intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND tỉnh Tây Ninh

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND tỉnh Tây Ninh

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TÂY NINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 40/NQ­HĐND Tây Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH  ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH  KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ­CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi  tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ­CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy  chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công  trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ­ ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự  toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm; Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ­TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về  việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ­BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về   việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Sau khi xem xét Tờ trình số 2554/TTr­UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân  tỉnh Tây Ninh về phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020, Báo cáo thẩm tra của Ban   Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại   kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa  phương năm 2020 với một số nội dung cơ bản như sau: 1. Dự toán thu thu ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2020: 10.000 tỷ đồng, gồm: a) Thu nội địa: 9.250 tỷ đồng. b) Thu xuất nhập khẩu: 750 tỷ đồng. 2. Dự toán thu ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2020: 10.977,2 tỷ đồng, gồm:
  2. 2.1. Thu cân đối NSĐP: 10.029 tỷ đồng, gồm: ­ Thu ngân sách địa phương được hưởng (thu 100% và điều tiết): 8.645,3 tỷ đồng. ­ Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên: 1.383,7 tỷ đồng. 2.2. Thu ngân sách trung ương bổ sung Chương trình Mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu,  nhiệm vụ: 948,2 tỷ đồng, gồm: ­ Bổ sung Chương trình Mục tiêu quốc gia: 230,4 tỷ đồng. ­ Bổ sung thực hiện Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 717,8 tỷ đồng, gồm:  + Bổ sung chi đầu tư phát triển: 554,4 tỷ đồng; + Bổ sung chi thường xuyên thực hiện Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 163,4 tỷ đồng. 3. Dự toán chi NSĐP năm 2020: 11.123,5 tỷ đồng, gồm: 3.1. Chi cân đối NSĐP: 10.175,3 tỷ đồng, gồm: a) Chi đầu tư phát triển: 3.293,5 tỷ đồng. b) Chi thường xuyên: 5.953 tỷ đồng. Trong đó: ­ Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 2.372,8 tỷ đồng; ­ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 37,8 tỷ đồng. c) Chi trả nợ lãi do địa phương vay: 1,4 tỷ đồng. d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 01 tỷ đồng. e) Dự phòng ngân sách: 200,6 tỷ đồng. f) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 720,8 tỷ đồng. g) Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội: 05 tỷ đồng. 3.2. Chi chương trình mục tiêu quốc gia; chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 948,2 tỷ đồng, gồm: a) Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 230,4 tỷ đồng. b) Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 717,8 tỷ đồng, gồm: ­ Chi đầu tư phát triển: 554,4 tỷ đồng; ­ Chi thường xuyên: 163,4 tỷ đồng.
  3. 4. Tổng mức vay: 163,1 tỷ đồng; trong đó: mức vay để bù đắp bội chi: 146,3 tỷ đồng. 5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương năm 2020: 16,8 tỷ đồng, bao gồm: ­ Từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2018: 01 tỷ đồng; ­ Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2019: 13,8 tỷ đồng; ­ Từ nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng: 02 tỷ đồng. (Kèm theo các Biểu số 15, 16, 17, 18). Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này, đảm bảo đúng quy định. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và  đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua và  có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 12 năm 2019./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Chính phủ; ­ Văn phòng Quốc hội; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Kế hoạch và Đầu tư; ­ Bộ Tài chính; ­ Kiểm toán nhà nước khu vực IV; ­ Thường trực Tỉnh ủy; Phan Thị Điệp ­ UBND tỉnh; ­ UBMTTQVN tỉnh; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Sở Kế hoạch và Đầu tư; ­ Sở Tài chính; ­ Văn phòng Tỉnh ủy; ­ HĐND, UBND huyện, thành phố; ­ Báo Tây Ninh; ­ Lưu: VT, VP.ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.   DANH MỤC KÈM NGHỊ QUYẾT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 STT Số hiệu Tên biểu 1 Biểu số 15 Cân đối ngân sách địa phương năm 2020 2 Biểu số 16 Dự toán thu NSNN theo lĩnh vực năm 2020
  4. 3 Biểu số 17 Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2020 4 Biểu số 18 Bội chi và phương án vay, trả nợ ngân sách địa phương năm 2020   Biểu mẫu số 15 CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Tây Ninh) Đvt: Triệu đồng Dự toán  Ước thực  Dự toán  Tuyệt  Tương  STT Nội dung năm  hiện năm  So sánh (*) năm 2020 đối đối (%) 2019 2019 A B 1 2 3 4 5 A Tổng Thu NSĐP (I+II) 8.739.10011.068.48610.977.200 ­91.286 99,2% I Thu cân đối NSĐP 8.103.14210.396.68710.029.008 ­367.679 96,5% 1 Nguồn cân đối 8.100.074 8.389.23210.029 0081.639.776 119,5% a Thu 100% + điều tiết 6.743.343 7.032.501 8.6452771.612.776 122,9% Thu bổ sung cân đối từ ngân  b 1.356.731 1.356.731 1.383.731 27.000 102,0% sách cấp trên ­ 2 Thu chuyển nguồn 3.068 1.521.679   0,0% 1.521.679 Thu kết dư ngân sách năm  3   482.036   ­482.036 0,0% trước Thu từ các khoản hoàn trả  4   3.740   ­3.740 0,0% giữa các cấp ngân sách Nguồn trung ương bổ sung  chương trình mục tiêu quốc  II 635.958 671.799 948.192 276.393 141,1% gia, chương trình mục tiêu,  nhiệm vụ 1 Bổ sung chi đầu tư phát triển 381.636 381.636 554.350 172.714 145,3% Bổ sung Chương trình mục  2 112.004 147.845 163.472 15.627 110,6% tiêu, nhiệm vụ 3 Bổ sung Chương trình MTQG 142.318 142.318 230.370 88.052 161,9% B TỔNG CHI NSĐP 8.800.000 9.920.50711.123.5002.323.500 126% I Tổng chi cân đối NSĐP 8 164.042 8.784.99110.175.3082.011.266 125%
  5. 1 Chi đầu tư phát triển 2.491.920 2.951.353 3.293.520 801.600 132% 2 Chi thường xuyên 5.451.538 5.811.463 5.952.978 501.440 109% Chi trả nợ lãi do chính quyền  3 1.600 1.227 1.420 ­180 89% địa phương vay Chi bổ sung quỹ dự trữ tài  4 1.000 1.000 1.000 0 100% chính 5 Dự phòng ngân sách 159.400   200.580 41.180 126% Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền  6 58.584   720.810 662.226 1230% lương Chi Ủy thác qua Ngân hàng  7   5.500 5.000 5.000 ­50000% chính sách Xã hội Chi trả nợ gốc vốn vay đầu tư  8   10.000       CSHT từ nguồn kết dư Chi trả nợ gốc từ nguồn bội  9   4.448       thu NS cấp tỉnh năm 2018 Chi các chương trình mục  II 635.958 1.130.834 948.192 312.234 149% tiêu Chi các chương trình mục tiêu  1 142.318 145.718 230.370 88.052 162% quốc gia Chi các chương trình mục tiêu,  2 493.640 985.116 717.822 224.182 145% nhiệm vụ Chi chuyển nguồn sang năm  III       0   sau III Chi nộp ngân sách cấp trên   4.682   0   BỘI CHI NSĐP/BỘI THU  C           NSĐP   Bội thu             Bội chi 60.900   146.300     CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA  D 16.815 16.815 16.815 0 100% NSĐP I Từ nguồn vay để trả nợ gốc           Từ nguồn bội thu, tăng thu,  II tiết kiệm chi, kết dư ngân sách  14.815 14.448 14.815 0   cấp tỉnh Nguồn DT chi XDCB đầu năm  III       0   (Nguồn Xổ số kiến thiết) Nguồn trích 20% nguồn thu  IV 2.000 2.367 2.000 0   phí thủy lợi kênh Tân Hưng
  6. TỔNG MỨC VAY CỦA  E 60.900 0 146.300 85.400 240% NSĐP I Vay để bù đắp bội chi 60.900   146.300 85.400 240% II Vay để trả nợ gốc           Ghi chú: (*) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện  năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm  hiện hành   Biểu mẫu số 16 DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Tây Ninh) Đvt: triệu đồng STT Nội dung Dự toán năm 2020 Tổng thu  Thu NSĐP NSNN A B 1 2   Tổng thu NSNN (I+II) 10.000.000 8.645.150 I Thu nội địa 9.250.000 8.645.150 1 Thu từ doanh nghiệp nhà nước 531.000 531.000 1.1 Doanh nghiệp nhà nước Trung ương 424.000 424.000
  7.   ­ Thuế giá trị gia tăng 307.000 307.000   ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 95.000 95.000   ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt 20 20   ­ Thuế tài nguyên 21.980 21.980 1.2 Doanh nghiệp nhà nước địa phương 107.000 107.000   ­ Thuế giá trị gia tăng 71.500 71.500   ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 32.000 32.000   ­ Thuế tài nguyên 3.500 3.500 2 Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 851.000 851.000   Thuế giá trị gia tăng 208.000 208.000   Thuế thu nhập doanh nghiệp 633.500 633.500   Thuế tài nguyên 9.500 9.500 Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc  3 1.850.000 1.850.000 doanh   Thuế giá trị gia tăng 1.515.720 1.515.720   Thuế thu nhập doanh nghiệp 288.120 288.120   Thuế tiêu thụ đặc biệt 4.515 4.515   Thuế tài nguyên 41.645 41.645 4 Lệ phí trước bạ 440.000 440.000 5 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 13.000 13.000 6 Thuế thu nhập cá nhân 900.000 900.000 7 Thuế bảo vệ môi trường 670.000 249.000   Tr đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu 421.000     Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước 249.000 249.000 8 Phí, lệ phí 570.000 505.000   Tr đó: Phí, lệ phí trung ương 65.000     Phí, lệ phí địa phương 505.000 505.000 9 Tiền sử dụng đất 408.000 408.000 10 Thu tiền thuê đất, mặt nước 1.019.000 1.019.000 11 Thu khác ngân sách 261.000 146.000   Tr đó: Thu khác ngân sách trung ương 115.000   12 Thu tiền cấp quyền KTKS 30.000 26.150   Tr đó: Do trung ương cấp 5.500 1.650 13 Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế 5.000 5.000
  8. 14 Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi, công sản khác 2.000 2.000 15 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 1.700.000 1.700.000 II Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu 750.000     Biểu mẫu số 17 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Tây Ninh) Đơn vị tính: triệu đồng Dự toán  Dự toán  STT Nội dung So sánh năm 2019 năm 2020 Tuyệt  Tương  đối đối (%) A B 1 2 3=2­1 4=2/1   TỔNG CHI (A+B) 8.800.00011.123.5002.323.500 126,4% A CHI CÂN ĐỐI NSĐP 8.164.04210.175.3082.011.266 124,6% I Chi đầu tư phát triển 2.491.920 3.293.520 801.600 132,2% 1 Chi đầu tư XDCB 2.419.920 3.211.920 792.000 132,7% a Chi từ nguồn NSĐP 592.020 663.540 71.520 112,1% Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê  đất (bao gồm: thu từ sắp xếp nhà, đất  b 252.000 702.080 450.080 278,6% theo NĐ 267/2017/NĐ­CP của Chính  phủ) Trong đó: Chi bồi thường giải phóng MB      194.130 194.130   đường cao tốc TP.HCM­ Mộc Bài 1.515.00 c Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.700.000 185.000 112,2% 0 Trong đó: Chi bồi thường giải phóng MB      50.000 50.000   đường cao tốc TP.HCM­ Mộc Bài d Chi từ nguồn bội chi NSĐP 60.900 146.300 85.400 240,2% 2 Chi đầu tư tạo lập quỹ Phát triển đất 72.000 81.600 9.600 113,3%
  9. II Chi thường xuyên 5.451.538 5.952.978 501.440 109,2%   Trong đó:     0   2.179.37   Chi SN Giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 2.372.831 193.453 108,9% 8   Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 34.970 37.750 2.780 107,9% III Chi trả nợ lãi do địa phương vay 1.600 1.420 ­180 88,8% IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 1.000 0 100,0% V Dự phòng ngân sách 159.400 200.580 41.180 125,8% VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 58.584 720.810 662.226 1230,4% Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách  VII   5.000 5.000   xã hội CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC  B 635.958 948.192 312.234 149,1% TIÊU, NHIỆM VỤ Chi các chương trình mục tiêu quốc  I 142.318 230.370 88.052 161,9% gia   Vốn đầu tư phát triển 104.904 181.994 77.090 173,5%   Vốn sự nghiệp 37.414 48.376 10.962 129,3% 1 Chương trình Giảm nghèo bền vững 23.618 22.100 ­1.518 93,6%   Vốn đầu tư phát triển 13.804 13.424 ­380 97,2%   Vốn sự nghiệp 9.814 8.676 ­1.138 88,4% 2 CTMTQG Xây dựng nông thôn mới 118.700 208.270 89.570 175,5%   Vốn đầu tư phát triển 91.100 168.570 77.470 185,0%   Vốn sự nghiệp 27.600 39.700 12.100 143,8% Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm  II 493.640 717.822 224.182 145,4% vụ II.1 Chi đầu tư phát triển 381.636 554.350 172.714 145% Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước  1 127.806 192.000 64.194 150% ngoài Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong  2 153.830 226.100 72.270 147% nước 3 Vốn trái phiếu chính phủ 100.000 136.250 36.250 136% II.2 Chi thường xuyên 112.004 163.472 51.468 146% 1 Vốn ngoài nước 1.761 1.780 19 101% 2 Vốn trong nước 110.243 161.692 51.449 147% 2.1 Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm: 80.441 122.212 41.771 152%
  10. a Chính sách trợ giúp pháp lý 364 350 ­14 96% Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật và  b 585 585 0 100% Hội nhà báo địa phương,... c Kinh phí nâng cấp đô thị   7.000 7.000   d Kinh phí phân giới cắm mốc   5.077 5.077   f Kinh phí hỗ trợ ANQP   9.240 9.240   Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ,  g bản đồ địa giới hành chính và xây dựng  500 500 0 100% cơ sở dữ liệu địa giới hành chính Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo  h 34.206 49.024 14.818 143% trật tự an toàn giao thông Kinh phí thực hiện quản lý bảo trì đường   i 44.786 50.436 5.650 113% bộ 2.2 Chi các chương trình mục tiêu 29.802 39.480 9.678 132,5% a CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững 6.800 8.300 1.500 122,1% CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và  b phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định  1.500 1.000 ­500 66,7% đời sống dân cư c CTMT y tế ­ dân số 5.780 5.155 ­625 89,2% CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC,  d 1.590 1.770 180 111,3% phòng chống tội phạm và ma túy CTMT giáo dục nghề nghiệp ­ việc làm  e 3.810 8.195 4.385 215,1% và ATLĐ CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã  f 8.796 14.569 5.773 165,6% hội g CTMT phát triển văn hóa 1.126 191 ­935 17,0% CTMT Ứng phó với biến đổi khí hậu và  h 400 300 ­100 75,0% tăng trưởng xanh         0     Biểu mẫu số 18 BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY ­ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Tây Ninh) ĐVT: Triệu đồng.
  11. Ước TH  Dự toán  STT Nội dung So sánh năm 2019 năm 2020
  12. A B 1 2 3=3­1 A THU NSĐP 8.403.679 10.043.823 1.640.144   Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp 7.032.500 8.645.277 1.612.777   Thu bổ sung cân đối từ NSTW 1.356.731 1.383.731 27.000 Thu chuyển nguồn, kết dư ngân sách năm    14.448 14.815 367 trước B CHI CÂN ĐỐI NSĐP 8.775.543 10.175.308 1.399.765 C BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP     0   Bội thu     0   Bội chi 0 163.100 163.100 HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA  D 2.109.750 2.593.583 483.833 NSĐP THEO QUY ĐỊNH HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA  E NSĐP SAU KHI TRỪ SỐ DƯ NỢ VAY  2.084.527 2.422.075 337.548 CUỐI NĂM (D­F.IV) F KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC     0 I Tổng dư nợ đầu năm 42.038 25.223 ­16.815 Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ    2% 1% 0 vay tối đa của ngân sách địa phương (%) 1 Trái phiếu chính quyền địa phương     0 2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 42.038 25.223 ­16.815 Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía    42.038 25.223 ­16.815 đường tỉnh Tây Ninh   ­ Hợp phần giao thông 26.815 16.089 ­10.726   ­ Hợp phần thủy lợi 15.223 9.134 ­6.089 II Trả nợ gốc vay trong năm 16.815 16.815 0 1 Theo nguồn vốn vay 16.815 16.815 0 1.1 Trái phiếu chính quyền địa phương     0 1.2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 16.815 16.815 0 Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía  * 16.815 16.815 0 đường tỉnh Tây Ninh   ­ Hợp phần giao thông 10.726 10.726 0   ­ Hợp phần thủy lợi 6.089 6.089 0 2 Theo nguồn trả nợ 16.815 16.815 0 2.1 Bội thu NSĐP 4.448   ­4.448
  13. 2.2 Tăng thu, tiết kiệm chi   13.815 13.815 2.3 Kết dư ngân sách cấp tỉnh 10.000 1.000 ­9.000 Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh  2.4 2.367 2.000 ­367 Tân Hưng III Tổng mức vay trong năm 0 163.100 163.100 1 Theo mục đích vay 0 163.100 163.100   Vay để bù đắp bội chi 0 163.100 163.100 2 Theo nguồn vay 0 163.100 163.100   Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 0 163.100 163.100 Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để  a thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý    78.570 78.570 nước thải thành phố Tây Ninh ­ giai đoạn 1 Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới  (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản  b   15.530 15.530 lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên  địa bàn tỉnh Tây Ninh Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông  Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh ­ Phần vốn  kết dư, vay vốn ADB, gồm: c   69.000 69.000 ­ Đường An Thạnh ­ Phước Chỉ ­ Hệ thống thu gom nước thải Thị trấn Bến  Cầu IV Tổng dư nợ cuối năm 25.223 171.508 146.285 Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ    1% 7% 0 vay tối đa của ngân sách địa phương (%) 1 Trái phiếu chính quyền địa phương     0 2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 25.223 171.508 146.285 Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía  2.1 25.223 8.408 ­16.815 đường tỉnh Tây Ninh a ­ Hợp phần giao thông 16.089 5.363 ­10.726 b ­ Hợp phần thủy lợi 9.134 3.045 ­6.089 Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để  2.2 thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý  0 78.570 78.570 nước thải thành phố Tây Ninh ­ giai đoạn 1 Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới  (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản  2.3 0 15.530 15.530 lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên  địa bàn tỉnh Tây Ninh
  14. Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông  Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh ­ Phần vốn  kết dư, vay vốn ADB, gồm: 2.4 0 69.000 69.000 ­ Đường An Thạnh ­ Phước Chỉ ­ Hệ thống thu gom nước thải Thị trấn Bến  Cầu 3 Vốn khác 0 0 0 Vay vốn vay tín dụng Nhà nước để thực hiện    0 0 0 Chương trình Kiên cố hóa kênh mương G TRẢ NỢ LÃI, PHÍ 1.227 1.410 183  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2