intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu sự hình thành mô sẹo và tế bào đơn cây gỗ giáng hương quả to (Pterocarpus macrocarpus Kurz)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiên cứu này được thực hiện nhằm khảo sát ảnh hưởng của nồng độ Javel và thời gian khử trùng, môi trường khoáng, nồng độ α-NAA và cách đặt mẫu cấy đến quá trình tạo mô sẹo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu sự hình thành mô sẹo và tế bào đơn cây gỗ giáng hương quả to (Pterocarpus macrocarpus Kurz)

  1. TẠP CHÍ KHOA HỌC SỐ 19 * 2018 35 (Pterocarpus macrocarpus Kurz) * Trường Đại học Phú Yên ó tắt ghiên c n ư c h c hi n nh h nh hư ng c n ng hời gi n h r ng i rường h ng n ng - c ch c n r nh ạ nghiên c ch h c c h n n n c gi ng hư ng ư c h r ng n ng nư c r ng hời gi n hú ch ạch c nh ạ h n n n gi ng hư ng c ọc hư ng ng ư i ư c h nh h nh c nh i ch hư c rên i rường ng g – T n h ư c c h nh c ghiên c n i n ch c c nghiên c n gi ng hư ng n ó Pterocarpus macrocarpus Kurz n -NAA Abstract Study on formation of Callus and single cell of Pterocarpus Macrocarpus (Pterocarpus Macrocarpus Kurz) wood This study was conducted to investigate the effect of Javel concentration, sterilizing ri in r n ir n n -NAA concentration and plant growth medium on the process of Callus formation process. Results showed that young trunk Pterocarpus Macrocarpus sterilizing with Javel concentration (1 water: 1 Javel) for 4 minutes was found to increase the survival rate 86.67%. the young trunk Pterocarpus macrocarpus explant with the section along down on the medium induced the best callus (83.33% and 5.17 mm) with ½ MS medium with g cr g g r n g -NAA. The obtained single cell had an ellipse shape. This research is a prerequisite for further studies on single cell of Pterocarpus macrocarpus. Key word: Pterocarpus macrocarpus Kurz, c ing c -NAA t Pterocarpus macrocarpus K V A P Y Pterocarpus macrocarpus K P Y - S * Email: kimtriendhpy@gmail.com
  2. 36 TRƯỜ ĐẠ HỌC PHÚ YÊ T V V in vitro TP T H P Y t t - t T TP T H P Y - t S S WP WP - sung 30 g/l surcrose, 8 - AA H C o - C o C – 3.000 lux. P h r ng T o T T C ch ch hư c T T = ẩ E 7. h ng n i c c ng n h nh h i nc ng ch h n h H Đ Q r h nghi h nh hư ng c n ng hời gi n h r ng n hi h r ng c h n n n gi ng hư ng C
  3. TẠP CHÍ KHOA HỌC SỐ 19 * 2018 37 WP h nh hư ng c i rường inh ư ng h ng n h n ng h nh h nh c h n n n gi ng hư ng C WP WP S S in vitro WP WP S S T sucrose, 8 g/l agar. h nh hư ng c - ên h nh h nh h nn nc gi ng hư ng C - AA h nh hư ng c ch h n n n in i r ên h n ng ạ [3, tr.58-59]. T - - - trên). - h h nh h i nc c gi ng hư ng r nh n ic c ng ạ ch h n h C - AA T S ẩ S O E t t t t t t t (Pterocarpus macrocarpus Kurz) S ạ r ng c h n n n gi ng hư ng T S S T T S xanh xanh 2 90 85 0 5 5.56 4 90 74 0 16 17.78
  4. 38 TRƯỜ ĐẠ HỌC PHÚ YÊ 6 90 62 0 28 31.11 8 90 45 3 42 46.67 10 90 42 10 38 42.22 2 90 48 0 42 46.67 4 90 12 0 78 86.67 6 90 10 5 75 83.33 8 90 10 12 68 75.56 10 90 5 34 51 56.67 2 90 37 0 53 58.89 4 90 11 16 63 70.00 6 90 9 35 46 51.11 8 90 6 79 5 5.56 10 90 4 83 3 3.33 T Q Đ ẩ ẩ V - K thân non nên V ẩ t t t t t (Pterocarpus macrocarpus Kurz) S nh hư ng i rường h ng n c gi ng hư ng h nh h nh S S S T ½ WPM 90 88 2 2.22 WPM 90 80 10 11.11 ½ MS 90 75 15 16.67 MS 90 82 8 8.89
  5. TẠP CHÍ KHOA HỌC SỐ 19 * 2018 39 Q WP WP S C S Đ WP WP S T S V - t t t t in vitro C T - AA K nh hư ng c - ên h n ng ạ S T S T – NAA (mg/l) 0.0 90 75 15 16.67 0.1 90 72 18 20.00 0.2 90 70 20 22.22 0.3 90 60 30 33.33 0.4 90 37 53 58.89 0.5 90 22 68 75.56 0.6 90 29 61 67.78 0.7 90 38 52 57.78 0.8 90 59 31 34.44 0.9 90 62 28 31.11 1.0 90 64 26 28.89 S - AA S - AA - - AA C - AA - AA K nh hư ng c - ên h nh h i K Đ -NAA (mg/l)
  6. 40 TRƯỜ ĐẠ HỌC PHÚ YÊ 0.0 1.99±0.25 0.1 2.01±0.17 0.2 3.14±0.08 0.3 3.52±0.03 0.4 Mô 3.69±0.01 0.5 4.52±0.01 0.6 4.22±0.01 0.7 3.93± 0.17 0.8 3.71±0.21 0.9 3.29±0.24 1.0 n 2.56±0.32 K - AA H nh hư ng c - g h h r i h i ên h n ng ạ h n n n gi ng hư ng in i r nn ic . nh hư ng c - g h h r i h i ên h n ng ạ h n n n gi ng hư ng in i r nn ic T S - AA
  7. TẠP CHÍ KHOA HỌC SỐ 19 * 2018 41 tt t t S K - T K V nh hư ng c ch h n n n ên h n ng ạ S S S T K Đ C Đ X - 90 22 68 75.56 4.52±0.01 Đ V 90 78 12 13.33 1.15±0.22 - trên) Đ X 90 15 75 83.33 5.17±0.01 Đ V 90 64 26 28.89 1.43±0.18 trên t t t t t ắ t S - AA S K T o. T n gi ng hư ng T h n chi ng
  8. 42 TRƯỜ ĐẠ HỌC PHÚ YÊ gi ng hư ng t T TP T H P Y S - AA in vitro ẩ  [1] K C ch i h n h c K K H [2] C Đ-CP n h c r ng ng r ng ng c hi . [3] C K T Đ Q TP H C [4] U P Y Q QĐ-U 24/12/2014 i c hê h ạch h h ng r ng gi ng ườn gi ng ườn ư gi ng c r ng nghi nh Phú Yên n n nh n n n [5] U P Y Q QĐ-U 25/3/2015 i c hê n h ng c c nhi n ng n g n c nh gi i ạn -2020. ( g nh n i 27/04/2018 ng h n i n ng nh n ng 01/10/2018)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2