YOMEDIA

ADSENSE
Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND tỉnh Khánh Hòa
6
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download

Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND tỉnh Khánh Hòa
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 44/NQHĐND Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9 Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐCP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, số 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thu trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 20162020; Xét Tờ trình số 11677/TTrUBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 77/BCHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020 1. Tổng vốn đầu tư công: 3.520,132 tỷ đồng Trong đó: a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.223,207 tỷ đồng + Nguồn vốn XDCB tập trung: 2.236,007 tỷ đồng. + Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 767,2 tỷ đồng. + Nguồn vốn từ nguồn thu XSKT: 220 tỷ đồng. b) Nguồn vốn đầu tư công khác: 234,825 tỷ đồng.
- c) Nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất tỉnh: 62,1 tỷ đồng (Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ, vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, nguồn bội chi: thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính) 2. Phân cấp quản lý vốn đầu tư a) Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư: 2.256,432 tỷ đồng Trong đó: Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.959,507 tỷ đồng + Nguồn vốn XDCB tập trung: 1.636,007 tỷ đồng. + Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 103,5 tỷ đồng. + Đầu tư từ nguồn thu XSKT: 220 tỷ đồng. Nguồn vốn đầu tư công khác: 234,825 tỷ đồng Nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất của tỉnh: 62,1 tỷ đồng. b) Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư: 1.263,7 tỷ đồng Trong đó: Nguồn vốn XDCB tập trung: 600 tỷ đồng Nguồn cấp quyền sử dụng đất: 663,7 tỷ đồng 3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công Danh mục chương trình, dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện theo phụ lục đính kèm Nghị quyết này. Điều 2. Các giải pháp thực hiện 1. Tiếp tục thực hiện công tác tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ; tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định của Chính phủ. Không bố trí danh mục dự án trong kế hoạch đầu tư công năm 2020 nếu chưa được thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư theo thời hạn quy định. 2. Chỉ đạo chủ đầu tư thực hiện rà soát các hạng mục dự án, cắt giảm các chi phí, hạng mục không thật cần thiết trên nguyên tắc vẫn bảo đảm mục tiêu chủ yếu của dự án và hiệu quả đầu tư, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng năm 2020 đối với danh mục dự án sử dụng nguồn ngân sách Trung ương.
- 3. Đối với nguồn vốn cấp tỉnh quản lý năm 2020 chưa phân bổ, UBND tỉnh xác định danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định trước khi giao kế hoạch vốn theo quy định. 4. Các dự án phát sinh mới được cấp có thẩm quyền chỉ đạo thực hiện nhưng chưa có trong kế hoạch trung hạn và bố trí kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2020, do chưa lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, phê duyệt chủ trương, phê duyệt quyết định đầu tư dự án đến ngày 31/10/2019 nên chưa đủ điều kiện đưa vào kế hoạch trung hạn và kế hoạch năm 2020 theo quy định. Trường hợp trong năm 2020, được Chính phủ cho phép không áp dụng quy định dự án khởi công mới có quyết định đầu tư đến ngày 31/10/2019, UBND tỉnh tổng hợp, trình HĐND tỉnh xem xét bổ sung danh mục dự án và giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 phù hợp với khả năng cân đối nguồn vốn tại các kỳ họp HĐND tỉnh trong năm 2020, chỉ đạo các đơn vị hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định. 5. Chỉ đạo UBND cấp huyện thực hiện phân bổ nguồn vốn được phân cấp theo nguyên tắc, thứ tự ưu tiên đầu tư; xem xét, hỗ trợ từ nguồn ngân sách tỉnh cho các địa phương thực hiện công trình cấp thiết mới phát sinh phù hợp với khả năng nguồn ngân sách tỉnh, theo nguyên tắc các địa phương đã thực hiện rà soát, phân bổ nguồn vốn phân cấp theo đúng quy định 6. Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư định kỳ ở các cấp tỉnh, huyện, xã. Kiểm tra việc báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư (cả chủ đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách), của UBND cấp huyện để đánh giá hiệu quả đầu tư 6 tháng và hàng năm. Thường xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện 4 Chương trình kinh tế xã hội trọng điểm, xử lý kịp thời các vướng mắc về cơ chế, thủ tục để thực hiện được kế hoạch đã đề ra. 7. Các chủ đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương, vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ,...năm 2020 đẩy nhanh tiến độ thi công và nghiệm thu khối lượng hoàn thành để giải ngân đạt 100% kế hoạch vốn giao; Tích cực xử lý các vướng mắc phát sinh, rà soát các vướng mắc cụ thể về cơ chế chính sách đã ban hành làm ảnh hưởng đến công tác tạm ứng, thanh toán vốn (nếu có), báo cáo UBND tỉnh trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để xin ý kiến xử lý. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và pháp luật có liên quan. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2016 2021, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch & Đầu tư; Ban thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Nguyễn Tấn Tuân VP Tỉnh ủy và các Ban đảng; VP Đoàn ĐBQH; VP HĐND tỉnh; VP UBND tỉnh; Các Sở, ban, ngành tỉnh; HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Lưu VT, HDT, VN, VB. PHỤ LỤC 1 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 (Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQHĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa) (Đơn vị tính: triệu đồng) Dự kiến kế hoạch năm 2020Dự kiến kế Quyết định phê duyệt hoạch DAĐT (BCKTKT)Quyết năm định phê duyệt DAĐT Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2019Lũy kế 2020Dự Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT) (BCKTKT)Quyết định vốn bố trí đến hết năm 2019Dự kiến kế kiến kế phê duyệt DAĐT hoạch năm 2020 hoạch (BCKTKT)Lũy kế vốn năm Thời bố trí đến hết năm 2019 2020Dự gian Quyết định kiến kế Chủ đầu Địa điểm khởi phê duyệt hoạch Số TT Tên dự án đầu tư tư XD công chủ trương năm hoàn đầu tư 2020Ghi thành chú Trong Trong Trong đó:Trong Trong đó: đó:Tổn Trong đó: đó:Tổng Trong đó: đó:Trong g số số đó: Số QĐ, ngày, tháng, TMĐT Vốn thu năm TW hỗ Ngân Ngân Vốn tiền trợ sách Vốn Vốn NS tỉnh sách XDCB SDĐ /TPCP TW hỗ XSKT khác tỉnh tập trung trong /ODA trợ cân đối TỔNG SỐ 3.458.032 2.236.007 767.200 220.000 234.825 A NGÂN SÁCH CẤP 2.194.332 1.636.007 103.500 220.000 234.825 TỈNH QUẢN LÝ I TRẢ NỢ VỐN VAY 838 838 II VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU 5.000 5.000 TƯ III VỐN THỰC HIỆN 2.188.494 1.630.169 103.500 220.000 234.825 ĐẦU TƯ III.1 KHOA HỌC CÔNG 55.000 55.000 0 0 0 NGHỆ (1) Dự án chuyển tiếp dự 5.000 5.000 0 0 0 kiến hoàn thành năm 2020 1 Trạm thực nghiệm khoa Sở KHCN KS 2017 2561/QĐ 3122A/QĐ 11.962 11.962 5.500 5.500 5.000 5.000 học và công nghệ huyện 2020 UBND ngày UBND Khánh Sơn 16/9/2015 30/10/2015 (2) Dự án chuyển tiếp 50.000 50.000 0 0 0 hoàn thành sau năm 2020 1 Trung tâm ứng dụng tiến Sở KHCN NT 2016 21/NQ 3126A/QĐ 109.066 109.066 9.136 9.136 25.000 25.000 bộ KHCN Khánh Hòa 2021 HĐHD ngày UBND 26/10/2015 30/10/2015 2 Trạm kỹ thuật tiêu Sở KHCN DK 2019 21/NQ 3323/QĐ 77.418 77.418 2.000 2.000 25.000 25.000 chuẩn đo lường chất 2021 HĐND ngày UBND ngày lượng 26/10/2015 31/10/2016 III.2 ĐẦU TƯ 4 CHƯƠNG 1.629.011 1.114.846 71.340 212.000 230.825 TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH TRỌNG ĐIỂM
- III.2.1 CHƯƠNG TRÌNH 436.518 388.533 0 47.160 825 PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (1) Dự án chuyển tiếp dự 220.845 204.985 0 15.860 0 kiến hoàn thành năm 2020 1. BTHT để giải phóng BQL NT 2012 2162/QĐ 57.969 57.969 50.494 50.494 7.300 7.300 mặt bằng thực hiện dự DAĐT XD 2020 UBND án Trường CĐ Sư phạm các CT DD 30/8/2012 Nha Trang và CN 2 CSHT khu trường học, BQL NT 2006 131/QĐ 562.820 562.820 177.525 177.525 47.485 47.485 đào tạo và dạy nghề DAĐT XD 2020 UBND Bắc Hòn Ông các CT GT 16/01/2007; 2676/QĐ UBND ngày 8/10/2014 3 Trường THPT Bắc Sở GD Khánh 2017 1899/QĐ 2547/QĐ 26.774 26.774 21.000 21.000 4.000 4.000 Khánh Vĩnh (giai đoạn Vĩnh 2020 UBND UBND 1) 15/7/2015 29/5/2016 4 Trường THPT Ng. Thị Sở GD VN 2017 21/NQ 3270/QĐ 39.993 39.993 34.700 34.700 1.000 1.000 Minh Khai, huyện Vạn 2020 HĐND ngày UBND Ninh (giai đoạn 1) 26/10/2015 28/10/2016 5 Trường THPT khu vực Sở GD Ninh Hòa 2017 21/NQ 3269/QĐ 44.825 44.825 22.360 22.360 18.000 18.000 phía Bắc thị xã Ninh Hòa 2020 HĐND ngày UBND (giai đoạn 1) 26/10/2015 28/10/2016 6 Trường THPT Nam Diên Sở GD Diên Khánh 2017 21/NQ 3135/QĐ 39.807 39.807 22.700 22.700 16.000 16.000 Khánh, huyện Diên 2020 HĐND ngày UBND Khánh (giai đoạn 1) 26/10/2015 19/10/2016 7 Trường PT DTNT thị xã Sở GD NH 2018 93A/HĐND 3230/QĐ 46.509 14.109 32.400 14.000 12.000 2.000 7.860 7.860 Ninh Hòa 2020 ngày UBND 31/3/2017 30/10/2017 8 Trường THPT Nam Cam Sở GD Cam Ranh 2019 3400/QĐ 3099/QĐ 26.993 26.993 5.000 5.000 21.000 21.000 Ranh 2020 UBND UBND 30/10/2016 19/10/2017 9 Trường THPT Tây Bắc Sở GD DK 2019 07/HĐND 2371/QĐ 40.000 40.000 3.500 3.500 35.000 35.000 Diên Khánh 2020 ngày HĐND 09/01/2017 17/8/2018 10 Trường THPT Nam Nha BQL NT 2019 299/HĐND 3274/QĐ 44.420 44.420 15.000 15.000 23.700 23.700 Trang (giai đoạn 2) DAĐT XD 2020 ngày UBND các CT DD 26/10/2016 28/10/2016 và CN 11 Ký túc xá Trường CĐ BQL NT 2018 300/HĐND 3275/QĐ 44.697 44.697 21.300 21.300 17.000 17.000 Nghề Nha Trang (giai DAĐT XD 2020 ngày UBND đoạn 1) các CT DD 26/10/2016 28/10/2016 và CN 12 Trường mẫu giáo Ban QLDA KV 2019 1041/QĐ 733/QĐ 12.267 8.000 4.000 4.000 4.000 4.000 Hương Sen, thôn Gia Lố các CTXD 2020 UBND UBND Khánh Vĩnh 22/11/2017 22/10/2018 13 Trường tiểu học Giang Ban QLDA KV 2019 1083/QĐ 691QĐ 14.999 10.400 5.000 5.000 5.000 5.000 Ly, thôn Gia Lố các CTXĐ 2020 UBND UBND Khánh Vĩnh 13/12/2017 28/3/2018 14 Nâng cấp, mở rộng cơ Sở LĐ KS 2019 3110AQĐ 3257A/QĐ 9.891 9.891 3.500 3.500 5.500 5.500 sở vật chất Trường 2020 UBND UBND Trung cấp nghề Dân tộc 18/10/2016; 18/10/2016; nội trú Khánh Sơn 69/QĐ 1211/QĐ UBND UBND 9/1/2019 3/5/2019 15 Sửa chữa giáo dục (công Sở GD Toàn tỉnh 2016 37.000 8.000 8.000 thường trình cấp tỉnh quản lý) 2020 xuyên (2) Dự án khởi công mới 75.825 75.000 0 0 825 năm 2020 1 Trường THPT Bắc Vạn Sở GĐ VN 2020 325/HĐND 2228/QĐ 34.999 34.999 30.000 30.000 Ninh ngày UBND 19/10/2017 03/7/2019 2 Trường THPT Ninh Sim Sở GD NH 2020 393/HĐND 1740/QĐ 36.592 36.592 33.000 33.000 ngày UBND 30/11/2017 17/6/2019 3 Cải tạo CSVC các phòng Trường ĐH Nha Trang 2020 40/QĐ 1366/QĐ 825 825 825 Nguồn tin thực hành Khoa Du lịch Khánh Hòa UBND UBND của đơn vị tại cơ sở 2 Trường ĐH 5/01/2019 9/5/2019 sự nghiệp Khánh Hòa công lập để lại cho đầu tư 4 Trường Mầm non Sen Ban QLDA Xã Suối 2020 1250/QĐ 2377/QĐ 26.970 12.000 12.000 12.000 Hồng Cam Lâm Tân UBND ngày UBND ngày 31/5/2019 28/10/2016 (3) HỖ TRỢ CHO CẤP 139.848 108.548 0 31.300 0 HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH NHÂN LỰC * Thành phố Cam Ranh 17.697 10.397 0 7.300 0 a Dự án chuyển tiếp dự 10.397 10.397 0 0 0 kiến hoàn thành năm
- 2020 1 Trường THCS Lê Hồng Ban QLDA CR 2017 29/NQ 1852A/QĐ 41.999 29.397 19.000 19.000 10.397 10.397 Phong các CTXD 2020 HĐND UBND Cam Ranh 25/12/2015 28/10/2016 b Dự án khởi công mới 7.300 0 0 7.300 0 năm 2020 1 Trường MN 2/4 Ban QLDA CR 2020 1522A/QĐ 1531/QĐ 10.496 7.300 7.300 7.300 các CTXD UBND UBND Cam Ranh 31/8/2016 27/10/17 * Thị xã Ninh Hòa 23.610 23.610 0 0 0 Dự án khởi công mới năm 2020 1 Trường TH số 3 Ninh Phòng 2020 3075/QĐ 3075/QĐ 4.098 2.869 2.868 2.868 Hiệp (xây dựng nhà văn GDĐT UBND UBND phòng và công trình phụ Ninh Hòa 30/10/2015 30/10/2015 trợ) 2 Trường TH Ninh Diêm Phòng Xã Ninh 2020 3078/QĐ 2208/QĐ 4.959 3.471 3.471 3.471 (xây dựng 4 phòng học GDĐT Diêm UBND UBND và công trình phụ trợ) Ninh Hòa 30/10/2015 24/10/2019 3 Trường TH Ninh Trung Phòng Xã Ninh 2020 3046/QĐ 2206/QĐ 6.989 4.892 4.892 4.892 GDĐT Trung UBND UBND Ninh Hòa 29/10/2015 24/10/2019 4 Trường TH số 1 Ninh Phòng Xã Ninh Đa 2020 3077/QĐ 2346/QĐ 1.696 1.187 1.187 1.187 Đa (xây dựng 02 phòng GDĐT UBND UBND học và công trình phụ Ninh Hòa 30/10/2015 31/10/2019 trợ) 5 Trường TH số 1 Ninh Phòng Xã Ninh 2020 3080/QĐ 2344/QĐ 3.998 2.799 2.798 2.798 Ích (xây dựng 05 phòng GDĐT Ích UBND UBND học và công trình phụ Ninh Hòa 30/10/2015 31/10/2019 trợ) 6 Trường TH số 2 Ninh Phòng Xã Ninh 2020 3079/QĐ 3079/QĐ 2.998 2.099 2.098 2.098 Ích (xây dựng 04 phòng GDĐT Ích UBND UBND học và công trình phụ Ninh Hòa 30/10/2015 30/10/2015 trợ) 7 Trường TH Ninh Hưng Phòng Xã Ninh 2020 3074/QĐ 2207/QĐ 4.998 3.499 3.498 3.498 GDĐT Hưng UBND UBND Ninh Hòa 30/10/2015 24/10/2019 8 Trường TH Ninh Lộc Phòng Ninh Lộc 2020 3081/QĐ 3081/QĐ 3.998 2.799 2.798 2.798 (xây dựng 05 phòng học GDĐT UBND UBND và công trình phụ trợ) Ninh Hòa 30/10/2015 30/10/2015 * Huyện Vạn Ninh 9.491 9.491 0 0 0 Dự án khởi công mới năm 2020 1 Trường THCS Vạn Giã Ban QLDA 2020 1035/QĐ 2181/QĐ 5.559 3.891 3.891 3.891 các CTXD UBND UBND ngày Vạn Ninh 29/10/2015 11/11/2019 2 Trường TH Vạn Giã 2 Phòng 2020 1942/QĐ 2097/QĐ 3.500 2.450 2.450 2.450 GDĐT Vạn UBND UBND ngày Ninh 17/10/2019 30/10/2019 3 Trường TH Vạn Giã 3 Phòng 2020 1941/QĐ 2091/QĐ 2.500 1.750 1.750 1.750 GDĐT Vạn UBND UBND ngày Ninh 17/10/2019 30/10/2019 4 Trường TH Vạn Thạnh Phòng 2020 1943/QĐ 2096/QĐ 2.000 1.400 1.400 1.400 2 GDĐT Vạn UBND UBND ngày Ninh 17/10/2019 31/10/2019 * Huyện Cam Lâm 8.103 8.103 0 0 0 Dự án khởi công mới năm 2020 1 Trường MG Anh Đào Phòng 2020 2542/QĐ 2515/QĐ 3.800 2.660 2.660 2.660 GDĐT Cam UBND UBND Lâm 30/10/2015 30/10/2019 2 Trường MG Phong Lan Phòng 2020 2540/QĐ 2517/QĐ 2.797 1.958 1.950 1.950 GDĐT Cam UBND UBND Lâm 30/10/2015 30/10/2019 3 Trường MG Thiên Nga Phòng 2020 2549/QĐ 2516/QĐ 2.399 1.679 1.679 1.679 GDĐT Cam UBND UBND Lâm 30/10/2015 30/10/2019 4 Trường THCS Trần Đại Phòng 2020 2541/QĐ 2514/QĐ 2.591 1.814 1.814 1.814 Nghĩa GDĐT Cam UBND UBND Lâm 30/10/2015 30/10/2019 * Huyện Khánh Sơn 2.791 2.791 0 0 0 Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 1 Trường THCS Sơn Lâm Ban QLDA 2019 640/QĐ 4.942 4.942 2.149 2.149 2.791 2.791 giai đoạn 3 các CTXD 2020 UBND Khánh Sơn 31/10/2018
- * Huyện Khánh Vĩnh 18.010 18.010 0 0 0 a Dự án chuyển tiếp dự 11.600 11.600 0 0 0 kiến hoàn thành năm 2020 1 Trường Mầm non xã Ban QLDA 2019 538/QĐ 640/QĐ 14.916 14.000 7.000 7.000 4.600 4.600 Cầu Bà các CTXD 2020 UBND UBND Khánh Vĩnh 30/10/2015 30/10/2014 2 Trường Tiểu học Liên Ban QLDA 2019 539/QĐ 768/QĐ 14.936 14.000 7.000 7.000 7.000 7.000 Sang; HM: Xây dựng 18 các CTXD 2020 UBND UBND phòng học, khu hiệu bộ, Khánh Vĩnh 30/10/2015 23/10/2018 cổng; tường rào, sân b Dự án khởi công mới 6.410 6.410 0 0 0 năm 2020 1 Trường Tiểu học Khánh Ban QLDA 2020 541/QĐ 541/QĐ 6.491 6.491 6.410 6.410 Bình 2; HM: Xây dựng 6 các CTXD UBND UBND phòng học, khu hiệu bộ, Khánh 30/10/2015 30/10/2015 cổng, tường, rào, sân Vĩnh * Huyện Diên Khánh 7.346 7.346 0 0 0 Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 1 Trường THCS Diên Phòng 2019 129a/QĐ 626/QĐ 20.499 14.349 7.000 7.000 7.346 7.346 Đồng GĐĐT 2010 UBND UBND Diên Khánh 12/10/2015 30/10/2018 * Thành phố Nha Trang 28.800 28.800 0 0 0 Dự án khởi công mới năm 2020 1 Trường TH Phước Phòng 2020 4084/QĐ 7562/QĐ 8.630 8.630 8.630 8.630 Thịnh HM: XDM GDĐT Nha UBND UBND phòng chức năng, đa Trang 26/10/2015 20/9/2019 năng, 4 phòng học 2 Trường Tiểu học Phước Phòng 2020 4409/QĐ 7565/QĐ 12.240 12.240 12.000 12.000 Hải 3 (giai đoạn 2) GDĐT Nha UBND UBND HM: XD khối nhà đa Trang 20/9/2018 20/9/2019 năng, khối lớp học 12 tầng 3 Trường THCS Âu Cơ Phòng 2020 3944/QĐ 7566/QĐ 8.683 8.172 8.170 8.170 HM: XDM nhà đa năng, GDĐT Nha UBND UBND phòng học, phòng chức Trang 14/10/2015 20/9/2019 năng * Hỗ trợ sửa chữa giáo 24.000 24.000 dục cho các huyện, TX, TP III.2.2 CHƯƠNG TRÌNH 661.314 427.614 54.000 89.700 90.000 PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (1) Dự án chuyển tiếp dự 224.420 104.720 0 79.700 40.000 kiến hoàn thành năm 2020 1 Hệ thống thoát nước BQL PT NT 2013 1990/QĐ 79.808 79.808 65.024 65.024 10.420 10.420 mưa khu vực Nam hòn tỉnh 2020 UBND Khô (giai đoạn 2) 28/7/2011; Tuyến T1 3234/QĐ UBND 26/10/2016 2 Đường D30 Kết nối BQL NT 2018 262/HĐND 3286/QĐ 129.534 129.534 81.460 1.460 40.000 40.000tiền SDĐ đường 23 tháng 10 với DAĐT XD 2020 ngày UBND 22 lô bán đường Võ Nguyên Giáp các CT 23/8/2018 31/10/2018 đấu giá NN&PTNT của Khu TĐC Vĩnh Thái 3 Bệnh viện Ung bướu Sở Y tế NT 2016 33/NQ 3123/QĐ 560.862 224.862 336.000 60.600 60.600 119.500 78.800 40.700 TTB huy 2020 HĐND ngày UBND động vốn 09/12/2015 30/10/2015 ODA 4 Các đội y tế dự phòng Sở Y tế Toàn tỉnh 2019 345/HĐND 3236/QĐ 49.996 49.996 13.000 13.000 32.000 32.000 huyện; đội chăm sóc sức 2020 ngày UBND khỏe huyện 29/11/2016 30/10/2017 5 Nhà dưỡng lão và an Sở LĐ Nt 2018 3355/QĐ 3286/QĐ 11.899 11.899 8.000 8.000 3.000 3.000 dưỡng Khánh Hòa 2020 UBND UBND 31/10/2016 31/10/2017 6 Hệ thống điện chiếu UBND DK DK 2018 2833/QĐ 3099/QĐ 12.967 12.967 4.700 4.700 7.300 7.300 sáng công cộng trên 2020 UBND ngày UBND ngày tuyến đường mở rộng 8/10/2015 22/9/2016; Quốc lộ I, đoạn qua huyện Diên Khánh (phần 01 bên đường còn 3524/QĐ lại đối với các đoạn qua UBND ngày đô thị, qua khu dân cư 16/11/2018 đông đúc) 7 Trụ sở làm việc Hội Hội CCB NT 2019 2522/QĐ 3353A/QĐ 5.833 5.833 2.000 2.000 3.500 3.500 Cựu chiến binh tỉnh 2020 UBND UBND 26/8/2016 31/10/2016 8 Thí điểm lắp đặt hệ UBND CL CL 2018 HĐND tỉnh 788A/QĐ 50.000 7.000 40.000 38.392 4.000 34.392 3.000 3.000 thống đèn chiến sáng 2020 đã cho ý kiến UBND ngày công cộng tiết kiệm và 22/3/2018 đèn cảnh báo an toàn
- giao thông sử dụng năng lượng mặt trời cho đô thị Cam Đức 9 Nhà thi đấu thể dục, thể LĐ lao CR 2018 47/QĐTTg 1812/QĐ 26.000 8.000 15.000 9.000 4.000 5.000 4.000 4.000 thao Liên đoàn lao động động tỉnh 2020 ngày TLĐ tỉnh 13/01/2017 31/10/2017 10 Trạm cứu nạn, cứu hộ BQL CL 2019 3064/QĐ 393/QĐ 3.156 3.156 1.300 1.300 1.700 1.700 và nhà làm việc tại KDL BBĐCR 2020 UBND ngày UBND BBĐ Cam Ranh 29/10/2015; 15/2/2017 1686/QĐ 2731/QĐ UBND ngày UBND ngày 31/5/2019 23/8/2019 (2) Dự án chuyển tiếp 207.100 147.100 0 10.000 50.000 hoàn thành sau năm 2020 1 Đường Tỉnh lộ 2 Sở GTVT DK 2019 08/HĐND 3262/QĐ 355.116 355.116 30.000 30.000 90.000 90.000 (ĐT.635), đoạn từ Cầu 2022 9/01/2017 UBND Hà Dừa đến Cầu Đôi 29/10/2018 2 Bệnh viện đa khoa Nha Sở Y tế NT 2019 21/NQ 812/QĐ 292.527 292.527 61.979 11.979 60.000 10.000 50.000thu tiền Trang 2023 HĐND ngày UBND SDĐ các 26/10/2015 30/3/2016 PKĐKKV Nha Trang 3 Môi trường bền vững BQL PT NT 2018 582/QĐTTg 3348A/QĐ 1.607.510 254.611 1.352.899 294.703 34.486 145.217 35.100 35.100 các thành phố Duyên tỉnh 2022 ngày UBND Hải Tiểu dự án thành 06/4/2016 31/10/2016 phố Nha Trang 4 Đập ngăn mặn sông Cái BQL PT NT 2018 HĐND tỉnh 782/QĐ 759.516 151.411 608.105 106.710 14.710 92.000 21.000 21.000 Nha Trang tỉnh 2022 phê duyệt UBND ngày 22/3/2018 5 Kè bờ phường Vĩnh Sở NN Nha Trang 2019 03/NQ 3335/QĐ 201.082 1.082 200.000 50.000 50.000 1.000 1.000 Nguyên 2021 HĐND ngày UBND ngày 10/4/2019 31/10/2019 (3) Dự án khởi công mới 65.200 65.200 0 0 0 năm 2020 1 Trụ sở làm việc của Đội Chi cục CL 2020 2656/QĐ 3.994 3.500 3.500 quản lý thị trường số 6, QLTT UBND huyện Cam Lâm 28/9/2011 2 Tàu phục vụ thu phí UBND NT NT 2020 05/QĐ 1.331 1.200 1.200 tham quan vịnh Nha UBND Trang 02/1/2013 3 Hệ thống điện chiếu UBND NT NT 2020 2837/QĐ 1672/QĐ 17.779 17.779 15.000 15.000 sáng công cộng trên UBND ngày UBND ngày tuyến đường mở rộng 8/10/2015 13/6/2016 Quốc lộ 1, đoạn qua TP Nha Trang (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn, qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) 4 Hệ thống điện chiếu UBND NH NH 2020 2836/QĐ 3383/QĐ 12.006 12.006 10.000 10.000 sáng công cộng trên UBND ngày UBND ngày tuyến đường mở rộng 8/10/2015 4/11/2016 Quốc lộ 1, đoạn qua TX Ninh Hòa (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) 5 Hệ thống điện chiếu UBND CL CL 2020 2835/QĐ 2812/QĐ 13.762 13.762 11.000 11.000 sáng công cộng trên UBND ngày UBND ngày tuyến đường mở rộng 8/10/2015 22/9/2016 Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) 6 Hệ thống điện chiếu UBND VN VN 2020 2834/QĐ 3160/QĐ 4.516 4.516 3.000 3.000 sáng công cộng trên UBND ngày UBND ngày tuyến đường mở rộng 8/10/2015 23/10/2017 Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Vạn Ninh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) 7 Hệ thống điện chiếu UBND CR CR 2020 1729/QĐ 3832/QĐ 26.756 26.756 20.400 20.400 sáng công cộng trên UBND UBND tuyến đường mở rộng 30/6/2015 28/12/15 Quốc lộ I, đoạn qua TP Cam Ranh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) 8 Sửa chữa trụ sở Đoàn ca Sở VHNT NT 2020 3636/QĐ 1819/QĐ 1.203 1.203 1.100 1.100 múa nhạc Hải Đăng UBND UBND ngày 27/11/2018 12/6/2019 (4) HỖ TRỢ CHO CẤP 164.594 110.594 54.000 0 0 HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ 1 Huyện Cam Lâm 7.000 7.000 0 0 0
- Dự án khởi công mới năm 2020 Nâng cấp tuyến đường Ban QLDA Cam Đức 2020 1251/QĐ 2392/QĐ 14.909 7.000 7.000 7.000 Lê Lai Cam Lâm 2021 UBND ngày UBND ngày 31/5/2019 29/10/2019 2 Huyện Khánh Sơn 19.500 19.500 0 0 0 Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 Đường D9 Ban QLDA KS 2017 579b/QĐ 662b/QĐ 50.000 30.000 16.000 16.000 14.000 14.000 các CTXD 2020 UBND UBND Khánh Sơn 3/10/2016 27/10/2016 Kè bảo vệ bờ sông Tô Ban QLDA KS 2018 20/HĐND 1542/QĐ 81.500 17.500 55.000 35.600 11.000 24.600 5.500 5.500 Hạp đoạn qua thị trấn các CTXD 2020 ngày UBND Tô Hạp và xã Sơn Hiệp, Khánh Sơn 31/3/2017 30/10/2017 huyện Khánh Sơn 3 Thị xã Ninh Hòa 43.000 29.000 14.000 0 0 a Dự án chuyển tiếp dự 20.500 6.500 14.000 0 0 kiến hoàn thành năm 2020 Đường Bắc Nam, thị xã Ban QLDA Ninh Hòa 2017 259/HĐND 1345/QĐ 123.269 60.000 81.369 36.000 14.000 14.000 Ninh Hòa (giai đoạn 2) các CTXD 2020 ngày UBND ngày Ninh Hòa 30/10/2016 22/7/2016 Đường từ nhà ông Trịnh UBND Ninh Diêm 2019 2110/QĐ 2173/QĐ 12.848 9.000 2.500 2.500 6.500 6.500 Tiến Khoa đến TL1A phường 2020 UBND ngày UBND ngày (đoạn từ TL1A đến Ninh Diêm 29/10/2018 31/10/2018 Lạch Cầu Treo) b Dự án khởi công mới 22.500 22.500 0 0 0 năm 2020 Hệ thống điện chiếu UBND Ninh Hải 2020 1604/QĐ 2155/QĐ 1.191 616 616 616 sáng công cộng các phường UBND ngày UBND ngày tuyến đường thuộc Tổ Ninh Hải 22/7/2019 21/10/2019 dân phố 9 Đông Cát Hệ thống điện chiếu UBND Ninh Hải 2020 1609/QĐ 2218/QĐ 1.021 660 660 660 sáng công cộng các phường UBND ngày UBND ngày tuyến đường thuộc Tổ Ninh Hải 22/7/2019 25/10/2019 dân phố 5 Đông Hòa Nâng cấp, mở rộng UBND Ninh Hải 2020 1605/QĐ 2296/QĐ 1.385 850 850 850 đường Đặng Vinh Hàm phường UBND ngày UBND ngày đoạn từ TL1A đến cầu Ninh Hải 22/7/2019 29/10/2019 Xóm Đò Nâng cấp, mở rộng vỉa UBND Ninh Hải 2020 1606/QĐ 2297/QĐ 613 300 300 300 hè đường BTXM phường UBND ngày UBND ngày phường Ninh Hải, đoạn Ninh Hải 22/7/2019 29/10/2019 từ Công ty Bình Thêm đến giáp khu dân cư TĐP 6 Bình Tây Đường nội bộ khu dân UBND Ninh Hải 2020 1758/QĐ 2299/QĐ 1.224 800 800 800 cư mới TĐP 6 Bình Tây phường UBND ngày UBND ngày Ninh Hải 19/8/2019 29/10/2019 Đường BTXM phường UBND Ninh Hải 2020 1608/QĐ 2340/QĐ 1.066 692 692 692 Ninh Hải, đoạn từ Đình phường UBND ngày UBND ngày Bình Tây đến giáp Ninh Hải 22/7/2019 30/10/2019 đường Mê Linh Đường BTXM phường UBND Ninh Hải 2020 1608/QĐ 2271/QĐ 896 582 582 582 Ninh Hải, đoạn từ khu phường UBND ngày UBND ngày neo đậu tàu thuyền đến Ninh Hải 22/7/2019 28/10/2019 giáp đường STX Hạ tầng kỹ thuật Khu UBND Ninh Thủy 2020 1422/QĐ 2338/QĐ 11.650 4.500 4.500 4.500 dân cư Tổ dân phố Phú phường UBND ngày UBND ngày Thạnh Ninh Thủy 8/7/2019 30/10/2019 San nền khu dân cư UBND Ninh Giang 2020 1423/QĐ 2335/QĐ 2.623 1.200 1.200 1.200 Thanh Châu ONV 6 phường UBND ngày UBND ngày Ninh Giang 8/7/2019 30/10/2019 San nền khu dân cư UBND Ninh Giang 2020 1424/QĐ 2336/QĐ 2.492 1.300 1.300 1.300 Thanh Châu ONV 7 phường UBND ngày UBND ngày Ninh Giang 8/7/2019 30/10/2019 Đường K5 UBND Ninh Giang 2020 1429/QĐ 2337/QĐ 6.296 2.000 2.000 2.000 phường UBND ngày UBND ngày Ninh Giang 8/7/2019 30/10/2019 Đường BTXM phường UBND Ninh Đa 2020 1430/QĐ 2286/QĐ 1.134 794 794 794 Ninh Đa, đoạn từ đường phường UBND ngày UBND ngày 16/7 (sau miếu Hội Ninh Đa 8/7/2019 29/10/2019 Đồng) đến giáp đường đi miếu Hội Đồng Nâng cấp, mở rộng UBND Ninh Đa 2020 1421/QĐ 2331/QĐ 1.019 713 713 713 đường BTXM từ cây phường UBND ngày UBND ngày xăng bà Na đến nhà ông Ninh Đa 8/7/2019 30/10/2019 Ngó Dậy TDP Phước Đa 3 Đường BTXM phường UBND Ninh Đa 2020 1425/QĐ 2332/QĐ 1.208 846 846 846 Ninh Đa, đoạn từ đường phường UBND ngày UBND 16/7 (sau Miếu Hội Ninh Đa 8/7/2019 30/10/2019 Đồng) đến giáp đường đi Miếu Hội Đồng)
- Nâng cấp, mở rộng UBND Ninh Đa 2020 1427/QĐ 2334/QĐ 1.197 838 838 838 đường BTXM từ nhà phường UBND ngày UBND ngày ông Kép đến nhà ông Ninh Đa 8/7/2019 30/10/2019 Nguyễn Mạnh Đường BTXM phường UBNĐ Ninh Đa 2020 1426/QĐ 2333/QĐ 1.221 854 854 854 Ninh Đa, đoạn từ Đầu phường UBND ngày UBND ngày Gành đến nhà ông Ninh Đa 8/7/2019 30/10/2019 Nguyễn Long Rào Đường BTXM phường UBND Ninh Đa 2020 1428/QĐ 2287/QĐ 865 455 455 455 Ninh Đa, đoạn từ nhà phường UBND ngày UBND ngày ông Sanh đến nhà bà Ninh Đa 8/7/2019 29/10/2019 Thủy TDP Phước Đa 1 (giáp Ninh Phú) Hệ thống điện chiếu UBND Ninh Hà 2020 1559/QĐ 2281/QĐ 1.062 700 700 700 sáng công cộng tuyến phường UBND ngày UBND ngày đường Lý Tự Trọng Ninh Hà 16/7/2019 28/10/2019 Hệ thống điện chiếu UBND Ninh Hà 2020 1558/QĐ 2282/QĐ 722 500 500 500 sáng công cộng phường phường UBND ngày UBND ngày Ninh Hà, nhánh 1: từ ngã Ninh Hà 16/7/2019 30/10/2019 ba Trạm bơm đến UBND phường, nhánh 2: từ ngã tư chợ đến giáp Quốc lộ 1A Đường giao thông UBND Ninh Hà 2020 1594/QĐ 2277/QĐ 1.223 850 850 850 phường Ninh Hà đoạn phường UBND ngày UBND ngày BTXM từ núi Một đến Ninh hà 19/7/2019 28/10/2019 chùa Hà Liên Đường BTXM TDP Tân UBND Ninh Hà 2020 1557/QĐ 2276/QĐ 256 170 170 170 Tế phường Ninh Hà, phường UBND ngày UBND ngày đoạn từ nhà SHCĐ đến Ninh Hà 16/7/2019 28/10/2019 Đình Đường BTXM TDP Mỹ UBND Ninh Hà 2020 1595/QĐ 2278/QĐ 1.207 840 840 840 Trạch phường Ninh Hà, phường UBND ngày UBND ngày đoạn từ nhà ông Tỵ đến Ninh Hà 19/7/2019 28/10/2019 giáp đường đi Gò Cổ Chi Nâng cấp, cải tạo UBND Ninh Hà 2020 1556/QĐ 2279/QĐ 1.187 830 830 830 đường nội bộ trong khu phường UBND ngày UBND ngày dân cư TDP Hà Liên Ninh Hà 16/7/2019 28/10/2019 phường Ninh Hà Nâng cấp, cải tạo UBND Ninh Hà 2020 1555/QĐ 2280/QĐ 274 190 190 190 đường nội bộ trong khu phường UBND ngày UBND ngày dân cư TDP Tân Tế Ninh Hà 16/7/2019 28/10/2019 phường Ninh Hà Đường BTXM Thuận UBND Ninh Hà 2020 1554/QĐ 2298/QĐ 616 420 420 420 Lợi phường Ninh Hà, phường UBND ngày UBND ngày đoạn từ nhà bà Lương Ninh Hà 16/7/2019 29/10/2019 Thị Béc đến nhà ông Trịnh Đình Ngọc 4 Huyện Diên Khánh 63.500 23.500 40.000 0 0 Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 Kè và tuyến đường số 1 UBND DK DK 2013 2797/QĐ 217.386 138.170 20.000 120.036 57.232 20.000 40.000 40.000 sông Cái và sông Suối 2020 UBND Dầu 06/11/2012 Đường Nguyễn Trãi nối Ban QLDA DK 2018 14/NQ 549/QĐ 59.823 40.000 20.000 20.000 20.000 20.000 dài giáp đường tránh các CTXD 2020 HĐND ngày UBND ngày QL1A Diên Khánh 31/10/2015 31/10/2017 Kè và đường dọc sông Ban QLDA DK 2018 07/HĐND 551/QĐ 80.117 25.117 55.000 45.100 13.000 24.600 3.500 3.500 nhánh nối sông Cái Nha các CTXD 2020 ngày UBND Trang và sông Đồng Đen Diên Khánh 31/3/2017 31/10/2017 5 Thành phố Cam Ranh 5.500 5.500 0 0 0 Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 Kè chống sạt lở sông Ban QLDA CK 2018 27/HĐND 1507/QĐ 80.000 17.500 55.000 30.600 11.000 19.600 5.500 5.500 Lạch Cầu 2 và Lạch các CTXD 2020 ngày UBND Cầu 3, TP Cam Ranh Cam Ranh 31/3/2017 24/10/2017 6 Huyện Vạn Ninh 26.094 26.094 0 0 0 a Dự án chuyển tiếp dự 14.094 14.094 0 0 0 kiến hoàn thành năm 2020 Kè bờ biển thị trấn Vạn UBND VN VN 2016 33/NQ 3118/QĐ 100.000 10.000 90.000 44.800 18.000 26.800 5.094 5.094 0Đang xin Giã (giai đoạn 1) 2020 HĐND ngày UBND không tiết 09/12/2015 30/10/2015 kiệm 10% TMĐT Đường Lê Lợi (đoạn từ Ban QLDA VN 2019 1047/QĐ 1943/QĐ 27.201 18.000 9.000 9.000 9.000 9.000 đường Hùng Vương đến các CTXD 2020 UBND UBND đường ray xe lửa) Vạn Ninh 30/10/2015 30/10/2017 b Dự án khởi công mới 12.000 12.000 0 0 0 năm 2020 Kè, đường từ đường sắt Ban QLDA VN 2020 1046/QĐ 2059/QĐ 19.987 12.000 12.000 12.000 đến cầu huyện các CTXD UBND UBND ngày Vạn Ninh 30/10/2015 30/10/2017
- III.2.3 CHƯƠNG TRÌNH 487.179 274.699 10.340 62.140 140.000 XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (1) Dự án chuyển tiếp dự 324.129 144.989 0 39.140 140.000 kiến hoàn thành năm 2020 1 Hồ chứa nước Đắc Lộc Sở NN NT 2014 2733/QĐ 188.795 136.795 52.000 109.963 64.163 45.800 59.943 59.943 0 2020 UBND ngày 31/10/2012 2 Hệ thống đường phục Sở NN KSVN 2016 35/NQ 3117/QĐ 98.005 69.505 28.500 56.405 29.905 26.500 28.000 28.000 vụ sản xuất lâm sinh, 2020 HĐND ngày UBND phát triển và bảo vệ 09/12/2015 30/10/2015; rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Khánh Sơn, Vạn Ninh 3269/QĐ UBND ngày 30/10/2018 3 Trung tâm Bảo trợ xã Sở LĐ DK 2016 33/NQ 3112/QĐ 100.000 45.000 55.000 53.120 27.590 25.530 32.140 5.000 27.140 hội chăm sóc và phục 2020 HĐND ngày UBND hồi chức năng cho người 09/12/2015 30/10/2015 tâm thần, người rối nhiễu tâm trí tỉnh Khánh Hòa 4 Nâng cấp, mở rộng BQL NTDK 2020 296/HĐND 2651/QĐ 104.805 104.805 65.108 65.108 1.844 1.844 Hương Lộ 39 (giai đoạn DAĐT XD ngày UBND 2) các CT GT 19/10/2016 8/9/2017 5 Hệ thống kênh Đập Hòa Cty TNHH NH 2018 33/NQ 3122/QĐ 80.000 26.000 54.000 36.600 12.000 24.600 12.000 12.000 HuỳnhBốn TốngBuy MTV 2020 HĐND ngày UBND Ruột Ngựa KTCTTL 09/12/2015 30/10/2015 KH 6 Cầu Sông Chò Ban QLDA DK 2018 491/QĐ 543/QĐ 55.197 30.000 36.394 21.500 8.500 8.500 các CTXD 2020 UBND UBND Diên Khánh 7/11/2016 30/10/2017 7 Bến cá Quang Hội UBND VN VN 2019 3245/QĐ 2609/QĐ 35.652 35.652 18.300 18.300 14.702 14.702 0 2020 UBND ngày UBND ngày 30/10/2017 7/9/2018 8 Đường Tỉnh lộ 3 BQL NTCL 2019 32/NQ 288/QĐ 340.750 340.750 200.000 140.000 140.000tiền SDĐ DAĐT XD 2020 HĐND ngày UBND bán đấu các CT GT 6/12/2018 28/01/2019 giá tại khu Kho cảng Bình Tân 3,3ha 9 Các dự án phát triển toàn tỉnh 2016 86.700 86.700 27.000 27.000 Phụ lục rừng 2020 3A (2) Dự án chuyển tiếp 45.700 35.360 10.340 0 0 hoàn thành sau năm 2020 1 Sửa chữa và nâng cao an Sở NN NTDKNH 2017 01/2016/NQ 1808/QĐ 224.648 11.878 212.770 120.000 6.000 90.000 2.000 2.000 toàn đập tỉnh Khánh Hòa 2002 HĐND UBND (WB8) 31/3/2016 22/6/2018 2 Cải tạo, nâng cấp kênh Sở NN CRCL 2019 1807/QĐ 421.400 77.800 171.800 5.382 5.382 18.000 18.000 chính Nam hồ chứa Cam 2024 UBND ngày Ranh và kênh chính hồ 22/6/2018; chứa Suối Dầu 1337/QĐ UBND ngày 08/5/2019 3 Đường giao thông từ BQL VP VN 2016 33/NQ 128/QĐ 998.170 998.170 380.519 74.300 306.219 25.700 15.360 10.340 QL1A đến Đầm Môn 2022 HĐND ngày KKT 09/12/2018 30/10/2015 (3) Dự án khởi công mới 56.900 56.900 0 0 0 năm 2020 1. Cầu vượt sông nước Sở GTVT CR 2020 3263/QĐ 3337/QĐ 14.949 14.949 14.900 14.900 Ngọt, xã Cam Lập UBND ngày UBND ngày 25/10/2019 31/10/2019 2 Sửa chữa, nâng cấp kênh Cty TNHH DK 2020 3695/QĐ 3334/QĐ 12.079 12.079 11.000 11.000 chính Đông và kênh MTV UBND UBND chính Tây hồ chứa KTCTTL 18/12/2018 31/10/2019 nước Am Chúa KH 3 Hệ thống thủy lợi hồ Cty TNHH VN 2020 3349A/QĐ 2697/QĐ 3.968 3.968 3.500 3.500 chứa nước Hoa Sơn MTV UBND ngày UBND ngày (kênh N21 và kênh N2) KTCTTL 31/10/2016 12/9/2017 KH 4 KCH kênh đoạn 1 xã Cty TNHH DK 2020 1268/QĐ 3282/QĐ 4.561 4.561 4.000 4.000 Suối Hiệp (từ nhà máy MTV UBND ngày UBND ngày Con đến Quốc lộ 1A) KTCTTL 8/5/2017 12/9/2017 KH 5 Mở rộng dải cây xanh Sở CT NT 2020 829/QĐ 3413/QĐ 4.631 4.631 4.000 4.000 cách ly Cụm CN Đắc UBND ngày UBND ngày Lộc 30/3/2017 8/11/2018 6 Trụ sở UBND xã Vạn Ban QLDA Xã Vạn 2020 798/QĐ 8.500 6.000 6.000 6.000 Thạnh các CTXD Thạnh UBND ngày Vạn Ninh 16/7/2019 7 Đường từ rẫy ông Mai, UBND xã Xã Sơn 2020 964/QĐ 1288/QĐ 5.000 3.500 3.500 3.500 thôn Xa Bói đi thôn Hòn Sơn Hiệp Hiệp UBND ngày UBND ngày Dung, xã Sơn Hiệp 27/8/2019 21/10/2019 8 Mương thoát lũ TDP UBND Cam Nghĩa 2020 2165A/QĐ 2237/QĐ 3.500 3.000 3.000 3.000 Hòa Phước (giai đoạn 4) Phường UBND ngày UBND ngày Cam nghĩa 18/10/2019 30/10/2019
- 9 Gia cố mái taluy dòng Phòng Xã Cam An 2020 2416/QĐ 2471/QĐ 6.000 4.000 4.000 4.000 chảy qua khu dân cư KT&HT Bắc UBND ngày UBND ngày thôn Triệu Hải, xã Cam Cam Lâm 29/10/2019 30/10/2019 An Bắc (đoạn từ cầu Bà Mừng đến cầu Sắt) 10 Đường số 10 Đông, thôn Ban QLDA Xã Cam An 2020 2415/QĐ 2509/QĐ 4.500 3.000 3.000 3.000 Vĩnh Đông Cam Lâm Nam UBND ngày UBND ngày 29/10/2019 30/10/2019 b HỖ TRỢ CHO CẤP 60.450 37.450 23.000 Phụ lục HUYỆN ĐẦU TƯ 1B CHƯƠNG TRÌNH XD NÔNG THÔN MỚI Trong đó: đầu tư 10.450 10.450 0 0 0 Chương trình nước sạch nông thôn (1) Dự án chuyển tiếp dự 8.200 8.200 0 0 0 kiến hoàn thành năm 2020 1 HTCN xã Khánh Trung Phòng KV 2019 906/QĐ 996/QĐ 8.348 5.844 2.800 2.800 2.500 2.500 KT&HT 2020 UBND 889 UBND 889 Khánh Vĩnh 31/10/2016 30/10/2017 2 Hệ thống cấp nước sinh Phòng KV 2018 917/QĐ 997/QĐ 22.468 15.700 7.852 7.350 5.700 5.700 hoạt các xã cánh Bắc: KT&HT 2020 UBND ngày UBND 889 Khánh Bình, Khánh Khánh Vĩnh 31/10/2016 30/10/2017 Đông, Khánh Hiệp (2) Dự án khởi công mới 2.250 2.250 0 0 0 năm 2020 1 Nâng cấp HTCN sinh Cty CP ĐT NH 2020 1969/QĐ 521/QĐ 25.887 2.250 2.250 2.250 hoạt các xã Ninh Trung Ninh Hòa UBND ngày UBND ngày Ninh Thọ Ninh An 28/10/2016 29/3/2019 Ninh Thân Ninh Sơn III.2.4 CHƯƠNG TRÌNH 44.000 24.000 7.000 13.000 Phụ lục PHÁT TRIỂN KTXH 1C MIỀN NÚI Trong đó: hỗ trợ các 20.000 0 7.000 13.000 Phụ lục xã, thôn đặc biệt khó 1D khăn theo Chương trình 135 III.3 KHỐI QUỐC PHÒNG 79.810 74.810 5.000 0 0 AN NINH (1) Bộ chỉ huy quân sự 26.100 21.100 5.000 0 0 tỉnh a Dự án chuyển tiếp dự 12.000 12.000 0 0 0 kiến hoàn thành năm 2020 1 Cải tạo, mở rộng nâng BCHQST NT 2019 2615/QĐ 3319/QĐ 14.733 14.733 8.750 8.750 5.000 5.000 cấp đường cơ động đảo 2020 UBND UBND Hòn Tre (giai đoạn 1) 15/9/2016 31/10/2016 2 Công trình phòng thủ BCHQST 7.000 7.000 thường xuyên b Dự án khởi công mới 14.100 9.100 5.000 0 0 năm 2020 1 Nhà ăn, bếp Ban CHQS BCHQST VN 2020 490/QĐ 3341/QĐ 3.450 3.450 3.400 3.400 huyện Vạn Ninh UBND ngày UBND ngày 9/2/2018 06/11/2018 2 Nhà trực và làm việc của BCHQST toàn tỉnh 2020 3266/QĐ 2462/QĐ 4.177 4.177 4.000 4.000 BCH Quân sự xã, UBND UBND phường, thị trấn (gđ 2) 29/10/2018 31/7/2019 3 Nhà khách Bộ chỉ huy BCHQST Campuchia 2020 1704/QĐ 3097/QĐ 1.798 1.798 1.700 1.700 Quân sự tỉnh UBND UBND StungTreng/Campuchia 03/6/2019 8/10/2019 (Các hạng mục phụ trợ) 4 Đường cơ động và bến BCHQST NH 2020 34/NQ 127.659 57.659 70.000 5.000 5.000 cập tàu xã đảo Ninh Vân 2023 HĐND ngày 26/10/2019 (2) Bộ chỉ huy Bộ đội Biên 14.000 14.000 0 0 0 phòng tỉnh Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 1 Đồn Biên phòng Vĩnh BĐBP Cam Ranh 2018 3833/QĐ 3185/QĐ 24.358 24.358 7.500 7.500 14.000 14.000 Lương (368) 2020 UBND UBND 12/12/2016 25/10/2017 (3) Công an tỉnh 39.710 39.710 0 0 0 a Dự án chuyển tiếp dự 19.710 19.710 0 0 0 kiến hoàn thành năm 2020 1 Trụ sở làm việc công an CA tỉnh Ninh Hòa 2019 2494/QĐ 3357/QĐ 2.972 2.972 1.400 1.400 950 950 phường Ninh Hải 2020 UBND UBND 9/9/2015 31/10/2016
- 2 Trụ sở làm việc công an CA tỉnh Ninh Hòa 2019 2495/QĐ 3329/QĐ 3.000 3.000 1.000 1.000 1.280 1.280 phường Ninh Thủy 2020 UBND UBND 9/9/2015 31/10/2016 3 Nhà làm việc công an CA tỉnh NT 2019 901/QĐ 3356/QĐ 22.753 22.753 7.641 7.641 13.100 13.100 thành phố Nha Trang 2020 UBND UBND 6/4/2016 31/10/2016 4 Cải tạo, nâng cấp Cơ sở CA tỉnh NH 2019 3204/QĐ 3033/QĐ 7.714 7.714 1.877 1.877 4.380 4.380 làm việc Công an thị xã 2020 UBND UBND Ninh Hòa 25/10/2016 11/10/2018 b Dự án chuyển tiếp 20.000 20.000 0 0 0 hoàn thành sau năm 2020 1 Trung tâm chỉ huy Cảnh CA tỉnh NT 2017 2409/QĐ 285/QĐ 143.417 50.211 93.206 23.000 23.000 20.000 20.000 đối ứng sát phòng cháy chữa cháy 2021 BCAH43 H41H45 vốn TW tỉnh Khánh Hòa 21/6/2016 14/10/2016 III.4 CÁC DỰ ÁN KHÁC 265.611 253.611 0 8.000 4.000 (1) Dự án chuyển tiếp dự 34.000 30.000 0 0 4.000 kiến hoàn thành năm 2020 1 Ứng dụng hệ thống Sở TTTT 2015 912/QĐ 82.158 82.158 32.453 32.453 30.000 30.000 thông tin địa lý vào quản 2020 UBND lý cơ sở hạ tầng kinh 15/4/2014 tế xã hội tỉnh Khánh Hòa 2 Đường vào khu mộ Bác Sở VHTT CL 2018 3251/QĐ 2159/QĐ 8.121 4.121 4.000 4.000phí tham sĩ Yersin xã Suối Cát 2020 UBND UBND ngày quan 27/10/2016 01/8/2017 (2) Dự án chuyển tiếp 9.111 9.111 0 0 0 hoàn thành sau năm 2020 1 Lập Quy hoạch tỉnh Sở KHĐT toàn tỉnh 2019 40.000 40.000 9.111 9.111 2020 (3) Dự án khởi công mới 10.500 10.500 0 0 0 năm 2020 1 Cải tạo, sửa chữa Hội VP Tỉnh ủy Nha Trang 2020 3683/QĐ 4.684 4.684 4.500 4.500 trường Tỉnh ủy UBND ngày 05/12/2019 2 Nâng cấp hạ tầng mạng, VP UBND Nha Trang 2020 3882/QĐ 6.396 6.396 6.000 6.000 máy chủ Văn phòng tỉnh UBND UBND tỉnh 14/12/2018 (4) Lĩnh vực khác 212.000 204.000 0 8.000 0 1 Khắc phục bão lũ 15.000 15.000 2 Sửa chữa giao thông Sở GTVT toàn tỉnh 400.000 110.000 110.000 thường (đường tỉnh quản lý) xuyên 3 Sửa chữa y tế Sở y tế toàn tỉnh 40.000 8.000 8.000 thường xuyên 4 Bổ sung có mục tiêu 15.000 15.000 thường theo địa bàn xuyên 5 Bảo trì công sở 2.000 2.000 thường xuyên 6 Trả nợ quyết toán 2.000 2.000 7 Hỗ trợ cấp bù lãi suất 16.000 16.000 đối với các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng giai đoạn 20162020 8 Hỗ trợ doanh nghiệp 10.000 10.000 đầu tư nông nghiệp, nông thôn theo NĐ 57/2017/NĐCP của Chính phủ (thay thế NĐ 210/2013/NĐCP) 9 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững Hỗ trợ đầu tư CSHT xã 4 xã bãi 2018 TTCP đã phê 48.739 17.090 23.852 11.000 12.852 4.000 4.000 bãi ngang ngang ven 2020 duyệt biển Hỗ trợ đầu tư CSHT 2 huyện 2019 TTCP đã phê 270.000 160.923 128.699 30.000 98.699 30.000 30.000 huyện nghèo KS, KV 2020 duyệt III.5 Chưa phân bổ 159.062 131.902 27.160 B NGÂN SÁCH CẤP 1.263.700 600.000 663.700 HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư các dự án theo 4 chương trình KTXH trọng điểm)
- I Nguồn XDCB tập 600.000 600.000 trung 1 Thành phố Nha Trang 144.000 144.000 2 Thành phố Cam Ranh 64.200 64.200 3 Huyện Cam Lâm 54.000 54.000 4 Huyện Diên Khánh 72.600 72.600 5 Thị xã Ninh Hòa 100.800 100.800 6 Huyện Vạn Ninh 62.400 62.400 7 Huyện Khánh Vĩnh 61.200 61.200 8 Huyện Khánh Sơn 40.800 40.800 II Nguồn CQSD Đất 663.700 663.700 1 Thành phố Nha Trang 415.300 415.300 2 Thành phố Cam Ranh 50.000 50.000 3 Huyện Cam Lâm 85.400 85.400 4 Huyện Diên Khánh 30.000 30.000 5 Thị xã Ninh Hòa 35.000 35.000 6 Huyện Vạn Ninh 40.000 40.000 … … … … 8 Huyện Khánh Sơn 1.500 1.500 PHỤ LỤC 1A KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2020 (Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQHĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa) ĐVT: triệu đồng QĐ phê duyệt Báo cáo QĐ phê duyệt Báo KT cáo KTKT KTKế STT Tên dự án Chủ đầu tư hoạch năm 2020 Tổng Số, ngày mức đầu tư
- NGUỒN VỐN XDCB TẬP 86.439 27.000 TRUNG I Phân bổ chi tiết 19.000 Công ty TNHH Dự án đầu tư bảo vệ và phát 740A/QĐ một thành viên 1 triển rừng khu vực Nam Khánh UBND ngày 8.844 750 Lâm sản Khánh Vĩnh giai đoạn 20162020 24/3/2016 Hòa Điều chỉnh dự án đầu tư bảo vệ Công ty TNHH 3064/QĐ và phát triển rừng khu vực Bắc một thành viên 2 UBND ngày 11.033 3.630 Khánh Vĩnh giai đoạn 2016 Lâm nghiệp 15/10/2018 2020 Trầm Hương Dự án đầu tư bảo vệ và phát 747A/QĐ BQL rừng phòng 3 triển rừng khu vực Cam Lâm UBND ngày 12.151 2.100 hộ Cam Lâm Cam Ranh giai đoạn 20162020 25/3/2016 Dự án đầu tư bảo vệ và phát 781A/QĐ BQL rừng phòng 4 triển rừng khu vực Khánh Sơn UBND ngày 10.634 1.600 hộ Khánh Sơn giai đoạn 20162020 29/3/2016 Dự án đầu tư bảo vệ và phát BQL Khu bảo 744A/QĐ 5 triển rừng khu vực Hòn Bà giai tồn thiên nhiên UBND ngày 15.362 1.300 đoạn 20162020 Hòn Bà 24/3/2016 Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng Ban Quản lý 2204/QĐ 6 sản xuất huyện Vạn Ninh giai rừng phòng hộ UBND ngày 5.733 3.000 đoạn 20182020 Bắc Khánh Hòa 01/7/2019 Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 20162020 Ban Quản lý 2677/QĐ 7 (điều chỉnh giai đoạn 20192020) rừng phòng hộ UBND ngày 11.163 5.000 của Ban Quản lý rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa 19/8/2019 Bắc Khánh Hòa Trồng rừng sản xuất giai đoạn Hạt Kiểm lâm 569/QĐ 8 20162020 trên địa bàn thành phố thành phố Cam UBND ngày 1.600 300 Cam Ranh Ranh 22/5/2017 BQLDA hỗ trợ Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng 916/QĐ đầu tư trồng 9 sản xuất thị xã Ninh Hòa giai UBND ngày 500 150 rừng sản xuất thị đoạn 20172020 05/5/2017 xã Ninh Hòa BQLDA hỗ trợ Dự án hỗ trợ trồng rừng sản 653/QĐ trồng rừng sản 10 xuất giai đoạn 20162020 huyện UBND ngày 1.007 150 xuất huyện Khánh Vĩnh 31/7/2017 Khánh Vĩnh Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng BQL trồng rừng, 690/QĐ 11 sản xuất huyện Diên Khánh giai huyện Diên UBND ngày 1.013 160 đoạn 20162020 Khánh 30/5/2017 12 Dự án hỗ trợ trồng rừng sản BQLDA phát 572/QĐ 1.900 360
- xuất giai đoạn 20162020 huyện triển rừng sản UBND ngày Cam Lâm xuất Cam Lâm 14/4/2017 BQLDA hỗ trợ Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng 73/QĐUBND đầu tư trồng 13 sản xuất giai đoạn 20162020 ngày 5.499 500 rừng sản xuất huyện Khánh Sơn 15/02/2017 Khánh Sơn II Chưa phân bổ 8.000 PHỤ LỤC 1B KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 (Phụ lục kèm theo Nghị quyết 44/NQHĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa) ĐVT: triệu đồng Quyết định phê duyệt Quyết định phê duyệt Báo cáo KTKT Báo cáo KTKTQuyết Chủ đầu Số QĐ, Tổng Trong STT Tên dự án đó: vốn Trong đó tư ngày, mức Tổng Vốn ngân tháng, đầu số XDCB Vốn sách năm tư tập XSKT tỉnh trung Tổng số 50.000 27.000 23.000 1 Phân bổ chi tiết 400 400 Khen thưởng xã đạt chuẩn NTM 2018 theo QĐ 423/QĐUBND 739 400 400 400 ngày 12/02/2019 cửa UBND tỉnh BQL 101/QĐ Xây dựng nhà làm việc XDNTM UBND 739 400 400 400 công an xã Ninh Thân xã Ninh ngày Thân 20/5/2019 2 Chưa phân bổ 49.600 26.600 23.000 PHỤ LỤC 1C KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐBDTTS&MN NĂM 2020 (Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQHĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
- ĐVT: triệu đồng Quyết định phê duyệt Báo cáo KT KTQuyết Quyết định phê duyệt định phê Báo cáo KTKT duyệt STT Tên dự án Chủ đầu tư Báo cáo KT KTKế hoạch năm 2020 Trong đó: Số QĐ, Tổng vốn ngân ngày, mức đầu sách tỉnh tháng, năm tư hỗ trợ NGUỒN VỐN XDCB TẬP 24.000 TRUNG I Phân bổ chi tiết 8.102 1 Huyện Cam Lâm 3.387 2.360 2.360 2375/QĐ Đường bao khu sản xuất Phòng Dân UBND; liền thôn Suối Lau 1 Tân 1.205 840 8.40 tộc Cam Lâmngày Xương 2, xã Suối Cát 25/10/2019 Đường vào khu sản xuất 2372/QĐ đồng bào dân tộc thiểu số Phòng Dân UBND; 2.182 1.520 1.520 thôn Văn Sơn, xã Cam tộc Cam Lâmngày Phước Tây 25/10/2019 2 TP. Cam Ranh 1.979 1.385 1.385 2006/QĐ Phòng Dân Đường nội đồng số 62 xóm UBND; tộc Cam 887 620 620 Suối Hai ngày Ranh 27/9/2019 2047/QĐ Phòng Dân Đường nội đồng Bà Da xóm UBND; tộc Cam 593 415 415 Suối Hai ngày Ranh 27/9/2019 2009/QĐ Phòng Dân Đường vào khu sản xuất số UBND; tộc Cam 499 350 350 68 xóm Đá Voi ngày Ranh 27/9/2019
- 3 Thị xã Ninh Hòa 5.019 3.524 3.524 2284/QĐ Đường vào khu sản xuất từ Phòng Dân UBND; nhà Trần Đức (Suối Mít) đi 2.635 1.844 1.844 tộc Ninh Hòa ngày Thùng cửa sổ 28/10/2019 Đường vào khu sản xuất 2344a/QĐ thôn 1 (đoạn từ Suối Cát Phòng Dân UBND; 1.189 840 840 đến kênh Đông), xã Ninh tộc Ninh Hòa ngày Sơn 31/10/2019 2342a/QĐ Đường từ nhà ông Triêu Phòng Dân UBND; 1.195 840 840 Băng đì sông Búng tộc Ninh Hòa ngày 31/10/2019 4 Huyện Diên Khánh 1.190 833 833 Đường từ khu định cư đến 399/QĐ Phòng Kinh khu sản xuất của đồng bào UBND/XD tế Diên 1.190 833 833 dân tộc thôn Lỗ Gia, xã Suối ngày Khánh Tiên 30/10/2019 II Chưa phân bổ 15.898 PHỤ LỤC 1D KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2020 (Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQHĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa) ĐVT: triệu đồng Quyết định phê duyệt Báo cáo KT KTQuyết Quyết định phê duyệt định phê Báo cáo KTKT duyệt Chủ đầu Báo cáo STT Tên dự án tư KT KTKế hoạch năm 2020 Trong đó: Tổng vốn ngân Số, ngày mức sách tỉnh đầu tư hỗ trợ
- Tổng số 20.000 I Phân bổ chi tiết 14.449 1 Huyện Khánh Vĩnh 10.913 10.913 10.513 642/QĐ Phòng Dân Đường sản xuất phía Tây UBND; tộc Khánh 992 992 992 Nam (giai đoạn 2), Sơn Thái ngày Vĩnh 03/9/2019 Mở mới tuyến đường số 2 804/QĐ Phòng Dân (đoạn từ nhà ông Hà Lâm đi UBND; tộc Khánh 992 992 992 đồng ruộng Suối Tre), Giang ngày Vĩnh Ly 22/10/2019 638/QĐ Phòng Dân Đường vào khu SX Suối Đá UBND; tộc Khánh 993 993 993 (giai đoạn 2), xã Khánh Thành ngày Vĩnh 30/8/2019 Đường vào khu SX từ đất ông 699/QĐ Phòng Dân Võ Đức Hải đến đất ông Cao UBND; tộc Khánh 993 993 993 Thân (giai đoạn 3), xã Khánh ngày Vĩnh Trung 01/10/2019 640/QĐ Phòng Dân Đường vào khu SX Gia Qué, UBND; lộc Khánh 990 990 990 xã Liên Sang ngày Vĩnh 30/8/2019 639/QĐ Làm mới tuyến 11; đường sản Phòng Dân UBND; xuất thôn Đá Trắng (giai đoạn tộc Khánh 993 993 993 ngày cuối), xã Cầu Bà Vĩnh 30/8/2019 637/QĐ Tuyến đường từ đám mía ông Phòng Dân UBND; Cao Là Ới đến nhà ông Pi tộc Khánh 990 990 990 ngày Năng Tháo, xã Khánh Thượng Vĩnh 30/8/2019 666/QĐ Phòng Dân Đường vào khu sản xuất số 2 UBND; tộc Khánh 993 993 993 (giai đoạn 2), xã Khánh Nam ngày Vĩnh 12/9/2019 Nối tiếp tuyến B6 "Tuyến 698/QĐ Phòng Dân đường từ nhà ông Cao Văn UBND; tộc Khánh 986 986 986 Thận đến suối Hòn Lay thôn ngày Vĩnh Ba Cẳng (B6), xã Khánh Hiệp 01/10/2019 624/QĐ Bê tông hóa đường nhà Cao Phòng Dân UBND; Bình đi Đá Trãi (xóm Mới), xã tộc Khánh 993 993 993 ngày Khánh Phú Vĩnh 27/8/2019
- 265/QĐ Đường vào khu sản xuất Suối UBND xã UBND; Nấm, thôn Ba Dùi, xã Khánh Khánh 399 399 199 ngày Bình Bình 29/3/2019 264/QĐ Đường vào khu sản xuất Lò UBND xã UBND; chì cũ, thôn Cà Hon, xã Khánh Khánh 399 399 199 ngày Bình Bình 29/3/2019 148/QĐ Đường nội đồng cánh đồng UBND xã UBND; Diên Phú, thôn Suối Thơm, xã Khánh 200 200 200 ngày Khánh Đông Đông 13/3/2019 2 Huyện Khánh Sơn 1.782 1.000 1.000 1388/QĐ UBND xã Nhà văn hóa xã Thành Sơn UBND ngày 1.782 1.000 1.000 Thành Sơn 30/10/2019 3 Huyện Cam Lâm 3.248 2.290 1.750 2465/QĐ Phòng Dân Đường liên thôn Suối Lau 2, UBND; tộc Cam 1.250 1.250 1.250 3, xã Suối Cát ngày Lâm 30/10/2019 2466/QĐ Cải tạo nâng cấp nhà sinh Phòng Dân UBND; hoạt cộng đồng thôn Văn Sơn, tộc Cam 1.161 440 440 ngày xã Cam Phước Tây Lâm 30/10/2019 * Dự án hoàn thành năm 2017 2849/QĐ Hệ thống mương thoát lũ cho Phòng Dân UBND; khu vực sản xuất của đồng tộc Cam 837 600 60 ngày bào Hoa Nùng thôn Văn Sơn Lâm 28/10/2016 4 TP. Cam Ranh 600 600 400 181A/QĐ Sửa chữa phòng học mầm UBNĐ xã UBND; non, thôn Sông Cạn Trung, xã Cam Thịnh 200 200 200 ngày Cam Thịnh Tây Tây 30/10/2019 UBND xã 240A/QĐ Kiên cố hóa kênh mương trên Cam UBND; 400 400 200 địa bàn thôn giải phóng Phước ngày Đông 30/10/2019 5 Thị xã Ninh Hòa 186 186 186 Đường cấp phối đá dăm từ Phòng Dân 2275/QĐ 186 186 186 trại bà Đoan đến trại ông Cao tộc Ninh UBND;

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
