Nghiên cứu đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất và hiệu quả kinh tế của vịt trời nuôi tại Ninh Bình
lượt xem 3
download
Nội dung nghiên cứu của bài viết này là xác định một số đặc điểm sinh học của vịt trời, đánh giá sức sống và khả năng sản xuất của vịt trời trong điều kiện chăn nuôi tập trung trang trại và hiệu quả kinh tế của mô hình nuôi vịt trời tập trung tại trang trại.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất và hiệu quả kinh tế của vịt trời nuôi tại Ninh Bình
- No.17_Aug 2020|Số 17 – Tháng 8 năm 2020|p.6-12 TẠP CHÍ KHOA HỌ ĐẠI HỌC TÂN TRÀO ISSN: 2354 - 1431 http://tckh.daihoctantrao.edu.vn/ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, KHẢ NĂNG SẢN XUẤT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA VỊT TRỜI NUÔI TẠI NINH BÌNH a* a , Lê Phươ D a Đại học Sư phạm Thái Nguyên * Email: tuquangtrung@dhsptn.edu.vn Thông tin bài viết Tóm tắt u n n u o t y v t tr nu tại nông hộ tỉn n n on non Ngày nhận bài: 28/2/2020 n m un ux m n n m uv n n p n n mv n Ngày duyệt đă : u s v n o xuốn p n v nm t một v t n t m t 12/8/2020 o r su n mu n t non t n u t tr n t n tu n m ux mv n n u m un u n n v v n n u n ạt n n n T khóa: x n p nm mu n um vn uy t m u v n on trốn n Đ đ h họ , h ă t, htư , m u tr n 2s tr n h nm t một v t nt m t o r su tt n u vn v n on u to m t m u n u s m t trốn t n u ẹ ẹ tm n u t n p xuốn un n on trốn mt m u n u n ạt t m t n u quạ quạ nu sốn n 2 tu n tu 98 r n n t m n o n 2 oạn 2 tu n tu n qu n on trốn ạt 1.452,21 g/con on m ạt 1.264,92 g/con. u tốn t ăn trun n oạn t s s n - 2 tu n tu của con trốn 7 v on m 8 07 t nt t t t t t tn ủ on trốn v on m n t 63,80 - 62,94% và 48,23 - 51,30%. tv V t tr i là một giống v t hoang dã v i r t nhi u nuôi n t Đ y m n n t m i, hi u qu u m: sống trong t nhiên, th t t m c th t, o ãv n c nhân rộng tại tỉnh Ninh Bình ngon, m m n oại v t t n t n v ặc bi t ũn n n u tỉnh thành khác và tr thành một là th t không có mùi hôi, r t phù h p v i nhu c u ẩm ngh m tron ĩn v ăn nu t ủy c m Vi t th c củ n i Vi t mn n n m Đã r t nhi u công trình nghiên c u v v t chuộng và tr thành một ặc s n, trong bối c nh tr n n ủy u n n uv ặ msn n n n y n “s n ăn” ồng th cao tr n v năn s n s n n n tr n c nh giác v i th c phẩm bẩn thì s n phẩm v t tr i nào nghiên c u một y ủ và có h thống v ngon, sạ n t . Xu t phát t nhu c u v ặ m sinh h c, kh năn s n xu t và hi u qu ặc s n v t tr i, tận d ng nhữn u ki n t nhiên kinh t của v t tr o n ã ã c thu n Đ trong nhữn năm n y v c thu n hóa v t tr i n c kh năn s n xu t và hi u qu kinh hoang dã và nuôi v t tr t n p ẩm ã c phát t của v t tr c thu n hóa và nuôi theo mô tri n và nhân rộng nhi u tỉnh thành không những hình tập trung nh m cung c p thêm tài li u cho ã i thi n c kinh t hộ n v n n m n ăn nu m s cho vi c gi ng dạy giàu mà còn góp ph n m ạng hóa giống vật nghiên c u ũn n b sung các dữ li u v
- T.Q.Trung et al/ No.17_Aug 2020|p.6-12 giống thủy c m t n n ã c thu n hóa trong Vịt trống ngày tuổi: u n n u x m u ki n ăn nu tập trung chúng tôi ti n hành p n v m u n v n n m nghiên c u tài:“Nghiên cứu đặc điểm sinh học, m uv n ặ tr n Đ u to t nm t khả năng sản xuất và hiệu quả kinh tế của vịt trời một v t nt m t o r s u nm u n nuôi tại Ninh Bình”. n n n n u u v u N i dung X nh một số ặ m sinh h c của v t tr i; Đ n s c sống, kh năn s n xu t của v t tr i tron u ki n ăn nu tập trung tại trang trạ v hi u qu kinh t của mô hình nuôi v t tr i tập trung tại trang trại. t tr t s s n - 2 tu n tu Đ m: rạ v t t t t tr n n n uy n n tỉn n n Th i n: t n 20 9 n 0 2020 Hì Vịt y tuổ Vịt i tr ng thành: u n xmvn n h ng ph p nghiên cứu o n n v o n n ỡm ux m n o n n m t nv 80 v t tr t s nm ux m v một v n n uố n tr n v sinh - 21 tu n tu u m 2 trốn v m một v n n m t xn n n mu n xn n m t n 9 n m m i nhóm có 10 u nu n n v n n u n ạt n u t n v con (9 x 10 = 90). p xuốn p n u v 2s m u tr n Ch ộ n ỡng là th ăn n h p v t th t n m t một v t n o r s u m t tr n m u của Công ty c ph n D n ỡng Hồng Hà trong n u n ạt m m u n m um vn uy t 1kg có ch a 3000 Kcal ME, t l protein thô là m uv n nm u tm t n n n ố 5 x t 6 ys n 08 Methionine + săn t mỡ n su np n p uy t Cystine 0,5%. Các chỉ t u t o t o p n p p t n Hì 2 Vịt m tr ở t d ng nghiên c u v ăn nu o ồm: - Các chỉ tiêu v ặ m sinh h c: Màu s c bộ lông lúc 1 ngày tu i và 21 tu n tu n t th , ti ng kêu. - Kh năn s n tr ng, kh năn uy n hóa th ăn v năn su t th t. - Hạch toán kinh t nuôi v t th t. ết u uv t u Đặc điểm sinh học của vịt trời rộn v t n u quạ quạ t qu qu n s t ặ msn ủ v t tr Vịt trống tr ng thành: uxmvn n o nu tạ tỉn n Bình n s u: n n v n n ỡ m ux m n o n n Vịt mái 1 ngày tuổi: u n n ux m p n muxm v một v n n uố n tr n v v m u n v n n mm uv n một v n n m t x n n n m u n x n n ặ tr n Đ u t on n nmt một v t u nu n n v n n u n ạt n u v n n nt m t o r s u nm u n t to t n v v n on 2s m u tr n mt kêu kéc kéc. c một v t n o r s u m t tr n m u n u s m m mu n m um vn uy t m u v n
- T.Q.Trung et al/ No.17_Aug 2020|p.6-12 nm u t trốn u to t n n n ố săn tr o n so v i 1 số giống v t tr n : t mỡ n su np n p uy t n N n u uy n ăn n 2000 t vt nv t n u ẹt ẹt tr n t nu sốn 20 tu n tu 95 09 ; Nguy n Đ c Tr n v s 20 0 o t on giữa v t Tri t Giang và C có t l nuôi sống trung bình 94,74 - 98,95 % hay theo Nguy n Đ c n 20 7 t nu sốn ủ v t tr n 24 tu n tu ạt cao, c th V t m ạt 94,67 %; V t ạt 88%. Đ u n y n t v t tr i là loài ộng vật hoang dã có s kháng tốt t nghi v u ki n khí hậu Vi t Nam và hoạt ộng nuôi nhốt củ on n i. Hì 3 Vịt trố tr ở t 3.2.1. S h t ư tí h ũy avtt 3.2. Tỷ lệ nuôi sống và khả năng sinh tr ng V t tr c cân khố ng hàng tu n xác của vịt trời nh s n tr n t ũy qu t n oạn, sau 3.2.1. ệ tt y ố ng trung bình của v t tt 2 tu n tu i t l nuôi sống của v t oạn tu tr ạt tr n 98 k t qu t l nuôi sống của v t B ng 3.1: Khố ợng của vịt tr u tu tuổ y rố u tuổ ̅+ m ̅ Cv% ̅+ m ̅ Cv% s sn 43,45 + 0,00 0,02 40,55 + 0,01 0,03 3 277,62 + 0,58 0,36 261,10 + 0,88 0,27 6 577,34 + 1,10 0,37 534,94 + 1,11 0,41 9 866,93 + 1,62 0,45 772,88 + 1,76 0,76 12 1102,01 + 2,70 0,65 942,52 + 2,69 0,89 15 1261,44 + 3,76 0,71 1087,89 + 3,66 1,06 18 1390,03 + 4,45 0,76 1211,09 + 4,07 1,01 21 1452,21 + 4,65 0,73 1264,92 + 4,54 1,03 t qu n ot y ố n ủ vtt và so v i nghiên c u của uy n n v s n m tăn nt o tu n tu oạn s 2007 v khố ng v t C C1 có ố n sn ố n ủ v t trốn v v t m t n n 2 tu n tu 95 8 - 1250,0 g/con thì k t qu 5 v 0 55 on Đ n k t thúc 2 tu n tu củ n t o n ố n v t trốn v v t m t n n 3.2.1. S h t ư ng tuyệt đ i c a v t t 1452,21 và 26 92 on o v n n u ủ K t qu t o s n tr ng tuy t ối của v t Nguy n Đ ng 20 7 v ố n v t tr i th t thí nghi m qu oạn tu n tu c th “An s up r os ” 24 tu n tu ạt 1152 g/con hi n b ng 3.2. B S tr ởng tuyệt ối của vịt tr u tu tuổ y rố u tuổ ̅+ m ̅ Cv% ̅+ m ̅ Cv% sn -3 11,15 + 0,03 0,42 10,50 + 0,05 0,43 3-6 14,27 + 0,05 0,57 13,04 + 0,06 0,69 6-9 13,79 + 0,69 1,20 11,33 + 0,65 1,21
- T.Q.Trung et al/ No.17_Aug 2020|p.6-12 rố u tuổ ̅+ m ̅ Cv% ̅+ m ̅ Cv% 9 - 12 11,19 + 0,60 1,82 8,08 + 0,62 1,80 12 - 15 7,59 + 0,66 2,38 6,92 + 0,61 2,10 15 - 18 6,12 + 0,65 2,50 5,87 + 0,67 2,12 18 - 21 2,96 + 0,62 2,96 2,56 + 0,73 2,42 S s - 21 9,58 + 0,02 1,04 8,33 + 0,05 1,08 t qu n 2 ot y tố ộ s n tr n ủ vt m 6 92 on n y t qu sn ủ v t trốn o n so v vtm uy n n tr n tuy t ố trun n t s s n - 2 tu n v t trốn v v t m up p v quy uật s n tu ủ v t trốn 9 58 on n y v ủ v t tr n p t t o oạn ủ v t m 8 on n y. oạn s s n - 3 tu n tu i sinh tr n tuy t ố 3.3. Khả năng sử dụng và chuyển hóa thức ăn ủ v t trốn 5 on n y, ủ v t m của vịt trời 0 50 on n y Đ n oạn t - 2 tu n h ă th hậ th ă tt tu s n tr n tuy t ố ủ v t trốn v v t K t qu v năn t u t th ăn ủa v t m u o t u oạn t 12 - 15 tu n tr t n m qu tu n tu c th n tu vt n y n t y n s n tr n xu b ng 3.3. n m mạn v t trốn 7 59 on n y B L ợng th ă t u n của vịt tr u tu n tuổi (g/con/ngày) (n = 180) rố u tuổ ̅+ m ̅ Cv% ̅+ m ̅ Cv% sn -3 27,10 + 0,02 0,07 26,01 + 0,03 0,05 3-6 54,98 + 0,18 0,62 52,59 + 0,26 0,53 6-9 75,65 + 0,51 1,21 72,64 + 0,60 1,31 9 - 12 81,05 + 0,60 1,24 76,98 + 0,76 1,21 12 - 15 82,74 + 0,67 1,65 77,13 + 0,83 0,72 15 - 18 85,82 + 0,89 1,97 80,57 + 0,77 0,74 18 - 21 92,17 + 0,94 1,83 84,67 + 0,81 0,80 S s - 21 71,22 + 0,23 0,82 67,23 + 0,20 0,74 n t ăn t u n ận ủ v t tăn nt o trốn 92 7 on n y v on m 8 67 ộ tu ủ vt oạn uvt p t tr n on n y ng th ăn t u n ận trung bình v ố n t n n n t ăn t u n ận t s s n - 21 tu n tu i của con trốn 7 22 t p oạn s u v t p t tr n v ố n on n yv on m 67 2 on n y t n n n t ăn t u n ận ũn tăn 3.3.2. Tiêu t n th ă / tă h ượng c a mạn t oạn s sn - tu n tu vtt n t ut t ăn tron tu n ủa con trốn t qu t u tốn t ăn tr n tăn ố 27 0 on n y v on m 26 0 n ủ v t tr t n m tr n y tạ on n y oạn t 18 - 21 tu n tu n n t ut t ăn tron tu n ạt cao nh t của con B ng 3.4. Tiêu tốn th ă k tă k ố ợng của vịt tr u tu tuổ k
- T.Q.Trung et al/ No.17_Aug 2020|p.6-12 rố u tuổ ̅+ m ̅ Cv% ̅+ m ̅ Cv% sn -3 2,43 + 0,01 0,71 2,48 + 0,01 0,56 3-6 3,85 + 0,04 1,82 4,03 + 0,03 0,83 6-9 5,49 + 0,13 2,21 6,41 + 0,09 1,07 9 - 12 7,24 + 0,17 2,77 9,53 + 0,11 1,35 12 - 15 10,90 + 0,19 3,01 11,14 + 0,17 2,08 15 - 18 14,01 + 0,22 3,12 13,73 + 0,20 2,61 18 - 21 30,79 + 0,25 4,04 33,03 + 0,26 3,12 S s - 21 7,43 + 0,09 1,27 8,07 + 0,06 1,09 t qu n o t y tu n u t o tăn ố n oạn t s s n - 21 n m t u tốn t ăn o tăn ố n tu n tu i của con trống là 7,43 kg và con mái là m t p oạn s s n - tu n tu ủa con 8,07 kg. trốn 2 ủ on m 2 8 u tốn 3.4. Kết quả khảo s t năng suất và chất l ợng t ăn o tăn ố n t p t tăn thịt vịt trời tại tuần tuổi mạn oạn t n m t p t o Đ n t ng th t ủ v t tr n n oạn 2 - 5 tu n tu ủa con trốn 0 90 v u n t t n hành m kh o sát v i t ng số 18 on m oạn 8 - 2 tu n tu con (3 mái + 3 trốn t n m 21 tu n ng tiêu tốn th ăn ạt cao nh t của con trốn tu i, k t qu kh o s t c trình bày b ng 3.5. 30,79 kg và con mái là 33,03 kg. Tiêu tốn th ăn ết u mổ k s t vịt tr tu tuổ (n = 18) rố Mái t u ̅+ m ̅ Cv% ̅+ m ̅ Cv% Khố ng gi t m (g) 1467,22 ± 10,82 2,64 1252,39 ± 11,48 8,20 Khố ng thân th t (g) 936,11 ± 9,90 2,59 788,00 ± 10,01 3,42 T l thân th t (%) 63,80 ± 0,11 0,42 62,94 ± 0,31 1,20 T l th t 19,55 ± 0,28 0,48 20,91 ± 0,31 1,62 T l th t ng c (%) 28,67 ± 0,46 0,93 30,40 ± 0,90 1,22 T l th t t t ng c (%) 48,23 ± 0,70 0,57 51,30 ± 1,18 1,65 T l mỡ b ng (%) 1,19 ± 0,08 0,08 1,15 ± 0,12 0,38 t n t t ủ v t trốn 6 80 o n Đ ng 20 7 t t t v o 0 86 so v v t m 62 9 o v t qu n so v t qu ủ uy n Hoàng Th n v s n n u v v t tr ủ Nguy n Đ ng 20 8 t t t 08 20 7 t t n t t 85 7 v ủ uy n t tn ủ v t trốn 28 67 t p Hoàng Th n v s 20 8 79 5 t t qu n 7 so v vtm 0 0 t qu n y ủ n t t p n o n so v v t tr “An s up r os ” ủ t t ủ v t trốn 9 55 t p n Nguy n Đ ng 20 7 t t tn 6 6 so v v t m 20 9 t qu n y o v o n so v t qu n n u v t tr ủ n so v v t tr “An s up r os ” ủ Nguy n
- T.Q.Trung et al/ No.17_Aug 2020|p.6-12 Nguy n Hoàng Th n v s 20 8 t t tn 16 v t p n so v vt sup r ủ 15,63%). n t Nh 99 t mỡ n : 65 t t n ủ v t trốn 82 t p 3.5. S b hạch toán kinh tế của nuôi vịt trời n 07 so v v t m 5 0 t o n t on ốn t ăn mỡ n ủ v t trốn 9 o n t uố t y u hao uồn trạ v o nt u u n t p ẩn t ận ạ to n 00 so v vt m 5 t qu n y t p n t ủ v t tr t n m t qu tr n n so v v v t tr “An s up r os ” ủ y tạ n 6 Nguy n Đ ng 20 7 t mỡ n Bảng 3.6. S b hạch toán kinh tế của nuôi vịt trời Thành ti n N i dung V Số ợng V V 1. Các kho n chi Giống con 180 30.000 5.400.000 Th ăn kg 1.832 9.000 16.488.000 Thuốc thú y con 180 6.000 1.080.000 Kh u hao chuồng trạ nn c con 180 2.000 360.000 T ng các kho n chi ồng 23.328.000 2. Các kho n thu Khố ng th t cuối kỳ kg 240,75 135.000 32.501.250 u ợ 9.173.250 t qu n 6 o t y: n p ăm t tr on n m un ux m n v s nu ỡn 80 v t tr tron 2 tu n m uv n n m v n ặ tr n u s 23 28 000 ồn t n n v m v t xu t n v n o xuốn p nm t một v t p u p 29 600 ồn o t qu nt m t o r su n mu n t non t u t v n n v t tr t v t tr t n u t tr n t n m mu n u 5 000 ồn o n so v s n xu t m vn uy t m u v n t n m u x m v n n 5 00 ồn ), vậy t n t n t u n nvt u munu n n v v n n u n ạt n n 32.501.250 ồn vậy t u n ập n pt n xn on trốn u to 2 s tr n n n v t tr 9 7 250 ồng. m u tr n h nm t một v t n t m t o r s u m tm un us m n u v n v o P n Đ c Ti n v s 20 0 t t n t u n on v t n u ẹ ẹ ặ tr n tm n ập 00 v t 2 n vt D v D2 n t un n on trốn m t m u n u n ạt n u 0 5 255 ồn v 077 082 ồng, vậy t qu ủ t n p xuốn v t n u quạ quạ n t o n n5 n o n o nu sốn ủ v t tr o tr n 98 ố t tvtt n p ẩm ỉ o ộn tron o n n s s n v 2 tu n tu ủ on trốn v on 25.000 - 50 000 ồn n v t tr t n o m n t : 5 - 0 55 v 52 2 - ộn t 5 000 - 50 000 ồn . 1.264,92 g/con. u tốn t ăn tăn ố 4 ết u v ị n t s s n - 2 tu n tu ủa con trốn 7 ết lu n v on m 8 07 t nt t t t t t qu n n u n t x n r t r một t tn v t mỡ n ủ on trốn v on m n t 6 80 - 62,94%; 8 2 - 5 0 số t uận n s u: v 9 - 1,15%.
- T.Q.Trung et al/ No.17_Aug 2020|p.6-12 u qu n t ủ m n nu 80 v t tr production ability of the Zhe Giang duck", v m t u n ập n p 9 7 250 ồn o Scientific report of livestock institute. p. 62 – 69. p o n 5 n so v vtt n 4. Luong Tat Nhay (1994), Growth characteristics for meat and duck feathers CV Super M raised in Đ nghị Northern Vietnam, PhD thesis, Vietnam Institute of p t ẩy mạn m n ăn nu v t tr Agricultural Science and Technology. nuôi t t tr n n tỉn n n v một số tỉn 5. Nguyen Duc Trong, Nguyen Van Duy, Hoang Van Tieu, Vuong Lan Anh, Nguyen Thi Thuy Nghia, n ận n m n n o v số n v t n Dong Thi Quyen, Vu Hoang Chung and Hoang Van n v t tr Truong (2010), "Characteristics of appearance and L H H production capacity of the cross-breed of grass duck and Zhe Giang duck", Scientific report 2010 - 1. Nguyen Van Ban (2000), research on some National Institute of Livestock Production, p. 126 - biological characteristics and production features of 135. Co duck, Khaki Campbell and F1 crossbreeds 6. Nguyen Hoang Thinh, Tran Bich Phuong and breeding in Thanh Liem, Ha Nam, PhD thesis in Nguyen Dang Cuong (2018), meat production ability Biology, Hanoi University of Education. of mallard duck (Anas superciliosa), Publisher: 2. Nguyen Duc Cuong (2017), "Research on the Vietnam Academy of Agriculture, Hanoi p. 39 - 48. adaptability of the breed" Mallard "was domesticated 7. Phung Duc Tien, Nguyen Ngoc Dung, Le Thi in Tran Yen district, Yen Bai province ", scientific Nga, Vu Duc Canh, Nguyen Thi Huong, Pham Thi research report of Department of Science and Xuan, Le Thi Cam, Tran Thi Thu Hang, Nguyen Thi Technology of Yen Bai province, p. 30 - 36. Luyen (2010), Select SD ducks bred varieties. 3. Nguyen Thi Minh, Nguyen Duc Trong, Scientific report 2007 National Institute of Livestock Nguyen Thi Thuy Nghia and Dong Thi Quyen Production. Genetic part like pets. Hanoi, 2010. (2007), "Research on biological characteristics and Study on biological characteristics, production capacity and economic efficiency of the eastern spot-billed duck (anas poecilorhyncha zonorhyncha) raised in households in Ninh Binh Province Tu Quang Trung, Le Phuong Dung Article info Abstract The young Eastern spot-billed ducks raised in households in Ninh Binh province Recieved: have brown-gray on the upperpart from the head to tail. The neck and breast feathers 28/2/2020 Accepted: are yellow and the back has typical yellow spots. The head has a yellow stripe down 12/8/2020 the neck and the eyes have a black line extending back. The legs are black. The adult ducks have gray striped body and a black speculum with a yellow tip. The tail Keywords: f t r s r rown s n t rown t wn s r t u m ’s Biological head has two white stripes. The feathers under neck is white, the eyes have dark characteristics, brown with black line feathers extending to the back. They have upturned tail with a production capacity, growth, the wild ducks, few curly feathers and typical sound. The female has a smaller head with light brown eyes and quack-quack sound. The tail has straight feathers. The survival rate of the Eastern spot-billed ducks until 21 weeks of age is over 98%. The body weight at birth was about 42g. The weight of an adult male and female is 1,452.21g and 1,264.92g, respectively. The amount of feed consumption to increase the weight of 1 kg from birth to 21 weeks of age is 7.43 kg and 8.07 kg in male and female, respectively. The percentage of carcasses as well as the percentage of thigh meat plus breast meat between males and females is 63.80 - 62.94% and 48.23 - 51.30%, respectively.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và công nghệ sản xuất giống nuôi thương phẩm ghẹ xanh
5 p | 716 | 110
-
Đặc điểm sinh học, sinh thái của loài rầy xanh 4 chấm (Amrasca splendens Gghauri) (Cicadellidae: Homoptera) gây hại trên cây sầu riêng tại Bến Tre
7 p | 24 | 5
-
Một số đặc điểm sinh học 2 loài rệp sáp giả Pseudococcus jackbeardsleyi và Ferrisia virgata (Hemiptera: Pseudococcidae) gây hại trên thanh long ruột đỏ
5 p | 57 | 4
-
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và phân loại sơ bộ ong không ngòi đốt tại 6 tỉnh Trung Du miền Núi phía Bắc Việt Nam
13 p | 4 | 4
-
Phân lập và nghiên cứu đặc điểm sinh học của chủng nấm Sclerotium rolfsii gây bệnh thối gốc lạc
13 p | 20 | 4
-
Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng nhân giống bằng hom cây Dổi đất (Piper auritum kunth)
8 p | 10 | 3
-
Đặc điểm sinh học nấm Nữ hoàng Dictyophora indusiate có nguồn gốc Việt Nam
6 p | 26 | 3
-
Nghiên cứu đặc điểm sinh học của sáu dòng chè được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính
9 p | 13 | 3
-
Nghiên cứu đặc điểm sinh học buồng trứng cá bè đưng (Gnathanodon speciosus)
8 p | 40 | 3
-
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và thăm dò khả năng sản xuất giống trên ngao móng tay chúa Cultellus maximus Gmelin, 1791
13 p | 52 | 3
-
Nghiên cứu đặc điểm sinh học của các chủng vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae phân lập từ lợn bị viêm phổi nuôi tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
7 p | 50 | 3
-
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống ngô nếp mới trong vụ Đông - Xuân năm 2016 tại phường Thủy Biều, thành phố Huế
9 p | 15 | 2
-
Nghiên cứu đặc điểm sinh học rầy nâu miền Trung và khả năng chống chịu của các giống lúa trong sản xuất
5 p | 8 | 2
-
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và đa dạng di truyền của một số chủng nấm Sò vua (Pleurotus eryngii)
8 p | 7 | 2
-
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản cá Sỉnh gai (Onychostoma laticeps günther, 1868) ở lưu vực sông Giăng tỉnh Nghệ An
5 p | 63 | 1
-
Đặc điểm sinh học, sinh thái của loài Thàn mát đen (Millettia nigrescens Gagnep.) tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà – Đà Nẵng
8 p | 5 | 1
-
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản của cá đỏ mang (Systomus rubripinnis)
6 p | 56 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn