Nghiên cứu, thăm dò khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống hoa ôn đới trên vùng đất bazan tại xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
lượt xem 8
download
Xã Vĩnh Sơn thuộc huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định là sinh thái chính núi cao (chiều cao trung bình 750-800 m về mực nước biển) với khí hậu và thổ nhưỡng điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của hoa ôn đới. Vì vậy, từ 2006 - 2008 các Viện Khoa học Nông nghiệp miền duyên hải miền Trung của Việt Nam (ASISOV) đã tiến hành nghiên cứu và khám phá khả năng tăng trưởng, phát triển và năng suất của một số hoa ôn đới loài bao gồm cả Hoa Hồng, Hoa Lily, blomssoms đào, hoa cúc, lay ơn và hoa đồng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu, thăm dò khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống hoa ôn đới trên vùng đất bazan tại xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
- NGHIÊN C U, THĂM DÒ KH NĂNG SINH TRƯ NG, PHÁT TRI N VÀ NĂNG SU T C A M T S GI NG HOA ÔN Đ I TRÊN VÙNG Đ T BAZAN T I XÃ VĨNH SƠN, HUY N VĨNH TH NH, T NH BÌNH Đ NH Vũ Văn Khuê1, Tr n Minh H i1, Phan Ái Chung1, Nguy n c Th 1, T Th Quý Nhung1, Lê Văn Luy1, Hoàng Minh Tâm1 Summary Research and exploring the ability of growth, development and yeild of some new temperate flowers on basalt soil of Vinh Son commune, Vinh Thanh district, Binh Dinh province Vinh Son Commune belongs to Vinh Thanh District of Binh Dinh Province is the primary ecological mountain high (average height from 750 - 800 m about sea level) with the climate and soil conditions favorable for the development of temperate flowers. Therefore, from 2006 - 2008 the Agricultural Science Institute for Southern Coastal Central of Vietnam (ASISOV) has conducted research and exploring the ability of growth, development and yield of some temperate flower species including Roses, Lilies, Peach blomssoms, Chrysanthemum, Gladiolus and Gerbera. The results of research determined that, the red rose variety has high yield; its color is very attractive and many people to like. Beside there, two varieties of Bich and Phai Peach blomssoms expressed well growth and development in climate and soil of Vinh Son whereas, the primary results showed that Chrysanthemum probably does not adapt to this condition. For Gerberas, we chose two varieties that are Yellow and Yellow with edge Red on petal Gerbera having high yield, beautiful flower colors and consumers preferred. Particularly, among the flower species cultivated to experiment, Lilies and Gladiolus are the best adaptive. All three Rose varieties cultivated to experiment, Brunello, Yelloween, Sorbonne, growth and development are very good. Four Gladiolus varieties grown to test the selected two varieties are high yield, good quality and interesting colors, that are red and doubled - color varieties. Keywords: Binh Dinh province, Rose, Lily, Chrysanthemum, Gladiolus, Gerbera Peach - blomssom, temperate flowers. ông; tuy dân s m i ch có 2.606 ngư i I. TV N nhưng di n tích t bazan kho ng 8.000 ha Xã Vĩnh Sơn (Vĩnh Th nh, Bình nh) (chi m 46,5% so v i di n tích t t nhiên). là ti u vùng sinh thái núi cao ( cao bình Theo báo cáo quy ho ch t ng th phát tri n quân t 750 - 800 m so v i m t nư c bi n), nông thôn Vĩnh Sơn, Vĩnh Th nh n to t 14016’38” n 14027’32” vĩ B c năm 2010, xã Vĩnh Sơn có ngu n nư c m t và t 108036’30” n 108045’46” kinh kho ng 400 ha (h thu i n Vĩnh Sơn) và 1 Vi n KHKT Nông nghi p Duyên h i Nam Trung b .
- ngu n nư c ng m sâu t 10 - 25 m v i + Các ch tiêu theo dõi: ư c áp d ng ch t lư ng và tr lư ng khá t t, nhi t theo quy trình kh o nghi m các gi ng hoa trung bình năm 20,10C, lư ng mưa trung c a Vi n N ghiên c u Rau qu . bình năm kho ng 2.090 mm, lư ng b c hơi trung bình năm 1.400 mm, Nm t bình III. K T QU VÀ TH O LU N quân 80%... là i u ki n r t phù h p phát 1. ánh giá và so sánh các gi ng hoa H ng tri n s n xu t các lo i cây tr ng có ngu n g c á nhi t i ho c ôn i, nh t là i v i Qua 2 năm th nghi m các gi ng h ng cây rau, hoa và m t s lo i cây ăn qu khác; , h ng Vàng, Ph n H ng, Ph n u có có th áp ng nhu c u v hoa ôn i c a kh năng sinh trư ng và phát tri n khá t t; t ngư i dân trong t nh và c bi t là góp ph n l s ng l n hơn 92,5%. Gi ng có các ch tiêu thay i cơ c u cây tr ng, gi i quy t công sinh trư ng cao nh t là h ng ; chi u cao cây t n 60,38 cm, r ng tán 40,50 cm, ăn vi c làm cho ngư i dân Vĩnh Sơn. M c ư ng kính g c 1,28 cm; cao nh t trong các dù v y, nh ng ti m năng k trên v n chưa gi ng ưa tr ng th nghi m. Gi ng có các ư c khai thác nhi u và hi u qu s n xu t s o th p hơn là Ph n , sau n là h ng không cao, năng su t, ch t lư ng hoa ôn i Vàng và th p nh t là Ph n H ng. còn th p, giá thành s n phNm cao. N guyên V ch t lư ng hoa, gi ng cho cành t nhân ch y u do chưa tuy n ch n ư c các yêu c u thương phNm cao nh t là h ng ; gi ng có ch t lư ng theo yêu c u ngư i tiêu chi u dài cành hoa t n 56,36 cm, ư ng dùng c a t nh và phù h p v i i u ki n l p kính hoa 6,08 cm; gi ng có chi u dài l n a c th c a ti u vùng. nh t là 42,15 cm và ư ng kính hoa t i a Xu t phát t nh ng thu n l i và khó t 5,24 cm, ó là các gi ng Ph n , h ng khăn trên nên vi c thăm dò kh năng sinh Vàng và Ph n H ng. Th i gian t tr ng n trư ng, phát tri n và năng su t c a m t s thu ho ch gi a các gi ng tham gia thí loài hoa ôn i trên t bazan xã Vĩnh nghi m không bi n ng l n. Gi ng có th i Sơn, huy n Vĩnh Th nh là h t s c c n thi t. gian thu ho ch s m nh t là ph n h ng 62 ngày và mu n nh t cũng ch n 68 ngày. II. V T LI U VÀ PHƯƠN G PHÁP N ăng su t hoa h ng ph thu c r t nhi u vào N GHIÊN C U k thu t chăm sóc, thông thư ng sau 2 tháng tr ng h ng ã cho hoa. Trong i u 1. V t li u nghiên c u ki n Vĩnh Sơn h ng thư ng ra hoa liên t c; Các loài hoa: Hoa h ng, hoa ào, vì v y ch t lư ng hoa ra sau thư ng không layơn, lily, cúc và ng ti n. t yêu c u, c n t a b gi cho cành hoa chính có ch t lư ng thương phNm cao hơn. 2. Phương pháp nghiên c u Sau 4 l n chăm sóc (bón phân, c t t a, phòng tr sâu b nh...) h ng có s + Các thí nghi m ng ru ng ư c b hoa/cây bình quân 3,85 hoa; năng su t th c trí theo phương pháp kh i ng u nhiên hoàn thu bình quân t 247.811cành/ha (sau 4 toàn (RCBD) v i 4 l n nh c l i. tháng thu ho ch) cao nh t trong t t c các + S li u thí nghi m ư c x lý th ng gi ng tr ng th nghi m; sau ó là Ph n kê toán h c thông qua chương trình máy 185.911 cành/ha; Ph n H ng 179.982 tính IRRISTAT và EXCEL. cành/ha và th p nh t là h ng Vàng 177.778 cành/ha (b ng 1).
- B ng 1. ăng su t và các y u t c u thành năng su t c a hoa h ng t i xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Th ch, Bình nh Ch tiêu S hoa/cây NSTT (cành/ha) Gi ng 2007 2008 TB 2007 2008 TB H ng Đ 4,40 3,85 4,13 245.3 250.321 247.811 H ng Vàng 3,00 3,25 3,13 176.1 179.456 177.778 Ph n H ng 3,33 3,48 3,41 178.4 181.563 179.982 Ph n Đ 3,37 3,58 3,48 182.3 189.521 185.911 CV(%) 12,9 9,5 LSD0,05 38.711,3 31.413 V sâu b nh: Sâu b nh h i hoa h ng B ng 2. c i m sinh trư ng c a các khá a d ng, loài sâu h i ph bi n nh t là gi ng hoa ào t i xã Vĩnh Sơn, sâu xanh và sâu c thân; gi ng nhi m sâu Vĩnh Th ch, Bình nh xanh nhi u nh t là gi ng h ng Vàng và Gi ng Đào Đào Ph n H ng (6,28 - 6,34%); gi ng nhi m sâu Ch tiêu Bích Phai c thân cao nh t là gi ng Ph n H ng T l s ng (%) 87,25 90,50 (8,11%); gi ng nhi m ít nh t là h ng Cao cây (cm) 167,24 159,03 (7,19%). Các loài sâu b nh khác u gây R ng tán (cm) 97,10 100,41 h i m c th p, không áng k . R ng lá (cm) 3,10 2,93 Dài lá (cm) 14,17 14,66 2. ánh giá và so sánh các gi ng hoa ào S cành c p 1 6,18 6,93 K t qu ánh giá các gi ng hoa ào cho S cành c p 2 12,88 15,30 th y, sau 8 tháng tr ng, t l s ng c a ào Đư ng kính thân (cm) 2,70 2,93 Bích và ào Phai t 87,25 - 90,50%, chi u Sinh trư ng T t T t cao cây 159,03 - 167,24 cm, ư ng kính thân 2,7 - 2,93 cm, ư ng kính tán lá 97,10 B ng 3. c i m phát tri n c a - 100,41 cm; ch ng t ào sinh trư ng t t các gi ng hoa ào t i xã Vĩnh Sơn, trong i u ki n l p a Vĩnh Sơn (b ng 2). Vĩnh Th ch, Bình nh S li u b ng 3 cho th y, ào xu t hi n Gi ng Đào Đào Ch tiêu Bích Phai n t ngày 9 - 13 tháng 12, hoa n ngày 15 Ngày xu t hi n n (ngày/tháng) 9/12 13/12 - 21 tháng 1 (th i i m T t Nguyên án). Ngày n hoa (ngày/tháng) 21/01 15/01 Th i gian xu t hi n n n n hoa 32 ngày Ngày hoa tàn (ngày/tháng) 01/01 24/01 i v i ào Phai và 42 ngày i v i ào Bích; Đư ng kính hoa (cm) 3,10 2,89 th i gian hoa tàn 9 - 10 ngày. ư ng kính S lư ng hoa/cây 96,60 97,95 hoa l n nh t là gi ng ào Bích t 3,1 cm; s Màu s c hoa Đ th m Đ nh t lư ng hoa 96,6 - 97,95 hoa trên cây. Trong 2 gi ng ào th nghi m, ào Bích có màu Trong i u ki n khí h u Vĩnh Sơn, sâu s c p, th trư ng ưa chu ng hơn. b nh h i cây ào không nghiêm tr ng, b nh
- x y ra ph bi n và nguy hi m nh t là b nh v i v hè thu, nhưng chi u cao c a 2 gi ng ch y nh a, m c gây h i lên n 19,33% Vàng ông và Vàng Mai trong v ông v i ào Phai và 15,27% v i ào Bích; b nh xuân t t i a ch 36,9 cm và 30,2 cm. x y ra nhi u nh t vào th i i m nhi t và ư ng kính hoa gi ng cúc Vàng ông cao Nm không khí cao. C n có bi n pháp nh t cũng ch t 4,65 cm, Vàng Mai phát hi n s m và phòng tr k p th i khi cây 2,39 cm; quá nh không t yêu c u cho m i b t u nhi m b nh. s n xu t. Riêng 2 gi ng Tr ng ng ti n và Tr ng hu cây sinh trư ng trung bình, chi u 3. ánh giá và so sánh các gi ng hoa cúc cao t n 53,95 - 57,64 cm, s lư ng V i 4 gi ng cúc ưa tr ng th nghi m hoa trên cây th p 5,29 - 4,22 hoa/cây, hoa (b ng 4) cho th y, cúc sinh trư ng kém ch t lư ng kém không áp ng yêu c u trong i u ki n Vĩnh Sơn, các ch tiêu sinh cho tiêu dùng. trư ng v ông xuân thư ng cao hơn so B ng 4. c i m sinh trư ng và phát tri n c a các gi ng hoa Cúc t i xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Th ch, Bình nh Vàng Tr ng Tr ng Vàng Gi ng Đông đ ng ti n hu Mai Ch tiêu HT ĐX HT ĐX HT ĐX HT ĐX T l s ng (%) 93 94 94 95 96 98 96 96 Cao cây (cm) 34,09 36,90 52,55 53,95 56,41 57,64 29,34 30,20 S lá/cây (cm) 50,42 48,22 56,80 81,29 69,91 70,84 47,03 50,93 R ng lá (cm) 7,11 6,93 7,87 7,22 6,31 7,21 6,78 6,21 Dài lá (cm) 9,40 9,52 10,26 10,59 9,60 10,22 9,71 10,11 ĐK hoa (cm) 4,65 4,33 4,12 4,38 3,67 5,09 2,36 2,39 S hoa/cây (hoa) 1,18 1,28 4,76 5,09 3,81 4,22 4,09 4,42 TGST (ngày) 65 76 62 74 B ng 5. ăng su t c a các gi ng hoa cúc t i xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Th ch, Bình nh Năng su t th c thu (cành/ha) Ch tiêu Hè thu Đông xuân Gi ng 2007 2008 TB 2007 2008 TB Vàng đông 165.62 172.9 169.26 167.44 174.72 171.08 Tr ng đ ng ti n 154.56 161.28 157.92 154.56 162.96 158.76 Tr ng hu 178.22 181.972 180.096 188.16 188.496 188.328 Vàng Mai 173.712 179.256 176.484 183.54 181.972 182.756 CV(%) 10,4 10,0 - 10,6 8,2 - LSD0,05 26.870,9 26.739,9 - 2.8376,0 22.498,0 - V năng su t (b ng 5): Qua 2 năm tr ng gi ng Tr ng hu 188.328 cành/ha, th p nh t th nghi m, năng su t trung bình v ông gi ng Tr ng ng ti n 158.760 cành/ha; xuân cao hơn so v i v hè thu, cao nh t là nhưng ch t lư ng hoa th p, khó tiêu th .
- V sâu b nh h i: Trong i u ki n Vĩnh dài lá u sinh trư ng m c khá và cao Sơn các loài sâu b nh x y ra trên hoa cúc hơn so v i v hè thu. Gi ng lily Cam, lily không áng k . M c gây h i c a sâu Vàng lá nh 1,33 - 1,51 cm và dài 9,14 cm, xanh trên 4 gi ng t 7,19 - 8,69%. Các loài - 9,67 cm, lily H ng phi n lá r ng 2,74 cm, sâu h i khác m c th p, không nh hư ng nhưng s lư ng lá trên cây th p 52,97 lá. l n n quá trình sinh trư ng và phát tri n ư ng kính hoa l n nh t là gi ng lily Vàng c a cây. B nh x y ra ph bi n trong v 17,18 cm và th p nh t là lily Cam 15,8 cm ông xuân. (v ông xuân). S lư ng hoa trên cây trong 3 gi ng chênh l ch không áng k , 4. ánh giá và so sánh các gi ng hoa lily th p nh t là lily H ng 2,98 hoa và cao nh t K t qu thăm dò 2 v tr ng trên 2 là lily Cam 3,79 hoa/cây. Th i gian tr ng - năm cho th y, lily sinh trư ng và phát tri n thu ho ch 2 v ông xuân và hè thu không khá t t, t l s ng c a 3 gi ng ưa tr ng th bi n ng l n. Gi ng có th i gian dài nh t nghi m t 92 - 96%. Trong v ông xuân là lily H ng 73 - 76 ngày và s m nh t là các ch tiêu: Chi u cao cây, s lá, r ng lá và lily Cam 65 - 66 ngày (b ng 6). B ng 6. c i m sinh trư ng và phát tri n c a các gi ng hoa lily t i xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Th ch, Bình nh Lily Cam Lily Vàng Lily H ng Gi ng (Brunello) (Yelloween) (Sorbonne) Ch tiêu HT ĐX HT ĐX HT ĐX T l s ng (%) 93 95 93 96 90 92 Cao cây (cm) 58,85 61,36 69,46 78,87 49,80 57,43 S lá/cây (cm) 133,75 141,35 80,90 88,93 37,60 52,47 R ng lá (cm) 1,23 1,33 1,47 1,51 2,56 2,74 Dài lá (cm) 8,42 9,14 9,08 9,67 8,60 8,70 ĐK hoa (cm) 14,67 15,80 15,46 17,18 15,07 16,41 S hoa/cây (hoa) 3,50 3,79 3,15 3,68 2,56 2,98 TGST (ngày) 65 66 69 71 73 76 m t tr ng 110.000cây/ha, t l cao thì lily sinh trư ng và phát tri n t t hơn s ng khá cao nên năng su t cành thương trong i u ki n nhi t cao, N th p. m phNm trung bình v ông xuân c a lily Cam V sâu b nh h i: Trong i u ki n khí t 93.207 cành/ha, lily Vàng 92.961 h u Vĩnh Sơn, m c gây h i c a m t s cành/ha và th p nh t là lily H ng 89.056 loài sâu b nh chính trên hoa lily là không cành/ha (b ng 7). Trên c 2 v tr ng, qua s áng k ; sâu xanh, sâu t, r y xanh h u li u thu th p cho th y, năng su t v ông như không x y ra; b nh héo rũ và b nh th i xuân luôn cao hơn v hè thu. Như v y g cm c tác h i th p dư i 4,69%. ch ng t nhi t th p, N không khí m
- B ng 7. ăng su t c a các gi ng hoa lily t i xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Th ch, Bình nh Năng su t th c thu (cành/ha) Ch tiêu Hè thu Đông xuân Gi ng 2007 2008 T.Bình 2007 2008 T.Bình Lily Cam (Brunello) 90.09 93.005 91.548 92.07 93.984 93.027 Lily Vàng (Yelloween) 89.1 92.928 91.014 92.026 93.896 92.961 Lily H ng (Sorbonne) 85.184 89.056 87.12 87.12 90.992 89.056 CV(%) 12,6 9,8 - 15,0 12,5 - LSD0,05 17.766,7 14.412,5 - 21.671,4 18.588,3 - 5. ánh giá và so sánh các gi ng hoa S cây con trên m t g c c a các gi ng bi n ng ti n ng không l n t 3,14 - 3,88 cây. K t qu nghiên c u cho th y: Qua 2 Th i gian tr ng n thu ho ch t 57 - năm tr ng, ng ti n cho t l s ng cao t 75 ngày; trong ó gi ng có th i gian cho 89,5 - 92,5%, chi u r ng c a lá l n nh t là thu ho ch s m nh t là gi ng Vàng vi n gi ng Vàng vàng 13,15 cm, nh nh t là 57 ngày và mu n nh t Vàng vàng 75 ngày. gi ng Vàng vi n 11,57 cm. S lá trên Nhìn chung ng ti n sinh trư ng khá t t cây nhi u nh t là gi ng 15,93 lá và nhưng r t d nhi m b nh trong giai o n th p nh t là gi ng Vàng vi n (13,37 lá). mùa mưa (b ng 8). B ng 8. Sinh trư ng c a các gi ng hoa ng ti n t i xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Th ch, Bình nh Ch tiêu T l s ng R ng Dài lá S lá/cây S cây TGST Gi ng (%) lá (cm) (cm) (lá) con/cây m (ngày) Vàng vàng 89,50 13,15 27,99 11,80 3,14 75 Tím tím 91,50 11,69 26,49 14,27 3,88 59 Vàng vi n đ 92,50 11,57 26,74 13,37 3,28 57 Đ đ 91,00 12,12 28,21 15,93 3,25 66 B ng 9. ăng su t và các y u t c u thành năng su t c a các gi ng hoa ng ti n t i xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Th ch, Bình nh Ch tiêu Dài cu ng hoa ĐK hoa S hoa Màu NSLT NSTT Gi ng (cm) (cm) /cây hoa (hoa/ha) (hoa/ha) Vàng vàng 34,88 5,95 4,03 Vàng 216.159 186.412 Tím tím 31,33 6,44 3,93 Tím 215.499 176.582 Vàng vi n đ 35,93 6,44 3,52 Vàng đ m 195.375 172.782 Đ đ 33,26 5,45 3,61 Đ 197.106 166.433 Qua s li u trung bình 2 năm cho th y Trên c 4 gi ng ng ti n, các loài sâu (b ng 9): chi u dài cu ng hoa t 31,33 cm h i như: Sâu xanh, r p xanh en, r y, b nh n 35,93 cm; ư ng kính hoa l n nh t là sương mai m c gây h i th p ho c không gi ng Tim tím và gi ng Vàng vi n t nhi m; b nh m lá và b nh ch t rũ x y ra 6,44 cm. Gi ng cho năng su t th c thu cao khá ph bi n thư ng gây h i n ng trong giai nh t sau 4 tháng thu ho ch là gi ng Vàng o n mưa nhi u, c bi t là b nh m lá; n u vàng (186.412 hoa/ha); nhưng màu s c p không có bi n pháp phòng tr k p th i và cánh dày là gi ng Vàng vi n ư c thư ng làm cho cây r i lá, nh hư ng n kh ngư i tiêu dùng ưa chu ng. năng ra hoa và ch t lư ng hoa thương phNm.
- 6. ánh giá và so sánh các gi ng hoa layơn thu ho ch dài nh t là layơn Cam 71 ngày và ng n nh t là layơn H ng và layơn Song s c Trong i u ki n t ai và khí h u Vĩnh 57 - 58 ngày. Sơn, hoa layơn sinh trư ng và phát tri n khá t t (b ng 10); t l s ng sau tr ng t trên Năng su t hoa layơn: Trên 2 v tr ng 90%. Các ch tiêu sinh trư ng v ông xuân năng su t layơn v ông xuân thư ng cao thư ng cao hơn so v i v hè thu. v ông hơn so v i hè thu; năng su t th c thu cao nh t xuân, chi u cao cây c a layơn H ng và là layơn 99.699 cành/ha và th p nh t là layơn Song s c là 145,27 - 148,2 cm; s lá layơn H ng 91.242 cành/ha (v ông xuân). trên cây 7 lá, chi u r ng lá 4,21 - 4,75 cm, Tuy nhiên khi ti n hành phân tích phân sai chi u dài lá 50,68 - 49,40 cm, cao hơn v hè các năm, gi a các gi ng sai khác v năng su t thu; ngư c l i trong v hè thu ư ng kính th c thu không có ý nghĩa. hoa 8,68 - 8,67 cm, s lư ng hoa trên cây Trong i u ki n khí h u Vĩnh Sơn, các 13,73 - 14,87 hoa, cao hơn v ông xuân. loài sâu b nh h i trên layơn không nghiêm Th i gian tr ng - thu ho ch không bi n tr ng, m c gây h i c a sâu khoang trên ng l n gi a v ông xuân và hè thu. c 4 gi ng ưa tr ng bi n ng t 9,12 - ông xuân thư ng có th i gian dài hơn t 1 12,47%, b nh héo vàng 4,27 - 7,79%; hai - 4 ngày. Trong cùng m t th i v gi a các gi ng nhi m nhi u nh t là layơn Cam và gi ng th i gian sinh trư ng cũng khác nhau, layơn Song s c. Các lo i b nh khác gây h i v ông xuân gi ng có th i gian tr ng - m c th p. B ng 10. c i m sinh trư ng và phát tri n c a các gi ng hoa layơn t i xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Th ch, Bình nh Gi ng Lay ơn Đ Lay ơn Cam Layơn Song s c Layơn H ng Ch tiêu HT ĐX HT ĐX HT ĐX HT ĐX T l s ng (%) 97 96 93 94 91 97 92 94 Cao cây (cm) 105,70 110,98 101,13 107,41 141,29 148,20 140,66 145,27 S lá/cây (cm) 6,80 7,00 6,35 7,00 6,75 7,00 7,15 7,00 R ng lá (cm) 4,95 4,32 4,08 3,70 4,63 4,75 4,29 4,21 Dài lá (cm) 50,34 54,39 52,60 59,47 48,02 49,40 47,50 50,68 ĐK hoa (cm) 9,87 7,89 8,76 7,51 8,67 6,33 8,68 7,57 S hoa/cây (hoa) 14,72 11,63 10,09 11,85 14,87 13,05 13,73 12,18 TGST (ngày) 59 63 68 71 57 58 55 57 Năng su t th c thu (cành/ha) 98.251 99.699 83.237 86.066 94.267 98.605 92.164 91.242 IV. K T LU N VÀ N GHN có s hoa/cây bình quân 3,85 hoa; năng su t th c thu bình quân t 247.811cành/ha (sau 1. K t lu n 4 tháng thu ho ch) cao nh t trong t t c các Sau 2 năm tri n khai th c hi n tài gi ng tr ng th nghi m. nghiên c u tuy n ch n m t s gi ng hoa có + Hoa ào: C 2 gi ng ào Bích và ngu n g c ôn i trên vùng t bazan t i ào Phai u sinh trư ng và phát tri n t t, t Vĩnh Sơn, Vĩnh Th nh, Bình nh, chúng l s ng t 87,25 - 90,50%, ư ng kính hoa tôi k t lu n như sau: cao nh t 3,1 cm. Ch ng t ào thích ng t t + Hoa h ng: Qua 2 năm tr ng các trong i u ki n khí h u Vĩnh Sơn. gi ng h ng , h ng Vàng, Ph n H ng, + Hoa cúc: V i 4 gi ng cúc ưa tr ng Ph n u có kh năng sinh trư ng và th nghi m cho th y, cúc sinh trư ng kém, phát tri n khá t t. Trong ó gi ng h ng chi u cao cây, ư ng kính hoa, s lư ng
- hoa/cây... không áp ng yêu c u. Trong TÀI LI U THAM KH O các gi ng th nghi m, gi ng Tr ng hu cho 1 Vi t Chương, Lâm Th M Hương, năng su t th c thu t 188.328 cành/ha, nhưng ch t lư ng hoa th p khó tiêu th . 2006. K thu t tr ng và chăm sóc cây Ch ng t hoa cúc chưa thích nghi v i i u c nh - Phương pháp tr ng hoa. NXB. ki n khí h u và t ai Vĩnh Sơn. Thành ph H Chí Minh. + Hoa lily: 2 v tr ng, c 3 gi ng lily 2 ng Văn ông, 2004. Phòng tr sâu, u sinh trư ng và phát tri n khá t t, t l b nh trên m t s loài hoa ph bi n; s ng c a 3 gi ng ưa tr ng th nghi m t 92 NXB. Nông nghi p, Hà N i. - 96%, s lư ng hoa cao nh t là lily Cam 3,79 3 ng Văn ông, guy n Văn T nh, Bùi hoa/cây. Trong v ông xuân năng su t c a Th H ng, Tr n Duy Quý, guy n Kim lily Cam 93.207 cành/ha, lily Vàng 92.961 Lý, 2008. “K t qu nghiên c u tuy n cành/ha và th p nh t là lily H ng 89.056 ch n gi ng hoa lily Sorbonne T i Vi t cành/ha. Có th nh n nh r ng lily là loài hoa Nam”, K t qu nghiên c u khoa h c công thích ng cao v i i u ki n l p a Vĩnh Sơn. ngh năm 2008. NXB. Nông nghi p. + Hoa ng ti n: Các gi ng ng ti n 4 guy n Th Kim Lý, Lê Sĩ Dũng, 2008. u sinh trư ng và phát tri n khá t t, t l “K t qu nghiên c u và s n xu t th s ng 89,5 - 92,5%. Gi ng cho năng su t th c gi ng hoa cúc chùm CN20 thu cao nh t sau 4 tháng thu ho ch là Vàng (Chrysanthemum moriflium Puma vàng 186.412 hoa/ha; gi ng Vàng vi n có White)”; K t qu nghiên c u khoa h c màu s c p và ư c ngư i tiêu dùng ưa công ngh năm 2008, NXB. Nông chu ng. ng ti n là loài hoa r t nhi m nghi p Hà N i. b nh, c bi t là b nh m lá thư ng x y ra ph bi n trong giai o n mùa mưa. 5 Dương T n h t, 2007. “Nhân thành công hoa lily b ng k thu t + Hoa layơn: Trong i u ki n t ai khí h u Vĩnh Sơn, hoa layơn sinh trư ng và Bioreactor”, Trang tin ho t ng c a phát tri n khá t t. T l s ng sau tr ng t Vi n Khoa h c & Công ngh Vi t Nam trên 90%. v ông xuân, năng su t th c http://www.vast.ac.vn. thu cao nh t là layơn t 99.699 cành/ha 6 Tr n Duy Quý và CS, 2004. “Gi i thi u và layơn Song s c t 98.605 cành/ha; cao m t s gi ng lily m i ư c nh p vào nh t trong các gi ng ưa tr ng th nghi m. Vi t Nam và kh năng phát tri n c a chúng”. B n tin nông nghi p gi ng - 2. ngh công ngh cao (S 6). trang 11 - 12. - C n ti p t c u tư nghiên c u xây NXB. Nông nghi p Hà N i. d ng các bi n pháp k thu t tr ng và chăm 7 Toto Sutater and Kusumah E., 6/1997. sóc các loài hoa ã kh o nghi m thành công “Cut flower production in Indonesia”, t i Vĩnh Sơn. Jakarta, Indonesia. - u tư xây d ng cơ s v t ch t hi n 8 ewest research on Chrysanthemum i ti n hành nghiên c u và s n xu t các indicum, 7/2002. Cherm Bull Tokyo - loài hoa cao c p trong nhà kính, nhà lư i Medicinal flowers 50 (7), pages 972 - v i trang thi t b tiên ti n, nh m nâng cao 975. ch t lư ng rau, hoa. 9 Daniels LH, 1986. The lily plant, the - M r ng k t qu nghiên c u n v i lily yearbook of the north American lily các vùng có i u ki n l p a tương t như society Vĩnh Sơn ánh giá hi u qu s n xu t c a m t s loài hoa ã ư c tuy n ch n. gư i ph n bi n: guy n Văn Vi t
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Hóa học: Nghiên cứu tổng hợp và ứng dụng của một số vật liệu khung kim loại hữu cơ
149 p | 260 | 59
-
Luận án Tiến sĩ Hóa học: Nghiên cứu khả năng tạo phức của một số dẫn xuất mới của azocalixaren với ion kim loại và ứng dụng trong phân tích
126 p | 198 | 34
-
Luận án Tiến sĩ Hóa học: Chế tạo, nghiên cứu một số tính chất của vật liệu tổ hợp polylactic axit chitosan và thăm dò khả năng mang thuốc quinin của vật liệu
151 p | 107 | 22
-
Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu sử dụng Viễn thám (RS) và Hệ thống thông tin địa lý (GIS) để đánh giá xói mòn đất huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ
157 p | 162 | 19
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " Nghiên cứu tham dò khả năng trồng cà chua, dựa chuột dựa trên giá cụ thể trong nhà màng Polyethylene tại Lâm Đồng "
3 p | 125 | 14
-
Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu tăng cường khả năng bảo vệ của màng phủ bằng khoáng talc
39 p | 35 | 8
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Khảo sát khả năng hấp phụ chì trong nước bằng vật liệu xương san hô
62 p | 41 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Hóa học: Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng vật liệu Chitosan-Polythiophene và thăm dò khả năng hấp phụ chất màu hữu cơ
75 p | 25 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp: Khảo sát khả năng kháng oxy hóa của gạo mầm từ gạo nương đỏ Tây Nguyên ở hai điều kiện ủ khác nhau
82 p | 20 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu khả năng tạo phức của một số dẫn xuất mới của azocalixaren với ion kim loại và ứng dụng trong phân tích
25 p | 138 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng: Nghiên cứu đánh giá khả năng tiêu thoát nước của hệ thống tiêu trạm bơm Đại Áng, huyện Thanh Trì, Hà Nội trong điều kiện đô thị hóa và biến đổi khí hậu
142 p | 30 | 6
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Nghiên cứu khả năng hấp thụ Crom trong nước bằng cây cỏ voi
50 p | 42 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Sinh học: Nghiên cứu tạo chế phẩm kháng thể đa dòng IgY nhận biết đặc hiệu kháng nguyên nang F1 của vi khuẩn dịch hạch Yersinia pestis và ứng dụng tạo que thử phát hiện nhanh
69 p | 26 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Hóa học: Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng vật liệu chitosan apatit và thăm dò khả năng hấp phụ chất màu hữu cơ
56 p | 20 | 5
-
Luận văn: Nghiên cứu tách thu hồi thuốc nhuộm dư trong nước thải nhuộm bằng màng lọc và khả năng giảm thiểu fouling cho quá trình lọc tách thuốc nhuộm qua màng - Cù Thị Vân Anh
17 p | 97 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu sử dụng Viễn thám (RS) và Hệ thống thông tin địa lý (GIS) để đánh giá xói mòn đất huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ
26 p | 70 | 3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu thu nhận, xác định đặc tính của Tyrosinase từ chủng Aspergillus Oryzae TP01 và thăm dò khả năng ứng dụng
27 p | 30 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn