YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND tỉnh Kon Tum
17
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND tỉnh Kon Tum
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 45/2019/NQHĐND Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 TỈNH KON TUM HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 9 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị quyết số 71/2018/NQQH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020; Căn cứ Nghị quyết số 86/2019/NQ14 ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số 87/2019/NQ14 ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2020; Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐCP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐCP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 2020; Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số: 40/2015/QĐTTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 20162020; 48/2016/QĐTTg ngày 31
- tháng 10 năm 2016 ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 20162020; 12/2017/QĐTTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 20162020; 1669/QĐTTg ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 2020; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 161/TTrUBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 và Tờ trình số 167/TTrUBND ngày 02 tháng 12 năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Báo cáo số 313/BCUBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu, thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 11/2019/NQHĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 34/2018/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 tỉnh Kon Tum “2. Tổng mức vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 2020 Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 tỉnh Kon Tum (chưa tính các nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vốn nước ngoài,... thuộc thẩm quyền phân bổ của Trung ương) là 5.969.452 triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết để thực hiện các dự án là 5.929.571 triệu đồng và dự phòng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn theo quy định của Luật Đầu tư công là 39.881 triệu đồng, chi tiết như tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 kèm theo. Đối với phần vốn dự phòng sẽ phân bổ xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện và khi đảm bảo được nguồn vốn cân đối.” Điều 2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 14/2019/NQHĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ vốn ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum “2. Phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 2020 Tổng kế hoạch vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum là 2.198.983 triệu đồng, trong đó: Vốn đầu tư phát triển là 1.679.867 triệu đồng và vốn sự nghiệp là 519.116 triệu đồng, cụ thể như sau: ĐVT: Triệu đồng
- TT Chương trình Tổng số Vốn đầu tư Vốn sự phát triển nghiệp Tổng số 2.198.983 1.679.867 519.116 1 CTMTQG xây dựng nông thôn mới 920.700 709.800 210.900 2 CTMTQG giảm nghèo bền vững 1.278.283 970.067 308.216 (Chi tiết như tại các Phụ lục số 05, 06 và 07 kèm theo)” Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2019./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; Ban Công tác đại biểu quốc hội; Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL); Nguyễn Văn Hùng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính; Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Các Ban HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Thường trực HĐNDUBND các huyện, thành phố; Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh; Văn phòng HĐND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; Chi cục Văn thư Lưu trữ tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Báo Kon Tum, Đài PTTH tỉnh; Công báo UBND tỉnh; Lưu: VT, CTHĐ. PHỤ LỤC 01 TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
- ĐVT: Triệu đồng Kế hoạc h trung hạn giai đoạn 2016 2020 Kế hoạch trung hạn giai điều đoạn 2016 2020 địa chỉnh phương đã giaoKế Kế Kế hoạch trung hạn giai hoạch trung hạn giai hoạc Ghi đoạn 2016 2020 địa đoạn 2016 2020 địa h chú phương đã giao phương đã giaoKế trung hoạch trung hạn giai hạn đoạn 2016 2020 điều TT Nguồn vốn giai chỉnh đoạn 2016 2020 điều chỉnh Tăng (+)/ Giả m () Trong Tron Trong đó đóTổng Trong đó g đó số Tổng số Phân bổ Phân bổ Dự Dự thực thực phòng phòng hiện hiện Tổng số 5.969.4525.893.91075.5425.969.4525.929.57139.881 Vốn đầu tư trong I 5.705.4665.637.05968.4075.705.4665.672.72032.746 cân đối NSĐP Vốn đầu tư cân đối 1 2.809.5672.809.567 2.809.5672.809.567 NSĐP theo tiêu chí Nguồn thu tiền sử 2 2.401.3242.401.324 2.401.3242.401.324 dụng đất
- Nguồn thu xổ số 3 491.111 422.70468.407 491.111 458.36532.746 kiến thiết Nguồn bán cây đứng DA rừng bền 4 vững Đăk Tô và hỗ 3.464 3.464 3.464 3.464 trợ doanh nghiệp nhà nước II Nguồn vốn vay 99.041 99.041 99.041 99.041 Vốn ODA vay lại 2 theo quy định của 99.041 99.041 99.041 99.041 Chính phủ Chi từ nguồn thu để lại chưa đưa III 164.945 157.810 7.135 164.945 157.810 7.135 vào cân đối ngân sách địa phương Nguồn thu tiền 1 quyền sử dụng 44.137 44.137 44.137 44.137 rừng Các nguồn thu để 2 120.808 113.673 7.135 120.808 113.673 7.135 lại khác Nguồn thu từ việc chuyển nhượng CSHT tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc 21.075 21.075 21.075 21.075 tế Bờ Y và Công trình cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Tô Nguồn thu cho thuê lại quyền sử dụng đất gắn với sử 1.155 1.040 115 1.155 1.040 115 dụng hạ tầng kỹ thuật KCN Hòa Bình Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu 67.333 60.600 6.733 67.333 60.600 6.733 kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y Nguồn vượt thu thuế xuất nhập khẩu tại Khu kinh 2.550 2.550 2.550 2.550 tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
- Các nguồn vốn 28.695 28.408 287 28.695 28.408 287 khác PHỤ LỤC 02 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN 20162020 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQHĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum) Kế hoạch trung hạn 5 năm 20162020 Kế hoạch trung hạn 5 năm 20162020 đã điều chỉnhKế Quyết định đầu tư/Quyết định phê duyệt chủ giaoKế hoạch trung hạn 5 năm 20162020 đã hoạch trung hạn 5 Trong Quyết định đầu tư/Quyết định trương đầu tưQuyết định đầu tư/Quyết định giaoKế hoạch trung hạn 5 năm 20162020 đã năm 20162020 điều đóGhi phê duyệt chủ trương đầu tư phê duyệt chủ trương đầu tưKế hoạch trung giaoKế hoạch trung hạn 5 năm 20162020 điều chỉnhKế hoạch chú hạn 5 năm 20162020 đã giao chỉnh trung hạn 5 năm 20162020 điều chỉnhTrong đó Trong đó: NSĐPTro Địa ng đó: Nguồn vốn/ Chủ điểm NSĐPTro TT Danh mục dự Trong đó: NSĐPTrong đó: NSĐPTrong đó: đầu tư xây Trong đó: NSĐP ng đó: án NSĐP dựng NSĐPNS NSĐP ĐP điều điều Số QĐ, ngày Tổng Tổng số (tất chỉnh chỉnh Trđó: tăng giảm tháng năm phê mức đầu cả các NSĐP duyệt tư nguồn vốn) Trong Trong đó:Tổng số Trong đó: Trong đó: đó:Trong (tất cả các đó: Tổng số nguồn vốn) Thu hồi Thanh toán Thu hồi Thanh toán Tổng số vốn ứng nợ XDCB vốn ứng nợ XDCB 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tổng cộng 19.218.797 9.993.4406.040.041,2855.705.466,00059.868,630197.327,0167.501.944,2855.705.466,00059.868,630197.327,01696.367,00096.367,000 PHÂN BỔ A 19.218.797 9.993.4405.971.634,5695.637.059,28459.868,630197.327,0167.469.198,5695.672.720,28459.868,630197.327,01696.367,00060.706,000 CHI TIẾT NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU I CHÍ QUY 12.660.917 3.779.6143.078.672,2852.809.567,00048.232,430197.327,0164.473.349,2852.809.567,00048.232,430197.327,01635.385,00035.385,000 ĐỊNH TẠI QĐ 40/2015/QĐ TTG Chi Phân cấp cho tiết tại I.1 các huyện, 28.460 1.7271.152.568,2001.125.835,20016.600,000 50.294,0001.152.568,2001.125.795,20016.600,000 50.294,000 40,000Phụ thành phố lục số 03 CÁC KHOẢN TRẢ NỢ I.2 235.500 180.450 77.700,000 59.400,000 77.700,000 59.400,000 VAY, HỖ TRỢ KHÁC Vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước cho Các Toàn 1 chương trình chủ 235.500 180.450 77.700,000 59.400,000 77.700,000 59.400,000 tỉnh kiên cố hóa đầu tư kênh mương và giao thông nông thôn I.3 TRẢ NỢ 7.027.314 137.765 223.312,978 223.312,97531.632,430145.824,016 223.312,978 223.312,97531.632,430145.824,016 Các dự án hoàn thành a) 6.926.438 135.296 160.683,049 160.683,04631.632,430128.354,616 160.683,049 160.683,04631.632,430128.354,616 hoặc dừng đầu tư Sở Trả nợ Dự án Nông Kè chống sạt Kon 1 nghiệp 99924/09/2010 134.458 731,527 731,527 731,527 731,527 731,527 731,527 lở bờ sông Đăk Rẫy và Pne PTNT 2 Dự án tuyến Sở Tu Mơ 134701/12/10 841.135 6.670,000 6.670,000 6.670,000 6.670,000 6.670,000 6.670,000 nam Quảng Giao Rông Nam (Tam Kỳ thông
- Trà MyTăc Pỏ Đăk Tô) đoạn qua địa vận tải bàn tỉnh Kon Tum (giai đoạn II) Đường từ UBND Trung tâm thị huyện Đăk 3 trấn Đăk Glei 21410/3/11 214.321 2.034,000 2.034,000 2.034,000 2.034,000 2.034,000 2.034,000 Đăk Glei đến trung tâm Glei xã Xốp Ban Đường vào khu quản lý Ngọc 4 thương mại 23531/10/08 590.052 399,119 399,119 399,119 399,119 399,119 399,119 Khu Hồi quốc tế kinh tế Ban Đường D4 quản lý Ngọc 5 (khu đô thị phía 53214/6/2011 819.888 2.347,030 2.347,030 2.347,030 2.347,030 2.347,030 2.347,030 Khu Hồi Bắc) kinh tế Đường N24 Ban (đường vào quản lý Ngọc 6 2066/10/2008 73.448 905,400 905,400 905,400 905,400 905,400 905,400 khu công nghệ Khu Hồi cao) kinh tế Đường N13 (Đoạn Km7+243 đến Ban ngã tư thị trấn quản lý Ngọc 7 46220/5/2011 490.426 1.187,089 1.187,089 1.187,089 1.187,089 1.187,089 1.187,089 Plei Kần) Khu Hồi Khu kinh tế kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y Ban Khu nghĩa quản lý Ngọc 8 27931/12/2008 20.619 71,050 71,050 71,050 71,050 71,050 71,050 trang Bờ Y Khu Hồi kinh tế Hệ thống điện chiếu sáng Ban đường NT18 quản lý Ngọc 9 và đường N5 53531/5/2010 42.803 338,667 338,667 338,667 338,667 338,667 338,667 Khu Hồi Khu kinh tế kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y Kè chống sạt UBND lở sông Đăk Tờ Đăk 10 huyện 110718/10/10 116.904 126,681 126,681 126,681 126,681 126,681 126,681 Kan (đoạn cầu Tô Đăk Tô 42) Sở Văn Trả nợ CBĐT hóa, Kon 11 dự án Nhà thi Thể 133529/10/09 75.770 411,456 411,456 411,456 411,456 411,456 411,456 Tum đấu đa năng thao và Du lịch Đường cứu hộ, cứu nạn từ trung tâm thị UBND trấn Đăk Rve huyện Kon 12 đi xã Tân lập, 119429/10/10 344.333 5.859,693 5.859,693 5.163,693 5.859,693 5.859,693 5.163,693 Kon Rẫy Đăk Ruồng, Rẫy Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy Đường vào khu Ban công nghiệp quản lý Ngọc 13 Khu kinh tế 15205/11/09 777.667 2.065,693 2.065,693 2.065.693 2.065,693 2.065,693 2.065,693 các dự Hồi cửa khẩu quốc án 98 tế Bờ Y Đường giao thông khu vực Bộ Chỉ biên giới vào huy Ia 14 đồn biên phòng Biên 153631/12/10 293.151 2.944,190 2.944,190 2.944,190 2.944,190 2.944,190 2.944,190 H’Drai Hồ Le (703) phòng đến cửa khẩu tỉnh phụ Hồ Đá Nâng cấp Bộ Chỉ đường giao huy thông khu vực Đăk 15 Biên 153731/12/10 286.028 2.959,740 2.959,740 2.959,740 2.959,740 2.959,740 2.959,740 biên giới từ xã Glei phòng Đăk Man đến tỉnh xã Đăk Blô Trả nợ CBĐT dự án Bố trí, sắp xếp dân cư UBND vùng thiên tai huyện Tu Mơ 16 và vùng đặc 73420/7/10 662.592 1.359,900 1.359,900 1.359,900 1.359,900 1.359,900 1.359,900 Tu Mơ Rông biệt khó khăn Rông trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông Đường vào khu UBND Đăk 17 du lịch Hồ Plei huyện 6625/01/08 23.351 1.001,000 1.001,000 1.001,000 1.001,000 1.001,000 1.001,000 Hà Krông Đăk Hà Đăk Hà Sở Văn hóa, Khu căn cứ Tu Mơ 18 Thể 105307/10/10 81.761 8.062,056 8.062,056 8.062,056 8.062,056 8.062,056 8.062,056 Tỉnh ủy Rông thao và Du lịch 19 Đường nông UBND Ngọc 88108/9/2011 55.354 9.535,167 9.535,167 9.535,167 9.535,167 9.535,167 9.535,167 thôn liên xã và huyện Hồi cầu Đăk Ang, Ngọc huyện Ngọc Hồi
- Hồi Đường liên xã Đăk Xú PleiKần (điểm UBND đầu nối với huyện Ngọc 20 124715/11/11 48.156 1.519,644 1.519,644 1.519,644 1.519,644 1.519,644 1.519,644 quốc lộ 14C và Ngọc Hồi điểm cuối nối Hồi với Quốc lộ 40) Đường Ngọc UBND Tem Rô huyện Kon 21 87603/8/08 54.481 5.754 4.204,000 4.204,000 4.204,000 4.204,000 4.204,000 4.204,000 Manh, huyện Kon Plong Kon Plong Plong Sửa chữa Nhà Sở Văn trưng bày triển hóa, lãm và Nhà Kon 22 Thể 40527/4/10 1.310 1.310 792,686 792,686 792,686 792,686 792,686 792,686 Văn hóa Trung Tum thao và tâm Văn hóa Du lịch tỉnh UBND Trung tâm dạy huyện Kon 23 nghề huyện 51007/6/12 17.519 8.519 2.090,770 2.090,767 2.090,767 2.090,770 2.090,767 2.090,767 Kon Rẫy Kon Rẫy Rẫy UBND Trung tâm dạy huyện Đăk 24 nghề huyện 100730/10/12 14.976 2.976 4.683,000 4.683,000 4.683,000 4.683,000 4.683,000 4.683,000 Đăk Glei Đăk Glei Glei UBND Trung tâm dạy huyện Sa 25 nghề huyện Sa 52512/6/12 16.870 7.870 1.411,647 1.411,647 1.411,647 1.411,647 1.411,647 1.411,647 Sa Thầy Thầy Thầy Trường Cao Trường Cao đẳng Kon 26 đẳng kinh tế 56021/6/11 14.061 14.061 2.218,000 2.218,000 2.218,000 2.218,000 2.218,000 2.218,000 kinh tế Tum kỹ thuật kỹ thuật Thủy lợi UBND Đăk 27 ĐắkXit, huyện huyện 160016/12/09 56.816 1.387 1.387,114 1.387,114 1.387,114 1.387,114 1.387,114 1.387,114 Hà Đăk Hà Đăk Hà Sở 43910/5/07 Đường giao Giao Đăk 28 thông Đăk Kôi 192.749 24.474,000 24.474,000 24.474,000 24.474,000 24.474,000 24.474,000 thông Hà Đăk Pxi vận tải 133827/10/09 BQL khai Sửa chữa, nâng thác các Tu Mơ 29 cấp hồ chứa công 7223/01/14 9.823 411,000 411,000 411,000 411,000 411,000 411,000 Rông Đăk Hnia trình thủy lợi Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ Sở Trà My Tăc Giao Tu Mơ 30 147922/12/10 159.851 13.107,000 13.107,000 1.217,700 11.889,300 13.107,000 13.107,000 1.217,700 11.889,300 Pỏ Đăk Tô) thông Rông đoạn qua địa vận tải bàn tỉnh Kon Tum Sở Nông Hồ chứa nước Đăk 31 nghiệp 89401/11/2013 128.374 2.404,000 2.404,000 2.404,000 2.404,000 2.404,000 2.404,000 Đăk Rơn Ga Tô và PTNT UBND Thủy lợi Đăk huyện Kon 32 37516/4/10 83.613 771,000 771,000 771,000 771,000 771,000 771,000 Toa Kon Rẫy Rẫy Sở Kè chống sạt Nông lở bờ sông Đăk Kon 33 nghiệp 42701/7/2015 181.779 93.419 52.199,730 52.199,73030.414,730 21.785,000 52.199,730 52.199,73030.414,730 21.785,000 Bla (đoạn Tum và thượng lưu) PTNT Các dự án b) đang thi công 100.876 2.469 30.469,400 30.469,400 17.469,400 30.469,400 30.469,400 17.469,400 dở dang BQL Trụ sở làm rừng việc Ban quản phòng Tu Mơ 1 lý rừng phòng 12615/02/12 7.850 2.469 2.469,400 2.469,400 2.469,400 2.469,400 2.469,400 2.469,400 hộ Tu Rông hộ Tu Mơ Mơ Rông Rông Ban quản lý đầu tư xây Kè chống sạt dựng lở bờ sông Pô các Đăk 2 Kô đoạn qua 56504/6/09 93.026 28.000,000 28.000,000 15.000,000 28.000,000 28.000,000 15.000,000 công Glei thị trấn Đăk trình Glei Nông nghiệp và PTNT c) Trả nợ quyết 32.160,529 32,160,529 32.160,529 32.160,529 toán các dự án hoàn thành
- khác Các dự án Các quyết toán Toàn 1 chủ 32.160,525 32.160,529 32.160,529 32.160,529 hoàn thành tỉnh đầu tư khác Bố trí đối ứng các dự án ODA và dự án I.4 1.885.512 428.714 380.703,900 224.810,000 1.763.276,900 227.406,000 7.096,000 4.500,000 sử dụng vốn ngân sách trung ương a) Dự án ODA 1.658.142 373.314 274.574,000 196.430,000 1.657.147,000 199.026,000 7.096,000 4.500,000 Dự án giảm Sở Kế Hoàn nghèo Khu vực hoạch Toàn thành 1 55131/10/13 63.137 18.941 22.393,000 18.637,000 586.172,000 14.137,000 4.500,000 Tây nguyên và Đầu tỉnh thừa tỉnh Kon Tum tư vốn Dự án Phát triển cơ sở hạ Sở tầng nông thôn Nông Toàn 1734BNN; 2 phục vụ sản nghiệp 272.727 15.146 28.833,000 28.833,000 105.191,000 28.833,000 tỉnh 30/7/2013 xuất cho các và tỉnh Tây PTNT Nguyên BQL khai Sửa chữa nâng thác các cấp đảm bảo Toàn 4638/QĐBNN 3 công 18.575 10.575 8.000,000 8.000,000 159.356,000 9.356,000 1.356,000 an toàn hồ tỉnh 9/11/2015 trình chứa thủy lợi Dự án chuyển Sở đổi nông Nông Toàn 4229/QĐBNN 4 nghiệp bền nghiệp 72.800 10.500 9.400,000 9.400,000 38.400,000 9.400,000 tỉnh KH, 26/10/2015 vững tại Việt và Nam PTNT Dự án phát triển khu vực Sở Kế biên giới tỉnh hoạch Ia 5 Kon Tum 66914/7/2017 564.145 69.732 48.000,000 48.000,000 107.329,000 48.000,000 và Đầu H'Drai Đầu tư nâng tư cấp Tỉnh lộ 675A Trung Mở rộng quy tâm mô vệ sinh và nước nước sạch sinh Toàn 3102/QĐBNN 6 nông thôn dựa 36.360 19.360 17.000,000 17.000,000 187.061,000 17.000,000 hoạt và tỉnh ngày 21/7/2016 trên kết quả VSMT giai đoạn 2016 nông 2020 thôn Dự án hỗ trợ Kon 112122/9/2016; xử lý chất thải Tum; 7 Sở Y tế 24.363 4.207 1.560,000 1.560,000 21.716,000 1.560,000 bệnh viện II Ngọc Kon Tum Hồi 1122 22/9/2016 Đối ứng Tiểu dự án 2Cấp điện nông thôn từ lưới điện Sở Toàn 1190 8 quốc gia tỉnh Công 76.388 16.388 76.388,000 2.000,000 65.000,000 5.000,000 3.000,000 tỉnh 30/10/2018 Kon Tum giai thương đoạn 2018 2020 EU tài trợ Ban quản lý đầu tư xây dựng Kon Hồ chứa nước các Rẫy, 9 Đắk Pokei (giai 1211/31/10/2018 434.647 113.465 33.000,000 33.000,000 354.182,000 33.000,000 công Kon đoạn 1) trình Tum Nông nghiệp và PTNT Vay lại vốn Các nước ngoài để Toàn 10 chủ 95.000 95.000 30.000,000 30.000,000 32.740,000 32.740,000 2.740,000 thực hiện các tỉnh đầu tư dự án ODA Đối ứng các dự án sử b) 227.370 55.400 106.129,900 28.380,000 106.129,900 28.380,000 dụng vốn Trung ương Đường giao UBND thông từ thị huyện Đăk 1 trấn Đăk Glei 143216/12/10 68.505 17.298 6.121,000 1.921,000 6.121,000 1.921,000 Đăk Glei đến xã Đăk Glei Nhoong UBND 108530/10/15 Thủy lợi làng huyện Sa 2 85.611 12.911 77.049,900 4.000,000 77.049,900 4.000,000 Lung Sa Thầy Thầy 116806/10/16 3 Đầu tư xây Văn Toàn 13527/02/2017 47.732 20.732 18.500,000 18.000,000 18.500,000 18.000,000 dựng và hoàn phòng tỉnh thiện chính UBND quyền điện tử tỉnh+
- Sở Thông tin và tỉnh Kon Tum Truyền giai đoạn 2016 thông + 2020 Văn phòng Tỉnh Ủy Trong đó Tiểu dự án 1: Các hạng mục 8.500,000 8.500,000 8.500,000 do khối Đảng thực hiện Tiểu dự án 2: Các hạng mục do khối Chính 9.500,000 9.500,000 9.500,000 quyền thực hiện Sở LĐ, TB&X Đối ứng xây H; dựng 09 Nghĩa UBND Toàn 4 trang liệt sỹ 107319/4/2017 25.522 4.459 4.459,000 4.459,000 4.459,000 4.459,000 các tỉnh trên địa bàn huyện, tỉnh thành phố CHUẨN BỊ I.5 826.286 826.286 20.899,350 20.899,350 20.899,350 20.899,350 ĐẦU TƯ THỰC HIỆN I.6 2.129.831 1.676.6581.118.487,8571.050.309,475 1.209,0001.125.591,8571.042.753,475 1.209,00023.289,00030.845,000 DỰ ÁN Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn a) 475.374 193.244 118.250,727 85.557,727 118.250,727 85.557,727 2011 2015 sang giai đoạn 2016 2020 Các dự án dự kiến hoàn (1) thành trong 475.374 193.244 118.250,727 85.557,727 118.250,727 85.557,727 giai đoạn 2016 2020 Công trình phụ Bộ Chỉ trợ Doanh trại huy Toàn 1 Ban CHQS 384812/10/12 60.651 122,270 122,270 122,270 122,270 quân sự tỉnh huyện Ngọc tỉnh HồiKon Rẫy Đường hầm Bộ Chỉ Sở Chỉ huy cơ huy Sa 2 5914/11/13 21.177 21.177 2.170,000 2.170,000 2.170,000 2.170,000 bản huyện Sa quân sự Thầy Thầy tỉnh Công Bồi thường an tỉnh Kon 2774/QĐH41 3 GPMB trại 2.000 2.000 880,800 880,800 880,800 880,800 Kon Tum H4521/5/2013 giam Tum Cty TNHH 1 TV DA bảo tồn và 182423/12/04; lâm phát triển Sâm nghiệp Tu Mơ 4 Ngọc Linh có 1.000 1.000 1.000,000 1.000,000 1.000,000 1.000,000 Đăk Tô Rông sự tham gia (BQL 148026/12/07 của cộng đồng dự án 5 triệu ha rừng) Nâng cao năng lực của Trung Sở tâm Kỹ thuật Khoa Kon 5 Tiêu chuẩn đo học và 105316/10/14 12.861 12.861 8.900,000 8.900,000 8.900,000 8.900,000 Tum lường chất Công lượng tỉnh Kon nghệ Tum Phòng thí Sở nghiệm thực Khoa Kon 6 vật tại Trại học và 105216/10/14 5.026 5.026 2.000,000 2.000,000 2.000,000 2.000,000 Plong thực nghiệm Công Kon Plong nghệ UBND Trường Tiểu huyện Đăk 7 học thị trấn 111330/10/14 10.548 10.548 5.600,000 5.600,000 5.600,000 5.600,000 Đăk Glei Đăk Glei Glei Cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh UBND Đăk 8 Kon Tum huyện 80313/8/14 19.440 19.440 5.000,000 5.000,000 5.000,000 5.000,000 Hà (hạng mục: Đăk Hà mạng lưới đường ống cấp III) Trường THCS UBND 111430/10/14 xã Ia Tơi, huyện Ia 9 4.996 4.996 2.580,000 2.580,000 2.580,000 2.580,000 huyện Ia Ia H'Drai H’Drai H'Drai 122326/11/15
- UBND Thủy lợi Đăk huyện Kon 10 84028/10/13 47.912 23.912 7.762,359 7.762,359 7.762,359 7.762,359 Liêng Kon Plong Plong Đường UBND Nguyễn Sinh huyện Ngọc 11 101831/10/12 23.767 23.767 21.390,300 10.695,000 21.390,300 10.695,000 Sắc nối dài Ngọc Hồi (giai đoạn 2) Hồi UBND Trụ Sở HĐND huyện Sa 12 UBND xã Sa 220829/12/14 4.808 4.808 3.000,000 3.000,000 3.000,000 3.000,000 Sa Thầy Sơ n Thầy UBND Trụ sở HĐND huyện Sa 13 UBND xã Sa 220929/12/14 4.803 4.803 3.000,000 3.000,000 3.000,000 3.000,000 Sa Thầy Nhơn Thầy UBND Trụ sở HĐND huyện Sa 14 UBND xã Sa 225220/12/14 4.856 4.856 4.448,325 4.448,325 4.448,325 4.448,325 Sa Thầy Nghĩa Thầy Nâng cấp UBND tuyến đường huyện Sa 15 Điện Biên Phủ, 78002/8/10 121.860 19.000,000 9.500,000 19.000,000 9.500,000 Sa Thầy thị trấn Sa Thầy Thầy UBND Đường Tu Mơ huyện Tu Mơ 16 Rông Ngọc 150928/12/10 114.928 39.309 24.053,000 11.555,300 24.053,000 11.555,300 Tu Mơ Rông Yêu Rông UBND Đường vào thành Kon 17 Nhà tang lễ phố 113330/10/14 4.611 4.611 2.003,673 2.003,673 2.003,673 2.003,673 Tum tỉnh Kon Tum Kon Tum Cải tạo, sửa Văn chữa Nhà Kon 18 phòng 69227/6/16 10.130 10.130 5.340,000 5.340,000 5.340,000 5.340,000 khách Quang Tum Tỉnh ủy Trung Các dự án (2) hoàn thành sau năm 2020 Các dự án khởi công mới 1.483.41 1.000.237,13 1.007.341,13 23.289,00 30.845,00 b) trong giai 1.654.457 964.751,748 1.209,000 957.195,748 1.209,000 4 0 0 0 0 đoạn 2016 2020 Các dự án dự kiến hoàn 20.845,00 (1) thành trong 967.600 946.554 835.298,334 801.802,952 1.209,000 831.030,334 787.874,952 1.209,000 6.917,000 0 giai đoạn 2016 2020 Cầu số 01 qua Ban sông Đăk Bla, quản lý Kon 1 132131/10/16 96.088 96.088 86.400,000 86.400,000 86.400,000 86.400,000 thành phố Kon các dự Tum Tum án 98 Cầu qua sông Đăk Bla (từ xã Ban Vinh Quang đi quản lý Kon 2 phường 77011/8/2017 121.522 121.522 88.000,000 88.000,000 88.000,000 88.000,000 các dự Tum Nguyễn Trãi, án 98 TP Kon Tum Cầu số 3) Đầu tư hạ Ban tầng Khu du quản lý Kon 1153 3 lịch văn hóa, 61.500 61.500 55.100,000 55.100,000 55.100,000 55.100,000 các dự Tum 31/10/2017 lịch sử Ngục án 98 Kon Tum Nhà trưng bày, giới thiệu cột Ban mốc biên giới quản lý Ngọc 4 18119/12/2016 731 731 620,000 620,000 620,000 620,000 03 nước Việt Khu Hồi Nam Lào kinh tế Campuchia Sửa chữa, cải Ban Tổ tạo Trụ sở làm Kon 1011 5 chức 4.193 4.193 3.720,000 3.720,000 3.720,000 3.720,000 việc Ban Tổ Tum 03/10/2017 Tỉnh ủy chức Tỉnh ủy Hội trường Báo Báo Kon Tum Kon 1188 6 Kon 1.879 1.879 1.640,000 1.640,000 1.640,000 1.640,000 và các hạng Tum 30/10/2015 Tum mục phụ trợ Trường bắn Bộ chỉ súng ngắn K54 huy Kon 7 của Trường 111930/10/15 950 950 800,000 800,000 800,000 800,000 quân sự Tum Quân sự địa tỉnh phương Bổ sung cơ sở Bộ chỉ vật chất doanh huy Đăk 8 trại Trung đoàn 131731/10/16 12.380 12.380 10.900,000 10.900,000 10.900,000 10.900,000 quân sự Tô BB990/BCHQS tỉnh tỉnh Kon Tum Đường hầm Bộ chỉ Sở chỉ huy cơ huy Ngọc 9 19208/02/17 32.978 32.978 28.450,000 28.450,000 28.450,000 28.450,000 bản huyện quân sự Hồi Ngọc Hồi tỉnh
- Thao trường Bộ chỉ bắn, thao huy Đăk 10 trường huấn 46331/5/2017 13.000 13.000 12.800,000 12.800,000 15.690,000 15.690,000 2.890,000 quân sự Tô luyện cấp tỉnh tỉnh Đăk Rơ Nga Dự án xây dựng điểm chốt chiến đấu Bộ Chỉ dân quân huy Ngọc 1344 11 4.542 4.542 4.500,000 4.500,000 4.500,000 4.500,000 thường trực tại quân sự Hồi 29/11/2018 xã Bờ Y, tỉnh huyện Ngọc Hồi BQL khai Sửa chữa, nâng Hoàn thác các cấp đập Bà Đăk thành 12 công 112630/10/15 26.400 26.400 23.510,000 23.510,000 22.505,000 22.505,000 1.005,000 Tri, huyện Đăk Hà thừa trình Hà vốn thủy lợi BQL Nâng cấp, cải khai tạo kênh chính thác các và công trình Ngọc 13 công 83828/10/13 12.593 12.593 1.209,000 1.209,000 1.209,000 1.209,000 1.209,000 1.209,000 trên kênh chính Hồi trình Thủy lợi Đăk thủy Hơ Niêng lợi BQL khai Sửa chữa nâng thác các cấp Thủy lợi Đăk 14 công 105630/10/15 6.933 6.933 6.500,000 6.500,000 6.310,000 6.310,000 190,000 Đăk Blồ, Tô trình huyện Đăk Tô thủy lợi BQL Mở rộng trạm khai bơm Vinh thác các Quang đảm Kon 1055 15 công 15.008 15.008 13.500,000 13.500,000 13.500,000 13.500,000 bảo tưới cho Tum 30/10/2015 trình cánh đồng Cà thủy Tiên lợi Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Ia Chi cục ia 16 H’Drai trực Kiểm 13430/10/15 818 818 818,000 818,000 818,000 818,000 H’Drai thuộc Chi cục lâm Kiểm lâm Kon Tum Trạm kiểm Chi cục Đăk 1206 17 dịch Động vật 3.068 3.068 2.920,000 2.920,000 2.920,000 2.920,000 Thú y Glei 31/10/2018 Măng Khênh Đài Đầu tư hệ Phát thống máy phát thanh Kon 1266 18 thanh FM 10kw và 4.718 4.718 4.700,000 4.700,000 4.700,000 4.700,000 Tum 26/11/2018 và thiết bị phụ truyền trợ hình tỉnh Sửa chữa trụ Sở Liên cơ Liên quan (khu nhà hiệp Kon 19 13830/10/15 996 996 996,000 996,000 996,000 996,000 phía trước) và các Hội Tum các hạng mục KHKT phụ trợ Sửa chữa trụ sở làm việc Liên Minh Hợp Liên tác xã (hạng minh Kon 20 137A12/8/16 983 983 880,000 880,000 880,000 880,000 mục: sửa chữa hợp tác Tum nhà làm việc xã và các hạng mục phụ trợ) Bổ sung cơ sở Sở vật chất Giáo trường Kon 21 dục và 99329/10/15 16.219 16.219 13.305,100 13.305,100 13.305,100 13.305,100 PTDTNT Rẫy Đào huyện Kon tạ o Rẫy Bổ sung cơ sở Sở vật chất Giáo trường Kon 1193 22 dục và 5.480 5.480 4.930,000 4.930,000 4.980,000 4.980,000 50,000 PTDTNT Plong 30/10/2018 Đào huyện Kon tạ o Plông Bổ sung cơ sở Sở vật chất Giáo Đăk 1192 23 trường dục và 5.412 5.412 4.870,000 4.870,000 4.820,000 4.820,000 50,000 Tô 30/10/2018 PTDTNT Đào huyện Đăk Tô tạ o Bổ sung cơ sở Sở vật chất Giáo Đăk 24 trường dục và 82713/10/2015 16.219 16.219 14.590,000 14.590,000 14.590,000 14.590,000 Hà PTDTNT Đào huyện Đắk Hà tạo Trường Sở PTDTNT Giáo Ia 25 huyện Ia dục và 129631/10/16 19.812 19.812 17.830,000 17.830,000 17.240,000 17.240,000 590,000 H'Drai H'Drai (giai Đào đoạn 1) tạ o
- Đầu tư xây Sở dựng bể bơi Giáo tại các trường Toàn 1155 26 dục và 40.560 40.560 36.100,000 36.100,000 36.100,000 36.100,000 học trên địa tỉnh 31/10/2017 Đào bàn các huyện, tạ o thành phố Trường THCS Sở Liên Vệt Kon Giáo Kon 1154 27 Tum, Thành 39.800 39.800 35.820,000 30.000,000 35.820,000 30.000,000 dục và Tum 31/10/2017 phố Kon Tum đào tạo (giai đoạn 2) Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ Sở 675 Giao Sa 28 112530/10/15 51.000 51.000 45.900,000 45.900,000 45.250,000 45.250,000 650,000 (km40+500 thông Thầy km53+090) vận tải huyện Sa Thầy Nâng cao năng lực ứng dụng Sở công nghệ cao Khoa Kon 1217 29 trong sản xuất học và 25.000 25.000 25.200,000 25.200,000 22.500,000 22.500,000 2.700.000 Tum 31/10/2019 nông nghiệp Công tại thành phố nghệ Kon Tum Gia cố mái Sở Lao taluy đất thuộc động, trụ sở làm việc Thươn Kon 30 14130/10/15 740 740 702,231 702,231 702,231 702,231 Trung tâm Dịch g binh Tum vụ việc làm và Xã tỉnh Kon Tum hội Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ đã hy sinh Sở Lao trong chiến động, dịch tết Mậu Thươn Kon 31 Thân năm 1968 1019/01/17 950 950 805,000 805,000 805,000 805,000 g binh Tum và Chiến dịch và Xã Xuân Hè năm hội 1962 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Kiên cố hóa Ban kênh chính, quản lý kênh cấp 1 và đầu tư công trình trên xây kênh cấp 1 dựng Đăk 32 thuộc công 113130/10/15 39.900 39.900 35.400,000 35.400,000 35.400,000 35.400,000 các dự Tô trình Hồ chứa án nông nước Đăk Rơn nghiệp Ga, huyện Đăk và Tô, tỉnh Kon PTNT Tum Trụ sở làm việc phòng Sở Tư Kon 33 128828/10/16 3.573 3.573 3.065,000 3.065,000 3.065,000 3.065,000 công chứng số pháp Tum 2 tỉnh Kon Tum Sở Văn Tôn tạo, phục hóa, dựng di tích Kon 1456a 34 Thể 35.951 35.951 32.400,000 32.400,000 32.400,000 32.400,000 lịch sử Ngục Tum 30/11/2016 thao và Kon Tum Du lịch Chuyể Nâng cấp n sang Bệnh viện Đa tiếp khoa Khu vực tục Ngọc 1149 35 Ngọc Hồi từ Sở Y tế 37.407 37.407 33.660,000 33.660,000 33.660,000 24.000,000 9.660,000đầu tư Hồi 31/10/2017 100 giường từ bệnh lên 250 nguồn giường bệnh thu XSKT Tường rào kẽm gai bảo vệ diện tích Trung đất đã bồi tâm Kon 36 thường thuộc phát 13028/10/15 882 882 881,000 881,000 881,000 881,000 Tum Khu công triển nghiệp Sao quỹ đất Mai, thành phố Kon Tum Vườn ươm Trường khởi nghiệp Cao Kon 37 nông nghiệp đẳng 21627/02/2018 6.928 6.928 6.900,000 6.900,000 6.900,000 6.900,000 Tum ứng dụng công cộng nghệ cao đồng Đầu tư cơ sở Chuyể vật chất phục n sang vụ công tác đào Trường đầu tư Kon 1343 38 tạo, bồi dưỡng Chính 6.169 6.169 6.000,000 6.000,000 6.000,000từ Tum 29/11/2018 tại Trường trị tỉnh nguồn Chính trị tỉnh thu Kon Tum XSKT Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND HĐNDUBND huyện Đăk 39 101729/10/15 7.572 7.000 6.814,800 6.800,000 6.814,800 6.800,000 xã Mường Đăk Glei Hoong, huyện Glei Đăk Glei 40 Trụ sở làm UBND Đăk 101629/10/15 6.880 6.880 6.190,000 6.190,000 6.190,000 6.190,000 việc Đảng ủy, huyện Glei HĐNDUBND Đăk xã Đăk Blô, Glei huyện Đăk
- Glei UBND Trụ sở xã Đăk Đăk 41 huyện 102329/10/15 6.669 6.669 4.600,000 4.600,000 4.600,000 4.600,000 Ngok, Đăk Hà Hà Đăk Hà UBND Trụ sở xã Đăk Đăk 42 huyện 102429/10/15 6.830 6.830 4.800,000 4.800,000 4.800,000 4.800,000 Long, Đăk Hà Hà Đăk Hà Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND HĐNDUBND Đăk 43 huyện 102729/10/15 9.311 7.000 8.379,900 6.969,318 8.379,900 6.969,318 thị trấn Đăk Tô Đăk Tô Tô, huyện Đăk Tô Bãi xử lý rác UBND Đăk 44 thải huyện Đăk huyện 85430/8/17 19.955 8.854 17.960,000 7.960,000 17.960,000 7.960,000 Tô Tô Đăk Tô Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã 129531/10/16 UBND VI) thuộc xã Ia huyện Ia 45 Tơi để thực 41.875 34.813 38.580,000 22.330,000 38.580,000 22.330,000 Ia H'Drai hiện Đề án di 36/TBHĐND H'Drai dân, bố trí, sắp 28/6/2039 xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H’Drai Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu UBND nông nghiệp huyện Kon 46 114731/10/17 60.800 60.800 54.500,000 54.500,000 54.500,000 54.500,000 ứng dụng công Kon Plong nghệ cao Măng Plong Đen Trụ sở HĐND UBND UBND xã huyện Kon 47 Măng Cành, 106230/10/15 6.000 6.000 5.400,000 5.400,000 5.400,000 5.400,000 Kon Plong huyện Kon Plong Plong Trụ sở UBND UBND xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ 48 104729/10/15 6.500 6.500 5.850,000 5.850,000 5.850,000 5.850,000 huyện Tu Mơ Tu Mơ Rông Rông Rông Trụ sở UBND UBND xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ 49 104629/10/15 5.795 5.795 5.200,000 5.200,000 5.200,000 5.200,000 huyện Tu Mơ Tu Mơ Rông Rông Rông Hỗ trợ NS thành phố xây dựng cổng UBND chào vào các thành Kon 50 ngõ thành phố phố 384730/10/15 3.425 3.425 3.302,303 3.302,303 3.302,303 3.302,303 Tum Kon Tum Kon (cổng phía Tum Nam và phía Đông) Sửa chữa trụ Văn Kon 1183 51 sở làm việc phòng 3.101 3.101 2.500,000 2.500,00 2.500,000 2.500,000 Tum 30/10/2018 Tỉnh ủy Tỉnh ủy Cải tạo trụ Sở Văn Kon 1156 52 Ban Tuyên giáo phòng 3.228 3.228 2.800,000 2.800,000 2.800,000 2.800,000 Tum 31/10/2017 Tỉnh ủy Tỉnh ủy Nhà bảo vệ và Văn Kon 53 nhà xe ô tô phòng 114831/10/17 2.401 2.401 2.100,00 2.100,000 2.100,001 2.100,000 Tum Tỉnh ủy Tỉnh ủy Cải tạo, sửa Văn chữa và chỉnh phòng Kon 1182 54 trang Hội 3.977 3.977 3.977,000 3.977,000 3.977.000 UBND Tum 24/10/2019 trường Ngọc tỉnh Linh Các dự án 16.372,00 10.000,00 (2) hoàn thành 686.857 536.860 164.938,796 162.948,796 176.316,796 169.320,796 0 0 sau năm 2020 Ban Đường và cầu quản lý Kon 1 từ tỉnh lộ 671 118510/10/16 249.997 100.000 100.000,000 100.000,000 105.000,000 100.000,000 các dự Tum đi Quốc lộ 14 án 98 Cầu số 02 qua sông Đắk Bla (từ phường Ban Trường Chinh quản lý Kon 38/NQHĐND, 2 đi thôn dân cư 136.440 136.440 2.568,796 2.568,796 2.568,796 2.568,796 các dự Tum 24/9/2019 thôn Kon Jơ Ri, án 98 xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum) Hệ thống xử lý Ban nước thải tập quản lý trung Khu Kon 1294a 3 Khu 27.420 27.420 15.000,000 15.000,000 15.000,000 15.000,000 Công nghiệp Tum 22/11/2018 kinh tế Sao Mai (giai tỉnh đoạn 1) 4 Nâng cấp Bệnh Kon 47209/5/2019 60.000 60.000 10.000,000 10.000,000 10.000,000Chuyể Bệnh viện Y viện Y Tum n sang dược cổ truyền dược đầu tư Phục hồi cổ từ chức năng tỉnh truyền nguồn
- Phục Kon Tum lên hồi thu 165 giường chức XSKT năng Sở Kế Quy hoạch tỉnh hoạch Toàn 5 Kon Tum thời 49528/02/2018 50.000 50.000 10.000,000 10.000,000 26.372,000 26.372.000 16.372,000 và Đầu tỉnh kỳ 2021 2030 tư Sở Văn Trung tâm Văn hóa, hóa nghệ Kon 69/TBHĐND, 6 Thể 39.000 39.000 10.000,000 10.000,000 10.000,000 10.000,000 thuật tỉnh Kon Tum 30/11/2018 thao và Tum Du lịch Sở Văn Nhà thi đấu hóa, Kon 69/TBHĐND, 7 tổng hợp tỉnh Thể 39.000 39.000 5.000,000 5.000,000 5.000,000 5.000,000 Tum 30/11/2018 Kon Tum thao và Du lịch Công viên khu UBND Đầu tư vực đường thành Hoàn Kon 8 Trương Quang phố 112430/10/15 85.000 85.000 12.370,000 10.380,000 12.370,000 10.380,000 thành Tum Trọng, thành Kon giai phố Kon Tum Tum đoạn 1 BỐ TRÍ BỒI 1.7 THƯỜNG 528.013 528.013 105.000,000 105.000,000 110.000,000 110.000,000 5.000,000 GPMB Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất Trung để thực hiện tâm Bồi quy hoạch Khu Phát Kon 68/TBHĐND, thường 1 phức hợp đô 108.937 108.937 40.000,000 40.000,000 40.000,000 40.000,000 triển Tum 23/11/2018 , thị tại Phường quỹ đất GPMB Quang Trung, tỉnh thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện Trung quy hoạch Khu tâm Bồi du lịch đô thị Phát Kon 68/TBHĐND, thường 2 sinh thái nghỉ 383.993 383.993 50.000,000 50.000,000 50.000,000 50.000,000 triển Tum 23/11/2016 , dưỡng kết hợp quỹ đất GPMB thể thao tại xã tỉnh Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện Trung quy hoạch Tổ tâm Bồi hợp khách sạn, Phát Kon 68/TBHĐND, thường 3 trung tâm 35.083 35.083 15.000,000 15.000,000 20.000,000 20.000,000 5.000,000 triển Tum 23/11/2018 , thương mại, quỹ đất GPMB dịch vụ tại tỉnh phường Thống Nhất thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum NGUỒN BÁN CÂY ĐỨNG DA RỪNG BỀN VỮNG II ĐĂK TÔ VÀ 2.464 2.464 3.464,000 3.464,000 3.464,000 3.464,000 HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC Công Ty Cấp vốn điều TNHH Đăk lệ cho doanh MTV 1.000,000 1.000,000 1.000,000 1.000,000 Tô nghiệp Lâm nghiệp Đăk Tô Trạm bảo vệ rừng, nhà ở tập Công ty thể người lao TNHH động làm công MTV Ia tác bảo vệ Lâm 52213/6/2017 2.464 2.464 2.464,000 2.464,000 2.464,000 2.464,000 H'Drai rừng Công ty nghiệp TNHH MTV Ia lâm nghiệp Ia HD'Rai H'Drai NGUỒN THU III TIỀN SỬ 5.385.4605.378.3982.429.904,0002.401.324,000 2.429.904,0002.401.324,000 18.000,00018.000,000 DỤNG ĐẤT Phân cấp ngân Chi tiết sách các huyện, tại Phụ 1 449.300,000 449.300,000 449.300,000 449.300,000 thành phố lục số được hưởng 03 Các Chi phí quản lý Toàn 2 chủ 47.000,000 47.000,000 47.000,000 47.000.000 đất đai tỉnh đầu tư 3 Bổ sung quỹ Quỹ Kon 62.500,000 62.500,000 62.500,000 62.500.000 phát triển đất phát Tum
- triển đất Thu từ các dự án khai thác 4 5.385.460 5.378.3981.871.104,0001.842.524,000 1.871.104,0001.842.524,000 18.000,00018.000,000 quỹ đất do tỉnh quản lý Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn a 803.516 803.516 642.473,000 642.473,000 642.473,000 642.473,000 2011 2015 sang giai đoạn 2016 2020 Các dự án dự kiến hoàn (1) thành trong 803.516 803.516 642.473,000 642.473,000 642.473,000 642.473,000 giai đoạn 2016 2020 Dự án đầu tư hạ tầng phát Ban triển quỹ đất quản lý Kon 1406 Khu đô thị phía 803.516 803.516 642.473,000 642.473,000 642.473,000 642.473,000 các dự Tum 31/12/2014 Nam cầu Đăk án 98 Bla, thành phố Kon Tum Các dự án khởi công mới 4.574.88 1.228.631,00 1.200.051,00 1.228.631,00 1.200.051,00 18.000,00 18.000,00 b trong giai 4.581.944 2 0 0 0 0 0 0 đoạn 2016 2020 Các dự án dự kiến hoàn (1) thành trong 495.838 488.776 438.056,000 409.476,000 438.056,000 409.476,000 giai đoạn 2016 2020 Công ty Đầu tư Hệ thống xử lý phát nước thải tập triển trung Cụm hạ tầng Đăk công nghiệp 23414/3/19 22.615 22.615 11.300,000 11.300,000 11.300,000 11.300,000 Khu Hà Đăk La, huyện kinh tế Đăk Hà, tỉnh tỉnh Kon Tum Kon Tum Đường Nguyễn Hữu Ban Cầu nối dài quản lý Kon 43004/5/19 30.800 30.800 27.682,000 27.682,000 27.682.000 27.682,000 (đoạn Trần các dự Tum Nhân Tông án 98 Trường Chinh) Sân vườn, đường nội bộ, Ban quảng trường quản lý Kon thuộc Khu 90928/10/15 46.000 46.000 41.400,000 41.400,000 41.400,000 41.400,000 các dự Tum trung tâm hành án 98 chính mới của tỉnh Trụ sở làm Ban việc của các quản lý Kon sở, ban ngành 91322/8/2016 73.238 73.238 65.914,200 65.914,200 65.914,200 65.914,200 các dự Tum thuộc khối án 98 tổng hợp Trụ sở làm 91222/8/2016 Ban việc của các quản lý Kon sở, ban ngành 165.568 165.568 148.999,800 148.999,800 148.999,800 148.999,800 các dự Tum thuộc khối văn án 98 51023/5/2018 hóa xã hội Trụ sở làm Ban việc các đơn vị quản lý Kon 91028/10/2015 75.000 75.000 67.500,000 67.500,000 67.500,000 67.500,000 sự nghiệp các dự Tum thuộc tỉnh án 98 Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã 129531/10/16 UBND VI) thuộc xã Ia huyện Ia Tơi để thực 41.875 34.813 38.580,000 10.000,000 38.580,000 10.000,000 Ia H'Drai hiện Đề án di 36/TBHĐND H’Drai dân, bố trí, sắp 28/6/2039 xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H'Drai Đường giao thông đấu nối từ Khu dân cư Nhà Kon Hoàng Thành 73506/7/2016 40.742 40.742 36.680,000 36.680,000 36.680,000 36.680,000 đầu tư Tum ra Quốc lộ 24 theo hình thức BT Các dự án 4.086.10 18.000,00 18.000,00 (2) hoàn thành 4.086.106 790.575,000 790.575,000 790.575,000 790.575,000 6 0 0 sau năm 2020 Dự án khai thác quỹ đất phát Ban 1150 triển kết cấu quản lý Kon 31/10/2017 197.223 197.223 77.000,000 77,000,000 77.000,000 77.000,000 hạ tầng tại các dự Tum TB2616/5/2019 Trung tâm thể án 98 dục thể thao
- Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu Ban dân cư phía quản lý Kon 1507 609.663 609.663 100.000,000 100.000,000 100.000,000 100.000,000 Nam thành phố các dự Tum 30/10/2015 Kon Tum án 98 (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường Ban bao Khu dân cư quản lý Kon 1508 phía Bắc thành 605.689 605.689 100.000,000 100.000,000 100.000,000 100.000,000 các dự Tum 30/10/2015 phố Kon Tum án 98 (đoạn từ Đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor) Khai thác quỹ đất để phát Ban triển kết cấu quản lý Kon 88922/8/2018 100.000 100.000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 hạ tầng Khu các dự Tum du lịch Ngục án 98 Kon Tum Ban Nhà ở xã hội quản lý Kon Nhà ở tái định 98517/9/2018 128.000 128.000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 các dự Tum cư án 98 Dự án đầu tư hạ tầng, tạo Ban quỹ đất phát quản lý Kon TB 0914/3/19 152.000 152.000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 triển khu sản các dự Tum xuất theo quy án 98 hoạch Đường dẫn vào cầu số 03 Ban qua sông Đăk quản lý Kon TB 0814/3/19; 87.000 87.000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 Bla gắn với các dự Tum TB 1114/3/19 chỉnh trang đô án 98 thị Đường dẫn vào cầu số 01 Ban qua sông Đăk quản lý Kon TB 0814/3/19; 57.000 57.000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 Bla gắn với các dự Tum TB 1114/3/19 chỉnh trang đô án 98 thị Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Ban Đình Phùng quản lý Kon đến đường TB 1214/3/19 388.900 388.900 85.575,000 85.575,000 85.575,000 85.575,000 các dự Tum Đào Duy Từ án 98 phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla) Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng khu vực phía Nam sông Đăk Bla thuộc Ban Đồ án quy NQ 10/NQ quản lý Kon hoạch chi tiết HĐND, 620.000 620.000 100.000,000 100.000,000 100.000,000 100.000,000 các dự Tum Khu trung tâm 18/7/2019 án 98 hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon Tum Dự án khai thác quỹ đất phát Ban triển hạ tầng quản lý Ngọc Khu kinh tế Khu 21110/3/2016 42.275 42.275 20.000,000 20.000,000 38.000,000 38.000,000 18.000,000 Hồi cửa khẩu quốc kinh tế tế Bờ Y (giai tỉnh đoạn I) Dự án khai thác quỹ đất phát Ban triển hạ tầng quản lý Ngọc Khu kinh tế Khu 21110/3/2016 42.275 42.275 18.000,000 18.000,000 18.000,000 Hồi cửa khẩu quốc kinh tế tế Bờ Y (giai tỉnh đoạn I) Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất Ban để thực hiện Quản Kon quy hoạch Khu lý Khu TB 0425/01/19 212.516 212.516 40.000,000 40.000,000 40.000,000 40.000,000 Tum công nghiệp, kinh tế Cụm công tỉnh nghiệp Chỉnh trang đô Ban thị, tạo quỹ đất Quản để thực hiện Kon lý Khu TB 0914/3/19 272.240 272.240 40.000,000 40.000,000 40.000.000 40.000,000 quy hoạch Khu Tum kinh tế công nghiệp tỉnh Sao Mai Đầu tư cơ sở Trung Kon 63322/6/2018 43.312 43.312 30.000,000 30.000,000 30.000,000 30.000,000 hạ tầng khai tâm Tum thác quỹ đất, Phát mở rộng không triển
- gian đô thị Khu trung tâm quỹ đất phường Ngô tỉnh Mây, thành phố Kon Tum Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất Trung để thực hiện tâm quy hoạch Khu Phát Kon 68/TBHĐND, phức hợp đô 108.937 108.937 10.000,000 10.000,000 10.000,000 10.000,000 triển Tum 23/11/2018 thị tại Phường quỹ đất Quang Trung, tỉnh thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện Trung quy hoạch Khu tâm du lịch đô thị Phát Kon 68/TBHĐND, sinh thái nghỉ 383.993 383.993 10.000,000 10.000,000 10.000,000 10.000,000 triển Tum 23/11/2018 dưỡng kết hợp quỹ đất thể thao tại xã tỉnh Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện Trung quy hoạch Tổ tâm hợp khách sạn, Phát Kon 68/TBHĐND, trung tâm 35.083 35.083 10.000,000 10.000,000 10.000,000 10.000,000 triển Tum 23/11/2018 thương mại, quỹ đất dịch vụ tại tỉnh phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum NGUỒN THU IV XỔ SỐ KIẾN 1.169.956 832.964 459.594,284 422.704,28411.636,200 562.481,284 458.365,28411.636,200 42.982,000 7.321,000 THIẾT Lĩnh vực giáo IV.1 dục và đào 47.005 47.005 101.155,000 101.155,000 107.155,000 107.155,000 6.000,000 t ạo CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN 47.005 47.005 101.155,000 101.155,000 107.155,000 107.155,000 6.000,000 DỰ ÁN Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn a 2011 2015 sang giai đoạn 2016 2020 Các dự án khởi công mới b 47.005 47.005 101.155,000 101.155,000 107.155,000 107.155,000 6.000,000 đoạn 2016 2020 Các dự án dự kiến hoàn (1) thành trong 47.005 47.005 101.155,000 101.155,000 107.155,000 107.155,000 6.000,000 giai đoạn 2016 2020 Sở Bổ sung cơ sở Giáo vật chất Đăk 1 dục và 99229/10/15 15.818 15.818 12.700,000 12.700,000 12.700,000 12.700,000 trường THPT Glei Đào xã Đăk Choong tạ o Bổ sung cơ sở Sở vật chất Giáo trường THPT Kon 2 dục và 99429/10/15 25.018 25.018 22.000,000 22.000,000 22.000,000 22.000,000 xã Đăk Tăng, Plong Đào huyện Kon tạ o Plông Chuyể Đầu tư cơ sở n từ vật chất phục vốn vụ công tác đào Trường Kon 1343 cân đối 5 tạo, bồi dưỡng Chính 6.169 6.169 6.000,000 6.000,000 6.000,000 Tum 29/11/2018 theo tại Trường trị tỉnh tiêu chí Chính trị tỉnh sang Kon Tum XSKT Phân cấp cho các huyện, thành phố (lồng ghép Chi tiết thực hiện tại Phụ 6 Chương trình 66.455,000 66.455,000 66.455,000 66.455,000 lục số MTQG xây 03 dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2016 2020) (2) Các dự án hoàn thành
- sau năm 2020 IV.2 Lĩnh vực y tế 794.442 498.451 222.285,084 187.595,084 6.517,000 319.172,084 217.256,084 6.517,000 36.982,000 7.321,000 CHUẨN BỊ * 121.630 121.630 1.300,000 1.300,000 1.300,000 1.300,000 ĐẦU TƯ THỰC HIỆN * 672.812 376.821 220.985,084 186.295,084 6.517,000 317.872,084 215.956,084 6.517,000 36.982,000 7.321,000 DỰ ÁN Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn a) 354.085 115.858 87.847,000 53.455,000 6.517,000 131.073,000 53.455,000 6.517,000 2011 2015 sang giai đoạn 2016 2020 Các dự án dự kiến hoàn (1) thành trong 354.085 115.858 87.847,000 53.455,000 6.517,000 131.073,000 53.455,000 6.517,000 giai đoạn 2016 2020 Nâng cấp bệnh viện Đa khoa Bệnh tỉnh từ 400 viện đa Kon 1 134001/11/16 109.219 59.299 70.853,000 44.370,000 6.517,000 70.853,000 44.370,000 6.517,000 giường bệnh khoa Tum lên 500 giường tỉnh bệnh Bệnh viện Y dược Nâng cấp cổ Bệnh viện y Kon 2 truyền 9513/02/15 47.170 47.170 5.695,000 5.695,000 5.695,000 5.695,000 học cổ truyền Tum Phục tỉnh Kon Tum hồi chức năng Đối ứng dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân Toàn 3 Sở Y tế 100329/12/15 197.696 9.389 11.299,000 3.390,000 54.525,000 3.390,000 các tỉnh Tây tỉnh Nguyên giai đoạn 2 Các dự án (2) hoàn thành sau năm 2020 Dự án khởi công mới 36.982,00 b) trong giai 318.727 260.963 133.138,084 132.840,084 186.799,084 162.501,084 7.321,000 0 đoạn 2016 2020 Các dự án dự kiến hoàn 16.982,00 (1) thành trong 258.727 200.963 133.138,084 132.840,084 166.799,084 142.501,084 7.321,000 0 giai đoạn 2016 2020 Bệnh viện Đa khoa tỉnh (hạng mục: Hệ thống Bệnh cấp nước chữa viện đa Kon 1 605178/15 1.176 1.000 1.176,000 1.000,000 1.176,000 1.000,000 cháy ngoài nhà khoa Tum và sửa chữa lò tỉnh đốt rác y tế Hoval MZ2) Trạm Y tế xã Đăk 2 Sở Y tế 99629/10/15 2.166 2.166 1.949,000 1.949,000 1.949,000 1.949,000 Đăk Pxi Hà Trạm Y tế xã Đăk 3 Sở Y tế 99529/10/15 2.110 2.110 1.899,000 1.899,000 1.899,000 1.899,000 Đăk Hring Hà Đầu tư xây dựng Trạm y Ia 4 tế xã Ia Đal, Sở Y tế 100601/9/16 3.795 3.795 3.415,000 3.415,000 3.415,000 3.415,000 H'Drai huyện Ia H'Drai Trạm y tế xã Ia Ia 5 Tơi, huyện Ia Sở Y tế 100501/9/16 3.657 3.657 3.291,000 3.291,000 3.291,000 3.291,000 H'Drai H'Drai Cải tạo mở rộng CSHT và bổ sung trang Đăk 6 thiết bị y tế Sở Y tế 100229/10/15 13.846 13.846 12.461,000 12.461,000 12.461,000 12.461,000 Glei Bệnh viện đa khoa huyện Đăk Glei Bệnh Cổng, nhà trực, viện đường bê tông Đa nội bộ Bệnh khoa Ngọc 7 129931/10/16 1.135 1,000 1.022,000 900,000 1.022,000 900,000 viện Đa khoa khu Hồi Khu vực Ngọc vực Hồi Ngọc Hồi 8 Cải tạo, mở Sở Y tế Đăk 131431/10/16 1.995 1.995 1.746,000 1.746,000 1,746,000 1.746,000 rộng cơ sở hạ Tô tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Tân
- Cảnh, huyện Đăk Tô Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y Kon 9 Sở Y tế 131331/10/16 2.329 2.329 2.060,000 2.060,000 2.060,000 2.060,000 tế cho Trạm Y Tum tế xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum. Trạm Y tế xã Sử Ia 10 Ia Dom, Huyện Sở Y tế 85419/10/2015 3.795 3.795 66,385 66,385 66,385 66,385 dụng H'Drai Ia H'Drai vốn EU Đầu tư xây dựng công trình Sử Đăk 11 Trạm Y tế xã Sở Y tế 85419/10/2015 3.795 3.795 52,699 52,699 52,699 52,699 dụng Hà Đăk Long, vốn EU huyện Đăk Hà Nâng cấp Bệnh viện đa Bệnh khoa tỉnh lên viện đa Kon 1144 12 99.800 99.800 88.588,000 88.588,000 88.588,000 88.588,000 750 giường khoa Tum 31/10/2017 bệnh (giai tỉnh đoạn I) Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc 1149 13 Ngọc Hồi từ Sở Y tế 37.407 37.407 33.660,000 9.660,000 9.660,000 Hồi 31/10/2017 100 giường bệnh lên 250 giường bệnh Trạm y tế xã Ngọc Linh Đắk Bổ 14 Sở Y tế 101623/6/2019 5.000,00 5.000,00 5.000,000 5.000,000 5.000,000 huyện Đăk Glei sung Glei Đối ứng Chương trình đầu tư phát Toàn 15 Sở Y tế 382828/8/2019 59.775,00 2.322,00 2.322,000 2.322,000 2.322,000 triển mạng tỉnh lưới y tế cơ sở vùng khó khăn Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết Sử Kon 16 bị y tế cho Sở Y tế 85419/10/2015 2.371 2.371 2.084,000 2.084,000 2.084,000dụng Tum Trạm Y tế xã vốn EU Chư Hreng, thành phố Kon Tum Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y Đăk 17 Sở Y tế 85419/10/2015 1.995 1.995 1.746,000 1.746,000 1.746,000 1.746,000 tế cho Trạm Y Hà tế xã Ngọc Réo, huyện Đăk Hà Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ Sử sung thiết bị y Ngọc 18 Sở Y tế 85419/10/2015 1.995 1.995 1.746,000 1.746,000 1.746,000dụng tế cho Trạm Y Hồi vốn EU tế thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ Sử sung thiết bị y Kon 19 Sở Y tế 85419/10/2015 1.995 1.995 1.745.000 1.745.000 1.745,000dụng tế cho Trạm Y Tum vốn EU tế xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ Sử sung thiết bị y Kon 20 Sở Y tế 85419/10/2015 1.995 1.995 1.746.000 1.746.000 1.746,000dụng tế cho Trạm Y Rẫy vốn EU tế thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ Sa 21 sung thiết bị y Sở Y tế 85419/10/2015 1.995 1.995 1.745,000 1.745,000 1.745,000 1.745,000 Thầy tế cho Trạm Y tế xã Sa Bình, huyện Sa Thầy Phân trạm Y tế thôn 9, xã Ia Ia 1157 22 Sở Y tế 4.600 4.600 4.600,000 4.600,000 4.600,000 4.600,000 Tơi, huyện Ia H'Drai 31/10/2017 H’Drai Các dự án (2) hoàn thành 60.000 60.000 20.000,000 20.000,000 20.000,000 sau năm 2020 1 Nâng cấp Bệnh Kon 47209/5/2019 60.000 60.000 20.000,000 20.000,000 20.000,000 Chuyể Bệnh viện Y viện Y Tum n từ dược cổ dược vốn truyền Phục cổ cân đối
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn