YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 597/NQ-UBTVQH14
20
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 597/NQ-UBTVQH14 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành nhằm điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu chính phủ năm 2018 giữa các bộ, địa phương.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 597/NQ-UBTVQH14
- ỦY BAN THƯỜNG VỤ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUỐC HỘI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 597/NQUBTVQH14 Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2018 NGHỊ QUYẾT VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2018 GIỮA CÁC BỘ, ĐỊA PHƯƠNG ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13; Căn cứ Nghị quyết số 49/2017/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018; Sau khi xem xét Tờ trình số 340/TTrCP ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ và Báo cáo thẩm tra số 1259/BCUBTCNS14 ngày 12 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách về điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu chính phủ năm 2018 giữa các bộ, địa phương, QUYẾT NGHỊ: Điều 1 1. Điều chỉnh giảm dự toán chi đầu tư phát triển nguồn vốn trái phiếu chính phủ năm 2018 là 1.630,544 tỷ đồng (Trong đó, Bộ Giao thông vận tải giảm 1.047,544 tỷ đồng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giảm 220 tỷ đồng và địa phương giảm 363 tỷ đồng). 2. Điều chỉnh tăng dự toán chi đầu tư phát triển nguồn vốn trái phiếu chính phủ năm 2018 là 1.364,458 tỷ đồng cho một số bộ, địa phương, cụ thể như sau: a) Bổ sung 609,113 tỷ đồng cho các địa phương thực hiện các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên thuộc Nghị quyết số 916/NQUBTVQH13, Nghị quyết số 1096/NQUBTVQH13, Nghị quyết số 414/NQUBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội theo Phụ lục số 1 đính kèm. b) Bổ sung 686,424 tỷ đồng để thực hiện 06 dự án cấp bách về giao thông theo số vốn đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội bổ sung tại Nghị quyết số 468/NQUBTVQH14 ngày 29 tháng 12 năm 2017 theo Phụ lục số 2 đính kèm. c) Bổ sung 68,921 tỷ đồng cho tỉnh Kiên Giang để thực hiện 02 dự án giao thông theo Nghị quyết số 726/NQUBTVQH13 ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội theo Phụ lục số 3 đính kèm.
- 3. Điều chỉnh tăng dự toán chi đầu tư phát triển nguồn vốn nước ngoài năm 2018 là 266,086 tỷ đồng để bổ sung dự toán cho các dự án ODA đang thiếu vốn năm 2018. Giao Chính phủ quyết định việc bổ sung dự toán cho các dự án ODA cụ thể trong phạm vi số vốn này. Điều 2 Cho phép kéo dài thời gian giải ngân đối với số vốn quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết này đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019. Quá thời hạn này, số vốn chưa giải ngân hết sẽ hủy dự toán theo quy định. Điều 3 Chính phủ chịu trách nhiệm chỉ đạo các bộ, địa phương liên quan triển khai thực hiện quy định của Nghị quyết này. Điều 4 Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, Kiểm toán nhà nước, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn giám sát, kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này./ TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Nơi nhận: CHỦ TỊCH Chủ tịch Quốc hội; Thủ tướng Chính phủ; Các PCTQH, ủy viên UBTVQH; TT HĐDT và các UB của Quốc hội; VPTƯ Đảng, VPCTN, VPQH, VPCP; Bộ Tài chính, Bộ KHĐT; Kiểm toán nhà nước; Lưu: HC, TCNS; Nguyễn Thị Kim Ngân Epas: 88628. PHỤ LỤC SỐ 1 DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN ĐƯỢC BỔ SUNG VỐN TPCP NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 597/NQUBTVQH14) Đơn vị: Triệu đồng TT Danh mục dự án Thời gian Địa điểm Quyết định Bổ sung KCHT XD đầu tư kế hoạch đầu tư vốn TPCP năm 2018 từ số vốn còn lại
- chưa phân bổ của một số bộ, địa phương TỔNG SỐ 609.113 CÁC PHÒNG HỌC I THUỘC NQ 414/NQ 570.801 UBTVQH14 HÀ GIANG 79.305 Dự án đầu tư xây dựng công trình (DA01) thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp Xã Cán Chu QĐ số 2256/QĐ 1 học sử dụng nguồn vốn Trái 20172018 Phìn huyện UBND ngày 1.045 phiếu Chính phủ dự phòng Mèo Vạc 30/10/2017 giai đoạn 20122015 tỉnh Hà Giang Dự án đầu tư xây dựng công trình (DA02) thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp Huyện QĐ số 2257/QĐ 2 học sử dụng nguồn vốn Trái 20172018 Hoàng Su UBND ngày 27.672 phiếu Chính phủ dự phòng Phì 30/10/2017 giai đoạn 20122015 tỉnh Hà Giang Dự án đầu tư xây dựng công trình (DA03) thuộc Chương Huyện trình kiên cố hóa trường, lớp Hoàng Su QĐ số 2258/QĐ 3 học sử dụng nguồn vốn Trái 20172018 Phì, Yên UBND ngày 38.352 phiếu Chính phủ dự phòng Minh, Quản 30/10/2017 giai đoạn 20122015 tỉnh Hà Bạ Giang Dự án đầu tư xây dựng công trình (DA04) thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp QĐ số 2259/QĐ Huyện Yên 4 học sử dụng nguồn vốn Trái 20172018 UBND ngày 7.735 Minh phiếu Chính phủ dự phòng 30/10/2017 giai đoạn 20122015 tỉnh Hà Giang Dự án đầu tư xây dựng công trình (DA05) thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp QĐ số 2260/QĐ Huyện Xín 5 học sử dụng nguồn vốn Trái 20172018 UBND ngày 3.069 Mần phiếu Chính phủ dự phòng 30/10/2017 giai đoạn 20122015 tỉnh Hà Giang
- Dự án đầu tư xây dựng công trình (DA06) thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp QĐ số 2261/QĐ Huyện Quản 6 học sử dụng nguồn vốn Trái 20172018 UBND ngày 1.432 Bạ phiếu Chính phủ dự phòng 30/10/2017 giai đoạn 20122015 tỉnh Hà Giang LẠNG SƠN 6.871 Các dự án khởi công mới 6.871 năm 2018 Dự án nhóm C 6.871 Dự án: Trường Mầm non xã 2000/QĐUBND 1 Yên Lỗ, huyện Bình Gia (01 20172018 Yên Lỗ 1.103 ngày 30/10/2017 phòng học) Dự án: Trường MN xã Cường Lợi (điểm Trường 2002/QĐUBND 2 20172018 Cường Lợi 2.520 Đồng Khoang và Bản ngày 30/10/2017 Chuộn) huyện Đình Lập Dự án: Trường Mầm non xã 2001/QĐUBND 3 Đình Lập, huyện Đình Lập 20172018 Đình Lập 1.219 ngày 30/10/2017 (01 phòng học) Trường Mầm non xã Châu 2003/QĐUBND 4 20172018 Châu Sơn 2.029 Sơn, huyện Đình lập ngày 30/10/2017 LÀO CAI 35.080 Các dự án khởi công mới 35.080 năm 2018 Dự án nhóm C 35.080 Dự án đầu tư xây dựng công Tại huyện: trình: Xây dựng phòng học Mường cho các trường Mầm non tại 4753/QĐ Khương, Si các huyện nghèo và các 20172018 UBND; 35.080 Ma Cai, Văn huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao 30/10/2017 bản, Bát Xát, theo Nghị quyết Sa Pa 30a/2008/NQCP YÊN BÁI 2.650 Các dự án khởi công mới 2.650 năm 2018 Dự án nhóm C 2.650 Xây dựng công trình Trường Xã Túc Đán, 338/QĐUBNĐ 1 Mầm non Bông sen xã Túc 20172018 880 H. Trạm Tấu ngày 29/9/2017 Đán, huyện Trạm Tấu
- Xây dựng công trình Trường Xã Trạm 337/QĐUBND 2 Mầm non Hoa Ban xã Trạm 20172018 Tấu, H. 1.770 ngày 29/9/2017 Tấu, huyện Trạm Tấu Trạm Tấu THÁI NGUYÊN 1.395 Các dự án khởi công mới 1.395 năm 2018 Dự án nhóm C 1.395 Xây dựng các phòng học Trường Mầm non tại huyện Võ Nhai thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học Huyện Võ 2525/QĐUBND 20172018 1.395 và nhà công vụ cho giáo viên Nhai ngày 30/10/2017 sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 20122015 BẮC KẠN 6.755 Huyện Ba Bể 560 2985/QĐ Trường mầm non xã Khang Điểm trường 1 20172018 UBND; 560 Ninh, huyện Ba Bể Cáp Trạng 31/10/2017 Huyện Pác Nặm 6.195 2770a/QĐ Trường mầm non xã Xuân Điểm trường 2 20172018 UBND; 500 La chính 31/10/2017 2770b/QĐ Trường mầm non xã Cao Điểm trường 3 20172018 UBND; 511 Tân Mạ Khao 31/10/2017 2770c/QĐ Trường mầm non xã Cổ Điểm trường 4 20172018 UBND; 500 Linh Thôm Niêng 31/10/2017 2770d/QĐ Trường mầm non xã Nhạn Điểm trường 5 20172018 UBND; 900 Môn chính 31/10/2017 2770e/QĐ Trường mầm non xã Công Điểm trường 6 20172018 UBND; 2.000 Bằng chính 31/10/2017 2770f/QĐ Trường mầm non xã Nghiên Điểm trường 7 20172018 UBND; 600 Loan I Khuổi Mầu 31/10/2017 2770g/QĐ Trường mầm non xã Nghiên Điểm trường 8 20172018 UBND; 1.184 Loan II chính 31/10/2017
- PHÚ THỌ 15.410 Xây dựng 19 phòng học mầm non huyện Tân Sơn 3543/QĐ Huyện Tân thực hiện đề án kiên cố hóa 20172018 UBND, 15.410 Sơn trường lớp học và nhà công 30/10/2017 vụ giáo viên HÒA BÌNH 69.300 Các dự án khởi công mới 69.300 năm 2018 Dự án nhóm C 69,300 Dự án nhà lớp học trường 2111/QĐ 1 MN xã Hạ Bì, huyện Kim 2018 xã Hạ Bì UBND; 3.780 Bôi 30/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2114/QĐ 2 MN xã Kim Sơn, huyện Kim 2018 xã Kim Sơn UBND; 2.520 Bôi 30/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2110/QĐ 3 MN xã Kim Tiến, huyện 2018 xã Kim Tiến UBND; 1.260 Kim Bôi 30/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2112/QĐ xã Lập 4 MN xã Lập Chiệng, huyện 2018 UBND; 2.520 Chiệng Kim Bôi 30/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2115/QĐ xã Thượng 5 MN xã Thượng Bì, huyện 2018 UBND; 2.520 Bì Kim Bôi 30/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2113/QĐ 6 MN xã Vĩnh Tiến, huyện 2018 xã Vĩnh Tiến UBND; 5.040 Kim Bôi 30/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2132/QĐ xã Đồng 7 MN xã Đồng Chum, huyện 2018 UBND; 5.040 Chum Đà Bắc 31/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2133/QĐ xã Suối 8 MN xã Suối Nánh, huyện Đà 2018 UBND; 5.040 Nánh Bắc 31/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2134/QĐ xã Đồng 9 MN xã Đồng Nghề, huyện 2018 UBND; 6.300 Nghê Đà Bắc 31/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2135/QĐ xã Mường 10 MN xã Mường Tuổng, 2018 UBND; 3.780 Tuổng huyện Đà Bắc 31/10/2017 11 Dự án nhà lớp học trường 2018 xã Giáp Đắt 2136/QĐ 5.040 MN xã Giáp Đắt, huyện Đà UBND;
- Bắc 31/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2137/QĐ xã Mường 12 MN xã Mường Chiềng, 2018 UBND; 2.520 Chiềng huyện Đà Bắc 31/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2138/QĐ 13 MN xã Tân Pheo, huyện Đà 2018 xã Tân Pheo UBND; 2.520 Bắc 31/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2139/QĐ 14 MN xã Đoàn Kết, huyện Đà 2018 xã Đoàn Kết UBND; 2.520 Bắc 31/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2140/QĐ xã Đồng 15 MN xã Đồng Ruộng, huyện 2018 UBND; 2.520 Ruộng Đà Bắc 31/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2141/QĐ xã Tiền 16 MN xã Tiền Phong, huyện 2018 UBND; 7.560 Phong Đà Bắc 31/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2142/QĐ 17 MN xã Vầy Nưa, huyện Đà 2018 xã Vầy Nưa UBND; 3.780 Bắc 31/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2143/QĐ 18 MN xã Tân Minh, huyện Đà 2018 xã Tân Minh UBND; 3.780 Bắc 31/10/2017 Dự án nhà lớp học trường 2144/QĐ 19 MN xã Cao Sơn, huyện Đà 2018 xã Cao Sơn UBND; 1.260 Bắc 31/10/2017 SƠN LA 138.822 Các dự án khởi công mới 138.822 năm 2018 Dự án nhóm C 138.822 Huyện Phù Yên 26.823 Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Tường 1 Trường mầm non Tường 20172018 2908/QĐUBND 3.174 Hạ Hạ ngày 27/10/2017 Quyết định số Dự án xây dựng công trình 2 20172018 Xã Huy Bắc 2910/QĐUBND 9.355 Trường mầm non Huy Bắc ngày 27/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Huy 3 Trường mầm non Huy 20172018 2909/QĐUBND 2.498 Tường Tường ngày 27/10/2017 4 Dự án xây dựng công trình 20172018 Xã Mường Quyết định số 1.446 Trường mầm non Mường Lang 2907/QĐUBND
- Lang ngày 27/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Tường 5 Trường mầm non Tường 20172018 2904/QĐUBND 4.703 Phù Phù ngày 27/10/2017 Quyết định số Dự án xây dựng công trình 6 20172018 Xã Gia Phù 2905/QĐUBND 3.172 Trường mầm non Gia Phù ngày 27/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Mường 7 Trường mầm non Mường 20172018 2906/QĐUBND 2.475 Thải Thải ngày 27/10/2017 Huyện Bắc Yên 40.369 Dự án xây dựng công trình Quyết định số 8 Trường mầm non Ánh 20172018 Xã Hua Nhàn 2961/QĐUBND 8.946 Dương, Hua Nhàn ngày 26/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định Xã Háng 9 Trường mầm non Hoa Đào 20172018 2962/QĐUBND 11.159 Đồng Háng Đồng ngày 26/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số 10 Trường mầm non Măng Non 20172018 Xã Hang Chú 2963/QĐUBND 4.794 Hang Chú ngày 26/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số 11 Trường mầm non Hướng 20172018 Xã Pắc Ngà 2964/QĐUBND 4.052 Dương xã Pắc Ngà ngày 26/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Hồng 12 Trường mầm non xã Hồng 20172018 2965/QĐUBND 2.348 Ngài Ngài ngày 26/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Chiềng 13 Trường mầm non xã Chiềng 20172018 2966/QĐUBND 2.349 Sạ i Sạ i ngày 26/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Phiêng 14 Trường mầm non Ban Mai 20172018 2967/QĐUBND 2.049 Ban xã Phiêng Ban ngày 26/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Mường 15 Trường mầm non xã Mường 20172018 2968/QĐUBND 1.559 Khoa Khoa ngày 26/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định 16 Trường mầm non xã Tạ 20172018 Xã Tạ Khoa 2969/QĐUBND 1.590 Khoa ngày 26/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Phiêng 17 Trường mầm non xã Phiêng 20172018 2970/QĐUBND 1.523 Côn Côn ngày 26/10/2017 Huyện Quỳnh Nhai 21.218
- Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Mường 18 Trường mầm non Mường 20172018 2158/QĐUBND 4.078 Giàng Giàng ngày 30/10/2017 QĐ 2159/QĐ Dự án xây dựng công trình Xã Mường 19 20172018 UBND ngày 3.400 Trường mầm non Hoa Hồng Giôn 30/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Mường 20 Trường mầm non Mường 20172018 2160/QĐUBND 5.100 Giôn Giôn ngày 30/10/2017 Quyết định số Dự án xây dựng công trình 21 20172018 Xã Cà Nàng 2161/QĐUBND 2.550 Trường mầm non Cà Nàng ngày 30/10/2017 Quyết định số Dự án xây dựng công trình 22 20172018 Xã Nậm Ét 2162/QĐUBND 6.090 Trường mầm non Nậm Ét ngày 30/10/2017 Huyện Sốp Cộp 29.012 Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Mường 23 Trường mầm non Biên 20172018 1346/QĐUBND 4.435 Lèo CươngMường Lèo ngày 30/10/2015 Dự án xây dựng công trình Quyết định số 24 Trường mầm non Sơn Ca, 20172018 xã Sam Kha 1347/QĐUBND 2.424 xã Sam Kha ngày 30/10/2016 Quyết định số Dự án xây dựng công trình Xã Phúng 25 20172018 1350/QĐUBND 8.302 Trường mầm non Hoa Đào Bánh ngày 30/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Mường 26 Trường mầm non Hoa Chăm 20172018 1349/QĐUBND 7.800 Và Pa ngày 30/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Mường 27 Trường mầm non Hoa 20172018 1345/QĐUBND 3.250 Lạn Phong Lan ngày 30/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số Xã Nậm 28 Trường mầm non Ban Mai 20172018 1348/QĐUBND 2.801 Lạnh Nậm Lạnh ngày 30/10/2018 Mường La 21.400 Dự án xây dựng công trình Quyết định số 29 Trường mầm non xã Nặm 20172018 xã Nặm Păm 2348/QĐUBND 5.233 Păm ngày 30/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số xã Ngọc 30 Trường mầm non Phong Lan 20172018 2344/QĐUBND 5.291 Chiến xã Ngọc Chiến ngày 30/10/2017 31 Dự án xây dựng công trình 20172018 xã Chiềng Quyết định số 3.916
- Trường mầm non xã Chiềng 2347/QĐUBND Hoa Hoa ngày 30/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số xã Chiềng 32 Trường mầm non Hoa Ban 20172018 2345/QĐUBND 3.828 Ân xã Chiềng Ân ngày 30/10/2017 Dự án xây dựng công trình Quyết định số xã Chiềng 33 Trường mầm non xã Chiềng 20172018 2346/QĐUBND 3.132 Công Công ngày 30/10/2017 LAI CHÂU 54.467 Các dự án khởi công mới 54.467 năm 2018 Dự án nhóm C 54.467 Đầu tư 12 phòng học các 1322/QĐ 1 trường Mầm non huyện 2018 Mường Tè UBND; 9.265 Mường Tè 27/10/2017 Đầu tư 12 phòng học các 1323/QĐ 2 trường Mầm non huyện 2018 Phong Thổ UBND; 9.908 Phong Thổ 27/10/2017 Đầu tư 14 phòng học các 1324/QĐ 3 trường Mầm non huyện Sìn 2018 Sìn Hồ UBND; 9.593 Hồ. 27/10/2017 Đầu tư 4 phòng học các 1325/QĐ 4 trường Mầm non huyện Tân 2018 Tân Uyên UBND; 2.749 Uyên 27/10/2017 Đầu tư 14 phòng học các 1326/QĐ 5 trường Mầm non huyện 2018 Nậm Nhùn UBND; 9.358 Nậm Nhùn 27/10/2017 Đầu tư 18 phòng học các 1327/QĐ 6 trường Mầm non huyện 2018 Than Uyên UBND; 13.594 Than Uyên 27/10/2017 THANH HÓA 45.488 Huyện Mường Lát 6.300 1 Trường mầm non Nhi Sơn 20172018 Xã Nhi Sơn 6.300 1259/QĐ Bản Lốc Há 20172018 UBND, 3.780 30/10/2017 1260/QĐ Bản Kéo Hượn 20172018 UBND, 1.260 30/10/2017 Bản Cặt 20172018 1261/QĐ 1.260 UBND;
- 30/10/2017 Huyện Quan Sơn 17.873 1774/QĐ 2 Trường Mầm non Trung Hạ 20172018 Xã Trung Hạ UBND, 7.355 27/10/2017 1775/QĐ 3 Trường Mầm non Na Mèo 2 20172018 Xã Na Mèo UBND, 6.100 27/10/2017 1773/QĐ Xã Sơn 4 Trường Mầm non Sơn Thủy 20172018 UBND, 4.418 Thủy 27/10/2017 Huyện Quan Hóa 7.105 1431/QĐ Trường Mầm non Thanh Xã Thanh 5 20172018 UBND, 3.045 Xuân Xuân 30/10/2017 1432/QĐ Trường Mầm non Trung Xã Trung 6 20172018 UBND, 4.060 Thành Thành 30/10/2017 Huyện Bá Thước 4.060 2973/QĐ Thị trấn 7 Trường Mầm non Thị trấn 20172018 UBNĐ, 4.060 Cành Nàng 25/10/2017 Huyện Như Xuân 10.150 2404/QĐ 8 Trường Mầm non Yên Lễ 20172018 Xã Yên Lễ UBND, 2.030 26/10/2017 2405/QĐ Trường Mầm non Thanh Xã Thanh 9 20172018 UBND, 3.045 Quân Quân 26/10/2017 2406/QĐ 10 Trường Mầm non Hóa Quỳ 20172018 Xã Hóa Quỳ UBND, 2.030 26/10/2017 2407/QĐ Trường Mầm non Thượng Xã Thượng 11 20172018 UBND, 2.030 Ninh Ninh 26/10/2017 2408/QĐ 12 Trường Mầm non Xuân Hòa 20172018 Xã Xuân Hòa UBND, 1.015 26/10/2017 NGHỆ AN 24.599 Các dự án khởi công mới 24.599 năm 2018
- Dự án nhóm C 24.599 Huyện Kỳ Sơn 12.527 442/QĐUBND; 1 Trường mầm non Na Ngoi 1 20172018 Xã Na Ngoi 3.691 30/10/2017 Trường mầm non Bảo Xã Bảo 439/QĐUBND; 2 20172018 2.247 Thắng Thắng 30/10/2017 Trường mầm non Mường Xã Mường 438/QĐUBND; 3 20172018 2.008 Lống Lống 30/10/2017 440/QĐUBND; 4 Trường mầm non Huồi Tụ 20172018 Xã Huồi Tụ 1.985 30/10/2017 441/QĐUBND; 5 Trường mầm non Bảo Nam 20172018 Xã Bảo Nam 2.596 30/10/2017 Huyện Tương Dương 1.016 1257/QĐ 6 Trường mầm non Nhôn Mai 20172018 Xã Nhôn Mai UBND; 1.016 30/10/2017 Huyện Quế Phong 6.651 Thị trấn Kim 945/QĐUBND; 7 Trường mầm non Kim Sơn 20172018 2.909 Sơn 30/10/2017 Trường mầm non Mường Xã Mường 948/QĐUBND; 8 20172018 947 Nọ c Nọ c 30/10/2017 Trường Mầm non Tiền Xã Tiền 947/QĐUBND; 9 20172018 948 Phong Phong 30/10/2017 Trường mầm non Nậm Xã Nậm 946/QĐUBND; 10 20172018 1.847 Nhóng Nhóng 30/10/2017 Huyện Quỳ Châu 4.405 2884/QĐ Trường mầm non Châu Xã Châu 11 20172018 UBND; 4.405 Hạnh Hạnh 30/10/2017 HÀ TĨNH 11.482 Nhà học 02 tầng 04 phòng xã Hương 1 Trường mầm non xã Hương 20172018 Vĩnh, huyện 7680, 30/10/2017 4.595 Vĩnh, huyện Hương Khê Hương Khê thị trấn Vũ Nhà học 02 tầng 06 phòng Quang, 2 Trường Mầm non thị trấn 20172018 2521, 27/10/2017 6.887 huyện Vũ Vũ Quang, huyện Vũ Quang Quang QUẢNG BÌNH 25.770 1 Trường mầm non tại vùng 20172018 Hồng Hóa 3960/QĐ 1.700
- tự quản Cầu Roòng xã UBND; Hồng Hóa 31/10/2017 3874/QĐ Trường mầm non số 1 tại 2 20172018 Thượng Hóa UBND; 5.280 trung tâm xã Thượng Hóa 30/10/2017 Trường mầm non số 1 tại 3873/QĐ 3 thôn Phú Nhiêu xã Thượng 20172018 Thượng Hóa UBND; 2.640 Hóa 30/10/2017 3424/QĐ Trường mầm non tại thôn 4 20172018 Hóa Hợp UBND; 850 Đa Năng xã Hóa Hợp 28/9/2017 3959/QĐ Trường mầm non tại bản 5 20172018 Hóa Sơn UBND; 2.700 Hóa Lương xã Hóa Sơn 31/10/2017 Trường mầm non số 1 tại 3872/QĐ 6 bản Khe Rôông xã Trọng 20172018 Trọng Hóa UBND; 1.800 Hóa 30/10/2017 3871/QĐ Trường mầm non số 1 tại 7 20172018 Trọng Hóa UBND; 1.800 bản Ka Rét xã Trọng Hóa 30/10/2017 3870/QĐ Trường mầm non tại bản 8 20172018 Dân Hóa UBND; 1.800 Ba Loóc xã Dân Hóa 30/10/2017 3869/QĐ Trường mầm non tại bản 9 20172018 Dân Hóa UBND; 3.600 Bãi Dinh xã Dân Hóa 30/10/2017 Trường mầm non tại bản 3868/QĐ 10 Ka Ai + Ka Vàng xã Dân 20172018 Dân Hóa UBND; 3.600 Hóa 30/10/2017 QUẢNG TRỊ 11.340 Trường MN Hoa Lan 2321/QĐUBND 1 20172018 Krôngklang 5.040 Điểm trường chính ngày 17/10/2017 Trường MN số 2 Đakrông, 2322/QĐUBND 2 20172018 xã Đakrông 2.520 thôn Tà Lêng ngày 17/10/2017 Trường MN số 1 Đakrông, 2323/QĐUBND 3 20172018 xã Đakrông 2.520 thôn Chân Rò ngày 17/10/2017 Trường MN Tà Rụt, thôn A 2324/QĐUBND 4 20172018 Tà Rụt 1.260 Vương ngày 17/10/2017 QUẢNG NGÃI 16.875 Huyện Ba Tơ 1 Trường MN Ba Xa 20172018 Ba Xa Số 1442/QĐ 1.714
- UBND ngày 30/10/2017 Số 1443/QĐ 2 Trường MN Ba Tô 20172018 Ba Tô UBND ngày 1.714 30/10/2017 Huyện Sơn Hà Số 3162/QĐ 3 Trường MG Sơn Ba 20172018 Sơn Ba UBND ngày 3.300 30/10/2017 Số 3161/QĐ 4 Trường MG Sơn Hạ 20172018 Sơn Hạ UBND ngày 1.700 30/10/2017 Số 3163/QĐ 5 Trường MG Sơn Bao 20172018 Sơn Bao UBND ngày 3.447 30/10/2017 Huyện Minh Long Số 3165/QĐ 6 Trường MG Long Sơn 20172018 Long Sơn UBND ngày 3.300 18/10/2017 Số 1836/QĐ 7 Trường MG Long Mai 20172018 Long Mai UBND ngày 1.700 23/10/2017 PHÚ YÊN 10.982 Dự án kiên cố hóa trường, lớp học mầm non huyện H.Đồng 4689/QĐUB, Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên sử 20172018 10.982 Xuân 30/10/2017 dụng nguồn vốn TPCP dự phòng giai đoạn 20122015 NINH THUẬN 3.122 Dự án Trường mẫu giáo Xã Phước 2067a/QĐ Phước Đại (cơ sở Ma Hoa), 20172019 Đại, huyện UBND ngày 3.122 xã Phước Đại, huyện Bác Ái Bác Ái 27/10/2017 KON TUM 3.528 Huyện Sa Thầy 3.528 208/QĐ 1 Trường MN xã Sa Nhơn 20172018 Xã Sa Nhơn SKHĐT; 1.764 30/10/2017 209/QĐ 2 Trường MN xã Ya Xiêr 20172018 Xã Ya Xiêr SKHĐT; 1.764 30/10/2017 TIỀN GIANG 7.560
- 1885/QĐ Trường Mầm non Tân Huyện Tân 20172018 UBND; 7.560 Thạnh Phú Đông 31/10/2017 DỰ ÁN THUỘC NQ SỐ 916/NQUBTVQH13 VÀ NQ SỐ 1096/NQ UBTVQH13 CÒN VỐN II 38.312 TPCP DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 20122015 ĐẾN NAY CHƯA GIAO KẾ HOẠCH HẰNG NĂM THÁI NGUYÊN 8.685 Xây dựng các phòng học Trường Mầm non tại huyện Võ Nhai thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học Huyện Võ 2525/QĐUBND 20172018 8.685 và nhà công vụ cho giáo viên Nhai ngày 30/10/2017 sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 20122015 QUẢNG BÌNH 29.627 Xã Hồng Hóa 3459/QĐ Trường mầm non khu vực 1 20172018 Hồng Hóa UBND; 5.100 trung tâm xã Hồng Hóa 29/9/2017 3460/QĐ Trường mầm non tại thôn 2 20172018 Hồng Hóa UBND; 1.700 Rục xã Hồng Hóa 29/9/2017 Xã Yên Hóa 3420/QĐ Trường mầm non tại thôn 1 20172018 Yên Hóa UBND; 3.400 Kiều Tiến xã Yên Hóa 28/9/2017 Xã Tân Hóa 3419/QĐ Trường mầm non tại trung 1 20172018 Tân Hóa UBND; 1.700 tâm xã Tân Hóa 28/9/2017 3417/QĐ Trường mầm non tại thôn 5 2 20172018 Tân Hóa UBND; 3.408 xã Tân Hóa 28/9/2017 3418/QĐ Trường mầm non tại thôn 3 20172018 Tân Hóa UBND; 1.700 Cổ Liêm xã Tân Hóa 28/9/2017
- Xã Thượng Hóa 3433/QĐ Trường mầm non số 1 tại 1 20172018 Thượng Hóa UBND; 869 trung tâm xã Thượng Hóa 29/9/2017 Xã Hóa Hợp 3400/QĐ Trường mầm non tại trung 1 20172018 Hóa Hợp UBND; 5.100 tâm xã Hóa Hợp 28/9/2017 3424/QĐ Trường mầm non tại thôn 2 20172018 Hóa Hợp UBND; 2.550 Đa Năng xã Hóa Hợp 28/9/2017 Xã Hóa Tiến 3421/QĐ Trường mầm non tại trung 1 20172018 Hóa Tiến UBND; 3.200 tâm xã Hóa Tiến 28/9/2017 Xã Dân Hóa 3434/QĐ Trường mầm non tại bản 1 20172018 Dân Hóa UBND; 900 Bãi Dinh xã Dân Hóa 29/9/2017 PHỤ LỤC SỐ 2 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẤP BÁCH VỀ GIAO THÔNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 468/NQ UBTVQH14 ĐƯỢC BỔ SUNG VÀO DỰ TOÁN VỐN TPCP NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 597/NQUBTVQH14) Đơn vị: Triệu đồng Bổ sung vào dự toán kế hoạch đầu tư vốn TPCP Thời gian Địa điểm Quyết định năm 2018 từ TT Danh mục dự án KCHT XD đầu tư số vốn còn lại chưa phân bổ của một số bộ, địa phương TỔNG SỐ 686.424 BỘ QUỐC PHÒNG 84.000 Đường TTBG tỉnh Kiên 1416 Kiên 1234; 15/4/14 84.000
- Giang (giai đoạn 20142016) Giang THANH HÓA 39.000 1705/QĐ Các BGTVT ngày Đường nối các huyện Tây 20072014 huyện 18/5/2005; 39.000 Thanh Hóa (giai đoạn I). miền núi 3466/QĐUBND ngày 06/10/2009 NINH THUẬN 547.666 615/QĐUBND Ninh Hải ngày 25/3/2010; 1 Đường Vĩnh Hy Ninh Chừ 20102012 90.470 PRTC 399/QĐUBND ngày 25/2/2014 425 ngày Thuận 26/2/10; 2 Đường Mũi Dinh Cà Ná 20112013 151.900 Nam 397/QĐUBND ngày 25/02/2014 2355/QĐUBND ngày 26/10/10; 3 Cầu An Đông 20102013 PRTC 305.296 398/QĐUBND ngày 25/02/2014 KIÊN GIANG 15.758 Đường An Thới Cửa Lấp 20112015 PQ 1995, 24/8/2008 15.758 PHỤ LỤC SỐ 3 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH KIÊN GIANG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 726/NQ UBTVQH14 ĐƯỢC BỔ SUNG VỐN TPCP NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 597/NQUBTVQH14) Đơn vị: Triệu đồng Bổ sung kế hoạch đầu tư vốn TPCP năm 2018 từ Thời gian Địa điểm Quyết định TT Danh mục dự án số vốn còn KCHT XD đầu tư lại chưa phân bổ của một số bộ, địa phương TỔNG SỐ 68.921 KIÊN GIANG
- 1 Đường trục xã Nam Thái A 20092010 AB 1069; 04/5/09 11.290 Đường Dương Đông Bãi 2 20092010 PQ 333; 12/2/09 57.631 Thơm
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn