intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 39/2019/NQ-HĐND tp Cần Thơ

Chia sẻ: Tommuni Tommuni | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 39/2019/NQ-HĐND về việc phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 39/2019/NQ-HĐND tp Cần Thơ

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 39/NQ­HĐND Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP  CÔNG LẬP, HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ  KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ­CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ  chức, hoạt động và quản lý hội; Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ­CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí   việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Quyết định số 68/2010/QĐ­TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ  về việc quy định hội có tính chất đặc thù; Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT­BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ  hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ­CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ  quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ ý kiến của Bộ trưởng Bộ Nội vụ tại Công văn số 5426/BNV­TCBC ngày 07 tháng 11  năm 2019 về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của  thành phố Cần Thơ năm 2020 và Công văn số 4817/BNV­TCBC ngày 08 tháng 9 năm 2017 về  việc hướng dẫn giao biên chế và thực hiện khoán hoặc hỗ trợ kinh phí đối với hội có tính chất  đặc thù; Xét Tờ trình số 193/TTr­UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về  việc phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc  thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận  của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất  đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau: 1. Phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập là 20.730 (hai mươi nghìn  bảy trăm ba mươi) người, trong đó: a) Chỉ tiêu chính thức: 18.991 người, bao gồm:
  2. ­ Thành phố:  6.444 người ­ Quận, huyện: 12.547 người b) Chỉ tiêu chờ tuyển dụng: 1.739 người, bao gồm: ­ Thành phố:  362 người ­ Quận, huyện: 370 người ­ Chỉ tiêu chung để thực hiện lộ trình cắt giảm biên chế của Bộ Nội vụ là 1.007 người. (Đính kèm Phụ lục I) 2. Phê duyệt số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù là 232 (hai trăm ba  mươi hai) người, trong đó: a) Số lượng người làm việc chuyên môn nghiệp vụ là 215 người, bao gồm: ­ Chỉ tiêu chính thức: 189 người, cụ thể: Thành phố: 95 người Quận, huyện: 94 người ­ Chỉ tiêu chờ tuyển dụng: 26 người, cụ thể: Thành phố: 12 người Quận, huyện: 13 người Chỉ tiêu chờ tuyển dụng chung của thành phố: 01 người b) Phê duyệt số lượng người làm công việc hỗ trợ, phục vụ cho hội có tính chất đặc thù cấp  thành phố là 17 người. (Đính kèm Phụ lục II) Điều 2. Trách nhiệm thi hành 1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ,  quyền hạn được pháp luật quy định, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố kết quả thực  hiện số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm  2020. 2. Ủy ban nhân dân thành phố có giải pháp thực hiện có hiệu quả việc tuyển dụng, quản lý số  lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù, đặc biệt là  đối với chỉ tiêu chờ tuyển dụng. Tổ chức, sắp xếp các đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố  theo hướng tinh gọn, hiệu quả; đẩy mạnh thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính gắn với lộ trình 
  3. tinh giản biên chế và thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ­CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của  Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập. 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng  nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết  này. Điều 3. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn  thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.     CHỦ TỊCH Phạm Văn Hiểu   PHỤ LỤC I BẢNG PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG  LẬP CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   thành phố)  lượng ngCh Phê duyệt sốChính   tiêu   ườỉi làm TT Tên đơn vị viT ệổ ng chờ tuyển  c trong ĐVSNCL năm 2020 thức dụng   TỔNG CỘNG 20.730 18.991 1.739 I CẤP THÀNH PHỐ 6.806 6.444 362 Đơn vị sự nghiệp tự chủ đảm bảo một  1 3.878 3.713 165 phần kinh phí hoạt động Sự nghiệp giáo dục trực thuộc Sở Giáo  A 27 21 6 dục và Đào tạo Trung tâm Ngoại ngữ ­ Tin học và Bồi dưỡng    27 21 6 nhà giáo B Sự nghiệp văn hóa và thể thao 234 232 2 1 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 234 232 2 1.1 Nhà hát Tây Đô 35 35 0
  4. 1.2 Trung tâm Văn hóa thành phố 51 51 0 1.3 Trường Trung cấp Thể dục thể thao 31 31 0 1.4 Thư viện thành phố 37 37 0 1.5 Bảo tàng thành phố 39 37 2 1.6 Trung tâm Thể dục thể thao 41 41 0 C Sự nghiệp y tế 2.543 2.423 120 1 Bệnh viện tuyến thành phố 1.506 1.434 72 1.1 Bệnh viện Nhi đồng 0 0 0 1.2 Bệnh viện Y học cổ truyền 139 136 3 1.3 Bệnh viện Tâm thần 52 39 13 1.4 Bệnh viện Lao và Bệnh phổi 83 81 2 1.5 Bệnh viện Quân dân y 68 60 8 1.6 Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn 229 227 2 1.7 Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt 358 349 9 1.8 Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh 105 101 4 1.9 Trung tâm Y tế quận Bình Thủy 73 68 5 1.10 Trung tâm Y tế quận Cái Răng 102 94 8 1.11 Trung tâm Y tế huyện Thới Lai 137 128 9 1.12 Trung tâm Y tế huyện Phong Điền 117 112 5 1.13 Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ 43 39 4 2 Hệ dự phòng 325 303 22 2.1 Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 133 118 15 2.2 Trung tâm Y tế quận Ninh Kiều 48 48 0 2.3 Trung tâm Y tế quận Ô Môn 50 49 1 2.4 Trung tâm Y tế quận Thốt Nốt 55 52 3 2.5 Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh 39 36 3 3 Hệ khám chữa bệnh tuyến cơ sở 669 644 25 3.1 13 Trạm Y tế thuộc TTYT quận Ninh Kiều 100 100 0 3.2 7 Trạm Y tế thuộc TTYT quận Cái Răng 59 55 4 3.3 8 Trạm Y tế thuộc TTYT quận Bình Thủy 65 61 4 3.4 7 Trạm Y tế thuộc TTYT quận Ô Môn 68 64 4 3.5 9 Trạm Y tế thuộc TTYT quận Thốt Nốt 85 83 2 3.6 6 Trạm Y tế thuộc TTYT huyện Phong Điền 53 50 3
  5. 3.7 9 Trạm Y tế thuộc TTYT huyện Cờ Đỏ 66 63 3 3.8 12 Trạm Y tế thuộc TTYT huyện Thới Lai 83 80 3 3.9 11 Trạm Y tế thuộc TTYT huyện Vĩnh Thạnh 90 88 2 4 Hệ giám định 43 42 1 Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm,  4.1 43 42 1 Thực phẩm 4.2 Trung tâm Giám định Y khoa 0 0 0 D Sự nghiệp khác 1.074 1.037 37 1 Trường Cao đẳng Cần Thơ 281 277 4 1 Cao đẳng Cần Thơ 234 233 1 1 Trường Mầm non Thực hành 27 25 2 1 Trường Tiểu học Thực hành 20 19 1 2 Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ 121 119 2 Trường Cao đẳng Kinh tế ­ Kỹ thuật Cần  3 171 160 11 Thơ Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật  4 52 52 0 Cần thơ Trường Đại học Kỹ thuật ­ Công nghệ  5 179 175 4 Cần Thơ 6 Sở Công Thương 20 16 4 Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng    20 16 4 lượng Cần Thơ Trung tâm Xúc tiến Đầu tư ­ Thương mại  7 45 44 1 và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ 8 Sở Giao thông vận tải 20 20 0   Cảng vụ đường thủy nội địa 20 20 0 9 Sở Thông tin và Truyền thông 30 29 1   Trung tâm CNTT­TT 30 29 1 10 Sở Lao động ­ Thương và Xã hội 55 53 2 10 Trung tâm Dịch vụ việc làm 26 26 0 10 Trường Trung cấp nghề Thới Lai 29 27 2 11 Sở Khoa học và Công nghệ 16 16 0   Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ 16 16 0 12 Viện Kinh tế ­ Xã hội 21 17 4
  6. 13 Sở Tài nguyên và Môi trường 37 36 1 13 Trung tâm CNTT TN&MT 14 13 1 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi  13 0     trường 13 Trung tâm Kỹ thuật TN&MT 20 20 0 14 Văn phòng Đăng ký đất đai 0 0 0 14 Văn phòng công tác biến đổi khí hậu 3 3 0 14 Văn phòng Quỹ bảo trì đường bộ 2 1 1 15 Sở Kế hoạch và Đầu tư 10 8 2   Trung tâm Hỗ trợ DN vừa và nhỏ 10 8 2 16 Sở Nội vụ 14 14 0   Trung tâm lưu trữ lịch sử 14 14 0 ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DO NGÂN SÁCH  1 NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ KINH  2.928 2.731 197 PHÍ HOẠT ĐỘNG Sự nghiệp giáo dục trực thuộc Sở Giáo  A 2.303 2.145 158 dục và Đào tạo 1 Trường THPT Thạnh An 97 94 3 2 Trường THPT Trung An 73 70 3 3 Trường THPT Thốt Nốt 111 106 5 4 Trường THPT Thuận Hưng 72 64 8 5 Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng 77 73 4 6 Trường THPT Thới Long 61 58 3 7 Trường THPT Lưu Hữu Phước 77 70 7 8 Trường THPT Lương Định Của 61 60 1 9 Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú 55 52 3 10 Trường THPT Thới Lai 109 100 9 11 Trường THPT Hà Huy Giáp 74 68 6 12 Trường THPT Bình Thủy 91 82 9 13 Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa 98 85 13 14 Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng 105 92 13 15 Trường THPT Phan Ngọc Hiển 96 89 7 16 Trường THPT Châu Văn Liêm 105 98 7 17 Trường THPT Trần Đại Nghĩa 74 70 4
  7. 18 Trường THPT Nguyễn Việt Hồng 90 89 1 19 Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 70 68 2 20 Trường THPT Phan Văn Trị 88 86 2 21 Trường THPT Vĩnh Thạnh 73 59 14 22 Trường THPT Giai Xuân 67 59 8 23 Trường THPT An Khánh 94 85 9 24 Trường THCS và THPT Trường Xuân 70 67 3 25 Trường THCS và THPT Tân Lộc 109 107 2 26 Trường THCS và THPT Thạnh Thắng 76 76 0 27 Trường THCS và THPT Thới Thuận 93 86 7 28 Trường Dạy trẻ khuyết tật 37 32 5 B Sự nghiệp văn hóa và thể thao 65 64 1 I Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 65 64 1 Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục Thể  1.1 48 47 1 thao 1.2 Trung tâm Phát triển Du lịch 17 17 0 C Sự nghiệp y tế 52 42 10 1 Hệ khám bệnh 52 42 10 1 Trung tâm Pháp y 14 13 1 1 Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS 38 29 9 D Sự nghiệp khác 508 480 28 1 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 176 163 13 1 Trạm Quản lý Thủy nông (Chi cục Thủy lợi) 8 6 2 1 Chi cục và các Trạm Thủy sản 29 29 0 Chi cục và các Trạm Trồng trọt và Bảo vệ  1 39 39 0 thực vật 1 Chi cục và các Trạm Chăn nuôi và Thú y 50 50 0 2 Trung tâm Khuyến nông 24 22 2 Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi, thủy  2 19 17 2 sản 2 Trung tâm Giống Thủy sản cấp I Cần Thơ (*) 7 0 7 Văn phòng Điều phối Chương trình nông  2 5 5 0 thôn mới 3 Sở Giao thông vận tải 19 19 0
  8.   Thanh tra Sở 19 19 0 4 Sở Tư pháp 45 40 5   Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước 45 40 5 5 Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội 191 184 7 5.1 Trung tâm Công tác xã hội 58 53 5 5.2 Trung tâm Bảo trợ xã hội 78 77 1 5.3 Cơ sở Cai nghiện ma túy thành phố 49 49 0 5.4 Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ thành phố 6 5 1 6 Văn phòng UBND thành phố 16 16 0   Trung tâm Thông tin điện tử Cần Thơ 16 16 0 7 Sở Xây dựng 16 15 1 Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới Cần    16 15 1 Thơ 8 Sở Khoa học và Công nghệ 40 38 2 8 Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN 19 19 0 Vườn ươm Công nghệ Công Nghiệp Việt  8 21 19 2 Nam ­ Hàn Quốc QUẬN, HUYỆN (ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DO  II NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO  12.917 12.547 370 TOÀN BỘ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG) 1 Ninh Kiều 2.431 2.372 59 1 Sự nghiệp giáo dục 2.313 2.263 50 1 Sự nghiệp khác 118 109 9 2 Bình Thủy 1.207 1.175 32 2 Sự nghiệp giáo dục 1.143 1.123 20 2 Sự nghiệp khác 64 52 12 3 Cái Răng 866 829 37 3 Sự nghiệp giáo dục 812 778 34 3 Sự nghiệp khác 54 51 3 4 Ô Môn 1.489 1.464 25 4 Sự nghiệp giáo dục 1.430 1.410 20 4 Sự nghiệp khác 59 54 5 5 Thốt Nốt 1.538 1.494 44 5 Sự nghiệp giáo dục 1.486 1.450 36
  9. 5 Sự nghiệp khác 52 44 8 6 Phong Điền 1.126 1.118 8 6 Sự nghiệp giáo dục 1.055 1.052 3 6 Sự nghiệp khác 71 66 5 7 Cờ Đỏ 1.488 1.427 61 7 Sự nghiệp giáo dục 1.436 1.380 56 7 Sự nghiệp khác 52 47 5 8 Vĩnh Thạnh 1.375 1.313 62 8 Sự nghiệp giáo dục 1.324 1.270 54 8 Sự nghiệp khác 51 43 8 9 Thới Lai 1.397 1.355 42 9 Sự nghiệp giáo dục 1.346 1.308 38 9 Sự nghiệp khác 51 47 4 Chỉ tiêu chung để thực hiện lộ trình cắt  III 1.007   1.007 giảm biên chế của Bộ Nội vụ   PHỤ LỤC II BẢNG PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT  ĐẶC THÙ CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân   thành phố) TT Tên đơn vị Phê duyệt số lượng người làm việc năm  Số người làm việc chuyên  Số người  môn, nghiệp vụ làm việc  chuyên  môn,  nghiệp  vụSố  người làm  việc  chuyên  môn,  nghiệp  vụSố  người hỗ  trợ phục  vụ
  10. Chỉ tiêu  Chính  Tổng chờ tuyển  thức dụng   TỔNG CỘNG 215 189 26 17 I THÀNH PHỐ 107 95 12 17 1 Ban Đại diện Hội Người cao tuổi 4 2 2 ­ 2 Hội Chữ thập đỏ 15 14 1 3 3 Hội Cựu thanh niên xung phong 3 2 1 ­ 4 Hội Đông y 3 2 1 ­ Hội Nạn nhân chất độc da  5 4 4 ­ 1 cam/Dioxin 6 Hội Nhà báo 6 5 1 ­ 7 Hội Người mù 3 3 ­ 2 8 Hội Người khuyết tật 3 3 ­ ­ 9 Hội Người tù kháng chiến 2 2 ­ ­ 10 Hội Khuyến học 4 4 ­ ­ 11 Hội Luật gia 4 4 ­ 2 12 Hội Y học 3 3 ­ ­ Liên hiệp các Hội Văn học ­ Nghệ  13 10 7 3 3 thuật Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ  14 7 7 ­ 1 thuật 15 Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị 13 10 3 3 16 Liên minh Hợp tác xã thành phố 23 23 ­ 2 II QUẬN, HUYỆN 107 94 13 ­ 1 Quận Bình Thủy 12 9 3 ­ 2 Quận Cái Răng 12 11 1 ­ 3 Quận Ninh Kiều 12 11 1 ­ 4 Quận Ô Môn 12 11 1 ­ 5 Quận Thốt Nốt 12 12 ­ ­ 6 Huyện Cờ Đỏ 11 8 3 ­ 7 Huyện Phong Điền 12 12 ­ ­ 8 Huyện Thới Lai 12 12 ­ ­ 9 Huyện Vĩnh Thạnh 12 8 4 ­ III CHỈ TIÊU CHỜ TUYỂN DỤNG 1 ­ 1 ­
  11.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2