YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 36/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Định
11
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 36/2019/NQ-HĐND về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 36/2019/NQ-HĐND tỉnh Bình Định
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 36/NQHĐND Bình Định, ngày 13 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Xét Tờ trình số 137/TTrUBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 53/BCTTKTNS ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Tổng thu ngân sách nhà nước : 9.856.900 triệu đồng Trong đó: a) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu : 715.000 triệu đồng b) Thu từ nội địa : 9.000.000 triệu đồng Trong đó: Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết : 115.000 triệu đồng c) Thu vay bù đắp bội chi : 141.900 triệu đồng 2. Tổng chi ngân sách địa phương : 15.625.871 triệu đồng Bao gồm: a) Chi đầu tư phát triển : 3.944.566 triệu đồng b) Chi thường xuyên : 7.040.025 triệu đồng c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính : 1.360 triệu đồng
- d) Dự phòng chi : 231.120 triệu đồng đ) Chi trả nợ lãi, phí vay : 3.300 triệu đồng e) Chi theo mục tiêu : 4.405.500 triệu đồng 3. Kế hoạch chi trả nợ vay : 13.302 triệu đồng Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 5a, 6, 6a, 7, 8, 9, 10, 11, 12 kèm theo. Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí các nhiệm vụ và giải pháp thực hiện nêu trong Tờ trình số 137/TTrUBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 và Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời nhấn mạnh một số nhiệm vụ, biện pháp sau đây: 1. Ủy ban nhân dân tỉnh giao và chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật. 2. Quản lý chặt chẽ các nguồn thu phát sinh trên địa bàn để đảm bảo thu đúng, thu đủ và kịp thời các khoản thu vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật; đồng thời, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm minh các hành vi buôn lậu, trốn thuế, nợ đọng thuế; chống thất thu ngân sách nhà nước; chống buôn lậu và gian lận thương mại, nhất là lĩnh vực hoạt động kinh doanh dịch vụ nhà hàng, khách sạn, vận tải.... Đồng thời, khẩn trương kiện toàn bộ máy phù hợp với quy định về phân công cơ quan thuế quản lý đối tượng nộp thuế. 3. Thực hiện tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên; giảm tối đa kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu, khảo sát trong và ngoài nước; thực hiện công tác mua sắm theo quy định của Trung ương; đẩy mạnh cải cách hành chính trong quản lý chi ngân sách nhà nước. Quản lý chặt chẽ việc ứng trước dự toán ngân sách nhà nước và chi chuyển nguồn sang năm sau. 4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ nguồn thu, nhiệm vụ chi được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định phân cấp, tích cực chủ động điều hành ngân sách cấp mình, bảo đảm nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn, trừ những trường hợp thiên tai, lũ lụt,... vượt quá khả năng của ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ưu tiên bố trí vốn để xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản trong kế hoạch phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách địa phương; từ năm 2019 chủ động dành 70% tăng thu thực hiện so với dự toán ngân sách tỉnh giao để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2020 và tích lũy cho giai đoạn 20212025, phần còn lại ưu tiên để chi trả các khoản ngân sách nợ và chi đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng; chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn các xã, phường, thị trấn thực hiện chi trả lương và phụ cấp cho cán bộ xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, bản, làng, khu vực kịp thời; tiếp tục triển khai thực hiện các quy định của Chính phủ về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước và chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập. 5. Việc sử dụng dự phòng ngân sách thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- 6. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và thực hiện chế độ công khai ngân sách nhà nước theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính. Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nguyễn Thanh Tùng PHỤ LỤC SỐ 1 CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQHĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: triệu đồng Dự toán năm STT Nội dung 2020 A TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN 9.856.900 1 Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) 9.000.000 2 Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu 715.000 3 Thu vay bù đắp bội chi 141.900 B TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 15.627.021 I Các khoản thu cân đối NSĐP 8.285.000 1 Các khoản thu NSĐP hưởng 100% 4.401.800 2 Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ 3.768.200 3 Thu xổ số kiến thiết 115.000 II Thu vay bù đắp bội chi 141.900
- III Thu chuyển nguồn 10.000 IV Ngân sách Trung ương bổ sung 7.190.121 1 Bổ sung cân đối ổn định 3.134.820 2 Bổ sung có mục tiêu 3.964.920 3 Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương 90.381 C TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 15.625.871 I Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 11.220.371 1 Chi đầu tư phát triển 3.944.566 2 Chi thường xuyên 7.040.025 3 Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay 3.300 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.360 5 Dự phòng ngân sách 231.120 II Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu 4.405.500 1 Chi chương trình mục tiêu quốc gia 617.535 2 Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu 3.787.965 D BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 141.900 Đ TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 141.900 1 Vay trong nước 2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 141.900 E TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 13.302 1 Từ nguồn vay để trả nợ gốc 2 Bội thu ngân sách địa phương 1.150 a Đầu tư tập trung ngân sách tỉnh b Tiền sử dụng đất 1.150 3 Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay 12.152 PHỤ LỤC SỐ 2 DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQHĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: triệu đồng
- Ngân sách Ngân sách NỘI DUNG THU nhà nước địa phương A TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) 9.856.900 8.426.900 I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU 715.000 1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK 184.000 2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu 531.000 II. THU NỘI ĐỊA 9.000.000 8.285.000 Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận 5.870.000 5.155.000 được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số kiến thiết 1. Thu từ DNNN Trung ương 315.000 315.000 Thuế giá trị gia tăng 279.000 279.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 28.000 28.000 Thuế tài nguyên 8.000 8.000 2. Thu từ DNNN địa phương 148.000 148.000 Thuế giá trị gia tăng 75.000 75.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 63.000 63.000 Thuế tài nguyên 10.000 10.000 3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài 440.000 440.000 Thuế giá trị gia tăng 210.000 210.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 230.000 230.000 4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc 2.200.000 2.200.000 doanh Thuế giá trị gia tăng 1.386.600 1.386.600 Thuế thu nhập doanh nghiệp 407.400 407.400 Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 271.000 271.000 Thuế tài nguyên 135.000 135.000 5. Lệ phí trước bạ 430.000 430.000 6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 20.000 20.000 7. Thuế thu nhập cá nhân 502.000 502.000 8. Thuế bảo vệ môi trường 850.000 316.200 Số thu NSTW hưởng 100% 533.800 Số thu phân chia NSTW và NSĐP 316.200 316.200 9. Thu phí và lệ phí tính cân đối ngân sách 185.000 98.000
- Phí, lệ phí trung ương 87.000 Phí, lệ phí địa phương 98.000 98.000 Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản 29.000 29.000 + Lệ phí môn bài 27.220 27.220 + Các loại phí, lệ phí còn lại 41.780 41.780 10.Tiền sử dụng đất 3.000.000 3.000.000 11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 400.000 400.000 Thu tiền 01 lần 300.000 300.000 Thu tiền hàng năm 100.000 100.000 12. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản 80.000 75.800 Trung ương cấp phép 6.000 1.800 Địa phương cấp phép 74.000 74.000 13. Thu tại xã 60.000 60.000 14. Thu khác ngân sách tính cân đối 240.000 150.000 Thu phạt vi phạm an toàn giao thông 50.000 Thu phạt VPHC do cơ quan TW thực hiện 40.000 Thu khác còn lại địa phương hưởng 100% 150.000 150.000 15. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn 15.000 15.000 lại Thu NSTW hưởng 100% Thu địa phương hưởng 100% 15.000 15.000 16. Thu xổ số kiến thiết 115.000 115.000 Trong đó: Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống 100.000 100.000 Thu từ Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott) 15.000 15.000 III. THU VAY BÙ ĐẤP BỘI CHI 141.900 141.900 B THU CHUYỂN NGUỒN (1) 10.000 10.000 C THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI, BỔ SUNG MỤC TIÊU 7.190.121 7.190.121 1. Bổ sung cân đối ổn định 3.134.820 3.134.820 2. Bổ sung có mục tiêu 3.964.920 3.964.920 3. Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định 90.381 90.381 D TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 15.627.021 I. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA 8.285.000 PHƯƠNG
- 1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% 4.401.800 2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ 3.768.200 3. Thu xổ số kiến thiết 115.000 II. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI 141.900 III. THU CHUYỂN NGUỒN 10.000 IV. NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG 7.190.121 1. Bổ sung cân đối ổn định 3.134.820 2. Bổ sung có mục tiêu 3.964.920 3. Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định 90.381 Ghi chú: (1) Thu chuyển nguồn kinh phí đóng góp xây dựng Dự án: Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung PHỤ LỤC 3 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQHĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: triệu đồng Ngân sách NỘI DUNG Ngân sách huyện, thị Tổng số tỉnh xã, thành phố (1) TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I 15.625.871 8.605.554 7.020.317 >VI) I. Chi đầu tư phát triển: 3.944.566 1.790.816 2.153.750 1. Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước 620.016 466.266 153.750 2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (2) 2.998.850 998.850 2.000.000 3. Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết 115.000 115.000 4. Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi 141.900 141.900 5. Chi từ nguồn khác (3) 68.800 68.800 II. Chi thường xuyên: (4) 7.040.025 3.045.283 3.994.742 1. Chi sự nghiệp kinh tế 730.112 488.771 241.341 2. Sự nghiệp bảo vệ môi trường 41.838 11.833 30.005 3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 3.273.345 604.547 2.668.798
- 4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 932.300 932.300 5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ 60.496 57.456 3.040 6. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 102.524 74.265 28.259 7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình 53.348 37.931 15.417 8. Chi sự nghiệp thể dục thể thao 48.095 38.692 9.403 9. Chi bảo đảm xã hội 241.505 184.763 56.742 10. Chi quản lý hành chính 1.284.989 465.498 819.491 11. Chi an ninh 38.657 14.483 24.174 12. Chi quốc phòng 156.639 77.359 79.280 13. Chi khác ngân sách 76.177 57.385 18.792 III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.360 1.360 IV. Dự phòng 231.120 105.643 125.477 V. Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương 3.300 3.300 vay VI. Chi theo mục tiêu 4.405.500 3.659.152 746.348 1. Chương trình mục tiêu quốc gia 617.535 617.535 2. Chi theo chương trình mục tiêu, nhiệm vụ và 3.787.965 3.041.617 746.348 thực hiện các chế độ, chính sách Ghi chú: (1): Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn. (2): Đã trừ ngân sách tỉnh 1.150 triệu đồng để trả nợ gốc vay đến hạn. (3): Phân bổ trong kế hoạch đầu tư năm 2020. (4): Dự toán chi thường xuyên năm 2020 theo mức tiền lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng. Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề, sự nghiệp khoa học và công nghệ là mức chi tối thiểu. Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương. PHỤ LỤC SỐ 4 KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQHĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: triệu đồng
- Dự toán STT Nội dung năm 2020 A MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO LUẬT NSNN 2.485.500 B BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 141.900 C KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC I Tổng dư nợ đầu năm 423.948 1 Trái phiếu chính quyền địa phương 2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 290.448 3 Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (1) 133.500 II Trả nợ gốc vay trong năm (2) 13.302 1 Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay 13.302 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 13.302 Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật 2 Nguồn trả nợ 13.302 Bội thu ngân sách địa phương 1.150 Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay 12.152 III Tổng mức vay trong năm 141.900 1 Theo mục đích vay 141.900 Vay bù đắp bội chi 141.900 Vay trả nợ gốc 2 Theo nguồn vay 141.900 Trái phiếu chính quyền địa phương Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (3) 141.900 Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật IV Tổng dư nợ cuối năm 552.546 Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân 22% sách địa phương (%) 1 Trái phiếu chính quyền địa phương 2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 419.046 3 Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật 133.500 D TRẢ NỢ LÃI, PHÍ 3.300 Ghi chú:
- (1): Bao gồm khoản tạm ứng tồn ngân KBNN 133,5 tỷ đồng cho Dự án đường ven biển Quy Nhơn Tam Quan, Hoài Nhơn đã được Trung ương cho khoanh nợ nhưng Bộ Tài chính vẫn tổng hợp, theo dõi dư nợ của ngân sách địa phương. (2): Bao gồm hoàn trả gốc vay dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn 1.150 triệu đồng từ nguồn bội thu ngân sách địa phương và trả nợ gốc vay Dự án Năng lượng nông thôn 12.152 triệu đồng từ nguồn khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay. (3) Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước của các dự án: Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8); Dự án Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) Hợp phần: Khôi phục, cải tạo đường địa phương; Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn (vốn IDA và IBRD). PHỤ LỤC SỐ 5 DỰ TOÁN CHI THEO MỤC TIÊU NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQHĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: triệu đồng Trong đó: Chi đầu Đưa vào Tổng số STT NỘI DUNG tư phát Tổng số cân đối (1) và giao triển dự toán đ ầu năm TỔNG CÔNG ̣ 3.964.9202.633.7351.331.185 305.768 BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC I HIÊN CÁC CH ̣ ƯƠNG TRINH M ̀ ỤC 2.147.3192.147.319 TIÊU, NHIÊM V ̣ Ụ 1 Từ nguồn vốn ngoài nước 906.249 906.249 Trong đó: Ứng phó biến đổi khí hậu và 113.325 113.325 tăng trưởng xanh 2 Từ nguồn vốn trong nước 1.241.0701.241.070 II BỔ SUNG VỐN THỰC HIÊN 02 ̣ 617.535 486.416 131.119
- CHƯƠNG TRINH M ̀ ỤC TIÊU QUỐC GIA 1 Chương trình giảm nghèo bền vững 244.575 187.056 57.519 Trong đó: Dự án 1: Chương trình 30a 190.917 152.305 38.612 Dự án 2: Chương trình 135 48.895 34.751 14.144 2 Chương trình xây dựng nông thôn mới 372.960 299.360 73.600 BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIÊP TH ̣ ỰC HIÊN CÁC CH ̣ Ế ĐÔ, CHÍNH SÁCH VÀ ̣ III 1.200.066 1.200.066 305.768 MÔT S ̣ Ố CHƯƠNG TRINH M ̀ ỤC TIÊU 1 Từ nguồn vốn ngoài nước 16.770 16.770 2 Từ nguồn vốn trong nước 1.183.296 1.183.296 305.768 Bao gồm: a Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật 540 540 540 b Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương 100 100 100 Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án c 10.000 10.000 10.000 khoa học và công nghệ d Chính sách trợ giúp pháp lý 302 302 302 Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học đ 33.851 33.851 phí Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, e 2.403 2.403 thôn đặc biệt khó khăn Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm g 5.837 5.837 non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh h 9.463 9.463 viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự i 600 600 cấp xã Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây k Nguyên; kinh phí thực hiện Đề án giảm 912 912 thiểu hôn nhân cận huyết l Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người 65.566 65.566 65.566
- nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, người dân tộc thiểu số sống ở vùng kinh tế xã hội khó khăn Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em m 31.431 31.431 31.431 dưới 6 tuổi Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, n 57.884 57.884 57.884 hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ người o 104.675 104.675 86.601 có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số; ... Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên p 717.942 717.942 các vùng biển xa Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng q cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng 3.988 3.988 tự nhiên giai đoạn 20142020 Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐTTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc r 445 445 thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 20172020 s Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng 5.000 5.000 5.000 Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản t 500 500 500 đồ địa giới hành chính Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm u 27.621 27.621 bảo trật tự an toàn giao thông (2) Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các v 47.844 47.844 47.844 quỹ bảo trì đường bộ địa phương Bổ sung thực hiện một số Chương trình x 56.392 56.392 mục tiêu, trong đó: Giáo dục nghề nghiệp việc làm và an 16.325 16.325 toàn lao động Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, 5.000 5.000 vùng khó khăn Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội 3.874 3.874
- Y tế dân số 7.200 7.200 Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa 2.030 2.030 cháy; phòng chống tội phạm và ma túy Phát triển lâm nghiệp bền vững 20.500 20.500 Phát triển văn hóa 163 163 Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng 300 300 trưởng xanh Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời 1.000 1.000 sống dân cư Ghi chú: (1) UBND tỉnh quyết định phân bổ chi tiết theo từng nội dung. (2): Phân bổ chi tiết theo Phụ lục số 5a kèm theo Phụ lục này. PHỤ LỤC SỐ 5A PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQHĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: triệu đồng Dự toán năm TT Nội dung Ghi chú 2020 Tổng số 27.621 1 Công an tỉnh 14.300 2 Ban An toàn giao thông tỉnh 8.321 Công trình: Hệ thống điện chiếu sáng trên tuyến a 5.000 Quốc lộ 19, đoạn qua địa bàn Thị xã An Nhơn Xử lý các điểm đen, điểm tiềm ẩn có nguy cơ xảy ra b 3.321 tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh 3 Ban Quản lý dự án công trình giao thông tỉnh 5.000 Dự án: Hệ thống điện chiếu sáng qua địa phận huyện 5.000 Hoài Nhơn và Phù Mỹ PHỤ LỤC 6 DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQHĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
- Đơn vị tính: triệu đồng Chi sự Chi sự Chi sự Chi sự Chi sự Chi sự Chi sự nghiệp nghiệ Dự toán Chi sự nghiệ giáo nghiệ nghiệ p phát nghiệ nghiệp Chi Chi Chi Stt Tên đơn vị năm nghiệp p môi dục, p khoa p văn thanh p thể Bao g ồm: y tế, bảo hành Chi an quốc Chi 2020 kinh tế trườn đào tạo học hóa dục dân số đảm xã chính ninh phòng khác công thông thể và gia hội g và dạy truyề nghệ tin thao đình nghề n hình TỔNG CỘNG 3.045.283 488.771 11.833 604.547 57.456 74.265 37.931 38.692 932.300 184.763 465.498 14.483 77.359 57.385 Văn phòng Tỉnh 1 114.072 700 15.549 500 97.323 ủy Đoàn Đại biểu 2 1.100 1.100 Quốc hội Văn phòng Hội 3đồng nhân dân 11.824 11.824 tỉnh Văn phòng Ủy ban 4 34.042 5.252 28.790 nhân dân tỉnh 5Sở Du lịch 10.455 6.328 4.127 Ủy ban Mặt trận 6tổ quốc Việt Nam 8.389 500 7.889 tỉnh 7Công an tỉnh 10.504 510 9.994 Bộ Chỉ huy Quân 8 61.309 350 60.959 sự tỉnh Bộ Chỉ huy Bộ 9đội biên phòng 8.400 8.400 tỉnh Sở Nông nghiệp 10và Phát triển nông 121.495 55.781 210 65.504 thôn Sở Kế hoạch và 11 9.834 3.409 6.425 Đầu tư 12Sở Tư pháp 13.162 6.287 50 6.825 13Sở Công Thương 17.575 9.053 421 387 321 7.393 Sở Khoa học và 14 37.107 30.033 7.074 Công nghệ 15Sở Tài chính 16.503 130 16.373 16Sở Xây dựng 21.155 13.133 40 7.982 Sở Giao thông 17 14.037 3.000 350 10.687 vận tải Sở Giáo dục và 18 512.551 504.150 8.401 Đào tạo 19Sở Y tế (1) 363.836 300 200 351.040 12.296 Sở Lao động 20Thương binh và 63.758 3.634 51.850 8.274 Xã hội Sở Văn hóa và 21 85.380 12.765 38.145 27.592 6.878 Thể thao Sở Tài nguyên và 22 34.199 15.126 6.562 39 12.472 Môi trường Sở Thông tin và 23 15.024 400 4.376 10.248 Truyền thông
- 24Sở Nội vụ 32.200 2.967 3.946 25.287 25Sở Ngoại vụ 4.196 76 4.120 26Thanh tra tỉnh 9.837 25 9.812 27Ban Dân tộc tỉnh 6.788 50 1.550 5.188 Ban Quản lý khu 28 22.523 11.235 1.761 700 8.827 kinh tế tỉnh Hội Liên hiệp 29Phụ nữ Việt Nam 6.113 150 5.963 tỉnh Đoàn Thanh niên 30Cộng sản Hồ Chí 15.813 350 4.022 11.441 Minh tỉnh 31Hội Nông dân tỉnh 5.615 317 5.298 Hội Cựu chiến 32 2.534 118 2.416 binh tỉnh Trường Cao đẳng 33 28.649 402 28.247 Bình Định Trường Cao đẳng 34 2.615 2.615 Y tế Bình Định Trường Chính trị 35 6.256 6.256 tỉnh Ban Giải phóng 36 8.518 8.518 mặt bằng tỉnh Đài Phát thanh và 37 21.931 21.931 Truyền hình Văn phòng điều 38phối về biến đổi 789 789 khí hậu Viện Nghiên cứu 39phát triển kinh tế 4.267 4.267 xã hội Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công 40 21.000 21.000 trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định (2) Ban An toàn giao 41 8.051 8.051 thông tỉnh Liên minh các 42 2.172 2.172 Hợp tác xã Liên hiệp các hội 43Khoa học và Kỹ 3.198 1.749 1.449 thuật tỉnh Liên hiệp các tổ 44chức hữu nghị 573 573 Việt Nam tỉnh Hội Văn học nghệ 45 4.142 4.142 thuật tỉnh 46Hội Nhà báo tỉnh 1.595 1.595 Hội Chữ thập đỏ 47 2.776 2.776 tỉnh 48Hội Luật gia tỉnh 382 382 Hội Người mù 49 518 518 tỉnh
- 50Hội Đông y tỉnh 517 517 Hội Nạn nhân 51chất độc da 432 432 cam/Dioxin Hội Cựu Thanh 52niên xung phong 289 289 tỉnh Hội Bảo trợ người khuyết tật 53và bảo vệ quyền 446 446 trẻ em tỉnh Bình Định Hội Khuyến học 54 525 525 tỉnh Hội Cựu tù chính 55 349 349 trị cách mạng tỉnh Hội Người cao 56 571 571 tuổi tỉnh Hội Bảo trợ bệnh 57 380 380 nhân nghèo tỉnh Ủy ban Đoàn kết 58 247 247 công giáo tỉnh Quỹ khám chữa 59bệnh cho người 12.411 12.411 nghèo tỉnh Hội Làm vườn 60 270 90 180 (Hiệp hội VAC) Trung tâm Quốc tế Khoa học và 61Giáo dục liên 6.000 6.000 ngành (Trung tâm ICISE) (3) Bảo hiểm xã hội 62 527.349 527.349 tỉnh (4) Chi cấp bù thủy 63 51.502 51.502 lợi phí Chi thực hiện các 64chính sách bảo trợ 92.510 92.510 xã hội Chi hỗ trợ để bảo 65vệ, phát triển đất 5.372 5.372 trồng lúa 66Chỉ trích các Quỹ: 246.226 203.517 11.209 31.500 Trích hỗ trợ Quỹ Bảo trì đường bộ 199.517 199.517 tỉnh (5) Quỹ Phát triển khoa học và công 11.209 11.209 nghệ tỉnh Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã 2.000 2.000 tỉnh Quỹ Hỗ trợ nông 2.000 2.000 dân tỉnh Sở Lao động Thương binh và 1.500 1.500 Xã hội + Quỹ Xóa đói
- giảm nghèo + Quỹ Bảo trợ trẻ 1.000 1.000 em + Quỹ Giải quyết việc làm vì người 500 500 tàn tật Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã 30.000 30.000 hội Bình Định Chi thực hiện Chương trình mục 67tiêu Quốc gia Xây 40.000 40.000 dựng nông thôn mới (6) Chi khác ngân 68 57.385 57.385 sách Mua dịch vụ xe 11.814 11.814 buýt Hỗ trợ Cục 600 600 Thống kê (7) Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân 200 200 tỉnh Hỗ trợ Tòa án 100 100 nhân dân tỉnh Hỗ trợ Trung 500 500 đoàn 925 Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, 44.171 44.171 thanh tra; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐTTg; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở… (8) Các khoản chi chờ 69 193.740 45.000 2.000 37.792 4.198 6.600 16.000 11.100 20.000 6.843 31.718 4.489 8.000 phân bổ: (9) Chi sự nghiệp 45.000 45.000 kinh tế (10) Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo 37.792 37.792 và dạy nghề (11) Chi sự nghiệp khoa học và công 4.198 4.198 nghệ Chi sự nghiệp 6.600 6.600 văn hóa thông tin Chi phát thanh 16.000 16.000 truyền hình Chi sự nghiệp thể dục thể thao 11.100 11.100 (12)
- Chi sự nghiệp 2.000 2.000 môi trường Sự nghiệp y tế 20.000 20.000 Chi đảm bảo xã 6.843 6.843 hội Chi hành chính 31.718 31.718 (13) Chi an ninh 4.489 4.489 Chi quốc phòng 8.000 8.000 Bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực * 100.232 7.655 671 13.363 3.349 3.080 708 834 48.369 1.499 17.931 910 1.863 hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2020 ngân sách tỉnh Ghi chú: (1): Bao gồm kinh phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở và mua sắm trang thiết bị ngành y tế năm 2020. Chi tiết theo phụ lục số 6a. (2): Kinh phí nâng cấp, mở rộng cơ sở y tế. Chi tiết theo phụ lục số 6a. (3): Hỗ trợ để tổ chức các Hội nghị Khoa học và lớp học vật lý chuyên đề Quốc tế. (4): Bao gồm kinh phí thực hiện chính sách bảo hiểm của địa phương 5.191 triệu đồng. (5): Bao gồm các nội dung chi: Bảo trì, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng các đường tỉnh quản lý và các đường kết nối Quốc lộ. Giao UBND tỉnh quyết định phân bổ chi tiết để thực hiện. (6): UBND tỉnh quyết định cụ thể theo kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2020. (7): Bao gồm các nội dung chi điều tra, thống kê các chỉ tiêu phục vụ cho công tác quản lý tại địa phương (kể cả các chỉ tiêu thống kê xuất, nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn tỉnh). (8), (9): Thực tế phát sinh, UBND tỉnh quyết định cụ thể nhưng không vượt tổng mức dự toán nêu trên. (10): Bao gồm kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ về kinh phí trang bị thiết bị giám sát hành trình trên tàu cá cho ngư dân Bình Định. (11): Bao gồm kinh phí hỗ trợ nâng cấp, mở rộng Trường Chuyên biệt Hy vọng Quy Nhơn. (12): Bao gồm kinh phí hỗ trợ cho đội bóng đá của tỉnh. (13): Bao gồm kinh phí mua xe ô tô khi được cấp thẩm quyền quyết định.
- PHỤ LỤC SỐ 6A DỰ TOÁN CHI CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ RÔNG C ̣ Ơ SỞ Y TẾ; MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ THUÔC NGUÔN V ̣ ̀ ỐN CHI SỰ NGHIÊP Y T ̣ Ế, DÂN SỐ VÀ GIA ĐINH NĂM 2020 ̀ (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQHĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: triệu đồng Dự toán Đầu mối giao dự Stt Danh mục, công trình năm Ghi chú toán 2020 TỔNG CÔNG (I+II) ̣ 88.500 CHI CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ I 43.000 RÔNG C ̣ Ơ SỞ Y TẾ Ban Quản lý Dự Dự án: Bệnh viện Đa khoa tỉnh; án đầu tư xây 1 Hạng mục: Khu điều trị và chẩn dựng các công 21.000 đoán hình ảnh, thăm dò chức năng trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Công trình: Xây dựng mới Phòng 2 Sở Y tế 1.300 khám đa khoa khu vực Cát Minh Công trình: Xây dựng mới trạm y tế xã Nhơn Phúc (thị xã An Nhơn), trạm 3 Sở Y tế 800 y tế xã Cát Hưng và trạm y tế xã Cát Hanh (huyện Phù Cát) Chủ đầu tư: Sở Công trình: Mở rộng Trung tâm Y tế Y tế (qua Ban huyện Hoài Nhơn; Hạng mục: Khu 4 Sở Y tế 4.000QLDA ĐTXD điều trị Bệnh nhân và các hạng mục các công trình phụ trợ DD&CN tỉnh) Dự án: Trung tâm Y tế thị xã An 5 Nhơn, hạng mục: Sân, đường nội bộ Sở Y tế 700 (bổ sung thêm hạng mục: Nhà để xe) Công trình: Xây dựng mới kho lưu trữ hồ sơ bệnh án, khu giảng dạy, Chủ đầu tư: 6 thực hành sinh viên y khoa, các phòng Sở Y tế 500Bệnh viện Đa chức năng và khoa Giải phẫu bệnh khoa tỉnh cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Chủ đầu tư: Dự án: Cải tạo hệ thống nhà vệ sinh 7 Sở Y tế 3.000Bệnh viện Đa của Bệnh viện đa khoa tỉnh khoa tỉnh Dự án: Trung tâm Y tế huyện Tây Chủ đầu tư: Sở 8 Sơn; Hạng mục: Sửa chữa, cải tạo Sở Y tế 1.000 Y tế nhà vệ sinh
- Dự án: Bệnh viện đa khoa khu vực Chủ đầu tư: Sở 9 Bồng Sơn; Hạng mục: Sửa chữa, cải Sở Y tế 1.800 Y tế tạo nhà vệ sinh Dự án: Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn; Hạng mục: Sửa chữa, cải Chủ đầu tư: Sở 10 Sở Y tế 3.000 tạo, nâng cấp khoa Khám cấp cứu Y tế thành Khoa Nội tổng hợp Công trình: Nâng cấp, xây dựng khoa Chủ đầu tư: 11 Truyền nhiễm Bệnh viện Đa khoa Sở Y tế 3.000Bệnh viện Đa tỉnh Bình Định khoa tỉnh Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp cơ sở Chủ đầu tư: 12 hạ tầng tại các trạm y tế xã của Sở Y tế 900TTYT huyện TTYT huyện Hoài Nhơn Hoài Nhơn Dự án Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa phụ sản, khoa nhi, khoa xét nghiệm (cũ) thành đơn Chủ đầu tư: Sở 13 Sở Y tế 2.000 nguyên cấp cứu nhi và nhi sơ sinh; Y tế Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa hồi sức cấp cứu thành khu hồi tỉnh sau mổ và hành lang chính liên khoa MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ Y II 45.500 TẾ (*) Ghi chú: (*): Giao UBND tỉnh quyết định phân bổ chi tiết để thực hiện. PHỤ LỤC SỐ 7 DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQHĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: triệu đồng Số Huyện, Tổng thu Bao gồm: B thứ thị xã, NSNN a tự thành phát sinh o phố g ồ m : B a o g ồ m : B a
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn