Nghiên cứu xử lý nước thải tại Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong
lượt xem 1
download
Phát triển bền vững là xu hướng phát triển của nhiều doanh nghiệp hiện nay. Công ty cổ phần (CP) Nhựa Thiếu niên Tiền Phong là một trong những doanh nghiệp đã đề ra chiến lược phát triển bền vững, xây dựng ‘thương hiệu xanh’, một trong những chiến lược đó là công ty đã đầu tư máy móc, công nghệ hệ thống xử lý nước thải, phân tích nước sau khi xử lý, kiểm tra các chỉ tiêu nước thải công nghiệp theo QCVN trước khi thoát ra hệ thống chung của quận Dương Kinh, góp phần bảo vệ nguồn nước của thành phố Hải Phòng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu xử lý nước thải tại Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong
- NGH N C U X L N C TH T C NG T C PH N NH A TH U N N T N PHONG B Th Thu Qu nh Khoa Toán Khoa h c t nhi n Email: quynhbtt74@dhhp.edu.vn Ngày nh n bà : 10/5/2021 Ngày PB ánh g á: 07/6/2021 Ngày duy t ng: 24/6/2021 TÓM T T: Phát tri n b n v ng là xu h ng phát tri n c a nhi u doanh nghi p hi n nay. C ng ty c ph n (CP) Nh a Thi u ni n Ti n Phong là m t trong nh ng doanh nghi p ra chi n l c phát tri n b n v ng, x y d ng ‘th ng hi u xanh’, m t trong nh ng chi n l c ó là c ng ty u t máy móc, c ng ngh h th ng x l n c th i, ph n tích n c sau khi x l , ki m tra các ch ti u n c th i c ng nghi p theo QCVN tr c khi thoát ra h th ng chung c a qu n D ng Kinh, góp ph n b o v ngu n n c c a thành ph H i Phòng. T khóa x l n c th i, h th ng, ph n tích n c, C ng ty CP Nh a Thi u ni n Ti n Phong. THE STUDY ON THE WASTEWATER TREATMENT OF THIEU NIEN TIEN PHONG PLASTIC JOINT STOCK COMPANY ABSTRACT: Sustainable development is the developing tendency of many businesses nowadays. Thieu Nien Tien Phong Plastic Joint Stock Company is one of the businesses which has proposed the strategies of sustainable development and established ‘green trademark’. One of these is that the company has invested in machines, wastewater treatment technology, water after treatment process analyzing, all the norm of industrial sewage testing according to Technical Regulation before discharging to the Duong Kinh District’s system and contribution to the water resource protection of Hai Phong city. Ke word wastewater treatment, system, analyzing water, Thieu Nien Tien Phong Plastic Joint Stock Company. 1. TV N l n nh t c n c s n xu t s n ph m ng Hi n nay t c th hóa, c ng nghi p nh a cung c p cho th tr ng c n c và hóa kéo theo nh ng nguy c bi n i qu c t , th i gian qua, Nh a Ti n Phong m i tr ng t i các thành ph l n Vi t lu n chú tr ng áp d ng h th ng qu n l Nam. ng th i, vi c áp d ng nghi m m i tr ng theo ISO 14001 ti n ti n nh t. ng t các ti u chu n m i tr ng i v i x y d ng “th ng hi u xanh”, C ng ty nh ng hàng hóa nh p kh u vào các qu c CP Nh a Thi u ni n Ti n Phong ti n gia phát tri n tr n th gi i c ng òi h i hành các b c sau : 2 c ng ng doanh nghi p Vi t Nam ph i có - H th ng ISO 50001 v qu n l n ng nh ng b c i ph h p, nh t là x y d ng l ng nh m ti t ki m n ng l ng i n th ng hi u xanh, th n thi n m i tr ng. trong s n xu t. C ng ty CP Nh a Thi u ni n Ti n - Thay i ch t ph gia, lo i b nh ng Phong là m t trong nh ng doanh nghi p t p ch t g y h i v i s c kh e. T P CH KHOA H C, S 48, tháng 9 n m 2021
- - Thay th d u truy n nhi t b ng C ng ty CP Nh a Thi u ni n Ti n Phong”. glycerin th n thi n v i m i tr ng. 2. PH NG PH P NGHIÊN C U - N ng c p máy móc gi m thi u ti ng n và b i ngay t i m i tr ng làm vi c. th c hi n nghi n c u, tác gi s d ng các ph ng pháp: - Trang b b o h lao ng cho c ng - Ph ng pháp nghi n c u l thuy t: nh n và y u c u c ng nh n tu n th quy nghi n c u các tài li u tham kh o, các nh v an toàn lao ng v sinh m i tr ng. báo cáo... - Tr ng và ch m sóc nh k c y xanh - Ph ng pháp so sánh: so sánh v i h xung quanh c ng ty t o c nh quan m i th ng x l t ng quát. tr ng và gi m thi u ti ng n. - Ph ng pháp ph n tích: ph n tích s Ngoài ra, c ng ty còn th c hi n thu li u tr c quang. gom v n chuy n ch t th i c ng nghi p; 3. K T QU x y d ng h th ng x l n c m a; h th ng x l n c th i sinh ho t; h th ng 3.1. H th ng x l n c th x l b i m b o ti u chu n theo quy 3.1.1. gu n l ho t ng c a h th ng 1 3 nh c a Nhà n c v m i tr ng... Ngu n n c th i c a C ng ty CP Nh a 3.1.1.1. S c ng ngh c a h th ng Thi u ni n Ti n Phong lu n t các ti u Ph thu c vào c th c a ngành s n chu n v s ch (qua các báo cáo quan tr c xu t, B Tài nguy n và M i tr ng a ra hàng quí) tr c khi thoát ra h th ng chung s h th ng x l n c th i t ng quát. c a huy n D ng Kinh, v lí do này bài báo V i n c th i c ng nghi p nói chung, có mu n “Nghi n c u v x l n c th i c a s nh sau: H nh 1: S c ng ngh x l n c th t ng quát theo QCVN 40:2011/BTNMT TR NG I H C H I PH NG
- Thành ph m c a C ng ty CP Nh a Thi u ni n Ti n Phong h p tác c ng Thi u ni n Ti n Phong là các ng nh a, C ng ty TNHH c ng ngh m i tr ng i ph t ng - ng n i nh a, keo dán v i D ng Xanh l p t h th ng x l n c nguy n li u s n xu t chính 2 : th i ph h p và hi u qu v i th c tr ng - Hóa ch t l ng là nh ng dung m i h u s n xu t c a c ng ty, nh n m nh v n c nh : Axeton, Cycohexanon, Toluen, x l dung m i h u c và ch t r n. S v n D u DO. hành c giám sát và ki m tra nh k b i i ng k thu t c a C ng ty TNHH c ng - H t nh a: PolivinylChorid. ngh m i tr ng i D ng Xanh. Sau - Ch t ph gia: Canxicacbonat. y là s h th ng x l n c th i c a T c th s n xu t c a c ng ty và s C ng ty CP Nh a Thi u ni n Ti n Phong ti u chu n c a BTNMT, C ng ty CP Nh a ang v n hành: H nh 2: S c ng ngh x l n c th c a C ng ty CP Nh a Th u n n T n Phong 3.1.1.2. Ch c n ng, nguy n l ho t ng gom và v n chuy n c ng v i rác th i r n và cách v n hành c a các n v c ng ngh c a nhà máy. R tách rác B o d ng thi t b : tra d u m , ki m tra N c th i t h th ng b ph t c a nhà dòng d c, cáp , nh k 1 - 2 tháng/ l n. v sinh và nhà b p qua ng ng thu gom ch y v h ga tr c khi vào h th ng x l . T i h ga n c th i c tách b rác, ch t r n th tr c khi h th ng x l n c b ng r tách rác. R tách rác ho t ng theo nguy n t c ch n, l c các rác th i có kích th c > 1 cm, thao tác tr c v t b ng dòng d c nh k : 1 tu n/ l n. Rác th i sau khi cv ts c thu H nh 3: R tách rác T P CH KHOA H C, S 48, tháng 9 n m 2021
- B u hòa - Ki m tra nh k 6 tháng/ l n. N c th i sau khi qua r tách rác c -Thay th nh k 3 -5 n m/ l n. ch y qua các ng n c a b i u hòa. B i u B v s nh h u khí (n trat hóa) hòa có ch c n ng i u hòa l u l ng n c B vi sinh hi u khí là b c cung c p th i, i u hòa m c nhi m c a các th i oxy c ng b c b ng máy th i khí và h i m khác nhau c a dòng th i. th ng ph n ph i khí tinh ( a ph n ph i khí) T i b i u hòa c l p t 2 b m th c hi n quá tr nh nitrat hóa (oxy hóa n c th i t ng theo tín hi u phao báo amoni thành nitrat b i vi sinh nitrosomonat m c, c p khí ch ng phát sinh m i b ng và nitrobater). máy th i khí ch m N c th i sau khi qua b vi sinh hi u B o d ng thi t b : Máy th i khí ch m, khí cb mt ng l n b bio lm, t i máy b m n c th i: tra d u m , ki m tra bi y quá tr nh nitrat hóa c x l tri t b c, ph t , nh k 6 tháng/ l n. các thành ph n ch t h u c và amoni. B v s nh th u khí (de-n to) B o d ng thi t b : B vi sinh thi u khí (de-nito) có ch c - H th ng ph n ph khí b ng a n ng kh nitrat kh i ngu n n c b ng ph n ph : ph ng pháp màng l c sinh h c s d ng + Ki m tra nh k 6 tháng/ l n. k thu t t ng vi sinh chuy n ng. + Thay th nh k 3 -5 n m/ l n. T i y vi sinh thi u khí c phát tri n - Máy th khí t c n: Ki m tra b o s d ng thành ph n ch t h u kh nitrat d ng nh k 6 tháng/ l n ( c bi t chú thành nito (bay h i). B de-nito c khu y d u máy, khi nào i màu, c n d u mà tr n u nh vào ng c khu y tr n ch m ch a t i chu k b o d ng th ph i b sung/ ho t ng t ng theo tín hi u phao. thay th ngay). Ngoài ra b còn có h th ng ph n ph i - Máy b m: tra d u m , ki m tra bi b c, khí th s c r a v t li u sau th i gian ph t , nh k 6 tháng/ l n. ho t ng n nh lo i b các vi sinh th a. - V t l u mang v s nh c b sung Chu k s c r a b vi sinh thi u khí: nh k : 5 - 10 % / n m. - Giai o n kh i ng (m i nu i c y): B l c b o lm kh ng s c r a ho c hé van khí nh ly B l c bio lm là quá tr nh l c sinh h c ty t ng c ng khu y tr n v t li u mang x l t ng c ng cho quá tr nh vi sinh hi u sau ó th khóa l i. khí. B c gia c ng b ng inox 304. B - Giai o n h th ng ho t ng n nh: c c p khí c ng b c b ng máy th i khí nh k 1 tu n/1 l n x van khí s cr a t c nh chung ng ng c p v i h th ng v t li u trong th i gian 30 - 60 phút (thao ph n ph i khí c a b hi u khí. B n t áy tác th c ng). b l ng c x b ng van sang b ch a b n. Chu k b sung /thay th v t li u: Chu k x b n b bio lm: - V t li u mang vi sinh c b sung - Giai o n kh i ng (m i nu i c y): nh k : 5 - 10 % / n m. kh ng x b n. B o d ng thi t b : H th ng ph n ph i - Giai o n h th ng ho t ng n nh: khí b ng a ph n ph i: nh k 1 tu n/1 l n x van b n trong th i TR NG I H C H I PH NG
- gian 15 - 30 phút (thao tác th c ng). Chu k b sung/ thay th v t li u: V t li u mang vi sinh c thay th nh k 3-5 n m/l n. B l ng B l ng có ch c n ng l ng b các vi sinh th a t b bio lm. N c th i t b bio lm c ch m hóa ch t keo t t ng c ng kh n ng l ng c a vi sinh, ch t r n l l ng có trong n c th i. B l ng c t b m b n th ch m. Chu k x b n b l ng: B n t b l ng c b m sang b ch a b n: nh k 1 tu n/ 1 l n trong th i gian 15 - 30 phút (thao tác H nh 4: B l c áp l c th c ng). Ch l c: B o d ng thi t b : Máy b m b n th i, - M van: 2, 4. máy b m nh l ng, máy khu y pha hóa - óng van: 1, 3, 5. ch t: tra d u m , ki m tra bi b c, ph t Ch s c r a ng c: nh k 6 tháng/ l n. - M van: 1, 3. B kh tr ng - óng van: 2, 4. B kh tr ng có ch c n ng lo i b các Ch s c r a xu i: thành ph n vi khu n sau khi l ng trong - M van: 2, 5. m b o kh ng có thành ph n vi sinh có - óng van: 1, 3, 4. h i phát tán ra m i tr ng. T i b kh Chu k thay th v t li u: V t li u mang tr ng c ch m hóa ch t kh tr ng, l p vi sinh c thay th nh k : 2 - 3 n m/l n. t 2 b m n c th i t ng b m qua b B ch a b n l c áp l c. B ch a b n có ch c n ng ch a b n B o d ng thi t b : Máy b m n c sau b l ng và b bio lm nh m gi m th th i, máy b m nh l ng, máy khu y pha tích b n. Ph n n c trong sau khi qua b hóa ch t: tra d u m , ki m tra bi b c, ph t ch a b n c ch y v b i u hòa. , nh k 6 tháng/ l n. Chu k hút b n: B n th i c hút nh B l c áp l c (b l c trong h nh 2) k 1 - 2 n m/l n. B l c áp l c có ch c n ng l c b 3.1.1.3. M t s chú trong kh v n hành 3 các thành ph n l l ng trong n c th i Ki m tra các b nh pha hóa ch t, n u m b o n c sau khi l c t theo quy th y dung d ch hóa ch t m c th p chu n c a nhà n c (th ng s ti u chu n c n pha th m hóa ch t vào b nh ch a. v ch t r n l l ng theo QCVN 40:2011/ Ho t ng này c ki m tra th ng xuy n trong ngày tránh t nh tr ng BTNMT), ho t ng theo nguy n l l c h t hóa ch t. t tr n xu ng d i. T P CH KHOA H C, S 48, tháng 9 n m 2021
- Pha hóa ch t: - Hóa ch t PAC pha v i t l 5% (50 kg/m3). T l này có th i u ch nh cho ph h p trong quá tr nh v n hành. - Hóa ch t kh tr ng Javen pha v i t l 2,5 % (25kg/m3). T l này c ng có th i u ch nh cho ph h p trong quá tr nh v n hành. 3.2. V n hành h th ng H nh 5: Tr m x l n c th C ng ty CP Tr m x l n c th i c a C ng ty CP Nh a Th u n n T n Phong Nh a Thi u ni n Ti n Phong có di n tích m t b ng là 150m2 2 . 3.3. K t qu ph n tích n c th sau kh Tr m x l n c th i có 01 nh n vi n cx l v n hành làm theo gi hành chính. Kh i N c th i sau khi x l , c ng ty ph n l ng n c th i trung b nh c a c ng ty là tích m u nh k theo quí, báo cáo v S 80m3/ngày m 2 . Ngu n phát sinh ch Tài nguy n và M i tr ng. M u n c th i y u t n c sinh ho t và n c t các ph n g i v trung t m quan tr c m i tr ng x ng. N c th i sau khi x l , thoát ra h ph n tích (275/L ch Tray, Ng Quy n, H i th ng m ng Ti u Trà, qu n D ng Kinh. Phòng). K t qu ph n tích m t s th ng s c h th ng trong b ng sau: B ng 1 K t qu ph n tích m u n c4 QCVN 5 6 40 2011/ TT Th ng s nv K t qu BTNMT (14 2008/BTNMT) 1 pH - 7,38 (5-9) 2 BOD5(20OC) mg/l 4,9 49,5 3 COD mg/l 26,1 148,5 4 T ng ch t hòa tan mg/l 312,0 (1000) 5 Asen mg/l 0,0017 0,099 6 Th y ng n mg/l ND 0,0099 7 Ch mg/l ND 0,495 8 Crom (VI) mg/l 0,002 0,099 9 ng mg/l ND 1,98 10 K m mg/l 0,06 2,97 11 Mangan mg/l 0,2 0,99 12 S t mg/l 0,41 4,95 13 T ng xianua mg/l ND 0,099 14 T ng phenol mg/l 0,039 0,495 15 D u m khoáng mg/l 0,41 9,9 16 T ng nit mg/l 36,9 39,6 TR NG I H C H I PH NG
- 17 T ng photpho mg/l 0,9 5,94 18 Clorua mg/l 70,9 990 19 Coliform MPN/100ml 2000 5000 20 Florua mg/l 1,0 9,9 21 Ch t ho t ng b m t mg/l 0,073 (10) 22 Ch t r n l l ng mg/l 12,9 99 Kí h u ND: kh ng phát h n B ng tr n là k t qu ph n tích m u quy t t m gi v ng v th là doanh nghi p n c th i m i nh t c a c ng ty ngày s n xu t ng nh a l n nh t Vi t Nam và 19/3/2021 (m u s 0319234), ta th y các tr thành th ng hi u hàng u trong l nh ch ti u u n m trong gi i h n cho phép v c s n xu t, kinh doanh các s n ph m ng theo QCVN 14:2008/BTNMT và QCVN nh a t i khu v c ng Nam . 40:2011/BTNMT. T I LI U THAM KH O 4. K T LU N 1. Tr n V n Nh n, Ng Th Nga (2002), C ng Qua nghi n c u chúng ta th y C ng ty ngh x l n c th , NXB Khoa h c và k thu t. CP Nh a Thi u ni n Ti n Phong : 2. C ng ty CP Nh a Thi u ni n Ti n Phong (2019, - X y d ng h th ng n c th i ph 2020), Báo cáo th ng n n, http://nhuatienphong.vn h p, hi u qu . 3. C ng ty CP Nh a Thi u ni n Ti n Phong (quí 1 n m 2021), Ph u k t qu ph n tích m u - u t máy móc, phát tri n c ng ngh n c th m s 0319234, Tài li u l u hành n i b x l n c th i và tái s d ng ngu n n c. C ng ty CP Nh a Thi u ni n Ti n Phong. - ánh giá k t qu n c sau khi x l , 4. C ng ty TNHH c ng ngh m i tr ng i các ch ti u n m trong gi i h n cho phép D ng Xanh (2016), H ng d n v n hành h th ng theo QCVN 14:2008/BTNMT và QCVN x l n c th , Tài li u l u hành n i b C ng ty 40:2011/BTNMT. CP Nh a Thi u ni n Ti n Phong. Gi i pháp x l n c th i ph h p, ti n 5. B Tài nguy n và M i tr ng (2008), QCVN ti n là m t trong nh ng gi i pháp do Ban 14:2008/BTNMT: Qu chu n k thu t qu c g a v l nh o c ng ty ra, góp ph n x y d ng n c th s nh ho t, V n b n pháp l . nh h ng phát tri n cho C ng ty trong 6. B Tài nguy n và M i tr ng (2011), QCVN giai o n 2021 - 2025 2 : phát tri n b n 40:2011/BTNMT: Qu chu n k thu t qu c g a v v ng g n v i nhi u m c ti u c th v i n c th c ng ngh p, V n b n pháp l . T P CH KHOA H C, S 48, tháng 9 n m 2021
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ BẰNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC KẾT HỢP LỌC DÒNG NGƯỢC USBF
7 p | 568 | 255
-
Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp part 2
31 p | 325 | 122
-
Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng mô hình hồ thủy sinh nuôi bèo lục bình
7 p | 372 | 39
-
Nghiên cứu xử lý nước thải bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang
8 p | 104 | 19
-
Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ SWIM-BED
5 p | 160 | 12
-
Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng giá thể vi sinh di động
5 p | 209 | 11
-
Nghiên cứu xử lý nước thải nhiễm dầu mỡ bảo quản vũ khí bằng phương pháp vi sinh
5 p | 106 | 10
-
Nghiên cứu xử lý nước thải chăn nuôi bằng công nghệ sinh học kết hợp lọc dòng bùn ngược
12 p | 115 | 9
-
Nghiên cứu xử lý nước thải sản xuất cồn từ mật rỉ đường bằng quá trình oxy hóa pha lỏng với xúc tác tinh quặng mangan
6 p | 118 | 8
-
Nghiên cứu xử lý nước thải của làng nghề Dương Liễu (tỉnh Hà Tây) bằng biện pháp sinh học - Phần 1: Xử lý kỵ khí
3 p | 112 | 7
-
Xử lý nước thải chế biến chitin bằng công nghệ màng sinh học tầng chuyển động kết hợp với bể đất ngập nước kiến tạo
6 p | 108 | 7
-
Nghiên cứu xử lý nước thải nhà máy sản xuất giấy bằng phương pháp fenton điện hóa
6 p | 92 | 7
-
Nghiên cứu xử lý nước thải dân cư bằng công nghệ màng lọc sinh học MBR (membrane bioreactor)
8 p | 129 | 4
-
Nghiên cứu xử lý nước thải công nghiệp đường bằng công nghệ sinh học kỵ khí UASB
5 p | 105 | 4
-
Nghiên cứu xử lý nước thải bằng expanded granularsludge bed (egsb) sử dụng giá thể mang polyvinyl alcohol (pva) trong xử lý nước thải sản xuất tinh bột mì
13 p | 76 | 3
-
Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến bánh tráng quy mô sản xuất hộ gia đình bằng mô hình lọc dòng ngược bùn sinh học
5 p | 18 | 3
-
Nghiên cứu xử lý nước thải dây chuyền sản xuất nitromas bằng hệ quang fenton kết hợp vi tảo Chlorella vulgaris
8 p | 6 | 2
-
Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt chung cư Sài Gòn Peal bằng mô hình bùn hoạt tính có bổ sung chế phẩm Bacillus sp. quy mô phòng thí nghiệm
6 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn