Nghiên cứu mô hình phi tuyến tương tác cọc – đất trong bài toán cọc chịu tải trọng ngang
lượt xem 3
download
Bài viết Nghiên cứu mô hình phi tuyến tương tác cọc – đất trong bài toán cọc chịu tải trọng ngang trình bày phân tích bài toán cọc chịu tải trọng ngang dựa trên cơ sở lý thuyết “đường cong p-y” để mô phỏng tương tác cọc- đất; trong đó phần tử cọc được mô hình như một dầm liên tục đặt trên nền đàn hồi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu mô hình phi tuyến tương tác cọc – đất trong bài toán cọc chịu tải trọng ngang
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 12 Số 06 năm 2022 Nghiên cứu mô hình phi tuyến tương tác cọc – đất trong bài toán cọc chịu tải trọng ngang ễ ọ ắ ịnh Văn Thanh ộ ự ụ ệp, Khoa Công trình, Trường Đạ ọ ủ ợ 2 Trường Sĩ Quan Công Binh TỪ KHOÁ TÓM TẮT Tương tác cọc đất ế ấ ọ ệc đồ ờ ệm “đườ y” ngày càng Đường cong p đượ ứ ụ ộng rãi để ỏ tương tác kế ấ ọc và đấ ề ế ập theo phương Tải trọng ngang ệm đấ ả ậ ệu đàn hồ ế ệ ữ ả ự ủa đấ Mô hình phi tuyến ọ ể ị ọ ệ ế ụ ộ ố ủa đấ ề ọ ả ọ ụ ọ ả ọ ị ả ọ ựa trên cơ ở ết “đườ y” để ỏng tương tác cọ đất; trong đó phầ ử ọc được mô hình như ộ ầ ục đặ ền đàn hồ The concepts of “p y curves” to simulate pile lateral loading based on the “p y curves” theory to simulate nonlinear pile ớ ệ ế ới độ ự ện đượ ờ ự ợ ủ ộ ố ầ ề ạnh như PLAXIS, ABAQUS, FLAC, … trên nề ọc đơn chị ả ọng ngang đã đượ ề ả ả ủ ương pháp phầ ử ữ ạ ậ ỏng môi trườ ứu [1, 2, 3, 4, 5], và được chia thành hai phương pháp phổ đấ ế ới điề ệ ạ ứ ạ ần nào cũng ến, đó là 1) Tính toán khả năng chị ả ự ạ ự đã hạ ế ệ ứ ụ ộng rãi các mô hình đấ ề ực đấ ể ị ự ả ớ ệu hai mô hình đơn giả ủ ề ể đến tương tác giữ ọc và đấ ới phương pháp tính [10] và Reese [11] đượ ế ậ ẵn để ỏng đườ ứ ự ền tương tác, cọc được phân tích như y cho tương ứ ền đấ ị ả ọng tĩnh, ngắ ế ấ ầ ền đàn hồ ụ ể ề ở đó ạ Ứ ụng phương trình số ủa các mô hình này đượ ể ệ ương tác giữ ọc và đấ ọ ắt là tương tác cọ đất) đượ ằ ọ ị ả ử ụ ầ ềm Sap2000 để ỏ ằ ố ự ề ịu kéo và nén. Đây là phương ệ ế ọ đất cho tương ứ ở ột điề ện đị pháp cơ họ ế ấ ổ điể ết tính toán tườ ấ ất định. Trên cơ sở ế ả tính toán thu đượ ả đưa ra độ ứ ạ ủa bài toán cũng như mức độ ủ ế ả ộ ố ậ ế ị ề điề ệ ụ ụ ộ ệ ối lò xo tương ứ ậ ệ ủ ự ế ế ọ ề ả ất là đườ ệ ữ ả ọ ể ị ế ọi đó là mô hình đườ 2. Đườ tương tác cọ đấ ệ ều mô hình đườ y đã được đề ất cho tương ứng các điề ện đấ ề ả ọng khác nhau, như mô hình Tương tác cọ – đất đượ ỏ ằ ố ự ở đó ự ệ ủa đấ ọ ẽ ế ằ ố ạ ộ ố ả ầ ớ ững mô hình này đã đượ điể ữ ỗi đoạ ọc trong đấ ệ ố đàn hồ ủa lò xo thay đổ ể ứ ệ ện trường và đưa vào nhiề ẩ ế ậ ủa đườ ạ ỗi độ sâu tương ứ ạ ỉ ẫ ế ế ệ ế ập mô hình tương tác cọ đấ Đườ y đượ ậ ứ ử ủa đấ ại độ sâu đang ệ ả ậ ả ấ ận đăng JOMC 62
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 12 Số 06 năm 2022 ậ ạ ỗ ị trí là độ ậ ụ ộ ứ ử K0 Z tan ( ) sin ( b ) S0 = Z S1 = ạ ị trí khác. Dưới đây là hai mô hình đườ y cho tương tan ( b − ) cos ( a ) ứ ền đất sét pha do Matlock (1970) và Reese (1974) đề ấ tan ( b ) =S2 tan ( b − ) ( B + Z tan (b ) tan ( a )) 2.1. Đườ ủa đấ ề ố ết thườ ị ả ọng tĩnh, = K0 Z tan (b ) tan ( ) sin (b ) − tan ( a ) S3 ắ ạ S4 = K B = K B Z ( tan8 (b ) − 1) S5 ừ ệm nén tĩnh ngang cọc trong đấ ề S6 = K 0 B Z tan 4 ( b ) [10] đề ấ ựng đườ – ủa đấ ề ố ết thườ Trong đó B là đườ ọ ớ ọ ế ệ ạ ệ 1 ọ ớ ọ ế ệ P y 3 ả ự ớ ạn trên đơn vị ề ọ xác đị = 0,5 Pu y50 = AS Pult + Pultc Pult Trong đó: P, P ả ự ứ ự ạ ủa đấ ộ Trong đó: thành phầ ự đượ ấ ị ỏ đơn vị ề ọc đang xét. Giá trị đượ ấ hơn trong hai đại lượ Pu = N p Pb Pst S0 ( S1 + S2 + S3 − S4 ) = ớ ệ ố ực đấ ệ ố ụ ộc vào góc nghiêng β Psd S5 + S6 = ữa phương ngang và mặt đất, độ ớ xác đị ặ ứ ầ ự đượ ấ 1 Pb = ớ 0 ứ ệ ố đượ ấ ế ả ự ệ ậ (1 + tan ( ) ) ả ớ ế cos ( ) 3. Tính toán đườ y cho các trườ ợ ền đấ Pb = ớ 0 2 cos + 4 20 P =1 b ớ =0 15 ấ ị ớn hơn trong hai giá trị ứ Z=0.5m 10 Lực (kN) Z=1.5m Z=2.5m N p = 9Cu B 5 Z=3.5m 0 Z=4.5m N p = 3Cu B + ' ZB + JZCu -0.5 -0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 Z=5.5m -5 Chuyển vị (m) Z=6.5m ớ ứ ắt không thoát nướ -10 Z=7.5m-14.5m Z=15.5m-19.5m B: Đườ ớ ọ ế ệ ặ ạ ọ ớ ọ ế ệ -15 Z=20.5m-40m -20 ’: Khối lượng đơn vị ệ ủ ớp đấ ừ ề ặ Đườ y cho đấ ề đế ị trí đang xét. Z: Độ sâu đoạ ọc đang xét 15 ố ứ ụ ộ ại đấ ớ 10 ế ớ ẻ ứ ử ứ Lực (kN) z=0.25m 5 ứ ể ị ể ị z=0.75m z=1.25m ủ ọ ứ ự ạ ủa đấ 0 -0.5 -0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 z=1.75m Chuyển vị (m) z=2.25m y50 = 2,5B 50 -5 z=2.75 z=3.25m ớ ế ạ ủa đấ ệ ụ ứ ấ -10 ằ ứ ấ ạ -15 Đườ y cho đấ 2.2. Đườ – ủa đấ ị ải tĩnh ngắ ạ ọc đơn chị ả ọ ền đấ Để ựng đườ – y đặc trung cho đấ ố ết thườ ớ ố ọ ố ế ệ ại đấ ớ đườ ề ề ọ ộ ự ối lượng đơn vị đấ , mô đun đàn hồ ại các độ ọc trong đấ ần lượt tính các đại lượ MPa; 2) Đấ ấ ạ ồ ớp, trong đó lớ 2 a= = 45 + b K0 = 0, = tan 45 − 4 K ạ ẻ ớ 2 2 2 JOMC 63
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 12 Số 06 năm 2022 ạ ử ứ ớ Đấ ể ị ủ ọ ố ọc là tương ạ ứ ứ ố ắt không thoát nướ ả đương nhau cho cả ạ ừ – ừ ặt đấ ọ ụng lên đầ ọ ự ẳng đứ ự ạ ừ m đế ế ề ọ ế ả ố ớn hơn = 100 kN, mô men M = 50 kNm. Sơ đồ ọ ả ọ ụ ớ ớ ể ị ủ ọ ả ọ ể ệ ấ ỉ ề ị ực đạ ại đầ ọc nhưng tính ả ế đấ ền đượ ỏ ề ớ ề ầ ỗ ị ể ị ố ọ ề ớ ớp đấ ạ ừ ặt đấ ố ới độ ọ ớn hơn, độ ố ỏ hơn. Điề ể ải đượ m và tương ứ m đố ớ ững độ ự ố ủa đườ ố đã cho ta lần lượ ị đưa vào tham số đườ đế ảnh hưở ệ ố ủa đấ ề – ế ủ ở ầ ằ ả ổ ợ ị ể ị đầ ọ ụ ọc cơ bả ế ả ả đườ – y đặc trưng mô hình đườ – ế ả cho đấ ố ết thườ ạ ộ ố các độ sâu khác nhau tương ứ ứ ỉ ẫ ụ ụ ủ ẩ ệ ớ ừng mô hình đượ ọ hình 1 và 2 dưới đây. Các thông ố đườ – y đượ ầ ử Support trong sơ đồ ỏ ởi Sap2000 để ộ ự ể ị ủ ọ ả ế ả ể ị đầ ọ theo các điề ệ ụ ể ủ ế ực đạ ể ị đầ ọ ế ả ậ ểu đồ ố ể ị ủ ọ toán theo hai mô hình đườ y đượ ể ệ ế ả ấ ốn đạ ị ực đạ ầ ị trí đầ ọ ụ ể ảng cách đó xấ ỉ ộ ần tư chiề ọc trong đấ ểu đồ ả ần đấ ậ ế ả ể ị đầ ọ ả ọ ủ ế ớp đấ ặt, điề ợ ớ ế ớn hơn so vớ ằ ả ả ệm đã đượ ệc tính theo TCVN 10304: 2014 đượ ự ện tương đối đơn giả ức đã lậ ể ấy tương ữ ọ ền đất được xác đị ệ ố ỷ ệ ọ N=100kN 0 100 200 300 0 5 10 15 20 25 30 H=100kN M=50kNm 0 0 0.0m M3(kNm) U1(mm) ả ậ ẵ ụ ộ ại đấ ạ ế 5 5 Mô hình Reese ộng. Phương pháp tính dựa trên các đườ ệ chính xác và khách quan hơn do đượ ế ậ ự 1 Mô hình Matlock 10 TCVN: 10304 ố ủa đất như các hệ ố ủa đấ ề ạnh đó các thông 10 Z(m) Z(m) ố ủ ọc như kích thướ ạ ọ ề ọc trong đấ 15.m 15 15 cũng được xét đế 2 20 20.m 20 Mô hình Reese Mô hình Matlock TCVN:10304 25 ế ậ 25 ả ận đặc trưng tương tác giữ ọ ền đấ 3 30 30 35 ệ ố ề ới hai mô hình đườ ệ ữ ả ọ ể ị do Matlock (1970) và Reese (1974) đề ất đang đượ ử 35 40 40 ụ ổ ế ệ ọ ị ả ọ ngang. Phương pháp xác đị ệ ố ề ử ụng đườ ệ a) Sơ đồ ọ ố ể ị – y là phương pháp hiện đạ ọc và có độ ậy cao, đã đượ ề ổ ứ ế ị ử ụ ệ ề ầ ề Sơ đồ ọc trong đấ ế ả ọ ị ả ền móng đã tích hợ ẵn thư viện các đường cong này, do đó việ ọ ở ậ ợi và đơn giản. Tuy nhiên, để ữ ế ả tính toán chính xác trong điề ện đị ấ ệ ầ ề Hình 3b và 3c cũng cho thấ ệ ử ụng đườ –y để ệm để ựng thư viện đườ – ợ ớ ỏng tương tác giữ ọ ền đấ ự ệ ừng điề ện đị ấ ủ ế ả tính khá tương đồ ả ề JOMC 64
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 12 Số 06 năm 2022 ệ ả Vũ Công Ngữ ễ ọ – ế ế ấ ả ọ ỹ ậ ộ Phan Dũng và Phạ ọ ạ ế ậ ệ ề ờ ả ọ ị ự ữa hai phương pháp Urban và Reese , Đạ ọ ậ ả ố ồ Phan Dũng. Mộ ể ị ộ ự ọ ị ự ạ ọ ệ ậ ả , Đạ ọ ậ ả ố ồ – ọ ẩ ế ế ọ Ẩ ề ấ ản Đạ ọ ố ố ồ JOMC 65
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghiên cứu xây dựng mô hình động lực học ô tô kết hợp bánh xe tương tác mặt đường
4 p | 164 | 15
-
Nghiên cứu điều khiển vị trí cho robot Scara sử dụng bộ điều khiển mờ
5 p | 12 | 8
-
Nghiên cứu bằng mô hình số sóng tràn qua đê biển có tường đỉnh thấp
8 p | 78 | 7
-
Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm xác định mô men uốn giới hạn của cấu kiện dầm BTCT theo mô hình biến dạng phi tuyến của bê tông
6 p | 113 | 7
-
Áp dụng đường cong vật liệu FA-STM phân tích phi tuyến khung bê tông cốt thép
8 p | 86 | 5
-
Ứng xử động học phi tuyến kết cấu khung liên hợp chịu tải trọng động đất
8 p | 11 | 4
-
Nghiên cứu về hệ thống điều khiển thông minh: Phần 2 - Huỳnh Thái Hoàng
189 p | 14 | 4
-
Xác định khả năng chịu lực của dầm BTCT sử dụng các mô hình vật liệu phi tuyến của TCVN 5574-2018
6 p | 36 | 4
-
Phương pháp xử lý hiện tượng mô hình quá khớp trong xây dựng mô hình học sâu để ước lượng khả năng chịu tải của giàn phi tuyến
9 p | 88 | 3
-
Khảo sát phân tích cục bộ khu vực neo dầm cầu Phật Tích – Đại Đồng thành với mô hình phi tuyến phương pháp phần tử hữu hạn
15 p | 3 | 3
-
Phương pháp tiên tiến cho phân tích phi tuyến kết cấu dầm liên hợp
19 p | 7 | 3
-
Xây dựng bộ điều khiển mờ cho hệ bóng trên bánh xe
10 p | 6 | 3
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của bão hòa mạch từ và hiệu ứng mặt ngoài đến đặc tính khởi động của động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu khởi động trực tiếp
5 p | 12 | 2
-
Xây dựng mô hình phi tuyến phục vụ nghiên cứu quỹ đạo chuyển động của ô tô tự lái
7 p | 36 | 2
-
Xác định hệ số cản lắc ngang của tàu bằng phương pháp kết hợp CFD và mô hình hộp xám
8 p | 28 | 2
-
Phân tích độ tin cậy của kết cấu vỏ hầm có kể đến ảnh hưởng của hiệu ứng phi tuyến
6 p | 49 | 2
-
Nghiên cứu tính toán khả năng chịu lực của cấu kiện bê tông cốt thép chịu tác dụng của mô men uốn và lực dọc theo TCVN 5574-2018
4 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn