intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nguyên lý thống kê kinh tế với SPSS

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

1.580
lượt xem
344
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để phân tích biến động của hiện tượng qua thời gian, ta thường dùng phương pháp phân tích dãy số thời gian.Trong phương pháp này, các giá trị quan sát trong dãy số thời gian thường là không độc lập với nhau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nguyên lý thống kê kinh tế với SPSS

  1. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ MỤC LỤC MỞ ĐÂU ̀ Để phân tich biên đông cua hiên tương qua thơi gian, ta thương dung phương phap ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ phân tich day số thơi gian. Trong phương phap nay, cac giá trị quan sat trong day số thơi ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̃ gian thương là không đôc lap vơi nhau, chinh sư phụ thuôc cua cac giá trị quan sat đó là ̣̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ đăc điêm, cơ sơ cho viêc xây dưng cac phương phap nghiên cưu và dư đoan về day số ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̃ thơi gian. Đối vơi một công ty thì mục đích sau cùng là thu lại lơi nhuận nhưng để biết đươc sư biến động và thay đổi lơi nhuận của công ty qua các năm như thế nào thì chúng ta phải áp dụng các chỉ tiêu phần tích dãy số thơi gian và phương trình hồi quy tuyến tính để biểu hiện xu hương phát triển của công ty đó. Đề tai cua nhom: Hay thu nhâp số liêu về lơi nhuân tai môt Công ty thưc tế qua 7 ̀ ̉ ́ ̃ ̣ ̣ ̣̣ ̣ năm gân nhât. Hay phân tich sư biên đông lơi nhuân qua thơi gian thông qua cac chỉ số ̀ ́ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ́ Lớp K15KKT6 Trang 1
  2. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ phân tich day số thơi gian. Dung phương phap hôi quy tuyên tinh để biêu hiên xu hương ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́́ ̉ ̣ phat triên cua doanh nghiêp qua thơi gian. Dưa vao phương trinh hôi quy tuyên tinh đó ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ́́ dư đoan lơi nhuân cho 4 năm tiêp theo. ́ ̣ ́ Lớp K15KKT6 Trang 2
  3. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ ̀ CƠ SƠ LÝ THUYÊT ́ PHÂN I: I. Khái nệm, ý nghĩa dãy số thời gian 1. Khái niệm Dãy số thơi gian là dãy các trị số của một chỉ tiêu thống kê đươc sắp xếp theo thơi gian. Có hai thanh phân: thơi gian và hiên tương nghiên cưu ̀ ̀ ̣ 2. Ý nghĩa  Quan sát dãy số cho ta thấy tình hình biến động của hiện tương nghiên cưu qua thơi gian.  Tính toán các chỉ tiêu phân tích cho dãy số giúp ta xác định đươc sư biến động của hiện tương.  Dãy số thơi gian giúp ta nghiên cưu tính quy luật phát triển của hiện tương và căn cư vào đó có thể dư đoán các mưc độ của hiện tương trong tương lai. II. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian 1. Mức độ trung bình theo thời gian Là số trung bình số học của các mưc độ khác nhau trong dãy số. Chỉ tiêu này phản ánh mưc độ đaị diện về mặt lương của hiện tương trong một thơi gian nghiên cưu. Tùy theo tính chất thơi gian mà ta có công thưc áp dụng khác nhau.  Đối vơi dãy số thơi kì n ∑y y + y 2 + ..... + y n i y= 1 = i =1 n n y :mưc độ bình quân theo thơi gian y1 :các mưc độ trong dãy số n :các mưc độ  Đối vơi dãy số thơi điểm Đối vơi dãy số thơi điểm có khoảng cách bằng nhau - Lớp K15KKT6 Trang 3
  4. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ y y1 + y 2 + ... + y n −1 + n y= 2 2 n −1 y i (i=1…n): các mưc độ của dãy số thơi điểm Đối vơi dãy số thơi điểm có khoảng cách thơi gian không bằng nhau - n ∑yt y t + y 2 t 2 + ...... + y n t n ii y= 11 = i =1 ∑t t1 + t 2 + .... + t n i t i :độ dài thơi gian tồn tại mưc độ yi 2. Lượng tăng giảm tuyệt đối Chỉ tiêu này phản ánh sư thay đổi về vị trí tuyệt đối của hiện tương nghiên cưu giữa hai thơi gian, tùy theo gốc so sánh mà ngươi ta chia thành hai trương hơp. Lương tăng giảm tuyệt đối liên hoàn (từng kỳ) - Là hiệu số giữa mưc độ kỳ nghiên cưu bất kỳ vơi mưc độ kỳ đưng liền trươc nó ( ) δ i = y i − y i −1 i = 2, n y i :mưc độ kỳ nghiên cưu (y=2,3….n) y i −1 :mưc độ kỳ đưng liền trươc đó Lương tăng giảm tuyệt đối định gốc: - Là hiệu số giữa mưc độ kỳ nghiên cưu bất kỳ vơi một kỳ nào đó đươc chọn làm gốc so sánh thương là mưc độ đầu tiên trong dãy số ∆i = y i − y1 y i : mưc độ kỳ nghiên cưu (y=2,3….n) y1 :mưc độ đươc chọn làm gốc so sánh Lương tăng giảm tuyệt đối trung bình - Là chỉ số bình quân cộng của các lương tăng giảm tuyệt đối liên hoàn Lớp K15KKT6 Trang 4
  5. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ n ∑δ y − y1 i ∆n δ= = =n i=2 n −1 n −1 n −1 3. Tốc độ phát triển Là số tương đối động thái phản ánh sư biến động của hiện tương kinh tế xã hội qua thơi gian - Tốc độ phát triển liên hoàn: Là kết quả so sánh giữa mưc độ kỳ nghiên cưu bất kỳ vơi mưc độ kỳ đưng liền trươc nó yi ti = yi− 1 i=2,3,4….n - Tốc độ phát triển định gốc: là kết quả so sánh giữa mưc độ của kỳ nghiên cưu bất kỳ vơi mưc độ nào đó đươc chọn làm gốc so sánh thương là mưc độ đầu tiên yi Ti = y1 y1 : mưc độ đầu tiên - Tốc độ phát triển bình quân : là số bình quân nhân của các tốc đọ phát triển liên hoàn, nó phản ánh tốc độ phát triển bình quân trong suốt thơi gian nghiên cưu yn n t = n−1 t 2 .t 3 ...t n = n −1 ∏ t1 = n −1 y1 i= 2 4. Tốc độ tăng hoặc giảm Là số tương dối phản ánh mưc độ của hiện tương nghiên cưu giữa hai thơi gian đã tăng thêm hoặc giảm đi bao nhiêu lần hoặc bao nhiêu % - Tôc độ tăng giảm liên hoàn: là tỷ số so sánh giữa lương tăng giảm tuyệt đối liên ́ hoàn vơi mưc độ kỳ gốc liên hoàn δ y i − y i −1 ai = = i = ti − 1 y i −1 y i −1 ai = t i − 100 Lớp K15KKT6 Trang 5
  6. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ (nếu ti tính bằng %) - Tốc độ tăng giảm định gốc: là tỷ số so sánh giữa lương tăng giảm tuyệt đối định gốc vơi mưc độ kỳ gốc cố định y i − y1 ∆ n Ai = = = Ti − 1 y1 y1 Ai=Ti-100 (nếu Ti tính bằng %) Tốc độ tăng giảm bình quân - a = t −1 a = t − 100 (nếu tính bằng %) 5. Phương pháp hồi quy Là phương pháp toán học đươc vận dụng trong thống kê. Đó là phương pháp biểu hiện xu hương phát triển của hiện tương kinh tế xã hội dưa vào phương trình toán học y t = f (t , a 0 , a1 ,.....a n ) y t : mưc độ lý thuyết a 0 , a1 ,.......a n :các tham số của mô hình Các tham số của mô hình đươc xây dưng theo phương pháp bình phương bé nhất ∑ (y − y t ) 2 → min 1 *Hàm số tuyến tính(phương trình đường thẳng) Phương trình đương thẳng đươc sử dụng khi hiện tương biến động vơi lương tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn tương đối đều đặn Hàm số có dạng: y = a + bt y t :trị số lý thuyết a, b :tham số của mô hình t: thư tư thơi gian y t đươc coi là thích hơp nhất đối vơi dãy số khi: Lớp K15KKT6 Trang 6
  7. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ n n i ∑ ( y i − y ti ) = ∑ ( y i − a − bt ) 2 = min i =1 i =1 Từ đó ta có hệ phương trình chuẩn sau n n ∑y = na + b∑ t i i i =1 i =1 n n n ∑yt = a ∑ t i + b∑ t i 2 ii i =1 i =1 i =1 III. DỰ ĐOAN THÔNG KÊ ́ ́ 1. Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển trung bình Trương hơp sử dụng: hiện tương nghiên cưu có nhịp độ phát triển ổn định Mô hình dư đoán: y n + L = y n (t ) L yn : mưc độ cuối cùng của dãy số yn : tốc độ phát triển trung bình vơi t = n −1 Tn = n −1 t y1 L: tầm xa dư đoán 2. Ngoại suy hàm xu thế Căn cư vào chiều hương biến động của hiện tương ta xác định phương trình hồi quy lý thuyết để biểu hiện sư biến động đó = y t = f (t ) Ta có thể dư đoán mưc độ cua hiện tương trong tương lai Mô hình dư đoán: + y t + L = f (t + L) 3. Dự đoán dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân Phương pháp này đươc áp dụng đối vơi hiện tương có các lương tăng giảm tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ bằng nhau. Lớp K15KKT6 Trang 7
  8. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ y n + L = y n + ∂L yn: mưc độ cuối cùng của dãy số L: tầm xa dư đoán y − y1 ∆n δ : lương tăng giảm tuyệt đối bình quân vơi δ = =n n −1 n −1 Lớp K15KKT6 Trang 8
  9. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ ̀ BAI TÂP VẬN DUNG ̀ ̣ ̣ PHÂN II: Công ty dệt may 29/3 là một công ty chuyên sản xuất và cung ưng ra thị trương các sản phẩm may mặc và dệt may vì vậy hàng năm công ty đã thu về lơi nhuận từ việc đó. Sau đây là bảng lơi nhuận trong 7 năm (2003-2009) mà công ty thu lại: ĐVT: 1000 đồng Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Lơi 1530000 1606500 1712000 1844000 1790000 1856000 1960000 nhuận I. Tinh toan thủ công ́ ́ Lơi nhuận bình quân hàng năm của công ty n y1 + y 2 + ... + y n ∑ i y i =1 y= = n n 1530000 + 1606500 + 1712000 + 1844000 + 1790000 + 1856000 + 1970000 = 7 = 1756928,571 Nhận xét: Lơi nhuân binh quân hang năm cua công ty từ năm 2003 – 2009 là ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ 1756928571 đông. Lương tăng (giảm) tuyệt đối: • Lương tăng giảm tuyêt đôi liên hoàn ̣ ́ δ i = y i − y i −1 δ 04 = y 04 − y 03 = 1606500 − 1530000 = 76500 δ 05 = y 05 − y 04 = 1712000 − 1606500 = 105500 δ 06 = y 06 − y 05 = 1844000 − 1712000 = 132000 δ 07 = y 07 − y 06 = 1790000 − 1844000 = −54000 δ 08 = y 08 − y 07 = 1856000 − 1844000 = 66000 δ 09 = y 09 − y 08 = 1970000 − 1856000 = 104000 • Lương tăng giam tuyêt đôi đinh gôc ̉ ̣ ̣́ ́ Lớp K15KKT6 Trang 9
  10. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ ∆ i = y i − y1 ∆ 04 = y 04 − y 03 = 1606500 − 1530000 = 76500 ∆ 05 = y 05 − y 03 = 1712000 − 1530000 = 182000 ∆ 06 = y 06 − y 03 = 1844000 − 1530000 = 314000 ∆ 07 = y 07 − y 03 = 1790000 − 1530000 = 260000 ∆ 08 = y 08 − y 03 = 1856000 − 1530000 = 326000 ∆ 09 = y 09 − y 03 = 1960000 − 1530000 = 430000 • Lương tăng giảm tuyệt đối trung bình n ∑δ y − y1 y 09 − y 03 1960000 − 1530000 i ∆n ∆= = =n = = = 71666,67 i =2 n −1 n −1 n −1 6 6 Nhận xét: Trong khoang thơi gian từ 2003-2009 lơi nhuân cua công ty tăng binh ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ quân 71666670 đông. Tốc độ phát triển • Tốc độ phát triển liên hoàn y ti = i y i −1 y 04 1606500 t 04 = = = 105% y 03 1530000 y 05 1712000 t 05 = = = 106,6% y 04 1606500 y 06 1844000 t 06 = = = 107,7% y 05 1712000 y 07 1790000 t 07 = = = 97,1% y 06 1844000 y 08 1856000 t 08 = = = 103,7% y 07 1790000 y 09 1960000 t 09 = = = 105,6% y 08 1856000 • Tốc độ phát triển định gốc Lớp K15KKT6 Trang 10
  11. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ yi Ti = y1 y 04 1606500 T04 = = = 105% y 03 1530000 y 05 1712000 T05 = = = 111,9% y 03 1530000 y 06 1844000 T06 = = = 120,5% y 03 1530000 y 07 1790000 T07 = = = 117% y 03 1530000 y 08 1856000 T08 = = = 121,3% y 03 1530000 y 09 1960000 T09 = = = 128,1% y 03 1530000 • Tốc độ phát triển bình quân yn n ∏t t= t 2 .t 3 ..t n = = n −1 Tn = n −1 n −1 n −1 i y1 i =2 y 09 6 1960000 ⇒t =6 = = 104,2% y 03 1530000 Nhận xét: Trong suôt thơi gian từ 2003 – 2009 tôc độ phat triên binh quân về lơi ́ ́ ́ ̉ ̀ nhuân cua công ty là 104,2%. ̣ ̉ Tốc độ tăng hoặc giảm • Tốc độ tăng ( giảm) liên hoàn δ y − y i −1 ai = i = i = t i −1 y i −1 y i −1 ai = t i −100(%) a 04 = t 04 −100 = 105 −100 = 5% a 05 = t 05 −100 = 106,6 −100 = 6,6% a 06 = t 06 −100 = 107,7 −100 = 7,7% a 07 = t 07 −100 = 97,1 −100 = −2,9% a 08 = t 08 −100 = 103,7 −100 = 3,7% a 09 = t 09 −100 = 105,6 −100 = 5,6% Lớp K15KKT6 Trang 11
  12. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ • Tốc độ tăng (giảm) định gốc y − y1 ∆ n Ai = i = = Ti − 1 y1 y1 Ai = Ti − 100(%) A04 = T04 − 100 = 105 − 100 = 5% A05 = T05 − 100 = 111,9 − 100 = 11,9% A06 = T06 − 100 = 120,5 − 100 = 20,5% A07 = T07 − 100 = 117 − 100 = 17% A08 = T08 − 100 = 121,3 − 100 = 21,3% A09 = T09 − 100 = 128,1 − 100 = 28,1% • Tốc độ tăng (giảm) bình quân a = t −1 a = t − 100(%) a = 104,2 − 100 = 4,2% Nhận xét: Trong suôt thơi gian từ 2003 – 2009 tôc độ tăng binh quân về lơi nhuân ́ ́ ̀ ̣ cua công ty là 4,2%. ̉ Bảng tổng hợp ĐVT:1000 đồng Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Lơi nhuận 1530000 1606500 1712000 1844000 1790000 1856000 1960000 LTGTĐLH - 76500 105500 132000 -54000 66000 104000 LTGTĐĐG - 76500 182000 314000 260000 326000 430000 TĐPTLH(%) - 105 106,6 107,7 97,1 103,7 105,6 TĐPTĐG(%) - 105 111,9 120,5 117 121,3 128,1 TĐTGLH(%) - 5 6,6 7,7 -2,9 3,7 5,6 TĐTGĐG(%) - 5 11,9 20,5 17 21,3 28,1 *Ghi chú LTGTĐLH: Lương tăng giam tuyêt đôi liên hoan ̉ ̣ ́ ̀ LTGTĐĐG: Lương tăng giam tuyêt đôi đinh gôc ̉ ̣ ̣́ ́ TĐPTLH(%): Tôc độ phat triên liên hoan ́ ́ ̉ ̀ TĐPTĐG(%): Tôc độ phat triên đinh gôc ́ ́ ̉ ̣ ́ TĐTGLH(%): Tôc độ tăng (giam) liên hoan ́ ̉ ̀ TĐTGĐG (%): Tôc độ tăng (giam) đinh gôc ́ ̉ ̣ ́ Lớp K15KKT6 Trang 12
  13. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ Phương trình hồi quy tuyến tính Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Lơi 179000 1530000 1606500 1712000 1844000 1856000 1960000 nhuận(y) 0 t -3 -2 -1 0 1 2 3 2 9 4 1 0 1 4 9 t 197000 yt -4590000 -3213000 -1712000 0 3712000 5880000 0 Ta có: y = a + bt ˆ ∑ yi t i  b = ∑t = 0 ⇒  ∑t 2  a=y  ∑ y t = (−4590000) +(−3213000) + (−1712000) + 0 + 1970000 + 3172000 + 5880000 = 1867000 ii ∑ y = 1530000 + 1606500 + 1712000 + 1844000 + 1790000 + 1856000 + 1960000 = 12298500 ∑ y = 12298500 ∑ y = na + b∑ t ⇒ a = n 7 ∑ yt = 1867000 = 466750 ∑ yt = a∑ t + b∑ t 2 ⇒ b = ∑t 2 28 7 Phương trình hồi quy tuyến tính 12298500 466750 y = a + bt = + t = 1756928,571 + 66678,571t ˆ 7 7 Dư đoán lơi nhuận cho 4 năm tiếp theo (2010 – 2013) • Dư đoán dưa vào tốc độ phát triển trung bình Lớp K15KKT6 Trang 13
  14. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ yn 1960000 t = n −1 Tn = n −1 =6 = 104,2% y1 1530000 yn+L = yn (t ) L = 1960000(1,042) 4 = 2310611,6 • Ngoại suy hàm xu thế 12298500 466750 t yt + L = f (t + L) = + (7 + 4) = 2490393 7 7 • Dự đoán dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân y − y1 y 09 − y 03 1960000 − 1530000 ∆n δ= =n = = = 71666,67 n −1 n −1 6 6 yn+ L = yn + ∂L = 1960000 + 71666,67 * 4 = 2246667 II. Sử dụng phần mềm SPSS 5. Khai báo biến 6. Nhập dữ liệu 7. Xây dưng phương trình hồi quy tuyến tính Analyze Regression Linear… Lớp K15KKT6 Trang 14
  15. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ Lớp K15KKT6 Trang 15
  16. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ Lớp K15KKT6 Trang 16
  17. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ Phương trinh hôi quy la: y = -1E+0.08+66678,571x ̀ ̀ ̀ Minh họa bằng đồ thị: Nút Plots.. : Dùng để vẽ đồ thị hồi quy tuyến tính. Khung bên trái chưa : biến phụ thuộc, các dạng biến phần dư, các dạng biến dư đoán ý nghĩa của chúng : *ZPRED : Giá trị dư đoán chuẩn hóa *ZRESID : Phần dư chuẩn hóa *DRESID : phần dư loại bỏ quan sát đang xét *ADJPRED:Giá trị dư đóan điều chỉnh *SRESID : Phần dư student hóa *SDRESID : phần dư loại bỏ quan sát đang xét đươc student - Produce all patial plots : biểu đồ phân tán từng phần. - Histogram : biểu đồ tần số. - Normal Probability plot: biểu đồ xác suất chuẩn. Lớp K15KKT6 Trang 17
  18. Nguyên lý Thông kê kinh tế với SPSS ́ ThS. Nguyên Thị Tiên ̃ ́ Lớp K15KKT6 Trang 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2