YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 35/2019/NQ-HĐND tp Cần Thơ
24
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 35/2019/NQ-HĐND về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2018. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 35/2019/NQ-HĐND tp Cần Thơ
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 35/NQHĐND Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2018 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị quyết số 21/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018; Căn cứ Nghị quyết số 22/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2018; Căn cứ Nghị quyết số 09/NQHĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 tại Nghị quyết số 21/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017; Căn cứ Nghị quyết số 10/NQHĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 tại Nghị quyết số 22/NQ HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2018; Xét Tờ trình số 202/TTrUBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thống nhất bổ sung dự toán và quyết toán thu chi ngân sách năm 2018 đối với nội dung ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2018 với số tiền 93.274.730.992 đồng. Điều 2. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau: (chi tiết theo các phụ lục đính kèm) Đơn vị tính: Đồng
- A. Phần thu: * Tổng thu NSNN trên địa bàn: 22.711.019.326.048 I. Thu cân đối ngân sách: 11.333.237.624.244 II. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN: III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 6.330.189.380.596 1. NS thành phố thu bổ sung từ NS TW: 2.311.215.118.203 2. NS quận, huyện thu bổ sung từ NS TP: 3.565.622.363.279 3. NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện: 453.351.899.114 IV. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 9.400.899.168 * Tổng thu NS địa phương: 20.011.970.940.187 B. Phần chi: Tổng chi ngân sách địa phương: 16.712.716.659.691 I. Chi cân đối ngân sách địa phương: 11.862.694.712.776 II. Chi các chương trình mục tiêu: 821.646.785.354 III. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 4.018.974.262.393 1. NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện: 3.565.622.363.279 2. NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn:2. NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn: 453.351.899.114 IV. Chi nộp ngân sách cấp trên: 9.400.899.168 C. Kết dư ngân sách năm 2018: 3.299.254.280.496 (Thu: 20.011.970.940.187 Chi: 16.712.716.659.691) Bao gồm: I. Kết dư ngân sách cấp thành phố: 2.851.374.665.855 II. Kết dư ngân sách cấp quận, huyện: 408.716.362.474 III. Kết dư ngân sách cấp xã, phường, thị trấn: 39.163.252.167 Điều 3. Trách nhiệm thi hành Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục chỉ đạo xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán ngân sách năm 2018. Điều 4. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
- CHỦ TỊCH Phạm Văn Hiểu PHỤ LỤC I QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 35/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) Đơn vị: Đồng Dự toánQuyết Dự toán toán So sánh TT Nội dung Tuyệt đối Tuyệt BTC giao HĐND TP giao đ ố HĐND iTươ ng BTC BTC giao HĐND TP giao TP đối (%) giao giao A B 1 2 3 4=31 5=32 6=3/1 6=3/2 TỔNG NGUỒN THU 14.664.202.000.000 14.664.202.000.000 22.711.019.326.048 8.046.817.326.048 8.046.817.326.048 154,87 154,87 NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỔNG A NGUỒN THU 12.326.680.000.000 12.326.680.000.000 20.011.970.940.187 7.685.290.940.187 7.685.290.940.187 162,35 162,35 NSĐP Thu NSĐP I được hưởng 8.738.478.000.000 8.738.478.000.000 8.634.189.238.383 104.288.761.617 104.288.761.617 98,81 98,81 theo phân cấp Thu NSĐP 1 2.539.125.000.000 2.539.125.000.000 3.164.284.103.178 625.159.103.178 625.159.103.178 124,62 124,62 hưởng 100% 2 Thu NSĐP 6.199.353.000.000 6.199.353.000.000 5.469.905.135.205 729.447.864.795 729.447.864.795 88,23 88,23
- hưởng từ các khoản thu phân chia Thu bổ sung II từ ngân sách 2.566.002.000.000 2.566.002.000.000 6.330.189.380.596 3.764.187.380.596 3.764.187.380.596 cấp trên Thu bổ sung 1 cân đối ngân 3.438.438.513.000 3.438.438.513.000 3.438.438.513.000 sách Thu bổ sung có 2 2.566.002.000.000 2.566.002.000.000 2.891.750.867.596 325.748.867.596 325.748.867.596 112,69 112,69 mục tiêu Trđó: thu bổ 2.566.002.000.000 2.566.002.000.000 2.311.215.118.203 254.786.881.797 254.786.881.797 90,07 90,07 sung từ NSTW Thu từ quỹ dự III 906.036.000.000 trữ tài chính IV Thu kết dư 1.997.538.039.451 1.997.538.039.451 1.997.538.039.451 Thu chuyển nguồn từ năm V 1.951.883.819.769 1.951.883.819.769 1.951.883.819.769 trước chuyển sang Thu ngân sách VI cấp dưới nộp 9.400.899.168 9.400.899.168 9.400.899.168 lên Vay của ngân VII sách địa 1.022.200.000.000 1.022.200.000.000 182.733.562.820 659.666.437.180 659.666.437.180 17,88 17,88 phương Vay để bù đắp 1 842.400.000.000 842.400.000.000 182.733.562.820 659.666.437.180 659.666.437.180 21,69 21,69 bội chi Vay lại nguồn vay nước ngoài 842.400.000.000 842.400.000.000 182.733.562.820 659.666.437.180 659.666.437.180 21,69 21,69 của Chính phủ Vay để trả nợ 2 179.800.000.000 179.800.000.000 gốc TỔNG CHI B 12.165.775.000.000 12.404.134.333.668 16.712.716.659.691 518.566.498.130 280.207.164.462 137,37 134,74 NSĐP Tổng chi cân I 9.580.878.000.000 10.186.399.333.668 11.862.694.712.776 2.281.816.712.776 1.676.295.379.108 123,82 116,46 đối NSĐP Chi đầu tư phát 1 3.897.200.000.000 4.358.582.333.668 3.333.062.426.606 564.137.573.394 85,52 76,47 triển 1.025.519.907.062 Chi thường 2 5.495.128.000.000 5.685.908.000.000 5.579.560.168.872 84.432.168.872 106.347.831.128 101,54 98,13 xuyên Chi trả lãi vay các khoản do 3 12.400.000.000 12.400.000.000 11.452.033.655 947.966.345 947.966.345 92,36 chính quyền địa phương vay Chi bổ sung 4 quỹ dự trữ tài 1.380.000.000 1.380.000.000 1.380.000.000 0 0 100,00 100,00 chính Dự phòng ngân 5 174.770.000.000 128.129.000.000 174.770.000.000 128.129.000.000 0,00 0,00 sách Chi tạo nguồn, 6 điều chỉnh tiền 0 0 lương Chi chuyển 7 nguồn sang năm 2.937.240.083.643 2.937.240.083.643 2.937.240.083.643 sau II Chi các 2.584.897.000.000 2.217.735.000.000 821.646.785.354 31,79 37,05
- chương trình 1.763.250.214.646 1.396.088.214.646 mục tiêu Chi các chương 1 trình mục tiêu, 2.584.897.000.000 2.217.735.000.000 821.646.785.354 31,79 37,05 1.763.250.214.646 1.396.088.214.646 nhiệm vụ Chi bổ sung III cho ngân sách 4.018.974.262.393 cấp dưới Chi nộp ngân IV 9.400.899.168 sách cấp trên KẾT DƯ NGÂN SÁCH * 3.299.254.280.496 NĂM 2018 (A B) BỘI CHI NSĐP/BỘI C THU 842.400.000.000 842.400.000.000 182.733.562.820 659.666.437.180 659.666.437.180 21,69 21,69 NSĐP/KẾT DƯ NSĐP CHI TRẢ NỢ D GỐC CỦA 207.549.000.000 179.750.923.167 27.798.076.833 86,61 NSĐP TỔNG MỨC E VAY CỦA 1.022.200.000.000 1.022.200.000.000 182.733.562.820 659.666.437.180 659.666.437.180 17,88 17,88 NSĐP Vay để bù đắp I 842.400.000.000 842.400.000.000 182.733.562.820 659.666.437.180 659.666.437.180 21,69 21,69 bội chi Vay lại nguồn 1 vay nước ngoài 842.400.000.000 842.400.000.000 182.733.562.820 659.666.437.180 659.666.437.180 21,69 21,69 của Chính phủ Vay để trả nợ II 179.800.000.000 179.800.000.000 gốc TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY G 448.285.748.589 CUỐI NĂM CỦA NSĐP PHỤ LỤC II DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 37/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) ĐVT: Triệu đồng TỔNG Thành Quận, Ninh Bình Cái Thốt Phong Cờ Thới Vĩnh TT CHỈ TIÊU Chi tiết Chi c Ô Môn ục thuế các quận, huyện SỐ phố huyện Kiều Thuỷ Răng Nốt Điền Đỏ Lai Thạnh
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TỔNG CỘNG (A + * 13.954.000 10.356.500 3.597.500 1.584.600 417.400 815.700 184.100 202.000 98.200 64.700 162.500 68.300 B) THU NỘI ĐỊA A 12.016.000 8.418.500 3.597.500 1.584.600 417.400 815.700 184.100 202.000 98.200 64.700 162.500 68.300 (I+II+III+IV+V) Thu thuế phí, lệ I 10.357.000 6.882.000 3.475.000 1.544.600 403.500 805.900 175.200 185.900 92.400 56.200 152.500 58.800 phí Thu từ các DNNN do 1 1.315.000 1.315.000 Trung ương quản lý Thuế GTGT 840.000 840.000 Thuế TNDN 124.000 124.000 Thuế TTĐB 347.000 347.000 Thuế tài nguyên 4.000 4.000 Thu từ các DNNN do 2 335.000 335.000 địa phương quản lý Thuế GTGT 195.000 195.000 Thuế TNDN 135.000 135.000 Thuế TTĐB 100 100 Thuế tài nguyên 4.900 4.900 Thu từ DN có vốn 3 1.175.000 1.175.000 đầu tư nước ngoài Thuế GTGT 362.500 362.500 Thuế TNDN 169.000 169.000 Thuế TTĐB 642.000 642.000 Thuế tài nguyên 1.500 1.500 Thuế khu vực CTN, 4 2.435.000 1.432.400 1.002.600 497.000 130.960 182.000 53.000 65.100 20.200 15.380 21.540 17.420 dịch vụ ngoài QD Thuế GTGT 1.237.000 436.230 800.770 426.332 110.676 116.874 46.400 41.431 17.302 12.058 16.610 13.087 Thuế TNDN 680.000 483.388 196.612 68.734 20.000 64.978 6.328 21.332 2.788 3.322 4.891 4.239 Thuế TTĐB 515.000 512.481 2.519 1.654 266 146 232 84 57 16 64 Thuế tài nguyên 3.000 301 2.699 280 18 2 40 2.253 53 23 30 a Doanh nghiệp 2.211.204 1.432.400 778.804 372.706 110.115 161.100 36.000 47.100 12.800 10.200 16.240 12.543 Thuế GTGT 1.014.467 436.230 578.237 302.528 90.047 96.050 29.667 23.528 9.956 6.878 11.329 8.254 Thuế TNDN 680.000 483.388 196.612 68.734 20.000 64.978 6.328 21.332 2.788 3.322 4.891 4.239 Thuế TTĐB 513.803 512.481 1.322 1.164 50 70 6 32 Thuế tài nguyên 2.934 301 2.633 280 18 2 5 2.240 50 20 18 b Hộ cá thể 223.796 223.796 124.294 20.845 20.900 17.000 18.000 7.400 5.180 5.300 4.877 Thuế GTGT 222.533 222.533 123.804 20.629 20.824 16.733 17.903 7.346 5.180 5.281 4.833 Thuế TTĐB 1.197 1.197 490 216 76 232 84 51 16 32 Thuế tài nguyên 66 66 35 13 3 3 12 Thu tiền sử dụng 5 1.334.000 1.334.000 569.000 142.000 410.000 55.000 41.000 20.000 4.000 90.000 3.000 đất Thu theo dự toán 700.000 700.000 285.000 92.000 200.000 25.000 41.000 20.000 4.000 30.000 3.000 giao Ghi thu ghi chi tiền 634.000 634.000 284.000 50.000 210.000 30.000 60.000 sử dụng đất 6 Thu tiền thuê đất 650.000 650.000
- Thu theo dự toán 350.000 350.000 giao Ghi thu ghi chi tiền 300.000 300.000 thuê đất Thuế sử dụng đất 7 28.000 28.000 15.000 3.840 3.900 1.500 2.200 900 220 360 80 phi nông nghiệp Thu tiền bán nhà 8 thuộc sở hữu nhà 15.000 15.000 nước Thuế thu nhập cá 9 1.000.000 537.200 462.800 186.800 52.500 112.000 24.800 25.400 23.000 10.700 12.400 15.200 nhân 10 Lệ phí trước bạ 590.000 590.000 250.800 67.200 92.300 37.600 44.900 26.100 23.800 26.100 21.200 11 Phí lệ phí 140.000 82.400 57.600 26.000 7.000 5.700 3.300 7.300 2.200 2.100 2.100 1.900 a Phí trung ương 68.000 52.460 15.540 5.900 1.800 2.000 850 2.100 800 700 640 750 b Phí địa phương 72.000 29.940 42.060 20.100 5.200 3.700 2.450 5.200 1.400 1.400 1.460 1.150 Thuế bảo vệ môi 12 1.340.000 1.340.000 trường Thu từ hh nhập khẩu 841.520 841.520 Thu từ hh SX trong 498.480 498.480 nước II Thu khác ngân sách 250.000 127.500 122.500 40.000 13.900 9.800 8.900 16.100 5.800 8.500 10.000 9.500 Thu khác NS trung 135.000 72.500 62.500 17.000 8.400 6.300 5.400 8.100 3.300 4.500 5.000 4.500 ương Trong đó: thu phạt 62.000 27.000 35.000 9.000 5.000 3.500 2.800 5.300 1.100 2.500 2.800 3.000 ATGT Thu khác NS địa 115.000 55.000 60.000 23.000 5.500 3.500 3.500 8.000 2.500 4.000 5.000 5.000 phương Thu Xổ số kiến III 1.390.000 1.390.000 thiết Thu Cổ tức, lợi IV 12.000 12.000 nhuận Thu tiền cấp quyền V 7.000 7.000 khai thác khoáng sản THU TỪ HOẠT B ĐỘNG XUẤT 1.938.000 1.938.000 NHẬP KHẨU Thuế GTGT thu từ I 1.333.000 1.333.000 hàng hóa nhập khẩu II Thuế xuất khẩu 7.000 7.000 III Thuế nhập khẩu 580.000 580.000 Thuế TTĐB thu từ IV 18.000 18.000 hàng hóa nhập khẩu Thuế BVMT thu từ V hàng hóa nhập khẩu PHỤ LỤC III QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 35/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
- Đơn vị: đồng Dự toánQuyết Dự toán toán Nội dung TT So sánh (%) (1) HĐND BTC BTC giao HĐND TP giao TP giao giao A B 1 2 3 4=3/1 5=3/2 TỔNG CHI NGÂN 12.165.775.000.00012.404.134.333.66816.712.716.659.691137,37 134,74 SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN A 9.580.878.000.000 10.186.399.333.66811.862.694.712.776123,82 116,46 SÁCH ĐỊA PHƯƠNG Chi đầu I tư phát 3.897.200.000.000 4.358.582.333.668 3.333.062.426.606 85,52 76,47 triển Chi đầu tư 1 cho các dự 3.897.200.000.000 4.328.582.333.668 3.303.062.426.606 84,75 76,31 án Trong đó: Chia theo 3.897.200.000.000 4.328.582.333.668 3.303.062.426.606 lĩnh vực Chi giáo dục đào 837.149.796.809 tạo và dạy nghề Chi khoa học và 98.377.715.000 công nghệ Trong đó: Chia theo 3.897.200.000.000 4.328.582.333.668 3.303.062.426.606 84,75 76,31 nguồn vốn Chi đầu tư 330.000.000.000 393.274.730.992 316.303.124.718 95,85 80,43 từ nguồn
- thu tiền sử dụng đất trong đó: + chi theo 330.000.000.000 300.000.000.000 223.028.393.726 67,58 74,34 dự toán giao năm 2017 + GTGC tiền sử 61.549.994.944 61.549.994.944 100,00 dụng đất + GTGC tiền thuê 31.724.736.048 31.724.736.048 100,00 đất Chi đầu tư từ nguồn 1.260.000.000.000 1.260.000.000.000 886.461.217.193 70,35 70,35 thu xổ số kiến thiết Chi đầu tư 2 phát triển 30.000.000.000 30.000.000.000 100,00 khác Chi II thường 5.495.128.000.000 5.685.908.000.000 5.579.560.168.872 101,54 98,13 xuyên Trong đó: Chi giáo dục đào 104,6 1 2.101.685.000.000 2.174.161.000.000 2.198.907.382.039 101,14 tạo và dạy 3 nghề Chi khoa 113,2 2 học và 32.090.000.000 37.547.000.000 36.334.860.435 96,77 3 công nghệ III Chi trả lãi 12.400.000.000 12.400.000.000 11.452.033.655 92,36 vay các khoản do chính quyền địa phương vay Chi bổ sung quỹ IV 1.380.000.000 1.380.000.000 1.380.000.000 100,00 100,00 dự trữ tài chính
- Dự phòng V 174.770.000.000 128.129.000.000 ngân sách Chi chuyển VI nguồn 2.937.240.083.643 sang năm sau CHI CÁC CHƯƠN B G TRÌNH 2.584.897.000.000 2.217.735.000.000 821.646.785.354 31,79 37,05 MỤC TIÊU Chi các chương I trình mục tiêu quốc gia Chi các chương II 2.584.897.000.000 2.217.735.000.000 821.646.785.354 31,79 37,05 trình mục tiêu Chi đầu tư 1 2.206.150.000.000 2.056.150.000.000 821.646.785.354 37,24 39,96 phát triển Chi sự 2 378.747.000.000 161.585.000.000 nghiệp CHI BỔ SUNG CHO D NGÂN 4.018.974.262.393 SÁCH CẤP DƯỚI E CHI NỘP 9.400.899.168 NGÂN SÁCH CẤP TRÊN PHỤ LỤC IV
- QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 35/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) Đơn vị: đồng Tươn TT Nội dung Dự toán Quyết toán Tuyệt đối g đối (%) A B 1 2 3=21 4=2/1 TỔNG CHI NSĐP 7.244.542.222.99210.829.550.681.0033.585.008.458.011 149,49 CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO A 3.565.622.363.279 3.565.622.363.279 NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH B 7.244.542.222.992 4.812.627.929.870 66,43 PHỐ THEO LĨNH 2.431.914.293.122 VỰC Chi đầu tư phát I 2.995.677.730.992 2.124.327.046.307 871.350.684.685 70,91 triển Chi đầu tư cho các 1 2.965.677.730.992 2.094.327.046.307 871.350.684.685 70,62 dự án Chi đầu tư phát 2 30.000.000.000 30.000.000.000 0 100,00 triển khác II Chi thường xuyên 2.105.795.492.000 1.896.392.077.751 209.403.414.249 90,06 Chi giáo dục đào 507.966.492.000 564.886.980.605 56.920.488.605 111,21 tạo và dạy nghề Chi khoa học và 32.047.000.000 32.758.080.720 711.080.720 102,22 công nghệ (2) Chi quốc phòng 99.044.000.000 93.134.481.000 5.909.519.000 94,03 Chi an ninh và trật 55.501.000.000 80.323.245.600 24.822.245.600 144,72 tự an toàn xã hội Chi y tế, dân số và 343.778.000.000 304.702.399.647 39.075.600.353 88,63 gia đình Chi văn hóa thông 39.089.000.000 41.651.746.113 2.562.746.113 106,56 tin Chi phát thanh, truyền hình, thông 2.692.000.000 2.483.586.331 208.413.669 92,26 tấn
- Chi thể dục thể 61.718.000.000 50.693.113.095 11.024.886.905 82,14 thao Chi bảo vệ môi 7.000.000.000 6.349.458.806 650.541.194 90,71 trường Chi các hoạt động 179.340.000.000 168.275.213.028 11.064.786.972 93,83 kinh tế Chi hoạt động của cơ quan quản lý 435.687.000.000 404.274.079.387 31.412.920.613 92,79 nhà nước, đảng, đoàn thể Chi bảo đảm xã hội 65.078.000.000 59.530.804.833 5.547.195.167 91,48 Chi thường xuyên 141.728.000.000 87.328.888.586 54.399.111.414 61,62 khác Chi ngân sách xã 35.127.000.000 35.127.000.000 Nguồn 10% tiết kiệm CTX để thực 100.000.000.000 100.000.000.000 hiện cải cách tiền lương Chi trả lãi vay các khoản do chính III 12.400.000.000 11.452.033.655 947.966.345 92,36 quyền địa phương vay Chi bổ sung quỹ IV 1.380.000.000 1.380.000.000 0 100,00 dự trữ tài chính Dự phòng ngân V 38.237.000.000 38.237.000.000 sách CHI CÁC C CHƯƠNG TRÌNH 2.091.052.000.000 779.076.772.157 37,26 1.311.975.227.843 MỤC TIÊU CHI CHUYỂN D NGUỒN SANG 2.451.300.387.854 2.451.300.387.854 NĂM SAU PHỤ LỤC V QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 35/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) Đơn vị: Đồng
- Bao gồmSo sánh (%) Bao gồmQuyết Bao gồm Bao gồm toán Nội dung TT Dự toán năm 2018 (1) Ngân sách Ngân Ngân Ngân sách Ngân sách Ngân sách TP Ngân sách TP địa sách sách huyện huyện phươn TP huyện g A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3 TỔNG 12.404.134.333.99 7.244.542.222.99 5.159.592.111.00 16.712.716.659.69 10.829.550.681.00 5.883.165.978.68 CHI 134,74 149,49 114,02 2 2 0 1 3 8 NSĐP CHI CÂN 10.186.399.333.99 5.153.490.222.99 5.032.909.111.00 11.862.694.712.77 5.377.843.167.20 A ĐỐI 6.484.851.545.567 116,46 125,83 106,85 2 2 0 6 9 NSĐP Chi đầu 2.995.677.730.99 1.362.904.603.00 1.208.735.380.29 I tư phát 4.358.582.333.992 3.333.062.426.606 2.124.327.046.307 76,47 70,91 88,69 2 0 9 triển Chi đầu tư 2.965.677.730.99 1.362.904.603.00 1.208.735.380.29 1 cho các dự 4.328.582.333.992 3.303.062.426.606 2.094.327.046.307 76,31 70,62 88,69 2 0 9 án Trong đó: 2.965.677.730.99 1.362.904.603.00 1.208.735.380.29 Chia theo 4.328.582.333.992 3.303.062.426.606 2.094.327.046.307 76,31 70,62 88,69 2 0 9 lĩnh vực Chi giáo dục đào 837.149.796.809 246.262.929.167 590.886.867.642 tạo và dạy nghề Chi khoa học và 98.377.715.000 98.377.715.000 công nghệ Trong đó: 2.965.677.730.99 1.362.904.603.00 1.208.605.546.52 Chia theo 4.328.582.333.992 3.302.932.592.830 2.094.327.046.307 76,31 70,62 88,68 2 0 3 nguồn vốn Chi đầu tư từ nguồn 393.274.730.992 300.274.730.992 93.000.000.000 316.303.124.718 246.122.818.747 70.180.305.971 80,43 81,97 75,46 thu tiền sử dụng đất trong đó: + chi theo 300.000.000.000 207.000.000.000 93.000.000.000 223.028.393.726 152.848.087.755 70.180.305.971 74,34 73,84 75,46 dự toán giao năm 2017 + GTGC tiền sử 61.549.994.944 61.549.994.944 61.549.994.944 61.549.994.944 dụng đất + GTGC tiền thuê 31.724.736.048 31.724.736.048 31.724.736.048 31.724.736.048 đất Chi đầu tư từ nguồn 1.260.000.000.000 622.733.000.000 637.267.000.000 886.461.217.193 346.291.882.103 540.169.335.090 70,35 55,61 84,76 thu xổ số kiến thiết Chi đầu tư 2 phát triển 30.000.000.000 30.000.000.000 30.000.000.000 30.000.000.000 100,00 100,00 khác Chi 2.105.795.492.00 3.580.112.508.00 3.683.168.091.12 II thường 5.685.908.000.000 5.579.560.168.872 1.896.392.077.751 98,13 90,06 102,88 0 0 1 xuyên Trong đó: Chi giáo dục đào 1.666.194.508.00 1.634.020.401.43 111,2 1 2.174.161.000.000 507.966.492.000 2.198.907.382.039 564.886.980.605 101,14 98,07 tạo và dạy 0 4 1 nghề
- Chi khoa 102,2 2 học và 37.547.000.000 32.047.000.000 5.500.000.000 36.334.860.435 32.758.080.720 3.576.779.715 96,77 65,03 2 công nghệ Chi trả lãi vay các khoản do III chính 12.400.000.000 12.400.000.000 11.452.033.655 11.452.033.655 92,36 92,36 quyền địa phương vay Chi bổ sung quỹ IV 1.380.000.000 1.380.000.000 1.380.000.000 1.380.000.000 100,00 100,00 dự trữ tài chính Dự phòng V 128.129.000.000 38.237.000.000 89.892.000.000 ngân sách Chi tạo nguồn, VI điều chỉnh tiền lương Chi chuyển VII nguồn 2.937.240.083.643 2.451.300.387.854 485.939.695.789 sang năm sau B CHI CÁC 2.217.735.000.000 2.091.052.000.00 126.683.000.000 821.646.785.354 779.076.772.157 42.570.013.197 37,05 37,26 33,60 CHƯƠN 0 G TRÌNH MỤC TIÊU CHI BỔ SUNG CHO C NGÂN 4.018.974.262.393 3.565.622.363.279 453.351.899.114 SÁCH CẤP DƯỚI CHI NỘP NGÂN D SÁCH 9.400.899.168 9.400.899.168 CẤP TRÊN Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính. PHỤ LỤC VI QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 35/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố) Đơn vị: Triệu đồng TT Tên đơn Dự toán (1) Dự toán (1)Dự toán (1)Quyết toán Quy So sánh (%) vị ết toán Quy ết toán Quy
- ết toán Quy ết toán Quy ết toán Quy ết toán Chi Chi trả nợ Chi Chi đầu tư phát Chi thường Chi đầu tư phát Chi thường Chi bổ sung có Chi chuyển nộp Chi gốc, lãi vay do Chi bổ sung đầu triển (Không kể xuyên (Không triển (Không kể xuyên (Không mục tiêu cho nguồn sang ngân Tổng thườn Tổng số Tổng số chính quyền quỹ dự trữ tư chương trình kể chương trình chương trình kể chương trình ngân sách cấp ngân sách năm sách số g địa phương tài chính (2) phát MTQG) MTQG) MTQG) MTQG) dưới sau cấp xuyên vay (2) triển trên A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 TỔNG 7.012.914.256.46 5.035.528.536.36 1.977.385.720.09 10.175.503.706.30 2.630.378.164.30 1.842.718.197.31 191.202.956.82 1.380.000.00 3.058.524.000.00 2.451.300.387.85 SỐ 3 5 8 0 5 9 2 0 0 4 CÁC CƠ QUAN, 7.012.914.256.46 5.035.528.536.36 1.977.385.720.09 2.630.378.164.30 1.842.718.197.31 I 4.473.096.361.624 63,78 52,24 93,19 TỔ 3 5 8 5 9 CHỨC Ban An toàn Giao 1 thông 4.886.251.000 4.886.251.000 4.728.924.600 4.728.924.600 96,78 96,78 thành phố Cần Thơ Ban Chỉ 100,0 2 đạo Tây 38.500.000 38.500.000 38.500.000 38.500.000 100,00 0 Nam Bộ Ban Dân 3 4.321.542.000 28.000.000 4.293.542.000 4.145.328.493 27.717.000 4.117.611.493 95,92 98,99 95,90 tộc Ban QL 4 các khu 5.567.257.711 5.567.257.711 5.043.687.417 5.043.687.417 90,60 90,60 CX và CN Ban QL dự án 5 53.921.655 53.921.655 44.673.540 44.673.540 82,85 82,85 Nâng cấp đô thị TP Ban QL 6 2.137.777.000 2.137.777.000 1.876.279.163 1.876.279.163 87,77 87,77 Khu di tích Ban QL phát triển 7 3.340.756.000 3.340.756.000 2.557.010.184 2.557.010.184 76,54 76,54 khu đô thị mới CT Ban 100,0 8 QLDA 60.000.000 60.000.000 60.000.000 60.000.000 100,00 0 đầu tư XD Ban QLDA ĐTXD sử dụng 1.997.544.000.00 1.997.544.000.00 1.036.520.583.61 9 nguồn vốn 1.036.520.583.610 51,89 51,89 0 0 0 hỗ trợ phát triển chính thức TPCT Ban QLDA TC 10 tác động CCHC Ban quản lý dự án 11 156.203.267.942 156.038.267.942 165.000.000 142.818.691.297 142.653.691.297 165.000.000 91,43 91,42 100,00 đầu tư xây dựng 2 Ban quản lý dự án đầu tư xây 1.663.167.917.26 1.663.167.917.26 12 424.449.108.525 424.449.108.525 25,52 25,52 dựng 5 5 thành phố Cần Thơ Ban Quản 13 lý nghĩa 1.488.484.000 1.488.484.000 1.426.855.197 1.426.855.197 95,86 95,86 trang TP Ban Thi 14 đua khen 7.380.515.668 7.380.515.668 7.113.401.572 7.113.401.572 96,38 96,38 thưởng Ban Tôn 15 3.265.013.934 3.265.013.934 2.949.324.057 2.949.324.057 90,33 90,33 giáo Bảo hiểm xã hội 100,0 16 1.627.147.065 1.627.147.065 1.627.147.065 1.627.147.065 100,00 thành phố 0 Cần Thơ 17 Bảo tàng 5.394.522.000 5.394.522.000 5.018.978.584 5.018.978.584 93,04 93,04 Bộ Chỉ huy Quân 100,1 100,4 22 sự thành 167.484.481.000 66.256.000.000 101.228.481.000 167.794.814.618 66.566.333.618 101.228.481.000 100,00 9 7 phố Cần Thơ
- BV Đa 100,0 24 16.493.719.000 16.493.719.000 16.493.719.000 16.493.719.000 100,00 khoa 0 BV Đa khoa 100,0 25 Huyện 8.600.200.000 8.600.200.000 8.600.200.000 8.600.200.000 100,00 0 Vĩnh Thạnh BV Đa 100,0 26 khoa Q Ô 10.786.000.000 10.786.000.000 10.786.000.000 10.786.000.000 100,00 0 Môn BV Đa 100,0 27 khoa Q 17.349.800.000 17.349.800.000 17.349.800.000 17.349.800.000 100,00 0 Thốt Nốt BV Da 100,0 28 262.000.000 262.000.000 262.000.000 262.000.000 100,00 liễu 0 BV Huyết 100,0 29 học truyền 110.000.000 110.000.000 110.000.000 110.000.000 100,00 0 máu BV Lao và 30 11.285.423.656 11.285.423.656 11.282.973.656 11.282.973.656 99,98 99,98 Bệnh phổi BV Mắt 100,0 31 74.300.000 74.300.000 74.300.000 74.300.000 100,00 Răng HM 0 BV Nhi 32 31.546.860.000 31.546.860.000 31.472.150.000 31.472.150.000 99,76 99,76 đồng BV Phụ 100,0 33 628.053.000 628.053.000 628.053.000 628.053.000 100,00 sản 0 BV Quân 34 10.030.800.000 5.500.000.000 4.530.800.000 9.072.244.000 4.541.444.000 4.530.800.000 90,44 82,57 100,00 dân y BV Tai 100,0 35 66.050.000 66.050.000 66.050.000 66.050.000 100,00 Mũi Họng 0 BV Tâm 100,0 36 6.198.550.000 6.198.550.000 6.198.396.860 6.198.396.860 100,00 thần 0 BV Tim 37 1.640.540.000 1.640.540.000 321.950.000 321.950.000 19,62 19,62 mạch BV Ung 38 1.253.634.000 1.253.634.000 1.234.812.000 1.234.812.000 98,50 98,50 bướu BV Y học 100,0 39 7.600.200.000 7.600.200.000 7.600.200.000 7.600.200.000 100,00 cổ truyền 0 Cảng vụ đường 40 2.367.000.000 2.367.000.000 2.214.611.618 2.214.611.618 93,56 93,56 thủy nội địa CC An 41 8.146.908.000 8.146.908.000 7.676.586.082 7.676.586.082 94,23 94,23 toàn VSTP CC Bảo 42 vệ môi 3.278.330.000 3.278.330.000 2.516.893.400 2.516.893.400 76,77 76,77 trường CC Chăn 43 nuôi & 19.818.879.209 19.818.879.209 17.199.489.537 17.199.489.537 86,78 86,78 Thú y CC Dân số 44 11.279.724.359 11.279.724.359 10.235.546.740 10.235.546.740 90,74 90,74 KHH GĐ CC HTX & Phát 45 6.094.704.000 6.094.704.000 5.544.279.202 5.544.279.202 90,97 90,97 triển nông thôn CC Kiểm 46 1.605.706.000 1.605.706.000 1.507.054.546 1.507.054.546 93,86 93,86 lâm CC Phòng 47 chống 3.133.344.000 3.133.344.000 3.067.976.557 3.067.976.557 97,91 97,91 TNXH CC QL Chất 48 3.322.949.719 3.322.949.719 2.992.067.745 2.992.067.745 90,04 90,04 lượng NLS và TS CC Quản 49 1.580.512.106 1.580.512.106 1.478.553.837 1.478.553.837 93,55 93,55 lý đất đai CC Quản 50 lý thị 15.930.770.000 15.930.770.000 13.704.158.731 13.704.158.731 86,02 86,02 trường CC Thủy 51 60.249.761.000 60.249.761.000 52.603.694.733 52.603.694.733 87,31 87,31 lợi CC Thủy 52 7.038.093.646 7.038.093.646 6.873.664.879 6.873.664.879 97,66 97,66 sản CC Tiêu 53 chuẩn đo 4.299.641.728 4.299.641.728 3.274.804.451 3.274.804.451 76,16 76,16 lường CL CC Trồng 54 trọt & 13.957.409.115 13.957.409.115 10.302.386.524 10.302.386.524 73,81 73,81 BVTV CC Văn 55 thư lưu 1.869.481.205 1.869.481.205 1.682.576.553 1.682.576.553 90,00 90,00 trữ
- Công an 56 thành phố 151.532.321.000 71.534.000.000 79.998.321.000 145.078.777.154 65.080.456.154 79.998.321.000 95,74 90,98 100,00 Cần Thơ Công ty TNHH 57 MTV cấp 13.809.000.000 13.809.000.000 13.402.131.178 13.402.131.178 97,05 97,05 thoát nước Cần Thơ Cơ sở giáo dục bắt 100,0 58 6.000.000 6.000.000 6.000.000 6.000.000 100,00 buộc Cồn 0 Cát Cục Hải 100,0 59 quan TP 117.600.000 117.600.000 117.600.000 117.600.000 100,00 0 Cần Thơ Cục Thi hành án 100,0 60 dân sự 1.084.900.000 1.084.900.000 1.084.900.000 1.084.900.000 100,00 0 thành phố Cần Thơ Cục Thống kê 100,0 61 56.700.000 56.700.000 56.700.000 56.700.000 100,00 thành phố 0 Cần Thơ Cục Thuế 100,0 62 TP Cần 384.300.000 384.300.000 384.300.000 384.300.000 100,00 0 Thơ Đài Phát Thanh Truyền 100,0 63 2.874.521.412 130.000.000 2.744.521.412 2.666.116.331 130.000.000 2.536.116.331 92,75 92,41 Hình thành 0 phố Cần Thơ Hội Chữ 100,0 64 4.912.870.000 279.000.000 4.633.870.000 4.912.719.000 278.849.000 4.633.870.000 99,95 100,00 thập đỏ 0 Hội Cựu 65 2.618.158.000 2.618.158.000 2.551.811.127 2.551.811.127 97,47 97,47 chiến binh Hội Cựu 66 442.708.000 442.708.000 442.221.393 442.221.393 99,89 99,89 TNXP Hội Đông 67 321.525.000 321.525.000 320.428.996 320.428.996 99,66 99,66 y Hội 100,0 68 Khuyến 655.421.000 655.421.000 655.414.738 655.414.738 100,00 0 học Hội LH 69 4.936.108.284 116.000.000 4.820.108.284 4.739.551.396 115.157.000 4.624.394.396 96,02 99,27 95,94 Phụ nữ Hội Luật 70 541.398.000 541.398.000 374.171.192 374.171.192 69,11 69,11 gia Hội nạn nhân 100,0 71 ch.độc da 718.256.000 718.256.000 718.256.000 718.256.000 100,00 0 cam/Dioxi n Hội 100,0 72 Người cao 489.426.000 489.426.000 489.426.000 489.426.000 100,00 0 tuổi Hội 73 Người 473.257.000 473.257.000 455.329.426 455.329.426 96,21 96,21 khuyết tật Hội 74 776.565.000 776.565.000 776.519.532 776.519.532 99,99 99,99 Người mù Hội người 75 tù kháng 474.316.000 474.316.000 474.246.563 474.246.563 99,99 99,99 chiến Hội Nhà 76 935.845.000 935.845.000 902.902.430 902.902.430 96,48 96,48 báo Hội Nông 77 5.032.671.000 5.032.671.000 4.829.082.621 4.829.082.621 95,95 95,95 dân 78 Hội Y học 470.465.000 470.465.000 462.579.873 462.579.873 98,32 98,32 Kho bạc 100,0 79 Nhà nước 582.920.000 582.920.000 582.920.000 582.920.000 100,00 0 Cần Thơ Kiểm toán 100,0 80 Nhà nước 46.200.000 46.200.000 46.200.000 46.200.000 100,00 0 KV V LH các hội khoa 81 1.070.079.000 1.070.079.000 1.053.278.207 1.053.278.207 98,43 98,43 học kỹ thuật LH các Hội VH 82 3.873.418.500 3.873.418.500 2.619.085.709 2.619.085.709 67,62 67,62 Nghệ thuật LH các Tổ 83 chức Hữu 3.816.019.000 3.816.019.000 3.644.196.863 3.644.196.863 95,50 95,50 nghị
- Liên đoàn Lao động 100,0 84 1.134.344.654 1.134.344.654 1.134.344.654 1.134.344.654 100,00 thành phố 0 Cần Thơ Liên minh 85 2.885.565.000 2.885.565.000 2.867.520.231 2.867.520.231 99,37 99,37 hợp tác xã Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 100,0 86 44.100.000 44.100.000 44.100.000 44.100.000 100,00 Chi 0 nhánh Cần Thơ NH Chính 100,0 87 sách xã 40.070.143.500 40.070.143.500 40.070.143.500 40.070.143.500 100,00 0 hội Nhà hát 88 11.110.746.245 11.110.746.245 9.853.780.619 9.853.780.619 88,69 88,69 Tây đô Quỹ Bảo 100,0 90 trì đường 11.079.000.000 11.079.000.000 11.079.000.000 11.079.000.000 100,00 0 bộ Quỹ hỗ 100,0 91 trợ nông 2.000.000.000 2.000.000.000 2.000.000.000 2.000.000.000 100,00 0 dân TP Quỹ Phát 100,0 100,0 92 30.000.000.000 30.000.000.000 30.000.000.000 30.000.000.000 triển đất 0 0 Sở Công thương 94 27.921.825.200 16.772.368.200 11.149.457.000 25.378.881.138 14.838.652.000 10.540.229.138 90,89 88,47 94,54 TP. Cần Thơ Sở Giáo dục và 105,8 112,0 95 Đào tạo 122.227.421.000 60.517.000.000 61.710.421.000 129.391.026.091 67.803.622.684 61.587.403.407 99,80 6 4 TP. Cần Thơ Sở Giao thông vận 100,1 96 192.876.780.986 150.784.000.000 42.092.780.986 186.299.916.387 151.027.083.000 35.272.833.387 96,59 83,80 tải TP. 6 Cần Thơ Sở Kế 97 hoạch và 9.178.330.795 9.178.330.795 8.476.086.959 8.476.086.959 92,35 92,35 đầu tư Sở Khoa 98 học và 31.613.910.583 31.613.910.583 14.883.298.492 14.883.298.492 47,08 47,08 công nghệ Sở Lao động Thương 99 binh và Xã 86.384.093.201 29.988.022.613 56.396.070.588 68.964.885.148 14.368.370.959 54.596.514.189 79,84 47,91 96,81 hội thành phố Cần Thơ Sở Ngoại Vụ thành 100 7.356.085.000 7.356.085.000 7.031.506.982 7.031.506.982 95,59 95,59 phố Cần Thơ Sở Nội Vụ thành 103,5 101 14.954.179.498 1.409.000.000 13.545.179.498 10.683.868.144 1.458.956.000 9.224.912.144 71,44 68,10 phố Cần 5 Thơ Sở Nông nghiệp và Phát triển 102 181.319.248.443 175.311.836.132 6.007.412.311 153.826.749.435 148.044.574.616 5.782.174.819 84,84 84,45 96,25 Nông thôn TP. Cần Thơ Sở Tài 103 14.848.049.387 14.848.049.387 13.411.005.110 13.411.005.110 90,32 90,32 chính Sở Tài nguyên và 104 Môi 252.347.829.205 242.115.577.221 10.232.251.984 182.324.694.939 173.247.651.893 9.077.043.046 72,25 71,56 88,71 trường TP. Cần Thơ Sở Thông tin và 105 Truyền 22.008.276.593 15.775.027.352 6.233.249.241 19.030.727.340 13.257.796.840 5.772.930.500 86,47 84,04 92,62 thông TP. Cần Thơ Sở Tư 106 8.995.067.000 8.995.067.000 8.907.131.784 8.907.131.784 99,02 99,02 pháp Sở Văn hóa Thể 107 thao và Du 88.912.306.611 45.293.711.700 43.618.594.911 67.968.925.206 34.564.603.955 33.404.321.251 76,44 76,31 76,58 Lịch TP. Cần Thơ Sở Xây dựng 217,1 108 30.962.586.820 475.712.243 30.486.874.577 30.291.061.305 1.032.856.866 29.258.204.439 97,83 95,97 thành phố 2 Cần Thơ Sở Y tế 109 thành phố 245.950.093.649 226.251.954.649 19.698.139.000 162.002.745.850 142.380.282.458 19.622.463.392 65,87 62,93 99,62 Cần Thơ
- Thành 110 6.827.177.872 6.827.177.872 6.311.511.753 6.311.511.753 92,45 92,45 đoàn Thanh tra Sở Giao 111 11.195.490.807 11.195.490.807 10.793.393.525 10.793.393.525 96,41 96,41 thông vận tải Thanh tra 112 16.753.770.190 16.753.770.190 10.859.015.945 10.859.015.945 64,82 64,82 TP 113 Thư viện 6.245.592.000 6.245.592.000 6.236.446.976 6.236.446.976 99,85 99,85 Tòa án nhân dân 114 871.400.000 22.000.000 849.400.000 870.517.000 21.117.000 849.400.000 99,90 95,99 100,00 TP. Cần Thơ Trạm Y tế 100,0 115 7.131.777.000 7.131.777.000 7.131.657.000 7.131.657.000 100,00 H Cờ Đỏ 0 Trạm Y tế 116 Q Bình 6.215.101.000 6.215.101.000 6.214.301.000 6.214.301.000 99,99 99,99 Thủy Trạm YT 117 H Phong 5.728.584.000 5.728.584.000 5.727.904.000 5.727.904.000 99,99 99,99 Điền Trạm YT 100,0 118 H Thới 8.676.684.000 8.676.684.000 8.676.364.000 8.676.364.000 100,00 0 Lai Trạm YT 119 H Vĩnh 7.830.641.000 7.830.641.000 7.830.121.000 7.830.121.000 99,99 99,99 Thạnh Trạm YT 120 Q Cái 5.205.935.000 5.205.935.000 5.161.837.000 5.161.837.000 99,15 99,15 Răng Trạm YT 121 Q Ninh 9.806.300.000 9.806.300.000 9.800.630.600 9.800.630.600 99,94 99,94 Kiều Trạm YT 122 6.607.167.000 6.607.167.000 6.606.527.000 6.606.527.000 99,99 99,99 Q Ô Môn Trạm YT 123 Q Thốt 7.818.672.000 7.818.672.000 7.808.229.000 7.808.229.000 99,87 99,87 Nốt Trường 100,0 100,0 127 Cao Đẳng 11.511.552.000 1.000.000.000 10.511.552.000 11.511.551.490 1.000.000.000 10.511.551.490 100,00 0 0 Cần Thơ Trường Cao Đẳng 124,0 135,9 128 Kinh Tế 37.023.072.000 24.745.000.000 12.278.072.000 45.922.289.898 33.644.217.898 12.278.072.000 100,00 4 6 Kỹ Thuật Cần Thơ Trường Cao Đẳng 129 69.631.845.900 10.569.000.000 59.062.845.900 66.896.559.245 9.567.317.750 57.329.241.495 96,07 90,52 97,06 Nghề Cần Thơ Trường 100,0 130 Cao đẳng 4.700.177.000 4.700.177.000 4.700.170.963 4.700.170.963 100,00 0 y tế Trường 131 12.832.496.305 12.832.496.305 11.734.230.172 11.734.230.172 91,44 91,44 Chính trị Trường Đại học 145,2 169,3 132 Kỹ thuật 12.281.607.000 8.018.000.000 4.263.607.000 17.838.312.400 13.574.721.000 4.263.591.400 100,00 4 0 Công nghệ Cần Thơ Trường 133 Dạy trẻ 6.273.579.000 6.273.579.000 6.269.159.000 6.269.159.000 99,93 99,93 khuyết tật Trường 100,0 134 Mầm non 2.629.225.000 2.629.225.000 2.629.225.000 2.629.225.000 100,00 0 thực hành Trường 100,0 135 PT Dân 14.586.305.000 14.586.305.000 14.586.305.000 14.586.305.000 100,00 0 tộc nội trú Trường PT năng 136 20.786.106.000 20.786.106.000 19.777.643.033 19.777.643.033 95,15 95,15 khiếu TDTT Trường 137 TC Nghề 4.487.008.000 4.487.008.000 4.467.433.661 4.467.433.661 99,56 99,56 Thới Lai Trường TC Văn 100,0 138 6.599.615.000 6.599.615.000 6.599.615.000 6.599.615.000 100,00 hóa nghệ 0 thuật Trường THCS & 139 THPT 9.802.453.000 9.802.453.000 9.794.891.000 9.794.891.000 99,92 99,92 Thạnh Thắng 140 Trường 14.114.373.000 14.114.373.000 14.114.373.000 14.114.373.000 100,0 100,00 THCS và 0
- THPT Tân Lộc Trường THCS và 100,0 141 THPT 10.872.501.000 10.872.501.000 10.872.500.900 10.872.500.900 100,00 0 Thới Thuận Trường THCS THPT 100,0 142 9.209.810.000 9.209.810.000 9.209.809.500 9.209.809.500 100,00 Trần 0 Ngọc Hoằng Trường THCS 100,0 143 THPT 7.632.742.000 7.632.742.000 7.632.740.995 7.632.740.995 100,00 0 Trường Xuân Trường 100,0 144 THPT An 10.470.940.000 10.470.940.000 10.470.940.000 10.470.940.000 100,00 0 Khánh Trường 100,0 145 THPT 9.858.441.000 9.858.441.000 9.858.441.000 9.858.441.000 100,00 0 Bình Thủy Trường THPT Bùi 146 13.061.618.000 13.061.618.000 13.060.783.835 13.060.783.835 99,99 99,99 Hữu Nghĩa Trường THPT 147 14.068.495.000 14.068.495.000 13.963.558.300 13.963.558.300 99,25 99,25 Châu Văn Liêm Trường THPT 148 18.939.035.000 18.939.035.000 18.937.768.640 18.937.768.640 99,99 99,99 chuyên Lý Tự Trọng Trường 100,0 149 THPT Giai 7.102.085.000 7.102.085.000 7.102.084.590 7.102.084.590 100,00 0 Xuân Trường 100,0 150 THPT Hà 8.375.511.751 8.375.511.751 8.375.511.751 8.375.511.751 100,00 0 Huy Giáp Trường THPT 100,0 151 6.898.498.000 6.898.498.000 6.898.498.000 6.898.498.000 100,00 Lương 0 Định Của Trường THPT Lưu 100,0 152 10.420.999.000 10.420.999.000 10.420.998.626 10.420.998.626 100,00 Hữu 0 Phước Trường THPT 100,0 153 7.851.406.000 7.851.406.000 7.851.406.000 7.851.406.000 100,00 Nguyễn 0 Việt Dũng Trường THPT 100,0 154 12.283.927.000 12.283.927.000 12.265.358.600 12.265.358.600 99,85 Nguyễn 0 Việt Hồng Trường THPT 100,0 155 13.255.138.000 13.255.138.000 13.255.138.000 13.255.138.000 100,00 Phan Ngọc 0 Hiển Trường THPT 100,0 156 11.336.189.000 11.336.189.000 11.336.188.500 11.336.188.500 100,00 Phan Văn 0 Trị Trường 100,0 157 THPT 13.071.271.000 13.071.271.000 13.071.271.000 13.071.271.000 100,00 0 Thạnh An Trường 100,0 158 THPT 11.586.531.000 11.586.531.000 11.586.530.500 11.586.530.500 100,00 0 Thới Lai Trường 100,0 159 THPT 7.543.831.000 7.543.831.000 7.543.831.000 7.543.831.000 100,00 0 Thới Long Trường 100,0 160 THPT 12.623.004.000 12.623.004.000 12.623.004.000 12.623.004.000 100,00 0 Thốt Nốt Trường THPT 100,0 161 7.800.343.000 7.800.343.000 7.800.343.000 7.800.343.000 100,00 Thuận 0 Hưng Trường THPT 162 10.301.033.000 10.301.033.000 10.286.425.854 10.286.425.854 99,86 99,86 Trần Đại Nghĩa Trường 100,0 163 THPT 8.679.035.000 8.679.035.000 8.679.034.200 8.679.034.200 100,00 0 Trung An 164 Trường 6.289.962.000 6.289.962.000 6.289.962.000 6.289.962.000 100,0 100,00 THPT 0
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn