Nghiên cứu đề xuất bộ tiêu chuẩn để tự đánh giá chương trình đào tạo bậc đại học của nhóm ngành khoa học tự nhiên tại trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
lượt xem 50
download
ổng quan về các hoạt động đánh giá chương trình đào tạo (CTĐT), tự đánh giá CTĐT. Nghiên cứu các cơ sở khoa học liên quan đến việc xây dựng tiêu chuẩn/ tiêu chí đánh giá CTĐT qua tìm hiểu một số các mô hình trên thế giới như: Saylor, Alexander, Lewis, CIPP, Kirkpatrick. Đề xuất các tiêu chuẩn/tiêu chí để tự đánh giá CTĐT đối với nhóm ngành KHTN của bậc đại học tại Trường KHTN. Trình bày Kết quả đánh giá bộ tiêu chuẩn đề xuất của giảng viên và cán bộ quản lý; nhận xét ưu điểm...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu đề xuất bộ tiêu chuẩn để tự đánh giá chương trình đào tạo bậc đại học của nhóm ngành khoa học tự nhiên tại trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
- ð I H C QU C GIA HÀ N I VI N ð M B O CH T LƯ NG GIÁO D C PH M TH THU N NGHIÊN C U ð XU T B TIÊU CHU N ð T ðÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ðÀO T O B C ð I H C C A NHÓM NGÀNH KHOA H C T NHIÊN T I TRƯ NG ð I H C KHOA H C T NHIÊN, ð I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINH LU N VĂN TH C SĨ Thành ph H Chí Minh – 2010
- ð I H C QU C GIA HÀ N I VI N ð M B O CH T LƯ NG GIÁO D C PH M TH THU N NGHIÊN C U ð XU T B TIÊU CHU N ð T ðÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ðÀO T O B C ð I H C C A NHÓM NGÀNH KHOA H C T NHIÊN T I TRƯ NG ð I H C KHOA H C T NHIÊN, ð I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINH Chuyên ngành: ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c (Chuyên ngành ñào t o thí ñi m) LU N VĂN TH C SĨ Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. LÊ VĂN H O Thành ph H Chí Minh – 2010
- L I C M ƠN Trư c tiên, xin g i l i tri ân sâu s c ñ n Th y Lê Văn H o. Th y ñã truy n ñ t nh ng ki n th c sâu r ng, t n tình hư ng d n và giúp ñ tác gi trong su t quá trình th c hi n lu n văn. Xin chân thành c m ơn Quý Th y (Cô) c a Trung tâm ð m b o ch t lư ng ñào t o và Nghiên c u phát tr n giáo d c tr c thu c ð i h c Qu c Gia Hà N i ñã tham gia gi ng d y l p Cao h c khóa 2008. Th y (Cô) ñã nhi t tình truy n ñ t ki n th c thu c chuyên ngành ðo lư ng - ðánh giá trong giáo d c cho các h c viên, ñó chính là n n t ng ki n th c ñ giúp tác gi có th hoàn thành t t lu n văn. Xin chân thành c m ơn Th y (Cô) lãnh ñ o, các anh (ch ) phòng ðào t o trư ng ð i h c Khoa h c T nhiên TP.HCM và gia ñình thân yêu c a tác gi ñã ñ ng viên và giúp ñ tác gi v a hoàn thành công tác t i ñơn v , v a hoàn thành khóa h c này. Sau cùng, r t mong nh n ñư c s góp ý quý báu c a Quý Th y (Cô) ñ tác gi kh c ph c nh ng h n ch c a lu n văn. Trân tr ng Tác gi
- L I CAM ðOAN Tôi tên: Ph m Th Thu n, là h c viên cao h c chuyên ngành ðo lư ng và ðánh giá trong Giáo d c, khóa 2008, t i Thành ph H Chí Minh. Tôi xin cam ñoan: - Công trình nghiên c u này do chính tôi th c hi n. - Các s li u trong lu n văn là trung th c và chưa ñư c công b trên b t kỳ phương ti n truy n thông nào. Tôi xin ch u trách nhi m v k t qu nghiên c u c a mình. H c viên Ph m Th Thu n
- M CL C M ð U ....................................................................................................... 1 1. Lý do ch n ñ tài..................................................................................... 1 2. M c ñích nghiên c u c a ñ tài............................................................... 3 3. Khung/cơ s lý thuy t ............................................................................. 4 4. Phương pháp nghiên c u......................................................................... 5 4.1. Câu h i nghiên c u........................................................................... 5 4.2. Gi ñ nh c a nghiên c u ................................................................... 5 4.3. Khách th và ñ i tư ng nghiên c u................................................... 5 4.4. Phương pháp ti p c n nghiên c u ..................................................... 5 4.5. D ng thi t k nghiên c u .................................................................. 5 4.7. Công c thu th p d li u, các tư li u................................................. 6 4.8. Qui trình thu th p d li u và x lý s li u ......................................... 6 5. Gi i h n nghiên c u c a ñ tài................................................................ 7 CHƯƠNG 1. T NG QUAN V N ð NGHIÊN C U VÀ CÁC KHÁI NI M LIÊN QUAN ð N ð TÀI ................................................................ 8 1.1. T ng quan v n ñ nghiên c u............................................................... 8 1.1.1. Các ho t ñ ng ñánh giá CTðT .......................................................... 8 1.1.2. Các tài li u s d ng cho nghiên c u................................................ 10 1.2. Các khái ni m liên quan ñ n ñ tài..................................................... 13 1.3. M c ñích c a vi c t ñánh giá CTðT................................................. 16 CHƯƠNG 2. CÁC CƠ S KHOA H C LIÊN QUAN ð N VI C XÂY D NG TIÊU CHU N/TIÊU CHÍ ðÁNH GIÁ CTðT ................................ 17 2.1. Tìm hi u m t s mô hình v ñánh giá CTðT trên th gi i.................. 17 2.1.1. Mô hình Saylor, Alexander và Lewis........................................... 17 2.1.2. Mô hình CIPP c a y ban Nghiên c u Qu c Gia v ñánh giá Phi Delta Kappa........................................................................................... 18 2.1.3. Mô hình Kirkpatrick c a Donald L. Kirkpatrick .......................... 22 2.2. M t s v n ñ liên quan ñ n vi c xây d ng tiêu chu n/tiêu chí dùng ñ t ñánh giá CTðT ..................................................................................... 23 2.2.1. Tr ng tâm c a vi c ñánh giá CTðT ............................................. 23 2.2.2. M t s lo i hình ñánh giá CTðT.................................................. 23 2.3. Phát tri n CTðT nhóm ngành KHTN t i trư ng ðH KHTN .............. 26 CHƯƠNG 3. ð XU T CÁC TIÊU CHU N/TIÊU CHÍ ð T ðÁNH GIÁ CTðT ð I V I NHÓM NGÀNH KHTN C A B C ð I H C T I TRƯ NG ðH KHTN .................................................................................. 30
- 3.1. Nh n xét v B tiêu chu n t ñánh giá CTGD c a AUN.................... 30 3.2. Nh n xét v B tiêu chu n ñánh giá CTðT c a ABET....................... 32 3.3. M i liên h gi a các thành t trong mô hình CIPP và b tiêu chu n ñ xu t........................................................................................................... 32 3.4. ð xu t tiêu chu n/tiêu chí ñ t ñánh giá CTðT cho nhóm ngành KHTN trong ñi u ki n hi n nay ................................................................ 34 CHƯƠNG 4. K T QU ðÁNH B TIÊU CHU N ð XU T C A GI NG VIÊN VÀ CÁN B QU N LÝ...................................................... 40 4.1. Mô t m u.......................................................................................... 40 4.2. B ng h i............................................................................................. 41 4.3. Các k t qu phân tích ......................................................................... 42 4.3.1. Phân tích phương sai (ANOVA) .................................................. 42 4.3.2 K t qu ñánh giá m c ñ c n thi t c a các tiêu chu n/tiêu chí...... 57 4.3.3 Các ý ki n khác c a GV và CBQL................................................ 61 4.4. Nh n xét v ưu ñi m và h n ch c a b tiêu chu n ñư c ñ xu t ....... 63 K T LU N, ð XU T VÀ KHUY N NGH ............................................ 65 1. K t lu n ................................................................................................ 65 2. ð xu t và khuy n ngh ......................................................................... 66 TÀI LI U THAM KH O ............................................................................ 68 PH L C 1: PHI U TRƯNG C U Ý KI N .............................................. 73 PH L C 2: T N SU T ............................................................................ 79 PH L C 3: B NG SO SÁNH B TIÊU CHU N (BTC) ð NGH V I BTC C A AUN........................................................................................... 80 PH L C 4: B NG SO SÁNH BTC ð NGH V I BTC C A ABET..... 99
- DANH M C CÁC T VI T T T STT T vi t t t N i dung 1 CBQL Cán b qu n lý 2 CN C nhân 3 CNTT Công ngh thông tin 4 CT Chương trình 5 CTðT Chương trình ñào t o 6 CTGD Chương trình giáo d c 7 CTH Chương trình h c 8 ðH ð ih c 9 ðH KHTN ð i h c Khoa h c t nhiên, ðHQG TP.HCM 10 ðHQG ð i h c Qu c Gia 11 GV Gi ng viên 12 KHTN Khoa h c t nhiên 13 PP Phương pháp 14 PPðG Phương pháp ñánh giá 15 PPKTðG Phương pháp ki m tra ñánh giá 16 SV Sinh viên 17 ThS Th c s 18 TS Ti n s
- DANH M C CÁC HÌNH Hình Tên hình Trang Hình 2.1 Sơ ñ trình t và các d ng ñánh giá 22 Hình 2.2 Sơ ñ bi u di n nguyên t c xây d ng CTðT 27 Hình 2.3 Sơ ñ bi u di n các c p b c xây d ng m c tiêu ñào t o 28 Hình 2.4 Sơ ñ bi u di n nguyên t c ho ch ñ nh CTðT 29 Hình 3.1 M i liên h gi a các thành t trong mô hình CIPP và b 33 tiêu chu n ñ xu t DANH M C CÁC B NG B ng Tên b ng Trang B ng 2.1 B n d ng ñánh giá trong mô hình CIPP 19 B ng 4.1 Các thông tin v ñ i tư ng h i ñáp trong ñ t kh o sát 40 B ng 4.2 C p ñ và m c cho ñi m 41 Phân tích phương sai k t qu ñánh giá m c ñ c n thi t B ng 4.3 43 c a các tiêu chí theo nhóm khác nhau v h c v Phân tích phương sai k t qu ñánh giá m c ñ c n thi t B ng 4.4 48 c a các tiêu chí theo nhóm khác nhau v s năm công tác Phân tích phương sai k t qu ñánh giá m c ñ c n thi t B ng 4.5 53 c a các tiêu chí theo nhóm khác nhau v ñơn v công tác Ý ki n ñánh giá c a GV và CBQL v b tiêu chu n ñ B ng 4.6 58 ngh
- Lu n văn Th c sĩ Chuyên ngành: ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c M ð U 1. Lý do ch n ñ tài Trong b i c nh nư c ta ñang h i nh p kinh t qu c t khu v c và toàn c u, s c nh tranh v m i m t nói chung và v giáo d c nói riêng ngày càng gay g t, ñi u ñó ñòi h i chúng ta ph i có s thay ñ i l n trong giáo d c, thay ñ i không ch trong tư duy mà ph i c trong hành ñ ng, thay ñ i không ch riêng ñ i v i m t cá nhân hay t ch c có trách nhi m trong s nghi p giáo d c mà ph i c trong c ng ñ ng xã h i. Nh ng câu h i ñ t ra ñã t ng làm cho nh ng ai quan tâm v n n giáo d c c a nư c nhà là chúng ta s b t ñ u thay ñ i t ñâu, các nư c trên th gi i ñã làm như th nào ñ có ch t lư ng giáo d c cao như v y. ðây là câu tr l i l n dành cho nh ng nhà qu n lý và nghiên c u v giáo d c. M t ñi m chung mà h u h t các nư c phát tri n v giáo d c ñ u làm r t t t là v n ñ v ñ m b o ch t lư ng trong giáo d c. Trong vài năm g n ñây, Vi t Nam chúng ta ñã b t ñ u chú tr ng, tri n khai và th c hi n r ng rãi công tác ñ m b o ch t lư ng. Hi n nay, cơ ch và h th ng ñ m b o ch t lư ng giáo d c c a nư c ta ñã ñ nh hình và ñang t ng bư c phát tri n theo chi u r ng l n chi u sâu. ðó là m t t t y u khách quan trong quá trình phát tri n và phù h p v i xu hư ng chung trên th gi i. Công tác t ñánh giá c a các cơ s ñào t o và ñánh giá ngoài c a các t ch c ki m ñ nh ch t lư ng ñ u là nh ng nhi m v tr ng tâm trong vi c ñ m b o ch t lư ng giáo d c. Ch t lư ng c a m t cơ s ñào t o nói chung thư ng ñư c t p trung vào các y u t : m c tiêu ñào t o, t ch c và qu n lý, chương trình ñào t o, ñ i ngũ gi ng viên, ñ i ngũ cán b qu n lý, ph c v và ngư i h c…, trong ñó chương trình ñào t o (CTðT) là m t trong nh ng y u t c t lõi c a ch t lư ng giáo d c. ð CTðT có ch t lư ng, các cơ s ñào t o ph i th c hi n vi c t ñánh giá CTðT. Vi c t ñánh giá CTðT k p th i và chính xác nh m: ñi u ch nh, c p nh t và b sung nh ng l h ng c a chương trình; xác ñ nh s 1
- Lu n văn Th c sĩ Chuyên ngành: ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c phù h p c a chương trình ñ i v i nhu c u ngư i h c và xã h i; xác ñ nh m c ñ ñ t ñư c trong th c hi n chương trình; ti n ñ n ñ t ñư c m c tiêu giáo d c c a CTðT nói riêng và nâng cao ch t lư ng giáo d c c a cơ s ñào t o nói chung. V i nh ng CTðT có ch t lư ng và phù h p, nhà trư ng s kh ng ñ nh ñư c v trí c a mình ñ i v i xã h i và ñáp ng ñư c nhu c u phát tri n kinh t -xã h i. Khoa h c và công ngh ngày nay ñã tr thành l c lư ng s n xu t tr c ti p, tr thành nhân t ñ c bi t quan tr ng trong s phát tri n toàn di n c a m i qu c gia. Trư ng ð i h c Khoa h c t nhiên TP.HCM (ðH KHTN) - m t trong nh ng thành viên c a ð i h c Qu c gia (ðHQG) TP.HCM- có vai trò h t s c quan tr ng trong vi c ñào t o ra ngu n nhân l c có trình ñ cao v khoa h c cơ b n, ngu n nhân l c này s ph c v cho vi c phát tri n khoa h c và công ngh nh m ñáp ng yêu c u phát tri n kinh t - xã h i c a ñ t nư c nói chung và yêu c u nghiên c u khoa h c và chuy n giao công ngh khu v c phía nam nói riêng. B ng nh ng ki n th c ti p thu ñư c trong khóa h c “ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c” và m t s kinh nghi m th c t khi công tác t i Phòng ðào t o c a trư ng ðH KHTN v i nhi m v qu n lý CTðT c a nhà trư ng, tác gi nghĩ r ng ch t lư ng giáo d c s ñư c nâng lên khi có s tác ñ ng tích c c c a nhi u thành t bên trong và bên ngoài. Thành t bên trong chính là t ng h p các y u t tr c ti p t o nên ch t lư ng c a CTðT, trong ñó vi c xác ñ nh trư c các tiêu chu n ñánh giá CTðT là m t yêu c u quan tr ng và c n thi t cho m i cơ s ñào t o trong giai ño n hi n nay- giai ño n mà Vi t Nam chúng ta có r t ít các b tiêu chu n riêng cho t ng CTðT c th cũng như chưa có các t ch c ki m ñ nh chuyên môn. Vi c xác ñ nh trư c các tiêu chu n này nh m c i ti n và nâng cao ch t lư ng cho CTðT nói riêng, cơ s giáo d c nói chung và chu n b cho vi c ñánh giá ngoài c a các t ch c ki m ñ nh chuyên môn trong tương lai g n. 2
- Lu n văn Th c sĩ Chuyên ngành: ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c TS.Lê Vinh Danh (2006) cho r ng: “ Chu n v ch t lư ng ñào t o ñ i h c khác nhau theo th i gian và không gian. Không nên xây d ng nh ng chu n ch t lư ng t vi c h c theo ñi u ñó các nư c ho c c ng ñ ng ñã phát tri n quá cao so v i chúng ta, vì như th ch t o ra lãng phí. C n và ñ là nên xây d ng nh ng chu n ch t lư ng v a ph i, gi i quy t nh ng yêu c u phát tri n trư c m t cho xã h i r i nâng d n lên trên cơ s tham kh o kinh nghi m bên ngoài…” [2]. Như v y, b t kỳ tiêu chu n ñ t ra nào cũng có tính tương ñ i c a nó. Các chu n ñ t ra s khác nhau theo t ng giai ño n phát tri n, khác nhau theo ñi u ki n s n có m i qu c gia, và khác nhau theo t ng ngành ngh ñào t o. Vì v y, d a vào các ñi u ki n s n có, d a vào m c tiêu ñ ra, d a vào yêu c u c a xã h i và d a kh năng c a t ng trư ng, các trư ng c n thi t ph i t xây d ng các tiêu chu n v ch t lư ng cho chính n i b c a mình. T ñó, th c hi n t ñánh giá và t so sánh ch t lư ng ñào t o trong t ng giai ño n theo các chu n ñã ñ ra. Cu i cùng là nâng d n các chu n, rút ng n d n kho ng cách v ch t lư ng ñào t o c a nhà trư ng so v i bên ngoài, trong ñó t i thi u ph i ñ t ñư c ch t lư ng theo tiêu chu n ki m ñ nh c a qu c gia. T nh ng lý do trên, tác gi ñã ch n ñ tài : “ Nghiên c u ñ xu t b tiêu chu n ñ t ñánh giá chương trình ñào t o b c ñ i h c c a nhóm ngành Khoa h c t nhiên t i trư ng ð i h c Khoa h c T nhiên, ð i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh” làm ñ tài nghiên c u c a mình. 2. M c ñích nghiên c u c a ñ tài M c ñích nghiên c u c a ñ tài là ñ xu t các tiêu chu n/tiêu chí ñ t ñánh giá CTðT nhóm ngành khoa h c t nhiên KHTN t i trư ng ðH KHTN d a trên các cơ s sau: Lý lu n khoa h c v ñánh giá, ki m ñ nh CTðT trong và ngoài nư c. Th c ti n t i cơ s ñào t o. 3
- Lu n văn Th c sĩ Chuyên ngành: ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c 3. Khung/cơ s lý thuy t Cơ s lý thuy t c a ñ tài là các nghiên c u v lý thuy t ñánh giá chương trình. Các lý thuy t này mô t các mô hình v ñánh giá chương trình h c. Các mô hình ñánh giá CTH mà tác gi quan tâm ñ n là: Mô hình c a Saylor, Alexander và Lewis: mô hình này thông qua vi c ñánh giá c a năm thành t , ñó là: các m c ñích, các m c ñích ph và các m c tiêu; chương trình giáo d c (CTGD) như m t t ng th ; các phân ño n c th c a CTGD; vi c gi ng d y; chương trình(CT) ñánh giá. Mô hình CIPP c a y ban Nghiên c u Qu c Gia v ñánh giá Phi Delta Kappa ñã ñưa ra b n lo i ñánh giá: b i c nh, ñ u vào, quá trình và s n ph m. Cơ s lý thuy t ti p theo là mô hình ñánh giá Kirkpatrick c a Donald L. Kirkpatrick (1998). Mô hình này v i b n m c ñánh giá hi u qu ñào t o, nh ng m c này có th ñư c áp d ng cho vi c ñào t o theo hình th c truy n th ng ho c d a vào công ngh hi n ñ i. Mô hình b n m c ñánh giá hi u qu ñào t o bao g m: s ph n h i c a ngư i h c, nh n th c, hành vi, và k t qu . Các mô hình này là t p h p các tinh hoa trí tu c a các nhà nghiên c u v CTH. Các lý thuy t này r t h u ích cho các nhà ho ch ñ nh, c i ti n, xây d ng, ñánh giá CTH và ñư c s d ng r ng rãi trong các cơ s giáo d c, các t ch c ki m ñ nh chương trình ñào t o. Trong s các mô hình ñánh giá CTH trên, tác gi ñã ch n cơ s lý thuy t chính cho nghiên c u là mô hình CIPP c a y ban Nghiên c u Qu c Gia v ñánh giá Phi Delta Kappa vì mô hình này khá toàn di n và ñ y ñ v các khía c nh ñư c ñánh giá. 4
- Lu n văn Th c sĩ Chuyên ngành: ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c 4. Phương pháp nghiên c u 4.1. Câu h i nghiên c u B tiêu chu n dùng ñ t ñánh giá các CTðT thu c nhóm ngành KHTN t i trư ng ðH KHTN c n có nh ng tiêu chí gì? Cán b qu n lý và gi ng viên thu c nhóm ngành KHTN ñánh giá như th nào v m c ñ c n thi t c a các tiêu chí ñư c ñ xu t? 4.2. Gi ñ nh c a nghiên c u Xu t phát t h th ng chu n ñ u ra c a nhóm ngành KHTN, c n thi t ph i có m t s tiêu chí ñ c thù ñ t ñánh giá CTðT c a nhóm ngành này. 4.3. Khách th và ñ i tư ng nghiên c u Khách th nghiên c u: cán b qu n lý và gi ng viên thu c nhóm ngành KHTN t i trư ng ðH KHTN. ð i tư ng nghiên c u: ñ xu t các tiêu chu n ñánh giá CTðT cho nhóm ngành KHTN c a trư ng ðH KHTN. 4.4. Phương pháp ti p c n nghiên c u Phương pháp nghiên c u tài li u: s d ng phương pháp thu th p các tài li u. Phương pháp phân tích và t ng h p: phân tích và t ng h p nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n có liên quan ñ n ñ tài. Phương pháp t ng k t kinh nghi m: t ng k t k t qu nghiên c u c a các các tác gi và kinh nghi m v lĩnh v c ñánh giá CTðT. Phương pháp kh o sát b ng b ng h i và ph ng v n sâu Phương pháp toán th ng kê: ñ x lý d li u. 4.5. D ng thi t k nghiên c u Tác gi s s d ng d ng thi t k nghiên c u ph i h p ñ nh tính và ñ nh lư ng. Nghiên c u ñ nh tính ñ xác ñ nh tiêu chu n ñánh giá CTðT thu c nhóm ngành KHTN qua vi c nghiên c u tài li u và ph ng v n sâu ñ i v i GV 5
- Lu n văn Th c sĩ Chuyên ngành: ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c và CBQL. Ti p theo ñó là thi t k nghiên c u ñ nh lư ng ñ kh o sát ý ki n c a GV và CBQL v s phù h p c a B tiêu chu n ñ xu t dùng ñ t ñánh giá CTðT c a nhóm ngành KHTN t i trư ng ðHKHTN. Cu i cùng là ph ng v n sâu GV và CBQL v vi c nh n xét b tiêu chu n ñư c ñ xu t. 4.6. T ng th , m u T ng th : ñ i tư ng tham gia trong nghiên c u này là CBQL (23 ngư i thu c phòng ðào t o và phòng Qu n lý sinh viên) và GV các khoa thu c nhóm ngành KHTN (142 ngư i) t i trư ng ðHKHTN. M u - Mô t m u: m u ñư c ch n ñ th c hi n nghiên c u là là CBQL và GV như sau: Cán b qu n lý: 14 ngư i thu c b ph n ñào t o và qu n lý sinh viên. Gi ng viên: 78 ngư i thu c các khoa V t lý, Hóa, Khoa h c V t li u - Cách th c ch n m u : ch n m u phi xác su t và thu n ti n. 4.7. Công c thu th p d li u, các tư li u Công c thu th p d li u là b ng h i s d ng thang Likert 5 m c ñ dùng ñ l y ý ki n ñánh giá c a các CBQL và GV v m c ñ c n thi t c a các tiêu chu n/tiêu chí ñư c ñ xu t. Công c k ti p là các câu h i ph ng v n sâu. Các tư li u: ñư c cung c p t nhi u ngu n. 4.8. Qui trình thu th p d li u và x lý s li u Tác gi th c hi n ph ng v n sâu CBQL và GV (5 ngư i) v tình hình ñào t o thu c nhóm ngành KHTN t i trư ng ðH KHTN hi n nay. ð ng th i k t h p tham kh o tài li u v tiêu chu n AUN, tiêu chu n ABET và các tài li u liên quan ñ n vi c ñánh giá CTðT c a m t s tác gi trong và ngoài nư c ñ có cơ s xây d ng các tiêu chu n/tiêu chí ñánh giá CTðT thu c nhóm ngành này. 6
- Lu n văn Th c sĩ Chuyên ngành: ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c Sau khi hoàn t t b Tiêu chu n, tác gi xây d ng b ng h i Likert 5 m c ñ ñ ñánh giá m c ñ c n thi t c a các tiêu chu n/tiêu chí ñã ñư c xây d ng. Trư c khi phát b ng h i ñ n các khoa, tác gi ñã ki m tra m c ñ hi u v n i dung trong b ng h i. Vi c ki m tra này ñư c th c hi n b ng cách g i trư c b ng h i cho m t s ñ ng nghi p và xin ý ki n v m c ñ hi u n i dung c a t ng tiêu chu n/tiêu chí. Sau khi hoàn t t vi c hi u ch nh, tác gi g i b ng h i ñ n các b môn thu c các Khoa. Sau hai tu n, tác gi nh n l i các b ng h i ñã ñư c tr l i. Tác gi ti p t c th c hi n ph ng v n sâu CBQL và GV (3 ngư i) v b tiêu chu n ñư c ñ xu t. S d ng ph n m m th ng kê SPSS 15.0 ñ x lý s li u. 5. Gi i h n nghiên c u c a ñ tài Trong ñ này, tác gi ch t p trung vào vi c ñ xu t các tiêu chu n t ñánh giá CTðT b c ñ i h c nhóm ngành KHTN thông qua nghiên c u tài li u và kh o sát ý ki n c a gi ng viên thu c nhóm ngành KHTN và cán b qu n lý t i trư ng ðHKHTN. 7
- Lu n văn Th c sĩ Chuyên ngành: ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c Chương 1. T NG QUAN V N ð NGHIÊN C U VÀ CÁC KHÁI NI M LIÊN QUAN ð N ð TÀI 1.1. T ng quan v n ñ nghiên c u 1.1.1. Các ho t ñ ng ñánh giá CTðT Có th nói ho t ñ ng ñánh giá chương trình ñào t o trên th gi i ñã có m t l ch s phát tri n khá lâu. Tác gi ch ñ c p sơ lư c v tình hình ho t ñ ng này t i m t s nư c mà tác gi có quan tâm trong nghiên c u. T i M có r t nhi u các t ki m ñ nh ngh nghi p hay còn g i là ki m ñ nh chuyên ngành (kho ng 70 t ch c). H i ñ ng ki m ñ nh k thu t và công ngh (Accreditation Board for Engineering and Technology – ABET) là m t trong các t ch c ki m ñ nh chuyên ngành c a M thành l p năm 1932 ñã th c hi n ki m ñ nh các lĩnh v c khoa h c ng d ng, Tin h c, K thu t và công ngh . Tính riêng năm 2008, t ch c này ñã th c hi n ki m ñ nh ñư c 2.942 CTGD. m t s nư c c a Châu Âu, vào nh ng năm ñ u th p niên 90, các nư c này ña ph n ch n th c hi n ñánh giá CTðT trong chính sách ñ m b o ch t lư ng c a Qu c gia, m t trong các nư c ñó là Hà Lan, B , Áo, ðan M ch, B ðào Nha… T i các nư c ðông Nam Á, M ng lư i các trư ng ñ i h c ðông Nam Á (Asian University Network- AUN) g m 26 trư ng ñ i h c c a 10 nư c thu c kh i ASEAN thành l p 1995 cũng th c hi n ñánh giá CTðT. ð i h c Qu c Gia Hà N i và ð i h c Qu c Gia TP.HCM là hai thành viên c a AUN. Trong năm 2010, Vi t Nam ñã có 4 CTðT ñư c công nh n ñ t chu n c a AUN (1 CTðT thu c ðHQGHN, 3 CTðT thu c ðHQG TP.HCM). T i Philippine, t ch c ki m ñ nh các trư ng ð i h c và Cao ñ ng AACCUP thành l p 1987, t 1992-2007 t ch c này ñã ki m ñ nh ñư c 1.132 CTðT. ði u ñó ñã d n ñ n vi c nâng cao ñáng k ch t lư ng c a CTðT. 8
- Lu n văn Th c sĩ Chuyên ngành: ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c T i Vi t Nam, v n ñ v ñ m b o ch t lư ng b t ñ u ñư c ñư c ñ c p ñ n vào ñ u nh ng năm 2000 và tr thành m t trong nh ng m c tiêu tr ng tâm trong ch trương ñ i m i giáo d c c a nư c ta. Cho ñ n hi n nay, h th ng và cơ ch ñ m b o ch t lư ng giáo d c c a Vi t Nam ñã ñ nh hình khá rõ ràng v i s thành l p cơ quan qu n lý nhà nư c v ho t ñ ng ñ m b o ch t lư ng giáo d c là C c Kh o thí và Ki m ñ nh ch t lư ng giáo d c thu c B Giáo d c và ðào t o, kho ng 50 ñơn v t ch c ñ m trách v ñ m b o ch t lư ng và h th ng ñ m b o ch t lư ng bên trong c a các trư ng ñ i h c, t t c ñư c v n hành trong khuôn kh c a h th ng văn b n quy ph m pháp lu t v công tác ki m ñ nh ch t lư ng giáo d c, v các tiêu chu n ñư c ban hành và m t s văn b n hư ng d n c a C c Kh o thí và Ki m ñ nh ch t lư ng giáo d c. Theo nh n ñ nh c a các nhà nghiên c u và qu n lý giáo d c, sau khi hoàn thành vi c ñánh giá c p trư ng thì ph i ti n ñ n ñánh giá CTðT m i th c s nâng cao ch t lư ng giáo d c. ðã có nhi u văn b n qui ph m pháp lu t ra ñ i nh m tri n khai công tác ki m ñ nh ch t lư ng c a các cơ s giáo d c và chương trình giáo d c. Năm 2008, B Giáo d c và ðào t o ñã ban hành Quy t ñ nh s 29/2008/Qð- BGDðT ngày 05/6/2008 v vi c “Ban hành Quy ñ nh chu kỳ và quy trình ki m ñ nh ch t lư ng chương trình giáo d c c a các trư ng ñ i h c, cao ñ ng và trung c p chuyên nghi p. Năm 2010, B Giáo d c và ðào t o ñã ban hành Quy t ñ nh s 418/2010/Qð-BGDðT ngày 20/9/2010 v vi c phê duy t “ð án Xây d ng và phát tri n h th ng ki m ñ nh ch t lư ng giáo d c ñ i v i giáo d c ñ i h c và trung c p chuyên nghi p giai ño n 2011 – 2020”. M t trong nh ng m c tiêu quan tr ng c a ñ án này là “Xây d ng và phát tri n h th ng ki m ñ nh ch t lư ng giáo d c ñ tri n khai ñánh giá các cơ s giáo d c và chương trình giáo d c ñ i h c, các trư ng TCCN ñ t tiêu chu n ch t lư ng, góp ph n vào vi c ñ m b o và nâng cao ch t lư ng GDðH – 9
- Lu n văn Th c sĩ Chuyên ngành: ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c TCCN”. Theo n i dung c a ñ án thì các b tiêu chu n ñánh giá ch t lư ng giáo d c ñư c xây d ng chung cho các cơ s giáo d c và CTGD c a t ng c p h c. 1.1.2. Các tài li u s d ng cho nghiên c u Tài li u ñư c s d ng cho nghiên c u này là các bài báo, sách, các công trình nghiên c u, các tư li u có liên quan ñ n v n ñ nghiên c u. Sau ñây là ph n trình bày tóm t t m t s tài li u có liên quan ñ n ñ tài và ñư c tác gi nghiên c u: Tác gi Peter F.Oliva (2005) ñã th hi n r t khái quát và rõ ràng h u h t các v n ñ c t lõi c a vi c xây d ng và ñánh giá chương trình h c. Tác gi ñã phân tích rõ: các nguyên t c v xây d ng CTH; ho ch ñ nh các CTH; các mô hình xây d ng CTH; các m c ñích và m c tiêu c a CTH; t ch c và th c hi n CTH; ñánh giá CTH …[19] Tài li u “Manual for the implementation of the guidelines” c a M ng lư i ñ m b o ch t lư ng các trư ng ðH ðông Nam Á (AUN-QA) gi i thi u v tiêu chu n ñánh giá chung cho các CTðT (vi t t t là B tiêu chu n AUN) và tài li u “Criteria for accrediting applied science programs” năm 2008 c a ABET gi i thi u v tiêu chu n ñánh giá CTðT c a ngành Khoa h c ng d ng là cơ s ñ tác gi tham kh o trong vi c xây d ng tiêu chu n/tiêu chí t ñánh giá CTðT thu c nhóm ngành KHTN. Các tác gi Nguy n ð c Chính, Nguy n Phương Nga, Lê ð c Ng c, Tr n H u Hoan và John J.McDonald (2002) ñã cung c p cho tôi cơ s lý lu n khoa h c v ñánh giá và ki m ñ nh ch t lư ng giáo d c ñ i h c. Bên c nh ñó cu n sách ñã khái quát nh ng ho t ñ ng ñ m b o ch t lư ng, ki m ñ nh ch t lư ng trong giáo d c ñ i h c c a nhi u nư c trên th gi i và ñ c bi t là các qui trình th c hi n ki m ñ nh c a các nư c này. 10
- Lu n văn Th c sĩ Chuyên ngành: ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c Tác gi Lê Văn H o (2003) ñã phân tích v các cách ti p c n c a vi c xây d ng và ñánh giá m t CTðT, phân tích m t s như c ñi m v xây d ng CTðT c a giáo d c ñ i h c Vi t Nam. Ti p theo ñó tác gi ñã phân tích vai trò quan tr ng c a m c tiêu k năng khi xây d ng m c tiêu ñào t o ñ i h c, ñ ng th i ñưa ra m t s ñ ngh khi xây d ng và th c hi n các CTðT.[5] Tác gi Lê ð c Ng c và Tr n Th (2005) ñã trình bày khá rõ v m c tiêu, n i dung c a ñánh giá chương trình ñào t o và chương trình gi ng d y ñ i h c, bên c nh ñó tác gi còn phát th o các bư c ti n hành ñánh giá CTðT và m t s ví d ñ nh ng ngư i m i b t ñ u nghiên c u v ñánh giá CTðT có th hình dung nh ng bư c ti n c th c a vi c ñánh giá CTðT.[12] Tác gi Nguy n Kim Dung (2003) ñã gi i thi u nh ng nét r t cơ b n v ñánh giá m t chương trình h c, ki m ñ nh m t CTðT và ñ ngh m t s vi c ph i làm ñ có m t ñánh giá và ki m ñ nh có k t qu .[3] Tác gi ð H nh Nga (2009) ñã trình bày ý ki n và nh n xét chung v chương trình khung, CTðT c a các trư ng ñ i h c t i Vi t Nam. Thông qua vi c so sánh CTðT chuyên ngành Tâm lý h c t i Vi t Nam và t i M ñ xem xét m c ñ ñáp ng c a chương trình t i Vi t Nam so v i xu hư ng chung v yêu c u ñào t o ñ i h c trên th gi i.[9] Tác gi Tr n Th Bích Li u (2009) ñã phân tích khá sâu s c các khía c nh c a vi c CTðT ñào t o như : lúc nào thì th c hi n ñánh giá chương trình, ñánh giá như th nào, ai ñánh giá và t i sao chúng ta ph i ñánh giá chương trình. TS.Tr n Th Bích Li u còn ñưa ra m t s ñ nh hư ng ñánh giá chương trình trên cơ s h c t p kinh nghi m c a các nư c, yêu c u c a khoa h c ñánh giá và th c ti n c a Vi t Nam.[6] Tác gi Tr n Th Bích Li u và TS. Nguy n Tùng Lâm (2008) ñã phân tích ñ cho th y rõ vai trò quan tr ng c a các t ch c ki m ñ nh chuyên môn (ki m ñ nh ngh nghi p).[8] 11
- Lu n văn Th c sĩ Chuyên ngành: ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c Các bài vi t c a nhi u tác gi ngư i nư c ngoài ñư c d ch sang ti ng Vi t trong h i th o khoa h c v i ch ñ “Vai trò c a các t ch c ki m ñ nh ñ c l p trong ki m ñ nh ch t lư ng giáo d c ñ i h c Vi t Nam” ñã trình bày và phân tích các ho t ñ ng ñánh giá CTðT c a m t s t ch c giáo d c trên th gi i. Báo cáo c a các ðoàn Kh o sát Th c ñ a thu c Vi n Hàn lâm Qu c gia Hoa Kỳ ñ trình cho Qu Giáo d c Vi t Nam tháng 08/2006 v d án “Nh ng quan sát v giáo d c ñ i h c trong các Ngành Công ngh Thông tin, K thu t ði n-ði n t -Vi n thông và V t lý t i m t s Trư ng ð i h c Vi t Nam” ñư c th c hi n dư i s b o tr c a Qu Giáo d c Vi t Nam (VEF) – m t cơ quan ho t ñ ng ñ c l p thu c Liên bang Hoa Kỳ ñã có m t s các nh n ñ nh chung v nh ng m t h n ch c a CTðT và các môn h c b c ñ i h c.[14] Hi n nay, lĩnh v c v ñánh giá CTðT t i nư c ta v n ñang là v n ñ th i s , là m i quan tâm c a toàn xã h i và là tr ng trách c a toàn ngành giáo d c. Tính ñ n th i ñi m này, B giáo d c và ðào t o ñã ban hành các văn b n v tiêu chu n ki m ñ nh CTðT b c Cao ñ ng (năm 2007) và ð i h c (năm 2008) như sau: 1) Quy ñ nh v tiêu chu n ñánh giá ch t lư ng chương trình giáo d c ngành Giáo d c Ti u h c trình ñ cao ñ ng (7 tiêu chu n, 37 tiêu chí); 2) Quy ñ nh v tiêu chu n ñánh giá ch t lư ng chương trình ñào t o giáo viên trung h c ph thông trình ñ ñ i h c (7 tiêu chu n, 40 tiêu chí). Riêng t i ðH Qu c Gia Hà N i ñã ban hành b “Tiêu chu n ki m ñ nh ch t lư ng CTðT” vào cu i năm 2007. B Tiêu chu n KðCT này g m 5 tiêu chu n và 22 tiêu chí ñư c s d ng ñ ñánh giá chung các CTðT thu c ðHQG Hà N i. M t khác, theo kinh nghi m c a các nư c trên th gi i, ñ c bi t là M , vi c thành l p các t ch c ki m ñ nh chuyên môn, ít ra là ñ i v i các ngành ñào t o tr ng ñi m trong tương lai nư c ta là m t nhu c u t t y u. V 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp điều tiết thị trường nhằm phát triển kinh tế bền vững
107 p | 275 | 62
-
Luận văn thạc sĩ Công nghệ Sinh học: Nghiên cứu ảnh hưởng bổ sung tế bào và hormone lên sự phát triển của phôi lợn thụ tinh ống nghiệm
67 p | 277 | 50
-
Báo cáo tổng kết đề tài: Nghiên cứu sản xuất bột cà rốt khô và bột dinh dưỡng giàu vi chất có bổ sung cà rốt cho trẻ em
25 p | 196 | 27
-
Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu đề xuất sử dụng bền vững một số loại hình sử dụng đất nông nghiệp phục vụ công tác quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
250 p | 119 | 24
-
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ: Nghiên cứu, chế tạo robot giám sát phục vụ mục tiêu tự động hóa trạm biến áp không người trực
38 p | 148 | 16
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản rắn vùng biển nông ven bờ (0 – 30m nước) tỉnh Sóc Trăng
80 p | 100 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Đo lường và đánh giá trong giáo dục: Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí đánh giá chất lượng các chương trình đào tạo thuộc khối ngành khoa học xã hội và nhân văn
148 p | 77 | 9
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đề xuất khung nội dung thiết kế cảnh quan đường bộ
26 p | 82 | 9
-
Đề tài nghiên cứu cấp bộ: Nghiên cứu bổ sung cơ sở lý thuyết và xây dựng luận cứ cho một số nội dung của quy hoạch các khu công nghệ cao
98 p | 110 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý hàng hải: Nghiên cứu, đề xuất bộ câu hỏi đáp ứng Chuẩn đầu ra môn Luật biển theo chương trình CDIO cho học viên Hàng hải tại Học viện Hải quân
99 p | 12 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp xanh hóa Khu công nghiệp đô thị – Áp dụng thử nghiệm tại KCN đô thị Phúc Long, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
149 p | 43 | 7
-
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Nghiên cứu đề xuất những khuyến nghị an toàn vận chuyển hàng hạt trên tàu hàng rời cỡ Panamax
50 p | 37 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu đề xuất sử dụng bền vững một số loại hình sử dụng đất nông nghiệp phục vụ công tác quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
27 p | 74 | 4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác các tuyến đường tỉnh ở Quảng Ngãi
26 p | 27 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý công: Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân xã, tỉnh Nghệ An
27 p | 6 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp và đánh giá chức năng giảm sóng của công trình đê rỗng phức hợp bảo vệ bờ biển từ Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
26 p | 12 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học Xác suất Thống kê trong các trường đại học đào tạo ngành Y theo hướng phát triển năng lực nghiên cứu khoa học cho sinh viên
27 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn