intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu kết quả gây tê khoang cùng trong mổ bệnh lý vùng hậu môn trực tràng

Chia sẻ: LaLi Sa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

31
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày đánh giá kết quả vô cảm và xác định một số yếu tố liên quan đến hiệu quả vô cảm của gây tê khoang cùng trong mổ bệnh lý vùng hậu môn trực tràng. Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 108 bệnh nhân được gây tê khoang cùng để mổ bệnh lý vùng hậu môn trực tràng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu kết quả gây tê khoang cùng trong mổ bệnh lý vùng hậu môn trực tràng

  1. surgery. Can J Ophthalmol 1993;27:323–5. 14. Tsuneoka H, Ohki K, Taniuchi O, Kithara K. 7. Javitt JC, Addiego R, Friedberg HL, Libonati MN, Ten n’ p e n e the i f r t r t rgery with IOL Leahy JJ. Brainstem anaesthesia following retrobulbar implantation. Eur J Implant Ref Surg 1993;5:29–34. blockade. 15. Friedberg MA, Palmer RM. A new technique of Ophthalmology 1987;94–96:718–24. local anaesthesia for panretinal photocoagulation. 8. Peterson WC, YanoV M. Complications of local Ophthalmic Surg 1991;22:619–21. ocular anaesthesia. Int Ophthalmol Clin 1992;32:23–30. 16. Stevens JD, Franks WA, Leaver PK, Cooling RJ. 9. Alpar JJ. Acquired ptosis following cataract and Fourquadrant local anaesthesia technique for vitreoretinal glaucoma surgery. Glaucoma 1982;4:66–8. surgery. Eye 1992;6:583–6. 10. Stevens JD. A new local anaesthesia technique for 17. Mein CE, Woodcock MG. Local anaesthesia for cataract extraction by one quadrant sub-Ten n’ vitreoretinal surgery. Retina 1990;10:47–9. infiltration. Br J Ophthalmol 1992;76:670–4. 18. Steele MA, LaVrich JB, Nelson LB, Koller HP. 11. Hansen EA, Mein CE, Mazzoli R. Ocular Sub-Ten n’ infusion of local anaesthetic for strabismus anaesthesia for cataract surgery: a direct sub-Ten n’ surgery. Ophthalmic Surg 1992;23:40–3. approach. Ophthalmic Surg 1990;21:696–9. 19. Fichman RA. Topical eyedrops replace injection 12. Greenbaum S. Parabulbar anaesthesia. Am J foranaesthesia. Ocular Surgery News March 1992;20–1. Ophthalmol 1992;114:776. 20. Kershner RM. Topical anaesthesia for small 13. Turnbull CS. The hydochlorate of cocaine, a incision self sealing cataract surgery, a prospective judicious opinion of its merits. (Editorial) Med Surg Rep evaluation of the first 100 patients. J Cataract Refract (Boston) Surg 1993;19:290–2. 1884;29:628–9. NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ GÂY TÊ KHOANG CÙNG TRONG MỔ BỆNH LÝ VÙNG HẬU MÔN TRỰC TRÀNG Vũ Văn Kim Long1, Cao Thị Như Ngọc2, Nguyễn Văn Chừng3 1 2 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ; Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, Bến Tre 3 Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh TÓM TẮT Mục tiêu: Đánh giá kết quả vô cảm và xác định một số yếu tố liên quan đến hiệu quả vô cảm của gây tê khoang cùng trong mổ bệnh lý vùng hậu môn trực tràng. Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 108 bệnh nhân được gây tê khoang cùng để mổ bệnh lý vùng hậu môn trực tràng. Nhịp tim, huyết áp được theo dõi qua các khoảng thời gian trước tê, sau tê 5 phút, sau tê 10 phút, sau tê 20 phút, sau tê 30 phút và kết thúc cuộc mổ. Độ liệt được đánh giá theo thang điểm Bromage. Thời gian tiềm phục, thời gian ức chế cảm giác, lượng thuốc tê, dịch truyền sử dụng, các tác dụng không mong muốn cũng được khảo sát. Kết quả: Gây tê khoang cùng với 30 ml thuốc tê trong đó liều lidocain 5–7mg/kg, fentanyl 0,5 - 1mcg/kg đạt tỉ lệ thành công cao 98,1%; ít tác dụng phụ; ít ảnh hưởng đến vận động và huyết động. Kết luận: Gây tê khoang cùng là một trong những phương pháp vô cảm thích hợp cho phẫu thuật vùng hậu môn trực tràng. SUMMARY STUDY RESULTS OF CAUDAL ANESTHESIA FOR PROCTOLOGY SURGERY Cao Thi Nhu Ngoc, Vu Van Kim Long, Nguyen Van Chung Objective: To evaluate results and determine factors related to the efficiency of caudal anesthesia for proctology surgery. Methods: A cross – sectional study, 108 patients undergoing proctology surgery with caudal anesthesia. The hemodynamic were evaluated of time during anesthesia. Degree of motor block was evaluated basing on Bromage scale. The onset time, duration time, anesthetic’s dose, fluid infusion and side effects were also noted. Result: The dose of 5-7mg/kg lidocaine, 0,5-1mcg/kg fentanyl in 30ml for caudal anesthesia achieved high success rate (98,1%), less effect on the movement and hemodynamic but less side effects. Conclusion: The caudal anesthesia is suitable for proctology surgery. ĐẶT VẤN ĐỀ Hiện n y tr ng ng i n ớ ã ó rất nhiề ề Bệnh ý ùng hậ môn trự tr ng một ệnh kh t i nghiên ứ ề hiệ gây tê t y ng tr ng phổ i n phẫ th ật ph ng ph p iề trị mổ ùng hậ môn trự tr ng nh ng gây tê kh ng ùng i ới ệnh ý n y. Ph ng ph p ô m ùng thì òn rất ít. Gây tê kh ng ùng một ph ng th ờng ợ dụng tr ng phẫ th ật ùng hậ môn ph p gây tê ùng ới kỹ th ật n gi n ít nh h ởng trự tr ng nh : gây tê t y ng gây tê kh ng ùng... n hô hấp h y t ộng phù hợp h ộ mổ 212 yhth (1015) - c«ng tr×nh nckh ®¹i héi g©y mª håi søc toµn quèc 2016
  2. ùng tầng inh môn. Tr ớ ây gây tê kh ng ùng Hiệ gây tê ợ thự hiện nhiề nh ng gần ây ít ợ ứng T t Trung bình Thất bại dụng ở ng ời ớn t y nhiên ợi í h gây tê kh ng Tr ờng hợp 95 11 2 ùng ẫn òn. Vì ậy ể nh gi k t ô m Tỉ lệ 88% 10,1% 1,9% x ịnh một y t iên n nh h ởng n hiệ gây tê kh ng ùng tr ng mổ ệnh ý ùng Mứ ộ iệt ận ộng hậ môn trự tr ng húng tôi thự hiện ề t i n y ới Không liệt Có liệt 2 mụ tiê nghiên ứ : Độ 5 Độ 4 Độ 3 Đ nh gi k t ô m gây tê kh ng ùng Tr ờng hợp 59 43 5 1 tr ng mổ ệnh ý ùng hậ môn trự tr ng tại Bệnh Tỉ lệ 54,6% 39,8% 4,6% 0,9% iện Đại họ Y D ợ Cần Th năm 20 4 - 2015. X ịnh một y t iên n n hiệ ô Ảnh h ởng h y t ộng m gây tê kh ng ùng tr ng mổ ệnh ý ùng Huy t áp Huy t áp Tần s tim Thời gian tâm thu tâm tr ng hậ môn trự tr ng tại Bệnh iện Đại họ Y D ợ Cần (lần/phút) (mmHg) (mmHg) Th năm 20 4 - 2015. 89,75 ± 133,88 ± 79,76 ± ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Tr ớc gây tê 16,32 18,74 13,33 Đối tượng nghiên cứu. Tất ệnh nhân ó hỉ 95,15 ± 135,86 ± 75,87 ± ịnh phẫ th ật ùng hậ môn trự tr ng tại Bệnh Sau tê 5 phút 14,87 19,16 11,50 iện Đại họ Y D ợ Cần Th x p ại ASA I II III Sau tê 10 94,21 ± 133,40 ± 74,83 ± từ th ng 06 n th ng 2/20 4 không ó h ng phút 14,35 19,78 12,95 hỉ ịnh gây tê kh ng x ng ùng. Sau tê 20 92,11 ± 130,72 ± 74,41 ± Phương pháp nghiên cứu phút 13,56 20,84 13,59 Nghiên ứ mô t ắt ng ng thự hiện trên 08 i Sau tê 30 89,57 ± 131,92 ± 77,81 ± phút 12,56 21,71 15,91 t ợng. Chọn mẫ th ận tiện (n không ó h ng hỉ K t thúc cuộc 90,93 ± 130,95 ± 77,91 ± ịnh). mổ 14,00 20,58 13,22 Nội d ng nghiên ứ Ph ng ph p thự hiện nghiên ứ T dụng không m ng m n Bệnh nhân ợ gây tê kh ng ùng ới thể tí h 30m th tê tr ng ó iề id in 5–7mg/kg và fentanyl 0,5– m g/kg kèm dren in tr ng ng the kỹ th ật thông th ờng (d húng tôi không ó id in ph ẵn dren in nên húng tôi ph i dụng kỹ th ật tr ng ng). KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Nghiên ứ trên 08 ệnh nhân ới gây tê kh ng cùng trong sáu tháng tại Bệnh iện ại họ Y D ợ Cần Th h mổ ệnh ý ùng hậ môn trự tr ng húng tôi th ợ k t nh : Th dụng tr ng gây tê Thu tê ã dụng BÀN LUẬN Dịch truyền Tr ng gây tê ùng ần ph i x ịnh mứ tê t i Lidocain Fentanyl Thể tích (ml) thiể h mỗi ại phẫ th ật. Vùng hậ môn trự (mg) (mcg) thu c tê 352,04 ± 136,36 ± tr ng ợ hi ph i m gi ởi dây thần kinh S2 – 49,54 ± 3,96 30ml 23,51 97,47 S4. Vì ậy phẫ th ật ùng hậ môn trự tr ng mứ tê ợ x ịnh S2 – S4. Để ạt ợ mứ tê n y thể Thời gi n phẫ th ật thời gi n tiềm phụ & thời tí h th tê ần ó từ 20-25m húng tôi dụng thể gi n ứ h m gi tí h th tê 30m nh m m ạt ợ mụ Thời gian PT Thời gian tiềm Thời gian ức ch í h ô m dãn nở òng hậ môn ể mổ hạn phục c m giác ch thấp nhất ự thất ại tr ng ô m. 25,75 ± 16,72 5,78 ± 3,17 154,4 ± 44,99 C y t nh h ởng trự ti p n mứ tê iề ợng thể tí h th tê. Liề ẽ gây ngộ Giới hạn ùng ô m ộ òn iề thấp ẽ không ể ạt hiệ gây tê T12 – L1 S2 – S4 T10 – T11 Không ạt nh m ng m n. The Tôn Đứ L ng Mi er tr ng Tr ờng gây tê khoang ùng ứ 3m th tê n tỏ ợ t 52 42 12 2 ng. Khi thêm th mạ h nh dren in d ng hợp Tỉ lệ 48,1% 38,9% 11,1% 1,9% dị h th tê ẽ m hậm trình hấp th th tê mạ h m d ó m tăng ộ mạnh thời gi n Mứ ộ dãn òng hậ môn tê ũng nh m gi m ộ tính th tê gi m ngộ T t Trung bình Không dãn ộ th tê. Tr ờng hợp 95 11 2 The k t nghiên ứ húng tôi gây tê Tỉ lệ 88% 10,1% 1,9% kh ng ùng ới iề id in 5-7mg/kg và fentanyl 0,5- yhth (1015) - c«ng tr×nh nckh ®¹i héi g©y mª håi søc toµn quèc 2016 213
  3. m g/kg kèm dren in /200.000 tr ng 30m ã ạt húng tôi ã g p t dụng không m ng m n nh : hiệ t t ới tỉ ệ th nh ông 98 % tr ng ó ngộ ộ th tê ( 9%) th y ổi thân nhiệt (7 4%) í th nh ông ạt mứ ộ t t hi m tỉ ệ rất ao 88%. tiể (5 6%) ồn nôn nôn (8 3%). Tr ng ó tỉ ệ í Thời gi n phẫ th ật tr ng ình tr ng nghiên ứ tiể tr ng nghiên ứ húng tôi khi gây tê kh ng húng tôi 25 75 phút tr ng khi ó thời gi n ứ ùng thì thấp h n ới nghiên ứ Ng yễn Phú h m gi 54 4 phút. Vì ậy ới thời gi n ứ Minh khi gây tê t y ng mổ ệnh ý ùng hậ môn h m gi n y ã m ô m tr ng trự tr ng. mổ. Đ i ới ngộ ộ th tê: húng tôi g p 02 tr ờng Vùng ứ h m gi ã m ợ mứ tê hợp. Đây ấn ề th ờng g p tr ng gây tê kh ng x ịnh tr ng phẫ th ật ùng hậ môn trự tr ng x ng ùng ì ây ùng ó nhiề mạ h m m S2 – S4 ới mứ giới hạn ùng m gi T 12 – S4 dù tr ng khi thự hiện kỹ th ật húng tôi ôn ôn rút hi m tỉ ệ 85 2% (tr ng ó S2 – S4 là 38%). Vì ng ợ m tiêm kiểm tr th ờng x yên ể hạn h t i ậy hiệ ô m húng tôi ể phẫ i n hứng n y nh ng d t ộ hấp th th th ật ùng hậ môn trự tr ng. nh nh nên x y r ngộ ộ . T y nhiên d dụng Về tình trạng h y t ộng: h y t p nhịp tim ó id in nên khi i n hứng n y x y r húng tôi x ý th y ổi kh ng thời gi n nh ng ự th y ổi kịp thời không ể ại hậ nghiêm trọng h n không ng kể. Không ó tr ờng hợp n h y t p nữ id in ó tính ổn ịnh tim mạ h (ổn ịnh m ng) h y nhịp tim th y ổi 20% h y d ới mứ ình h y gây ngộ ộ thần kinh tr ớ ì ậy húng th ờng kèm the không ó tr ờng hợp n ó th y tôi hỉ iề trị h ng giật ng h h ệnh nhân ổi iể hiện âm ng ần ph i x trí. ng ới pr p f ó thể khắ phụ ợ . Tr ng Về mứ ộ dãn òng hậ môn: id in tr ờng hợp dụng B pi in thì ngộ ộ th tê fent ny ó t dụng m dãn tr n ân khi t ấn ề n n gi i x ý khó ý khó khăn nh h ởng trên ộng ên hệ thần kinh; ồng thời òng hậ môn tim mạ h mứ ộ n ng. Vì ậy húng tôi không ợ ấ tạ h y ân tr n nên khi kh y n dụng pi in ể gây tê kh ng dụng 2 ại th n y ể gây tê ẽ ạt k t t t. C x ng ùng n không ó ẵn intr ipid ũng nh òng hậ môn dãn ạt 98 % tr ng ó mứ ộ t t ạt ng ời thự hiện h ó kinh nghiệm nhiề tr ng x rất n 88%. trí ngộ ộ th tê. Tr ng gây tê kh ng x ng ùng tr ờng hợp ó Có rất nhiề y t nh h ởng n hiệ gây tê iệt ận ộng (45 4%) thì mứ ộ iệt ận ộng h y kh ng x ng ùng tr ng ó y t n trọng thể ộ 5 (39 8%) ệnh nhân hỉ ó m gi tê h tí h th tê iề ợng th tê ( iề ó n ng hân òn khớp h ng ẫn ộng ình th ờng. thể ẽ gây ngộ ộ òn thể tí h th tê thấp ó thể Nh ng phần ớn tr ng gây tê kh ng ùng ít nh không ể ạt hiệ gây tê nh m ng m n) hỉ h ởng n ận ộng ó tỉ ệ không iệt ận ộng BMI (BN é phì ẽ khó x ịnh khe ùng ụt gây (55 6%) ôn h n ó iệt ận ộng. The k t khó khăn h trình thự hiện kỹ th ật gây tê m Đinh Hữ H khi gây tê t y ng tr ng mổ tr thì nh h ởng n hiệ gây tê). Tr ng nghiên ứ hỉ iệt ận ộng 00%. Vì ậy gây tê kh ng ùng thì ít ó 2 tr ờng hợp gây tê thất ại ề dụng iề nh h ởng n ận ộng h n gây tê t y ng tr ng id in 280mg ( húng tôi hỉ mới tiêm ợ kh ng mổ ùng hậ môn trự tr ng. T y nhiên tr ng nghiên 20m th tê d ệnh nhân ó dấ hiệ ngộ ộ ứ húng tôi mứ ộ iệt ận ộng kh th tê nên húng tôi không tiêm thêm th x ý h n t gi kh ó thể d húng tôi dụng thể ngộ ộ th tê nên húng tôi xem nh thất ại tr ng tí h th tê h n (30m ). Chúng tôi nhận thấy ph ng ph p ô m) tr ng khi ó ới iề id in r ng khi phẫ th ật ùng hậ môn trự tr ng òi hỏi 360mg ó n 79/94 tr ờng hợp ạt hiệ gây tê mứ ộ dãn òng hậ môn nhiề iệt tr ng t t. Vì ậy iề ợng thể tí h id in dụng khi phẫ th ật khâ tre triệt mạ h h phẫ th ật gây tê nh h ởng trự ti p n hiệ gây tê. L ng d ó húng tôi không gi m thể tí h th tê. KẾT LUẬN H n nữ mứ ộ iệt ận ộng không ng kể thời Gây tê kh ng ùng tr ng phẫ th ật ệnh ý ùng gi n phụ hồi ận ộng kh ớm nên ũng không nh hậ môn trự tr ng ới thể tí h 30 m tr ng ó iề h ởng nhiề . lidocain 5 – 7mg/kg ân n ng iề fent ny 0 5 - Tỉ ệ í tiể tr ng nghiên ứ húng tôi 5 6% 1mcg/kg cân n ng ạt ợ k t ô m t t ới: tỉ (06 tr ờng hợp) tỉ ệ n y không húng tôi x ý ệ th nh ông 98 %; không x y r t dụng phụ n gi n ng h h ờm ấm ùng ụng d ới h 75 9%; ít nh h ởng n ận ộng (không iệt ận ệnh nhân i tiể ở tr ng nh ệ inh thì khắ phụ ộng 55 6%) ít nh h ởng n h y t ộng ợ không ó tr ờng hợp n húng tôi ph i t ệnh nhân. Vấn ề n trọng tr ng ph ng ph p n y thông tiể . ần ý ngộ ộ th tê ần ph t hiện ớm Có nhiề ng yên nhân gây r t dụng không x ý kịp thời. m ng m n tr ng trình gây tê kh ng ùng nh TÀI LIỆU THAM KHẢO : ỗi kỹ th ật gây tê t dụng phụ th tê 1. Ng yễn Văn Chừng (20 ) Những tai biến và biến ợ dụng ị ệnh nhân h y nh h ởng chứng của gây mê, Gây mê hồi ứ n Nh x ất n ph ng ph p phẫ th ật tr ng mổ ệnh ý ùng Y họ tr. 76-182. hậ môn trự tr ng ... Tr ng 08 i t ợng nghiên ứ 2. Ng yễn Văn Chừng (20 ) Gây tê ng i m ng ứng Gây mê hồi ứ n Nh x ất n Y họ tr. 214 yhth (1015) - c«ng tr×nh nckh ®¹i héi g©y mª håi søc toµn quèc 2016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1