intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 65/2019/NQ-HĐND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Tomtit_999 Tomtit_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 65/2019/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2020. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 65/2019/NQ-HĐND tỉnh Bến Tre

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 65/NQ­HĐND Bến Tre, ngày 06 tháng 12 năm 2019   NGHỊ QUYẾT VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH  ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE  KHÓA IX ­ KỲ HỌP THỨ 14 Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ­CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về  quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công  trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ­ ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự  toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm; Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT­BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc hướng   dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính ­ ngân sách nhà nước  03 năm 2020­2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn  2021­2025; Thực hiện Quyết định số 1704/QĐ­TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ  về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Thực hiện Quyết định số 2503/QĐ­BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính   về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Xét Tờ trình số 5528/TTr­UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc  xin ban hành Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa  phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ­ ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý  kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương  tỉnh Bến Tre năm 2020, như sau: 1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 5.000.000 triệu đồng (Năm ngàn tỷ đồng). Trong  đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 4.670.200 triệu đồng (Bốn ngàn sáu  trăm bảy mươi tỷ hai trăm triệu đồng).
  2. 2. Tổng thu ngân sách địa phương: 10.212.096 triệu đồng (Mười ngàn hai trăm mười hai tỷ  không trăm chín mươi sáu triệu đồng). Trong đó: thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:  5.541.896 triệu đồng (Năm ngàn năm trăm bốn mươi mốt tỷ tám trăm chín mươi sáu triệu đồng). 3. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.312.096 triệu đồng (Mười ngàn ba trăm mười hai tỷ không  trăm chín mươi sáu triệu đồng). Bao gồm: a) Chi đầu tư phát triển: 2.144.648 triệu đồng (Hai ngàn một trăm bốn mươi bốn tỷ sáu trăm bốn  mươi tám triệu đồng); b) Chi thường xuyên: 6.114.672 triệu đồng (Sáu ngàn một trăm mười bốn tỷ sáu trăm bảy mươi  hai triệu đồng); c) Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 6.500 triệu đồng (Sáu tỷ năm trăm  triệu đồng); d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng); đ) Dự phòng ngân sách: 187.751 triệu đồng (Một trăm tám mươi bảy tỷ bảy trăm năm mươi mốt  triệu đồng); e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 75.600 triệu đồng (Bảy mươi lăm tỷ sáu trăm triệu  đồng); g) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình mục tiêu, nhiệm vụ  khác: 1.781.925 triệu đồng (Một ngàn bảy trăm tám mươi mốt tỷ chín trăm hai mươi lăm triệu  đồng). 4. Bội chi ngân sách địa phương: 100.000 triệu đồng (Một trăm tỷ đồng). 5. Tổng số vay trong năm: 115.000 triệu đồng (Một trăm mười lăm tỷ đồng). Điều 2. Số liệu dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm  2020 tại các Phụ lục I, II, III và IV kèm theo Nghị quyết này. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh  năm 2020. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng  nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày  06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận:
  3. ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Chính phủ; ­ Bộ Tài chính; Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX; ­ Thường trực Tỉnh ủy; ­ Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Bến Tre; ­ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Phan Văn Mãi ­ Ủy ban nhân dân tỉnh; ­ Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; ­ Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, KBNN tỉnh; ­ Văn phòng: HĐND tỉnh, UBND tỉnh; ­ TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố; ­ Báo Đồng Khởi, Đài PT­TH tỉnh; ­ Trang TTĐT HĐND tỉnh; Trung tâm TTĐT; ­ Lưu VT.   PHỤ LỤC I CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 65/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân   dân tỉnh Bến Tre) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Trung  Dự ươ ng  HĐND tỉnh   toán năm 2020 giao giao A B 1 2 TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA  A 10.060.896 10.212.096 PHƯƠNG I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp 4.519.000 4.670.200 ­ Thu NSĐP hưởng 100% 2.091.700 2.137.150 ­ Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia 2.427.300 2.533.050 II Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 5.541.896 5.541.896 1 Thu bổ sung cân đối ngân sách 3.759.971 3.759.971 2 Thu bổ sung có mục tiêu 1.781.925 1.781.925 III Thu từ quỹ dự trữ tài chính ­ ­ IV Thu kết dư ­ ­ Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển  V ­ ­ sang B TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 10.160.896 10.312.096 I Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 8.378.971 8.530.171 1 Chi đầu tư phát triển 2.144.648 2.144.648 2 Chi thường xuyên 6.042.188 6.114.672 3 Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa  6.500 6.500
  4. phương vay 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 1.000 5 Dự phòng ngân sách 184.635 187.751 6 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương ­ 75.600 II Chi các chương trình mục tiêu 1.781.925 1.781.925 1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia 598.404 598.404 2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.183.521 1.183.521 III Chi chuyển nguồn sang năm sau ­ ­ C BỘI CHI NSĐP 100.000 100.000 CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA  D 15.000 15.000 PHƯƠNG I Từ nguồn vay để trả nợ gốc 15.000 15.000 Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,  II ­ ­ kết dư ngân sách cấp tỉnh TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA  E 115.000 115.000 PHƯƠNG I Vay để bù đắp bội chi 100.000 100.000 II Vay để trả nợ gốc 15.000 15.000   PHỤ LỤC II DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 65/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân   dân tỉnh Bến Tre) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Trung ương giao Trung ương 
  5. Tổng thu  T giaoHĐND t ổng thu  ỉnh giao Thu NSĐP Thu NSĐP NSNN NSNN A B 1 2 3 4 TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ    4.835.000 4.519.000 5.000.000 4.670.200 NƯỚC I Thu nội địa 4.835.000 4.519.000 5.000.000 4.670.200 Thu từ khu vực DNNN do trung  1 215.000 215.000 225.000 225.000 ương quản lý   ­ Thuế giá trị gia tăng 165.000 165.000 165.000 165.000   ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 8.000 8.000 8.000 8.000   ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt 42.000 42.000 52.000 52.000 Thu từ khu vực DNNN do địa  2 75.000 75.000 78.650 78.650 phương quản lý   ­ Thuế giá trị gia tăng 50.000 50.000 53.350 53.350   ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 24.000 24.000 24.300 24.300   ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt 300 300 300 300   ­ Thuế tài nguyên 700 700 700 700 Thu từ khu vực doanh nghiệp có  3 170.000 170.000 200.000 200.000 vốn ĐTNN   ­ Thuế giá trị gia tăng 30.000 30.000 50.000 50.000   ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 140.000 140.000 150.000 150.000   ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt ­ ­ ­ ­   ­ Thuế tài nguyên ­ ­ ­ ­ Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc  4 1.373.000 1.373.000 1.428.700 1.428.700 doanh   ­ Thuế giá trị gia tăng 554.000 554.000 554.700 554.700   ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 225.000 225.000 225.000 225.000   ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt 591.000 591.000 646.000 646.000   ­ Thuế tài nguyên 3.000 3.000 3.000 3.000 5 Thuế thu nhập cá nhân 470.000 470.000 475.400 475.400 6 Thuế bảo vệ môi trường 345.000 128.000 348.000 129.000 Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản  ­ 128.000 128.000 129.000 129.000 xuất, kinh doanh trong nước Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập  ­ 217.000 ­ 219.000 ­ khẩu 7 Lệ phí trước bạ 235.000 235.000 240.350 240.350
  6. 8 Thu phí, lệ phí 78.000 55.000 84.700 58.900 ­ Phí và lệ phí trung ương 23.000 ­ 25.800 ­ ­ Phí và lệ phí địa phương 55.000 55.000 58.900 58.900 9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp ­ ­ ­ ­ 10 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 7.000 7.000 7.000 7.000 11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước 80.000 80.000 106.000 106.000 12 Thu tiền sử dụng đất 150.000 150.000 150.000 150.000 Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở  13 ­ ­ ­ ­ thuộc SHNN 14 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 1.440.000 1.440.000 1.440.000 1.440.000 ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 103.700 103.700 103.700 103.700 Thu nhập sau thuế thu nhập doanh   ­ 414.800 414.800 414.800 414.800 nghiệp ­ Thuế giá trị gia tăng 393.000 393.000 393.000 393.000 ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt 528.500 528.500 528.500 528.500 Thu tiền cấp quyền khai thác  15 ­ ­ ­ ­ khoáng sản 16 Thu khác ngân sách 171.000 95.000 189.700 104.700 Trong đó: Thu khác ngân sách    76.000 ­ 85.000   trung ương Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa  17 5.000 5.000 5.500 5.500 lợi, công sản khác 18 Thu hồi vốn, thu cổ tức 21.000 21.000 21.000 21.000 Lợi nhuận được chia của Nhà  nước và lợi nhuận sau thuế còn lại  19 ­ ­ ­ ­ sau khi trích lập các quỹ của doanh  nghiệp nhà nước Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà  20 ­ ­ ­ ­ nước II Thu từ dầu thô ­ ­ ­ ­ Thu từ hoạt động xuất, nhập  III ­ ­ ­ ­ khẩu IV Thu viện trợ ­ ­ ­ ­   PHỤ LỤC III
  7. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 65/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân   dân tỉnh Bến Tre) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Trung ương  HĐND tỉnh giao giao A B 1 2   TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 10.160.896 10.312.096 CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA  A 8.378.971 8.530.171 PHƯƠNG I Chi đầu tư phát triển 2.144.648 2.144.648 1 Chi đầu tư cho các dự án 2.144.648 2.144.648   Trong đó: Chia theo lĩnh vực     ­ Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề ­ 649.305 ­ Chi khoa học và công nghệ ­ 6.955   Trong đó: Chia theo nguồn vốn     ­ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 150.000 150.000 ­ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.440.000 1.440.000 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh  nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích  2 do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,  ­ ­ các tổ chức tài chính của địa phương theo quy  định của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác ­ ­ II Chi thường xuyên 6.042.188 6.114.672   Trong đó:     ­ Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 2.766.965 2.779.132 ­ Chi khoa học và công nghệ 22.269 28.686 Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền  III 6.500 6.500 ĐP vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 1.000 V Dự phòng ngân sách 184.635 187.751 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương ­ 75.600 B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 1.781.925 1.781.925 I Chi các chương trình mục tiêu quốc gia 598.404 598.404
  8. 1 Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới 541.870 541.870 2 Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững 56.534 56.534 II Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.183.521 1.183.521 1 Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển 926.497 926.497 2 Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên 257.024 257.024 2.1 Vốn ngoài nước 8.700 8.700 2.2 Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật 515 515 2.3 Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương 100 100 Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa  2.4 300 300 học và công nghệ 2.5 Chính sách trợ giúp pháp lý 349 349 2.6 Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí 3.641 3.641 Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã,  2.7 228 228 thôn đặc biệt khó khăn Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu  giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non;  2.8 964 964 Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo,  học sinh dân tộc rất ít người Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng  và phương tiện học tập cho học sinh khuyết  tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân  2.9 10 10 tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo: chính  sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao  đẳng, trung cấp 2.10 Hỗ trợ kinh phí đào tạo quân sự cấp xã 303 303 Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho người  nghèo, người sống ở vùng KT­XH ĐBKK,  2.11 19.453 19.453 người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT­XH  khó khăn Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em  2.12 2.412 2.412 dưới 6 tuổi Hỗ trợ kinh phí mua BHYT cho các đối tượng  (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo  2.13 trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo,  7.171 7.171 hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung  bình, người hiến bộ phận cơ thể người) 2.14 Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng  10.630 10.630 bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ  chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với  người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu  số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là 
  9. người dân tộc thiểu số;... Kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí tăng  cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự  2.15 83.750 83.750 nhiên giai đoạn 2014­2020; hỗ trợ kinh phí sản  phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi 2.16 Vốn chuẩn bị động viên 3.000 3.000 2.17 Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng 6.720 6.720 Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ  2.18 địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu  500 500 địa giới hành chính Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm  2.19 42.052 42.052 bảo trật tự an toàn giao thông 2.20 Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ 32.596 32.596 CTMT Giáo dục nghề nghiệp ­ Việc làm và  2.21 6.705 6.705 An toàn lao động 2.22 CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội 11.570 11.570 2.23 CTMT Y tế ­ Dân số 5.635 5.635 CTMT Đảm bảo trật tự an toàn giao thông,  2.24 phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội phạm  1.920 1.920 và ma túy 2.25 CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững 700 700 2.26 CTMT Phát triển văn hóa 2.300 2.300 CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng  2.27 300 300 trưởng xanh 2.28 CTMT Công nghệ thông tin 3.000 3.000 CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và  2.29 phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời  1.500 1.500 sống dân cư C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU   ­   PHỤ LỤC IV BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY ­ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 65/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân   dân tỉnh Bến Tre) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Trung ương  HĐND tỉnh 
  10. giao giao A B 1 2 A THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 8.278.971 8.430.171 B CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 8.378.971 8.530.171 C BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 100.000 100.000 HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP  D 903.800 934.040 THEO QUY ĐỊNH E KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC     I Tổng dư nợ đầu năm 67.700 67.700 Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa    7,49 7,25 của ngân sách địa phương (%) 1 Trái phiếu chính quyền địa phương     2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước     3 Vay trong nước khác 67.700 67.700 II Trả nợ gốc vay trong năm 15.000 15.000 1 Theo nguồn vốn vay 15.000 15.000 ­ Trái phiếu chính quyền địa phương     ­ Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước     ­ Vốn khác 15.000 15.000 2 Theo nguồn trả nợ 15.000 15.000 ­ Từ nguồn vay để trả nợ gốc 15.000 15.000 ­ Bội thu ngân sách địa phương     ­ Tăng thu, tiết kiệm chi     ­ Kết dư ngân sách cấp tỉnh     III Tổng mức vay trong năm 115.000 115.000 1 Theo mục đích vay 115.000 115.000 ­ Vay để bù đắp bội chi 100.000 100.000 ­ Vay để trả nợ gốc 15.000 15.000 2 Theo nguồn vay 115.000 115.000 ­ Trái phiếu chính quyền địa phương ­   ­ Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 115.000 115.000 ­ Vốn trong nước khác     IV Tổng dư nợ cuối năm 167.700 167.700
  11. Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối    18,55 17,95 đa của ngân sách địa phương (%) 1 Trái phiếu chính quyền địa phương ­ ­ 2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 115.000 115.000 3 Vốn khác 52.700 52.700 G TRẢ NỢ LÃI, PHÍ 6.500 6.500  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2