intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 35/2019/NQ-HĐND tp Cần Thơ

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:27

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 35/2019/NQ-HĐND về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2018. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 35/2019/NQ-HĐND tp Cần Thơ

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 35/NQ­HĐND Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2018 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ  KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ­CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ qui định chi  tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành  phố về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018; Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành  phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2018; Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ­HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành  phố về việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 tại Nghị quyết số  21/NQ­HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định  dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017; Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ­HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành  phố về việc sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 tại Nghị quyết số 22/NQ­ HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán  ngân sách năm 2018; Xét Tờ trình số 202/TTr­UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về  việc phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban  kinh tế ­ ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thống nhất bổ sung dự toán và quyết toán thu chi ngân sách năm 2018 đối với nội dung  ghi thu ­ ghi chi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2018 với số tiền 93.274.730.992 đồng. Điều 2. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung  như sau: (chi tiết theo các phụ lục đính kèm) Đơn vị tính: Đồng
  2. A. Phần thu: * Tổng thu NSNN trên địa bàn: 22.711.019.326.048 I. Thu cân đối ngân sách: 11.333.237.624.244 II. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN:   III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 6.330.189.380.596 1. NS thành phố thu bổ sung từ NS TW: 2.311.215.118.203 2. NS quận, huyện thu bổ sung từ NS TP: 3.565.622.363.279 3. NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện: 453.351.899.114 IV. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 9.400.899.168 * Tổng thu NS địa phương: 20.011.970.940.187 B. Phần chi:   Tổng chi ngân sách địa phương: 16.712.716.659.691 I. Chi cân đối ngân sách địa phương: 11.862.694.712.776 II. Chi các chương trình mục tiêu: 821.646.785.354 III. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 4.018.974.262.393 1. NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện: 3.565.622.363.279 2. NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn:2. NS quận, huyện bổ sung  cho NS xã, phường, thị trấn:   453.351.899.114 IV. Chi nộp ngân sách cấp trên: 9.400.899.168 C. Kết dư ngân sách năm 2018: 3.299.254.280.496 (Thu: 20.011.970.940.187 ­ Chi: 16.712.716.659.691) Bao gồm: I. Kết dư ngân sách cấp thành phố: 2.851.374.665.855 II. Kết dư ngân sách cấp quận, huyện: 408.716.362.474 III. Kết dư ngân sách cấp xã, phường, thị trấn: 39.163.252.167 Điều 3. Trách nhiệm thi hành Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục chỉ đạo xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán  ngân sách năm 2018. Điều 4. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn  thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.  
  3.   CHỦ TỊCH Phạm Văn Hiểu   PHỤ LỤC I QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   thành phố) Đơn vị: Đồng Dự toánQuyết  Dự toán toán So sánh TT Nội dung Tuyệt đối Tuyệt  BTC giao HĐND TP giao đ ố HĐND  iTươ ng  BTC  BTC giao HĐND TP giao TP  đối (%) giao giao A B 1 2 3 4=3­1 5=3­2 6=3/1 6=3/2 TỔNG  NGUỒN THU    14.664.202.000.000 14.664.202.000.000 22.711.019.326.048 8.046.817.326.048 8.046.817.326.048 154,87 154,87 NSNN TRÊN  ĐỊA BÀN TỔNG  A NGUỒN THU  12.326.680.000.000 12.326.680.000.000 20.011.970.940.187 7.685.290.940.187 7.685.290.940.187 162,35 162,35 NSĐP Thu NSĐP  I được hưởng  8.738.478.000.000 8.738.478.000.000 8.634.189.238.383 ­104.288.761.617 ­104.288.761.617 98,81 98,81 theo phân cấp Thu NSĐP  1 2.539.125.000.000 2.539.125.000.000 3.164.284.103.178 625.159.103.178 625.159.103.178 124,62 124,62 hưởng 100% 2 Thu NSĐP  6.199.353.000.000 6.199.353.000.000 5.469.905.135.205 ­729.447.864.795 ­729.447.864.795 88,23 88,23
  4. hưởng từ các  khoản thu phân  chia Thu bổ sung  II từ ngân sách  2.566.002.000.000 2.566.002.000.000 6.330.189.380.596 3.764.187.380.596 3.764.187.380.596     cấp trên Thu bổ sung  1 cân đối ngân      3.438.438.513.000 3.438.438.513.000 3.438.438.513.000     sách Thu bổ sung có  2 2.566.002.000.000 2.566.002.000.000 2.891.750.867.596 325.748.867.596 325.748.867.596 112,69 112,69 mục tiêu Trđó: thu bổ    2.566.002.000.000 2.566.002.000.000 2.311.215.118.203 ­254.786.881.797 ­254.786.881.797 90,07 90,07 sung từ NSTW Thu từ quỹ dự  III     906.036.000.000         trữ tài chính IV Thu kết dư     1.997.538.039.451 1.997.538.039.451 1.997.538.039.451     Thu chuyển  nguồn từ năm  V     1.951.883.819.769 1.951.883.819.769 1.951.883.819.769     trước chuyển  sang Thu ngân sách  VI cấp dưới nộp      9.400.899.168 9.400.899.168 9.400.899.168     lên Vay của ngân  VII sách địa  1.022.200.000.000 1.022.200.000.000 182.733.562.820 ­659.666.437.180 ­659.666.437.180 17,88 17,88 phương Vay để bù đắp  1 842.400.000.000 842.400.000.000 182.733.562.820 ­659.666.437.180 ­659.666.437.180 21,69 21,69 bội chi Vay lại nguồn    vay nước ngoài   842.400.000.000 842.400.000.000 182.733.562.820 ­659.666.437.180 ­659.666.437.180 21,69 21,69 của Chính phủ Vay để trả nợ  2 179.800.000.000 179.800.000.000           gốc TỔNG CHI  B 12.165.775.000.000 12.404.134.333.668 16.712.716.659.691 518.566.498.130 280.207.164.462 137,37 134,74 NSĐP Tổng chi cân  I 9.580.878.000.000 10.186.399.333.668 11.862.694.712.776 2.281.816.712.776 1.676.295.379.108 123,82 116,46 đối NSĐP Chi đầu tư phát  ­ 1 3.897.200.000.000 4.358.582.333.668 3.333.062.426.606 ­564.137.573.394 85,52 76,47 triển 1.025.519.907.062 Chi thường  2 5.495.128.000.000 5.685.908.000.000 5.579.560.168.872 84.432.168.872 ­106.347.831.128 101,54 98,13 xuyên Chi trả lãi vay  các khoản do  3 12.400.000.000 12.400.000.000 11.452.033.655 ­947.966.345 ­947.966.345   92,36 chính quyền địa  phương vay Chi bổ sung  4 quỹ dự trữ tài  1.380.000.000 1.380.000.000 1.380.000.000 0 0 100,00 100,00 chính Dự phòng ngân  5 174.770.000.000 128.129.000.000   ­174.770.000.000 ­128.129.000.000 0,00 0,00 sách Chi tạo nguồn,  6 điều chỉnh tiền        0 0     lương Chi chuyển  7 nguồn sang năm      2.937.240.083.643 2.937.240.083.643 2.937.240.083.643     sau II Chi các  2.584.897.000.000 2.217.735.000.000 821.646.785.354 ­ ­ 31,79 37,05
  5. chương trình  1.763.250.214.646 1.396.088.214.646 mục tiêu Chi các chương  ­ ­ 1 trình mục tiêu,  2.584.897.000.000 2.217.735.000.000 821.646.785.354 31,79 37,05 1.763.250.214.646 1.396.088.214.646 nhiệm vụ Chi bổ sung  III cho ngân sách      4.018.974.262.393         cấp dưới Chi nộp ngân  IV     9.400.899.168         sách cấp trên                   KẾT DƯ  NGÂN SÁCH  *     3.299.254.280.496         NĂM 2018 (A­ B) BỘI CHI  NSĐP/BỘI  C THU  842.400.000.000 842.400.000.000 182.733.562.820 ­659.666.437.180 ­659.666.437.180 21,69 21,69 NSĐP/KẾT  DƯ NSĐP CHI TRẢ NỢ  D GỐC CỦA    207.549.000.000 179.750.923.167   ­27.798.076.833   86,61 NSĐP TỔNG MỨC  E VAY CỦA  1.022.200.000.000 1.022.200.000.000 182.733.562.820 ­659.666.437.180 ­659.666.437.180 17,88 17,88 NSĐP Vay để bù đắp  I 842.400.000.000 842.400.000.000 182.733.562.820 ­659.666.437.180 ­659.666.437.180 21,69 21,69 bội chi Vay lại nguồn  1 vay nước ngoài  842.400.000.000 842.400.000.000 182.733.562.820 ­659.666.437.180 ­659.666.437.180 21,69 21,69 của Chính phủ Vay để trả nợ  II 179.800.000.000 179.800.000.000           gốc TỔNG MỨC  DƯ NỢ VAY  G     448.285.748.589         CUỐI NĂM  CỦA NSĐP   PHỤ LỤC II DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO  LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   thành phố) ĐVT: Triệu đồng TỔNG  Thành  Quận,  Ninh  Bình  Cái  Thốt  Phong  Cờ  Thới  Vĩnh  TT CHỈ TIÊU Chi tiết Chi c Ô Môn ục thuế các quận, huyện SỐ phố huyện Kiều Thuỷ Răng Nốt Điền Đỏ Lai Thạnh
  6. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TỔNG CỘNG (A +  * 13.954.000 10.356.500 3.597.500 1.584.600 417.400 815.700 184.100 202.000 98.200 64.700 162.500 68.300 B) THU NỘI ĐỊA  A 12.016.000 8.418.500 3.597.500 1.584.600 417.400 815.700 184.100 202.000 98.200 64.700 162.500 68.300 (I+II+III+IV+V) Thu thuế ­ phí, lệ  I 10.357.000 6.882.000 3.475.000 1.544.600 403.500 805.900 175.200 185.900 92.400 56.200 152.500 58.800 phí Thu từ các DNNN do  1 1.315.000 1.315.000 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Trung ương quản lý   ­ Thuế GTGT 840.000 840.000 ­                     ­ Thuế TNDN 124.000 124.000 ­                     ­ Thuế TTĐB 347.000 347.000 ­                     ­ Thuế tài nguyên 4.000 4.000 ­                   Thu từ các DNNN do  2 335.000 335.000 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ địa phương quản lý   ­ Thuế GTGT 195.000 195.000 ­                     ­ Thuế TNDN 135.000 135.000 ­                     ­ Thuế TTĐB 100 100 ­                     ­ Thuế tài nguyên 4.900 4.900 ­                   Thu từ DN có vốn  3 1.175.000 1.175.000 ­ ­                 đầu tư nước ngoài   ­ Thuế GTGT 362.500 362.500 ­                     ­ Thuế TNDN 169.000 169.000 ­                     ­ Thuế TTĐB 642.000 642.000                       ­ Thuế tài nguyên 1.500 1.500 ­                   Thuế khu vực CTN,  4 2.435.000 1.432.400 1.002.600 497.000 130.960 182.000 53.000 65.100 20.200 15.380 21.540 17.420 dịch vụ ngoài QD   ­ Thuế GTGT 1.237.000 436.230 800.770 426.332 110.676 116.874 46.400 41.431 17.302 12.058 16.610 13.087   ­ Thuế TNDN 680.000 483.388 196.612 68.734 20.000 64.978 6.328 21.332 2.788 3.322 4.891 4.239   ­ Thuế TTĐB 515.000 512.481 2.519 1.654 266 146 232 84 57 ­ 16 64   ­ Thuế tài nguyên 3.000 301 2.699 280 18 2 40 2.253 53 ­ 23 30 a Doanh nghiệp 2.211.204 1.432.400 778.804 372.706 110.115 161.100 36.000 47.100 12.800 10.200 16.240 12.543   ­ Thuế GTGT 1.014.467 436.230 578.237 302.528 90.047 96.050 29.667 23.528 9.956 6.878 11.329 8.254   ­ Thuế TNDN 680.000 483.388 196.612 68.734 20.000 64.978 6.328 21.332 2.788 3.322 4.891 4.239   ­ Thuế TTĐB 513.803 512.481 1.322 1.164 50 70 ­ ­ 6 ­ ­ 32   ­ Thuế tài nguyên 2.934 301 2.633 280 18 2 5 2.240 50 ­ 20 18 b Hộ cá thể 223.796 ­ 223.796 124.294 20.845 20.900 17.000 18.000 7.400 5.180 5.300 4.877   ­ Thuế GTGT 222.533 ­ 222.533 123.804 20.629 20.824 16.733 17.903 7.346 5.180 5.281 4.833   ­ Thuế TTĐB 1.197 ­ 1.197 490 216 76 232 84 51 ­ 16 32   ­ Thuế tài nguyên 66 ­ 66 ­ ­ ­ 35 13 3 ­ 3 12 Thu tiền sử dụng  5 1.334.000   1.334.000 569.000 142.000 410.000 55.000 41.000 20.000 4.000 90.000 3.000 đất ­ Thu theo dự toán    700.000   700.000 285.000 92.000 200.000 25.000 41.000 20.000 4.000 30.000 3.000 giao ­ Ghi thu ghi chi tiền    634.000   634.000 284.000 50.000 210.000 30.000       60.000   sử dụng đất 6 Thu tiền thuê đất 650.000 650.000 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  7. ­ Thu theo dự toán    350.000 350.000                     giao ­ Ghi thu ghi chi tiền    300.000 300.000                     thuê đất Thuế sử dụng đất  7 28.000 ­ 28.000 15.000 3.840 3.900 1.500 2.200 900 220 360 80 phi nông nghiệp Thu tiền bán nhà  8 thuộc sở hữu nhà  15.000 15.000 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nước Thuế thu nhập cá  9 1.000.000 537.200 462.800 186.800 52.500 112.000 24.800 25.400 23.000 10.700 12.400 15.200 nhân 10 Lệ phí trước bạ 590.000 ­ 590.000 250.800 67.200 92.300 37.600 44.900 26.100 23.800 26.100 21.200 11 Phí ­ lệ phí 140.000 82.400 57.600 26.000 7.000 5.700 3.300 7.300 2.200 2.100 2.100 1.900 a Phí trung ương 68.000 52.460 15.540 5.900 1.800 2.000 850 2.100 800 700 640 750 b Phí địa phương 72.000 29.940 42.060 20.100 5.200 3.700 2.450 5.200 1.400 1.400 1.460 1.150 Thuế bảo vệ môi  12 1.340.000 1.340.000 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trường   ­ Thu từ hh nhập khẩu 841.520 841.520 ­                   ­ Thu từ hh SX trong    498.480 498.480 ­                   nước II Thu khác ngân sách 250.000 127.500 122.500 40.000 13.900 9.800 8.900 16.100 5.800 8.500 10.000 9.500 ­ Thu khác NS trung    135.000 72.500 62.500 17.000 8.400 6.300 5.400 8.100 3.300 4.500 5.000 4.500 ương Trong đó: thu phạt    62.000 27.000 35.000 9.000 5.000 3.500 2.800 5.300 1.100 2.500 2.800 3.000 ATGT ­ Thu khác NS địa    115.000 55.000 60.000 23.000 5.500 3.500 3.500 8.000 2.500 4.000 5.000 5.000 phương Thu Xổ số kiến  III 1.390.000 1.390.000                     thiết Thu Cổ tức, lợi  IV 12.000 12.000                     nhuận Thu tiền cấp quyền  V 7.000 7.000                     khai thác khoáng sản THU TỪ HOẠT  B ĐỘNG XUẤT  1.938.000 1.938.000 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ NHẬP KHẨU Thuế GTGT thu từ  I 1.333.000 1.333.000                     hàng hóa nhập khẩu II Thuế xuất khẩu 7.000 7.000                     III Thuế nhập khẩu 580.000 580.000                     Thuế TTĐB thu từ  IV 18.000 18.000                     hàng hóa nhập khẩu Thuế BVMT thu từ  V ­                       hàng hóa nhập khẩu   PHỤ LỤC III QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   thành phố)
  8. Đơn vị: đồng Dự toánQuyết  Dự toán toán Nội dung  TT So sánh (%) (1) HĐND  BTC  BTC giao HĐND TP giao TP  giao giao A B 1 2 3 4=3/1 5=3/2 TỔNG  CHI  NGÂN    12.165.775.000.00012.404.134.333.66816.712.716.659.691137,37 134,74 SÁCH  ĐỊA  PHƯƠNG CHI CÂN  ĐỐI  NGÂN  A 9.580.878.000.000 10.186.399.333.66811.862.694.712.776123,82 116,46 SÁCH  ĐỊA  PHƯƠNG Chi đầu  I tư phát  3.897.200.000.000 4.358.582.333.668 3.333.062.426.606 85,52 76,47 triển Chi đầu tư  1 cho các dự  3.897.200.000.000 4.328.582.333.668 3.303.062.426.606 84,75 76,31 án Trong đó:    Chia theo  3.897.200.000.000 4.328.582.333.668 3.303.062.426.606     lĩnh vực Chi giáo  dục ­ đào  ­     837.149.796.809     tạo và dạy   nghề Chi khoa  ­ học và      98.377.715.000     công nghệ Trong đó:    Chia theo  3.897.200.000.000 4.328.582.333.668 3.303.062.426.606 84,75 76,31 nguồn vốn ­ Chi đầu tư   330.000.000.000 393.274.730.992 316.303.124.718 95,85 80,43 từ nguồn 
  9. thu tiền sử   dụng đất trong đó: + chi theo    330.000.000.000 300.000.000.000 223.028.393.726 67,58 74,34 dự toán  giao năm  2017 + GTGC    tiền sử    61.549.994.944 61.549.994.944   100,00 dụng đất + GTGC    tiền thuê    31.724.736.048 31.724.736.048   100,00 đất Chi đầu tư   từ nguồn  ­ 1.260.000.000.000 1.260.000.000.000 886.461.217.193 70,35 70,35 thu xổ số  kiến thiết Chi đầu tư  2 phát triển    30.000.000.000 30.000.000.000   100,00 khác Chi  II thường  5.495.128.000.000 5.685.908.000.000 5.579.560.168.872 101,54 98,13 xuyên   Trong đó:           Chi giáo  dục ­ đào  104,6 1 2.101.685.000.000 2.174.161.000.000 2.198.907.382.039 101,14 tạo và dạy   3 nghề Chi khoa  113,2 2 học và  32.090.000.000 37.547.000.000 36.334.860.435 96,77 3 công nghệ III Chi trả lãi  12.400.000.000 12.400.000.000 11.452.033.655   92,36 vay các  khoản do  chính  quyền địa  phương  vay Chi bổ  sung quỹ  IV 1.380.000.000 1.380.000.000 1.380.000.000 100,00 100,00 dự trữ tài  chính
  10. Dự phòng  V 174.770.000.000 128.129.000.000     ­ ngân sách Chi  chuyển  VI nguồn      2.937.240.083.643     sang năm  sau CHI CÁC  CHƯƠN B G TRÌNH  2.584.897.000.000 2.217.735.000.000 821.646.785.354 31,79 37,05 MỤC  TIÊU Chi các  chương  I trình mục            tiêu quốc  gia Chi các  chương  II 2.584.897.000.000 2.217.735.000.000 821.646.785.354 31,79 37,05 trình mục  tiêu Chi đầu tư  1 2.206.150.000.000 2.056.150.000.000 821.646.785.354 37,24 39,96 phát triển Chi sự  2 378.747.000.000 161.585.000.000   ­ ­ nghiệp CHI BỔ  SUNG  CHO  D NGÂN      4.018.974.262.393     SÁCH  CẤP  DƯỚI E CHI NỘP      9.400.899.168     NGÂN  SÁCH  CẤP  TRÊN   PHỤ LỤC IV
  11. QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   thành phố) Đơn vị: đồng Tươn TT Nội dung Dự toán Quyết toán Tuyệt đối g đối  (%) A B 1 2 3=2­1 4=2/1   TỔNG CHI NSĐP 7.244.542.222.99210.829.550.681.0033.585.008.458.011 149,49 CHI BỔ SUNG  CÂN ĐỐI CHO  A   3.565.622.363.279 3.565.622.363.279   NGÂN SÁCH  CẤP DƯỚI CHI NGÂN SÁCH  CẤP THÀNH  ­ B 7.244.542.222.992 4.812.627.929.870 66,43 PHỐ THEO LĨNH  2.431.914.293.122 VỰC Chi đầu tư phát  I 2.995.677.730.992 2.124.327.046.307 ­871.350.684.685 70,91 triển Chi đầu tư cho các  1 2.965.677.730.992 2.094.327.046.307 ­871.350.684.685 70,62 dự án Chi đầu tư phát  2 30.000.000.000 30.000.000.000 0 100,00 triển khác II Chi thường xuyên 2.105.795.492.000 1.896.392.077.751 ­209.403.414.249 90,06 Chi giáo dục ­ đào  ­ 507.966.492.000 564.886.980.605 56.920.488.605 111,21 tạo và dạy nghề Chi khoa học và  ­ 32.047.000.000 32.758.080.720 711.080.720 102,22 công nghệ (2) ­ Chi quốc phòng 99.044.000.000 93.134.481.000 ­5.909.519.000 94,03 Chi an ninh và trật  ­ 55.501.000.000 80.323.245.600 24.822.245.600 144,72 tự an toàn xã hội Chi y tế, dân số và  ­ 343.778.000.000 304.702.399.647 ­39.075.600.353 88,63 gia đình Chi văn hóa thông  ­ 39.089.000.000 41.651.746.113 2.562.746.113 106,56 tin Chi phát thanh,  ­ truyền hình, thông  2.692.000.000 2.483.586.331 ­208.413.669 92,26 tấn
  12. Chi thể dục thể  ­ 61.718.000.000 50.693.113.095 ­11.024.886.905 82,14 thao Chi bảo vệ môi  ­ 7.000.000.000 6.349.458.806 ­650.541.194 90,71 trường Chi các hoạt động  ­ 179.340.000.000 168.275.213.028 ­11.064.786.972 93,83 kinh tế Chi hoạt động của  cơ quan quản lý  ­ 435.687.000.000 404.274.079.387 ­31.412.920.613 92,79 nhà nước, đảng,  đoàn thể ­ Chi bảo đảm xã hội 65.078.000.000 59.530.804.833 ­5.547.195.167 91,48 Chi thường xuyên  ­ 141.728.000.000 87.328.888.586 ­54.399.111.414 61,62 khác ­ Chi ngân sách xã 35.127.000.000   ­35.127.000.000 ­ Nguồn 10% tiết  kiệm CTX để thực  ­ 100.000.000.000   ­100.000.000.000 ­ hiện cải cách tiền  lương Chi trả lãi vay các  khoản do chính  III 12.400.000.000 11.452.033.655 ­947.966.345 92,36 quyền địa  phương vay Chi bổ sung quỹ  IV 1.380.000.000 1.380.000.000 0 100,00 dự trữ tài chính Dự phòng ngân  V 38.237.000.000   ­38.237.000.000 ­ sách CHI CÁC  ­ C CHƯƠNG TRÌNH 2.091.052.000.000 779.076.772.157 37,26 1.311.975.227.843 MỤC TIÊU CHI CHUYỂN  D NGUỒN SANG    2.451.300.387.854 2.451.300.387.854   NĂM SAU   PHỤ LỤC V QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI  NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   thành phố) Đơn vị: Đồng
  13. Bao gồmSo sánh  (%) Bao gồmQuyết  Bao gồm Bao gồm toán Nội dung  TT Dự toán năm 2018 (1) Ngân  sách  Ngân  Ngân  Ngân sách  Ngân sách  Ngân sách TP Ngân sách TP địa  sách  sách  huyện huyện phươn TP huyện g A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3 TỔNG  12.404.134.333.99 7.244.542.222.99 5.159.592.111.00 16.712.716.659.69 10.829.550.681.00 5.883.165.978.68   CHI  134,74 149,49 114,02 2 2 0 1 3 8 NSĐP CHI CÂN  10.186.399.333.99 5.153.490.222.99 5.032.909.111.00 11.862.694.712.77 5.377.843.167.20 A ĐỐI  6.484.851.545.567 116,46 125,83 106,85 2 2 0 6 9 NSĐP Chi đầu  2.995.677.730.99 1.362.904.603.00 1.208.735.380.29 I tư phát  4.358.582.333.992 3.333.062.426.606 2.124.327.046.307 76,47 70,91 88,69 2 0 9 triển Chi đầu tư  2.965.677.730.99 1.362.904.603.00 1.208.735.380.29 1 cho các dự  4.328.582.333.992 3.303.062.426.606 2.094.327.046.307 76,31 70,62 88,69 2 0 9 án Trong đó:  2.965.677.730.99 1.362.904.603.00 1.208.735.380.29   Chia theo  4.328.582.333.992 3.303.062.426.606 2.094.327.046.307 76,31 70,62 88,69 2 0 9 lĩnh vực Chi giáo  dục ­ đào  ­ ­     837.149.796.809 246.262.929.167 590.886.867.642       tạo và dạy   nghề Chi khoa  ­ học và  ­     98.377.715.000 98.377.715.000         công nghệ Trong đó:  2.965.677.730.99 1.362.904.603.00 1.208.605.546.52   Chia theo  4.328.582.333.992 3.302.932.592.830 2.094.327.046.307 76,31 70,62 88,68 2 0 3 nguồn vốn Chi đầu tư  từ nguồn  ­ 393.274.730.992 300.274.730.992 93.000.000.000 316.303.124.718 246.122.818.747 70.180.305.971 80,43 81,97 75,46 thu tiền sử  dụng đất trong đó:   + chi theo  300.000.000.000 207.000.000.000 93.000.000.000 223.028.393.726 152.848.087.755 70.180.305.971 74,34 73,84 75,46 dự toán  giao năm  2017 + GTGC    tiền sử  61.549.994.944 61.549.994.944   61.549.994.944 61.549.994.944         dụng đất + GTGC    tiền thuê  31.724.736.048 31.724.736.048   31.724.736.048 31.724.736.048         đất Chi đầu tư  từ nguồn  ­ 1.260.000.000.000 622.733.000.000 637.267.000.000 886.461.217.193 346.291.882.103 540.169.335.090 70,35 55,61 84,76 thu xổ số  kiến thiết Chi đầu tư  2 phát triển  30.000.000.000 30.000.000.000   30.000.000.000 30.000.000.000   100,00 100,00   khác Chi  2.105.795.492.00 3.580.112.508.00 3.683.168.091.12 II thường  5.685.908.000.000 5.579.560.168.872 1.896.392.077.751 98,13 90,06 102,88 0 0 1 xuyên   Trong đó: ­     ­           Chi giáo  dục ­ đào  1.666.194.508.00 1.634.020.401.43 111,2 1 2.174.161.000.000 507.966.492.000 2.198.907.382.039 564.886.980.605 101,14 98,07 tạo và dạy   0 4 1 nghề
  14. Chi khoa  102,2 2 học và  37.547.000.000 32.047.000.000 5.500.000.000 36.334.860.435 32.758.080.720 3.576.779.715 96,77 65,03 2 công nghệ Chi trả lãi  vay các  khoản do  III chính  12.400.000.000 12.400.000.000   11.452.033.655 11.452.033.655   92,36 92,36   quyền địa  phương  vay Chi bổ  sung quỹ  IV 1.380.000.000 1.380.000.000   1.380.000.000 1.380.000.000   100,00 100,00   dự trữ tài  chính Dự phòng  V 128.129.000.000 38.237.000.000 89.892.000.000 ­     ­ ­ ­ ngân sách Chi tạo  nguồn,  VI điều  ­     ­           chỉnh tiền  lương Chi  chuyển  VII nguồn  ­     2.937.240.083.643 2.451.300.387.854 485.939.695.789       sang năm  sau B CHI CÁC  2.217.735.000.000 2.091.052.000.00 126.683.000.000 821.646.785.354 779.076.772.157 42.570.013.197 37,05 37,26 33,60 CHƯƠN 0 G TRÌNH  MỤC  TIÊU CHI BỔ  SUNG  CHO  C NGÂN  ­     4.018.974.262.393 3.565.622.363.279 453.351.899.114       SÁCH  CẤP  DƯỚI CHI NỘP  NGÂN  D SÁCH  ­     9.400.899.168   9.400.899.168       CẤP  TRÊN Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã  không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ   tài chính.   PHỤ LỤC VI QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC  THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   thành phố) Đơn vị: Triệu đồng TT Tên đơn  Dự toán (1) Dự toán (1)Dự toán (1)Quyết toán Quy So sánh (%) vị ết   toán Quy ết   toán Quy
  15. ết   toán Quy ết   toán Quy ết   toán Quy ết   toán  Chi  Chi trả nợ  Chi  Chi đầu tư phát  Chi thường  Chi đầu tư phát  Chi thường  Chi bổ sung có  Chi chuyển  nộp  Chi  gốc, lãi vay do Chi bổ sung  đầu  triển (Không kể  xuyên (Không  triển (Không kể  xuyên (Không  mục tiêu cho  nguồn sang  ngân Tổng  thườn Tổng số Tổng số chính quyền  quỹ dự trữ  tư  chương trình  kể chương trình  chương trình  kể chương trình  ngân sách cấp  ngân sách năm  sách  số g  địa phương  tài chính (2) phát  MTQG) MTQG) MTQG) MTQG) dưới sau cấp  xuyên vay (2) triển trên A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10   11 12 13 TỔNG  7.012.914.256.46 5.035.528.536.36 1.977.385.720.09 10.175.503.706.30 2.630.378.164.30 1.842.718.197.31 191.202.956.82 1.380.000.00 3.058.524.000.00 2.451.300.387.85   ­       SỐ 3 5 8 0 5 9 2 0 0 4 CÁC CƠ  QUAN,  7.012.914.256.46 5.035.528.536.36 1.977.385.720.09 2.630.378.164.30 1.842.718.197.31 I 4.473.096.361.624 ­ ­ ­ ­   63,78 52,24 93,19 TỔ  3 5 8 5 9 CHỨC Ban An  toàn Giao  1 thông  4.886.251.000   4.886.251.000 4.728.924.600   4.728.924.600           96,78   96,78 thành phố  Cần Thơ Ban Chỉ  100,0 2 đạo Tây  38.500.000   38.500.000 38.500.000   38.500.000             100,00 0 Nam Bộ Ban Dân  3 4.321.542.000 28.000.000 4.293.542.000 4.145.328.493 27.717.000 4.117.611.493           95,92 98,99 95,90 tộc Ban QL  4 các khu  5.567.257.711   5.567.257.711 5.043.687.417   5.043.687.417           90,60   90,60 CX và CN Ban QL  dự án  5 53.921.655   53.921.655 44.673.540   44.673.540           82,85   82,85 Nâng cấp  đô thị TP Ban QL  6 2.137.777.000   2.137.777.000 1.876.279.163   1.876.279.163           87,77   87,77 Khu di tích Ban QL  phát triển  7 3.340.756.000   3.340.756.000 2.557.010.184   2.557.010.184           76,54   76,54 khu đô thị  mới CT Ban  100,0 8 QLDA  60.000.000   60.000.000 60.000.000   60.000.000             100,00 0 đầu tư XD Ban  QLDA  ĐTXD sử  dụng  1.997.544.000.00 1.997.544.000.00 1.036.520.583.61 9 nguồn vốn    1.036.520.583.610             51,89 51,89   0 0 0 hỗ trợ  phát triển  chính thức  TPCT Ban  QLDA TC  10 ­     ­               ­ ­ ­ tác động  CCHC Ban quản  lý dự án  11 156.203.267.942 156.038.267.942 165.000.000 142.818.691.297 142.653.691.297 165.000.000           91,43 91,42 100,00 đầu tư xây  dựng 2 Ban quản  lý dự án  đầu tư xây 1.663.167.917.26 1.663.167.917.26 12   424.449.108.525 424.449.108.525             25,52 25,52   dựng  5 5 thành phố  Cần Thơ Ban Quản  13 lý nghĩa  1.488.484.000   1.488.484.000 1.426.855.197   1.426.855.197           95,86   95,86 trang TP Ban Thi  14 đua khen  7.380.515.668   7.380.515.668 7.113.401.572   7.113.401.572           96,38   96,38 thưởng Ban Tôn  15 3.265.013.934   3.265.013.934 2.949.324.057   2.949.324.057           90,33   90,33 giáo Bảo hiểm  xã hội  100,0 16 1.627.147.065   1.627.147.065 1.627.147.065   1.627.147.065             100,00 thành phố  0 Cần Thơ 17 Bảo tàng 5.394.522.000   5.394.522.000 5.018.978.584   5.018.978.584           93,04   93,04 Bộ Chỉ  huy Quân  100,1 100,4 22 sự thành  167.484.481.000 66.256.000.000 101.228.481.000 167.794.814.618 66.566.333.618 101.228.481.000           100,00 9 7 phố Cần  Thơ
  16. BV Đa  100,0 24 16.493.719.000   16.493.719.000 16.493.719.000   16.493.719.000             100,00 khoa 0 BV Đa  khoa  100,0 25 Huyện  8.600.200.000   8.600.200.000 8.600.200.000   8.600.200.000             100,00 0 Vĩnh  Thạnh BV Đa  100,0 26 khoa Q Ô  10.786.000.000   10.786.000.000 10.786.000.000   10.786.000.000             100,00 0 Môn BV Đa  100,0 27 khoa Q  17.349.800.000   17.349.800.000 17.349.800.000   17.349.800.000             100,00 0 Thốt Nốt BV Da  100,0 28 262.000.000   262.000.000 262.000.000   262.000.000             100,00 liễu 0 BV Huyết  100,0 29 học truyền  110.000.000   110.000.000 110.000.000   110.000.000             100,00 0 máu BV Lao và  30 11.285.423.656   11.285.423.656 11.282.973.656   11.282.973.656           99,98   99,98 Bệnh phổi BV Mắt ­  100,0 31 74.300.000   74.300.000 74.300.000   74.300.000             100,00 Răng HM 0 BV Nhi  32 31.546.860.000   31.546.860.000 31.472.150.000   31.472.150.000           99,76   99,76 đồng BV Phụ  100,0 33 628.053.000   628.053.000 628.053.000   628.053.000             100,00 sản 0 BV Quân  34 10.030.800.000 5.500.000.000 4.530.800.000 9.072.244.000 4.541.444.000 4.530.800.000           90,44 82,57 100,00 dân y BV Tai  100,0 35 66.050.000   66.050.000 66.050.000   66.050.000             100,00 Mũi Họng 0 BV Tâm  100,0 36 6.198.550.000   6.198.550.000 6.198.396.860   6.198.396.860             100,00 thần 0 BV Tim  37 1.640.540.000   1.640.540.000 321.950.000   321.950.000           19,62   19,62 mạch BV Ung  38 1.253.634.000   1.253.634.000 1.234.812.000   1.234.812.000           98,50   98,50 bướu BV Y học  100,0 39 7.600.200.000   7.600.200.000 7.600.200.000   7.600.200.000             100,00 cổ truyền 0 Cảng vụ  đường  40 2.367.000.000   2.367.000.000 2.214.611.618   2.214.611.618           93,56   93,56 thủy nội  địa CC An  41 8.146.908.000   8.146.908.000 7.676.586.082   7.676.586.082           94,23   94,23 toàn VSTP CC Bảo  42 vệ môi  3.278.330.000   3.278.330.000 2.516.893.400   2.516.893.400           76,77   76,77 trường CC Chăn  43 nuôi &  19.818.879.209   19.818.879.209 17.199.489.537   17.199.489.537           86,78   86,78 Thú y CC Dân số  44 11.279.724.359   11.279.724.359 10.235.546.740   10.235.546.740           90,74   90,74 KHH GĐ CC HTX  & Phát  45 6.094.704.000   6.094.704.000 5.544.279.202   5.544.279.202           90,97   90,97 triển nông  thôn CC Kiểm  46 1.605.706.000   1.605.706.000 1.507.054.546   1.507.054.546           93,86   93,86 lâm CC Phòng  47 chống  3.133.344.000   3.133.344.000 3.067.976.557   3.067.976.557           97,91   97,91 TNXH CC QL  Chất  48 3.322.949.719   3.322.949.719 2.992.067.745   2.992.067.745           90,04   90,04 lượng  NLS và TS CC Quản  49 1.580.512.106   1.580.512.106 1.478.553.837   1.478.553.837           93,55   93,55 lý đất đai CC Quản  50 lý thị  15.930.770.000   15.930.770.000 13.704.158.731   13.704.158.731           86,02   86,02 trường CC Thủy  51 60.249.761.000   60.249.761.000 52.603.694.733   52.603.694.733           87,31   87,31 lợi CC Thủy  52 7.038.093.646   7.038.093.646 6.873.664.879   6.873.664.879           97,66   97,66 sản CC Tiêu  53 chuẩn đo  4.299.641.728   4.299.641.728 3.274.804.451   3.274.804.451           76,16   76,16 lường CL CC Trồng  54 trọt &  13.957.409.115   13.957.409.115 10.302.386.524   10.302.386.524           73,81   73,81 BVTV CC Văn  55 thư lưu  1.869.481.205   1.869.481.205 1.682.576.553   1.682.576.553           90,00   90,00 trữ
  17. Công an  56 thành phố  151.532.321.000 71.534.000.000 79.998.321.000 145.078.777.154 65.080.456.154 79.998.321.000           95,74 90,98 100,00 Cần Thơ Công ty  TNHH  57 MTV cấp  13.809.000.000 13.809.000.000   13.402.131.178 13.402.131.178             97,05 97,05   thoát nước  Cần Thơ Cơ sở giáo  dục bắt  100,0 58 6.000.000   6.000.000 6.000.000   6.000.000             100,00 buộc Cồn  0 Cát Cục Hải  100,0 59 quan TP  117.600.000   117.600.000 117.600.000   117.600.000             100,00 0 Cần Thơ Cục Thi  hành án  100,0 60 dân sự  1.084.900.000   1.084.900.000 1.084.900.000   1.084.900.000             100,00 0 thành phố  Cần Thơ Cục  Thống kê  100,0 61 56.700.000   56.700.000 56.700.000   56.700.000             100,00 thành phố  0 Cần Thơ Cục Thuế  100,0 62 TP Cần  384.300.000   384.300.000 384.300.000   384.300.000             100,00 0 Thơ Đài Phát  Thanh  Truyền  100,0 63 2.874.521.412 130.000.000 2.744.521.412 2.666.116.331 130.000.000 2.536.116.331           92,75 92,41 Hình thành  0 phố Cần  Thơ Hội Chữ  100,0 64 4.912.870.000 279.000.000 4.633.870.000 4.912.719.000 278.849.000 4.633.870.000           99,95 100,00 thập đỏ 0 Hội Cựu  65 2.618.158.000   2.618.158.000 2.551.811.127   2.551.811.127           97,47   97,47 chiến binh Hội Cựu  66 442.708.000   442.708.000 442.221.393   442.221.393           99,89   99,89 TNXP Hội Đông  67 321.525.000   321.525.000 320.428.996   320.428.996           99,66   99,66 y Hội  100,0 68 Khuyến  655.421.000   655.421.000 655.414.738   655.414.738             100,00 0 học Hội LH  69 4.936.108.284 116.000.000 4.820.108.284 4.739.551.396 115.157.000 4.624.394.396           96,02 99,27 95,94 Phụ nữ Hội Luật  70 541.398.000   541.398.000 374.171.192   374.171.192           69,11   69,11 gia Hội nạn  nhân  100,0 71 ch.độc da  718.256.000   718.256.000 718.256.000   718.256.000             100,00 0 cam/Dioxi n Hội  100,0 72 Người cao  489.426.000   489.426.000 489.426.000   489.426.000             100,00 0 tuổi Hội  73 Người  473.257.000   473.257.000 455.329.426   455.329.426           96,21   96,21 khuyết tật Hội  74 776.565.000   776.565.000 776.519.532   776.519.532           99,99   99,99 Người mù Hội người  75 tù kháng  474.316.000   474.316.000 474.246.563   474.246.563           99,99   99,99 chiến Hội Nhà  76 935.845.000   935.845.000 902.902.430   902.902.430           96,48   96,48 báo Hội Nông  77 5.032.671.000   5.032.671.000 4.829.082.621   4.829.082.621           95,95   95,95 dân 78 Hội Y học 470.465.000   470.465.000 462.579.873   462.579.873           98,32   98,32 Kho bạc  100,0 79 Nhà nước  582.920.000   582.920.000 582.920.000   582.920.000             100,00 0 Cần Thơ Kiểm toán  100,0 80 Nhà nước  46.200.000   46.200.000 46.200.000   46.200.000             100,00 0 KV V LH các  hội khoa  81 1.070.079.000   1.070.079.000 1.053.278.207   1.053.278.207           98,43   98,43 học kỹ  thuật LH các  Hội VH  82 3.873.418.500   3.873.418.500 2.619.085.709   2.619.085.709           67,62   67,62 Nghệ  thuật LH các Tổ  83 chức Hữu  3.816.019.000   3.816.019.000 3.644.196.863   3.644.196.863           95,50   95,50 nghị
  18. Liên đoàn  Lao động  100,0 84 1.134.344.654   1.134.344.654 1.134.344.654   1.134.344.654             100,00 thành phố  0 Cần Thơ Liên minh  85 2.885.565.000   2.885.565.000 2.867.520.231   2.867.520.231           99,37   99,37 hợp tác xã Ngân hàng  Nhà nước  Việt Nam  100,0 86 44.100.000   44.100.000 44.100.000   44.100.000             100,00 ­ Chi  0 nhánh Cần  Thơ NH Chính  100,0 87 sách xã  40.070.143.500   40.070.143.500 40.070.143.500   40.070.143.500             100,00 0 hội Nhà hát  88 11.110.746.245   11.110.746.245 9.853.780.619   9.853.780.619           88,69   88,69 Tây đô Quỹ Bảo  100,0 90 trì đường  11.079.000.000   11.079.000.000 11.079.000.000   11.079.000.000             100,00 0 bộ Quỹ hỗ  100,0 91 trợ nông  2.000.000.000   2.000.000.000 2.000.000.000   2.000.000.000             100,00 0 dân TP Quỹ Phát  100,0 100,0 92 30.000.000.000 30.000.000.000   30.000.000.000 30.000.000.000               triển đất 0 0 Sở Công  thương  94 27.921.825.200 16.772.368.200 11.149.457.000 25.378.881.138 14.838.652.000 10.540.229.138           90,89 88,47 94,54 TP. Cần  Thơ Sở Giáo  dục và  105,8 112,0 95 Đào tạo  122.227.421.000 60.517.000.000 61.710.421.000 129.391.026.091 67.803.622.684 61.587.403.407           99,80 6 4 TP. Cần  Thơ Sở Giao  thông vận  100,1 96 192.876.780.986 150.784.000.000 42.092.780.986 186.299.916.387 151.027.083.000 35.272.833.387           96,59 83,80 tải TP.  6 Cần Thơ Sở Kế  97 hoạch và  9.178.330.795   9.178.330.795 8.476.086.959   8.476.086.959           92,35   92,35 đầu tư Sở Khoa  98 học và  31.613.910.583   31.613.910.583 14.883.298.492   14.883.298.492           47,08   47,08 công nghệ Sở Lao  động ­  Thương  99 binh và Xã  86.384.093.201 29.988.022.613 56.396.070.588 68.964.885.148 14.368.370.959 54.596.514.189           79,84 47,91 96,81 hội thành  phố Cần  Thơ Sở Ngoại  Vụ thành  100 7.356.085.000   7.356.085.000 7.031.506.982   7.031.506.982           95,59   95,59 phố Cần  Thơ Sở Nội  Vụ thành  103,5 101 14.954.179.498 1.409.000.000 13.545.179.498 10.683.868.144 1.458.956.000 9.224.912.144           71,44 68,10 phố Cần  5 Thơ Sở Nông  nghiệp và  Phát triển  102 181.319.248.443 175.311.836.132 6.007.412.311 153.826.749.435 148.044.574.616 5.782.174.819           84,84 84,45 96,25 Nông thôn  TP. Cần  Thơ Sở Tài  103 14.848.049.387   14.848.049.387 13.411.005.110   13.411.005.110           90,32   90,32 chính Sở Tài  nguyên và  104 Môi  252.347.829.205 242.115.577.221 10.232.251.984 182.324.694.939 173.247.651.893 9.077.043.046           72,25 71,56 88,71 trường TP.  Cần Thơ Sở Thông  tin và  105 Truyền  22.008.276.593 15.775.027.352 6.233.249.241 19.030.727.340 13.257.796.840 5.772.930.500           86,47 84,04 92,62 thông TP.  Cần Thơ Sở Tư  106 8.995.067.000   8.995.067.000 8.907.131.784   8.907.131.784           99,02   99,02 pháp Sở Văn  hóa ­ Thể  107 thao và Du  88.912.306.611 45.293.711.700 43.618.594.911 67.968.925.206 34.564.603.955 33.404.321.251           76,44 76,31 76,58 Lịch TP.  Cần Thơ Sở Xây  dựng  217,1 108 30.962.586.820 475.712.243 30.486.874.577 30.291.061.305 1.032.856.866 29.258.204.439           97,83 95,97 thành phố  2 Cần Thơ Sở Y tế  109 thành phố  245.950.093.649 226.251.954.649 19.698.139.000 162.002.745.850 142.380.282.458 19.622.463.392           65,87 62,93 99,62 Cần Thơ
  19. Thành  110 6.827.177.872   6.827.177.872 6.311.511.753   6.311.511.753           92,45   92,45 đoàn Thanh tra  Sở Giao  111 11.195.490.807   11.195.490.807 10.793.393.525   10.793.393.525           96,41   96,41 thông vận  tải Thanh tra  112 16.753.770.190   16.753.770.190 10.859.015.945   10.859.015.945           64,82   64,82 TP 113 Thư viện 6.245.592.000   6.245.592.000 6.236.446.976   6.236.446.976           99,85   99,85 Tòa án  nhân dân  114 871.400.000 22.000.000 849.400.000 870.517.000 21.117.000 849.400.000           99,90 95,99 100,00 TP. Cần  Thơ Trạm Y tế  100,0 115 7.131.777.000   7.131.777.000 7.131.657.000   7.131.657.000             100,00 H Cờ Đỏ 0 Trạm Y tế  116 Q Bình  6.215.101.000   6.215.101.000 6.214.301.000   6.214.301.000           99,99   99,99 Thủy Trạm YT  117 H Phong  5.728.584.000   5.728.584.000 5.727.904.000   5.727.904.000           99,99   99,99 Điền Trạm YT  100,0 118 H Thới  8.676.684.000   8.676.684.000 8.676.364.000   8.676.364.000             100,00 0 Lai Trạm YT  119 H Vĩnh  7.830.641.000   7.830.641.000 7.830.121.000   7.830.121.000           99,99   99,99 Thạnh Trạm YT  120 Q Cái  5.205.935.000   5.205.935.000 5.161.837.000   5.161.837.000           99,15   99,15 Răng Trạm YT  121 Q Ninh  9.806.300.000   9.806.300.000 9.800.630.600   9.800.630.600           99,94   99,94 Kiều Trạm YT  122 6.607.167.000   6.607.167.000 6.606.527.000   6.606.527.000           99,99   99,99 Q Ô Môn Trạm YT  123 Q Thốt  7.818.672.000   7.818.672.000 7.808.229.000   7.808.229.000           99,87   99,87 Nốt Trường  100,0 100,0 127 Cao Đẳng  11.511.552.000 1.000.000.000 10.511.552.000 11.511.551.490 1.000.000.000 10.511.551.490           100,00 0 0 Cần Thơ Trường  Cao Đẳng  124,0 135,9 128 Kinh Tế  37.023.072.000 24.745.000.000 12.278.072.000 45.922.289.898 33.644.217.898 12.278.072.000           100,00 4 6 Kỹ Thuật  Cần Thơ Trường  Cao Đẳng  129 69.631.845.900 10.569.000.000 59.062.845.900 66.896.559.245 9.567.317.750 57.329.241.495           96,07 90,52 97,06 Nghề Cần  Thơ Trường  100,0 130 Cao đẳng  4.700.177.000   4.700.177.000 4.700.170.963   4.700.170.963             100,00 0 y tế Trường  131 12.832.496.305   12.832.496.305 11.734.230.172   11.734.230.172           91,44   91,44 Chính trị Trường  Đại học  145,2 169,3 132 Kỹ thuật ­  12.281.607.000 8.018.000.000 4.263.607.000 17.838.312.400 13.574.721.000 4.263.591.400           100,00 4 0 Công nghệ  Cần Thơ Trường  133 Dạy trẻ  6.273.579.000   6.273.579.000 6.269.159.000   6.269.159.000           99,93   99,93 khuyết tật Trường  100,0 134 Mầm non  2.629.225.000   2.629.225.000 2.629.225.000   2.629.225.000             100,00 0 thực hành Trường  100,0 135 PT Dân  14.586.305.000   14.586.305.000 14.586.305.000   14.586.305.000             100,00 0 tộc nội trú Trường  PT năng  136 20.786.106.000   20.786.106.000 19.777.643.033   19.777.643.033           95,15   95,15 khiếu  TDTT Trường  137 TC Nghề  4.487.008.000   4.487.008.000 4.467.433.661   4.467.433.661           99,56   99,56 Thới Lai Trường  TC Văn  100,0 138 6.599.615.000   6.599.615.000 6.599.615.000   6.599.615.000             100,00 hóa nghệ  0 thuật Trường  THCS &  139 THPT  9.802.453.000   9.802.453.000 9.794.891.000   9.794.891.000           99,92   99,92 Thạnh  Thắng 140 Trường  14.114.373.000   14.114.373.000 14.114.373.000   14.114.373.000           100,0   100,00 THCS và  0
  20. THPT Tân  Lộc Trường  THCS và  100,0 141 THPT  10.872.501.000   10.872.501.000 10.872.500.900   10.872.500.900             100,00 0 Thới  Thuận Trường  THCS­ THPT  100,0 142 9.209.810.000   9.209.810.000 9.209.809.500   9.209.809.500             100,00 Trần  0 Ngọc  Hoằng Trường  THCS­ 100,0 143 THPT  7.632.742.000   7.632.742.000 7.632.740.995   7.632.740.995             100,00 0 Trường  Xuân Trường  100,0 144 THPT An  10.470.940.000   10.470.940.000 10.470.940.000   10.470.940.000             100,00 0 Khánh Trường  100,0 145 THPT  9.858.441.000   9.858.441.000 9.858.441.000   9.858.441.000             100,00 0 Bình Thủy Trường  THPT Bùi  146 13.061.618.000   13.061.618.000 13.060.783.835   13.060.783.835           99,99   99,99 Hữu  Nghĩa Trường  THPT  147 14.068.495.000   14.068.495.000 13.963.558.300   13.963.558.300           99,25   99,25 Châu Văn  Liêm Trường  THPT  148 18.939.035.000   18.939.035.000 18.937.768.640   18.937.768.640           99,99   99,99 chuyên Lý  Tự Trọng Trường  100,0 149 THPT Giai  7.102.085.000   7.102.085.000 7.102.084.590   7.102.084.590             100,00 0 Xuân Trường  100,0 150 THPT Hà  8.375.511.751   8.375.511.751 8.375.511.751   8.375.511.751             100,00 0 Huy Giáp Trường  THPT  100,0 151 6.898.498.000   6.898.498.000 6.898.498.000   6.898.498.000             100,00 Lương  0 Định Của Trường  THPT Lưu  100,0 152 10.420.999.000   10.420.999.000 10.420.998.626   10.420.998.626             100,00 Hữu  0 Phước Trường  THPT  100,0 153 7.851.406.000   7.851.406.000 7.851.406.000   7.851.406.000             100,00 Nguyễn  0 Việt Dũng Trường  THPT  100,0 154 12.283.927.000   12.283.927.000 12.265.358.600   12.265.358.600             99,85 Nguyễn  0 Việt Hồng Trường  THPT  100,0 155 13.255.138.000   13.255.138.000 13.255.138.000   13.255.138.000             100,00 Phan Ngọc  0 Hiển Trường  THPT  100,0 156 11.336.189.000   11.336.189.000 11.336.188.500   11.336.188.500             100,00 Phan Văn  0 Trị Trường  100,0 157 THPT  13.071.271.000   13.071.271.000 13.071.271.000   13.071.271.000             100,00 0 Thạnh An Trường  100,0 158 THPT  11.586.531.000   11.586.531.000 11.586.530.500   11.586.530.500             100,00 0 Thới Lai Trường  100,0 159 THPT  7.543.831.000   7.543.831.000 7.543.831.000   7.543.831.000             100,00 0 Thới Long Trường  100,0 160 THPT  12.623.004.000   12.623.004.000 12.623.004.000   12.623.004.000             100,00 0 Thốt Nốt Trường  THPT  100,0 161 7.800.343.000   7.800.343.000 7.800.343.000   7.800.343.000             100,00 Thuận  0 Hưng Trường  THPT  162 10.301.033.000   10.301.033.000 10.286.425.854   10.286.425.854           99,86   99,86 Trần Đại  Nghĩa Trường  100,0 163 THPT  8.679.035.000   8.679.035.000 8.679.034.200   8.679.034.200             100,00 0 Trung An 164 Trường  6.289.962.000   6.289.962.000 6.289.962.000   6.289.962.000           100,0   100,00 THPT  0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2