảng 261,8ha đất trồng lúa (chi tiết có Biểu số 03 kèm theo). 5. Trích lập dự phòng quỹ đất khoảng 150ha đất lúa và 10ha đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án cấp bách và các công trình, dự án phát sinh trong năm 2017; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, chấp thuận chuyển mục đích quỹ đất dự phòng này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; Bùi Văn Hải Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang; Các đại biểu HĐND tỉnh; Lưu: VT. Bản điện tử: Thường trực, các Ban HĐND tỉnh; Ủy ban MTTQ và các tổ chức CTXH tỉnh; Các cơ quan, ban, ngành thuộc Tỉnh ủy, UBND tỉnh; Viện kiểm sát nhân dân; Tòa án nhân dân tỉnh; Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn; TTHĐND, UBND các huyện, thành phố; Các tổ chức xã hội nghề nghiệp tỉnh; Trung tâm Tin học Công báo, Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo, CV Văn phòng HĐND tỉnh; Cổng thông tin "Đại biểu dân cư tỉnh Bắc Giang". Biểu số 01 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 (Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQHĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang) STT Danh mục công trình, Địa điểm Diện tích Diện tích Diện tích dự án thu hồi chuyển mục chuyển mục (m2) đích sử dụng đích sử dụng (m2)Căn cứ đưa (m2) vào Danh mục Đất lúa Đất
- rừng phòng hộ, rừng đặc dụng THÀNH PHỐ BẮC I GIANG Các dự án xây dựng I.1 khu đô thị, khu dân 1,089,400 473,000 cư Phù hợp QH sử dụng đất (nằm HTKT Khu số 6, 7 trong chỉ tiêu đất thuộc khu dân cư phía Xã Tân lúa đã được Thủ 1 Nam thành phố (đối 460,000 Tiến tướng Chính ứng dự án xây dựng phủ chấp thuận cầu Đồng Sơn) cho KĐT Phía Nam) Phường Phù hợp QH sử 2 Khu đô thị mới Mỹ Độ 71,800 10,000 Mỹ Độ dụng đất HTKT khu dân cư Só Ỏ Xã Song Phù hợp QH sử 3 12,000 10,000 thôn Phúc Thương Mai dụng đất HTKT khu dân cư cạnh Xã Tân Phù hợp QH sử 4 45,000 35,000 Bệnh viện nội tiết Mỹ dụng đất HTKT Khu dân cư Xã Tân Phù hợp QH sử 5 82,600 70,000 cạnh trường Giáp Hải Mỹ dụng đất HTKT khu dân cư thôn Xã Dĩnh Phù hợp QH sử 6 98,000 80,000 Cốc đồi Nên Trì dụng đất HTKT điểm dân cư Xã Dĩnh Phù hợp QH sử 7 95,000 80,000 thôn Nguận 2 Trì dụng đất HTKT khu dân cư thôn Xã Song Phù hợp QH sử 8 100,000 90,000 Song Khê 1 Khê dụng đất Khu dân cư số 4 phường Thọ Xương Phường Phù hợp QH sử 9 (để di dời các khu tập Thọ 125,000 98,000 dụng đất thể Trần Nguyên Hãn) Xương giai đoạn 1 Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật I.2 828,300 597,400 (điện, đường, nước thải...)
- Dự án: Xây dựng cầu Đồng Sơn và đường Xã Tân Đang điều chỉnh 10 lên cầu theo hình thức Tiến, xã 100,000 86,000 bổ sung vào quy hợp đồng BT (Diện Đồng Sơn hoạch đến 2019 tích còn lại) Nghĩa trang nhân dân xã Đang điều chỉnh Xã Dĩnh 11 Dĩnh Trì (phục vụ 10,000 10,000 bổ sung vào quy Trì QL1) hoạch đến 2020 Mở rộng nghĩa trang Đang điều chỉnh nhân dân xã Dĩnh Trì Xã Dĩnh 12 10,000 10,000 bổ sung vào quy (phục vụ Nhà thể thao Trì hoạch đến 2020 Xương Giang) Nâng cấp, cải tạo Đang điều chỉnh TP Bắc 13 chống sạt lở tuyến đê 10,000 10,000 bổ sung vào quy Giang Hữu Thương hoạch đến 2020 Cải tạo và mở rộng Xã Đồng Phù hợp QH sử 14 nghĩa trang nhân dân xã 14,000 10,000 Sơn dụng đất Đồng Sơn Cải tạo và mở rộng Đang điều chỉnh Xã Song 15 nghĩa trang nhân dân xã 17,000 10,000 bổ sung vào quy Khê Song Khê hoạch đến 2020 Cải tạo và mở rộng Đang điều chỉnh P. Thọ 16 nghĩa trang nhân dân 10,000 10,000 bổ sung vào quy Xương phường Thọ Xương hoạch đến 2021 Cải tạo và mở rộng Xã Tân Phù hợp QH sử 17 nghĩa trang nhân dân xã 20,000 20,000 Tiến dụng đất Tân Tiến (Thôn Trước) Các xã, Nhà máy nước sạch phường Phù hợp QH sử 18 37,500 15,000 Bắc Giang trên địa dụng đất bàn TP Khu du lịch KCN Song Xã Song Phù hợp QH sử 19 84,000 84,000 Khê Nội Hoàng Khê dụng đất Dự án: Xây dựng cầu Trần Phú, Á Lữ và đường lên cầu Mỹ Độ, Phù hợp QH sử 20 50,000 30,000 theo hình thức hợp Tân Mỹ, dụng đất đồng BT Song Khê Dự án xây dựng trụ sở Phù hợp QH sử 21 Hạt kiểm lâm thành Thành phố 1,400 1,400 dụng đất phố Đường vào bệnh viện Xã Song Phù hợp QH sử 22 Lao và bệnh viện phổi 10,000 5,000 Mai dụng đất tỉnh
- Duy tu bảo dưỡng đê Phù hợp QH sử 23 điều năm 2017 (ngân Thành phố 7,000 7,000 dụng đất sách trung ương) Đường hoàn trả nhân dân khi thực hiện dự án Xã Tân Phù hợp QH sử 24 20,000 20,000 Tòa án tỉnh và Cục thi Tiến dụng đất hành án tại xã Tân Tiến Xây dựng các tuyến đường điện, trạm biến Toàn Phù hợp QH sử 25 áp, Nhà điều hành, Nhà 85,000 70,000 thành phố dụng đất trực vận hành điện lực thành phố Cụm công nghiệp làng Xã Dĩnh Phù hợp QH sử 26 61,000 50,000 nghề Bãi Ổi Trì dụng đất Bệnh viện phục hồi Xã Song Phù hợp QH sử 27 chức năng Phúc 5,900 Mai dụng đất Thượng Dự án phát triển các đô TP Bắc Phù hợp QH sử 28 thị hành lang Tiểu vùng 107,500 50,000 Giang dụng đất sông Mê Kong lần 2 P. Dĩnh Nhà thi đấu Xương Phù hợp QH sử 29 Kế, xã 168,000 99,000 Giang dụng đất Dĩnh Trì Các dự án đầu tư Phù hợp QH sử I.3 khác đã được chấp 129,000 dụng đất thuận đầu tư Đất thương mại dịch Xã Song Phù hợp ĐC QH 30 vụ (CT. TNHH Bắc 5,000 Khê sử dụng đất Hà) Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu P. Thọ Phù hợp ĐC QH 31 (Công ty TNHH 2,500 Xương sử dụng đất Thương mại Đức Tín Trung, Bắc Giang) Xây dựng cửa hàng xăng dầu, Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Xã Song Phù hợp ĐC QH 32 2,500 (Công ty TNHH Mai sử dụng đất Thương mại Tâm Bình BG) 33 Xây dựng cửa hàng P. Mỹ Độ 5,000 Phù hợp ĐC QH xăng dầu, Khu thương sử dụng đất mại dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHH
- Thương mại Tâm Bình BG) Xây dựng Trung tâm kinh doanh ô tô và dịch vụ sửa chữa, bảo Xã Song Phù hợp ĐC QH 34 11,000 dưỡng (Công ty Khê sử dụng đất Thương mại Trường An) Công ty TNHH Hùng Xã Dĩnh Phù hợp QH sử 35 10,000 Phượng Trì dụng đất Công ty cổ phần Xã Dĩnh Phù hợp QH sử 36 3,000 Trường Hải Trì dụng đất Cảng Đồng Sơn (Công Xã Đồng Phù hợp QH sử 37 50,000 ty TNHH Công Minh) Sơn dụng đất Đất sản xuất kinh doanh, thương mại Xã Dĩnh Phù hợp QH sử 38 dịch vụ (Công ty CP 25,000 Trì dụng đất hợp tác đầu tư và phát triển) Đất sản xuất kinh doanh, thương mại Xã Tân Phù hợp QH sử 39 15,000 dịch vụ (Công ty CP Tiến dụng đất Rùa Vàng) Tổng số danh mục 1,199,40 1,917,700 toàn thành phố 0 II HUYỆN VIỆT YÊN Các dự án xây dựng II.1 khu đô thị, khu dân 621,000 528,000 cư Hoàng Quy hoạch sử 1 Xây dựng khu dân cư 30,000 30,000 Ninh dụng đất Quy hoạch sử 2 Xây dựng khu dân cư Tăng Tiến 70,000 70,000 dụng đất Quy hoạch sử 3 Xây dựng khu dân cư Hồng Thái 30,000 30,000 dụng đất Điều chỉnh QH 4 Xây dựng khu dân cư Vân Trung 1,000 1,000 sử dụng đất Quy hoạch 5 Xây dựng khu dân cư Nếnh 40,000 40,000 chung thị trấn Khu đô thị mới phía Quy hoạch 6 Nếnh 188,000 95,000 Nam (KDC số 9) chung thị trấn
- Quang Quy hoạch sử 7 Xây dựng khu dân cư 10,000 10,000 Châu dụng đất Bích Quy hoạch 8 Xây dựng khu dân cư 10,000 10,000 Động chung thị trấn Khu dân cư, thương Quyết định chủ Bích 9 mại, chợ mới thị trấn 87,000 87,000 trương đầu tư Động Bích Động của UBND tỉnh Quy hoạch sử 10 Xây dựng khu dân cư Bích Sơn 10,000 10,000 dụng đất Xây dựng khu dân cư Quy hoạch sử 11 dịch vụ và thương mại Bích Sơn 25,000 25,000 dụng đất Bích Sơn Điều chỉnh QH 12 Xây dựng khu dân cư Ninh Sơn 30,000 30,000 sử dụng đất Trung Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Quy hoạch sử 13 Xây dựng khu dân cư 60,000 60,000 Thượng dụng đất Lan, Nghĩa Trung, Minh Đức Quảng Minh, Tự Quy hoạch sử 14 Xây dựng khu dân cư Lạn, Việt 30,000 30,000 dụng đất Tiến, Tiên Sơn Các dự án xây dựng hạ tầng xã hội (trường học, trạm y II.2 tế, cơ sở văn hóa thể 168,000 157,000 thao, trụ sở cơ quan và công trình sự nghiệp...) Xây dựng Trung tâm Y Quy hoạch sử 15 Bích Sơn 5,000 5,000 tế huyện Việt Yên dụng đất Xây dựng Trụ sở mới Bích Quy hoạch sử 16 9,000 8,000 Tòa án nhân dân huyện Động dụng đất 17 Xây dựng trụ sở và kho Bích 2,000 2,000 Quy hoạch sử vật chứng Chi cục thi Động dụng đất hành án dân sự huyện
- Việt Yên Xây dựng khu nhà ở Hoàng Quy hoạch sử 18 29,000 28,000 công nhân Ninh dụng đất Xây dựng khu nhà ở Quang Quy hoạch sử 19 25,000 25,000 công nhân Châu dụng đất Khu văn hóa thể thao Quy hoạch chi 20 Bích Sơn 8,000 6,000 huyện (Quảng trường) tiết Nếnh, Tiên Sơn, Tăng Tiến, Hồng Thái, Minh Các công trình Nhà văn Quy hoạch sử 21 Đức, 45,000 40,000 hóa, khu thể thao dụng đất Thượng Lan, Vân Hà, Việt Tiến, Hoàng Ninh, Vân Trung Quang Châu, Ninh Sơn, Bích Sơn, Hoàng Ninh, Các công trình Trường Quy hoạch sử 22 Quảng 45,000 43,000 học dụng đất Minh, Tăng Tiến, Thượng Lan, Vân Hà Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật II.3 (điện, đường giao 178,000 168,000 thông, công trình thủy lợi,...) toàn Quy hoạch sử 23 Điện lực Việt Yên 2,000 2,000 huyện dụng đất 24 Xây dựng đường nội Nếnh 90,000 90,000 Quy hoạch thị thị trấn (kêu gọi nhà chung thị trấn đầu tư theo hình thức
- BT) Trung Sơn, Tự Xây dựng tuyến đường Quy hoạch sử 25 Lạn, Tiên 55,000 47,000 thôn Tự đi Dương Huy dụng đất Sơn, Ninh Sơn Tiên Sơn, Trung Sơn, Tăng Tiến, Vân Các công trình đường Hà, Quang Quy hoạch sử 26 16,000 15,000 giao thông Châu, dụng đất Bích Động, Nghĩa Trung Tiên Sơn, Nghĩa Trung, Các công trình thủy lợi, Quy hoạch sử 27 Bích 11,000 10,000 đê điều dụng đất Động, Vân Hà, Ninh Sơn Ninh Sơn, Các công trình nghĩa Quang Quy hoạch sử 28 4,000 4,000 địa, bãi tập kết rác Châu, dụng đất Tiên Sơn Các dự án đầu tư II.4 khác (đất sản xuất, 57,000 157,000 kinh doanh, dịch vụ) Xây dựng Chợ hạng 2, Văn bản chấp 29 Nếnh 21,000 21,000 thị trấn Nếnh thuận đầu tư Hạ tầng Cụm công Quy hoạch 30 Nếnh 16,000 16,000 nghiệp Hoàng Mai chung thị trấn Bãi đỗ xe tĩnh xã Vân Điều chỉnh QH 31 Vân Trung 10,000 10,000 Trung sử dụng đất Hồng Thái, Xây dựng khu sản Nghĩa ĐC Quy hoạch 32 xuất, kinh doanh, dịch 50,000 Trung, sử dụng đất vụ Việt Tiến, Nếnh 33 Chuyển MĐSD sang Xã Nghĩa 33,000 ĐC Quy hoạch NTTS tại thôn Trung, Trung sử dụng đất
- xã Nghĩa Trung Xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Hoàng ĐC Quy hoạch 34 tổng hợp (Công ty 12,000 Ninh sử dụng đất Thương mại Trường An) Trung tâm vật liệu xây Quyết định chủ 35 dựng cao cấp Thanh Nếnh 2,000 trương đầu tư Xoan của UBND tỉnh Cửa hàng xăng dầu số ĐC Quy hoạch 36 Nếnh 3,000 1 huyện Việt Yên sử dụng đất Bãi đỗ xe tĩnh xã Vân Điều chỉnh QH 37 Vân Trung 10,000 10,000 Trung sử dụng đất Tổng số huyện Việt 1,010,00 1,024,000 Yên 0 III HUYỆN YÊN DŨNG Các dự án xây dựng III.1 khu đô thị, khu dân 389,470 375,200 cư Khu dân cư xã Đức Đức Quy hoạch sử 1 1,500 1,500 Giang Giang dụng đất Khu dân cư xã Cảnh Cảnh Quy hoạch sử 2 12,000 12,000 Thụy Thụy dụng đất Quy hoạch sử 3 Khu dân cư xã Tân An Tân An 24,000 20,400 dụng đất Khu nhà ở xã hội Nội Nội ĐC Quy hoạch 4 50,000 50,000 Hoàng Hoàng sử dụng đất Khu dân cư xã Hương Hương Quy hoạch sử 5 10,000 10,000 Gián Gián dụng đất Quy hoạch sử 6 Khu dân cư xã Tư Mại Tư Mại 6,400 6,400 dụng đất Khu dân cư xã Quỳnh Quỳnh Quy hoạch sử 7 14,000 14,000 Sơn Sơn dụng đất Khu dân cư xã Nham Quy hoạch sử 8 Nham Sơn 11,500 1,500 Sơn dụng đất Khu nhà ở CBCN ĐC Quy hoạch 9 Nham Sơn 20,000 20,000 Thạch Bàn sử dụng đất Khu dân cư theo đầu tư Quy hoạch sử 10 Nham Sơn 78,000 78,000 BT Nham Sơn dụng đất 11 Khu dân cư theo đầu tư Cảnh 58,100 58,100 Quy hoạch sử
- BT Cảnh Thụy Thụy dụng đất Khu dân cư theo đầu tư TT Tân Quy hoạch sử 12 20,000 20,000 BT Tân Dân Dân dụng đất Khu dân cư TK 3,4 theo Quy hoạch sử 13 TT Neo 74,000 74,000 đầu tư BT dụng đất Đất ở Đường Gióng, Quy hoạch sử 14 TT Neo 9,970 9,300 Đồng Sim dụng đất Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật III.2 194,900 185,900 (điện, đường giao thông, nước thải...) Hương Cầu Đồng Sơn (diện Quy hoạch sử 15 Gián, Tân 104,000 98,000 tích còn lại) dụng đất Liễu Các đoạn bổ sung Dự huyện Quy hoạch sử 16 án đường 293 và các 32,400 32,400 Yên Dũng dụng đất tuyến nhánh Đường Giao thông khu Nội Quy hoạch sử 17 10,000 10,000 cánh Gà, Đồng Quan Hoàng dụng đất Cảnh ĐC Quy hoạch 18 Bãi đỗ xe huyện 23,500 23,500 Thụy sử dụng đất Trạm nước sạch thị ĐC Quy hoạch 19 TT Neo 4,500 1,500 trấn Neo sử dụng đất Xã: Lãng Dự án nước sinh hoạt Sơn, Xuân tập trung liên xã: Lãng Phú, Quy hoạch sử 20 15,000 15,000 Sơn, Xuân Phú, Quỳnh Quỳnh dụng đất Sơn, Trí Yên Sơn, Trí Yên Duy tu bảo dưỡng đê Quy hoạch sử 21 điều năm 2017 (ngân Yên Dũng 4,000 4,000 dụng đất sách trung ương) Mở rộng nghĩa trang Cảnh Quy hoạch sử 22 1,500 1,500 Đường Sim Thụy dụng đất Các dự án xây dựng hạ tầng xã hội III.3 (trường học, trạm y 53,000 53,000 tế, cơ sở văn hóa thể thao...) Đất cơ quan, TK 3 ĐC Quy hoạch 23 TT Neo 5,000 5,000 (Bảo hiểm XH) sử dụng đất
- Trường mầm non TDP TT Tân ĐC Quy hoạch 24 6,000 6,000 Hương Dân sử dụng đất Quy hoạch sử 25 Trường tiểu học Tân Dân 12,000 12,000 dụng đất Mở rộng Trường mầm Quy hoạch sử 26 Tư Mại 2,000 2,000 non Đông Khánh dụng đất Nhà văn hóa TDP Quy hoạch sử 27 Tân Dân 1,000 1,000 Hương, Long trì 1 dụng đất QH mở rộng nhà VH Quy hoạch sử 28 Tư Mại 4,000 4,000 thôn Đông Khánh dụng đất Khuôn viên cây xanh, Nội Điều chỉnh QH 29 11,000 11,000 Cánh Gà, Đồng Quan Hoàng sử dụng đất Điều chỉnh QH 30 Chợ Cảnh Thụy Cảnh thụy 8,000 8,000 sử dụng đất Quy hoạch sử 31 Nhà thờ thôn Đạo Tân An 4,000 4,000 dụng đất Các dự án đầu tư (đất sản xuất kinh III.4 76,000 134,170 doanh, Thương mại dịch vụ…) Đất Sản xuất kinh Quy hoạch sử 32 Tân An 1,000 doanh Thôn Phố dụng đất Đất thương mại, dịch Nội Quy hoạch sử 33 10,000 vụ Thôn Nội Hoàng dụng đất Đất thương mại, dịch Tiến Quy hoạch sử 34 1,770 vụ Đông Thắng Dũng dụng đất Đất sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH Xã Quỳnh Quy hoạch sử 35 4,000 thương mại dịch vụ Sơn dụng đất Yến Duy) Đất sản xuất kinh Quy hoạch sử 36 Tân Liễu 1,500 doanh Tân Liễu dụng đất Bãi trung chuyển và tập kết vật liệu XD Quy hoạch sử 37 Tân Liễu 10,000 6,000 Thôn Tân Độ, Tân Liễu dụng đất (đất công ích) Đất thương mại, dịch Cảnh Quy hoạch sử 38 28,400 vụ Cảnh Thụy Thụy dụng đất Đất Sản xuất kinh Cảnh Điều chỉnh QH 39 7,000 doanh Cảnh Thụy Thụy sử dụng đất 40 Xây dựng cửa hàng Tân Dân 8,500 Quy hoạch sử
- xăng dầu dụng đất Điều chỉnh QH 41 Trạm điện 110kv Cảnh thụy 6,000 6,000 sử dụng đất Cụm công nghiệp Yên Yên Lư, Quy hoạch sử 42 60,000 60,000 Lư, Nham Sơn Nham Sơn dụng đất Tổng diện tích 713,370 748,270 IV HUYỆN TÂN YÊN IV.1 Dự án khu dân cư 619,000 568,000 TT Cao Phù hợp QH sử 1 Khu Đô thị An Huy 150,000 99,000 Thượng dụng đất Xây dựng khu dân cư Phù hợp QH sử 2 An Dương 9,000 9,000 (2 khu) dụng đất Phù hợp QH sử 3 Điểm dân cư An Dương 3,000 3,000 dụng đất Cao Phù hợp QH sử 4 Xây dựng khu dân cư 25,000 25,000 Thượng dụng đất Xây dựng khu dân cư Phù hợp QH sử 5 Cao Xá 11,500 11,500 (2 khu) dụng đất Phù hợp QH sử 6 Điểm dân cư Cao Xá 12,000 12,000 dụng đất Xây dựng khu dân cư Phù hợp QH sử 7 Đại Hóa 15,000 15,000 (2 khu) dụng đất Phù hợp QH sử 8 Điểm dân cư Đại Hóa 3,000 3,000 dụng đất Xây dựng khu dân cư Phù hợp QH sử 9 Lam Cốt 15,000 15,000 (2 khu) dụng đất Phù hợp QH sử 10 Điểm dân cư Lam Cốt 2,000 2,000 dụng đất Xây dựng khu dân cư Phù hợp QH sử 11 Liên Sơn 22,000 22,000 (3 khu) dụng đất Xây dựng khu dân cư Phù hợp QH sử 12 Phúc Sơn 19,000 19,000 (2 khu) dụng đất Quế Phù hợp QH sử 13 Xây dựng khu dân cư 32,000 32,000 Nham dụng đất Quế Phù hợp QH sử 14 Điểm dân cư 10,000 10,000 Nham dụng đất Xây dựng khu dân cư Phù hợp QH sử 15 Việt Ngọc 27,500 27,500 (3 khu) dụng đất 16 Xây dựng khu dân cư Phúc Hòa 13,000 13,000 Phù hợp QH sử
- (2 khu) dụng đất Xây dựng khu dân cư Phù hợp QH sử 17 Hợp Đức 20,000 20,000 thôn Lục Liễu Trên dụng đất Phù hợp QH sử 18 Điểm dân cư Hợp Đức 3,000 3,000 dụng đất Xây dựng khu dân cư Phù hợp QH sử 19 Lan Giới 9,00C 9,000 (2 khu) dụng đất Phù hợp QH sử 20 Điểm dân cư Lan Giới 5,00C 5,000 dụng đất Xây dựng khu dân cư Phù hợp QH sử 21 Nhã Nam 11,00C 11,000 (2 khu) dụng đất Phù hợp QH sử 22 Điểm dân cư Nhã Nam 3,000 3,000 dụng đất Phù hợp QH sử 23 Xây dựng khu dân cư Việt Lập 20,000 20,000 dụng đất Xây dựng khu dân cư Phù hợp QH sử 24 Tân Trung 18,000 18,000 (2 khu) dụng đất Phù hợp QH sử 25 Điểm dân cư Tân Trung 2,000 2,000 dụng đất Xây dựng khu dân cư Ngọc Phù hợp QH sử 26 31,000 31,000 (2 khu) Châu dụng đất Ngọc Điều chỉnh QH 27 Điểm dân cư 2,000 2,000 Châu sử dụng đất Xây dựng khu dân cư Phù hợp QH sử 28 Song Vân 10,000 10,000 (2 khu) dụng đất Xây dựng khu dân cư Liên Phù hợp QH sử 29 14,000 14,000 (2 khu) Chung dụng đất Liên Phù hợp QH sử 30 Điểm dân cư 4,000 4,000 Chung dụng đất Xây dựng khu dân cư TT Nhã Phù hợp QH sử 31 25,000 25,000 (2 khu) Nam dụng đất Xây dựng khu dân cư Phù hợp QH sử 32 Ngọc Lý 20,000 20,000 (2 khu) dụng đất Xây dựng khu dân cư Quang Phù hợp QH sử 33 13,000 13,000 (2 khu) Tiến dụng đất Xây dựng khu dân cư Ngọc Phù hợp QH sử 34 17,000 17,000 (3 khu) Thiện dụng đất Xây dựng khu dân cư TT Cao Phù hợp QH sử 35 10,000 10,000 (2 khu) Thượng dụng đất 36 Xây dựng khu dân cư Ngọc Vân 13,000 13,000 Phù hợp QH sử
- (2 khu) dụng đất Các dự án xây dựng IV.2 hạ tầng xã hội, trụ 92,500 128,500 sở... Trụ sở tòa án Nhân dân Cao Điều chỉnh QH 37 5,000 5,000 huyện Thượng sử dụng đất Trụ sở Thi hành án Cao Điều chỉnh QH 38 3,000 3,000 huyện Thượng sử dụng đất Dự án mở rộng Trường Liên Sơn THPT Hoàng Hoa Điều chỉnh QH 39 + TT Cao 15,000 15,000 Thám + Trường mầm sử dụng đất Thượng non tư thục Cụm mầm non thôn Cao Phù hợp QH sử 40 6,000 6,000 Hạ, Cầu Đầu Thượng dụng đất Xây dựng Trường Phù hợp QH sử 41 An Dương 6,000 THCS dụng đất Phù hợp QH sử 42 Trạm y tế xã Việt Ngọc 10,000 10,000 dụng đất Phù hợp QH sử 43 Nhà văn hóa Hợp Đức 5,000 5,000 dụng đất Phù hợp QH sử 44 Nhà văn hóa Hợp Đức 5,000 5,000 dụng đất Nhã Nam, Phù hợp QH sử 45 Sân thể thao Liên 10,000 10,000 dụng đất Chung Điều chỉnh QHSD Xây dựng khu di tích đất+Công văn 46 Nhã Nam 50,000 công an khu XII số 1142/UBND XD của CT UBND Mở rộng khuôn viện Phù hợp QH sử 47 Nhã Nam 3,000 3,000 trường mầm non khu A dụng đất Phù hợp QH sử 48 Mở rộng đền Đề Truật Nhã Nam 8,000 dụng đất Phù hợp QH sử 49 Nhà văn hóa thôn Nhã Nam 500 500 dụng đất Liên Phù hợp QH sử 50 Hội trường UBND xã 1,000 1,000 Chung dụng đất Liên Phù hợp QH sử 51 Mở rộng trạm y tế xã 2,000 2,000 Chung dụng đất
- Mở rộng trường THCS Liên Phù hợp QH sử 52 5,000 5,000 Liên Trung Chung dụng đất TT Cao Phù hợp QH sử 53 Nhà tưởng niệm TTCT 2,500 2,500 Thượng dụng đất Nhà văn hóa khu TT Cao Phù hợp QH sử 54 1,500 1,500 Thiếm Thượng dụng đất Trường mầm non Lam Phù hợp QH sử 55 Lam Cốt 4,000 4,000 Cốt dụng đất Các dự án hạ tầng kỹ IV.3 thuật (đường, điện, 325,800 325,800 bãi rác…) Bãi rác của các xã, thị Các xã, thị Phù hợp QH sử 56 55,000 55,000 trấn trấn dụng đất Ngọc Thiện, QĐ số 1201 Dự án Cải tạo, nâng Ngọc ngày 01/8/2016 57 85,000 85,000 cấp Đường tỉnh 295 Vân, Song của Chủ tịch Vân, Việt UBND tỉnh Ngọc Dự án xây dựng, cải Phù hợp QH sử 58 tạo, nâng cấp lưới các xã 12,800 12,800 dụng đất điện Điều chỉnh QHSD đất+ Công văn số Đường vào khu di tích 59 Nhã Nam 23,000 23,000 1142/UBNDXD công an khu XII của CT UBND tỉnh ngày 06/5/2015 Điều chỉnh QHSD đất+ Công văn số Bãi đỗ xe khu di tích 60 Nhã Nam 17,000 17,000 1142/UBNDXD công an khu XII của CT UBND tỉnh ngày 06/5/2015 Đường cứu hộ, cứu nạn các xã vùng lũ Các xã Phù hợp QH sử 61 thuộc lưu vực sông 75,000 75,000 liên quan dụng đất thương và đường vào các xã nghèo Phù hợp QH sử 62 Đường liên xã Ngọc Lý 8,000 8,000 dụng đất
- Liên Phù hợp QH sử 63 Bãi rác của huyện Chung, 50,000 50,000 dụng đất Tân Trung Các dự án sản xuất IV.4 kinh doanh, thương 50,000 216,900 mại dịch vụ... Quy hoạch đất sản Phù hợp QH sử 64 Ngọc Vân 10,000 xuất kinh doanh dụng đất Xây dựng xưởng sản xuất cơ khí, sản xuất Ngọc Điều chỉnh QH 65 18,000 xe rùa (Công ty TNHH Châu sử dụng đất cơ khí Hùng Thảo) Khu thương mại dịch Liên Phù hợp QH sử 66 5,000 vụ giếng cả Đồi Non Chung dụng đất Xây dựng trại chăn nuôi (Cty TNHH chăn Điều chỉnh QH 67 Đại Hóa 19,000 nuôi và nuôi trồng thủy sử dụng đất sản Đại Hóa) Dự án hộ kinh doanh Cao Phù hợp QH sử 68 2,500 Nguyễn Văn Lập Thượng dụng đất Kinh doanh vật liệu xây dựng, thương mại Điều chỉnh QH 69 tổng hợp (công ty Việt Ngọc 10,000 sử dụng đất TNHHXD, SX&TM Nhật Anh) Ngọc Cty cổ phần đầu tư Điều chỉnh QH 70 Châu, 20,000 Sơn Hà sử dụng đất Lam Cốt Xây dựng nhà máy chế Phù hợp QH sử 71 biến và bảo quản nông Phúc Sơn 12,000 dụng đất sản Dự án mở rộng xưởng sản xuất kinh doanh, Điều chỉnh QH 72 dịch vụ tổng hợp (hộ Phúc Sơn 10,000 sử dụng đất kinh doanh Nguyễn Văn Phú) Chợ thương mại và Phù hợp QH sử 73 Việt Ngọc 50,000 50,000 dịch vụ dụng đất Đất sản xuất kinh Quế Điều chỉnh QH 74 doanh (Cty TNHH 4,000 Nham sử dụng đất thương mại Nam Mai) 75 Đất sản xuất kinh Quế 2,000 Điều chỉnh QH doanh (Hộ kinh doanh Nham sử dụng đất
- Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Văn Hòa) Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Phù hợp QH sử 76 8,000 Hà Trung Thiện dụng đất Ngọc Điều chỉnh QH 77 Cây xăng 3,000 Thiện sử dụng đất Xây dựng xưởng gia Quang Phù hợp QH sử 78 công và kinh doanh 3,000 Tiến dụng đất thiết bị điện nước Dự án sản xuất kinh Phù hợp QH sử 79 An Dương 1,400 doanh dụng đất Dự án trồng cây dược Điều chỉnh QH 80 Cao Xá 16,000 liệu sử dụng đất Dự án sản xuất kinh Điều chỉnh QH 81 Lam Cốt 3,000 doanh, thương mại sử dụng đất Đất sản xuất kinh Điều chỉnh QH 82 Việt Ngọc 10,000 doanh phi nông nghiệp sử dụng đất Dự án trồng nho năng Phù hợp QH sử 83 Lam Cốt 10,000 suất cao dụng đất 1,239,20 Tổng toàn huyện 1,087,300 0 V HUYỆN HIỆP HÒA Các dự án xây dựng V.1 khu đô thị, khu dân 506,500 482,500 cư Khu đô thị thương mại Xã Đức Điều chỉnh QH 1 phía Nam thị trấn 95,000 80,000 Thắng sử dụng đất Thắng Khu đô thị phía tây Thị Xã Đức Quy hoạch sử 2 40,000 40,000 trấn Thắng Thắng dụng đất Đất dân cư xã Danh Xã Danh Điều chỉnh QH 3 40,000 38,000 Thắng Thắng sử dụng đất Đất dân cư thị trấn TT. Điều chỉnh QH 4 22,000 22,000 Thắng Thắng sử dụng đất Khu dân cư xã Đức Xã Đức Điều chỉnh QH 5 20,000 20,000 Thắng Thắng sử dụng đất Đất dân cư xã Mai Xã Mai Điều chỉnh QH 6 48,000 48,000 Đình Đình sử dụng đất Xã Bắc Điều chỉnh QH 7 Khu dân cư xã Bắc Lý 31,000 31,000 Lý sử dụng đất
- Xã Đông Quy hoạch sử 8 Đất dân cư xã Đông Lỗ 20,000 20,000 Lỗ dụng đất Đất dân cư xã Lương Xã Lương Điều chỉnh QH 9 50,000 50,000 Phong (2 khu) Phong sử dụng đất Đất dân cư xã Ngọc Xã Ngọc Điều chỉnh QH 10 10,000 10,000 Sơn Sơn sử dụng đất Đất dân cư xã Hương Xã Hương Điều chỉnh QH 11 33,000 30,000 Lâm Lâm sử dụng đất Khu dân cư các xã: Đông Lỗ, Hùng Sơn, Hợp Thịnh, Quang Minh, Châu Minh, Hoàng Vân, Hòa Sơn, Điều chỉnh QH 12 các xã 97,500 93,500 Hoàng Lương, Hoàng sử dụng đất Thanh, Xuân Cẩm, Thường Thắng, Thái Sơn, Mai Trung, Danh Thắng) Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ (điện, V.2 thuật (điện, đường giao thông, đường 132,230 nước thải...) giao thông, nước thải...)141 ,900 Dự án đường tỉnh 295 Xã Hương Quy hoạch sử 13 vào làng nghề Mai 8,400 7,730 Lâm dụng đất Hương các xã: Lương Phong, Đường vành đai nối TT. QL 37ĐT 295 (đoạn Điều chỉnh QH 14 Thắng, 45,000 45,000 cầu Chớp đi cống Ba sử dụng đất Danh Mô) Thắng, Đức Thắng 15 Đường TL 288, đoạn TT. 4,000 4,000 Điều chỉnh QH nối QL 37 đi BCH quân Thắng, sử dụng đất sự Lương Phong,
- Đức Thắng, Danh Thắng Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao các xã trên Điều chỉnh QH 16 thông trên địa bàn địa bàn 30,000 30,000 sử dụng đất huyện (do Trung ương, huyện tỉnh, huyện đầu tư) Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 295 (đoạn Xã Ngọc Điều chỉnh QH 17 18,000 12,000 Ngọc Châu TT. Sơn sử dụng đất Thắng) Văn bản số 1240/PCBGP2 Các dự án xây dựng, các xã trên ngày 05/8/2016 18 chống quá tải lưới địa bàn 1,500 1,500 về việc đăng ký điện các xã huyện bổ sung các công trình thu hồi đất Xã Mai Điều chỉnh QH 19 Bãi rác thôn Cẩm Trang 1,500 1,500 Trung sử dụng đất Xã Thanh Quy hoạch sử 20 Bãi rác làng Thanh Vân 2,000 2,000 Vân dụng đất Xã Danh Điều chỉnh QH 21 Bãi rác tập trung 1,500 1,500 Thắng sử dụng đất Xã Đông Điều chỉnh QH 22 Bãi rác các thôn 5,000 3,000 Lỗ sử dụng đất Xã Lương Điều chỉnh QH 23 Bãi rác xã 5,000 4,000 Phong sử dụng đất Xã Đoan Quy hoạch sử 24 Mở rộng đường trục xã 9,000 9,000 Bái dụng đất Dự án mở rộng hệ Xã Mai Quy hoạch sử 25 thống cấp nước sinh 5,000 5,000 Đình dụng đất hoạt huyện Quy hoạch sử 26 Tu bổ đê thường xuyên 5,000 5,000 Hiệp Hòa dụng đất Nâng cấp, cải tạo Xã Hoàng Điều chỉnh QH 27 đường xuống cầu 1,000 1,000 Vân sử dụng đất Chuông V.3 Các dự án xây dựng hạ tầng xã Các dự án 92,500 hội (trường học, trạm y tế, cơ xây dựng sở văn hóa thể thao...) hạ tầng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn