intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu hình ảnh nội soi, mô bệnh học của bệnh nhân ung thư trực tràng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày việc tìm hiểu hình ảnh nội soi, kết quả mô bệnh học của bệnh nhân ung thư trực tràng. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu tiến cứu, mô tả cắt ngang. Gồm 56 bệnh nhân được chẩn đoán ung thư trực tràng bằng mô bệnh học sau mổ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu hình ảnh nội soi, mô bệnh học của bệnh nhân ung thư trực tràng

  1. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - Nᵒ2/2019 Nghiên cứu hình ảnh nội soi, mô bệnh học của bệnh nhân ung thư trực tràng Study of endoscopic imaging, histopathology of patients with rectal cancer Vũ Hồng Anh, Nguyễn Thúy Vinh Bệnh viện E - Hà Nội Tóm t t . - 1/2 , 26,8% có di . N . Summary Objective: Review of the study of endoscopic imaging, histopathology of patients with rectal cancer. Subject and method: Prospective study, cross-sectional description. 56 patients were diagnosed with rectal cancer using postoperative histopathology. Result: Results for endoscopy: Polypoid (76.8%), Ulcerative carcinoma (10.7%). The tumor size was < 4cm, accounting for 48.2%, size 4 - < 8cm, accounting for 46.4%. 100% of tumors narrowing of the rectal, of which 73.2% of tumors narrowing of 1/2 rectal. 50.0% of tumors in stage T3 and T4, 50% in stage T1 and T2, 26.8% had nodal metastases. Conclusion: Colonoscopy is the best, simple way to determine the location, size, surface properties, coordination lesions. Colonoscopy combined with biopsy specimen histopathology has become the gold standard for the detection of polyp and colorectal cancer diagnosis. Keywords: Colonoscopy, histopathology, pathology of colorectal cancer.  [8] c , là nguyên [9]; , vong vào . [9] Ngày nhận bài: 19/2/2019, ngày chấp nhận đăng: 28/2/2019 Người phản hồi: Vũ Hồng Anh, Email: anhvh1979@gmail.com - Bệnh viện E Hà Nội 86
  2. T - 2/2019 h). hành D i th c a S b nh nhân nh nhân (BN) T l % kh i u (n = 56) Th sùi 43 76,8 tháng 2/2013 Th loét 3 5,4 1/2018. Th thâm nhi m 4 7,1 Th loét sùi 6 10,7 T ng 56 100,0 T V trí u cách rìa h u S b nh nhân BN T l % môn (cm) (n = 54) BN 12 16 28,6 B T ng 56 100,0 BN rìa - 12 28,6%. soi c S b nh nhân T l % kh i u (cm) (n = 56)
  3. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - Nᵒ2/2019 K 48,2%, -
  4. T - 2/2019 T [4] cho , , trên, 7, [3] , S b nh nhân Fetti A [6] n b nh T l % (n = 54) tràng 1/3 trên, 26,7% n1 23 41,1 / n2 17 30,4 n3 12 21,4 n4 4 7,1 T ng 56 100,0 Q ên , , t , 4.1. , giúp nhân c - 12 , [1] môn > 12 , [5] môn - 10cm, [4] , sùi [7] bìn cm. , trí 1/3 89
  5. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - Nᵒ2/2019 50%, , có 4 T , có -
  6. T - 2/2019 í Minh, 15(1), tr. 45-50. 1. 6. Fetti A (2012) Laparoscopic surgery for the treatment of rectal cancer: Short-Term results. T Chirurgia 107: 730-736. 7. Dai Y et al (2008) Preservation of the continence 2. function after intersphincteric resection using a prolapsing technique in the patients with low rectal Yh cancer and its clinical prognosis. Chin Med J TP , 14(1), tr. 119-123. 121(20): 2016-2020. 3. 8. Jemal A, Siegel R, Ward E et al (2006) Cancer statistics. Cancer J Clin 56: 106-130. Minh, 15(1), tr. 55-60. 9. Malvezzi M, Bertuccio P, Levi F et al (2013) European cancer mortality predictions for the year 4. 8) 2013. Annals of Oncology 00: 1-9. 10. Orhan B and Per J (2010) Long-term results after Chí Minh 12(1), tr. 210-215. laparoscopic resection for colorectal cancer within a 5. fast-track regimen in the elderly: A prospective study. The Open Colorectal Cancer Journal 3: 1-4. 91
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2