intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND tỉnh Khánh Hòa

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND tỉnh Khánh Hòa

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 44/NQ­HĐND Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA  KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9 Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu   tư công trung hạn và hàng năm; Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ­CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa  đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ   về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, số 136/2015/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm  2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ­ CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thu trong quản lý đầu tư xây dựng  đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016­2020; Xét Tờ trình số 11677/TTr­UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo   thẩm tra số 77/BC­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế ­ Ngân sách Hội đồng  nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020 1. Tổng vốn đầu tư công: 3.520,132 tỷ đồng Trong đó: a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.223,207 tỷ đồng + Nguồn vốn XDCB tập trung: 2.236,007 tỷ đồng. + Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 767,2 tỷ đồng. + Nguồn vốn từ nguồn thu XSKT: 220 tỷ đồng. b) Nguồn vốn đầu tư công khác: 234,825 tỷ đồng.
  2. c) Nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất tỉnh: 62,1 tỷ đồng (Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ, vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài,  nguồn bội chi: thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư,  Bộ Tài chính) 2. Phân cấp quản lý vốn đầu tư a) Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư: 2.256,432 tỷ đồng Trong đó: ­ Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.959,507 tỷ đồng + Nguồn vốn XDCB tập trung: 1.636,007 tỷ đồng. + Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 103,5 tỷ đồng. + Đầu tư từ nguồn thu XSKT: 220 tỷ đồng. ­ Nguồn vốn đầu tư công khác: 234,825 tỷ đồng ­ Nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất của tỉnh: 62,1 tỷ đồng. b) Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư: 1.263,7 tỷ đồng Trong đó: ­ Nguồn vốn XDCB tập trung: 600 tỷ đồng ­ Nguồn cấp quyền sử dụng đất: 663,7 tỷ đồng 3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công Danh mục chương trình, dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và vốn đầu tư phân  cấp cho cấp huyện theo phụ lục đính kèm Nghị quyết này. Điều 2. Các giải pháp thực hiện 1. Tiếp tục thực hiện công tác tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và  vốn trái phiếu Chính phủ; tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản theo  quy định của Chính phủ. Không bố trí danh mục dự án trong kế hoạch đầu tư công năm 2020  nếu chưa được thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, quyết định chủ trương đầu tư và  quyết định đầu tư theo thời hạn quy định. 2. Chỉ đạo chủ đầu tư thực hiện rà soát các hạng mục dự án, cắt giảm các chi phí, hạng mục  không thật cần thiết trên nguyên tắc vẫn bảo đảm mục tiêu chủ yếu của dự án và hiệu quả đầu  tư, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng năm 2020 đối với danh mục dự án sử dụng nguồn  ngân sách Trung ương.
  3. 3. Đối với nguồn vốn cấp tỉnh quản lý năm 2020 chưa phân bổ, UBND tỉnh xác định danh mục  dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định trước khi giao kế  hoạch vốn theo quy định. 4. Các dự án phát sinh mới được cấp có thẩm quyền chỉ đạo thực hiện nhưng chưa có trong kế  hoạch trung hạn và bố trí kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2020, do chưa lập Báo cáo đề xuất  chủ trương đầu tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, phê duyệt chủ trương, phê  duyệt quyết định đầu tư dự án đến ngày 31/10/2019 nên chưa đủ điều kiện đưa vào kế hoạch  trung hạn và kế hoạch năm 2020 theo quy định. Trường hợp trong năm 2020, được Chính phủ  cho phép không áp dụng quy định dự án khởi công mới có quyết định đầu tư đến ngày  31/10/2019, UBND tỉnh tổng hợp, trình HĐND tỉnh xem xét bổ sung danh mục dự án và giao kế  hoạch vốn đầu tư công năm 2020 phù hợp với khả năng cân đối nguồn vốn tại các kỳ họp  HĐND tỉnh trong năm 2020, chỉ đạo các đơn vị hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định. 5. Chỉ đạo UBND cấp huyện thực hiện phân bổ nguồn vốn được phân cấp theo nguyên tắc, thứ  tự ưu tiên đầu tư; xem xét, hỗ trợ từ nguồn ngân sách tỉnh cho các địa phương thực hiện công  trình cấp thiết mới phát sinh phù hợp với khả năng nguồn ngân sách tỉnh, theo nguyên tắc các địa  phương đã thực hiện rà soát, phân bổ nguồn vốn phân cấp theo đúng quy định 6. Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư định kỳ ở các cấp tỉnh, huyện, xã. Kiểm tra việc  báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư (cả chủ đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách),  của UBND cấp huyện để đánh giá hiệu quả đầu tư 6 tháng và hàng năm. Thường xuyên kiểm  tra tiến độ thực hiện 4 Chương trình kinh tế ­ xã hội trọng điểm, xử lý kịp thời các vướng mắc  về cơ chế, thủ tục để thực hiện được kế hoạch đã đề ra. 7. Các chủ đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương, vốn ngân sách Trung ương hỗ  trợ,...năm 2020 đẩy nhanh tiến độ thi công và nghiệm thu khối lượng hoàn thành để giải ngân  đạt 100% kế hoạch vốn giao; Tích cực xử lý các vướng mắc phát sinh, rà soát các vướng mắc  cụ thể về cơ chế chính sách đã ban hành làm ảnh hưởng đến công tác tạm ứng, thanh toán vốn  (nếu có), báo cáo UBND tỉnh trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để xin ý kiến xử lý. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật  Đầu tư công và pháp luật có liên quan. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại  biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện  Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2016 ­ 2021, kỳ họp thứ 9  thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Tài chính; ­ Bộ Kế hoạch & Đầu tư; ­ Ban thường vụ Tỉnh ủy;
  4. ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Nguyễn Tấn Tuân ­ VP Tỉnh ủy và các Ban đảng; ­ VP Đoàn ĐBQH; VP HĐND tỉnh; VP UBND tỉnh; ­ Các Sở, ban, ngành tỉnh; ­ HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Lưu VT, HDT, VN, VB.   PHỤ LỤC 1 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 (Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQ­HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh   Khánh Hòa) (Đơn vị tính: triệu đồng) Dự kiến  kế hoạch  năm  2020Dự  kiến kế  Quyết định phê duyệt  hoạch  DAĐT (BCKTKT)Quyết  năm  định phê duyệt DAĐT  Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2019Lũy kế  2020Dự  Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT) (BCKTKT)Quyết định  vốn bố trí đến hết năm 2019Dự kiến kế  kiến kế  phê duyệt DAĐT  hoạch năm 2020 hoạch  (BCKTKT)Lũy kế vốn  năm  Thời  bố trí đến hết năm 2019 2020Dự  gian  Quyết định  kiến kế  Chủ đầu  Địa điểm  khởi  phê duyệt  hoạch  Số TT Tên dự án đầu tư tư XD công  chủ trương  năm  hoàn  đầu tư 2020Ghi  thành chú Trong   Trong   Trong   đó:Trong   Trong đó: đó:Tổn Trong đó: đó:Tổng  Trong đó: đó:Trong   g số số đó: Số QĐ,  ngày, tháng,  TMĐT Vốn thu  năm TW hỗ  Ngân  Ngân  Vốn  tiền  trợ  sách  Vốn  Vốn  NS tỉnh sách  XDCB  SDĐ  /TPCP  TW hỗ  XSKT khác tỉnh tập trung trong  /ODA trợ cân đối   TỔNG SỐ                       3.458.032 2.236.007 767.200 220.000 234.825  A NGÂN SÁCH CẤP                        2.194.332 1.636.007 103.500 220.000 234.825  TỈNH QUẢN LÝ I TRẢ NỢ VỐN VAY                       838 838        II VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU                        5.000 5.000        TƯ III VỐN THỰC HIỆN                        2.188.494 1.630.169 103.500 220.000 234.825  ĐẦU TƯ III.1 KHOA HỌC CÔNG                        55.000 55.000 0 0 0  NGHỆ (1) Dự án chuyển tiếp dự                        5.000 5.000 0 0 0  kiến hoàn thành năm  2020 1 Trạm thực nghiệm khoa  Sở KHCN KS 2017­  2561/QĐ­ 3122A/QĐ­ 11.962 11.962   5.500 5.500   5.000 5.000        học và công nghệ huyện  2020 UBND ngày  UBND  Khánh Sơn 16/9/2015 30/10/2015 (2) Dự án chuyển tiếp                        50.000 50.000 0 0 0  hoàn thành sau năm  2020 1 Trung tâm ứng dụng tiến  Sở KHCN NT 2016­  21/NQ­ 3126A/QĐ­ 109.066 109.066   9.136 9.136   25.000 25.000        bộ KHCN Khánh Hòa 2021 HĐHD ngày  UBND  26/10/2015 30/10/2015 2 Trạm kỹ thuật tiêu  Sở KHCN DK 2019­  21/NQ­ 3323/QĐ­ 77.418 77.418   2.000 2.000   25.000 25.000        chuẩn đo lường chất  2021 HĐND ngày  UBND ngày  lượng 26/10/2015 31/10/2016 III.2 ĐẦU TƯ 4 CHƯƠNG                        1.629.011 1.114.846 71.340 212.000 230.825  TRÌNH PHÁT TRIỂN  KTXH TRỌNG ĐIỂM
  5. III.2.1 CHƯƠNG TRÌNH                        436.518 388.533 0 47.160 825  PHÁT TRIỂN NHÂN  LỰC (1) Dự án chuyển tiếp dự                        220.845 204.985 0 15.860 0  kiến hoàn thành năm  2020 1. BTHT để giải phóng  BQL  NT 2012­   2162/QĐ­ 57.969 57.969   50.494 50.494   7.300 7.300        mặt bằng thực hiện dự  DAĐT XD  2020 UBND  án Trường CĐ Sư phạm  các CT DD  30/8/2012 Nha Trang và CN 2 CSHT khu trường học,  BQL  NT 2006­    131/QĐ­ 562.820 562.820   177.525 177.525   47.485 47.485        đào tạo và dạy nghề  DAĐT XD  2020 UBND  Bắc Hòn Ông các CT GT 16/01/2007; 2676/QĐ­ UBND ngày  8/10/2014 3 Trường THPT Bắc  Sở GD Khánh  2017­  1899/QĐ­ 2547/QĐ­ 26.774 26.774   21.000 21.000   4.000 4.000        Khánh Vĩnh (giai đoạn  Vĩnh 2020 UBND  UBND  1) 15/7/2015 29/5/2016 4 Trường THPT Ng. Thị  Sở GD VN 2017­  21/NQ­ 3270/QĐ­ 39.993 39.993   34.700 34.700   1.000 1.000        Minh Khai, huyện Vạn  2020 HĐND ngày  UBND  Ninh (giai đoạn 1) 26/10/2015 28/10/2016 5 Trường THPT khu vực  Sở GD Ninh Hòa 2017­  21/NQ­ 3269/QĐ­ 44.825 44.825   22.360 22.360   18.000 18.000        phía Bắc thị xã Ninh Hòa  2020 HĐND ngày  UBND  (giai đoạn 1) 26/10/2015 28/10/2016 6 Trường THPT Nam Diên  Sở GD Diên Khánh 2017­  21/NQ­ 3135/QĐ­ 39.807 39.807   22.700 22.700   16.000 16.000        Khánh, huyện Diên  2020 HĐND ngày  UBND  Khánh (giai đoạn 1) 26/10/2015 19/10/2016 7 Trường PT DTNT thị xã  Sở GD NH 2018­  93A/HĐND  3230/QĐ­ 46.509 14.109 32.400 14.000 12.000 2.000 7.860     7.860    Ninh Hòa 2020 ngày  UBND  31/3/2017 30/10/2017 8 Trường THPT Nam Cam  Sở GD Cam Ranh 2019­  3400/QĐ­ 3099/QĐ­ 26.993 26.993   5.000 5.000   21.000 21.000        Ranh 2020 UBND  UBND  30/10/2016 19/10/2017 9 Trường THPT Tây Bắc  Sở GD DK 2019­ 07/HĐND  2371/QĐ­ 40.000 40.000   3.500 3.500   35.000 35.000        Diên Khánh 2020 ngày  HĐND  09/01/2017 17/8/2018 10 Trường THPT Nam Nha  BQL  NT 2019­  299/HĐND  3274/QĐ­ 44.420 44.420   15.000 15.000   23.700 23.700        Trang (giai đoạn 2) DAĐT XD  2020 ngày  UBND  các CT DD  26/10/2016 28/10/2016 và CN 11 Ký túc xá Trường CĐ  BQL  NT 2018­  300/HĐND  3275/QĐ­ 44.697 44.697   21.300 21.300   17.000 17.000        Nghề Nha Trang (giai  DAĐT XD  2020 ngày  UBND  đoạn 1) các CT DD  26/10/2016 28/10/2016 và CN 12 Trường mẫu giáo  Ban QLDA  KV 2019­  1041/QĐ­ 733/QĐ­ 12.267 8.000   4.000 4.000   4.000 4.000        Hương Sen, thôn Gia Lố các CTXD  2020 UBND  UBND  Khánh Vĩnh 22/11/2017 22/10/2018 13 Trường tiểu học Giang  Ban QLDA  KV 2019­  1083/QĐ­ 691QĐ­ 14.999 10.400   5.000 5.000   5.000 5.000        Ly, thôn Gia Lố các CTXĐ  2020 UBND  UBND  Khánh Vĩnh 13/12/2017 28/3/2018 14 Nâng cấp, mở rộng cơ  Sở LĐ KS 2019­ 3110AQĐ­ 3257A/QĐ­ 9.891 9.891   3.500 3.500   5.500 5.500         sở vật chất Trường  2020 UBND  UBND  Trung cấp nghề Dân tộc  18/10/2016; 18/10/2016; nội trú Khánh Sơn 69/QĐ­ 1211/QĐ­ UBND  UBND  9/1/2019 3/5/2019 15 Sửa chữa giáo dục (công  Sở GD Toàn tỉnh 2016­      37.000           8.000     8.000   thường  trình cấp tỉnh quản lý) 2020 xuyên (2) Dự án khởi công mới                        75.825 75.000 0 0 825   năm 2020 1 Trường THPT Bắc Vạn  Sở GĐ VN 2020 325/HĐND  2228/QĐ­ 34.999 34.999         30.000 30.000         Ninh ngày  UBND  19/10/2017 03/7/2019 2 Trường THPT Ninh Sim Sở GD NH 2020 393/HĐND  1740/QĐ­ 36.592 36.592         33.000 33.000         ngày  UBND  30/11/2017 17/6/2019 3 Cải tạo CSVC các phòng Trường ĐH  Nha Trang 2020 40/QĐ­ 1366/QĐ­ 825           825       825 Nguồn tin  thực hành Khoa Du lịch  Khánh Hòa UBND  UBND  của đơn vị  tại cơ sở 2 ­ Trường ĐH  5/01/2019 9/5/2019 sự nghiệp  Khánh Hòa công lập  để lại cho  đầu tư 4 Trường Mầm non Sen  Ban QLDA  Xã Suối  2020 1250/QĐ­ 2377/QĐ­ 26.970 12.000         12.000 12.000         Hồng Cam Lâm Tân UBND ngày  UBND ngày  31/5/2019 28/10/2016 (3) HỖ TRỢ CHO CẤP                        139.848 108.548 0 31.300 0   HUYỆN ĐẦU TƯ  CHƯƠNG TRÌNH  NHÂN LỰC * Thành phố Cam Ranh                       17.697 10.397 0 7.300 0   a Dự án chuyển tiếp dự                        10.397 10.397 0 0 0   kiến hoàn thành năm 
  6. 2020 1 Trường THCS Lê Hồng  Ban QLDA  CR 2017­  29/NQ­ 1852A/QĐ­ 41.999 29.397   19.000 19.000   10.397 10.397         Phong các CTXD  2020 HĐND  UBND  Cam Ranh 25/12/2015 28/10/2016 b Dự án khởi công mới                        7.300 0 0 7.300 0   năm 2020 1 Trường MN 2/4 Ban QLDA  CR 2020 1522A/QĐ­ 1531/QĐ­ 10.496 7.300         7.300     7.300     các CTXD  UBND  UBND  Cam Ranh 31/8/2016 27/10/17 * Thị xã Ninh Hòa                       23.610 23.610 0 0 0     Dự án khởi công mới                                    năm 2020 1 Trường TH số 3 Ninh  Phòng    2020 3075/QĐ­ 3075/QĐ­ 4.098 2.869         2.868 2.868         Hiệp (xây dựng nhà văn  GDĐT  UBND  UBND  phòng và công trình phụ  Ninh Hòa 30/10/2015 30/10/2015 trợ) 2 Trường TH Ninh Diêm  Phòng  Xã Ninh  2020 3078/QĐ­ 2208/QĐ­ 4.959 3.471         3.471 3.471         (xây dựng 4 phòng học  GDĐT  Diêm UBND  UBND  và công trình phụ trợ) Ninh Hòa 30/10/2015 24/10/2019 3 Trường TH Ninh Trung Phòng  Xã Ninh  2020 3046/QĐ­ 2206/QĐ­ 6.989 4.892         4.892 4.892         GDĐT  Trung UBND  UBND  Ninh Hòa 29/10/2015 24/10/2019 4 Trường TH số 1 Ninh  Phòng  Xã Ninh Đa 2020 3077/QĐ­ 2346/QĐ­  1.696 1.187         1.187 1.187         Đa (xây dựng 02 phòng  GDĐT  UBND  UBND  học và công trình phụ  Ninh Hòa 30/10/2015 31/10/2019 trợ) 5 Trường TH số 1 Ninh  Phòng  Xã Ninh  2020 3080/QĐ­ 2344/QĐ­  3.998 2.799         2.798  2.798         Ích (xây dựng 05 phòng  GDĐT  Ích UBND  UBND  học và công trình phụ  Ninh Hòa 30/10/2015 31/10/2019 trợ) 6 Trường TH số 2 Ninh  Phòng  Xã Ninh  2020 3079/QĐ­ 3079/QĐ­ 2.998 2.099         2.098 2.098         Ích (xây dựng 04 phòng  GDĐT  Ích UBND  UBND  học và công trình phụ  Ninh Hòa 30/10/2015 30/10/2015 trợ) 7 Trường TH Ninh Hưng Phòng  Xã Ninh  2020 3074/QĐ­ 2207/QĐ­ 4.998 3.499         3.498 3.498         GDĐT  Hưng UBND  UBND  Ninh Hòa 30/10/2015 24/10/2019 8 Trường TH Ninh Lộc  Phòng  Ninh Lộc 2020 3081/QĐ­ 3081/QĐ­ 3.998 2.799         2.798 2.798         (xây dựng 05 phòng học  GDĐT  UBND  UBND  và công trình phụ trợ) Ninh Hòa 30/10/2015 30/10/2015 * Huyện Vạn Ninh                       9.491 9.491 0 0 0     Dự án khởi công mới                                    năm 2020 1 Trường THCS Vạn Giã Ban QLDA    2020 1035/QĐ­ 2181/QĐ­ 5.559 3.891         3.891 3.891         các CTXD  UBND  UBND ngày  Vạn Ninh 29/10/2015 11/11/2019 2 Trường TH Vạn Giã 2 Phòng    2020 1942/QĐ­ 2097/QĐ­ 3.500 2.450         2.450 2.450         GDĐT Vạn  UBND  UBND ngày  Ninh 17/10/2019 30/10/2019 3 Trường TH Vạn Giã 3 Phòng    2020 1941/QĐ­ 2091/QĐ­ 2.500 1.750         1.750 1.750         GDĐT Vạn  UBND  UBND ngày  Ninh 17/10/2019 30/10/2019 4 Trường TH Vạn Thạnh  Phòng    2020 1943/QĐ­ 2096/QĐ­ 2.000 1.400         1.400 1.400        2 GDĐT Vạn  UBND  UBND ngày  Ninh 17/10/2019 31/10/2019 * Huyện Cam Lâm                       8.103 8.103 0 0 0    Dự án khởi công mới                                   năm 2020 1 Trường MG Anh Đào Phòng    2020 2542/QĐ­ 2515/QĐ­ 3.800 2.660         2.660 2.660        GDĐT Cam  UBND  UBND  Lâm 30/10/2015 30/10/2019 2 Trường MG Phong Lan Phòng    2020 2540/QĐ­ 2517/QĐ­ 2.797 1.958         1.950 1.950        GDĐT Cam  UBND  UBND  Lâm 30/10/2015 30/10/2019 3 Trường MG Thiên Nga Phòng    2020 2549/QĐ­ 2516/QĐ­ 2.399 1.679         1.679 1.679        GDĐT Cam  UBND  UBND  Lâm 30/10/2015 30/10/2019 4 Trường THCS Trần Đại  Phòng    2020 2541/QĐ­ 2514/QĐ­ 2.591 1.814         1.814 1.814        Nghĩa GDĐT Cam  UBND  UBND  Lâm 30/10/2015 30/10/2019 * Huyện Khánh Sơn                       2.791 2.791 0 0 0    Dự án chuyển tiếp dự                                   kiến hoàn thành năm  2020 1 Trường THCS Sơn Lâm  Ban QLDA    2019­   640/QĐ­ 4.942 4.942   2.149 2.149   2.791 2.791        giai đoạn 3 các CTXD  2020 UBND  Khánh Sơn 31/10/2018
  7. * Huyện Khánh Vĩnh                       18.010 18.010 0 0 0  a Dự án chuyển tiếp dự                        11.600 11.600 0 0 0  kiến hoàn thành năm  2020 1 Trường Mầm non xã  Ban QLDA    2019­  538/QĐ­ 640/QĐ­ 14.916 14.000   7.000 7.000   4.600 4.600        Cầu Bà các CTXD  2020 UBND  UBND  Khánh Vĩnh 30/10/2015 30/10/2014 2 Trường Tiểu học Liên  Ban QLDA    2019­  539/QĐ­ 768/QĐ­ 14.936 14.000   7.000 7.000   7.000 7.000        Sang; HM: Xây dựng 18  các CTXD  2020 UBND  UBND  phòng học, khu hiệu bộ,  Khánh Vĩnh 30/10/2015 23/10/2018 cổng; tường rào, sân b Dự án khởi công mới                        6.410 6.410 0 0 0  năm 2020 1 Trường Tiểu học Khánh  Ban QLDA    2020 541/QĐ­ 541/QĐ­ 6.491 6.491         6.410 6.410        Bình 2; HM: Xây dựng 6  các CTXD  UBND  UBND  phòng học, khu hiệu bộ,  Khánh  30/10/2015 30/10/2015 cổng, tường, rào, sân Vĩnh * Huyện Diên Khánh                       7.346 7.346 0 0 0    Dự án chuyển tiếp dự                                   kiến hoàn thành năm  2020 1 Trường THCS Diên  Phòng    2019­  129a/QĐ­ 626/QĐ­ 20.499 14.349   7.000 7.000   7.346 7.346        Đồng GĐĐT  2010 UBND  UBND  Diên Khánh 12/10/2015 30/10/2018 * Thành phố Nha Trang                       28.800 28.800 0 0 0    Dự án khởi công mới                                   năm 2020 1 Trường TH Phước  Phòng    2020 4084/QĐ­ 7562/QĐ­ 8.630 8.630         8.630 8.630        Thịnh ­ HM: XDM  GDĐT Nha  UBND  UBND  phòng chức năng, đa  Trang 26/10/2015 20/9/2019 năng, 4 phòng học 2 Trường Tiểu học Phước  Phòng    2020 4409/QĐ­ 7565/QĐ­ 12.240 12.240         12.000 12.000        Hải 3 (giai đoạn 2) ­  GDĐT Nha  UBND  UBND  HM: XD khối nhà đa  Trang 20/9/2018 20/9/2019 năng, khối lớp học 12  tầng 3 Trường THCS Âu Cơ ­  Phòng    2020 3944/QĐ­ 7566/QĐ­ 8.683 8.172         8.170 8.170        HM: XDM nhà đa năng,  GDĐT Nha  UBND  UBND  phòng học, phòng chức  Trang 14/10/2015 20/9/2019 năng * Hỗ trợ sửa chữa giáo                        24.000     24.000    dục cho các huyện, TX,  TP III.2.2 CHƯƠNG TRÌNH                        661.314 427.614 54.000 89.700 90.000  PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (1) Dự án chuyển tiếp dự                        224.420 104.720 0 79.700 40.000  kiến hoàn thành năm  2020 1 Hệ thống thoát nước  BQL PT  NT 2013­    1990/QĐ­ 79.808 79.808   65.024 65.024   10.420 10.420        mưa khu vực Nam hòn  tỉnh 2020 UBND  Khô (giai đoạn 2) ­  28/7/2011;  Tuyến T1 3234/QĐ­ UBND  26/10/2016 2 Đường D30 ­ Kết nối  BQL  NT 2018­  262/HĐND  3286/QĐ­ 129.534 129.534   81.460 1.460   40.000       40.000tiền SDĐ  đường 23 tháng 10 với  DAĐT XD  2020 ngày  UBND  22 lô bán  đường Võ Nguyên Giáp các CT  23/8/2018 31/10/2018 đấu giá  NN&PTNT của Khu  TĐC Vĩnh  Thái 3 Bệnh viện Ung bướu Sở Y tế NT 2016­  33/NQ­ 3123/QĐ­ 560.862 224.862 336.000 60.600 60.600   119.500 78.800   40.700  TTB huy  2020 HĐND ngày  UBND  động vốn  09/12/2015 30/10/2015 ODA 4 Các đội y tế dự phòng  Sở Y tế Toàn tỉnh 2019­  345/HĐND  3236/QĐ­ 49.996 49.996   13.000 13.000   32.000     32.000    huyện; đội chăm sóc sức  2020 ngày  UBND  khỏe huyện 29/11/2016 30/10/2017 5 Nhà dưỡng lão và an  Sở LĐ Nt 2018­  3355/QĐ­ 3286/QĐ­ 11.899 11.899   8.000 8.000   3.000     3.000    dưỡng Khánh Hòa 2020 UBND  UBND  31/10/2016 31/10/2017 6 Hệ thống điện chiếu  UBND DK DK 2018­ 2833/QĐ­ 3099/QĐ­ 12.967 12.967   4.700 4.700   7.300 7.300        sáng công cộng trên  2020 UBND ngày  UBND ngày  tuyến đường mở rộng  8/10/2015 22/9/2016; Quốc lộ I, đoạn qua  huyện Diên Khánh  (phần 01 bên đường còn  3524/QĐ­ lại đối với các đoạn qua  UBND ngày  đô thị, qua khu dân cư  16/11/2018 đông đúc) 7 Trụ sở làm việc Hội  Hội CCB NT 2019­  2522/QĐ­ 3353A/QĐ­ 5.833 5.833   2.000 2.000   3.500 3.500        Cựu chiến binh tỉnh 2020 UBND  UBND  26/8/2016 31/10/2016 8 Thí điểm lắp đặt hệ  UBND CL CL 2018­ HĐND tỉnh  788A/QĐ­ 50.000 7.000 40.000 38.392 4.000 34.392 3.000 3.000        thống đèn chiến sáng  2020 đã cho ý kiến UBND ngày  công cộng tiết kiệm và  22/3/2018 đèn cảnh báo an toàn 
  8. giao thông sử dụng năng  lượng mặt trời cho đô  thị Cam Đức 9 Nhà thi đấu thể dục, thể  LĐ lao  CR 2018­ 47/QĐ­TTg  1812/QĐ­ 26.000 8.000 15.000 9.000 4.000 5.000 4.000     4.000    thao Liên đoàn lao động  động tỉnh 2020 ngày  TLĐ  tỉnh 13/01/2017 31/10/2017 10 Trạm cứu nạn, cứu hộ  BQL  CL 2019­ 3064/QĐ­ 393/QĐ­ 3.156 3.156   1.300 1.300   1.700 1.700        và nhà làm việc tại KDL  BBĐCR 2020 UBND ngày  UBND  BBĐ Cam Ranh 29/10/2015; 15/2/2017  1686/QĐ­  2731/QĐ­ UBND ngày  UBND ngày  31/5/2019 23/8/2019 (2) Dự án chuyển tiếp                        207.100 147.100 0 10.000 50.000  hoàn thành sau năm  2020 1 Đường Tỉnh lộ 2  Sở GTVT DK 2019­  08/HĐND  3262/QĐ­ 355.116 355.116   30.000 30.000   90.000 90.000        (ĐT.635), đoạn từ Cầu  2022 9/01/2017 UBND  Hà Dừa đến Cầu Đôi 29/10/2018 2 Bệnh viện đa khoa Nha  Sở Y tế NT 2019­  21/NQ­ 812/QĐ­ 292.527 292.527   61.979 11.979   60.000     10.000 50.000thu tiền  Trang 2023 HĐND ngày  UBND  SDĐ các  26/10/2015 30/3/2016 PKĐKKV  Nha Trang 3 Môi trường bền vững  BQL PT  NT 2018­  582/QĐ­TTg  3348A/QĐ­ 1.607.510 254.611 1.352.899 294.703 34.486 145.217 35.100 35.100        các thành phố Duyên  tỉnh 2022 ngày   UBND  Hải ­ Tiểu dự án thành  06/4/2016 31/10/2016 phố Nha Trang 4 Đập ngăn mặn sông Cái  BQL PT  NT 2018­ HĐND tỉnh  782/QĐ­ 759.516 151.411 608.105 106.710 14.710 92.000 21.000 21.000        Nha Trang tỉnh 2022 phê duyệt UBND ngày  22/3/2018 5 Kè bờ phường Vĩnh  Sở NN Nha Trang 2019­ 03/NQ­ 3335/QĐ­ 201.082 1.082 200.000 50.000   50.000 1.000 1.000        Nguyên 2021 HĐND ngày  UBND ngày  10/4/2019 31/10/2019 (3) Dự án khởi công mới                        65.200 65.200 0 0 0  năm 2020 1 Trụ sở làm việc của Đội  Chi cục  CL 2020   2656/QĐ­ 3.994           3.500 3.500        quản lý thị trường số 6,  QLTT UBND  huyện Cam Lâm 28/9/2011 2 Tàu phục vụ thu phí  UBND NT NT 2020   05/QĐ­ 1.331           1.200 1.200        tham quan vịnh Nha  UBND  Trang 02/1/2013 3 Hệ thống điện chiếu  UBND NT NT 2020 2837/QĐ­ 1672/QĐ­ 17.779 17.779         15.000 15.000        sáng công cộng trên  UBND ngày  UBND ngày  tuyến đường mở rộng  8/10/2015 13/6/2016 Quốc lộ 1, đoạn qua TP  Nha Trang (phần 01 bên  đường còn lại đối với  các đoạn, qua đô thị, qua  khu dân cư đông đúc) 4 Hệ thống điện chiếu  UBND NH NH 2020 2836/QĐ­ 3383/QĐ­ 12.006 12.006         10.000 10.000        sáng công cộng trên  UBND ngày  UBND ngày  tuyến đường mở rộng  8/10/2015 4/11/2016 Quốc lộ 1, đoạn qua TX  Ninh Hòa (phần 01 bên  đường còn lại đối với  các đoạn qua đô thị, qua  khu dân cư đông đúc) 5 Hệ thống điện chiếu  UBND CL CL 2020 2835/QĐ­ 2812/QĐ­ 13.762 13.762         11.000 11.000        sáng công cộng trên  UBND ngày  UBND ngày  tuyến đường mở rộng  8/10/2015 22/9/2016 Quốc lộ 1, đoạn qua  huyện Cam Lâm (phần  01 bên đường còn lại ­  đối với các đoạn qua đô  thị, qua khu dân cư đông  đúc) 6 Hệ thống điện chiếu  UBND VN VN 2020 2834/QĐ­  3160/QĐ­ 4.516 4.516         3.000 3.000        sáng công cộng trên  UBND ngày  UBND ngày  tuyến đường mở rộng  8/10/2015 23/10/2017 Quốc lộ 1, đoạn qua  huyện Vạn Ninh (phần  01 bên đường còn lại  đối với các đoạn qua đô  thị, qua khu dân cư đông  đúc) 7 Hệ thống điện chiếu  UBND CR CR 2020 1729/QĐ­ 3832/QĐ­ 26.756 26.756         20.400 20.400        sáng công cộng trên  UBND  UBND  tuyến đường mở rộng  30/6/2015 28/12/15 Quốc lộ I, đoạn qua TP  Cam Ranh (phần 01 bên  đường còn lại đối với  các đoạn qua đô thị, qua  khu dân cư đông đúc) 8 Sửa chữa trụ sở Đoàn ca  Sở VHNT NT 2020 3636/QĐ­ 1819/QĐ­ 1.203 1.203         1.100 1.100        múa nhạc Hải Đăng UBND  UBND ngày  27/11/2018 12/6/2019 (4) HỖ TRỢ CHO CẤP                        164.594 110.594 54.000 0 0  HUYỆN ĐẦU TƯ  CHƯƠNG TRÌNH  PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ 1 Huyện Cam Lâm                       7.000 7.000 0 0 0 
  9.   Dự án khởi công mới                                   năm 2020 ­ Nâng cấp tuyến đường  Ban QLDA  Cam Đức 2020­ 1251/QĐ­ 2392/QĐ­ 14.909 7.000         7.000 7.000        Lê Lai Cam Lâm 2021 UBND ngày  UBND ngày  31/5/2019 29/10/2019 2 Huyện Khánh Sơn                       19.500 19.500 0 0 0    Dự án chuyển tiếp dự                                   kiến hoàn thành năm  2020 ­ Đường D9 Ban QLDA  KS 2017­ 579b/QĐ­ 662b/QĐ­ 50.000 30.000   16.000 16.000   14.000 14.000        các CTXD  2020 UBND  UBND  Khánh Sơn 3/10/2016 27/10/2016 ­ Kè bảo vệ bờ sông Tô  Ban QLDA  KS 2018­ 20/HĐND  1542/QĐ­ 81.500 17.500 55.000 35.600 11.000 24.600 5.500 5.500        Hạp đoạn qua thị trấn  các CTXD  2020 ngày  UBND  Tô Hạp và xã Sơn Hiệp,  Khánh Sơn 31/3/2017 30/10/2017 huyện Khánh Sơn 3 Thị xã Ninh Hòa                       43.000 29.000 14.000 0 0  a Dự án chuyển tiếp dự                        20.500 6.500 14.000 0 0  kiến hoàn thành năm  2020 ­ Đường Bắc Nam, thị xã  Ban QLDA  Ninh Hòa 2017­ 259/HĐND  1345/QĐ­ 123.269 60.000   81.369 36.000   14.000   14.000      Ninh Hòa (giai đoạn 2) các CTXD  2020 ngày  UBND ngày  Ninh Hòa 30/10/2016 22/7/2016 ­ Đường từ nhà ông Trịnh  UBND  Ninh Diêm 2019­ 2110/QĐ­ 2173/QĐ­ 12.848 9.000   2.500 2.500   6.500 6.500        Tiến Khoa đến TL1A  phường  2020 UBND ngày  UBND ngày  (đoạn từ TL1A đến  Ninh Diêm 29/10/2018 31/10/2018 Lạch Cầu Treo) b Dự án khởi công mới                        22.500 22.500 0 0 0  năm 2020 ­ Hệ thống điện chiếu  UBND  Ninh Hải 2020 1604/QĐ­ 2155/QĐ­ 1.191 616         616 616        sáng công cộng các  phường  UBND ngày  UBND ngày  tuyến đường thuộc Tổ  Ninh Hải 22/7/2019 21/10/2019 dân phố 9 Đông Cát ­ Hệ thống điện chiếu  UBND  Ninh Hải 2020 1609/QĐ­ 2218/QĐ­ 1.021 660         660 660        sáng công cộng các  phường  UBND ngày  UBND ngày  tuyến đường thuộc Tổ  Ninh Hải 22/7/2019 25/10/2019 dân phố 5 Đông Hòa ­ Nâng cấp, mở rộng  UBND  Ninh Hải 2020 1605/QĐ­ 2296/QĐ­ 1.385 850         850 850        đường Đặng Vinh Hàm  phường  UBND ngày  UBND ngày  đoạn từ TL1A đến cầu  Ninh Hải 22/7/2019 29/10/2019 Xóm Đò ­ Nâng cấp, mở rộng vỉa  UBND  Ninh Hải 2020 1606/QĐ­ 2297/QĐ­ 613 300         300 300        hè đường BTXM  phường  UBND ngày  UBND ngày  phường Ninh Hải, đoạn  Ninh Hải 22/7/2019 29/10/2019 từ Công ty Bình Thêm  đến giáp khu dân cư  TĐP 6 Bình Tây ­ Đường nội bộ khu dân  UBND  Ninh Hải 2020 1758/QĐ­ 2299/QĐ­ 1.224 800         800 800        cư mới TĐP 6 Bình Tây phường  UBND ngày  UBND ngày  Ninh Hải 19/8/2019 29/10/2019 ­ Đường BTXM phường  UBND  Ninh Hải 2020 1608/QĐ­ 2340/QĐ­ 1.066 692         692 692        Ninh Hải, đoạn từ Đình  phường  UBND ngày  UBND ngày  Bình Tây đến giáp  Ninh Hải 22/7/2019 30/10/2019 đường Mê Linh ­ Đường BTXM phường  UBND  Ninh Hải 2020 1608/QĐ­ 2271/QĐ­ 896 582         582 582        Ninh Hải, đoạn từ khu  phường  UBND ngày  UBND ngày  neo đậu tàu thuyền đến  Ninh Hải 22/7/2019 28/10/2019 giáp đường STX ­ Hạ tầng kỹ thuật Khu  UBND  Ninh Thủy 2020 1422/QĐ­ 2338/QĐ­ 11.650 4.500         4.500 4.500        dân cư Tổ dân phố Phú  phường  UBND ngày  UBND ngày  Thạnh Ninh Thủy 8/7/2019 30/10/2019 ­ San nền khu dân cư  UBND  Ninh Giang 2020 1423/QĐ­ 2335/QĐ­ 2.623 1.200         1.200 1.200        Thanh Châu ONV 6 phường  UBND ngày  UBND ngày  Ninh Giang 8/7/2019 30/10/2019 ­ San nền khu dân cư  UBND  Ninh Giang 2020 1424/QĐ­ 2336/QĐ­ 2.492 1.300         1.300 1.300        Thanh Châu ONV 7 phường  UBND ngày  UBND ngày  Ninh Giang 8/7/2019 30/10/2019 ­ Đường K5 UBND  Ninh Giang 2020 1429/QĐ­ 2337/QĐ­ 6.296 2.000         2.000 2.000        phường  UBND ngày  UBND ngày  Ninh Giang 8/7/2019 30/10/2019 ­ Đường BTXM phường  UBND  Ninh Đa 2020 1430/QĐ­ 2286/QĐ­ 1.134 794         794 794        Ninh Đa, đoạn từ đường  phường  UBND ngày  UBND ngày  16/7 (sau miếu Hội  Ninh Đa 8/7/2019 29/10/2019 Đồng) đến giáp đường  đi miếu Hội Đồng ­ Nâng cấp, mở rộng  UBND  Ninh Đa 2020 1421/QĐ­ 2331/QĐ­ 1.019 713         713 713        đường BTXM từ cây  phường  UBND ngày  UBND ngày  xăng bà Na đến nhà ông  Ninh Đa 8/7/2019 30/10/2019 Ngó Dậy TDP Phước Đa  3 ­ Đường BTXM phường  UBND  Ninh Đa 2020 1425/QĐ­ 2332/QĐ­ 1.208 846         846 846        Ninh Đa, đoạn từ đường  phường  UBND ngày  UBND  16/7 (sau Miếu Hội  Ninh Đa 8/7/2019 30/10/2019 Đồng) đến giáp đường  đi Miếu Hội Đồng)
  10. ­ Nâng cấp, mở rộng  UBND  Ninh Đa 2020 1427/QĐ­ 2334/QĐ­ 1.197 838         838 838        đường BTXM từ nhà  phường  UBND ngày  UBND ngày  ông Kép đến nhà ông  Ninh Đa 8/7/2019 30/10/2019 Nguyễn Mạnh ­ Đường BTXM phường  UBNĐ  Ninh Đa 2020 1426/QĐ­ 2333/QĐ­ 1.221 854         854 854        Ninh Đa, đoạn từ Đầu  phường  UBND ngày  UBND ngày  Gành đến nhà ông  Ninh Đa 8/7/2019 30/10/2019 Nguyễn Long Rào ­ Đường BTXM phường  UBND  Ninh Đa 2020 1428/QĐ­ 2287/QĐ­ 865 455         455 455        Ninh Đa, đoạn từ nhà  phường  UBND ngày  UBND ngày  ông Sanh đến nhà bà  Ninh Đa 8/7/2019 29/10/2019 Thủy TDP Phước Đa 1  (giáp Ninh Phú) ­ Hệ thống điện chiếu  UBND  Ninh Hà 2020 1559/QĐ­ 2281/QĐ­ 1.062 700         700 700        sáng công cộng tuyến  phường  UBND ngày  UBND ngày  đường Lý Tự Trọng Ninh Hà 16/7/2019 28/10/2019 ­ Hệ thống điện chiếu  UBND  Ninh Hà 2020 1558/QĐ­ 2282/QĐ­ 722 500         500 500        sáng công cộng phường  phường  UBND ngày  UBND ngày  Ninh Hà, nhánh 1: từ ngã  Ninh Hà 16/7/2019 30/10/2019 ba Trạm bơm đến  UBND phường, nhánh 2:  từ ngã tư chợ đến giáp  Quốc lộ 1A ­ Đường giao thông  UBND  Ninh Hà 2020 1594/QĐ­ 2277/QĐ­ 1.223 850         850 850        phường Ninh Hà đoạn  phường  UBND ngày  UBND ngày  BTXM từ núi Một đến  Ninh hà 19/7/2019 28/10/2019 chùa Hà Liên ­ Đường BTXM TDP Tân  UBND  Ninh Hà 2020 1557/QĐ­ 2276/QĐ­ 256 170         170 170        Tế phường Ninh Hà,  phường  UBND ngày  UBND ngày  đoạn từ nhà SHCĐ đến  Ninh Hà 16/7/2019 28/10/2019 Đình ­ Đường BTXM TDP Mỹ  UBND  Ninh Hà 2020 1595/QĐ­ 2278/QĐ­ 1.207 840         840 840        Trạch phường Ninh Hà,  phường  UBND ngày  UBND ngày  đoạn từ nhà ông Tỵ đến  Ninh Hà 19/7/2019 28/10/2019 giáp đường đi Gò Cổ  Chi ­ Nâng cấp, cải tạo  UBND  Ninh Hà 2020 1556/QĐ­ 2279/QĐ­ 1.187 830         830 830        đường nội bộ trong khu  phường  UBND ngày  UBND ngày  dân cư TDP Hà Liên  Ninh Hà 16/7/2019 28/10/2019 phường Ninh Hà ­ Nâng cấp, cải tạo  UBND  Ninh Hà 2020 1555/QĐ­ 2280/QĐ­ 274 190         190 190        đường nội bộ trong khu  phường  UBND ngày  UBND ngày  dân cư TDP Tân Tế  Ninh Hà 16/7/2019 28/10/2019 phường Ninh Hà ­ Đường BTXM Thuận  UBND  Ninh Hà 2020 1554/QĐ­ 2298/QĐ­ 616 420         420 420        Lợi phường Ninh Hà,  phường  UBND ngày  UBND ngày  đoạn từ nhà bà Lương  Ninh Hà 16/7/2019 29/10/2019 Thị Béc đến nhà ông  Trịnh Đình Ngọc 4 Huyện Diên Khánh                       63.500 23.500 40.000 0 0    Dự án chuyển tiếp dự                                   kiến hoàn thành năm  2020 ­ Kè và tuyến đường số 1  UBND DK DK 2013­    2797/QĐ­  217.386 138.170 20.000 120.036 57.232 20.000 40.000   40.000      sông Cái và sông Suối  2020 UBND  Dầu 06/11/2012 ­ Đường Nguyễn Trãi nối  Ban QLDA  DK 2018­ 14/NQ­ 549/QĐ­ 59.823 40.000   20.000 20.000   20.000 20.000        dài giáp đường tránh  các CTXD  2020 HĐND ngày  UBND ngày  QL1A Diên Khánh 31/10/2015 31/10/2017 ­ Kè và đường dọc sông  Ban QLDA  DK 2018­ 07/HĐND  551/QĐ­ 80.117 25.117 55.000 45.100 13.000 24.600 3.500 3.500        nhánh nối sông Cái Nha  các CTXD  2020 ngày  UBND  Trang và sông Đồng Đen Diên Khánh 31/3/2017 31/10/2017 5 Thành phố Cam Ranh                       5.500 5.500 0 0 0    Dự án chuyển tiếp dự                                   kiến hoàn thành năm  2020 ­ Kè chống sạt lở sông  Ban QLDA  CK 2018­ 27/HĐND  1507/QĐ­ 80.000 17.500 55.000 30.600 11.000 19.600 5.500 5.500        Lạch Cầu 2 và Lạch  các CTXD  2020 ngày  UBND  Cầu 3, TP Cam Ranh Cam Ranh 31/3/2017 24/10/2017 6 Huyện Vạn Ninh                       26.094 26.094 0 0 0  a Dự án chuyển tiếp dự                        14.094 14.094 0 0 0  kiến hoàn thành năm  2020 ­ Kè bờ biển thị trấn Vạn  UBND VN VN 2016­  33/NQ­ 3118/QĐ­ 100.000 10.000 90.000 44.800 18.000 26.800 5.094 5.094     0Đang xin  Giã (giai đoạn 1) 2020 HĐND ngày  UBND  không tiết  09/12/2015 30/10/2015 kiệm 10%  TMĐT ­ Đường Lê Lợi (đoạn từ  Ban QLDA  VN 2019­  1047/QĐ­ 1943/QĐ­ 27.201 18.000   9.000 9.000   9.000 9.000        đường Hùng Vương đến  các CTXD  2020 UBND  UBND  đường ray xe lửa) Vạn Ninh 30/10/2015 30/10/2017 b Dự án khởi công mới                        12.000 12.000 0 0 0  năm 2020 ­ Kè, đường từ đường sắt  Ban QLDA  VN 2020 1046/QĐ­ 2059/QĐ­ 19.987 12.000         12.000 12.000        đến cầu huyện các CTXD  UBND  UBND ngày  Vạn Ninh 30/10/2015 30/10/2017
  11. III.2.3 CHƯƠNG TRÌNH                        487.179 274.699 10.340 62.140 140.000  XÂY DỰNG NÔNG  THÔN MỚI (1) Dự án chuyển tiếp dự                        324.129 144.989 0 39.140 140.000  kiến hoàn thành năm  2020 1 Hồ chứa nước Đắc Lộc Sở NN NT 2014­    2733/QĐ­ 188.795 136.795 52.000 109.963 64.163 45.800 59.943 59.943   0    2020 UBND ngày  31/10/2012 2 Hệ thống đường phục  Sở NN KS­VN 2016­  35/NQ­ 3117/QĐ­ 98.005 69.505 28.500 56.405 29.905 26.500 28.000 28.000        vụ sản xuất lâm sinh,  2020 HĐND ngày  UBND  phát triển và bảo vệ  09/12/2015 30/10/2015;  rừng, phòng cháy, chữa  cháy rừng huyện Khánh  Sơn, Vạn Ninh 3269/QĐ­ UBND ngày  30/10/2018 3 Trung tâm Bảo trợ xã  Sở LĐ DK 2016­ 33/NQ­ 3112/QĐ­ 100.000 45.000 55.000 53.120 27.590 25.530 32.140 5.000   27.140    hội chăm sóc và phục  2020 HĐND ngày  UBND  hồi chức năng cho người  09/12/2015 30/10/2015 tâm thần, người rối  nhiễu tâm trí tỉnh Khánh  Hòa 4 Nâng cấp, mở rộng  BQL  NT­DK 2020 296/HĐND  2651/QĐ­ 104.805 104.805   65.108 65.108   1.844 1.844        Hương Lộ 39 (giai đoạn  DAĐT XD  ngày  UBND  2) các CT GT 19/10/2016 8/9/2017 5 Hệ thống kênh Đập Hòa  Cty TNHH  NH 2018­ 33/NQ­ 3122/QĐ­ 80.000 26.000 54.000 36.600 12.000 24.600 12.000     12.000    Huỳnh­Bốn Tống­Buy  MTV  2020 HĐND ngày  UBND  Ruột Ngựa KTCTTL  09/12/2015 30/10/2015 KH 6 Cầu Sông Chò Ban QLDA  DK 2018­ 491/QĐ­ 543/QĐ­ 55.197 30.000   36.394 21.500   8.500 8.500        các CTXD  2020 UBND  UBND  Diên Khánh 7/11/2016 30/10/2017 7 Bến cá Quang Hội UBND VN VN 2019­  3245/QĐ­ 2609/QĐ­  35.652 35.652   18.300 18.300   14.702 14.702   0    2020 UBND ngày  UBND ngày  30/10/2017 7/9/2018 8 Đường Tỉnh lộ 3 BQL  NT­CL 2019­  32/NQ­ 288/QĐ­ 340.750 340.750   200.000     140.000       140.000tiền SDĐ  DAĐT XD  2020 HĐND ngày  UBND  bán đấu  các CT GT 6/12/2018 28/01/2019 giá tại khu  Kho cảng  Bình Tân  3,3ha 9 Các dự án phát triển    toàn tỉnh 2016­      86.700 86.700         27.000 27.000      Phụ lục  rừng 2020 3A (2) Dự án chuyển tiếp                        45.700 35.360 10.340 0 0  hoàn thành sau năm  2020 1 Sửa chữa và nâng cao an  Sở NN NT­DK­NH 2017­  01/2016/NQ­ 1808/QĐ­ 224.648 11.878 212.770 120.000 6.000 90.000 2.000 2.000        toàn đập tỉnh Khánh Hòa  2002 HĐND  UBND  (WB8) 31/3/2016 22/6/2018 2 Cải tạo, nâng cấp kênh  Sở NN CR­CL 2019­    1807/QĐ­ 421.400 77.800 171.800 5.382 5.382   18.000 18.000        chính Nam hồ chứa Cam  2024 UBND ngày  Ranh và kênh chính hồ  22/6/2018; chứa Suối Dầu 1337/QĐ­ UBND ngày  08/5/2019 3 Đường giao thông từ  BQL VP VN 2016­  33/NQ­ 128/QĐ­ 998.170   998.170 380.519 74.300 306.219 25.700 15.360 10.340      QL1A đến Đầm Môn 2022 HĐND ngày  KKT  09/12/2018 30/10/2015 (3) Dự án khởi công mới                        56.900 56.900 0 0 0  năm 2020 1. Cầu vượt sông nước  Sở GTVT CR 2020 3263/QĐ­ 3337/QĐ­ 14.949 14.949         14.900 14.900        Ngọt, xã Cam Lập UBND ngày  UBND ngày  25/10/2019 31/10/2019 2 Sửa chữa, nâng cấp kênh Cty TNHH  DK 2020 3695/QĐ­ 3334/QĐ­ 12.079 12.079         11.000 11.000        chính Đông và kênh  MTV  UBND  UBND  chính Tây ­ hồ chứa  KTCTTL  18/12/2018 31/10/2019 nước Am Chúa KH 3 Hệ thống thủy lợi hồ  Cty TNHH  VN 2020 3349A/QĐ­ 2697/QĐ­ 3.968 3.968         3.500 3.500        chứa nước Hoa Sơn  MTV  UBND ngày  UBND ngày  (kênh N21 và kênh N2) KTCTTL  31/10/2016 12/9/2017 KH 4 KCH kênh đoạn 1 ­ xã  Cty TNHH  DK 2020 1268/QĐ­ 3282/QĐ­ 4.561 4.561         4.000 4.000        Suối Hiệp (từ nhà máy  MTV  UBND ngày  UBND ngày  Con đến Quốc lộ 1A) KTCTTL  8/5/2017 12/9/2017 KH 5 Mở rộng dải cây xanh  Sở CT NT 2020 829/QĐ­ 3413/QĐ­ 4.631 4.631         4.000 4.000        cách ly Cụm CN Đắc  UBND ngày  UBND ngày  Lộc 30/3/2017 8/11/2018 6 Trụ sở UBND xã Vạn  Ban QLDA  Xã Vạn  2020   798/QĐ­ 8.500 6.000         6.000 6.000        Thạnh các CTXD  Thạnh UBND ngày  Vạn Ninh 16/7/2019 7 Đường từ rẫy ông Mai,  UBND xã  Xã Sơn  2020 964/QĐ­ 1288/QĐ­ 5.000 3.500         3.500 3.500        thôn Xa Bói đi thôn Hòn  Sơn Hiệp Hiệp  UBND ngày  UBND ngày  Dung, xã Sơn Hiệp 27/8/2019 21/10/2019 8 Mương thoát lũ TDP  UBND  Cam Nghĩa 2020 2165A/QĐ­ 2237/QĐ­ 3.500 3.000         3.000 3.000        Hòa Phước (giai đoạn 4) Phường  UBND ngày  UBND ngày  Cam nghĩa 18/10/2019 30/10/2019
  12. 9 Gia cố mái taluy dòng  Phòng  Xã Cam An  2020 2416/QĐ­ 2471/QĐ­ 6.000 4.000         4.000 4.000        chảy qua khu dân cư  KT&HT  Bắc UBND ngày  UBND ngày  thôn Triệu Hải, xã Cam  Cam Lâm 29/10/2019 30/10/2019 An Bắc (đoạn từ cầu Bà  Mừng đến cầu Sắt) 10 Đường số 10 Đông, thôn  Ban QLDA Xã Cam An  2020 2415/QĐ­ 2509/QĐ­ 4.500 3.000         3.000 3.000        Vĩnh Đông Cam Lâm Nam UBND ngày  UBND ngày  29/10/2019 30/10/2019 b HỖ TRỢ CHO CẤP                        60.450 37.450   23.000  Phụ lục  HUYỆN ĐẦU TƯ  1B CHƯƠNG TRÌNH XD  NÔNG THÔN MỚI ­ Trong đó: đầu tư                        10.450 10.450 0 0 0  Chương trình nước  sạch nông thôn (1) Dự án chuyển tiếp dự                        8.200 8.200 0 0 0  kiến hoàn thành năm  2020 1 HTCN xã Khánh Trung Phòng  KV 2019­  906/QĐ­ 996/QĐ­ 8.348 5.844   2.800 2.800   2.500 2.500        KT&HT  2020 UBND 889  UBND 889  Khánh Vĩnh 31/10/2016 30/10/2017 2 Hệ thống cấp nước sinh  Phòng  KV 2018­  917/QĐ­ 997/QĐ­ 22.468 15.700   7.852 7.350   5.700 5.700        hoạt các xã cánh Bắc:  KT&HT  2020 UBND ngày  UBND 889  Khánh Bình, Khánh  Khánh Vĩnh 31/10/2016 30/10/2017 Đông, Khánh Hiệp (2) Dự án khởi công mới                        2.250 2.250 0 0 0  năm 2020 1 Nâng cấp HTCN sinh  Cty CP ĐT  NH 2020 1969/QĐ­ 521/QĐ­ 25.887 2.250         2.250 2.250        hoạt các xã Ninh Trung ­  Ninh Hòa UBND ngày  UBND ngày  Ninh Thọ ­ Ninh An ­  28/10/2016 29/3/2019 Ninh Thân ­ Ninh Sơn III.2.4 CHƯƠNG TRÌNH                        44.000 24.000 7.000 13.000  Phụ lục  PHÁT TRIỂN KTXH  1C MIỀN NÚI   Trong đó: hỗ trợ các                        20.000 0 7.000 13.000  Phụ lục  xã, thôn đặc biệt khó  1D khăn theo Chương  trình 135 III.3 KHỐI QUỐC PHÒNG                        79.810 74.810 5.000 0 0  ­ AN NINH (1) Bộ chỉ huy quân sự                        26.100 21.100 5.000 0 0  tỉnh a Dự án chuyển tiếp dự                        12.000 12.000 0 0 0  kiến hoàn thành năm  2020 1 Cải tạo, mở rộng nâng  BCHQST NT 2019­  2615/QĐ­ 3319/QĐ­ 14.733 14.733   8.750 8.750   5.000 5.000        cấp đường cơ động đảo  2020 UBND  UBND  Hòn Tre (giai đoạn 1) 15/9/2016 31/10/2016 2 Công trình phòng thủ BCHQST                     7.000 7.000      thường  xuyên b Dự án khởi công mới                        14.100 9.100 5.000 0 0  năm 2020 1 Nhà ăn, bếp Ban CHQS  BCHQST VN 2020 490/QĐ­ 3341/QĐ­ 3.450 3.450         3.400 3.400        huyện Vạn Ninh UBND ngày  UBND ngày  9/2/2018 06/11/2018 2 Nhà trực và làm việc của  BCHQST toàn tỉnh 2020 3266/QĐ­ 2462/QĐ­ 4.177 4.177         4.000 4.000        BCH Quân sự xã,  UBND  UBND  phường, thị trấn (gđ 2) 29/10/2018 31/7/2019 3 Nhà khách Bộ chỉ huy  BCHQST Campuchia 2020 1704/QĐ­ 3097/QĐ­ 1.798 1.798         1.700 1.700        Quân sự tỉnh  UBND  UBND  StungTreng/Campuchia  03/6/2019  8/10/2019 (Các hạng mục phụ trợ) 4 Đường cơ động và bến  BCHQST NH 2020­  34/NQ­   127.659 57.659 70.000       5.000   5.000      cập tàu xã đảo Ninh Vân 2023 HĐND ngày  26/10/2019 (2) Bộ chỉ huy Bộ đội Biên                        14.000 14.000 0 0 0  phòng tỉnh   Dự án chuyển tiếp dự                                   kiến hoàn thành năm  2020 1 Đồn Biên phòng Vĩnh  BĐBP Cam Ranh 2018­  3833/QĐ­ 3185/QĐ­ 24.358 24.358   7.500 7.500   14.000 14.000        Lương (368) 2020 UBND  UBND  12/12/2016 25/10/2017 (3) Công an tỉnh                       39.710 39.710 0 0 0  a Dự án chuyển tiếp dự                        19.710 19.710 0 0 0  kiến hoàn thành năm  2020 1 Trụ sở làm việc công an  CA tỉnh Ninh Hòa 2019­  2494/QĐ­ 3357/QĐ­ 2.972 2.972   1.400 1.400   950 950        phường Ninh Hải 2020 UBND  UBND  9/9/2015 31/10/2016
  13. 2 Trụ sở làm việc công an  CA tỉnh Ninh Hòa 2019­  2495/QĐ­ 3329/QĐ­ 3.000 3.000   1.000 1.000   1.280 1.280        phường Ninh Thủy 2020 UBND  UBND  9/9/2015 31/10/2016 3 Nhà làm việc công an  CA tỉnh NT 2019­ 901/QĐ­ 3356/QĐ­ 22.753 22.753   7.641 7.641   13.100 13.100        thành phố Nha Trang 2020 UBND  UBND  6/4/2016 31/10/2016 4 Cải tạo, nâng cấp Cơ sở  CA tỉnh NH 2019­  3204/QĐ­ 3033/QĐ­ 7.714 7.714   1.877 1.877   4.380 4.380        làm việc Công an thị xã  2020 UBND  UBND  Ninh Hòa 25/10/2016 11/10/2018 b Dự án chuyển tiếp                        20.000 20.000 0 0 0  hoàn thành sau năm  2020 1 Trung tâm chỉ huy Cảnh  CA tỉnh NT 2017­ 2409/QĐ­ 285/QĐ­ 143.417 50.211 93.206 23.000 23.000   20.000 20.000      đối ứng  sát phòng cháy chữa cháy  2021 BCA­H43  H41­H45  vốn TW tỉnh Khánh Hòa 21/6/2016 14/10/2016 III.4 CÁC DỰ ÁN KHÁC                       265.611 253.611 0 8.000 4.000  (1) Dự án chuyển tiếp dự                        34.000 30.000 0 0 4.000  kiến hoàn thành năm  2020 1 Ứng dụng hệ thống  Sở TTTT   2015­    912/QĐ­ 82.158 82.158   32.453 32.453   30.000 30.000        thông tin địa lý vào quản  2020 UBND  lý cơ sở hạ tầng ­ kinh  15/4/2014 tế xã hội tỉnh Khánh Hòa 2 Đường vào khu mộ Bác  Sở VHTT CL 2018­  3251/QĐ­ 2159/QĐ­ 8.121     4.121     4.000       4.000phí tham  sĩ Yersin xã Suối Cát 2020 UBND  UBND ngày  quan 27/10/2016 01/8/2017 (2) Dự án chuyển tiếp                        9.111 9.111 0 0 0  hoàn thành sau năm  2020 1 Lập Quy hoạch tỉnh Sở KHĐT toàn tỉnh 2019­     40.000   40.000       9.111 9.111        2020 (3) Dự án khởi công mới                        10.500 10.500 0 0 0  năm 2020 1 Cải tạo, sửa chữa Hội  VP Tỉnh ủy Nha Trang 2020 3683/QĐ­   4.684 4.684         4.500 4.500        trường Tỉnh ủy UBND ngày  05/12/2019 2 Nâng cấp hạ tầng mạng,  VP UBND  Nha Trang 2020 3882/QĐ­   6.396 6.396         6.000 6.000        máy chủ Văn phòng  tỉnh UBND  UBND tỉnh 14/12/2018 (4) Lĩnh vực khác                       212.000 204.000 0 8.000 0  1 Khắc phục bão lũ                       15.000 15.000        2 Sửa chữa giao thông  Sở GTVT toàn tỉnh       400.000           110.000 110.000      thường  (đường tỉnh quản lý) xuyên 3 Sửa chữa y tế Sở y tế toàn tỉnh       40.000           8.000     8.000  thường  xuyên 4 Bổ sung có mục tiêu                        15.000 15.000      thường  theo địa bàn xuyên 5 Bảo trì công sở                       2.000 2.000      thường  xuyên 6 Trả nợ quyết toán                       2.000 2.000        7 Hỗ trợ cấp bù lãi suất                        16.000 16.000        đối với các dự án đầu tư  kết cấu hạ tầng giai  đoạn 2016­2020 8 Hỗ trợ doanh nghiệp                        10.000 10.000        đầu tư nông nghiệp,  nông thôn theo NĐ  57/2017/NĐ­CP của  Chính phủ (thay thế NĐ  210/2013/NĐ­CP) 9 Chương trình mục tiêu                                   quốc gia giảm nghèo  bền vững ­ Hỗ trợ đầu tư CSHT xã  4 xã bãi    2018­ TTCP đã phê    48.739   17.090 23.852 11.000 12.852 4.000 4.000        bãi ngang ngang ven  2020 duyệt biển ­ Hỗ trợ đầu tư CSHT  2 huyện    2019­ TTCP đã phê    270.000   160.923 128.699 30.000 98.699 30.000 30.000        huyện nghèo KS, KV 2020 duyệt III.5 Chưa phân bổ                       159.062 131.902 27.160      B NGÂN SÁCH CẤP                        1.263.700 600.000 663.700      HUYỆN QUẢN LÝ  (đầu tư các dự án theo  4 chương trình KTXH  trọng điểm)
  14. I Nguồn XDCB tập                        600.000 600.000        trung 1 Thành phố Nha Trang                       144.000 144.000        2 Thành phố Cam Ranh                       64.200 64.200        3 Huyện Cam Lâm                       54.000 54.000        4 Huyện Diên Khánh                       72.600 72.600        5 Thị xã Ninh Hòa                       100.800 100.800        6 Huyện Vạn Ninh                       62.400 62.400        7 Huyện Khánh Vĩnh                       61.200 61.200        8 Huyện Khánh Sơn                       40.800 40.800        II Nguồn CQSD Đất                       663.700   663.700      1 Thành phố Nha Trang                       415.300   415.300      2 Thành phố Cam Ranh                       50.000   50.000      3 Huyện Cam Lâm                       85.400   85.400      4 Huyện Diên Khánh                       30.000   30.000      5 Thị xã Ninh Hòa                       35.000   35.000      6 Huyện Vạn Ninh                       40.000   40.000      … …                       …   …      8 Huyện Khánh Sơn                       1.500   1.500        PHỤ LỤC 1A KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2020 (Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQ­HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa) ĐVT: triệu đồng QĐ phê  duyệt  Báo cáo  QĐ phê duyệt Báo  KT­ cáo KT­KT KTKế  STT Tên dự án Chủ đầu tư hoạch  năm  2020 Tổng  Số, ngày mức  đầu tư
  15. NGUỒN VỐN XDCB TẬP        86.439 27.000 TRUNG I Phân bổ chi tiết       19.000 Công ty TNHH  Dự án đầu tư bảo vệ và phát  740A/QĐ­ một thành viên  1 triển rừng khu vực Nam Khánh  UBND ngày  8.844 750 Lâm sản Khánh  Vĩnh giai đoạn 2016­2020 24/3/2016 Hòa Điều chỉnh dự án đầu tư bảo vệ  Công ty TNHH  3064/QĐ­ và phát triển rừng khu vực Bắc  một thành viên  2 UBND ngày  11.033 3.630 Khánh Vĩnh giai đoạn 2016­  Lâm nghiệp  15/10/2018 2020 Trầm Hương Dự án đầu tư bảo vệ và phát  747A/QĐ­ BQL rừng phòng  3 triển rừng khu vực Cam Lâm ­  UBND ngày  12.151 2.100 hộ Cam Lâm Cam Ranh giai đoạn 2016­2020 25/3/2016 Dự án đầu tư bảo vệ và phát  781A/QĐ­ BQL rừng phòng  4 triển rừng khu vực Khánh Sơn  UBND ngày  10.634 1.600 hộ Khánh Sơn giai đoạn 2016­2020 29/3/2016 Dự án đầu tư bảo vệ và phát  BQL Khu bảo  744A/QĐ­ 5 triển rừng khu vực Hòn Bà giai  tồn thiên nhiên  UBND ngày  15.362 1.300 đoạn 2016­2020 Hòn Bà 24/3/2016 Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng  Ban Quản lý  2204/QĐ­ 6 sản xuất huyện Vạn Ninh giai  rừng phòng hộ  UBND ngày  5.733 3.000 đoạn 2018­2020 Bắc Khánh Hòa 01/7/2019 Dự án đầu tư bảo vệ và phát  triển rừng giai đoạn 2016­2020  Ban Quản lý  2677/QĐ­ 7 (điều chỉnh giai đoạn 2019­2020) rừng phòng hộ  UBND ngày  11.163 5.000 của Ban Quản lý rừng phòng hộ  Bắc Khánh Hòa 19/8/2019 Bắc Khánh Hòa Trồng rừng sản xuất giai đoạn  Hạt Kiểm lâm  569/QĐ­ 8 2016­2020 trên địa bàn thành phố thành phố Cam  UBND ngày  1.600 300 Cam Ranh Ranh 22/5/2017 BQLDA hỗ trợ  Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng  916/QĐ­ đầu tư trồng  9 sản xuất thị xã Ninh Hòa giai  UBND ngày  500 150 rừng sản xuất thị  đoạn 2017­2020 05/5/2017 xã Ninh Hòa BQLDA hỗ trợ  Dự án hỗ trợ trồng rừng sản  653/QĐ­ trồng rừng sản  10 xuất giai đoạn 2016­2020 huyện  UBND ngày  1.007 150 xuất huyện  Khánh Vĩnh 31/7/2017 Khánh Vĩnh Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng  BQL trồng rừng, 690/QĐ­ 11 sản xuất huyện Diên Khánh giai  huyện Diên  UBND ngày  1.013 160 đoạn 2016­2020 Khánh 30/5/2017 12 Dự án hỗ trợ trồng rừng sản  BQLDA phát  572/QĐ­ 1.900 360
  16. xuất giai đoạn 2016­2020 huyện  triển rừng sản  UBND ngày  Cam Lâm xuất Cam Lâm 14/4/2017 BQLDA hỗ trợ  Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng  73/QĐ­UBND  đầu tư trồng  13 sản xuất giai đoạn 2016­2020  ngày  5.499 500 rừng sản xuất  huyện Khánh Sơn 15/02/2017 Khánh Sơn II Chưa phân bổ       8.000   PHỤ LỤC 1B KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 (Phụ lục kèm theo Nghị quyết 44/NQ­HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa) ĐVT: triệu đồng Quyết định phê duyệt Quyết định phê duyệt Báo cáo KT­KT Báo cáo KT­KTQuyết  Chủ đầu  Số QĐ,  Tổng  Trong  STT Tên dự án đó: vốn  Trong đó tư ngày,  mức  Tổng  Vốn  ngân  tháng,  đầu  số XDCB  Vốn  sách  năm tư tập  XSKT tỉnh trung   Tổng số         50.000 27.000 23.000 1 Phân bổ chi tiết         400 400   Khen thưởng xã đạt  chuẩn NTM 2018 theo    QĐ 423/QĐ­UBND      739 400 400 400   ngày 12/02/2019 cửa  UBND tỉnh BQL  101/QĐ­ Xây dựng nhà làm việc  XDNTM UBND  ­ 739 400 400 400   công an xã Ninh Thân xã Ninh  ngày  Thân 20/5/2019 2 Chưa phân bổ         49.600 26.600 23.000   PHỤ LỤC 1C KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KT­XH VÙNG ĐBDTTS&MN NĂM 2020 (Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQ­HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
  17. ĐVT: triệu đồng Quyết  định phê  duyệt Báo cáo  KT­ KTQuyết  Quyết định phê duyệt định phê  Báo cáo KT­KT duyệt STT Tên dự án Chủ đầu tư Báo cáo  KT­ KTKế  hoạch  năm 2020 Trong đó:  Số QĐ,  Tổng  vốn ngân  ngày,  mức đầu  sách tỉnh  tháng, năm tư hỗ trợ NGUỒN VỐN XDCB TẬP            24.000 TRUNG I Phân bổ chi tiết         8.102 1 Huyện Cam Lâm     3.387 2.360 2.360 2375/QĐ­ Đường bao khu sản xuất  Phòng Dân  UBND;  ­ liền thôn Suối Lau 1 ­ Tân  1.205 840 8.40 tộc Cam Lâmngày  Xương 2, xã Suối Cát 25/10/2019 Đường vào khu sản xuất  2372/QĐ­ đồng bào dân tộc thiểu số  Phòng Dân  UBND;  ­ 2.182 1.520 1.520 thôn Văn Sơn, xã Cam  tộc Cam Lâmngày  Phước Tây 25/10/2019 2 TP. Cam Ranh     1.979 1.385 1.385 2006/QĐ­ Phòng Dân  Đường nội đồng số 62 xóm  UBND;  ­ tộc Cam  887 620 620 Suối Hai ngày  Ranh 27/9/2019 2047/QĐ­ Phòng Dân  Đường nội đồng Bà Da xóm  UBND;  ­ tộc Cam  593 415 415 Suối Hai ngày  Ranh 27/9/2019 2009/QĐ­ Phòng Dân  Đường vào khu sản xuất số  UBND;  ­ tộc Cam  499 350 350 68 xóm Đá Voi ngày  Ranh 27/9/2019
  18. 3 Thị xã Ninh Hòa     5.019 3.524 3.524 2284/QĐ­ Đường vào khu sản xuất từ  Phòng Dân  UBND;  ­ nhà Trần Đức (Suối Mít) đi  2.635 1.844 1.844 tộc Ninh Hòa ngày  Thùng cửa sổ 28/10/2019 Đường vào khu sản xuất  2344a/QĐ­ thôn 1 (đoạn từ Suối Cát  Phòng Dân  UBND;  ­ 1.189 840 840 đến kênh Đông), xã Ninh  tộc Ninh Hòa ngày  Sơn 31/10/2019 2342a/QĐ­ Đường từ nhà ông Triêu  Phòng Dân  UBND;  ­ 1.195 840 840 Băng đì sông Búng tộc Ninh Hòa ngày  31/10/2019 4 Huyện Diên Khánh     1.190 833 833 Đường từ khu định cư đến  399/QĐ­ Phòng Kinh  khu sản xuất của đồng bào  UBND/XD  ­ tế Diên  1.190 833 833 dân tộc thôn Lỗ Gia, xã Suối  ngày  Khánh Tiên 30/10/2019 II Chưa phân bổ         15.898   PHỤ LỤC 1D KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2020 (Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQ­HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa) ĐVT: triệu đồng Quyết  định phê  duyệt Báo cáo  KT­ KTQuyết  Quyết định phê duyệt định phê  Báo cáo KT­KT duyệt Chủ đầu  Báo cáo  STT Tên dự án tư KT­ KTKế  hoạch  năm 2020 Trong đó:  Tổng  vốn ngân  Số, ngày mức  sách tỉnh  đầu tư hỗ trợ
  19.   Tổng số         20.000 I Phân bổ chi tiết         14.449 1 Huyện Khánh Vĩnh     10.913 10.913 10.513 642/QĐ­ Phòng Dân  Đường sản xuất phía Tây  UBND;  ­ tộc Khánh  992 992 992 Nam (giai đoạn 2), Sơn Thái ngày  Vĩnh 03/9/2019 Mở mới tuyến đường số 2  804/QĐ­ Phòng Dân  (đoạn từ nhà ông Hà Lâm đi  UBND;  ­ tộc Khánh  992 992 992 đồng ruộng Suối Tre), Giang  ngày  Vĩnh Ly 22/10/2019 638/QĐ­ Phòng Dân  Đường vào khu SX Suối Đá  UBND;  ­ tộc Khánh  993 993 993 (giai đoạn 2), xã Khánh Thành ngày  Vĩnh 30/8/2019 Đường vào khu SX từ đất ông  699/QĐ­ Phòng Dân  Võ Đức Hải đến đất ông Cao  UBND;  ­ tộc Khánh  993 993 993 Thân (giai đoạn 3), xã Khánh  ngày  Vĩnh Trung 01/10/2019 640/QĐ­ Phòng Dân  Đường vào khu SX Gia Qué,  UBND;  ­ lộc Khánh  990 990 990 xã Liên Sang ngày  Vĩnh 30/8/2019 639/QĐ­ Làm mới tuyến 11; đường sản Phòng Dân  UBND;  ­ xuất thôn Đá Trắng (giai đoạn  tộc Khánh  993 993 993 ngày  cuối), xã Cầu Bà Vĩnh 30/8/2019 637/QĐ­ Tuyến đường từ đám mía ông  Phòng Dân  UBND;  ­ Cao Là Ới đến nhà ông Pi  tộc Khánh  990 990 990 ngày  Năng Tháo, xã Khánh Thượng Vĩnh 30/8/2019 666/QĐ­ Phòng Dân  Đường vào khu sản xuất số 2  UBND;  ­ tộc Khánh  993 993 993 (giai đoạn 2), xã Khánh Nam ngày  Vĩnh 12/9/2019 Nối tiếp tuyến B6 "Tuyến  698/QĐ­ Phòng Dân  đường từ nhà ông Cao Văn  UBND;  ­ tộc Khánh  986 986 986 Thận đến suối Hòn Lay thôn  ngày  Vĩnh Ba Cẳng (B6), xã Khánh Hiệp 01/10/2019 624/QĐ­ Bê tông hóa đường nhà Cao  Phòng Dân  UBND;  ­ Bình đi Đá Trãi (xóm Mới), xã  tộc Khánh  993 993 993 ngày  Khánh Phú Vĩnh 27/8/2019
  20. 265/QĐ­ Đường vào khu sản xuất Suối  UBND xã  UBND;  ­ Nấm, thôn Ba Dùi, xã Khánh  Khánh  399 399 199 ngày  Bình Bình 29/3/2019 264/QĐ­ Đường vào khu sản xuất Lò  UBND xã  UBND;  ­ chì cũ, thôn Cà Hon, xã Khánh  Khánh  399 399 199 ngày  Bình Bình 29/3/2019 148/QĐ­ Đường nội đồng cánh đồng  UBND xã  UBND;  ­ Diên Phú, thôn Suối Thơm, xã  Khánh  200 200 200 ngày  Khánh Đông Đông 13/3/2019 2 Huyện Khánh Sơn     1.782 1.000 1.000 1388/QĐ­ UBND xã  ­ Nhà văn hóa xã Thành Sơn UBND ngày  1.782 1.000 1.000 Thành Sơn 30/10/2019 3 Huyện Cam Lâm     3.248 2.290 1.750 2465/QĐ­ Phòng Dân  Đường liên thôn Suối Lau 2,  UBND;  ­ tộc Cam  1.250 1.250 1.250 3, xã Suối Cát ngày  Lâm 30/10/2019 2466/QĐ­ Cải tạo nâng cấp nhà sinh  Phòng Dân  UBND;  ­ hoạt cộng đồng thôn Văn Sơn,  tộc Cam  1.161 440 440 ngày  xã Cam Phước Tây Lâm 30/10/2019 * Dự án hoàn thành năm 2017           2849/QĐ­ Hệ thống mương thoát lũ cho  Phòng Dân  UBND;  ­ khu vực sản xuất của đồng  tộc Cam  837 600 60 ngày  bào Hoa Nùng thôn Văn Sơn Lâm 28/10/2016 4 TP. Cam Ranh     600 600 400 181A/QĐ­ Sửa chữa phòng học mầm  UBNĐ xã  UBND;  ­ non, thôn Sông Cạn Trung, xã  Cam Thịnh  200 200 200 ngày  Cam Thịnh Tây Tây 30/10/2019 UBND xã  240A/QĐ­ Kiên cố hóa kênh mương trên  Cam  UBND;  ­ 400 400 200 địa bàn thôn giải phóng Phước  ngày  Đông 30/10/2019 5 Thị xã Ninh Hòa     186 186 186 ­ Đường cấp phối đá dăm từ  Phòng Dân 2275/QĐ­ 186 186 186 trại bà Đoan đến trại ông Cao  tộc Ninh  UBND; 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
119=>2