YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND tỉnh Bắc Giang
17
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND ban hành về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND tỉnh Bắc Giang
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 41/2019/NQHĐND Bắc Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT ̣ QUY ĐINH M ỨC GIÁ DICH VU KHÁM B ̣ ̣ ỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUÔC PHAM VI ̣ ̣ THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TINH B ̉ ẮC GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9 Căn cứ Luật Tổ chức chinh quy ́ ền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 thang 6 năm 2015; ́ Căn cứ Luật Kham bênh, ch ́ ̣ ữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chinh ph ́ ủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Thông tư sô 56/2014/TTBTC ngày 28 thang 4 năm 2014 c ́ ́ ủa Bộ Tài chinh h ́ ướng dẫn thực hiện Nghị định sô 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c ́ ủa Chinh ph ́ ủ quy định chi tiết và hương d ́ ẫn thi hành một số điều của Luật Gia;́ Căn cứ Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức giá tối đa khung giá dịch vụ kham b ́ ệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tê trong các c ́ ơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng gia, ́ thanh toán chi phi khám b ́ ệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư số 14/2019/TTBYT ngày 05/7/2019 của Bộ Y tế sửa đôi, b ̉ ổ sung một số điều của Thông tư sô 37/2018/TTBYT ngày 30/11/2018 c ́ ủa Bộ Y tế quy định mức giá tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hương d ́ ẫn áp dụng giá, thanh toán chi phi khám b ́ ệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình sô 285/TTrUBNĐ ngày 28 thang 11 năm 2019 c ́ ́ ủa Uy ban nhân dân t ̉ ỉnh; Bao cao ́ ́ thẩm tra của Ban Văn hóa Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tinh t ̉ ại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ:
- Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau: 1. Giá dịch vụ khám bệnh (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo); 2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo); 3. Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo). Điều 2. Tổ chức thực hiện ̉ Giao Uy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoa XVIII, K ́ ỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020. Nghị quyết này thay thê Ngh ́ ị quyết số 18/2017/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang quy đinh giá d ̣ ịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang./. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: ̉ Uy ban th ường vụ Quốc hội; Chính phủ; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; Các Bộ: Tài chính; Y tế; Cục kiêm tra văn b ̉ ản QPPL Bộ Tư pháp; Lưu; VT,TH. Bản điện tử: Bui Văn Hai ̀ ̉ Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh; Đoàn đại biểu Quốc hội tinh B ̉ ắc Giang; Các đại biểu HĐND tinh; ̉ Văn phòng Tỉnh ủy, UBND tỉnh; UBMT tổ quốc và các Đoàn thể nhân dân tỉnh; Các Cơ quan, ban, ngành thuộc Tỉnh ủy, UBND tỉnh; Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân tinh; ̉ Các cơ quan Trung ương đong trên đ ́ ịa bàn tỉnh; TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố; Cổng thông tin "Đại biểu dân cử tinh B ̉ ắc Giang"; Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND tỉnh. PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hanh kèm theo Ngh ̀ ị quyết sô 41/2019/NQHĐND ngày 11 thang 12 năm 2019 c ́ ́ ủa Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang) Đơn vị: đồng
- Gia bao g ́ ồm chi phí trực STT Cơ sở y tế Ghi chú tiếp và tiền lương 1 2 3 4 1 Bệnh viện hạng I 38.700 2 Bệnh viện hạng II 34.500 3 Bệnh viện hạng III 30.500 4 Bệnh viện hạng IV 27.500 5 Trạm y tế xã 27.500 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ 6 áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác 200.000 đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không 7 160.000 kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức 8 160.000 khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao 9 450.000 động (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hanh kèm theo Ngh ̀ ị quyết sô 41/2019/NQHĐND ngày 11 thang 12 năm 2019 c ́ ́ ủa Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang) Đơn vị: đồng Bệnh Bệnh Bệnh Bệnh Số Các loại dịch vụ viện viện viện viện TT hạng l hạng II hạng III hạng IV A B 2 3 4 5 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép 1 705.000 602.000 tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc 2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 427.000 325.000 282.000 251.500 3 Ngày giường bệnh Nôi khoa: ̣ 3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, 226.500 187.100 171.100 152.700 Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoa, Th ́ ận học;
- Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) Loại 2: Các Khoa: CơXươngKhớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũiHọng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ; 3.2 203.600 160.000 149.100 132.700 YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức 3.3 171.400 130.600 121.100 112.000 năng 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; 4.1 303.800 256.300 Bỏng độ 34 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 4.2 276.500 223.800 198.300 178.300 34 từ 25 70% diện tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 4.3 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 34 241.700 199.200 175.600 155.300 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 4.4 216.500 170.800 148.600 134.700 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000 6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. PHỤ LUC III ̣ GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hanh kèm theo Ngh ̀ ị quyết sô 41/2019/NQHĐND ngày 11 thang 12 năm 2019 c ́ ́ ủa Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang) Đơn vị: đồng Giá bao gồm chi STT phí trực STT Ma dich vu ̃ ̣ ̣ Tên dịch vụ Ghi chú TT37 tiếp và tiền lương 1 2 3 4 5 6 A A CHÂN ĐOÁN B ̉ ẰNG
- HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 43.900 2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76.200 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực 3 3 181.000 tràng Siêu âm Doppler màu tim 4 4 03C4.1.1 222.000 hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu tim + 5 5 03C4.1.6 257.000 cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định Siêu âm Doppler màu tim 4 D 7 7 04C1.1.4 457.000để thực hiện các (3D REAL TIME) phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim 8 8 04C1.1.5 hoặc mạch máu qua thực 805.000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ Siêu âm trong lòng mạch dụng cụ đo dự trữ 9 9 04C1.1.6 hoặc Đo dự trữ lưu lượng 1.998.000lưu lượng động động mạch vành FFR mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ 24x30 Áp dụng cho 01 vị 10 10 50.200 cm (1 tư thế) trí Chụp Xquang phim ≤ 24x30 Áp dụng cho 01 vị 11 11 56.200 cm (2 tư thế) trí Chụp Xquang phim > 24x30 Áp dụng cho 01 vị 12 12 56.200 cm (1 tư thế) trí Chụp Xquang phim > 24x30 Áp dụng cho 01 vị 13 13 69.000 cm (2 tư thế) trí Chụp Xquang ô răng ho ̉ ặc 14 13.100 cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 14 03C4.2.2.1 64.200 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
- 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214.000 Chụp thực quản có uông ́ 17 16 04C1.2.5.33 101.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 17 04C1.2.5.34 116.000 uống thuôc c ́ ản quang Chụp khung đại tràng có 19 18 04C1.2.5.35 156.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000 thuốc cản quang. Chụp hệ tiết niệu co tiêm ́ 21 20 04C1.2.5.30 539.000 thuốc cản quang (UIV) Chụp niệu quản bể thận 22 21 04C1.2.5.31 ngược dòng (UPR) có tiêm 529.000 thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm 23 22 03C4.2.5.11 206.000 thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng (bao 24 23 04C1.2.6.36 371.000 gồm cả thuốc) Chụp X quang vu đ ́ ịnh vị Chưa bao gồm kim 25 24 03C4.2.5.12 386.000 kim dây định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200 28 27 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 401.000 III III Chụp Xquang số hóa Áp dụng cho 01 vị 29 28 04C1.2.6.51 Chụp Xquang số hoá 1 phim 65.400 trí Áp dụng cho 01 vị 30 29 04C1.2.6.52 Chụp Xquang số hóa 2 phim 97.200 trí Áp dụng cho 01 vị 31 30 04C1.2.6.53 Chụp Xquang số hóa 3 phim 122.000 trí Chụp Xquang số hóa ổ răng 32 18.900 hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng bằng 33 31 04C1.2.6.54 411.000 số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm 34 32 04C1.2.6.55 thuốc cản quang (UIV) số 609.000 hóa Chụp niệu quản bể thận 35 33 04C1.2.6.56 564.000 ngược dòng (UPR) số hóa
- Chụp thực quản có uống 36 34 04C1.2.6.57 224.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 37 35 04C1.2.6.58 224.000 uống thuốc can ̉ quang số hóa Chụp khung đại tràng có 38 36 04C1.2.6.59 264.000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc cản 39 37 04C1.2.6.60 521.000 quang số hóa Chụp Xquang số hóa cắt 40 38 lơp tuy ́ ến vú 1 bên 944.000 (tomosynthesis) Chụp Xquang số hóa đường Chưa bao gồm ống 41 39 dò, các tuyến có bơm thuốc 386.000thông, kim chọc cản quang trực tiếp chuyên dụng. Chụp cắt lớp vi tính, chụp IV IV mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 dãy 42 40 04C1.2.6.41 522.000 ́ ốc cản quang không co thu Chụp CT Scanner đến 32 dãy Chưa bao gồm 43 41 04C1.2.6.42 632.000 có thuốc cản quang thuốc cản quang. Chụp CT Scanner 64 dãy đến Chưa bao gồm 44 42 04C1.2.6.63 1.701.000 128 dãy có thuốc cản quang thuốc cản quang. Chụp CT Scanner 64 dãy đến 45 43 04C1.2.63 128 dãy không có thuốc cản 1.446.000 quang Chụp CT Scanner toàn thân Chưa bao gồm 46 44 64 dãy 128 dãy có thuốc 3.451.000 thuốc cản quang. cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 47 45 64 dãy 128 dãy không co ́ 3.128.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 dãy Chưa bao gôm̀ 48 46 04C1.2.6.64 2.985.000 trở lên có thuốc cản quang thuốc cản quang. Chụp CT Scanner từ 256 dãy 49 47 trở lên không co thu ́ ốc cản 2.731.000 quang Chụp CT Scanner toàn thân Chưa bao gồm 50 48 từ 256 dãy có thuốc cản 6.673.000 thuốc cản quang. quang 51 49 Chụp CT Scanner toàn thân 6.637.000 từ 256 dãy không thuốc cản
- quang Chưa bao gồm 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 thuốc cản quang Chụp PET/CT mô phỏng xạ Chưa bao gồm 53 51 04C1.2.6.62 20.539.000 trị thuốc cản quang Chụp mạch máu số hóa xóa 54 52 04C1.2.6.43 5.598.000 nền (DSA) Chụp động mạch vành hoặc 55 53 04C1.2.6.44 thông tim chụp buồng tim 5.916.000 dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ông ́ thông hoặc vi ống Chụp và can thiệp tim mạch thông, các loại dây 56 54 04C1.2.6.45 (van tim, tim bẩm sinh, động 6.816.000 dẫn hoặc vi dây mạch vành) dưới DSA dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tinh m ̃ ạch, dụng cụ ́ ị vật, bộ dụng lây d cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm Chụp và can thiệp mạch chủ áp lực, stent, keo nút 57 55 04C1.2.6.46 bụng hoặc ngực và mạch chi 9.066.000mạch, các vật liệu dưới DSA nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. 58 56 Chụp va can thi ̀ ệp mạch chủ 7.816.000Chưa bao gồm vật bụng hoặc ngực và mạch chi tư chuyên dụng dưới CArm dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dung c ̣ ụ
- lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nut́ Chụp, nút dị dạng và can mạch, các vật liệu 59 57 040.2.6.48 thiệp các bệnh ly m ́ ạch thần 9.666.000 nút mạch, các vi kinh dưới DSA ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn ̣ ụng cụ kim loai, d lấy dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm Can thiệp đường mạch máu 60 58 04C1.2.6.47 9.116.000áp lực, stent, các vật cho các tạng dưới DSA liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây ́ dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch Chưa bao gồm kim trực tiếp qua da (đặt công ̉ chọc, stent, các truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh sonde dẫn, các dây 61 59 04C1.2.6.50 mạch, sinh thiết trong lòng dẫn, dây đốt, ống lạch) hoặc mở thông dạ dày 2.103.000 thông, buồng truyền ̃ ưu các ổ áp xe qua da, dân l hóa chất, rọ lấy sỏi. và tạng ổ bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới hươń g Chưa bao gồm ông ́ 62 60 1.183.000 dẫn của CT Scanner dẫn lưu. Chưa bao gồm kim chọc, bong nong, b ́ ộ Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy nong, stent, sác 63 61 04C1.2.6.50 dị vật đường mật hoặc đặt 3.616.000 sonde dẫn, các dây sonde JJ qua da lưới DSA dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc vi Chưa bao gồm đốt 64 62 03C2.1.56 sóng điều trị u gan dưới 1.735.000sóng cao tần và dây hướng dẫn của CT scanner dẫn tín hiệu. 65 63 03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi 1.235.000Chưa bao gồm kim sóng điều trị u gan dưới đôt sóng cao tân và ́ ̀
- hương d ́ ẫn cua siêu âm ̉ dây dẫn tín hiệu. Điều trị các tổn thương Chưa bao gồm vật xương, khớp, cột sống và các tư tiêu hao: kim 66 64 04C1.2.6.49 tạng dưới DSA (đổ xi măng 3.116.000chọc, xi măng, các cột sống, điều trị các khối u vật liệu bơm, chất tạng và giả u xương...) gây tắc. Chụp cộng hưởng từ (MRI) 67 65 03C4.2.5.2 2.214.000 ́ ản quang co thuôc c ́ Chụp cộng hưởng từ (MRT) 68 66 03C4.2.5.1 1.311.000 không có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ gan với 69 67 chất tương phản đặc hiệu 8.665.000 mô Chụp cộng hưởng từ tươi ́ 70 68 3.165.000 máu phổ chức năng V V Một sô k ́ ỹ thuật khác Bằng phương pháp 71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 DEXA Bằng phương pháp 72 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 DEXA Bằng phương pháp 73 Đo mật độ xương 21.400 siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ B B DỊCH VU N ̣ ỘI SOI 74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 216.00 Bơm rửa niệu quản sau tán 75 72 03C1.51 467.00 sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 76 73 1.016.00 khoang màn phổi Bao gồm cả bóng 77 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479.000 dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900người bệnh ngoại trú. Áp dụng vơi ng ́ ười Chăm sóc da cho người bệnh bệnh hội chứng 79 76 158.000 dị ứng thuốc nặng Lyell, Steven Johnson. Chọc dò màng bụng hoăc ̣ 80 77 04C2.69 137.000 màng phổi
- Chọc tháo dịch màng bụng 81 78 04C2.112 hoặc màng phổi dưới hướng 176.000 dẫn của siêu âm 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000 83 80 04C2.70 Chọc rứa màng phổi 206.000 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000 Áp dụng với trường Chọc dò sinh thiết vu d ́ ưới hợp dùng bơm kim 85 82 03C1.74 177.000 siêu âm thông thường để chọc hút Chưa bao gồm kim 86 83 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 107.000 chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u nang 87 84 166.000 giáp Chọc hút dịch điều trị u nang 88 85 giáp dưới hướng dẫn của 221.000 siêu âm 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương 90 87 04C2.121 152.000 khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc Chưa bao gồm áp xe hoặc các tổn thương 91 88 04C2.122 732.000thuốc cản quang khác dươi h ́ ướng dẫn của nếu có sử dụng. cắt lớp vi tính 92 89 04C2.68 Chọc hut t ́ ế bào tuyên giáp ́ 110.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 93 90 04C2.111 151.000 dưới hướng dẫn của siêu âm Bao gồm cả kim 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000chọc hút tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128.000chọc hút tủy tính theo thực tê s ́ ử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử 96 93 2.360.000 dụng máy khoan cầm tay) 97 94 04C2.98 ̃ ưu màng phổi tôi thi Dân l ́ ểu 596.000 98 95 ̃ ưu màng phổi, ổ áp xe Dân l 678.000
- phổi dưới hướng dẫn của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe 99 96 phổi dưới hương d ́ ẫn của 1.199.000 chụp cắt lớp vi tính 100 97 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 546.000 Đặt catheter động mạch theo 101 98 03C1.59 1.367.000 dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch trung 102 99 03C1.57 653.000 tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch trung 103 100 04C2.104 1.126.000 tâm nhiều nòng Chỉ áp dụng với Đặt ống thông tĩnh mạch 104 101 04C2.103 1.126.000trường hợp lọc bằng catheter 2 nòng máu. Đặt catheter hai nòng co cuff, ́ 105 102 6.811.000 tạo đường hầm để lọc máu 106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000 107 103 Đặt sonde dạ dày 90.100 Chưa bao gồm 108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 Sonde JJ Đặt stent thực quản qua nội Chưa bao gồm 109 105 03C1.32 1.144.000 soi stent. Chưa bao gồm bộ Điều trị rung nhĩ bằng năng dụng cụ điều trị rối lượng sóng tần số radio sử loạn nhịp tim có sử 110 106 dụng hệ thống lập bản đồ ba 3.035.000dụng hệ thống lập chiều giải phẫu điện học bản đồ ba chiều các buồng tim giải phẫu điện học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch bằng dụng cụ mở mạch 111 107 2.025.000 Laser nội mạch máu và ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch bằng dụng cụ mở mạch 112 108 1.925.000 năng lượng sóng tần số radio máu và ống thông điều trị RF. Gây dính màng phổi bằng Chưa bao gồm 113 109 ́ ặc hóa chất qua ống thuôc ho ́ ặc hoa chât 196.000thuôc ho ́ ́ dẫn lưu mang ph ̀ ổi gây dính màng phổi. 114 110 03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục 2.321.000Chưa bao gồm hệ
- thống quả lọc và điều trị suy gan cấp nặng dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang màng 115 111 phổi bằng máy hút áp lực âm 185.000 liên tục 116 112 Hút dịch khớp 114.000 Hút dịch khớp dưới hướng 117 113 125.000 dẫn của siêu âm 118 114 Hút đờm 11.100 Chưa bao gồm Lấy sỏi niệu quản qua nội 119 115 04C2.119 944.00sonde niệu quản và soi dây dẫn Guide wire. ̣ Loc màng bụng chu kỳ 120 116 04C2.79 562.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 24 121 117 04C2.78 giờ bằng máy (thẩm phân 964.000 phúc mạc) Chưa bao gồm quả 122 118 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.212.000lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết Lọc tách huyết tương (01 tương, bộ dây dẫn 123 119 03C1.72 1.636.000 lần) và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 120 04C2.99 Mở khí quản 719.000 Mở thông bàng quang (gây tê 125 121 04C2.120 373.000 tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục phế 126 122 quản với thuốc giãn phế 94.900 quản 127 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000 Nội soi màng phổi, gây dính Đã bao gồm thuốc 128 124 5.010.000 bằng thuốc hoặc hóa chất gây mê Nội soi màng phổi, sinh thiết Đã bao gồm thuốc 129 125 5.788.000 màng phổi gây mê 130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800 Nội soi phế quản dưới gây 131 127 1.761.000 mê có sinh thiết 132 128 Nội soi phế quản dưới gây 1.461.000
- mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây 133 129 3.261.000 ́ ị vật phế quản mê lây d Nội soi phế quản ống mềm 134 130 04C2.96 753.000 gây tê Nội soi phế quản ống mềm 135 131 04C2.116 1.133.000 gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm 136 132 04C2.117 2.584.000 gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: 137 133 cắt đốt u, sẹo nội phế quản 2.844.000 bằng điện đông cao tần Nội soi thực quản, dạ dày, tá Đã bao gồm chi phí 138 134 04C2.88 433.000 tràng ống mềm có sinh thiết Test HP 139 Nội soi dạ dày làm CIo test 294.000 Nội soi thực quảndạ dày tá 140 135 tràng ống mềm không sinh 244.000 thiết Nội soi đại trực tràng ống 141 136 04C2.90 408.000 mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống 142 137 04C2.89 305.000 mềm không sinh thiết Nội soi trực tràng có sinh 143 138 04C2.92 291.000 thiết Nội soi trực tràng ống mềm 144 139 02C2.91 189.000 không sinh thiết Chưa bao gồm thuốc cầm máu, 145 140 03C1.25 Nôị soi dạ dày can thiệp 728.000dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tinh ̃ mạch thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: Nội soi mật tuy ngược dòng stent, bộ tán sỏi cơ 146 141 03C4.2.4.2 2.678.000 (ERCP) học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000 148 143 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiêt́ 982.000 149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000 150 145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.164.000
- Nội soi siêu âm can thiệp 151 146 chọc hút tế bào khối u gan, 2.897.000 tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 152 147 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 849.000 Nội soi bàng quang Nội soi Chưa bao gồm 153 148 04C2.101 925.000 niệu quản sonde JJ. Nội soi bàng quang có sinh 154 149 04C2.94 649.000 thiết Nội soi bàng quang không 155 150 04C2.93 525.000 sinh thiết Nội soi bàng quang điều trị 156 151 04C2.118 694.000 đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và gắp dị 157 152 04C2.95 893.000 vật hoặc lấy máu cục Nối thông động tĩnh mạch 158 153 1.351.000 có dịch chuyển mạch Nối thông động tĩnh mạch Chưa bao gồm 159 154 1.371.000 sử dụng mạch nhân tạo mạch nhân tạo. 160 155 Nôi thông đ ́ ộng tĩnh mạch 1.151.000 Nong niệu đạo và đặt thông 161 156 04C2.74 241.000 đái 162 157 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.277.000 Chưa bao gồm hóa 163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 chất. 164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc 165 160 03C1.54 589.000 qua hệ thống kín Đã bao gồm thuốc 166 161 Rửa phổi toàn bộ 8.181.00 gây mê Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ 167 162 03C1.55 831.000 chất độc qua đường tiêu hoá 168 163 Rút máu để điều trị 236.000 Rút ống dẫn lưu màng phổi, 169 164 178.000 ống dẫn ưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp Đặt ống Chưa bao gồm ống 170 165 597.000 thông dẫn lưu ổ áp xe thông. Siêu âm can thiệp điều trị áp 171 166 xe hoặc u hoặc nang trong ô ̉ 558.000 bụng
- Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim 172 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. 173 168 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 126.000 Sinh thiết gan hoặc thận 174 169 1.002.000 dưới hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn 175 170 thương khác dưới hương ́ 828.000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 176 171 dưới hướng dẫn của cắt lơp ́ 1.900.000 vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc 177 172 vị trí khác dưới hướng dẫn 1.700.000 của cắt lớp vi tính 178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000 Sinh thiết màng hoạt dịch 179 174 04C2.110 1.104.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000 181 176 Sinh thiết móng 311.000 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua 182 177 04C2.84 609.000 siêu âm đường trực tràng Chưa bao gồm kim 183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 sinh thiết. Bao gồm kim sinh Sinh thiết tủy xương có kim 184 179 04C2.113 1.372.000thiết dùng nhiều sinh thiết lần. Sinh thiết tủy xương (sử 185 180 2.677.000 dụng máy khoan cầm tay). 186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000 Sinh thiết tuyến vú dưới 187 182 hướng dẫn của Xquang có 1.560.000 hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang, chụp thận Chưa bao gồm 188 183 03C1.30 645.000 ngược dòng thuốc cản quang. Chưa bao gồm Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp 189 184 03C1.28 576.000dụng cụ kẹp và clip cầm máu cầm mau. ́ 190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000
- 191 186 03C1.23 Soi màng phổi 440.000 Soi phế quản điều trị sặc 192 187 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ độc 885.000 cấp Soi một non, tiêm (hoặc kẹp 193 188 03C1.27 748.000 cầm máu) hoặc cắt polyp 194 189 03C1.26 Soi ruột non 639.000 Soi thực quản hoặc dạ dày Chưa bao gồm 195 190 03C1.24 427.000 gắp giun dụng cụ gắp giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt 196 191 03C1.29 243.000 trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng 197 192 03C1.62 989.000 ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 198 193 03C1.61 500.000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu Chưa bao gồm 199 194 04C2.107 (Hemodiafiltration offline: 1.504.000 catheter. HDF ON LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng 200 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cưú 1.541.000 được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu 201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc 202 197 04C3.1.149 lưng hoặc khơp háng ho ́ ặc 63.600 xương đùi hoặc xương chậu Kỹ thuật phôi h ́ ợp thận nhân Đã bao gồm quả lọc 203 tạo và hấp phụ mau b ́ ằng 3.430.000hấp phụ và quả lọc quả hấp phụ máu dây mau dùng 6 l ́ ần. Chỉ áp dụng với 204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900người bệnh ngoại trú. 205 199 Thay băng cắt lọc vết 246.000Áp dụng đối với thương mạn tính bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết
- loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại Thay băng vết thương hoặc trú. Đối với người 206 200 04C3.1.143 57.600 mổ chiều dài ≤ 15cm bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương chiều 207 201 04C3.1.144 82.400 dài trên 15cm đến 30 cm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại Thay băng vết mổ chiều dài trú. Đối với người 208 201 04C3.1.145 82.400 trên 15cm đến 30 cm bệnh nội tru theo ́ quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương hoặc 209 202 04C3.1.145 mổ chiều dài từ trên 30 cm 112.000 đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc 210 203 04C3.1.146 mổ chiều dài từ trên 15 cm 134.000 đến 30 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc 211 204 04C3.1.147 mổ chiều dài từ 30 cm đến 179.000 50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc 212 205 04C3.1.148 mổ chiều dài > 50cm nhiễm 240.000 trùng 213 206 Thay canuyn mở khí quản 247.000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu 214 207 04C2.72 92.900 màng phổi Thay transfer set ở bệnh nhân 215 208 lọc màng bụng liên tục ngoại 502.000 trú 216 209 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 559.000 217 210 04C2.65 Thông đái 90.100 Thụt tháo phân hoặc Đặt 218 211 04C2.66 82.100 sonde hậu môn 219 212 Tiêm (bắp hoặc dưới da 11.400Chỉ áp dụng với hoặc tĩnh mạch) người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm
- thuốc tiêm. Chưa bao gồm 220 213 Tiêm khớp 91.500 thuốc tiêm. Tiêm khớp dưới hướng dẫn Chưa bao gồm 221 214 132.000 của siêu âm thuốc tiêm. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 222 215 Truyền tĩnh mạch 21.400trú; chưa bao gồm thuôc và d ́ ịch truyền. Khâu vết thương phần mềm 223 216 04C3.1151 tổn thương nông chiều dài
- 241 232 04C2.DY138 Điện từ trường 38.400 242 233 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.800 243 234 04C2.DY134 Điện xung 41.400 244 235 03C1DY.25 Giác hơi 33.200 245 236 03C1DY.1 Giao thoa 28.800 246 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 35.200 Kéo nắn, keo dãn c ́ ột sống, 247 238 04C2.DY141 45.300 các khơṕ Kỹ thuật can thiệp rối loạn 248 239 đại tiện bằng phản hồi sinh 335.000 học (Biofeedback) Kỹ thuật tập đường ruột cho 249 240 người bệnh tổn thương tủy 203.000 sông ́ Kỹ thuật tập luyện với dụng 250 241 48.600 cụ chỉnh hình Kỹ thuật thông tiểu ngắt 251 242 quãng trong phục hồi chức 146.000 năng tủy sống 252 243 04C2.DY132 Leaser châm 47.400 253 244 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 34.000 254 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 53.600 Nắn, bó gẫy xương cẳng 255 246 chân bằng phương pháp y 105.000 học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương cẳng tay 256 247 bằng chương pháp y học cổ 105.000 truyền Nắn, bó gẫy xương cánh tay 257 248 bằng phương pháp y học cổ 105.000 truyền 258 249 Ngâm thuốc y học cổ truyền 49.400 Phong bế thân kinh b ̀ ằng Chưa bao gồm 259 250 Phenol để điều trị co cứng 1.050.000 thuốc cơ Phục hồi chức năng xương 260 251 03C1DY.17 chậu của sản phụ sau sinh 33.300 đẻ 261 252 Sắc thuốc thang (1 thang) 12.500Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc,
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn