intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 36/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Định

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:37

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 36/2019/NQ-HĐND về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 36/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Định

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 36/NQ­HĐND Bình Định, ngày 13 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH  KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Xét Tờ trình số 137/TTr­UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc  giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 53/BCTT­KTNS ngày 06 tháng  12 năm 2019 của Ban Kinh tế ­ Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại  biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Tổng thu ngân sách nhà nước : 9.856.900 triệu đồng Trong đó: a) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu : 715.000 triệu đồng b) Thu từ nội địa : 9.000.000 triệu đồng Trong đó: Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết : 115.000 triệu đồng c) Thu vay bù đắp bội chi : 141.900 triệu đồng 2. Tổng chi ngân sách địa phương : 15.625.871 triệu đồng Bao gồm: a) Chi đầu tư phát triển : 3.944.566 triệu đồng b) Chi thường xuyên : 7.040.025 triệu đồng c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính : 1.360 triệu đồng
  2. d) Dự phòng chi : 231.120 triệu đồng đ) Chi trả nợ lãi, phí vay : 3.300 triệu đồng e) Chi theo mục tiêu : 4.405.500 triệu đồng 3. Kế hoạch chi trả nợ vay : 13.302 triệu đồng Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 5a, 6, 6a, 7, 8, 9, 10, 11, 12 kèm  theo. Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí các nhiệm vụ và giải pháp thực hiện nêu trong Tờ trình  số 137/TTr­UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách  nhà nước năm 2020 và Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế ­ Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;  đồng thời nhấn mạnh một số nhiệm vụ, biện pháp sau đây: 1. Ủy ban nhân dân tỉnh giao và chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện dự toán ngân sách nhà nước  năm 2020 đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý thuế và các văn bản  hướng dẫn thi hành Luật. 2. Quản lý chặt chẽ các nguồn thu phát sinh trên địa bàn để đảm bảo thu đúng, thu đủ và kịp thời  các khoản thu vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật; đồng thời, tăng cường công  tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm minh các hành vi buôn lậu, trốn thuế, nợ đọng thuế;  chống thất thu ngân sách nhà nước; chống buôn lậu và gian lận thương mại, nhất là lĩnh vực  hoạt động kinh doanh dịch vụ nhà hàng, khách sạn, vận tải.... Đồng thời, khẩn trương kiện toàn  bộ máy phù hợp với quy định về phân công cơ quan thuế quản lý đối tượng nộp thuế. 3. Thực hiện tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên; giảm tối đa kinh phí tổ chức hội  nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu, khảo sát trong và ngoài nước;  thực hiện công tác mua sắm theo quy định của Trung ương; đẩy mạnh cải cách hành chính trong  quản lý chi ngân sách nhà nước. Quản lý chặt chẽ việc ứng trước dự toán ngân sách nhà nước và  chi chuyển nguồn sang năm sau. 4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ nguồn thu, nhiệm vụ chi được Hội đồng  nhân dân tỉnh quyết định phân cấp, tích cực chủ động điều hành ngân sách cấp mình, bảo đảm  nhiệm vụ phát triển kinh tế ­ xã hội trên địa bàn, trừ những trường hợp thiên tai, lũ lụt,... vượt  quá khả năng của ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ưu tiên bố trí vốn để xử lý nợ đọng xây  dựng cơ bản trong kế hoạch phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách địa phương; từ năm 2019 chủ  động dành 70% tăng thu thực hiện so với dự toán ngân sách tỉnh giao để tạo nguồn cải cách tiền  lương trong năm 2020 và tích lũy cho giai đoạn 2021­2025, phần còn lại ưu tiên để chi trả các  khoản ngân sách nợ và chi đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng; chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn các  xã, phường, thị trấn thực hiện chi trả lương và phụ cấp cho cán bộ xã, phường, thị trấn và cán  bộ thôn, bản, làng, khu vực kịp thời; tiếp tục triển khai thực hiện các quy định của Chính phủ về  chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với  cơ quan nhà nước và chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ  máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập. 5. Việc sử dụng dự phòng ngân sách thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà  nước.
  3. 6. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và thực  hiện chế độ công khai ngân sách nhà nước theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài  chính. Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu  Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện  Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 11 thông qua  ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2019./.     CHỦ TỊCH Nguyễn Thanh Tùng   PHỤ LỤC SỐ 1 CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ­HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: triệu đồng Dự toán năm  STT Nội dung 2020 A TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN 9.856.900 1 Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) 9.000.000 2 Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu 715.000 3 Thu vay bù đắp bội chi 141.900 B TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 15.627.021 I Các khoản thu cân đối NSĐP 8.285.000 1 Các khoản thu NSĐP hưởng 100% 4.401.800 2 Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ 3.768.200 3 Thu xổ số kiến thiết 115.000 II Thu vay bù đắp bội chi 141.900
  4. III Thu chuyển nguồn 10.000 IV Ngân sách Trung ương bổ sung 7.190.121 1 Bổ sung cân đối ổn định 3.134.820 2 Bổ sung có mục tiêu 3.964.920 3 Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương 90.381 C TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 15.625.871 I Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 11.220.371 1 Chi đầu tư phát triển 3.944.566 2 Chi thường xuyên 7.040.025 3 Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay 3.300 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.360 5 Dự phòng ngân sách 231.120 II Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu 4.405.500 1 Chi chương trình mục tiêu quốc gia 617.535 2 Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu 3.787.965 D BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 141.900 Đ TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 141.900 1 Vay trong nước   2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 141.900 E TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 13.302 1 Từ nguồn vay để trả nợ gốc   2 Bội thu ngân sách địa phương 1.150 a Đầu tư tập trung ngân sách tỉnh   b Tiền sử dụng đất 1.150 3 Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay 12.152   PHỤ LỤC SỐ 2 DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ­HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: triệu đồng
  5. Ngân sách  Ngân sách  NỘI DUNG THU nhà nước địa phương A ­ TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) 9.856.900 8.426.900 I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU  715.000   1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK 184.000   2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu 531.000   II. THU NỘI ĐỊA  9.000.000 8.285.000 Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận   5.870.000 5.155.000 được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số kiến thiết 1. Thu từ DNNN Trung ương 315.000 315.000 ­ Thuế giá trị gia tăng 279.000 279.000 ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 28.000 28.000 ­ Thuế tài nguyên 8.000 8.000 2. Thu từ DNNN địa phương 148.000 148.000 ­ Thuế giá trị gia tăng 75.000 75.000 ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 63.000 63.000 ­ Thuế tài nguyên 10.000 10.000 3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài 440.000 440.000 ­ Thuế giá trị gia tăng 210.000 210.000 ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 230.000 230.000 4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc  2.200.000 2.200.000 doanh ­ Thuế giá trị gia tăng 1.386.600 1.386.600 ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 407.400 407.400 ­ Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 271.000 271.000 ­ Thuế tài nguyên 135.000 135.000 5. Lệ phí trước bạ 430.000 430.000 6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 20.000 20.000 7. Thuế thu nhập cá nhân 502.000 502.000 8. Thuế bảo vệ môi trường 850.000 316.200 ­ Số thu NSTW hưởng 100% 533.800   ­ Số thu phân chia NSTW và NSĐP 316.200 316.200 9. Thu phí và lệ phí tính cân đối ngân sách 185.000 98.000
  6. ­ Phí, lệ phí trung ương 87.000   ­ Phí, lệ phí địa phương 98.000 98.000 Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản 29.000 29.000 + Lệ phí môn bài 27.220 27.220 + Các loại phí, lệ phí còn lại 41.780 41.780 10.Tiền sử dụng đất 3.000.000 3.000.000 11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 400.000 400.000 ­ Thu tiền 01 lần 300.000 300.000 ­ Thu tiền hàng năm 100.000 100.000 12. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản 80.000 75.800 ­ Trung ương cấp phép 6.000 1.800 ­ Địa phương cấp phép 74.000 74.000 13. Thu tại xã 60.000 60.000 14. Thu khác ngân sách tính cân đối 240.000 150.000 ­ Thu phạt vi phạm an toàn giao thông 50.000   ­ Thu phạt VPHC do cơ quan TW thực hiện 40.000   ­ Thu khác còn lại địa phương hưởng 100% 150.000 150.000 15. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn  15.000 15.000 lại ­ Thu NSTW hưởng 100%     ­ Thu địa phương hưởng 100% 15.000 15.000 16. Thu xổ số kiến thiết 115.000 115.000 Trong đó: ­ Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống 100.000 100.000 ­ Thu từ Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott) 15.000 15.000 III. THU VAY BÙ ĐẤP BỘI CHI 141.900 141.900 B ­ THU CHUYỂN NGUỒN (1) 10.000 10.000 C ­ THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI, BỔ SUNG MỤC TIÊU 7.190.121 7.190.121 1. Bổ sung cân đối ổn định 3.134.820 3.134.820 2. Bổ sung có mục tiêu 3.964.920 3.964.920 3. Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định 90.381 90.381 D­ TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG   15.627.021 I. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA    8.285.000 PHƯƠNG
  7. 1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%   4.401.800 2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ   3.768.200 3. Thu xổ số kiến thiết   115.000 II. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI   141.900 III. THU CHUYỂN NGUỒN   10.000 IV. NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG   7.190.121 1. Bổ sung cân đối ổn định   3.134.820 2. Bổ sung có mục tiêu   3.964.920 3. Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định   90.381 Ghi chú: (1) Thu chuyển nguồn kinh phí đóng góp xây dựng Dự án: Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung   PHỤ LỤC 3 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ­HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: triệu đồng Ngân sách  NỘI DUNG Ngân sách  huyện, thị  Tổng số tỉnh xã, thành  phố (1) TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I­  15.625.871 8.605.554 7.020.317 >VI) I. Chi đầu tư phát triển: 3.944.566 1.790.816 2.153.750 1. Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước 620.016 466.266 153.750 2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (2) 2.998.850 998.850 2.000.000 3. Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết 115.000 115.000   4. Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi 141.900 141.900   5. Chi từ nguồn khác (3) 68.800 68.800   II. Chi thường xuyên: (4) 7.040.025 3.045.283 3.994.742 1. Chi sự nghiệp kinh tế 730.112 488.771 241.341 2. Sự nghiệp bảo vệ môi trường 41.838 11.833 30.005 3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 3.273.345 604.547 2.668.798
  8. 4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 932.300 932.300   5. Chi sự nghiệp khoa học ­ công nghệ 60.496 57.456 3.040 6. Chi sự nghiệp văn hóa ­ thông tin 102.524 74.265 28.259 7. Chi sự nghiệp phát thanh ­ truyền hình 53.348 37.931 15.417 8. Chi sự nghiệp thể dục ­ thể thao 48.095 38.692 9.403 9. Chi bảo đảm xã hội 241.505 184.763 56.742 10. Chi quản lý hành chính 1.284.989 465.498 819.491 11. Chi an ninh 38.657 14.483 24.174 12. Chi quốc phòng 156.639 77.359 79.280 13. Chi khác ngân sách 76.177 57.385 18.792 III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.360 1.360   IV. Dự phòng 231.120 105.643 125.477 V. Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương  3.300 3.300   vay VI. Chi theo mục tiêu 4.405.500 3.659.152 746.348 1. Chương trình mục tiêu quốc gia 617.535 617.535   2. Chi theo chương trình mục tiêu, nhiệm vụ và  3.787.965 3.041.617 746.348 thực hiện các chế độ, chính sách Ghi chú: (1): Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn. (2): Đã  trừ ngân sách tỉnh 1.150 triệu đồng để trả nợ gốc vay đến hạn. (3): Phân bổ trong kế hoạch đầu tư năm 2020. (4): ­ Dự toán chi thường xuyên năm 2020 theo mức tiền lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng. ­ Dự toán chi sự nghiệp giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề, sự nghiệp khoa học và công nghệ là  mức chi tối thiểu. ­ Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương.   PHỤ LỤC SỐ 4 KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ­HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: triệu đồng
  9. Dự toán  STT Nội dung năm 2020 A MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO LUẬT NSNN 2.485.500 B BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 141.900 C KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC   I Tổng dư nợ đầu năm 423.948 1 Trái phiếu chính quyền địa phương   2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 290.448 3 Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (1) 133.500 II Trả nợ gốc vay trong năm (2) 13.302 1 Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay 13.302 ­ Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 13.302 ­ Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật   2 Nguồn trả nợ 13.302 ­ Bội thu ngân sách địa phương 1.150 ­ Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay 12.152 III Tổng mức vay trong năm 141.900 1 Theo mục đích vay 141.900 ­ Vay bù đắp bội chi 141.900 ­ Vay trả nợ gốc   2 Theo nguồn vay 141.900 ­ Trái phiếu chính quyền địa phương   ­ Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (3) 141.900 ­ Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật   IV Tổng dư nợ cuối năm 552.546 Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân    22% sách địa phương (%) 1 Trái phiếu chính quyền địa phương   2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 419.046 3 Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật 133.500 D TRẢ NỢ LÃI, PHÍ 3.300 Ghi chú:
  10. (1): Bao gồm khoản tạm ứng tồn ngân KBNN 133,5 tỷ đồng cho Dự án đường ven biển Quy  Nhơn ­ Tam Quan, Hoài Nhơn đã được Trung ương cho khoanh nợ nhưng Bộ Tài chính vẫn tổng  hợp, theo dõi dư nợ của ngân sách địa phương. (2): Bao gồm hoàn trả gốc vay dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải ­ Tiểu dự án  thành phố Quy Nhơn 1.150 triệu đồng từ nguồn bội thu ngân sách địa phương và trả nợ gốc vay  Dự án Năng lượng nông thôn 12.152 triệu đồng từ nguồn khấu hao tài sản hình thành từ vốn  vay. (3) Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước của các dự án: ­ Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8); ­ Dự án Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) ­ Hợp  phần: Khôi phục, cải tạo đường địa phương; ­ Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải ­ Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn (vốn  IDA và IBRD).   PHỤ LỤC SỐ 5 DỰ TOÁN CHI THEO MỤC TIÊU NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ­HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: triệu đồng Trong  đó: Chi đầu  Đưa vào  Tổng số  STT NỘI DUNG tư phát  Tổng số cân đối  (1) và giao  triển dự toán  đ ầu   năm   TỔNG CÔNG ̣ 3.964.9202.633.7351.331.185 305.768 BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC  I HIÊN CÁC CH ̣ ƯƠNG TRINH M ̀ ỤC  2.147.3192.147.319     TIÊU, NHIÊM V ̣ Ụ 1 Từ nguồn vốn ngoài nước 906.249 906.249     Trong đó: Ứng phó biến đổi khí hậu và    113.325 113.325     tăng trưởng xanh 2 Từ nguồn vốn trong nước 1.241.0701.241.070     II BỔ SUNG VỐN THỰC HIÊN 02  ̣ 617.535 486.416 131.119  
  11. CHƯƠNG TRINH M ̀ ỤC TIÊU QUỐC  GIA 1 Chương trình giảm nghèo bền vững 244.575 187.056 57.519     Trong đó:           ­ Dự án 1: Chương trình 30a 190.917 152.305 38.612     ­ Dự án 2: Chương trình 135 48.895 34.751 14.144   2 Chương trình xây dựng nông thôn mới 372.960 299.360 73.600   BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIÊP TH ̣ ỰC  HIÊN CÁC CH ̣ Ế ĐÔ, CHÍNH SÁCH VÀ ̣   III 1.200.066  1.200.066 305.768 MÔT S ̣ Ố CHƯƠNG TRINH M ̀ ỤC  TIÊU 1 Từ nguồn vốn ngoài nước 16.770   16.770   2 Từ nguồn vốn trong nước 1.183.296  1.183.296 305.768   Bao gồm:         a Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật 540   540 540 b Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương 100   100 100 Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án  c 10.000   10.000 10.000 khoa học và công nghệ d Chính sách trợ giúp pháp lý 302   302 302 Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học  đ 33.851   33.851   phí Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã,  e 2.403   2.403   thôn đặc biệt khó khăn Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu  giáo và chính sách đối với giáo viên mầm  g 5.837   5.837   non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh  mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học  bổng và phương tiện học tập cho học sinh  khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh  h 9.463   9.463   viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận  nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh,  sinh viên học cao đẳng, trung cấp Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự  i 600   600   cấp xã Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây  k Nguyên; kinh phí thực hiện Đề án giảm  912   912   thiểu hôn nhân cận huyết l Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người  65.566   65.566 65.566
  12. nghèo, người sống ở vùng kinh tế ­ xã hội  đặc biệt khó khăn, người dân tộc thiểu số  sống ở vùng kinh tế ­ xã hội khó khăn Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em  m 31.431   31.431 31.431 dưới 6 tuổi Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối  tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung  phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên,  n 57.884   57.884 57.884 hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có  mức sống trung bình, người hiến bộ phận  cơ thể người) Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối  tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ  nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ người  o 104.675   104.675 86.601 có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số  và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động  là người dân tộc thiểu số; ... Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên  p 717.942   717.942   các vùng biển xa Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng  q cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng  3.988   3.988   tự nhiên giai đoạn 2014­2020 Kinh phí thực hiện Quyết định số  2085/QĐ­TTg ngày 31/10/2016 của Thủ  tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc  r 445   445   thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng  dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn  2017­2020 s Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng 5.000   5.000 5.000 Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản  t 500   500 500 đồ địa giới hành chính Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm  u 27.621   27.621   bảo trật tự an toàn giao thông (2) Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các  v 47.844   47.844 47.844 quỹ bảo trì đường bộ địa phương Bổ sung thực hiện một số Chương trình  x 56.392   56.392   mục tiêu, trong đó: Giáo dục nghề nghiệp ­ việc làm và an    16.325   16.325   toàn lao động Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số,    5.000   5.000   vùng khó khăn   Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội 3.874   3.874  
  13.   Y tế ­ dân số 7.200   7.200   Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa    2.030   2.030   cháy; phòng chống tội phạm và ma túy   Phát triển lâm nghiệp bền vững 20.500   20.500     Phát triển văn hóa 163   163   Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng    300   300   trưởng xanh Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng    chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời  1.000   1.000   sống dân cư Ghi chú: (1) UBND tỉnh quyết định phân bổ chi tiết theo từng nội dung. (2): Phân bổ chi tiết theo Phụ lục số 5a kèm theo Phụ lục này.   PHỤ LỤC SỐ 5A PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG TỪ NGUỒN TRUNG  ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ­HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: triệu đồng Dự toán năm  TT Nội dung Ghi chú 2020   Tổng số 27.621   1 Công an tỉnh 14.300   2 Ban An toàn giao thông tỉnh 8.321   Công trình: Hệ thống điện chiếu sáng trên tuyến  a 5.000   Quốc lộ 19, đoạn qua địa bàn Thị xã An Nhơn Xử lý các điểm đen, điểm tiềm ẩn có nguy cơ xảy ra  b 3.321   tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh 3 Ban Quản lý dự án công trình giao thông tỉnh 5.000   Dự án: Hệ thống điện chiếu sáng qua địa phận huyện     5.000   Hoài Nhơn và Phù Mỹ   PHỤ LỤC 6 DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ­HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
  14. Đơn vị tính: triệu đồng Chi sự  Chi sự  Chi sự Chi sự  Chi sự  Chi sự  Chi sự nghiệp  nghiệ Dự toán  Chi sự  nghiệ giáo  nghiệ nghiệ p phát  nghiệ nghiệp  Chi  Chi  Chi  Stt Tên đơn vị năm  nghiệp  p môi  dục,  p khoa  p văn  thanh  p thể  Bao g ồm: y tế,  bảo  hành  Chi an  quốc  Chi  2020 kinh tế trườn đào tạo  học ­  hóa ­  ­  dục ­  dân số đảm xã  chính ninh phòng khác công  thông  thể  và gia  hội g và dạy  truyề nghệ tin thao đình nghề n hình   TỔNG CỘNG 3.045.283 488.771 11.833 604.547 57.456 74.265 37.931 38.692 932.300 184.763 465.498 14.483 77.359 57.385 Văn phòng Tỉnh  1 114.072     700   15.549     500   97.323       ủy Đoàn Đại biểu  2 1.100                   1.100       Quốc hội Văn phòng Hội  3đồng nhân dân  11.824                   11.824       tỉnh Văn phòng Ủy ban  4 34.042         5.252         28.790       nhân dân tỉnh 5Sở Du lịch 10.455 6.328                 4.127       Ủy ban Mặt trận  6tổ quốc Việt Nam  8.389     500             7.889       tỉnh 7Công an tỉnh 10.504                 510   9.994     Bộ Chỉ huy Quân  8 61.309     350                 60.959   sự tỉnh Bộ Chỉ huy Bộ  9đội biên phòng  8.400                       8.400   tỉnh Sở Nông nghiệp  10và Phát triển nông  121.495 55.781   210             65.504       thôn Sở Kế hoạch và  11 9.834 3.409                 6.425       Đầu tư 12Sở Tư pháp 13.162 6.287   50             6.825       13Sở Công Thương 17.575 9.053 421 387   321         7.393       Sở Khoa học và  14 37.107       30.033           7.074       Công nghệ 15Sở Tài chính 16.503     130             16.373       16Sở Xây dựng 21.155 13.133   40             7.982       Sở Giao thông  17 14.037 3.000   350             10.687       vận tải Sở Giáo dục và  18 512.551     504.150             8.401       Đào tạo 19Sở Y tế (1) 363.836   300 200         351.040   12.296       Sở Lao động  20Thương binh và  63.758     3.634           51.850 8.274       Xã hội Sở Văn hóa và  21 85.380     12.765   38.145   27.592     6.878       Thể thao Sở Tài nguyên và  22 34.199 15.126 6.562 39             12.472       Môi trường Sở Thông tin và  23 15.024     400   4.376         10.248       Truyền thông
  15. 24Sở Nội vụ 32.200 2.967   3.946             25.287       25Sở Ngoại vụ 4.196     76             4.120       26Thanh tra tỉnh 9.837     25             9.812       27Ban Dân tộc tỉnh 6.788     50           1.550 5.188       Ban Quản lý khu  28 22.523 11.235 1.761 700             8.827       kinh tế tỉnh Hội Liên hiệp  29Phụ nữ Việt Nam  6.113     150             5.963       tỉnh Đoàn Thanh niên  30Cộng sản Hồ Chí  15.813     350   4.022         11.441       Minh tỉnh 31Hội Nông dân tỉnh 5.615     317             5.298       Hội Cựu chiến  32 2.534     118             2.416       binh tỉnh Trường Cao đẳng  33 28.649 402   28.247                     Bình Định Trường Cao đẳng  34 2.615     2.615                     Y tế Bình Định Trường Chính trị  35 6.256     6.256                     tỉnh Ban Giải phóng  36 8.518 8.518                         mặt bằng tỉnh Đài Phát thanh và  37 21.931           21.931               Truyền hình Văn phòng điều  38phối về biến đổi  789   789                       khí hậu Viện Nghiên cứu  39phát triển kinh tế  4.267       4.267                   xã hội Ban Quản lý dự  án đầu tư xây  dựng các công  40 21.000               21.000           trình dân dụng và  công nghiệp tỉnh  Bình Định (2) Ban An toàn giao  41 8.051 8.051                         thông tỉnh Liên minh các  42 2.172                   2.172       Hợp tác xã Liên hiệp các hội  43Khoa học và Kỹ  3.198       1.749           1.449       thuật tỉnh Liên hiệp các tổ  44chức hữu nghị  573                   573       Việt Nam tỉnh Hội Văn học nghệ  45 4.142                   4.142       thuật tỉnh 46Hội Nhà báo tỉnh 1.595                   1.595       Hội Chữ thập đỏ  47 2.776                   2.776       tỉnh 48Hội Luật gia tỉnh 382                   382       Hội Người mù  49 518                   518       tỉnh
  16. 50Hội Đông y tỉnh 517                   517       Hội Nạn nhân  51chất độc da  432                   432       cam/Dioxin Hội Cựu Thanh  52niên xung phong  289                   289       tỉnh Hội Bảo trợ  người khuyết tật  53và bảo vệ quyền  446                   446       trẻ em tỉnh Bình  Định Hội Khuyến học  54 525                   525       tỉnh Hội Cựu tù chính  55 349                   349       trị cách mạng tỉnh Hội Người cao  56 571                   571       tuổi tỉnh Hội Bảo trợ bệnh  57 380                   380       nhân nghèo tỉnh Ủy ban Đoàn kết  58 247                   247       công giáo tỉnh Quỹ khám chữa  59bệnh cho người  12.411               12.411           nghèo tỉnh Hội Làm vườn  60 270 90                 180       (Hiệp hội VAC) Trung tâm Quốc  tế Khoa học và  61Giáo dục liên  6.000       6.000                   ngành (Trung tâm  ICISE) (3) Bảo hiểm xã hội  62 527.349               527.349           tỉnh (4) Chi cấp bù thủy  63 51.502 51.502                         lợi phí Chi thực hiện các  64chính sách bảo trợ  92.510                 92.510         xã hội Chi hỗ trợ để bảo  65vệ, phát triển đất  5.372 5.372                         trồng lúa 66Chỉ trích các Quỹ: 246.226 203.517     11.209         31.500         ­ Trích hỗ trợ Quỹ   Bảo trì đường bộ  199.517 199.517                         tỉnh (5) ­ Quỹ Phát triển   khoa học và công  11.209       11.209                   nghệ tỉnh ­Quỹ Hỗ trợ phát   triển hợp tác xã  2.000 2.000                         tỉnh ­Quỹ Hỗ trợ nông    2.000 2.000                         dân tỉnh ­ Sở Lao động   Thương binh và  1.500                 1.500         Xã hội  + Quỹ Xóa đói                             
  17. giảm nghèo + Quỹ Bảo trợ trẻ    1.000                 1.000         em + Quỹ Giải quyết   việc làm vì người  500                 500         tàn tật ­ Chi nhánh Ngân   hàng chính sách xã  30.000                 30.000         hội Bình Định Chi thực hiện  Chương trình mục  67tiêu Quốc gia Xây  40.000 40.000                         dựng nông thôn  mới (6) Chi khác ngân  68 57.385                         57.385 sách ­ Mua dịch vụ xe    11.814                         11.814 buýt ­ Hỗ trợ Cục    600                         600 Thống kê (7) ­ Hỗ trợ Viện   Kiểm sát nhân dân  200                         200 tỉnh ­ Hỗ trợ Tòa án    100                         100 nhân dân tỉnh ­ Hỗ trợ Trung    500                         500 đoàn 925 ­ Ghi chi bồi  thường, GPMB từ  nguồn thu tiền  thuê đất, thuê mặt  nước mà nhà đầu  tư đã tự nguyện  ứng trước; chi lại  từ nguồn thu xử   phạt, tịch thu,  44.171                         44.171 thanh tra; chi  chính sách người  có công về xây  dựng nhà ở theo  QĐ 22/QĐ­TTg;  hỗ trợ lãi vay vốn  cho hộ nghèo xây  dựng nhà ở… (8) Các khoản chi chờ  69 193.740 45.000 2.000 37.792 4.198 6.600 16.000 11.100 20.000 6.843 31.718 4.489 8.000   phân bổ: (9) ­ Chi sự nghiệp    45.000 45.000                         kinh tế (10) ­ Chi sự nghiệp   giáo dục, đào tạo  37.792     37.792                     và dạy nghề (11) ­ Chi sự nghiệp   khoa học và công  4.198       4.198                   nghệ ­ Chi sự nghiệp    6.600         6.600                 văn hóa thông tin ­ Chi phát thanh    16.000           16.000               truyền hình ­ Chi sự nghiệp   thể dục thể thao  11.100             11.100             (12)
  18. ­ Chi sự nghiệp    2.000   2.000                       môi trường  ­ Sự nghiệp y tế 20.000               20.000           ­ Chi đảm bảo xã    6.843                 6.843         hội ­ Chi hành chính    31.718                   31.718       (13)  ­ Chi an ninh 4.489                     4.489      ­ Chi quốc phòng 8.000                       8.000   Bao gồm: Tiết  kiệm 10% chi  thường xuyên để  tạo nguồn thực  * 100.232 7.655 671 13.363 3.349 3.080 708 834 48.369 1.499 17.931 910 1.863   hiện chế độ cải  cách tiền lương  năm 2020 ngân  sách tỉnh Ghi chú: (1): Bao gồm kinh phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở và mua sắm trang thiết bị  ngành y tế năm 2020. Chi tiết theo phụ lục số 6a. (2): Kinh phí nâng cấp, mở rộng cơ sở y tế. Chi tiết theo phụ lục số 6a. (3): Hỗ trợ để tổ chức các Hội nghị Khoa học và lớp học vật lý chuyên đề Quốc tế. (4): Bao gồm kinh phí thực hiện chính sách bảo hiểm của địa phương 5.191 triệu đồng. (5): Bao gồm các nội dung chi: Bảo trì, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng các đường tỉnh  quản lý và các đường kết nối Quốc lộ. Giao UBND tỉnh quyết định phân bổ chi tiết để thực  hiện. (6): UBND tỉnh quyết định cụ thể theo kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây  dựng nông thôn mới năm 2020. (7): Bao gồm các nội dung chi điều tra, thống kê các chỉ tiêu phục vụ cho công tác quản lý tại địa  phương (kể cả các chỉ tiêu thống kê xuất, nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn tỉnh). (8), (9): Thực tế phát sinh, UBND tỉnh quyết định cụ thể nhưng không vượt tổng mức dự toán  nêu trên. (10): Bao gồm kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ về kinh phí  trang bị thiết bị giám sát hành trình trên tàu cá cho ngư dân Bình Định. (11): Bao gồm kinh phí hỗ trợ nâng cấp, mở rộng Trường Chuyên biệt Hy vọng Quy Nhơn. (12): Bao gồm kinh phí hỗ trợ cho đội bóng đá của tỉnh. (13): Bao gồm kinh phí mua xe ô tô khi được cấp thẩm quyền quyết định.  
  19. PHỤ LỤC SỐ 6A DỰ TOÁN CHI CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ RÔNG C ̣ Ơ SỞ Y TẾ; MUA SẮM TRANG THIẾT  BỊ THUÔC NGUÔN V ̣ ̀ ỐN CHI SỰ NGHIÊP Y T ̣ Ế, DÂN SỐ VÀ GIA ĐINH NĂM 2020 ̀ (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ­HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: triệu đồng Dự toán  Đầu mối giao dự  Stt Danh mục, công trình năm  Ghi chú toán 2020   TỔNG CÔNG (I+II) ̣   88.500  CHI CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ  I   43.000  RÔNG C ̣ Ơ SỞ Y TẾ Ban Quản lý Dự  Dự án: Bệnh viện Đa khoa tỉnh;  án đầu tư xây  1 Hạng mục: Khu điều trị và chẩn  dựng các công  21.000  đoán hình ảnh, thăm dò chức năng trình dân dụng và  công nghiệp tỉnh Công trình: Xây dựng mới Phòng  2 Sở Y tế 1.300  khám đa khoa khu vực Cát Minh Công trình: Xây dựng mới trạm y tế  xã Nhơn Phúc (thị xã An Nhơn), trạm  3 Sở Y tế 800  y tế xã Cát Hưng và trạm y tế xã Cát  Hanh (huyện Phù Cát) Chủ đầu tư: Sở  Công trình: Mở rộng Trung tâm Y tế  Y tế (qua Ban  huyện Hoài Nhơn; Hạng mục: Khu  4 Sở Y tế 4.000QLDA ĐTXD  điều trị Bệnh nhân và các hạng mục  các công trình  phụ trợ DD&CN tỉnh) Dự án: Trung tâm Y tế thị xã An  5 Nhơn, hạng mục: Sân, đường nội bộ  Sở Y tế 700  (bổ sung thêm hạng mục: Nhà để xe) Công trình: Xây dựng mới kho lưu  trữ hồ sơ bệnh án, khu giảng dạy,  Chủ đầu tư:  6 thực hành sinh viên y khoa, các phòng  Sở Y tế 500Bệnh viện Đa  chức năng và khoa Giải phẫu bệnh  khoa tỉnh cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Chủ đầu tư:  Dự án: Cải tạo hệ thống nhà vệ sinh  7 Sở Y tế 3.000Bệnh viện Đa  của Bệnh viện đa khoa tỉnh khoa tỉnh Dự án: Trung tâm Y tế huyện Tây  Chủ đầu tư: Sở  8 Sơn; Hạng mục: Sửa chữa, cải tạo  Sở Y tế 1.000 Y tế nhà vệ sinh
  20. Dự án: Bệnh viện đa khoa khu vực  Chủ đầu tư: Sở  9 Bồng Sơn; Hạng mục: Sửa chữa, cải  Sở Y tế 1.800 Y tế tạo nhà vệ sinh Dự án: Bệnh viện đa khoa khu vực  Bồng Sơn; Hạng mục: Sửa chữa, cải  Chủ đầu tư: Sở  10 Sở Y tế 3.000 tạo, nâng cấp khoa Khám ­ cấp cứu  Y tế thành Khoa Nội tổng hợp Công trình: Nâng cấp, xây dựng khoa  Chủ đầu tư:  11 Truyền nhiễm Bệnh viện Đa khoa  Sở Y tế 3.000Bệnh viện Đa  tỉnh Bình Định khoa tỉnh Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp cơ sở  Chủ đầu tư:  12 hạ tầng tại các trạm y tế xã của  Sở Y tế 900TTYT huyện  TTYT huyện Hoài Nhơn Hoài Nhơn Dự án Bệnh viện Đa khoa khu vực  Bồng Sơn; hạng mục: Sửa chữa, cải  tạo, nâng cấp khoa phụ sản, khoa  nhi, khoa xét nghiệm (cũ) thành đơn  Chủ đầu tư: Sở  13 Sở Y tế 2.000 nguyên cấp cứu nhi và nhi sơ sinh;  Y tế Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa hồi  sức cấp cứu thành khu hồi tỉnh sau  mổ và hành lang chính liên khoa MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ Y  II   45.500  TẾ (*) Ghi chú:  (*): Giao UBND tỉnh quyết định phân bổ chi tiết để thực hiện.   PHỤ LỤC SỐ 7 DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ­HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: triệu đồng Số  Huyện,  Tổng thu  Bao gồm: B thứ  thị xã,  NSNN  a tự thành  phát sinh o phố   g ồ m : B a o   g ồ m : B a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2