L I M Đ U Ờ Ở Ầ
1. Lý do ch n đ tài. ọ ề
c.M t đ t n Tr em là th h là ch nhân t ế ệ ủ ẻ ươ ng lai c a đ t n ủ ấ ướ ộ ấ ư cớ
k th a truy n th ng ông cha mu n phát tri n trong mu n ố có s ự ế ừ ố ố ề ể
ng lai thì c n i ngày mai. t ươ ầ s đóng góp tr em. Tr em hôm nay th gi ế ớ ự ẻ ẻ
Trong chúng ta ai cũng bi t tr em có vai trò r t quan tr ng đ i v i s phát ế ẻ ố ớ ự ấ ọ
tri n c a m t đ t n c . Ch t ch H CHÍ MINH đã t ng nói “non sông ộ ấ ướ ủ ể ủ ị Ồ ừ
Vi t Nam có t i đ p hay không, dân t c Vi t Nam có th sánh vai v i các ệ ươ ẹ ộ ệ ể ớ
ng qu c năm châu đ c ườ ố ượ ọ ậ ủ c hay không chính là nh vào công h c t p c a ờ
các cháu”
là h nh phúc, Tr emẻ ạ ni m t ề ự ộ hào c a cha m , gia đình và toàn xã h i ủ ẹ
(m m xanh t c). Là l p công dân đ c bi ầ ươ ng lai c a đ t n ủ ấ ướ ặ ớ ệ ồ t là ngu n
nhân l c trong t ng lai và là ng ự ươ ườ ế ụ ủ i k t c s nghi p cách m ng c a ệ ự ạ
Đ ng. S phát tri n c a nhân lo i nói chung trên th gi i và m i qu c gia ể ủ ế ớ ự ả ạ ỗ ố
riêng chính là s thay th các th h k ti p nhau, th h sau n i ti p th ế ệ ế ế ố ế ế ệ ự ế ế
h tr ệ ướ ấ c. Các em chính là tài s n quý giá nh t c a gia đình và c a đ t ấ ủ ủ ả
n c, là l c l ướ ự ượ ự ng k th a, phát huy truy n th ng c a dân t c, là l c ề ế ừ ủ ố ộ
ng làm ch c a đ t n c trong t ng lai. l ượ ủ ủ ấ ướ ươ
Tr em luôn đ ẻ ượ ấ c gia đình, xã h i dành s quan tâm sâu s c nh t, ự ắ ộ
mang đ n nh ng đi u ki n t ữ ệ ố ế ề ệ t nh t đ có th phát tri n m t cách toàn di n ấ ể ể ể ộ
i s phát tri n v t b c v c v tâm, sinh lý. Trong nh ng năm qua, d ả ề ữ ướ ự ể ượ ậ ề
kinh t - xã h i trong th i kỳ đ i m i, t c đ tăng tr ng không ng ng qua ế ớ ố ộ ộ ờ ổ ưở ừ
các năm, GDP/ ng ườ ờ i luôn thay đ i v i nh ng tín hi u đáng m ng, đ i ổ ớ ữ ừ ệ
c c i thi n thì các em ngày càng đ c quan s ng nhân dân d n d n đ ố ầ ầ ượ ệ ả ượ
ng h n. Mu n cho tr phát tri n t tâm, giáo d c có ch t l ụ ấ ượ ể ố ẻ ơ ố t là ch nhân ủ
ng lai c a đ t n t ươ ủ ấ ướ ệ c thì gia đình đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c ộ ọ
giáo d c tr . Gia đình là t bào c a xã h i là cái nôi nuôi nuôi d ng, là ụ ẻ ế ủ ộ ưỡ
môi tr ng đ u tiên trong quá trình xã h i hoá c a con ng i. Gia đình có ườ ủ ầ ộ ườ
1
ứ các ch c năng c b n nh ch c năng sinh h c, ch c năng tình c m, ch c ơ ả ư ứ ứ ứ ả ọ
năng giáo d c, ch c năng xã h i , ch c năng kinh t ứ ụ ứ ộ . ế
Ch c năng giáo d ứ ục là m t trong nh ng ch c năng quan tr ng. Trong ứ ữ ộ ọ
gia đình cha m gi m t vai trò không th thay th đ c trong vi c giáo ẹ ữ ộ ế ượ ể ệ
d c con cái . Cu c s ng c a cha m chính là môi tr ủ ụ ộ ố ẹ ườ ủ ng s ng đ u tiên c a ầ ố
con tr v các giá tr cu c s ng gia đình. ị ộ ố ẻ ề
Thông qua giáo d c trong gia đình, m i ng khi còn nh đã bi ụ ỗ i t ườ ừ ỏ ế t
ầ đi u ch nh mình trong các m i quan h xã h i. Có th nói nh ng m m ữ ệ ể ề ố ộ ỉ
ộ ố m ng ban đ u c a nhân cách, nh ng s thích, nh ng ý nghĩ v cu c s ng ầ ủ ữ ữ ề ố ở
c hình thành ngay trong gia đình. đ u đ ề ượ
Song th c t hi n nay cho th y v n đ gia đình nói chung và v n đ ự ế ệ ề ấ ấ ấ ề
giáo d c trong gia đình nói riêng đang b tác đ ng c a c ch th tr ng c ủ ơ ế ị ườ ụ ộ ị ả
các gia đình v m t tích c c và c v nh ng y u t ề ặ ả ề ế ố ạ h n ch . Đ c bi ế ữ ự ặ t ệ ở
nông thôn thì vi c giáo d c con cái v n còn nhi u khó khăn. Th c t đó đã ự ế ụ ề ệ ẫ
làm cho v n đ gia đình cũng nh v n đ giáo d c trong gia đình nông ư ấ ụ ề ề ấ ở
thôn tr thành v n đ c p bách và thu hút s quan tâm c a các t ề ấ ự ủ ấ ở ổ ứ ch c
chính tr và các đoàn th cá nhân. ể ị
Là m t nhân viên CTXH trong t ng lai b n thân tôi ý th c rõ v các ộ ươ ứ ề ả
v n đ đó. Nh t là trong quá trình n ấ ề ấ ướ ạ c ta đang trong quá trình đ y m nh ẩ
ậ CNH_HĐH. Chính vì lí do trên mà tôi đã ch n và nghiên c u đ tài: “Nh n ứ ề ọ
th c c a cha m v giáo d c con cái trong gia đình hi n nay ứ ủ ẹ ề ụ ệ ở ồ xã H ng
Qu ng, huy n A l i, t nh Th a Thiên Hu . Th c tr ng và gi i pháp.”. ệ ả ướ ỉ ừ ự ế ạ ả
2. Ý nghĩa lí lu n và ý nghĩa th c ti n ự ễ ậ
2.1 Ý nghĩa lí lu nậ
Đ tài “Nh n th c c a cha m v giáo d c con cái trong gia đình ề ẹ ề ủ ụ ứ ậ
hi n nay ệ ở xã H ng Qu ng, huy n A L ả ệ ồ ướ ỉ ự i, t nh Th a Thiên Hu : Th c ừ ế
tr ng và gi i pháp” có giá tr to l n v m t lý lu n, nó có đóng góp vào h ạ ả ề ặ ậ ớ ị ệ
th ng các nghiên c u, các công trình khoa h c và làm sáng t thêm m t s ứ ố ọ ỏ ộ ố
lý thuy t nh lý thuy t nhu c u,lý thuy t vai trò, lý thuy t xã h i h c, lý ộ ọ ư ế ế ế ế ầ
2
thuy t hành đ ng xã h i. Và m t s khái ni m liên quan v giáo d c trong ộ ố ụ ề ệ ế ộ ộ
gia đình.
m i quan h gi a Công Tác Xã K t qu nghiên c u còn làm sáng t ứ ế ả ỏ ố ệ ữ
ộ H i v i nhi u lý thuy t c a các khoa h c khác nh : Tâm lý h c, Xã h i ộ ớ ế ủ ư ề ọ ọ
h c, Y h c ọ ọ , giáo d c h c...... ụ ọ
2.2 Ý nghĩa th c ti n ự ễ
Dưới góc đ ti p c n c a CTXH cho chúng ta th y rõ nh n th c giáo ộ ế ậ ủ ứ ấ ậ
con cái trong gia đình ở xã H ng Qu ng, huy n A L ả ệ ồ ướ ỉ i, t nh Th a Thiên ừ
Hu v n còn nhi u khó khăn v cách th c giáo d c. ế ẫ ứ ụ ề ề
ắ Đ ng th i tìm ra nh ng m t tích c c, nh ng m t h n ch c n kh c ự ặ ạ ế ầ ữ ữ ặ ồ ờ
ph c trong ho t đ ng giáo d c con cái trong gia đình n i đây, cũng nh ạ ộ ụ ụ ở ơ ư
ho t đ ng giáo d c và nh ng ki n th c trong m ng đ tài này. ế ạ ộ ứ ụ ữ ề ả
Đ tài giúp c ng có thêm t li u v tình hình giáo d c con ề ho đ a ph ị ươ ư ệ ụ ề
cái. Làm sáng t i làm cha làm m trong ỏ vai trò quan tr ng c a nh ng ng ọ ủ ữ ườ ẹ
vi c giáo d c con cái. Đ ng th i cung c p nh ng thông tin c n thi ữ ụ ệ ấ ầ ồ ờ ế ữ t, nh ng
đó giúp v n đ b t c p, thách th c trong vi c giáo d c con cái. Đ t ấ ề ấ ậ ể ừ ụ ứ ệ
nh ng ng i làm cha làm m nói riêng, nh ng ng ữ ườ ữ ẹ ườ ộ i thân và toàn xã h i
nói chung ý th c đ ứ ượ c vai trò c a mình. ủ
M t khác đ tài còn ề ặ cung c p, đ xu t các gi ề ấ ấ ả ụ i pháp đ kh c ph c ể ắ
i gi nh ng khó khăn y u kém còn t n t ế ồ ạ ữ ả ự i quy t m t s b t c p, tiêu c c ộ ố ấ ậ ế
còn v ng m c và m t s v n đ n i c m, phát huy vai trò c a các ban ướ ề ỗ ộ ộ ố ấ ủ ắ
ngành liên quan và đ i ngũ cán b giáo viên ộ ộ tr ở ườ ng h c c a đ a ph ọ ủ ị ươ ng
nói riêng và c n ả ướ c nói chung đ i v i v n đ giáo d c. ố ớ ấ ụ ề
3. L ch s v n đ nghiên c u ử ấ ứ ề ị
Tr em hôm nay th gi i ngày mai, tr em là m m xanh t ế ớ ẻ ẻ ầ ươ ủ ng lai c a
ng lai c a đ t n c, là th đ t n ấ ướ c, nh ng mu n tr em là m m xanh t ẻ ư ầ ố ươ ủ ấ ướ ế
ả h k ti p truy n th ng dân t c thì đòi h i các b c làm cha làm m ph i ệ ế ế ề ẹ ậ ố ộ ỏ
có s giáo d c đúng cách b i v y t tr c đ n nay đã có r t nhi u nghiên ỡ ậ ừ ướ ự ụ ế ề ấ
c u, quan tâm v cách th c giáo d c con cái. ứ ụ ứ ề
3
Bài vi ế t “Vai trò c a nh ng ng ủ ữ ườ i làm cha làm m trong vi c nuôi ẹ ệ d yạ
con cái” c a GS. Lê Thi đăng trên báo t p chí khoa h c v ph n s 1 năm ọ ề ụ ữ ố ủ ạ
ng pháp giáo d c c a nh ng ng i làm cha làm 2003 đã ch ng minh ph ứ ươ ụ ủ ữ ườ
m là m t y u t c c kỳ quan tr ng nh h ộ ế ố ự ẹ ả ọ ưở ng đ n k t qu giáo d c . Cha ả ụ ế ế
m đóng vai trò là trung tâm, là h t nhân trong vi c giáo d c con cái. GS Lê ụ ệ ẹ ạ
Thi cũng đã đ a ra l i khuyên r ng: Cha m c n gi a vai trò ngang nhau ư ờ ẹ ầ ữ ằ
ạ trong giáo d c con cái và gi a cha m c n có s th ng nh t trong nuôi d y ự ố ẹ ầ ữ ụ ấ
c”, “Quá nuông con cái, tránh tình tr ng “Tr ng đánh xuôi, k n th i ng ố ề ạ ổ ượ
chi u, ng ề ườ i quá khát khe” thì hi u qu giáo d c s gi m xu ng. ả ụ ẽ ả ệ ố
t c a tác gi Trên t p chí Gia Đình và Tr em s 2 năm 2008 có bài vi ẻ ạ ố ế ủ ả
Bùi Văn M nh đã đ a ra 10 l i khuyên trong vi c giáo duc con cái. Trong ư ạ ờ ệ
bài vi t này tác gi đã vi t đ ng nên quá kỳ v ng váo con tr mà ph i bi ế ả ế ừ ẻ ả ọ ế t
ch p nh n con tr , danh nhi u th i gian cho con tr . ẻ ẻ ề ậ ấ ờ
Trong bài báo cáo “Trách nhi mệ giáo d c con cái” c a Vũ Thiên ụ ủ
L ng. Tác gi cho r ng giáo d c con cái đ ươ ả ụ ằ ượ c giáo d c trên t ụ ấ ả ọ t c m i
lĩnh v c nh giáo d c tinh th n, giáo d c th ch t. Đó chính là giúp con có ể ấ ụ ự ư ụ ầ
s c kh e cá nhân, ăn u ng, m t s c kh e kh e m nh, d y con ph i gi ạ ộ ứ ạ ả ỏ ỏ ữ ứ ỏ ố
ng nghĩ đúng m c, bi ủ ự ế t cách ng x trong tình b n, tình yêu. Bên c nh đó ạ ứ ử ạ
thì c n giáo d c trí tu cho các em… ụ ệ ầ
4. M c tiêu nghiên c u ụ ứ
4.1. M c tiêu chung: ụ
Nâng cao nh n th c v giáo d c con cái c a b c làm cha m trong các ứ ề ủ ậ ụ ẹ ậ
gia đình xã H ng Qu ng - Huy n A L ở ệ ả ồ ướ i - T nh Th a Thiên Hu . ế ừ ỉ
nh n th c giáo d c con cái trong các gia đình Đ th y rõ ể ấ ụ ứ ậ ở ồ xã H ng
Qu ng trong giai đo n hi n nay khi đ i s ng ng i dân n i đây đang nghèo ờ ố ệ ạ ả ườ ơ
khó và g p nhi u khó khăn. ề ặ
Ngoài ra đ các b c làm cha làm m nh n th c đ ứ ượ ẹ ể ậ ậ ắ c vai trò đúng đ n
c a mình trong vi c nh n th c giáo d c con, c n ph i có nh ng bi n pháp ủ ứ ụ ữ ệ ệ ậ ầ ả
giáp d c nh th nào cho đúng đ n. ư ế ụ ắ
4
4.2. M c tiêu c th ụ ụ ể
Tìm hi u th c tr ng tr em ự ẻ ể ạ ở ị ự đ a bàn trong giai đo n hi n nay. Th c ệ ạ
c giáo d c đúng cách, đ tr ng tr em đ ẻ ạ ượ ụ ượ c đi h c, chăm sóc đ y đ . ầ ủ ọ
Phân tích nh ng y u t ế ố ữ tác đ ng đ n vi c giáo d c con cái. ệ ụ ế ộ
Tìm hi u, phân tích nh ng hình th c, ph ng pháp, nguyên t c giáo ứ ữ ể ươ ắ
n i đây trong giai đo n hi n nay. d c con cái giáo d c con cái ụ ụ ở ơ ệ ạ
Đ xu t t ấ ìm ra nh ng gi ữ ề ả ụ i pháp đ kh c ph c tình tr ng giáo d c ụ ể ạ ắ
không đúng cách.
5. Đ i t ố ượ ng, khách th , ph m vi nghiên c u ạ ứ ể
5.1. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ
ng pháp, Giáo d c cụ on cái c a cha m trong gia đình hình th c, ph ẹ ứ ủ ươ
nguyên t c.ắ
5.2. Khách th nghiên c u ứ ể
Tr em t 6-16 tu i xã H ng Qu ng , huy n A L i t nh Th a Thiên ẻ ừ ổ ở ướ ỉ ừ ệ ả ồ
Hu .ế
6-16 tu i. Nh ng b c ph huynh có con t ụ ữ ậ ừ ổ
Đ i ngũ cán b giáo viên cũng nh nh ng ng i làm công tác giáo ư ữ ộ ộ ườ
d c, tuyên truy n trong đ a bàn xã. ụ ề ị
5.3. Ph m vi nghiên c u ứ ạ
Ph m vi không gian: T i đ a bàn xã H ng Qu ng, huy n A L i, t nh ạ ị ệ ạ ả ồ ướ ỉ
Th a Thiên Hu . ế ừ
Ph m vi th i gian nghiên c u t i đ a bàn: T ngày 27tháng 6 đ n ngày ứ ạ ị ạ ờ ừ ế
02 tháng 7 năm 2014.
6. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
6.1. Ph ươ ng pháp lu n ậ
* Ch nghĩa duy v t bi n ch ng ứ ủ ệ ậ
Nh ng nguyên t c và quan đi m c a Mác - Lê Nin là c s ph ơ ở ủ ữ ể ắ ươ ng
pháp lu n đóng vai trò n n t ng xuyên su t quá trình nghiên c u c a đ tài. ứ ủ ề ề ả ậ ố
ầ Vì v y khi nghiên c u nh n th c giáo d c con cái trong các gia đình c n ụ ứ ứ ậ ậ
5
ph i đ t đ i t ả ặ ố ượ ng nghiên c u trong m i quan h v i các y u t ố ệ ớ ế ố ứ ớ khác. V i
m c đích tìm hi u ho t đ ng giáo d c con cái, xem xét quá trình đó di n ra ụ ạ ộ ụ ễ ể
nh th nào? Nó tác đ ng nh th nào đ n l ộ ư ế ư ế ế ố ố i s ng, cách đ i nhân x th ố ử ế
c a các em. ủ
* Ch nghĩa duy v t l ch s ậ ị ủ ử
Ph ng pháp lu n c a ch nghĩa duy v t l ch s yêu c u chúng ta khi ươ ậ ủ ậ ị ử ủ ầ
nh n th c v s v t và tác đ ng vào s v t ph i chú ý đ n đi u ki n, hoàn ứ ề ự ậ ự ậ ệ ề ế ậ ả ộ
ng c th trong đó s v t sinh ra, t n t i và phát c nh l ch s , môi tr ả ử ị ườ ụ ể ự ậ ồ ạ
tri n. Ch nghĩa duy v t l ch s cũng ch ra r ng t n t i xã h i quy t đ nh ậ ị ồ ạ ử ủ ể ằ ỉ ế ị ộ
ý th c xã h i, ý th c xã h i là s ph n ánh c a t n t ộ ủ ồ ạ ự ứ ứ ả ộ ộ i xã h i ph thu c ụ ộ
vào t n t i xã h i. nhi u th i kì l ch s khác nhau có nhi u lí lu n quan ồ ạ ộ Ở ề ử ề ậ ờ ị
đi m, t ể t ư ưở ủ ng xã h i khác nhau đó là do nh ng đi u ki n khác nhau c a ữ ề ệ ộ
đ i s ng v t ch t quy đ nh. Vì v y khi nghiên c u v n đ giáo d c con cái ờ ố ứ ụ ề ậ ấ ậ ấ ị
c n ph i đ t v n đ trong hoàn c nh l ch s ầ ả ặ ấ ề ả ị ử,các v n đ xã h i chúng ta s ề ấ ộ ẽ
th y rõ h n đ ơ ượ ấ c các v n đ . ề ấ
6.2. Ph ng pháp quan sát. ươ
Quan sát là m t ph ng pháp thu th p thông tin th c nghi m thông ộ ươ ự ệ ậ
qua các tri giác đ thu nh n thông tin v các quá trình, các hi n t ng xã ệ ượ ề ể ậ
h i d a trên c s đ tài và m c tiêu nhi m v đã đ ra. Thông qua hình ộ ự ơ ở ề ụ ụ ệ ề
th c quan sát công khai, ng i vi t đã quan sát đ c em, ứ ườ ế ượ th c tr ng tr ự ạ ẻ
th c tr ng giáo d c tr em, nh ng ho t đ ng, bi n pháp, nguyên t c, hình ạ ộ ữ ụ ự ệ ẻ ạ ắ
th c giáo d c con cái trong gia đình, đ ng th i ti n hành quan sát, theo dõi ờ ế ụ ứ ồ
các ho t đ ng c a các ch ng cũng nh đ a ph ạ ộ ủ ươ ng trình c a nhà tr ủ ườ ư ị ươ ng
v giáo d c tr em c a đ a bàn, đánh giá đ ề ủ ị ụ ẻ ượ c m c đ c a v n đ . ề ứ ộ ủ ấ
6.3. Ph ng pháp phân tích tài li u ươ ệ
Ph ng pháp phân tích tài li u là ph ng pháp r t quan tr ng, đ ươ ệ ươ ấ ọ ượ c
à tri t đ ph c v cho bài báo cáo, giúp cho ng i vi s d ng ch y u v ử ụ ủ ế ệ ể ụ ụ ườ ế t
i đ a ph ng và n m rõ v v n đ có m t cái nhìn t ng quát khi th c t ổ t ự ế ạ ị ộ ươ ề ấ ắ ề
các ngu n thông tin và tài li u đã phân tích. t ừ ệ ồ
6
Bên c nh đó là vi c phân tích m t s tài li u là các công trình nghiên ộ ố ệ ệ ạ
c u, các bài báo, các sách báo liên quan đ n giáo d c con cái trong gia đình. ứ ụ ế
Ngoài ra còn có m t s tài li u là các t r i, có n i dung liên quan ộ ố ệ ờ ơ ộ đ nế
giáo d c con cái trong gia đình. ụ
6.4. Ph ươ ng pháp ph ng v n sâu ỏ ấ
Ph ng v n sâu là ph ng v n mà ng ấ ấ ỏ ỏ ườ ấ i ta xác đ nh s b nh ng v n ơ ộ ữ ị
t cho đ tài nghiên c u. Ng i đi ph ng v n đ do hoàn đ c n thi ề ầ ế ứ ề ườ ấ ỏ c t ượ ự
ế toàn trong cách d n d t cu c ph ng v n, cách th c đ t câu h i, s p x p ứ ẫ ắ ấ ặ ắ ộ ỏ ỏ
t gi i quy t m c tiêu và n i dung câu h i nh m thu th p thông tin c n thi ậ ằ ầ ỏ ế ả ụ ế ộ
đ tài đ t ra. ề ặ
S d ng ph ử ụ ươ ữ ng pháp này trong đ tài nghiên c u nh m thu th p nh ng ứ ề ằ ậ
thông tin đ nh tính. Đ c bi t ph ặ ị ệ ươ ế ng pháp này t p trung ch y u vào ý ki n ủ ế ậ
của nh ng ng ữ ườ i làm cha làm m và nh ng yêu c u, nh ng tâm t ữ ữ ẹ ầ ư ệ nguy n
v ng trong vi c đ u t ọ ệ ầ ư ể đ giúp đ trong vi c giáo d c tr em. ệ ụ ẻ ỡ
6.5. Ph ng pháp Công tác xã h i cá nhân ươ ộ
Ph ng pháp công tác xã h i cá ươ ộ nhân là quá trình nhân viên công tác xã h iộ
làm vi c, ti p c n v i m t thân ch . ủ ế ậ ớ ộ ệ
Đây là m t ph ng pháp mang tí nh đ c thù c a ngành CTXH, ph ộ ươ ủ ặ ươ ng
pháp này can thi p đ giúp m t cá nhân thoát kh i nh ng khó khăn trong ữ ể ệ ộ ỏ
ứ đ i s ng v t ch t và tinh th n, ch a tr , ph c h i s v n hành các ch c ờ ố ồ ự ậ ữ ụ ậ ấ ầ ị
năng xã h i c a h , giúp h t ộ ủ ọ ọ ự nh n th c và gi ứ ậ ả ộ i quy t các v n đ xã h i ấ ế ề
b ng kh năng c a chính mình. ằ ủ ả
Trong đ tài ti n hành tôi đã ti n hành v n d ng nh ng ki n th c đã ụ ữ ứ ế ế ề ế ậ
đ c trang b và qua sách v đ ti n hành ti p c n v i m t s b c ph ượ ộ ố ậ ở ể ế ế ậ ớ ị ụ
huynh có con t 6-16 tu i. Thông qua quá trình ti p xúc, tìm hi u, chia s ừ ế ể ổ ẻ
và t o l p các m i quan h v i các thân ch , nh m t o ra s thân m t, s ạ ậ ệ ớ ậ ự ủ ự ằ ạ ố
đ ng c m, t o s c thuy t ph c trong ti n trình t ế ồ ạ ứ ụ ế ả ươ ng tác. Đ ng th i tìm ồ ờ
c nh ng nhu c u, s mong đ i c a các thân ch là b m , ông bà hi u đ ể ượ ố ẹ ợ ủ ự ủ ữ ầ
i v n đ chăm sóc, nuôi d y tr mà còn c a tr ủ ẻ không ch liên quan t ỉ ớ ấ ề ạ ẻ
7
nh ng v n đ khác n y sinh xung quanh cu c s ng. T đó, giúp thân ch ộ ố ừ ữ ề ấ ả ủ
nh n th c rõ hoàn c nh, bi t đi u ch nh và thúc đ y s thay đ i hành vi ứ ả ậ ế ẩ ự ề ổ ỉ
c a mình theo h ủ ướ ấ ng tích c c h n. Chúng tôi c g ng xác đ nh đúng v n ố ắ ự ơ ị
ng t đ c a các b c ph huynh, các v n đ n y sinh nh h ề ủ ề ả ụ ậ ấ ả ưở ớ ộ ố i cu c s ng
ố ủ và tâm lý nuôi d y con c a h . Cùng v i thân ch xác đ nh ngu n g c c a ủ ọ ủ ạ ớ ồ ị
ề các khó khăn, tr ng i, xác đ nh m c tiêu và k ho ch hành đ ng t o đi u ụ ế ạ ạ ạ ở ộ ị
ki n cho s phát tri n toàn di n v th ch t và tinh th n c a tr . ẻ ề ể ấ ầ ủ ự ệ ệ ể
7. Gi thuy t nghiên c u ả ứ ế
n i đây hi n nay đang còn Tình hình giáo d c tr trong các gia đình ẻ ụ ở ơ ệ
nhi u b t c p. ề ấ ậ
Tình hình tr em không có s nuôi d y quan tâm c a cha m . ẹ ự ủ ẻ ạ
Nguyên nhân và các y u t ế ố chi ph i vi c giáo d c con cái trong gia đình ụ ệ ố
ch u nhi u chi ph i c a nhi u y u t nh y u t gi ố ủ ế ố ề ề ị ư ế ố ớ i tính, đ tu i, trình đ ộ ổ ộ
quy t đ nh nh t v n là y u t kinh t , cu c s ng khó khăn. h c v n. Và y u t ọ ấ ế ố ấ ẫ ế ị ế ố ế ộ ố
V n đ giáo d c con cái không đ không ụ ề ấ ượ c chú tr ng d n đ n tr em ẫ ế ẻ ọ
c quan tâm, h c hành không đ n n i đ n ch n, s hi u bi t c a các em đ ượ ự ể ơ ế ế ọ ố ế ủ
i quy t thì tr em không ch là th h k ngày m t bó h p d n. N u không gi ẹ ầ ế ộ ả ế ệ ế ế ẻ ỉ
ti p s nghi p c a ông cha mà nó còn kìm hãm s phát tri n c a toàn xã h i. ộ ể ủ ệ ủ ế ự ự
8. B c c c a đ tài ố ụ ủ ề
Ngoài ph n mầ ở đ u ,k t lu n, m c l c và tài li u tham kh o thì n i dung ế ậ ụ ụ ệ ầ ả ộ
chính c a báo cáo g m có 3 ch ng. ủ ồ ươ
Ch ng 1 : T ng quan v đ tài nghiên c u và các khái ni m, lý ươ ề ề ứ ệ ổ
thuy t liên quan. ế
Ch ng 2: Th c tr ng ươ ự ạ nh n th c giáo d c con cái trong gia đình hi n nay ứ ụ ệ ậ
ở xã H ng Qu ng, huy n A L i, t nh Th a Thiên Hu . ế ướ ỉ ừ ệ ả ồ
Ch ng 3: Gi i pháp nâng cao nh n th c giáo d c con cái trong gia đình ươ ả ụ ứ ậ ở
xã H ng Qu ng, huy n A L i, t nh Th a Thiên Hu . ế ướ ỉ ừ ệ ả ồ
8
CH UAN V Đ TÀI NGHIÊN C U VÀ M T S ƯƠ NG 1: T NG Q Ổ Ộ Ố Ề Ề Ứ
KHÁI NI M, LÝ THUY T LIÊN QUAN Ệ Ế
1.1.T ng quan chung v xã h ng qu ng ồ ổ ề ả
nhiên 1.1.1. Đi u ki n t ề ệ ự
1.1.1.1. V trí đ a lý ị ị
H ng Qu ng là m t xã mi n núi, cách trung tâm huy n A L ệ ề ả ồ ộ ướ i
kho ng 1km v phía Tây. ề ả
- Phía b c giáp v i xã H ng B c. ớ ắ ắ ồ
-
. phía Nam giáp v i xã H ng Thái ớ ồ
-
phía Tây giáp v i xã Nhâm. ớ
- phía Đông giáp v i xã A Ngo và th Tr n A L i. ị ấ ớ ướ
V đ a lý và dân c , toàn xã có 06 thôn dân c đ c b trí hai b sông ề ị ư ượ ố ư ờ
Ta Rinh có chi u r ng ko ng 2 km và chi u dài 6 km. ả ề ộ ề
T ng di n tích đ t t ấ ự ệ ổ nhiên là 568,10 ha. T ng s h toàn xã là 539 ổ ố ộ
h , v i 2.099 kh u; s h nghèo là 74 h , chi m 14,31%, s h c n nghèo ộ ớ ố ộ ậ ố ộ ế ẩ ộ
là 159 h , chi m 30, 75%. Thành ph n dân t c ch y u là dân t c Pa cô ầ ủ ế ế ộ ộ ộ
chi m trên 95%, s còn l i là dân t c anh em khác nh Tà ôi, Ka tu và Kinh ế ố ạ ư ộ
….ngh nghi p c a ng i dân ch y u là làm nông nghi p chi m 90%, các ệ ủ ề ườ ủ ế ệ ế
ngành ngh khác nh lâm nghi p, ti u th công nghi p, th y s n và d ch ể ủ ả ủ ư ệ ệ ề ị
v chi m kho ng 10%. ụ ế ả
9
Hình 1.1. B n đ hành chính xã H ng Qu ng ả ả ồ ồ
(ngu n: google.com ) ồ
1.1.1.2 Đ a hình ị
V đ a hình: ề ị
i thu c vùng núi cao và trung bình có đ cao t 680m - Huy n A L ệ ướ ộ ộ ừ
1.150m, b chia c t b i nhi u h th ng khe su i, xen gi a các vùng núi cao, ắ ở ệ ố ữ ề ố ị
đèo d c, có các vùng đ t b ng t o thành các thung lũng v i di n tích không ấ ằ ệ ạ ố ớ
nhiên l n. Đ c thành l p tháng 3/1976, huy n A L ớ ượ ệ ậ ướ i có di n tích t ệ ự
1224,7 km2; dân s trung bình 45.160 ng 37 ố ườ i; m t đ dân s ộ ậ ố
ng i/km2 ườ (theo niên giám th ng k năm 2012). ố ế
Tr c đ ụ ườ ng H Chí Minh ch y qua đ a ph n 14 xã, th tr n trong ị ị ấ ậ ạ ồ
huy n v i chi u dài trên 100 km, có ý nghĩa quan tr ng v kinh t ề ề ệ ớ ọ ế ố và qu c
phòng, t o đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ ạ i cho huy n thông th ệ ươ ư ng hàng hóa, giao l u
kinh t v i các đ a ph ế ớ ị ươ ng trên tuy n và c n ế ả ướ c; có 2 c a kh u liên thông ẩ ử
ẩ v i CHDCND Lào là c a kh u A Đ t-Tà Vàng (t nh Sê Kông) và c a kh u ớ ớ ử ử ẩ ỉ
49 n i đ H ng Vân-Cutai (t nh Saravan); qu c l ỉ ố ộ ồ ố ườ ớ ng H Chí Minh v i ồ
qu c l ố ộ 1A, k t n i A L ế ố ướ ớ ằ i v i thành ph Hu và các huy n đ ng b ng ế ệ ố ồ
9 - tr c đ ng xuyên Á 60 km, có th thông th c a t nh; cách qu c l ủ ỉ ố ộ ụ ườ ể ươ ng
thu n l i v i các n ậ ợ ớ ướ ị c trong Khu v c qua c a kh u Lao B o - Qu ng Tr . ử ự ẩ ả ả
10
Đây là nh ng l cũng nh ữ ợ i th , ti m năng l n đ huy n phát tri n kinh t ể ế ề ệ ể ớ ế ư
, văn hóa v i n c b n Lào và các n c trong Khu m r ng h p tác kinh t ợ ở ộ ế ớ ướ ạ ướ
v c.ự
1.1.1.3. Khí h uậ
Là xã n m tròng vùng nhi t đ i m, gió mùa, có th i ti ằ ệ ớ ẩ ờ ế t kh c nghi ắ ệ t,
khí h u trong năm chia làm 2: Mùa ít m a t tháng 01 đ n tháng 8 và mùa ư ừ ậ ế
0C.
m a t tháng 9 đ n tháng 12. Nhi 25 ư ừ ế ệ ộ t đ trung bình c năm kho ng t ả ả ừ
L ng m a trung bình c năm t ượ ư ả ừ ư 2800-3400mm, nh ng tháng ít m a ữ
kho ng 900mm. ả
1.1.1.4. Tài nguyên thiên nhiên
1.1.1.4.1.. R ngừ
T ng di n tích r ng tr ng là 1640,77ha, trong đó r ng thông HTX ừ ừ ệ ổ ồ
qu n lý 185 ha. Trên đ a bàn xã có 02 trang tr i l n, 4 trang tr i v a và nh ạ ừ ạ ớ ả ị ỏ
s n xu t nông lâm k t h p, ch y u tr ng keo và cây cao su. Ngoài ra còn ả ế ợ ủ ế ấ ồ
có h n 400 h tham gia tr ng r ng. ừ ơ ộ ồ
1.1.1.4.2. Tài nguyên n c:ướ
* Có m ng l i sông ngòi, kênh m ng khá dày đ c, có Sông Nong đi ạ ướ ươ ặ
qua trung tâm xã và đ v sông Đ i Giang kho ng 20km, ngu n n ỗ ề ạ ả ồ ướ c
th ng h i t t các khe su i nh : Khe Ngang và Khe Ch a, Khe Trái, Khe ườ ộ ụ ừ ư ứ ố
con B ng, Khe S n và khe su . Ngoài ra xã có h th ng kênh d n n ơ ồ ệ ố ẫ ướ ừ c t
H Tru i đ v cho nên hàng năm l u l ng n ồ ổ ề ư ượ ồ ướ ồ c sông luôn đ m b o d i ả ả
dào, ph c v s n xu t nông nghi p khá thu n l i. Có 64,5ha di n tích nuôi ụ ụ ả ậ ợ ệ ấ ệ
cá n c ng t, có g n 16 ha ru ng th p trũng, ng ướ ầ ấ ọ ộ ườ i dân t n d ng làm 1 v ụ ậ ụ
lúa 1 v cá, toàn xã có 92 h nuôi cá n c ng t. ụ ộ ướ ọ
* Ngu n n c ng m: Tuy ch a có c quan nghiên c u khoa h c vào ồ ướ ư ứ ầ ọ ơ
đây ngu n n c ng m r t phong phú và ch t l nghiên c u, nh ng ứ ư ở ồ ướ ấ ượ ng ầ ấ
khá t t, có đ sâu đ n 40 mét, ngu n n ố ế ộ ồ ướ ồ c ng m c a xã hi n là ngu n ủ ệ ầ
n t cho vi c sinh ho t và s n xu t c a nhân ướ ấ c r t quan tr ng cùng c p t ọ ấ ố ấ ủ ệ ả ạ
dân.
11
1.1.2. Đ c đi m kinh t ể ặ ế
1.1.2.1. S n xu t nông nghi p ệ ấ ả
* T ng di n tích gieo tr ng: 153,9 ha; đ t 75,18% k ho ch, tăng 10 ế ệ ạ ạ ổ ồ
ha so v i cùng kỳ v Đông xuân 2013-2014, trong đó: ụ ớ
+ Lúa n 25 ha; đ t 49,1% k ho ch; gi m 0,9 ha so v i cùng kỳ; c:ướ ế ả ạ ạ ớ
+ Ngô: 50 ha; đ t 100 % k ho ch; so v i cùng kỳ; ế ạ ạ ớ
+ S n: 65 ha; đ t 100 % k ho ch; tăng 5 ha so v i cùng kỳ; ạ ế ắ ạ ớ
+ Rau màu các lo i: 5,4 ha, đ t 72 % k ho ch; tăng 1,9 ha so v i cùng ế ạ ạ ạ ớ
kỳ;
+ Khoai các lo i: 8 ha, đ t 77,7 % k ho ch; tăng 4 ha so v i cùng kỳ; ế ạ ạ ạ ớ
+ Đ u các lo i: 0,5 ha, đ t 50 % k ho ch, b ng so v i cùng kỳ. ế ạ ậ ạ ạ ằ ớ
1.1.2.2. V chăn nuôi ề
* T ng đàn gia súc: 1013 con, đ t 59,07% KH, gi m 7 con so v i cùng ả ạ ổ ớ
kỳ;
- Trâu: 90 con; - Bò: 301 con;
- Dê: 111 con; - L n: 511 con; ợ
* T ng đàn gia c m: 7205 con, đ t 62,69% KH, gi m 2360 so v i cùng ầ ạ ả ổ ớ
kỳ.
* Công tác tiêm phòng gia súc:
- Đ i v i v c xin tam liên l n: 200 li u; ố ớ ắ ề ợ
- Đ i v i v c xin THT trâu bò: 170 li u; ố ớ ắ ề
- Đ i v i v c xin d i chó: 25 li u; ố ớ ắ ề ạ
- Đ i v i v c xin LMLM tuypO: 200 li u. ố ớ ắ ề
- Hi n nay Thú y xã đang g p r t nhi u khó khăn, do s l ng gia súc ặ ấ ố ượ ệ ề
ch y u t p trung t ủ ế ậ ạ ế ụ i các trang tr i A Sáp. Hi n nay Thú y xã đang ti p t c ệ ạ
ti n hành tiêm phòng T huy t trùng trâu, bò, l n v Hè thu 2014. ợ ụ ụ ế ế
12
ự * V nuôi tr ng th y s n: V Đông xuân 2013-2014, toàn xã đã th c ủ ả ụ ề ồ
hi n di n tích ao h là 5 ha, đ t 62,5% KH. Th h n 10.000 con cá gi ng. ả ơ ệ ệ ạ ồ ố
1.1.3. Đ c đi m văn hóa- xã h i ộ ể ặ
* Tr ng M m non Hoa Phong Lan: ườ ầ
T ng s các cháu đã đ ng có: 128 cháu và 29 cán ổ ố ượ c huy đ ng đ n tr ộ ế ườ
ng M m Non th ng xuyên duy trì v sĩ s b , giáo viên, nhân viên. Tr ộ ườ ầ ườ ề ố
Nhóm tr và M u giáo; K t qu tri n khai ch ng trình chăm sóc tr , giáo ả ể ẻ ế ẫ ươ ẻ
d c MN năm h c 2013-2014: Đ t 85,9% bé chuyên c n, 85,2% Bé ngoan, ụ ạ ầ ọ
85,2% Bé s ch, 84,4% Bé kh e. Tr ng có 12 Đ ng viên đ u hoàn thành ạ ỏ ườ ề ả
t ố ấ t nhi m v năm 2013 và 17 Đoàn viên công đoàn không ng ng ph n đ u ừ ụ ệ ấ
v n lên đáp ng yêu c u nhi m v trong tình hình m i. Năm 2013- 2014 ươ ụ ứ ệ ầ ớ
có 14 CBGVNV đ t LĐTT và đ t 04 giáo viên d y gi i c p Tr ng. ạ ạ ạ ỏ ấ ườ
*Tr ng ti u h c H ng Qu ng: ườ ể ả ồ ọ
Tr c công nh n đ t chu n qu c gia ườ ng ti u h c H ng Qu ng đã đ ồ ể ả ọ ượ ậ ẩ ạ ố
ng đ t chu n Qu c Gia m c đ 2. Đ i ngũ giai đo n 1 ti p t c ph n đ u tr ế ụ ấ ấ ạ ườ ứ ộ ẩ ạ ộ ố
cán b , giáo viên, nhân viên đã có nhi u ph n đ u hoàn thành t ề ấ ấ ộ ố ệ t m i nhi m ọ
c giáo, tham m u giúp UBND xã th c hi n t t ch c năng lãnh đ o v v đ ụ ượ ệ ố ự ư ứ ạ ề
ho t đ ng trong m i lĩnh v c giáo d c cho đ a ph ng. Tr ng có 16 giáo ạ ộ ự ụ ọ ị ươ ườ
i c p tr ng và 04 giáo viên d y gi i c p huy n. Nhi u th y cô viên d y gi ạ ỏ ấ ườ ạ ỏ ấ ệ ề ầ
giáo không ng ng ph n đ u rèn luy n trong gi ng d y ngày càng đ i m i và ừ ệ ấ ấ ạ ả ớ ổ
ng có 05 l p h c v i t ng s h c sinh là: 208 em và 24 ti n b h n. Tr ộ ơ ế ườ ớ ổ ố ọ ớ ọ
CBGVNV. Trong đó, H c sinh gi i: 47 em đ t 23,15%; h c sinh khá: 78 em ọ ỏ ạ ọ
đ t 38,42%. H c sinh trung bình: 72 em 35,46%, HS y u: 6 em chi m t ạ ế ế ọ ỷ ệ l
2,95%.
* Tr ng Trung h c c s Quang Trung: ườ ọ ơ ở
13
Năm h c 2013-2014 tr ọ ườ ng có 37 CBGVNV, h c sinh có 543 em/4 xã ọ
các em H ng Qu ng- Thái- Nhâm- B c đang theo h c t i tr ọ ạ ườ ả ắ ồ ấ ng. V ch t ề
ng d y và h c c a toàn tr i c p huy n, 8 l ượ ọ ủ ạ ườ ng; có 3 h c sinh đ t gi ọ ạ ỏ ấ ệ
giáo viên d y gi ạ ỏ ấ ạ ấ i c p huy n và có giáo viên tham gia thi giáo viên d y c p ệ
i, khá: 166 em, trung bình 29 em, y u: 26 em. t nh. K t qu 17 h c sinh gi ỉ ế ả ọ ỏ ế
- Trung tâm h c t p c ng đ ng (TTHTCĐ) th ọ ậ ộ ồ ườ ề ng xuyên tuyên truy n
sâu r ng đ n cán b và nhân dân. Xa H ng Qu ng đã đ ̃ ồ ế ả ộ ộ ượ ạ c công nh n đ t ậ
ầ ph c p Trung h c c s (bao g m đ t ph c p ti u h c và ph c p m m ạ ọ ơ ở ổ ậ ổ ậ ổ ậ ể ồ ọ
h c sinh t t nghi p THCS h ng năm đ non tr em d ẻ ướ i 5 tu i). T l ổ ỷ ệ ọ ố ệ ằ ượ c
ti p t c h c b c trung h c đ t 100%. S h c sinh ph c p đ ế ụ ọ ậ ọ ạ ố ọ ổ ậ ượ ậ ộ c v n đ ng
tham gia 2013-2014 lên l p h c: 20 em. H i khuy n h c cùng v i nhà ế ớ ọ ộ ọ ớ
tr ng đã ph i k t h p v i TTHTCĐ xã t ch c th c hi n theo quy t đ nh ườ ố ế ợ ớ ổ ứ ế ị ự ệ
ng d n c a B GD&ĐT. c a Chính ph và h ủ ủ ướ ẫ ủ ộ
Nhìn chung v giáo d c & đào t o, trong th i gian qua tinh th n và ạ ụ ề ầ ờ
trách nhi m c a đ i ngũ cán b , giáo viên gi ng d y chuyên c n, nhi t tình ủ ộ ệ ả ạ ầ ộ ệ
ấ có r t nhi u h c sinh và ph huynh quý tr ng. Tình hình c s , v t ch t ơ ở ậ ụ ề ấ ọ ọ
ng đ c xây d ng b o đ m t t. c a 03 tr ủ ườ ượ ự ả ả ố
1.1.4.. V y tề ế
Sáu tháng đ u năm 2014 tr m y t xã H ng Qu ng đã tri n khai công ầ ạ ế ể ả ồ
tác truy n thông giáo d c s c kh e, t ch c khám ch a b nh theo BHYT ụ ứ ề ỏ ổ ứ ữ ệ
t. B nh nhân chuy n tuy n 456 cho nhân dân v i t ng s là: 2.226 l ớ ổ ố ượ ệ ể ế
ng đã tham m u C p y, chính quy n đ a ph ng và Nhà ườ i. Tr m Y t ạ ế ấ ủ ư ề ị ươ
tr ườ ng vi c khám cho 390 h c sinh s c kh e đ nh kỳ, tiêm ch ng cho tr ứ ủ ệ ọ ỏ ị ẻ
em d i 01 tu i đ t 90%. C p thu c t ng giao l u vào ướ ổ ạ ố ự ề đi u tr cho đ i t ị ố ượ ấ ư
vùng S t rét l u hành 25 li u, s b nh nhân tâm th n, lao có 02 tr ố ệ ư ề ầ ố ườ ợ ng h p,
nhi m HIV đ c qu n lý 01 tr ng h p. Ngoài ra tham m u t ễ ượ ả ườ ư ố ợ ả t vi c qu n ệ
t b và ch đ báo cáo huy n th ng xuyên theo lý c s thu c, trang thi ố ơ ở ế ị ế ộ ệ ườ
đúng quy đ nh. Tình hình khám ch a b nh mi n phí c a t ch c h u ngh ữ ệ ủ ổ ễ ị ứ ữ ị
ngày 31/3 đ n ngày t nh Th a Thiên Hu ph i h p v i VWAM- M t ỉ ố ợ Ỹ ừ ừ ế ớ ế
14
03/04/2014, khám cho 690 b nh nhân, c p xe lăn 08 chi c, c p s d ng t ấ ử ụ ế ệ ấ ạ i
Tr m 01 chi c và 01 b nang v i t ng tr giá 304.500.000đ. ớ ổ ế ạ ộ ị
1.1.5. dân s KHHGĐ. ố
Công tác DS-KHHGĐ đ c tuyên truy n l ng ghép vào các ch ượ ề ồ ươ ng
trình KT-XH c a xã. Ph i h p v i các ban M t tr n, nông dân, thanh niên, ặ ậ ố ợ ủ ớ
ph n và Ban Văn hóa- Thông tin xã; t ụ ữ ổ ứ ch c tuyên truy n, treo c , băng ề ờ
i tr s UBND, Tr m Y t cũng nh xã và rôn có kh u hi u tuyên truy n t ệ ề ạ ụ ở ẩ ạ ế ư
t i các thôn. Nh t là tri n khai chi n d ch chăm sóc s c kh e sinh s n k ạ ứ ể ế ấ ả ỏ ị ế
ho ch hóa gia đình đ t I năm 2014 t i xã đã t ch c H i ngh ; v tuyên ạ ợ ạ ổ ị ề ứ ộ
truy n t i 6/6 thôn t ngày 18 đ n ngày 20 tháng 3 năm 2014 k t qu có ề ạ ừ ế ế ả
170 l t ng i tham gia. Trong đó tuyên truy n cho ph n 15-49 tu i có ượ ườ ụ ữ ề ổ
i tính khi sinh. ch ng v sàng l c tr s sinh m t cân b ng gi ẻ ơ ề ằ ấ ồ ọ ớ
Hi n nay dân s toàn xã có 539 h /2.099 kh u/1.047 n . Ph n 15-49 ụ ữ ữ ệ ẩ ố ộ
tu i:573 ng i, có ch ng : 400 ng i. T ng s sinh: 13 ng ổ ườ ồ ườ ố ổ ườ i. T ng s ổ ố
ch t : 5 ng ế ườ ấ i, Dân s trung bình: 2.091, T su t sinh: 6,2 %o, T su t ỷ ấ ố ỷ
ch t: 2,3 %o, T l tăng dân s t nhiên: 0,38 %, T l sinh con th 3 tr ỷ ệ ế ố ự ỷ ệ ứ ở
lên: 0.
V k ho ch hóa gia đình có174 tr ng h p đ t 158% k hoach đ ra. ề ế ạ ườ ề ế ạ ợ
Đ n nay 6/6 thôn đã th c hi n duy trì t t v mô hình không sinh con th 3 tr ự ệ ế ố ề ứ ở
lên.
1.2. M t s khái ni m liên quan ộ ố ệ
1.2.1 Khái ni m tr em ệ ẻ
Hi n nay có r t nhi u đ nh nghĩa khác nhau v tr ị ề ẻ ệ ề ấ ừ em tùy theo t ng
cách hi u c a m i ng i. ủ ể ỗ ườ
“M t tr em là m t con ng gi a giai đo n t i ộ ẻ ộ ườ ở ữ ạ ừ ổ ậ khi sinh ra và tu i d y
thì”.
Theo Hi p c v quy n tr em c a Liên H p Qu c đ nh nghĩa v ệ ướ ề ề ẻ ủ ợ ố ị ề
i 18 tu i t khi theo lu t có th áp d ng cho đ a tr là: “M i con ng ứ ẻ ọ i d ườ ướ ổ ừ ụ ể ậ
tr em, tu i tr ng thành đ c quy đ nh s m h n.” ổ ưở ẻ ượ ớ ơ ị
15
em Vi U ban b o v và chăm sóc tr ệ ả ỷ ẻ ệ ệ t Nam thì đ a ra khái ni m: ư
“Tr em là công dân Vi t Nam d i 16 tu i tr tr ng h p pháp lu t áp ẻ ệ ướ ổ ừ ườ ậ ợ
d ng v i tr em đó quy đ nh tu i thành niên s m h n”. ụ ớ ẻ ơ ổ ớ ị
Trong đ tài này tr em đ c hi u theo đ nh nghĩa c a y ban b o v ẻ ề ượ ủ ủ ể ả ị ệ
và chăm sóc tr em Vi t Nam. ẻ ệ
Tâm lý h c l ọ ạ i chia l a tu i tr em thành nhi u giai đo n nh : ư ổ ẻ ứ ề ạ
D i 2 tháng tu i: tu i s sinh ổ ổ ơ ướ
T 2-12 tháng tu i: Tu i hài nhi ừ ổ ổ
T 1-3 tu i: Tu i v a tr ổ ừ ừ ổ ẻ
T 3-6 tu i: Tu i m u giáo ừ ẫ ổ ổ
T 6,7 tu i đ n 11 tu i:Tu i nhi đ ng ổ ế ừ ổ ổ ồ
T 11-15 tu i;Tu i thi u niên. ừ ế ổ ổ
Tr em nh ng đ tu i khác nhau thì có nh ng đ c đi m r t khác ẻ ở ộ ổ ữ ữ ể ặ ấ
nhau.Ho c cùng m t đ tu i nh ng s ng ộ ộ ổ ư ặ ố ở ữ xã h i khác nhau. Thì nh ng ộ
đ c đi m tâm lý, xu h ặ ể ướ ậ ng phát tri n cũng không gi ng nhau. Do v y ể ố
ng ườ ớ i l n ph i nhìn nh n tr em b ng con m t th c t ẻ ự ế ả ậ ằ ắ ờ . Không nên l y th i ấ
quá kh còn tr c a mình làm ch n m c đ áp đ t hay làm th c đo đ ẻ ủ ự ứ ể ẩ ặ ướ ể
đáng giá con cháu trong th i đ i hi n nay. ờ ạ ệ
V y khái ni m tr em trong đ tài này đ ệ ẻ ề ậ ượ c hi u là: Tr em là công ẻ ể
dân Vi t Nam d i 16 tu i t ệ ướ tr ổ ừ ườ ng h p áp d ng v i tr em đó quy đ nh ớ ẻ ụ ợ ị
tu i thành niên s m h n. ổ ớ ơ
1.2.2. Khái ni m gia đình ệ
Gia đình là m t t bào xã h i, bao g m t p h p các cá nhân có chung ộ ế ậ ộ ồ ợ
quan h huy t th ng, liên quan v i nhau v m t hôn nhân. ề ặ ệ ế ố ớ
Do s đa d ng c a các hình thái gia đình xét c v m t th i gian và ả ề ặ ự ủ ạ ờ
i v n ch a có m t khái ni m gia đình không gian nên hi n nay trên th gi ệ ế ớ ẫ ư ệ ộ
nào đ y đ và mang tính khái quát nh t. ầ ủ ấ
Khái ni m gia đình c a ng i Kinh: Gia đình là m t nhóm ng i có ủ ệ ườ ộ ườ
quan h hôn nhân, huy t th ng, th ng chung s ng và h p tác kinh t ệ ế ố ườ ố ợ ế ớ v i
16
nhau đ thoã mãn nh ng nhu c u c b n trong cu c s ng c a h v sinh ơ ả ộ ố ọ ề ủ ữ ể ầ
ng con cái, chăm sóc ng i già, ng i m… đ , nuôi d ẻ ưỡ ườ ườ ố
D ng ph bi n nh t trong gia đình c a ng i Kinh bao g m thành ổ ế ủ ạ ấ ườ ồ
i, có con đ ho c con nuôi (theo nhà xã h i h c Mai Huy viên c a hai gi ủ ớ ộ ọ ẻ ặ
Bích)
1.2.3. Khái ni m giáo d c ụ ệ
Giáo d c là quá trình đ ch c có ý th c, h ng t i m c đích ụ c t ượ ổ ứ ứ ướ ớ ụ
kh i g i ho c bi n đ i thái đ nh n th c hành vi c a ng i d y và ng ơ ợ ứ ủ ế ặ ậ ổ ộ ườ ạ ườ i
h c theo h ọ ướ ng tích c c. Nghĩa là góp ph n hoàn thi n nhân cách ng ầ ự ệ ườ i
ầ ồ h c b ng các tác đ ng có ý th c bên ngoài, góp ph n đáp ng nhu c u t n ọ ứ ứ ằ ầ ộ
t i và phát tri n c a con ng i trong xã h i đ ng đ i. ạ ể ủ ườ ộ ươ ạ
Giáo d c bao g m quá trình d y và h c và có đôi khi nó cũng mang ụ ạ ồ ọ
tính quá trình truy n th , ph bi n tri th c, truy n th s suy lu n đúng ổ ế ụ ự ứ ụ ề ề ậ
t.Giáo d c là n n t ng cho vi c truy n th và đ n, truy n th s hi u bi ắ ụ ự ể ề ế ề ả ụ ụ ề ệ
ph bi n văn hóa t th h này đ n th h khác. Giáo d c là ph ổ ế ừ ế ệ ế ệ ụ ế ươ ệ ng ti n
đ đánh th c và nh n ra kh nang, ti m l c, ti m n c a chính m i cá ể ề ẩ ự ủ ứ ề ậ ả ỗ
nhân, đánh th c trí tu c a con ng i.Nó ng d ng ph ệ ủ ứ ườ ụ ứ ươ ụ ng pháp giáo d c,
m t ph ộ ươ ế ng pháp nghiên c u m i quan h gi a d y và h c đ đ a đ n ệ ữ ể ư ứ ạ ố ọ
c các m t nh : Ngôn ng , tâm nh ng rèn luy n v tinh th nlamf ch đ ề ủ ượ ữ ệ ầ ữ ư ặ
lý, tình c m, tâm th n, cách ng x trong xã h i. ử ứ ầ ả ộ
1.2.4. Giáo d c gia đình ụ
Giáo d c gia đình là m t quá trình giáo d c lâu dài t khi đ a tr hình ụ ụ ộ ừ ứ ẻ
thành ý th c đ n khi tr ứ ế ưở ư ng thành ‘ Giáo d c gia đình có m t đ c tr ng ộ ặ ụ
riêng là xu t phát t tình c m gia đình và thông qua tình c m, thái đ hành ấ ừ ả ả ộ
vi ng x c a ng ử ủ ứ ườ ớ i l n mà đ a tr h c t p và suy nghĩ. ẻ ọ ậ ứ
1.2.5. Nh n th c. ậ ứ
Theo t đi n tri t h c: Nh n th c là quá trình tái t o l i hi n th c ừ ể ế ọ ạ ạ ứ ậ ự ở ệ
trong t i, đ ư duy c a con ng ủ ườ ượ ộ c quy t đ nh b i quy lu t phát tri n xã h i ế ị ể ậ ở
17
ụ và g n li n cũng nh không th tách r i kh i th c ti n, nó ph i là m c ự ư ề ễ ể ắ ả ờ ỏ
ng t i chân lý khách quan. đích c a th c ti n, ph i h ự ễ ả ướ ủ ớ
Theo Cu n “Gi ố ả ứ i thích thu t ng Tâm lý – Giáo d c h c”: “Nh n th c ụ ọ ữ ậ ậ
là toàn b nh ng quy trình mà nh đó nh ng đ u vào c m xúc đ ữ ữ ầ ả ộ ờ ượ c
chuy n hoá, đ c mã hoá, đ c l u gi ể ượ ượ ư ữ và s d ng. ử ụ
ả Hi u Nh n th c là m t quy trình, nghĩa là nh có quy trình đó mà c m ứ ể ậ ộ ờ
xúc c a con ng c chuy n hoá vào đ u óc con ủ ườ i không m t đi, nó đ ấ ượ ể ầ
ng i, đ c con ng i l u gi và mã hoá,… ườ ượ ườ ư ữ
1.3. M t s lý thuy t liên quan ộ ố ế
1.3.1. Lý thuy t nhu c u. ế ầ
Khó khăn: M t đ dân s đông, l c l ng lao đ ng trong lĩnh v c. ậ ộ ự ượ ố ự ộ
Ông cho r ng, các nhu c u này đ c s p x p theo th t b c thang t ằ ầ ượ ắ ứ ự ậ ế ừ
ớ nhu c u c b n nh t có v trí và n n t ng ý nghĩa nh t đ nh quan tr ng v i ề ả ầ ơ ả ấ ị ấ ọ ị
con ng i nhu c u cao h n và i t ườ ớ ầ ơ ở ị v trí th b c ti p theo. Vì v y, ng ế ứ ậ ậ ườ i
ế ta còn g i lý thuy t c a A.Maslow là b c thang nhu c u. Trong cách ti p ế ủ ậ ầ ọ
i luôn có xu h ng th a mãn các nhu c u c n c a ông, con ng ậ ủ ườ ướ ầ ở ậ b c ỏ
ng t i th a mãn nhu c u cao h n, thang th p r i m i h ấ ồ ớ ướ ớ ơ ở ị ứ ậ v trí th b c ầ ỏ
cao h n.ơ
ầ Khi th c hi n nghiên c u này, vi c v n d ng các b c thang nhu c u ệ ứ ụ ự ệ ậ ậ
ầ c a Maslow có ý nghĩa quan tr ng trong vi c đánh giá và x p lo i nhu c u ủ ế ệ ạ ọ
tr em v i vi c giáo d c. T đó, chúng ta th y đ ừ ụ ẻ ệ ấ ớ ượ ầ ủ c t m quan tr ng c a ọ
ữ công tác giáo d c làm c s cho nhân viên công tác xã h i đ a ra nh ng ộ ư ơ ở ụ
gi ả i pháp tác đ ng phù h p. ộ ợ
18
Hình 1.2: B c thang nhu c u c a Abraham Maslow ầ ủ ậ
Nh v y, qua lý thuy t này chúng ta có th xác đ nh đ c nhu c u c ư ậ ể ế ị ượ ầ ơ
b n chung c a tr em đó là: ủ ả ẻ
Tr c h t là nhu c u v v t ch t ph c v cho vi c ăn u ng, v sinh, ướ ụ ụ ề ậ ệ ệ ế ầ ấ ố
chăm sóc s c kh e… nói chung là nh ng đi u ki n đ m b o cho s phát ự ữ ứ ệ ề ả ả ỏ
tri n th l c c a tr . ẻ ể ự ủ ể
Nhu c u có m t t ộ ổ ấ ầ m gia đình, là ch d a c v v t ch t l n tinh th n ỗ ự ả ề ậ ấ ẫ ầ
ng xã h i hóa đ u tiên, đ ng th i là v n m nhân cách c a tr , là môi tr ủ ẻ ườ ầ ờ ồ ộ ườ ươ
c a tr . ủ ẻ
Nhu c u đ c vui ch i, gi ầ ượ ơ ả ạ ộ i trí, h c t p: Thông qua nh ng ho t đ ng ọ ậ ữ
này, trí tu c a tr đ c hòa mình vào xã h i, d n đ ệ ủ ẻ ượ ầ ượ ộ c kh ng đ nh mình. ị ẳ
Nhu c u đ ầ ượ c tôn tr ng: Tr em luôn đòi h i vi c th c hi n nhu c u này ỏ ự ệ ệ ẻ ầ ọ
i l n, ng các b n cùng trang l a và tr c h t nh ng ng ở ườ ớ ở ứ ạ ướ ế ở ữ ườ ẹ i cha, m .
S tôn tr ng, th a nh n c a m i ng i s làm tăng s t ậ ủ ự ừ ọ ọ ườ ẽ ự ự tin ngh l c c a tr . ị ự ủ ẻ
Lý thuy t nhu c u là c s đ căn c xác đ nh nhu c u c n thi ơ ở ể ứ ế ầ ầ ầ ị ế ủ t c a
thân ch , t đó đ a ra các k ho ch can thi p có hi u qu . V n d ng lý ủ ừ ụ ư ệ ế ệ ạ ậ ả
ủ thuy t này vào quá trình th c hi n đ tài đ tìm hi u nh ng nhu c u nào c a ự ữ ệ ề ế ể ể ầ
ng nghiên c u đã đ c đáp ng, nhu c u nào là nhu c u c n thi đ i t ố ượ ứ ượ ứ ầ ầ ầ ế t
trong th i đi m hi n t i. T đó có nh ng bi n pháp can thi p h u hi u. ệ ạ ể ờ ệ ữ ữ ừ ệ ệ
1.3.2. Lý thuy t vai trò ế
19
Vai trò là nh ng khuôn m u khác nhau do xã h i áp đ t cho m i cá ữ ẫ ặ ỗ ộ
nhân, t ch c đ n v trong xã h i.Có hai lo i vai trò. Vai trò hi n và vai trò ổ ứ ơ ệ ạ ộ ị
n. Vai trò hi n là vai trò m i ng c.Vai trò hi n là vai trò mà ẩ ệ ọ ườ i th y đ ấ ượ ệ
i không th th y đ c. m i ng ọ ườ ể ấ ượ
c nh ng vai trò xã h i mà thân ch S d ng lý thuy t vai trò đ th y đ ế ể ấ ượ ử ụ ữ ộ ủ
đang đ m nh n, t ả ậ ừ ồ đó có nh ng s can thi p đúng ch và hi u qu . Đ ng ự ữ ệ ệ ả ỗ
th i, th y đ c nh ng cá nhân nào là ng ấ ượ ờ ữ ườ ộ i có uy tín, có ti ng nói trong c ng ế
ng đ n đ i t ng cũng nh đ ng đ tác đ ng vào nh ng cá nhân đó. nh h ồ Ả ữ ể ộ ưở ế ố ượ ư
c ng đ ng. ộ ồ
1.3.3. Lý thuy t hành đ ng xã h i ộ ộ ế
Theo quan đi m Max Weber: “ Hành đ ng xã h i là m t hành vi mà ch ể ộ ộ ộ ủ
th g n nó m t ý nghĩa ch quan nh t đ nh ể ầ ấ ị ủ ộ ế ộ ”. Weber đã nh n m nh đ n đ ng ạ ấ
ý th c. c bên trong c a ch th g n cho nó ý nghĩa ch quan c a các y u t ơ ủ ể ắ ế ố ủ ủ ủ ứ
Nh ng thành t ữ ố ấ ụ c u thành nên hành đ ng xã h i là: Đ ng c , m c ộ ơ ộ ộ
đích, ch th , hoàn c nh, môi tr ng, công c ph ng ti n. ủ ể ả ườ ụ ươ ệ
ng ti n hành đ ng xã h i là nhu c u, l Kh i đi m c a ph ể ủ ở ươ ệ ầ ộ ộ ợ ủ i ích c a
cá nhân. Nh ng y u t này t o ra đ ng c thúc đ y hành đ ng. ế ố ữ ạ ẩ ộ ộ ơ
Nhu c u c a ch th t o ra đ ng c thúc đ y hành đ ng đ th a mãn ơ ủ ể ạ ầ ủ ể ỏ ẩ ộ ộ
nó. Đ ng c này s t o ra tính tích c c c a ch th , tham gia đ nh h ự ủ ủ ể ẽ ạ ộ ơ ị ướ ng
hành đ ng và quy đ nh m c đích c a hành đ ng. ủ ụ ộ ộ ị
Thành t ố ế ủ ể ủ ti p theo trong c u trúc c a hành đ ng xã h i là ch th c a ủ ấ ộ ộ
hành đ ng. Ch th hành đ ng có th là cá nhân, nhóm, c ng đ ng hay toàn ể ủ ể ộ ồ ộ ộ
th xã h i. có th nói r ng đ có m t hành đ ng xã h i thì c n ph i có t ộ ể ể ể ằ ầ ả ộ ộ ộ ố i
thi u là m t ch th . M t y u t ộ ế ố ủ ể ể ộ ộ khác trong c u trúc c a hành đ ng xã h i ủ ấ ộ
ng c a hành đ ng. Nói cách khác đó là hoàn c nh môi tr ả ườ ng ho c môi tr ặ ườ ủ ộ
là nh ng đi u ki n v th i gian, không gian, v t ch t, tinh th n c a hành ề ờ ủ ữ ề ệ ấ ậ ầ
ọ đ ng. Tùy theo hoàn c nh hành đ ng c a ch th hành đ ng s l a ch n, ộ ủ ể ẽ ự ủ ả ộ ộ
ph ng án t ươ ố ư i u nh t v i h . ấ ớ ọ
20
Áp d ng vào th c ti n đ tài nghiên c u theo quan đi m c a Max ứ ủ ự ụ ề ể ễ
c quan tâm,giúp đ , tìm nh ng gi i pháp Weber: Là do nhu c u (ầ mu n đ ố ượ ư ỡ ả
hình th c giáo d c con cái cho đúng đ n, phù h p ợ …) c a ng ủ ụ ứ ắ ườ ủ i dân, c a
nhà tr ng, ( là ngày càng đ c s quan tâm c a chính quy n đ a ph ng, ườ ượ ự ủ ề ị ươ
c c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ ) tác đ ng vào ch th hành đ ng, thông qua ủ ể ộ ộ
ph đây là h thông m ng l i giáo d c t i đ a bàn xã ươ ng ti n ( ệ ở ệ ạ ướ ụ ạ ị ể ạ ), đ đ t
đ c m c đích ban đ u là th a mãn nhu c u. Nh ng vi c th a mãn nhu ượ ư ụ ệ ầ ầ ỏ ỏ
c u gì ra sao ? Trong báo cáo tôi xin trình bày v n i dung này. ầ ề ộ
21
CH ƯƠ NG 2: TH C TR NG NH N TH C Ạ Ứ GIÁO D C CON CÁI Ụ Ự Ậ
TRONG GIA ĐÌNH HI N NAY Ệ Ở XÃ H NG QU NG, HUY N A Ả Ồ Ệ
L ƯỚ Ỉ I, T NH TH A THIÊN HU Ừ Ế
2.1. Th c tr ng nh n th c giáo d c con cái trong gia đình xã ứ ụ ự ậ ạ ở
H ng Qu ng ồ ả
2.1.1. Nh n th c c a cha m v giáo d c con cái ứ ủ ẹ ề ụ ậ
Ở ị ề đ a bàn nghiên c u hi n đang là m t xã nghèo đang g p r t nhi u ặ ấ ứ ệ ộ
chính vì v y mà v n đ khó khăn trong cu c s ng, nh t là v n đ kinh t ộ ố ấ ề ề ấ ấ ế ậ
v n đ giáo d c con cái hi n đang còn g p nhi u b t c p. Trong vi c giáo ấ ấ ậ ụ ệ ề ệ ề ặ
d c con cái vai trò c a cha m là h t s c quan tr ng. Cha m là ng ụ ế ứ ủ ẹ ẹ ọ ườ i
quy t đ nh m t ph n đ n vi c thành công hay th t b i c a con mình sau ấ ạ ủ ế ị ệ ế ầ ộ
c tr ng thành nên ng này. Mu n m t đ a tr sau này đ ộ ứ ẻ ố ượ ưở ườ ỏ i thì đòi h i
cha m ph i d y b o, ki m c p chúng t ả ả ạ ẹ ề ặ ừ ế lúc chúng đang còn nh . Khi ti p ỏ
xúc v đ a bàn nghiên c u tôi đã ti n hành làm vi c v i 100 h gia đình ế ề ị ứ ệ ớ ộ
trong m u nghiên c u thì đã thu đ c m t s li u khách quan. Ph n l n các ứ ẫ ượ ộ ố ệ ầ ớ
c vai trò c a mình trong vi c giáo d c con cái. b c ph huynh đã ý th c đ ậ ứ ượ ụ ụ ủ ệ
Các b c ph huynh đã nh n th c đ c con cái h mu n nên ng ứ ượ ụ ậ ậ ố ọ ườ ầ i thì c n
có s giáo d c, d y b o c a h . Tuy nhiên trong s đó v n có m t s ph ả ủ ọ ộ ố ụ ự ạ ẫ ố ụ
huynh ch a nh n th c đ c vai trò c a mình trong vi c giáo d c con nên ư ứ ậ ượ ủ ụ ệ
l h còn s sài trong vi c giáo d c ho c ọ ặ ỷ ạ ụ ệ ơ ặ i công vi c đó cho ông bà ho c ệ
m t thành viên khác trong gia đình. Theo s li u thu đ ố ệ ộ ượ ộ c cho th y 30 h ý ấ
c vi c giáo d c con cái trong gia đình là quan tr ng và h đã có th c đ ứ ượ ụ ệ ọ ọ
nh ng bi n pháp đ giáo d c con (Chi m 30%). Có 15 h ( Chi m 15%) ý ụ ữ ế ệ ế ể ộ
th c đ ứ ượ c vi c giáo d c con cái tuy h ch a có th i gian quan tâm, chăm ọ ư ụ ệ ờ
sóc con cái h m t cách chu đáo. Có 55 h ch a ý th c đ ộ ư ọ ộ ứ ượ ụ c vi c giáo d c ệ
con cái chi m (55%). S li u đó s đ ố ệ ẽ ượ ế ể c th hi n rõ h n thông qua bi u ơ ể ệ
đ sau: ồ
22
Hình 2.1 Nh n th c c a cha m v giáo d c con cái(%) ứ ủ ẹ ề ụ ậ
T l Nh n th c trong Giáo D c ụ %ỷ ệ
ậ ứ ứ ư
STT 1 2 3 ứ Ý th c Giáo D c con cái ụ Ý th c nh ng ch a quan tâm Ch a ý th c Giáo D c con cái 30% 15% 55% ư ứ ụ ư
2.1.2. Nh ng hình th c giáo d c con cái trong gia đình ữ ứ ụ
Trong th i hi n đ i n n kinh t c a đ t n ạ ề ệ ờ ế ủ ấ ướ ể c ngày càng phát tri n
c trên th gi i. Đ i s ng c a ng i dân ngày d n d n hòa nh p v i các n ầ ầ ậ ớ ướ ế ớ ờ ố ủ ườ
càng phát tri n. T đó có ng i dân đã h c h i ti p thu các hình th c giáo ừ ể ườ ỏ ế ứ ọ
nhi u n i khác.Tùy vào t ng hoàn c nh trong gia đình, tùy d c con cái t ụ ừ ừ ề ả ơ
vào t ng n p s ng gia đình khác nhau mà có nh ng hình th c giáo d c khác ế ố ữ ứ ụ ừ
ộ nhau. Trong quá trình đi sâu vào tìm hi u vào đ a bàn căn c vào thái đ , ứ ể ị
bi n pháp, cách th c giáo d c con cái trong các gia đình có tr em t 6-16 ụ ứ ẻ ệ ừ
tu i. Tôi đã tìm hi u đ c m t s hình th c giáo d c con cái nh sau: ể ượ ổ ộ ố ứ ụ ư
2.1.2.1 Ki u giáo d c b ng bi n pháp đúng đ n ụ ằ ệ ể ắ
Con cái là món quà l n nh t c a cha m . Khi m t đ a tr đ c sinh ra ộ ứ ấ ủ ẻ ượ ẹ ớ
ệ thì đó là ni m h nh phúc l n lao nh t c a cha m . B i v y trách nhi m ỡ ậ ấ ủ ẹ ề ạ ớ
c a nh ng b c làm cha làm m là c n ph i giáo d c con cái mình l n lên, ầ ủ ụ ữ ẹ ậ ả ớ
tr ng thành là ng ưở ườ ứ i có ích cho xã h i. Đóng góp m t ph n nh công s c ầ ộ ộ ỏ
c. Nh n th c đ c t m quan c a mình vào s phát tri n chung c a đ t n ủ ủ ấ ướ ự ể ứ ượ ầ ậ
tr ng c a v n đ đó nên nhi u gia đình ủ ề ề ấ ọ ở ị ứ đ a bàn đã có nh ng hình th c ữ
ấ giáo d c con cái đúng đ n. Giáo d c con cái bao g m nhi u m t, nhi u v n ụ ụ ề ề ắ ặ ồ
đ tài nghiên c u này ng i vi đ tuy nhiên ề ở ề ứ ườ ế ứ t ch t p trung nghiên c u ỉ ậ
ụ ề ặ v giáo d c con tr v n i dung đ o đ c, ph m ch t, và giáo d c v m t ề ẻ ề ộ ứ ụ ạ ẩ ấ
ph m ch t. ấ ẩ
Trong đ a bàn nghiên c u, nh ng gia đình thu c m u nghiên c u là ứ ữ ứ ẫ ộ ị
nh ng gia đình có con t 6-16 tu i. Tìm hi u vào th c tr ng n n kinh t ữ ừ ự ể ề ạ ổ ế
23
cho th y xã H ng qu ng hi n nay đang còn là m t xã nghèo. Vì nghèo mà ệ ả ấ ồ ộ
ng ườ ệ i ta ph i lao đ u vào làm ăn đ ki m k sinh nhai nên ít có đi u ki n ể ế ề ế ả ầ
h gia đình có hình th c giáo l đ chăm sóc giáo d c con cái. Vì th mà t ụ ể ế ỷ ệ ộ ứ
l th p. Trong t ng s 100 h gia đình d c con cái đúng đ n chi m m t t ụ ộ ỷ ệ ế ắ ấ ổ ố ộ
ứ thu c m u nghiên c u thì có 75 h chi m 25% trong t ng s h nghiên c u ố ộ ứ ế ẫ ộ ổ ộ
có cách giáo d c đúng đ n. Nh ng gia đình có hình th c giáo d c con cái ữ ứ ụ ụ ắ
khá gi , ho c nh ng gia đúng đ n này thu c nh ng gia đình có n n kinh t ữ ề ắ ộ ế ả ữ ặ
đình có cha m là công nhân viên nhà n c có ngh nghi p n đ nh. Giáo ẹ ướ ệ ổ ề ị
khác nhau. Bao g m c d c con cái đúng đ n ph thu c vào nhi u y u t ụ ụ ế ố ề ắ ộ ồ ả
v tri th c, cách nói năng, c x h ng ngày v i con cái, cách đ i nhân x ề ư ử ằ ứ ớ ố ử
th v i m i ng i xung quanh. Ngoài ra thì nó còn ph thu c nhi u vào ế ớ ọ ườ ụ ề ộ
gia đình n a. T x a nhân dân ta đã có câu “ Con h t n n kinh t ề ế ừ ư ư ạ ữ ẹ i m ,
cháu h t ư ạ i bà” m t đ a con đ ộ ứ ượ ộ c sinh ra có phát tri n, có tr thành m t ể ở
đ a con ngoan trò gi ứ ỏ ố i không nó ph thu c r t nhi u vào nhân cách s ng ộ ấ ụ ề
c a bà m . Khi ng ẹ ủ ườ i m là ng ẹ ướ ự i tr c ti p giáo d c con cái n u ng ụ ế ế ườ i
ậ m đó có đ c tính kiên tri, nói năng nh nhàng, m m d o, chăm sóc, t n ứ ẹ ề ẻ ẹ
ữ tình ph c v con cái h t lang. Có th d y b o nh nhàng, ch là nh ng ể ậ ụ ụ ẹ ế ả ỉ
ầ khuy t đi m c a con mình r ng con đã làm sai cái này, làm sai cái kia, c n ủ ể ế ằ
ph i s a đ i nh th nào cho h p lý. Cách đ i nhân x th c a con nh ử ế ủ ư ế ả ử ổ ợ ố ư
th là không đ c, con c n ph i s a đ i l i không đ c h n láo v i ng ế ượ ả ử ổ ạ ầ ượ ỗ ớ ườ i
phép. Khi ng l n, bày v cho con cái cách ăn nói l ớ ẽ ễ ườ ứ i m đ m nh n ch c ẹ ả ậ
ắ năng giáo d c con cái mình thì h đã làm b n v i con h . G n gũi, l ng ụ ạ ầ ọ ớ ọ
nghe tâm s c a con, hi u, đ ng viên, chia s và khích l ự ủ ể ẽ ộ ệ ọ ạ con cái. H t o
đi u ki n t t nh t cho con h c hành, vui ch i, gi ệ ố ề ấ ọ ơ ả ọ i trí. H luôn tôn tr ng ọ
ỏ nh ng ý ki n và nh ng đóng góp c a con tr cho dù nó đang còn r t nh . ủ ữ ữ ế ẻ ấ
Không bao gi thái đ khinh b , m ng nhi c ch m đ n lòng t t ờ ỏ ế ế ắ ạ ộ ỉ ự ủ ái c a
con tr . Có nh ng cách th c giáo d c con nh th thì d n d n đ a con đó ư ế ụ ứ ữ ứ ẻ ầ ầ
phép là trò gi i. N u m t ng s tr ẽ ưở ng thành trong s khôn ngoan, l ự ễ ỏ ế ộ ườ i
m mà văng t c, có l i s ng xa đòa, tr m c p, có cách ng x không t ụ ẹ ố ố ứ ử ắ ộ ố t
24
v i m i ng ọ ớ ườ ẽ ọ i thì cũng s có cách d y con không đúng đ n. Con cái s h c ẽ ạ ắ
theo l i c x c a m b i vì m t l là m cùng làm đ ố ư ử ủ ẹ ỡ ộ ẽ ẹ ượ c thì c gì con l ớ ạ i
không làm đ gia đình v n còn nhi u khó khăn quanh ượ c.Tuy n n kinh t ề ế ề ẫ
năm đ u t t m t t i “Bán m t cho đ t, bán l ng cho tr i”nh ng h v n đ ầ ắ ặ ố ọ ẫ ư ư ặ ấ ờ ể
cho con cái h đ c h c hành t ọ ượ ọ t ử ế có th b ng b n, b ng bè. Dù b n công ằ ể ằ ạ ậ
vi c đ n đâu nh ng h v n luôn ki m tra bài v c a con vào m i t ệ ế ọ ẫ ở ủ ỗ ố ư ể ắ i. Nh c
ng sáng cho con cái noi nh con d y h c bài m i sáng h luôn là t m g ỗ ậ ấ ở ọ ọ ươ
theo và h c h i. ọ ỏ
2.1.2.2 Ki u giáo d c b ng bi n pháp b o l c ạ ự ụ ằ ể ệ
ư B o l c hi n nay đang là m t v n đ c p bách trong xã h i. Nh ng ạ ự ộ ấ ề ấ ệ ộ
đây cho th y v n đ b o l c trong gia đình chi m m t t theo s đi u tra ự ề ở ề ạ ự ộ ỷ ế ấ ấ
l r t ít không đáng k trong xã nhà. ệ ấ ể
2.1.2.3 Ki u giáo d c th không quan tâm đ n con cái ờ ơ ụ ể ế
Trong đ a bàn có m t s gia đình do n n kinh t gia đình còn khó khăn, ộ ố ề ị ế
nghèo kh , c m ăn qua ngày cũng ch a đ . Cha m ph i su t ngày làm ổ ơ ư ủ ẹ ả ố
vi c đ ki m k sinh nhai, làm n ế ể ế ệ ươ ng làm r y có nh ng gia đình thì c ữ ẫ ả
cha, m đ u đi làm ăn ẹ ề ở ơ n i xa. Nên h phó m c con cái h cho ông bà, ặ ọ ọ
nh ng ng i anh ng ữ ườ ườ ớ i ch l n trong gia đình. Mà ông bà nay đã già và l n ị ớ
tu i l i thu c th h khác nên không th nuôi d y, hi u h t tâm t ổ ạ ế ệ ể ể ế ạ ộ ư ệ nguy n
i làm anh, làm v ng c a con tr trong th i đ i ngày nay. Còn nh ng ng ờ ạ ọ ữ ủ ẻ ườ
ch thì h l ọ ạ ị i còn quá tr ch a hi u h t đ ẻ ư ế ượ ể ụ c nh ng ki n th c v giáo d c ứ ề ữ ế
tr em. Ho c có nh ng gia đình làm ngh buôn bán h cũng b m c con cái ỏ ặ ữ ề ẻ ặ ọ
cho nh ng ng ữ i ườ ở ậ nhà trong gia đình nh ông bà, anh ch em. Ho c th m ư ặ ị
ng giáo d c, qu n lý. H chí cho các em đi h c r i đ cho th y cô, nhà tr ọ ồ ể ầ ườ ụ ả ọ
ờ quan ni m r ng “ Tr i sinh voi sinh c ” Tr i đã sinh ra thì ch c ch n tr i ệ ằ ắ ắ ờ ỏ ờ
ng đ a tr s không h h ng. Vì th h ng ngày tr thích đi đâu s nuôi d ẽ ưỡ ư ỏ ế ằ ẻ ẽ ứ ẻ
thì đi, thích làm gì thì làm không có ai chăm sóc cũng không có ai quan tâm.
Không bày v cho tr cách đ i nhân x th , không có ai quan tâm nhi u t ử ế ề ớ i ẽ ẻ ố
25
tr . Cũng không có ai ki m tra bài v c a tr làm đúng hay làm sai, tr t ở ủ ẻ ự ẻ ẻ ể
do trong m i chuy n c a cu c s ng. ệ ủ ộ ố ọ
Nh ng gia đình này h ch lao đ u vào làm ăn,cu c s ng m u sinh ầ ư ữ ọ ố ộ ỉ
không có th i gian đ chăm sóc con cái, hay là do trình đ h c th c c a h ứ ủ ọ ộ ọ ể ờ
đang còn r t th p. ấ ấ
ứ Th c trang nh ng gia đình có cách giáo d c con cái thu c hình th c ụ ữ ự ộ
này là 80 h chi m 26,6% m t con s không ph i là nh . ỏ ộ ế ả ộ ố
2.1.2.4 Ki u giáo d c quá nuông chi u con cái ụ ề ể
Con là món quà l n nh t c a cha m . B i v y cha m chăm sóc, ỡ ậ ấ ủ ẹ ẹ ớ
nuông chi u con cái là m t đi u đ ng nhiên. Nh ng nuông chi u con nh ề ề ộ ươ ư ề ư
th nào cho đúng đ con không h h ng thì đó là m t v n đ . Hi n nay ư ỏ ộ ấ ể ệ ề ế
trong đ a bàn nghiên c u có m t s gia đình giáo d c con cái b ng vi c đ ộ ố ụ ứ ệ ằ ị ể
con đ c t ượ ự ề do làm m i chuy n. Bi u hi n rõ nh t c a vi c nuông chi u ấ ủ ệ ể ệ ệ ọ
con cái là không d y b o con phát tri n chung theo nh ng yêu c u c a xã ể ữ ủ ạ ả ầ
cũng mu n con mình có m t s phát tri n khác, riêng bi h i. Mà bao gi ộ ờ ộ ự ể ố ệ t
khác, ph i đ c bi t u tiên h n nh ng đ a tr v i nh ng đ a tr ớ ứ ữ ẻ ả ặ ệ ư ữ ứ ơ ẻ ồ đ ng
trang l a. Đ a tr sinh ra đã đ c nuông chi u, đ c s ng trong b u không ứ ứ ẻ ượ ề ượ ố ầ
khí êm ái, mu n gì đ ố ượ ấ ỗ c n y, làm gì sai cũng không b nh c nh , ăn nói h n ắ ở ị
i l n cũng không b la, không b m ng. Đ a tr đó luôn đ láo v i ng ớ ườ ớ ị ắ ứ ẻ ị ượ c
s ng trong vòng tay c a cha m ra ngòai xã h i thì c “ hiên ngang” không ố ứ ủ ẹ ộ
ai giám làm gì, cũng không ai nói đ c gì vì chúng đã đ c cha m b o v ượ ượ ẹ ả ệ
m t cách th n tr ng. V nhà m i nhu c u s thích đ u đ ầ ở ề ề ậ ộ ọ ọ ượ ộ c đáp ng m t ứ
i trí đ c đáp ng, cách d dàng, giày dép các d ng c h c t p, vui ch i gi ụ ụ ọ ậ ễ ơ ả ượ ứ
thích cái gì là cha m mua cho h t, ch i ít hôm không thích l i b đi mua ế ẹ ơ ạ ỏ
th khác. Vì thi u đi m, không đ ế ứ ể ượ ể c lên l p đã có cha m lo ch y đi m ẹ ạ ớ
xin cô cho đ đi m đ lên l p. Con cái ch lo h ủ ể ể ớ ỉ ưở ng th nh ng gì đã có ữ ụ
t tiêc, ăn ch i m t cách xa x . Nh ng hành vi sai trái s n, tiêu ti n không bi ề ẵ ế ư ơ ộ ỉ
c dung túng th m chí cha m còn c a nh ng “c u m, cô chiêu” này đ ủ ậ ấ ữ ượ ẹ ậ
bao che khuy t đi m cho con mình vì s h chê c i. N u nhìn xa h n v ợ ọ ể ế ườ ế ơ ề
26
ng lai thì nh ng đ a tr này s h h ng, không th s ng t l p, không t ươ ẽ ư ỏ ể ố ứ ữ ẻ ự ậ
hòa nh p v i m i ng ậ ọ ớ ườ ả i vì chúng nghĩ r ng không có ai b ng chúng c . ằ ằ
Chúng s s ng không có l p tr ng, không th v t qua m i khó khăn th ẽ ố ậ ườ ể ượ ọ ử
nh đã sung s ng, đã thách trong cu c s ng b i cu c sông c a chúng t ỡ ộ ố ủ ộ ừ ỏ ướ
có ng i ph c v , không c m thông v i nh ng khó khăn c a ng i khác. ườ ụ ụ ữ ủ ả ớ ườ
Nh ng cách giáo d c con nh th này thì ph bi n thành th song ổ ế ở ư ế ữ ụ ị ở
vùng đ t nghèo n i đây không ph i là không có. Hi n nay n n kinh t ả ệ ề ấ ơ ế ở
m t s đ a ph ng trên c n ộ ố ị ươ ả ướ c đã phát tri n thì nh ng tr ể ữ ườ ng h p này ợ
cũng phát tri n theo. Theo k t qu đi u tra c a chúng tôi khi thu th p t ả ề ậ ừ ị đ a ủ ể ế
bàn nghiên c u thì toàn xã có 300 h gia đình có con t 6-16 tu i. Chúng tôi ứ ộ ừ ổ
đã ch n và nghiên c u là 100 h .Trong m t 100 h có 5 h ( chi m 5%) có ứ ế ọ ộ ộ ộ ộ
cách giáo d c con nh theo hình th c này. Nh ng gia đình này ch y u là ủ ế ứ ư ụ ư
nh ng gia đình có cha ho c m đi xu t kh u lao đ ng c ngoài ho c là ư ẹ ặ ấ ẩ ộ n ở ướ ặ
làm ăn buôn bán giàu có. Nh ng gia đình này luôn có mong mu n r ng con ố ằ ữ
cái c a mình s đ c sung s ẽ ượ ủ ướ ớ ng không ph i đi làm thuê nh mình. V i ư ả
suy nghĩ “ Hi sinh đ i b , cũng c đ i con”. Song không ph i đ i con nào ờ ố ả ờ ố ờ
cũng đ c “cũng c ” nh suy nghĩ c a cha m mà c n ph i có nh ng hình ượ ủ ữ ư ẹ ầ ả ố
th c giáo d c con m t cách đúng. Ph i ki m soát con không đ ứ ụ ể ả ộ ượ c đ con ể
ăn ch i m t cách quá m c, t ứ ơ ộ ự ứ ý rút ti n tiêu hoang phí m t cách quá m c ề ộ
t con tiêu vào nh ng th gì. Nh ng đ a con nh th mà cha m không bi ẹ ế ư ế ữ ứ ữ ứ
này r t d r i vào các t n n xã h i nh nghi n, chích hút, game khi các t ấ ễ ơ ệ ạ ư ệ ộ ệ
n n này đang tràn lan, ngày càng ph bi n vào c ng đ ng nh hi n nay. ạ ư ệ ổ ế ộ ồ
Giáo d c, quan tam con là t t nh ng giáo d c con nh th nào cho đúng ụ ố ư ế ư ụ
nuông chi u con cái là m t cách giáo d c sai l m. Nh ng ng ụ ữ ề ầ ộ ườ ố i làm b ,
làm m mà có cách giáo d c con nh th này thì c n ph i đi u ch nh l ư ế ụ ề ệ ầ ả ỉ ạ ể i đ
con cai không b h h ng. ị ư ỏ
2.1.2.5 Ki u giáo d c quá kì v ng kh t khe ụ ọ ể ắ
ư Sinh con ra thì b c làm cha làm m ai cũng kì v ng vào con cái. Nh ng ẹ ậ ọ
ự kì v ng ph i d a vào s c l c c a con cái mình. M t s gia đình đã th c ứ ự ủ ả ự ộ ố ọ
27
hi n cách giáo d c con cái m t cách quá kỳ v ng kh t khe hi v ng vào con ụ ệ ắ ọ ộ ọ
cái c a mình s thành tài s không thua kém b t kì con cái ai. H đ t ra ọ ặ ủ ẽ ẽ ấ
m c tiêu cho con cái h ph i h c nh th này, ph i h c nh th khác. H ư ế ư ế ả ọ ả ọ ụ ọ ọ
ố ủ đ t ra m c tiêu cho con h c t p, gò ép con tr theo nh ng mong mu n c a ặ ọ ậ ữ ụ ẻ
h . H quy đ nh gi ọ ọ ị ờ ọ ộ h c cho con h c c ngày l n đêm, không cho con m t ẫ ọ ả
th i gian nghĩ ng i, th gi n. Con cái h không đ ư ả ơ ờ ọ ượ ạ c cùng đùa nh các b n ư
cùng trang l a. Th m chí h còn ch n b n cho con ch i, ch n nh ng đ ọ ữ ứ ậ ạ ọ ọ ơ ồ
ụ dùng dân d ng cho con mà không tính đ n suy nghĩ c a con. Cách giáo d c ủ ụ ế
nh v y s làm cho tr không đ c vô t , h n nhiên tho i mái đ c nh ư ậ ẽ ẻ ượ ư ồ ả ượ ư
r i vào hoàn c nh nh v y s b các l a tu i c a các em. Nhi u đ a tr ứ ổ ủ ứ ề ẻ ơ ư ậ ẽ ị ả
b nh v th n kinh, vô tình ng ệ ề ầ ườ ớ i l n đã t o cho tr m t áp l c n ng n . ề ẻ ộ ự ặ ạ
ạ Tôn tr ng là b o v s phát tri n h n nhiên theo t ng l a tu i và t o ệ ự ừ ứ ể ả ọ ồ ổ
đi u ki n đ nhân cách tr ể ề ệ ẻ ẹ ầ ắ phát tri n cách toàn di n. Cha m c n l ng ể ệ
nghe, không áp đ t và ch p nh n nh ng suy nghĩ, c m xúc c a chúng. ữ ủ ặ ấ ậ ả
L ng nghe và tham d vào cu c s ng h ng ngày c a con cái ộ ố ủ ự ắ ằ
Trong đ a bàn nghiên c u nh ng gia đình có cách giáo d c con nh th ư ế ụ ữ ứ ị
này là nh ng gia đinh có truy n th ng hi u h c, cha m là công nhân viên ữ ế ề ẹ ố ọ
nhà n ướ ế c. Có 10 h gia đình có cách giáo d c con theo hình th c này chi m ứ ụ ộ
10% trong t ng s m u nghiên c u. Trong nh ng gia đình này thì cha m ố ẫ ữ ứ ổ ẹ
luôn d t m c tiêu cho con cái h c t p và b t bu c ph i đ t k t qu đó. ả ạ ế ọ ậ ụ ặ ả ắ ộ
ằ N u không đ t k t qu đó thì s ch u m t s hình ph t nh t đ nh. H ng ị ạ ế ộ ố ấ ị ẽ ế ả ạ
ng bài t p và bu c t i hôm đó ph i hoàn ngày cha m đ a ra m t s l ẹ ư ộ ố ượ ộ ố ậ ả
ớ thành xong. Cha m không cho con đi ch i xa, không cho con giao l u v i ư ẹ ơ
b n bè nhi u. Vi c ăn m c c a con cũng do cha m mua cho không bao gi ạ ặ ủ ệ ề ẹ ờ
đ quy t đ nh nh ng đ dùng cá nhân c a mình. Mu n đi ch i đâu c t ượ ự ế ị ủ ữ ố ơ ồ
cũng ph i đ ả ượ ự ồ c s đ ng ý c a cha m . ẹ ủ
2.2. K t qu c a các hình th c giáo d c con cái ả ủ ụ ứ ế
2.2.1. K t qu c a hình th c giáo d c tích c c ự ả ủ ụ ứ ế
* Tr ng M m non Hoa Phong Lan: ườ ầ
28
T ng s các cháu đã đ ng có: 128 cháu và 29 cán ố ổ ượ c huy đ ng đ n tr ộ ế ườ
ng M m Non th ng xuyên duy trì v sĩ s b , giáo viên, nhân viên. Tr ộ ườ ầ ườ ề ố
Nhóm tr và M u giáo; K t qu tri n khai ch ng trình chăm sóc tr , giáo ả ể ẻ ế ẫ ươ ẻ
d c MN năm h c 2013-2014: Đ t 85,9% bé chuyên c n, 85,2% Bé ngoan, ụ ầ ạ ọ
85,2% Bé s ch, 84,4% Bé kh e. Tr ng có 12 Đ ng viên đ u hoàn thành ạ ỏ ườ ề ả
t ố ấ t nhi m v năm 2013 và 17 Đoàn viên công đoàn không ng ng ph n đ u ừ ụ ệ ấ
v n lên đáp ng yêu c u nhi m v trong tình hình m i. Năm 2013- 2014 ươ ụ ứ ệ ầ ớ
có 14 CBGVNV đ t LĐTT và đ t 04 giáo viên d y gi i c p Tr ng. ạ ạ ạ ỏ ấ ườ
*Tr ng ti u h c H ng Qu ng: ườ ể ả ồ ọ
Tr c công nh n đ t chu n qu c gia ườ ng ti u h c H ng Qu ng đã đ ồ ể ả ọ ượ ậ ạ ẩ ố
giai đo n 1 ti p t c ph n đ u tr ế ụ ạ ấ ấ ườ ộ ng đ t chu n Qu c Gia m c đ 2. Đ i ứ ộ ẩ ạ ố
ngũ cán b , giáo viên, nhân viên đã có nhi u ph n đ u hoàn thành t ề ấ ấ ộ ố ọ t m i
nhi m v đ c giáo, tham m u giúp UBND xã th c hi n t t ch c năng ụ ượ ệ ệ ố ự ư ứ
ng. lãnh đ o v ho t đ ng trong m i lĩnh v c giáo d c cho đ a ph ọ ự ụ ề ạ ạ ộ ị ươ
Tr ng có 16 giáo viên d y gi i c p tr ng và 04 giáo viên d y gi ườ ạ ỏ ấ ườ ạ ỏ ấ i c p
ả huy n. Nhi u th y cô giáo không ng ng ph n đ u rèn luy n trong gi ng ừ ệ ề ệ ầ ấ ấ
ng có 05 l p h c v i t ng s d y ngày càng đ i m i và ti n b h n. Tr ớ ạ ộ ơ ế ổ ườ ớ ổ ớ ọ ố
h c sinh là: 208 em và 24 CBGVNV. Trong đó, H c sinh gi ọ ọ ỏ ạ i: 47 em đ t
23,15%; h c sinh khá: 78 em đ t 38,42%. H c sinh trung bình: 72 em ạ ọ ọ
2,95%. 35,46%, HS y u: 6 em chi m t ế ế l ỷ ệ
* Tr ườ ng Trung H c C S Quang Trung: ơ ở ọ
Năm h c 2013-2014 tr ọ ườ ng có 37 CBGVNV, h c sinh có 543 em/4 xã ọ
các em H ng Qu ng- Thái- Nhâm- B c đang theo h c t i tr ọ ạ ườ ả ắ ồ ấ ng. V ch t ề
ng d y và h c c a toàn tr i c p huy n, 8 l ượ ọ ủ ạ ườ ng; có 3 h c sinh đ t gi ọ ạ ỏ ấ ệ
giáo viên d y gi ạ ỏ ấ ạ ấ i c p huy n và có giáo viên tham gia thi giáo viên d y c p ệ
i, khá: 166 em, trung bình 29 em, y u: 26 em. t nh. K t qu 17 h c sinh gi ỉ ế ả ọ ỏ ế
- Trung tâm h c t p c ng đ ng (TTHTCĐ) th ọ ậ ộ ồ ườ ề ng xuyên tuyên truy n
sâu r ng đ n cán b và nhân dân. Xa H ng Qu ng đã đ ̃ ồ ế ả ộ ộ ượ ạ c công nh n đ t ậ
ầ ph c p Trung h c c s (bao g m đ t ph c p ti u h c và ph c p m m ạ ọ ơ ở ổ ậ ổ ậ ổ ậ ể ồ ọ
29
h c sinh t t nghi p THCS h ng năm đ non tr em d ẻ ướ i 5 tu i). T l ổ ỷ ệ ọ ố ệ ằ ượ c
ti p t c h c b c trung h c đ t 100%. S h c sinh ph c p đ ế ụ ọ ậ ọ ạ ố ọ ổ ậ ượ ậ ộ c v n đ ng
tham gia 2013-2014 lên l p h c: 20 em. H i khuy n h c cùng v i nhà ế ọ ớ ộ ọ ớ
tr ng đã ph i k t h p v i TTHTCĐ xã t ch c th c hi n theo quy t đ nh ườ ố ế ợ ớ ổ ứ ế ị ự ệ
ng d n c a B GD&ĐT. c a Chính ph và h ủ ủ ướ ẫ ủ ộ
Nhìn chung v giáo d c & đào t o, trong th i gian qua tinh th n và ạ ụ ề ầ ờ
trách nhi m c a đ i ngũ cán b , giáo viên gi ng d y chuyên c n, nhi t tình ủ ộ ệ ả ạ ầ ộ ệ
ấ có r t nhi u h c sinh và ph huynh quý tr ng. Tình hình c s , v t ch t ơ ở ậ ụ ề ấ ọ ọ
ng đ c xây d ng b o đ m t c a 03 tr ủ ườ ượ ự ả ả ố ứ t.Khi gia đình có nh ng hình th c ữ
giáo d c con cái đúng đ n thì s thu đ c nh ng k t qu t t. ụ ẽ ắ ượ ả ố ữ ế
2.2.2. K t qu c a hình th c giáo d c tiêu c c ự ả ủ ứ ụ ế
V i vi c cha m quá lo làm ăn không quan tâm t ẹ ệ ớ ớ ặ i con cái, phó m c
chúng cho ông bà, hay ch m i mê v i công vi c n ng r y làm ăn đó là ỉ ả ệ ớ ươ ẫ
nh ng h u qu vô cùng nghiêm tr ng mà không ai l ng tr c. Khi ữ ả ậ ọ ườ c đ ướ ượ
t y u c b n c a con ng đ i s ng xã h i nâng cao, m i nhu c u thi ờ ố ầ ộ ọ ế ế ơ ả ủ ườ i
đ c đáp ng thì kéo theo đó là nh ng t n n xã h i. Con cái c a h s b ượ ữ ứ ệ ạ ủ ọ ẽ ỏ ộ
, bia, đua xe, tr m c p,r h c mà đi theo b n bè đ ch i game, đi n t ọ ệ ử ể ạ ơ ắ ượ u ộ
chè, c b c....Các em ngày ít đ ờ ạ ượ c đ n tr ế ườ ng, ít h c t p h n, là s b bê ơ ọ ậ ự ỏ
i l p. Bên c nh đó cũng có nh ng gia đình quá h c hành không mu n t ọ ố ớ ớ ữ ạ
nuông chi u con cái cũng đã đ l ể ạ ề ọ i nh ng h u qu vô cùng nghiêm tr ng ữ ậ ả
đó s tò mò c a các em vào các t ự ủ ệ ạ ộ ậ n n xã h i . H u qu mà không m t b c ả ậ ộ
làm cha làm m nào mong mu n đó là con mình s b h c, h h ng l ẽ ỏ ọ ư ỏ ẹ ố ườ i
bi ng mà sa vào nh ng t n n xã h i , làm nh h ng t ữ ế ệ ạ ả ộ ưở i t ớ ươ ủ ng lai c a
m i con em c a h , đ i v i gia đình h và đ i v i toàn xã h i. ủ ọ ố ớ ố ớ ỗ ộ ọ
2.3. Các y u t nh h ng vi c giáo d c con cái ế ố ả ưở ụ ệ
2.3.1 Y u t gia đình ế ố hoàn c nh kinh t ả ế
gia đình không ph i là y u t duy nh t nh ng là Hoàn c nh kinh t ả ế ế ố ả ư ấ
y u t ế ố ụ quy t đ nh, đóng góp m t ph n r t quan tr ng đ n vi c giáo d c ầ ấ ế ị ệ ế ọ ộ
con cái. Có nh ng h gia đình đã nh n th c đ ứ ượ ầ c t m quan tr ng c a kinh ọ ủ ữ ậ ộ
30
t đ nuôi d y con cái, c g ng cung c p cho con nh ng trang b đ y đ ế ể ố ắ ị ầ ữ ạ ấ ủ
ph c v cho vi c h c t p c a con cái. H có suy nghĩ và nh n th c đúng ọ ậ ủ ụ ụ ứ ệ ậ ọ
đ n trong v n đ giáo d c và nuôi d y con cái. Nh ng có r t nhi u h gia ạ ắ ư ụ ề ề ấ ấ ộ
đình quá đ cao trong v n đ kinh t ề ề ấ ế ể ồ , quá chú tr ng ki m ti n mà đ r i ế ề ọ
đánh m t đi con c a mình, không quan tâm t i quà trình phát tri n, tâm sinh ủ ấ ớ ể
lý con nhi u ma thay vào đó là nh ng đ ng ti n h g i v cho con hàng ọ ử ề ữ ề ề ồ
tháng d con h tiêu xài, nh ng h đâu có bi t r ng cũng chính đi u đó đã ư ể ọ ọ ế ằ ề
ng h h ng. Nh ng bên c nh đó có nh ng h đ a con cái h vào con đ ư ọ ườ ư ỏ ư ữ ạ ộ
gia đình kinh t h n h p không có đ ti n nuôi con ăn h c, nhi u nhà ế ạ ủ ề ề ẹ ọ
i mong mu n cho con h đ c h c hành, đ nghèo nh ng h l ư ọ ạ ọ ượ ố ọ ượ ạ c đ u đ t, ậ
nh ng đ i l i cũng không ít gia đình quá coi nh v n đ giáo d c con cái. ổ ạ ư ẹ ấ ụ ề
ế M i mê ki m ti n nh ng ti n bao nhiêu m i đ , m i đ y, c g ng ki m ớ ủ ớ ầ ố ắ ư ề ế ề ả
ti n vì con cái nh ng r i con cái h h ng thì h đánh m t t ư ỏ t c . ấ ấ ả ư ề ồ ọ
2.3.2. Y u t gi i tính ế ố ớ
ấ Trong đ a bàn nghiên c u, v n đ giáo d c con cái ph thu c r t ề ứ ụ ụ ấ ộ ị
nhi u vào y u t gi i tính. T x a ông ta đã có câu ’’ Con có cha nh nhà ế ố ớ ề ừ ư ư
có nóc”. Khi trong gia đình có ng òi đàn ông làm tr c t thì gia đình đó s ụ ộ ư ẽ
i đàn ông trong v ng ch c h n, con cái trong nhà ngoan ngoãn h n. Ng ữ ắ ơ ơ ườ
gia đình th ườ ẽ ứ ng có nh ng bi n pháp giáo d c con mang tính m nh m , d t ụ ữ ệ ạ
khoát, c ng nh c, có tính k lu t cao, n u không nghe l i thì t t nhiên s có ỉ ậ ứ ế ắ ờ ấ ẽ
i cha trong gia đình nó còn là ch nh ng bi n pháp x lý đúng m c. Ng ử ự ữ ệ ườ ỗ
ắ d a tinh th n cho con cái h c t p. Còn trong nh ng gia đình có cha đi v ng ự ọ ậ ư ầ
ho c trong nh ng gia đình không có cha thì ng òi m s là tr c t trong gia ẹ ẽ ụ ộ ư ữ ặ
đình. Ng i ph n v i trách nhi m là ng i n i tr trong gia đình ch ườ ụ ữ ớ ệ ườ ộ ợ ứ
không ph i là ng ng đ i x v i con cái nh ả i tr ườ ụ ộ c t. B i v y h th ở ậ ọ ườ ố ử ớ ẹ
nhàng, d u dàng, m m d o, con làm sai vi c gì thì cũng ch là nh c nh ch ở ứ ệ ẻ ề ắ ỉ ị
ít khi dùng vũ l c, có s nuông chi u con cái h n. ự ự ề ơ
trong các gia đình xã hi n nay đ c bi Ở ở ệ ặ ệ ộ t là trong các gia đình thu c
i t t ng tr ng nam khinh n . m u nghiên c u v n t n t ứ ẫ ồ ạ ư ưở ẫ ữ N u là con trai ế ọ
31
h s cho con h c n u con mu n h c. B i h nghĩ con trai là con n i dõi có ọ ẽ ọ ế ỡ ọ ố ố ọ
ng cha m lúc đau y u. Quan th chăm sóc cha m lúc v già, ph ng d ẹ ụ ề ể ưỡ ẹ ế
ni m ‘ Nh t nam vi ấ ệ ế ữ t h u, th p n vi ậ ữ ế t vô”, h quan ni m “con gái là con ệ ọ
i ta”. N u ng i ph n sinh đ i con trai thì s làm c a ng ủ ườ ế ườ ụ ữ ượ c m t ng ộ ườ ẽ
l liên hoan, ăn m ng. Con trai thì nh n đ c nhi u s quan tâm c a gia ễ ừ ậ ượ ề ự ủ
đình h n, thi u gì cha m s chu c p cho, th m chí con trong m t nhà ấ ẹ ẽ ế ậ ơ ộ
nh ng con gái không đ ư ượ c đi h c, ph i đi làm s m đ ki m ti n v cho ớ ể ế ề ề ả ọ
con trai h c. Trong nhà n u con trai làm sai chuy n gì dù l n hay nh thì ế ệ ỏ ọ ớ
cũng ch nh c nh con n u con gái làm sai dù chuy n nh thì cũng b la, ệ ế ắ ở ỏ ị ỉ
ra th m ng. Chính vì v y mà cha m ít quan tâm đ n con gái, h t ẹ ọ ỏ ế ậ ắ ơ
,thi u quan tâm đ n con gái cũng nh các nhu c u các moie quan h xã ơ ư ệ ế ế ầ
h i c a con gái. Các bé gái ít có th i gian ch i đùa v i các b n đ ng trang ộ ủ ạ ồ ờ ơ ớ
h c sinh hoc đ n đ c c p 3 con trai chi m m t t l l a. B i v y t l ứ ỡ ậ ỉ ệ ọ ế ượ ộ ỷ ệ ế ấ
l n h n em gái. ớ ơ
2.4. Trình đ h c v n, ngh nghi p c a ng ộ ọ ấ ệ ủ ề ườ ự ế ụ i tr c ti p giáo d c
trẻ
Trình đ h c v n và s am hi u xã h i c a nh ng ng ộ ủ ộ ọ ự ữ ể ấ ườ ế i tr c ti p ự
giáo d c con cái là m t y u t vô cùng quan tr ng tác đ ng đ n tính tình ộ ế ố ụ ế ọ ộ
đ n s hình thành nhân cách c a tr . ẻ ế ự ủ
Gia đình là cái nôi c a toàn xã h i, gia đình êm m, có phát tri n thì xã ủ ể ấ ộ
h i m i phát tri n,gia đình là n i đ u tiên mà tr đ ộ ơ ầ ẻ ượ ể ớ ẹ c ti p xúc. Cha m có ế
tri th c có cách đ i x đúng v i con cái, bày cho con cách đ i x đúng thì ố ử ố ử ứ ớ
con cái m i khôn ngoan đ ớ ượ ề c. M t khác đ a bàn nghiên c u là m t mi n ứ ặ ộ ị
quê nông thôn nghèo, ng i l n ít có c h i h c cao, trình đ c a h còn ườ ớ ơ ộ ọ ộ ủ ọ
ẫ th p, đ i s ng còn g p nhi u khó khăn. Trong các m u gia đình thu c m u ờ ố ề ặ ấ ẫ ộ
nghiên c u thì trình đ h c v n c a ng ộ ọ ủ ứ ấ ườ i giáo d c tr h u h t c p 2 và ẻ ầ ế ấ ụ
i h c h t c p 3 chi m m t t l nh . Nh ng ng c p 1, s ng ấ ố ườ ọ ế ấ ộ ỷ ệ ế ữ ỏ ườ ọ ế i h c h t
i làm công nhân viên nhà n c p 3 thì hi n nay là nh ng ng ấ ư ệ ườ ướ c. Đ c bi ặ ệ t
ở ị đ a b n nghiên c u con có m t s ph huynh không qua m t tr ộ ố ộ ườ ụ ứ ầ ớ ng l p
32
nào, h không bi t ch . Vì do tr ọ ế ữ ướ ể ọ ậ c đây h không có đi u ki n đ h c t p ệ ề ọ
cũng nh không có phong trào h c t p nh bây gi ọ ậ ư ư . ờ
Tuy trình đ h c v n th p nh ng v n s ng nông thôn có tình làng ộ ọ ư ấ ấ ố ố ở
nghĩa xóm r t cao nên h có r t nhi u v n s ng. H có cách giáo d c con ề ố ố ụ ấ ấ ọ ọ
cái đúng đ n, có cách đ i x v i con đúng m c. ố ử ở ự ắ
ẫ Qua đi u tra s li u trình đ h c v n c a 100 h gia đình thu c m u ấ ủ ố ệ ộ ọ ề ộ ộ
nghiên c u chúng tôi thu đ ứ ượ ữ c s li u v trình đ h c v n c a nh ng ố ệ ộ ọ ủ ề ấ
ng i giáo d c tr nh sau: Có 47 ng i h c h t c p 2 chi m 30%, có 30 ườ ư ụ ẻ ườ ọ ế ấ ế
ng i h c h t c p 1 chi m 35%, 18 ng i không qua tr ườ ế ấ ế ọ ườ ườ ng l p nào ớ
chi m %, có 20 ng i h c h t c p 3 chi m 15%. ế ườ ọ ế ấ ế
Hình 2.2. Trình đ h c v n(%) ộ ọ ấ
Trình đ h c v n T l ộ ọ ấ %ỷ ệ
15 H c h t c p 3 ọ ế ấ
30 H c h t c p 2 ọ ế ấ
35 H c h t c p 1 ọ ế ấ
Không qua tr ng l p 20 ườ ớ
i giáo d c tr 2.5. Đ tu i c a ng ộ ổ ủ ườ ụ ẻ
Giáo d c con cái đ t hi u qu cao hay không cao con tuỳ thu c vào đ ụ ệ ạ ả ộ ộ
tu i c a cha m . Cha m có đ tu i không qua cao cũng không quá ít s tác ộ ổ ổ ủ ẹ ẹ ẽ
i vi c giáo d c con cái. N u cha m t đ ng rát nhi u t ộ ề ớ ẹ ừ ụ ế ệ ớ 25-26 tu i m i ổ
sinh con đ u lòng thì lúc này cha m có th d dàng giáo d c con cái vì lúc ể ễ ụ ẹ ầ
này đây cha m đã có m t ít v n kinh nghi m s ng, giáo d c con cái nh ụ ẹ ệ ộ ố ồ ư
ề th nào cho h p lí. N u cha m còn ít tu i mà đã sinh con thì ch a có nhi u ư ế ẹ ế ợ ổ
kinh nghi m s ng, ch a bi t cách giáo d c con cho h p lí. Còn n u cha m ư ệ ố ế ụ ế ợ ẹ
đã quá tu i mà đã sinh con thì không hi u đ c tâm lí c a tr nên cũng ể ổ ượ ủ ẻ
không có cách giáo d c đúng đ n, h p v i th i đ i. ờ ạ ụ ắ ớ ợ
33
Thông th ng tr hay nghe l i ng i l n, ng ườ ẻ ờ ườ ớ ườ ớ ấ i l n là nh ng t m ữ
g ng sáng cho tr noi theo. ươ ẻ Ở ữ ữ nh ng gia đình có cha m , ông bà là nh ng ẹ
ng i m u m c, là nh ng t m g ng sáng, là nh ng ng i thành công ườ ữ ự ẫ ấ ươ ữ ườ
trong cu c s ng thì tr th ng t ộ ố ẻ ườ ng phát tri n theo xu h ể ướ ố ế ố t. Còn n u s ng
trong gia đình có ng ườ ớ i l n, cha m sông theo l ẹ ố ữ i sông buông th , có nh ng ả
hành vi thi u văn hoá, đ o đ c, th m chí có c nh ng hành vi ph m t ậ ữ ứ ế ạ ạ ả ộ i
nh nghi n r u, nghi n hút ma tuý, tr m c o, c p d t, cha m th ệ ượ ư ệ ắ ộ ướ ẹ ườ ng ậ
ọ xuyên đánh đ p, ch i b i nhau, không tôn tr ng nhau, m không tôn tr ng ử ớ ẹ ậ ọ
cha cũng nh cha không coi m ra gì, không khì trong gia đình luôn căng ư ẹ
th ng … thì nh ng thói x u này làm cho tr d n d n b lây nhi m các thói ẻ ầ ữ ễ ẳ ấ ầ ị
t x u trong gia đình, coi th ng pháp lu t,không có chí h h t ư ậ ấ ườ ậ ướ ấ ng ph n
cha m nó có ra gì đâu mà nó ph i c đ u đ h c t p, ti n b . B i m t l ấ ể ọ ậ ộ ỡ ộ ẽ ế ả ố ẹ
g ng.ắ
ữ Tuỳ vào t ng cá nhân, t ng đ tu i, t ng hoàn c nh gia đình mà nh ng ộ ổ ừ ừ ừ ả
ng ườ ợ i làm cha làm m ph i đ a ra t ng cách giáo d c con cái cho h p ừ ả ư ụ ẹ
lí.Qua tìm hi u nh ng gia đình thu c m u nghiên c u chúng tôi th y trong ứ ữ ể ấ ẫ ộ
gia đình thì cha và m đ u có trách nhi m giáo d c, d y b o con cái. Tuy ẹ ề ụ ệ ạ ả
nhiên ng i m v n là ng ườ ẹ ẫ ườ ơ i ch u trách nhi m giáo d c con cái nhi u h n ụ ề ệ ị
ng i cha. Nh ng ng đ ườ ữ ườ i m có con trong m u nghiên c u thgu c t ẫ ộ ừ ộ ứ ẹ
tu i t 25-40 tu i. Ph n nhi u là đ tu i 35 đ tu i này ng ổ ừ ề ầ ổ ở ộ ổ ở ộ ổ ườ i m đã ẹ
có m t v n kinh nghi m s ng dày d n, đã có nh ng ph ố ộ ố ữ ệ ặ ươ ụ ng pháp giáo d c
con cái h p lí. nh ng ng i tr ợ Ở ữ ườ ẻ ổ ọ tu i h có quan ni m s ng công băng ệ ố
t đ i x gi a con trai và con gái là h n gi a con trai và con gái, s phân bi ơ ự ữ ệ ố ử ữ
không có. Tuy nhiên trong thâm tâm h v n mu n có m t đ a con trai. Còn ộ ứ ọ ẫ ố
nh ng ng i già nhi u tu i thì h v n có s đ i x gi a con trai và con ở ữ ườ ự ố ử ữ ọ ấ ề ổ
gái. trong nh ng gia đình có s phân bi t đ i x gi a con trai và con gái Ở ự ữ ệ ố ử ữ
thì con trai th ng đ ườ ượ ắ c nuông chi u h n, không hay b đánh đ p, la m ng ề ậ ơ ị
nh con gái. Con gái th ng ph i làm nhi u vi c h n. ư ườ ệ ơ ề ả
2.6. Nh ng khó khăn trong vi c giáo d c tr em trong gia đình ữ ụ ệ ẻ
34
Gia đinh đ c xem la tac nhân tr c tiêp anh h ng t ượ ự ưở ớ ́ i qua trinh phat ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀
triên tâm, sinh ly cua tre. Trong giai đoan phat triên cua cuôc đ i môi ng ờ ườ i ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ̉ ̣ ̃
thi cach chăm soc, giao duc t gia đình chi phôi rât nhiêu t i tre nho. ̣ ừ ̀ ớ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉
Qua quá trình tìm hi u, ti p xúc v i cu c s ng c a m t s h gia đình ớ ộ ố ộ ộ ố ủ ể ế
co con t 6-16 tu i trên đ a bàn xã thi nhin chung cuôc s ng c a ng i dân ừ ̣ ố ủ ổ ị ườ ́ ̀ ̀
còn g p nhi u khó khăn. Đa sô cac hô đêu đông con, đi u ki n kinh t ề ệ ề ặ ế ́ ́ ̣ ̀
không đ m b o đ cha m các em đáp ng nh ng nhu c u ăn, m c, giáo ứ ữ ẹ ể ả ả ầ ặ
d c con cái m t cách đ y đ . Không ít các b c ph huynh đông con, nghèo ụ ủ ụ ầ ậ ộ
nên khá ch t v t v i vi c chăm sóc ăn u ng, sinh ho t c a tr ậ ậ ớ ạ ủ ệ ố ẻ ư ch ch a ứ
ơ tính đ n chuy n giáo d c con cái trong vi c h c hành h c hành, vui ch i. ụ ế ệ ệ ọ ọ
ứ Theo k t qu ph ng v n qua phi u đi u tra, các b c ph huynh nh n th c ụ ế ế ề ả ấ ậ ậ ỏ
v giáo duc con cái đ t k t qu th p có các nguyên nhân sau: Nghèo đói ề ạ ế ả ấ
35%, nh n th c kém 30%, không có th i gian quan tâm đ n con cái 15%, ứ ế ậ ờ
các lí do khác 20%. S li u đó s đ c th hi n qua bi u đ sau: ố ệ ẽ ượ ể ệ ể ồ
Hình 2.3 Nguyên nhân(%)
Nguyên nhân T l %ỷ ệ
ậ
ự
Nghèo đói Nh n th c kém ứ S quan tâm Lí do khác 35 30 15 20
2.7. Trách nhi m c a cha m trong vi c nh n th c giáo d c con ủ ứ ụ ẹ ệ ệ ậ
cái
ữ V n đ đ t ra là các b c cha m c n quan tâm giáo d c cho tr nh ng ề ặ ẹ ầ ụ ẻ ấ ậ
đ c tính, ph m ch t gì? ẩ ứ ấ
- Tr ướ ế c h t, tr đang tu i đi h c, b i v y cha m ph i đ ng viên, giáo ở ậ ả ộ ẻ ẹ ổ ọ
ặ d c tr ý th c hăng say h c t p. ý nghĩa c a đi u này là vô cùng l n đ c ụ ọ ậ ủ ứ ề ẻ ớ
bi tri th c hi n nay. ệ t trong n n kinh t ề ế ứ ệ
- H n n a th i gian trong ngày tr có m t ng, b i v y cha m tr ặ ở ườ ử ẻ ơ ờ ở ậ ẹ
đ , bi t vâng l i th y, cô giáo c n quan tâm giáo d c tr cách ng x : l ụ ầ ử ễ ộ ứ ẻ ế ờ ầ
và ng i l n tu i. Cùng v i đi u này là ph i bi t vâng l đ v i b i, l ườ ớ ề ả ổ ớ ế ờ ễ ộ ớ ố
m , anh ch trong nhà. R t ti c là đã có không ít tr nói tr ng không, không ấ ế ẻ ẹ ố ị
i này là do cha m . Không có m t nhà tr ng nào l i có có “ th a, g i”, l ư ử ỗ ẹ ộ ườ ạ
35
th bi t h t đ i này c a tr nói ể ế ế ượ c nh ng l ữ ỗ ủ ẻ ể đ rèn cho tr . M t khi tr ẻ ộ ẻ
tr ng không, b m ph i u n n n ngay, băt tr t p luy n nhi u l n đ ố ẹ ả ố ắ ố ẻ ậ ề ầ ệ ể
thành thói quen. Tr không đ ẻ ượ c “nói t c, ch i b y”. Đ làm đ ử ậ ụ ể ượ ề c đi u
ớ này, trong nhà ph i nghiêm, có nh ng hình ph t phù h p đ nh c tr nh , ữ ẻ ể ả ạ ắ ợ
không tái m c ph i. Đáng ti c là, đã có không ít ông b , bà m còn thích ế ẹ ả ắ ố
thú và còn có v t hào khi con mình h c “ch i”, bi t cách “ch i b y” và ẻ ự ử ọ ế ử ậ
còn khoe v đi u đó. ề ề
- Th t thà là m t đ c tính vô cùng quan tr ng tr . Chúng ta ph i t ộ ứ ậ ọ ở ẻ ả ỏ
thái đ không ch p nh n khi tr ậ ấ ộ ẻ nói d i, b i nói d i là m t đ c tính vô ố ộ ứ ố ở
tr có cùng x u, m t l ấ ộ ỗ ặ i n ng không th tha th , m t khi phát hi n th y ứ ấ ở ẻ ể ệ ộ
i này, ph i c ng quy t, kiên trì tìm cách cho tr v t qua. Ph i d y cho l ỗ ả ươ ẻ ượ ế ả ậ
tr , khi nh t đ i b ng đ c cho ng ặ ượ ủ ơ c c a r i, ph i tìm cách tr l ả ả ạ ằ ẻ ượ ườ ị i b
ặ m t. B m hãy đ ng b qua, đ ng thích thú v đi u con mình “nh t” ề ề ố ẹ ừ ừ ấ ỏ
đ c các gì đó mà không ph i là cái do gia đình s m cho nó. Tính th t thà ượ ả ắ ậ ở
tr liên quan đ n thái đ dám nh n l t nh n l ậ ỗ ẻ ế ộ i. Giáo d c tr bi ụ ẻ ế ậ ỗ ộ i là m t
ngh thu t không h đ n gi n, b i tr s đ i m t v i l i l m mà mình ề ơ ệ ậ ả ở ẻ ẽ ố ặ ớ ỗ ầ
m c ph i. ả ắ
Ph i giáo d c tr lòng nhân ái ngay t nh nh : không ch i ác v i súc ụ ẻ ả ừ ư ơ ớ ỏ
t làm đi u thi n, không v t ( chó, mèo, các v t nuôi trong nhà…), ph i bi ậ ậ ả ế ệ ề
làm đi u ác. Có đ c ph m ch t này, v sau tr ề ượ ề ẩ ấ ẻ ễ ệ d dang h n trong vi c ơ
bi t quan tâm t i ng i khác, bi t s ng l ng thi n. ế ớ ườ ế ố ươ ệ
Ph i chú ý giáo d c tr ý th c t l p, ph i d n t mình bi t làm đ ứ ự ậ ả ầ ự ụ ẻ ả ế ượ c
m i chuy n, t ệ ọ ự ề mình ph c v mình. Nhi u b c b m đã quá nuông chi u ậ ụ ụ ố ẹ ề
con, “làm h ” con m i chuy n, và h u qu là khi l n lên, con không bi ệ ậ ả ộ ọ ớ ế ự t t
làm m t cái gì c , tai h i h n là con không bi t ph i quan tâm đ n ng ạ ơ ả ộ ế ế ả ườ i
i khác ph i ph c v mình. khác mà ch mu n đòi ng ỉ ố ườ ụ ụ ả
tr ng, t bi - Giáo d c cho tr ụ t t ẻ ế ự ọ ự ổ ẹ ắ h th n v i b n thân khi m c ớ ả
ph i l i l m là đi u có ý nghĩa không nh trong quá trình hình thành nhân ả ỗ ầ ề ỏ
cách cho tr . Chúng ta đã t ng bi t, trên th c t ừ ẻ ế ự ế ấ nhi u đ a tr không th y ẻ ứ ề
đ c đi u này. Tr m c l ượ ẻ ắ ỗ ề ẻ ả i. Có th công nh n là mình sai, ngh ng tr c m ư ể ậ
th y bình th ng, không chút ăn năn, Cá bi i này cho m t nguyên ấ ườ t tr đ l ệ ẻ ổ ỗ ộ
nhân khách quan nào đó ch không ph i là t i nó. Nhi u b c b m l ứ ả ạ ố ẹ ạ i ề ậ
36
khen th m con mình gi i, bi “ch ng ch ”. C n ph i nhìn xa h n, đây ầ ỏ t t ế ự ế ả ầ ố ơ
là đi u h tr ng, r t nguy hi m cho vi c hình thành nhân cách tr sau này. ệ ọ ể ệ ẻ ề ấ
- Cu i cùng, c n l u ý giáo d c tr bi t t khép mình vào hoàn c nh, ầ ư ẻ ế ự ụ ố ả
vi c đ n gian nh t là trong gi h c không đ vào khuôn kh quy đ nh, t ổ ị ừ ệ ơ ấ ờ ọ ượ c
nói chuyên riêng, tr c gi h c, ph i t ướ ờ ọ ả ự ụ ọ ậ hoàn thành các nhi m v h c t p ệ
mà th y, cô giao cho. Làm t t đi u này, là c s đ sau này tr có đ ầ ố ơ ở ể ề ẻ ượ c
tính k lu t, ý th c c ng đ ng, thái đ bi t s ng vì ng i khác, trách ứ ậ ộ ộ ồ ỷ ế ố ườ
nhi m cá nhân đ i v i xã h i v.v… ố ớ ệ ộ
Giáo d c tr là m t ngh thu t đòi h i các b c cha m ph i đ c bi ả ặ ụ ệ ẹ ẻ ậ ậ ộ ỏ ệ t
quan tâm h c h i ng i khác và t ọ ỏ ườ ự rút kinh nghi m c a hoc sinh ệ ủ
37
CH NG 3: ƯƠ Ụ GI I PHÁP NÂNG CAO NH N TH C GIÁO D C Ứ Ả Ậ
CON CÁI TRONG GIA ĐÌNH Ở XÃ H NG QU NG, HUY N A Ả Ồ Ệ
L ƯỚ Ỉ I, T NH TH A THIÊN HU Ừ Ế
3.1. Quan đi m c a nhân viên Công tác xã h i đ i v i v n đ giáo ộ ố ớ ấ ủ ề ể
d c con cái trong gia đình ụ
Chúng ta đã bi t đ n CTXH là m t d ch v đã đ c chuyên môn hóa, ế ế ộ ị ụ ượ
góp ph n gi i quy t nh ng v n đ xã h i liên quan đ n con ng ầ ả ữ ế ề ế ấ ộ ườ ỏ i th a
ặ mãn nh ng nhu c u căn b n c a cá nhân, nhóm, c ng đ ng xã h i. M t ủ ữ ầ ả ồ ộ ộ
khác giúp cá nhân nh n th c v trí vai trò xã h i c a mình. ứ ị ộ ủ ậ
CTXH v i tr em đòi h i nh ng nhân viên CTXH ph i nh n th c sâu ớ ẻ ữ ứ ậ ả ỏ
em hi n nay. Đ c bi em s c th c tr ng đ i s ng c a tr ắ ờ ố ủ ự ạ ẻ ệ ặ ệ t là nh ng tr ữ ẻ
thi u s quan tâm giáo d c t phía cha m chính nh ng b c ph huynh. ế ự ụ ừ ụ ữ ẹ ậ
t quan tâm chăm sóc t cha m r i sau này s đ l V i s thi u hi u bi ế ớ ự ể ế ừ ẽ ể ạ i ẹ ồ
ng lai cho con em h vô cùng nghiêm tr ng không ai ng nh ng h u qu t ậ ả ươ ữ ọ ọ ờ
i. V y v i b n thân tôi là m t nhân viên CTXH trong t t ớ ớ ả ậ ộ ươ ậ ng lai, c n nh n ầ
c v n đ đang đ t ra th c đ ứ ượ ề ấ ặ ở ơ n i đây đ cùng nh ng b c ph huynh ữ ụ ể ậ
cùng chính quy n đ a ph ng gi ề ị ươ ả ả ằ i quy t khó khăn đang g p ph i b ng ế ặ
chính nh ng gì tôi đã đ nhà tr ng. ữ c h c h i t ượ ọ ỏ ừ ườ
3.2. Vai trò c a nhân viên CTTXH ủ
ể ệ Bên c nh th hi n vai trò c a nhà CTXH v i tr em c n ph i th hi n ớ ẻ ể ệ ủ ạ ầ ả
đ c t m quan tr ng c a mình v i cá đoàn th chính quy n đ a ph ng. ượ ầ ủ ể ề ọ ớ ị ươ
Là m t nhân viên CTXH c n ph i tăng c ng pháp có ả ầ ộ ườ ng nh ng ph ữ ươ
th tác đ ng t i ng ể ộ ớ ườ i dân trong v n đ nuôi d y con cái. ề ạ ấ
ng các ban ngành liên Ngoài ra c n đ xu t v i chính quy n đ a ph ấ ớ ề ề ầ ị ươ
ệ quan nh ng bi n pháp tích c c trong vi c tăng thu nh p, t o công ăn vi c ự ữ ệ ệ ậ ạ
làm t i đ a ph ng đ nuôi d ng con cái v m t th l c và trí tu cho tr ạ ị ươ ể ưỡ ề ặ ể ự ệ ẻ
m t cách đ y đ . ầ ủ ộ
38
3.2.1. Vai trò truy n thông ề
Trong th i đ i ngày nay khi các ph ng ti n thông tin đ i chúng vô ờ ạ ươ ệ ạ
cùng phong phú đây là m t đi u ki n thu n l i cho quá trình truy n thông ậ ợ ề ệ ộ ề
truy n đ t thông tin đ n v i ng ề ế ạ ớ ườ ệ i dân c a nhân viên công tác xã h i. Vi c ủ ộ
truy n đ t thông tin đ ề ạ ượ c th c hi n qua đài truy n hình đài phát thanh sách ề ự ệ
báo t ờ ơ r i ho c có th l ng ghép v i các cu c t p hu n h p dân. ớ ộ ậ ể ồ ặ ấ ọ
Tr c th c tr ng nh n th c giáo d c con cái còn th p trong gia đình, ướ ụ ứ ự ạ ấ ậ
hay là con cái ít đ ượ ề c quan tâm chăm sóc chu đáo đ y đ , thì nhà truy n ủ ầ
thông c n ph i tuyên truy n cho c ng đ ng ng i dân phia bi t nâng cao ề ầ ả ồ ộ ườ ế
nh n th c c a mình trong giáo d c con cái. Ph i bi n lên, v t qua ứ ủ ụ ậ ả t v ế ươ ượ
nh ng khó khăn hi n t ệ ạ ữ i nh t là v n đ kinh t ấ ề ấ ế ể ạ đ t o đi u ki n t ề ệ ố ấ t nh t
cho con cái mình phát tri n.ể
Tuỳ vào t ng hoàn c nh gia đình mà có nh ng cách th c tr giúp khác ứ ữ ừ ả ợ
nhau.
3.2.2. Vai trò giáo d cụ
Nhân viên CTXH v i các t ch c đoàn th c n t ớ ổ ứ ể ầ ổ ứ ế ch c nâng cao ki n
th c, k năng s ng cho các thành viên trong gia đình. C n thuy t trình đ ứ ế ầ ố ỷ ể
ủ các b c làm cha m , ông bà, anh ch hi u rõ h n v vai trò ch c năng c a ị ể ứ ẹ ề ậ ơ
gia đình. Thông qua các bu i t p hu n đ giúp các b c làm cha m ổ ậ ể ấ ậ ẹ
3.2.3. Vai trò k t n i ế ố
ữ Nhân viên công tác xã h i là c u n i gi a các b c cha m v i nh ng ố ẹ ớ ữ ậ ầ ộ
ngu n l c, nh ng ng ồ ự ữ ườ ơ i thân và chính v i b c ph huynh cho h hi u h n ụ ớ ậ ọ ể
v nhau, có th đ ng c m, chia s quan tâm ,chăm sóc nhau nhi u h n đ ề ể ồ ẻ ề ả ơ ể
có th hi u nhau h n . NVCTHX c n giúp đ các em nh n th c đ ể ể ứ ầ ậ ơ ỡ ượ c
quy n l i,trách nhi m c a giá tr b n thân, đ các em g ng h c t p t ề ợ ọ ậ ố t ị ả ủ ệ ể ắ
t qua nh ng khó khăn hi n t i cùng v i đó là không nên dính vào h n,v ơ ượ ệ ạ ữ ớ
n n xã h i. Nhân viên CTXH là ng i k t n i tình c m gi a cách nh ng t ữ ệ ạ ộ ườ ế ố ữ ả
thành viên trong gia đình giúp cho h th ọ ươ ậ ẫ ng yêu đùm b c, ch p nh n l n ấ ọ
nhau cùng chung tay xây d ng gia đình h nh phúc. ự ạ
39
Ngoài ra nhân viên CTXH là ng i k t n i các gia đình v i các d ch ườ ế ố ớ ị
ch c xã h i , tr ng h c, chính quy n đ a ph ng n i đây quan tâm v , t ụ ổ ứ ộ ườ ề ọ ị ươ ơ
nhi u h n t i v n đ giáo d c tr ơ ớ ấ ụ ề ề ẻ ầ em, góp ph n vào vi c vun đ p m m ệ ầ ắ
ng lai c a đ t n c. non, ch nhân t ủ ươ ủ ấ ướ
3.3. Gi i pháp ả
V i v n đ đ t ra n i đây hi n nay thì c n đ a ra gi i pháp t i u và ớ ấ ề ặ ư ệ ầ ơ ả ố ư
t đ đ t hi u qu t t nh t. Theo tôi đây là m t xã nghèo, trình đ c p thi ấ ế ể ạ ả ố ệ ấ ộ ộ
ng s là y u t tác c a h còn th p chính vì v y chính quy n đ a ph ủ ề ấ ậ ọ ị ươ ế ố ẽ
i s nh n th c c a ng đ ng l n nh t t ớ ộ ấ ớ ự ậ ứ ủ ườ i dân n i đây. ơ
ng là ti ng nói có s c m nh nh t tác đ ng t Chính quy n đ a ph ề ị ươ ứ ế ạ ấ ộ ớ i
nh n th c ng i dân, v y chính quy n đ a ph ng ph i làm gì đ làm đ ứ ậ ườ ề ị ậ ươ ể ả ượ c
đi u đó? ề
• T phía chính quy n đ a ph
ng. ừ ề ị ươ
- Th nh t: Ph i tuyên truy n, truy n thông cho ng
i dân bi t rõ ứ ề ề ấ ả ườ ế
đ c vai trò c a vi c giáo d c con cái quan tr ng nh th nào? Có l i ích ượ ư ế ụ ủ ệ ọ ợ
ộ ra sao cho chính b n thân con h , chính v i gia đình và chính v i xã h i. ả ớ ọ ớ
B ng các thông báo, tuyên truy n ề ở ằ ể ư đài phát thanh c a xã, c a thôn đ đ a ủ ủ
đ i ng i dân. ượ c nh ng đi u mu n nói t ề ữ ố ớ ườ
- Th hai: Chính quy n xã cùng v i chính quyên c a 6 thôn c n ph i có
ủ ứ ề ầ ả ớ
s ph i h p v i nhau trong vi c tri n khai công vi c. Các thôn s cùng chính ự ố ợ ớ ệ ẽ ể ệ
quy n xã v t i nhà ng i dân, đ ng viên c vũ khích l h cho con đi hoc, ề ạ ề ườ ộ ổ ệ ọ
phía chính b c ph nâng cao nh n th c cho h trong giáo d c con cái t ọ ụ ứ ậ ừ ậ ụ
huynh.
- Th ba: Trong các bu i h p thôn xóm thì c n đ a v n đ này ra đ
ư ấ ổ ọ ứ ề ầ ể
cùng nhân dân bàn b c và suy nghĩ, đ xem nhân dân đang g p nh ng khó ể ữ ạ ặ
khăn gì? V ng m c ra sao? Đ cùng đ a ra nh ng ph ng h ng gi ướ ư ữ ể ắ ươ ướ ả i
quy t.ế
- Th t
: Ngoài ra thì chính quy n đ a ph ng cùng các t ứ ư ề ị ươ ổ ch c ban ứ
nghành có liên quan, c n ph i n l c c g ng huy đ ng đ ả ỗ ự ố ắ ầ ộ ượ ồ c m i ngu n ọ
40
v n có th đ t o đi u ki n thu n l ố ể ể ạ ệ ề ậ ợ ơ ở ậ i nh t cho vi c xây d ng c s v t ự ệ ấ
ch t trong vi c gi ng d y và h c t p cho tr . ẻ ọ ậ ệ ạ ả ấ
- Th năm: Ph i t o đ
ả ạ ượ ứ c công ăn vi c làm cho ng ệ ườ i dân n i đây đ ơ ể
vô cùng quan h có th tăng thêm thu nh p trong gia đình, vì v n đ kinh t ọ ể ề ậ ấ ế
tr ng tác đ ng t i vi c giáo d c con cái. ọ ộ ớ ụ ệ
- Th sáu: T ch c t p hu n cho m i b c làm cha m trong vi c giáo
ổ ứ ậ ỗ ậ ứ ẹ ệ ấ
d c con cái đ h nâng cao nh n th c h n n a trong vi c giáo d c con cái, ụ ứ ơ ữ ể ọ ụ ệ ậ
ng h ng gi đ h có nh ng ph ể ọ ữ ươ ướ ả ể ả i quy t nh ng tình hu ng có th x y ữ ế ố
ra.
• T phía nhà tr
ng: ừ ườ
Môi tr ng tr ng h c đóng vai trò vô cùng quan tr ng cho v n đ ườ ườ ấ ọ ọ ề
này:
ng c n ph i t ch c nhi u bu i h p ph huynh
- Th nh t: Nhà tr ấ
ứ ườ ả ổ ứ ổ ọ ụ ề ầ
hi u qu h n n a trong v n đ giáo d c nh n th c con cái, nói cho ph ả ơ ụ ứ ữ ề ệ ậ ấ ụ
huynh bi c t m quan tr ng c a vi c giáo d c con em, tác đ ng t t đ ế ượ ầ ủ ụ ệ ọ ộ ớ ư i t
ng c a m i b c làm cha làm m đ ph n nào h thay đ i nh n th c. t ưở ọ ậ ẹ ể ứ ủ ậ ầ ọ ổ
- Th hai: Nhà tr
ứ ườ ỗ ọ ng hãy đ a v n đ giáo d c vào trong m i h c ư ụ ề ấ
sinh đ các em hi u bi ể ể ế ơ ệ t h n v vai trò và nghĩa v c a mình trong vi c ụ ủ ề
đó các em v truy n thông tin tác đ ng l i t h c t p, đ t ọ ậ ể ừ ề ề ộ t ạ ư ưở ớ ng v i
chính cha m c a các em. ẹ ủ
- Th ba: Nhà tr
ứ ườ ọ ng c n có nh ng chính sách h tr cho nh ng h c ỗ ợ ữ ữ ầ
sinh nghèo đ t o đi u ki n thu n l i cho các em t ng. ể ạ ậ ợ ệ ề i tr ớ ườ
41
K T LU N
Ậ
Ế
i đ a bàn xã H ng Qu ng, Qua k t qu nghiên c u thì cho th y r ng t ứ ấ ằ ế ả ạ ị ả ồ
i, t nh Th a Thiên Hu , n i đây đang còn g p r t nhi u khó huy n A L ệ ướ ỉ ặ ấ ừ ề ế ơ
khăn v v n đ kinh t i. ề ấ ề ế cũng nh con ng ư ườ Khi đi u ki n n n kinh t ệ ề ề ế
ư v n còn nhi u khó khăn mu n lo cho con cái h c hành chu đáo nh ng ẫ ề ọ ố
không có ti n cũng không làm đ c. Không có ti n l y đâu đ mua sách v ề ượ ề ấ ể ở
cũng nh các th khác đ h c t p. Không có ti n t t c các thành viên khác ể ọ ậ ề ấ ả ứ ư
trong gia đình ph i làm vi c, tr em cũng không ph i là ng ẻ ệ ả ả ườ ộ i ngoài cu c.
Tuỳ vào t ng đ tu i mà tr em ph i làm nh ng công vi c khác nhau, em ả ộ ổ ữ ừ ẻ ệ
thì làm vi c nhà nh n u cám l n, quét nhà, trông em... còn có nh ng em thì ư ấ ữ ệ ợ
ph i làm vi c ngoài đ ng, n ệ ả ồ ươ ộ ng r y nh c t c , c y lúa, chăn trâu...M t ư ắ ỏ ấ ẫ
s em thì do làm vi c quá nhi u v đ n nhà là ng không lo h c hành ố ề ế ủ ệ ề ọ
nh ng cũng có m t s em không đ ộ ố ư ượ c đi h c vì hoàn c nh gia đình, vì s ả ọ ự
phân bi t đ i x nên không đ c đi h c. ệ ố ử ượ ọ
t c a các b c làm cha làm Khi đi sâu vào tìm hi u nh n th c, hi u bi ể ứ ể ậ ế ủ ậ
m v v n đ ph ng pháp giáo d c con cái, chúng ta th y h u h t các ẹ ề ấ ề ươ ụ ế ầ ấ
c vai b c ph huynh trong di n nghiên c u đã có nh ng h nh n th c đ ậ ứ ượ ứ ữ ụ ệ ậ ộ
trò cũng nh trách nhi m c a mình trong v n đ nuôi d y con cái trong gia ủ ư ệ ề ấ ạ
đình. Các b c làm cha làm m đã nh n th c đ c v n đ giáo d c con cái ứ ượ ẹ ậ ậ ụ ề ấ
trong gia đình ở ố ự b n n i dung c b n: giáo d c đ o đ c, giá tr chu n m c ụ ạ ơ ả ứ ẩ ộ ị
truy n th ng; giáo d c tri th c kinh nghi m s ng; giáo d c đ nh h ứ ụ ụ ề ệ ố ố ị ướ ng
ngh nghi p; giáo d c đ nh h ng hôn nhân. Đây là nh ng n i dung r t c ụ ị ệ ề ướ ấ ơ ữ ộ
c khi b n, mà nh ng b c ph huynh c n ph i làm đ ụ ả ữ ậ ả ầ ượ c và nh n th c đ ậ ứ ượ
th c hi n nh ng ch c năng đó m i gia đình đ u có nh ng ph ữ ứ ự ữ ề ệ ỗ ươ ứ ng th c
ụ giáo d c khác nhau, cách th c khác nhau. Có nh ng b c cha m giáo d c ữ ứ ụ ẹ ậ
đó mang l con cái đúng đ n, khoa h c, t ắ ọ ừ ạ ế ư i k t qu nh mong mu n nh ng ả ư ố
này ch a đ c cao. Vì th c t là nhi u b c cha m giáo d c con cái t l ỉ ệ ư ượ ự ế ụ ề ẹ ậ
ch a khoa h c ch a phù h p, và không hi u qu . S dĩ nh ng b c cha m ả ở ữ ư ư ệ ậ ọ ợ ẹ
42
ng pháp giáo d c khác nhau nh v y là do nhi u y u t tác có nh ng ph ữ ươ ư ậ ế ố ụ ề
trình đ nh n th c, h c v n c a cha m ; y u t ngh đ ng nh : y u t ộ ư ế ố ẹ ế ố ủ ứ ậ ấ ọ ộ ề
nghi p; đ tu i gi ộ ổ ệ ớ i tính, ngh nghi p; đi u ki n kinh t ệ ề ề ệ ế ữ gia đình và nh ng
khác. Đi u ki n kinh t đây đang r t nghèo và g p muôn ngàn khó y u t ế ố ề ệ ế ở ặ ấ
khăn, cũng r t khó đ t o m i đi u ki n thu n l i t t nh t cho con ăn h c. ể ạ ậ ợ ố ề ệ ấ ọ ấ ọ
c phát tri n t Đ đ m b o cho m t th h m m non đ ộ ế ệ ầ ể ả ả ượ ể ố ả ề t c v trí
ng. Thì ngay hôm nay m i chúng ta l c và th l c, vè tình c m yêu th ự ể ự ả ươ ỗ
hãy cùng hành đ ng, hãy th hi n vai trò trách nhi m c a mình đ i v i tr ố ớ ẻ ể ệ ủ ệ ộ
em. Nh t là gia đình và c ng đ ng, hãy t o cho các em m t môi tr ng t ấ ạ ộ ộ ồ ườ ố t
ệ nh t, lành m nh nh t đ các em có c h i phát tri n b n thân hoàn thi n ấ ể ơ ộ ể ạ ấ ả
h n.ơ
M i chúng ta hãy b t tay vào hành đ ng, vì m t th gi i ngày mai, và ế ớ ắ ỗ ộ ộ
vì m t đ t n c Vi ộ ấ ướ ệ t Nam ph n vinh. ồ
43
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
1. Bài gi ng môn hành vi con ng
i và môi tr ả ườ ườ ng xã h i do Th.s ộ
Tr n Danh S n biên so n. ơ ạ ầ
2. U ban nhân dan xã H ng Qu ng, huy n A L i, t nh Th a Thiên ả
ướ ỉ ừ ệ ồ ỷ
Hu .ế
3. T ng k t báo cáo cđ u năm 2013-2014 c a xã H ng Qu ng. ủ ế ầ ả ổ ồ
4. Các lý thuy t v hành vi và con ng i. ế ề ườ
5. Các t p chí, báo nh lý lu n chính tr , thông tin tr em……
ư ẻ ạ ậ ị
6. Webesite, www.google.com.vn
7. Tham kh o cách trình bày tài li u nh ng báo cáo c a khóa tr ệ ở ả ủ ữ ướ c
t i phòng tr li u. ạ ị ệ
M T S HÌNH NH MINH H A Ả Ộ Ố Ọ
Hình 3.1. Tr ườ ng ti u h c c s H ng Qu ng ọ ơ ở ồ ể ả
Hình 3.2. U ban xã H ng Qu ng ả ồ ỷ
Hình 3.3. Nhà văn hóa c ng đ ng: ồ ộ
PHI U THĂM DÒ Ý KI N Ế Ế
1. Gia đình ông (bà) có m y con? ấ
1. 1 con 2. 2 con
3. 3 con 4. S khác ố
2. Gia đình ông (bà) có con, cháu đi h c n a không? ọ ữ
1. có 2 . không
3. N u có thì các con ông ( bà) h c c p m y? ọ ấ ế ấ
1. c p I
ấ 2. C p IIấ
3. c p III 4. Đ i h c, cao d ng ạ ọ ấ ẳ
4. Hình th c giáo d c con cái trong gia đình ông (bà) là gi? ứ ụ
1. Nuông chi u 2. Nói chuy n g n gũi ệ ề ầ
2. Nghiêm kh c 4. Buông th ắ ả
5. B o l c 6. Khác ạ ự
5. Theo ông (bà) các y u t nh h ng t i vi c giáo d c con cái? ế ố ả ưở ớ ụ ệ
1. Kinh t
2. Tu i tác ế ổ
3. Gi i tính 4. Ki n th c hi u bi ớ ứ ế ể t ế
5. Khác
ng t i vi c giáo d c con cái? 6. Nh ng phong t c t p quán nào nh h ụ ậ ữ ả ưở ớ ụ ệ
1. Thích có con trai 2. Có n p có t
ế ẻ
3. Mu n có nhi u con 4. Khác ề ố
7. Theo ông (bà) nguyên nhân nào d n t i con cái không đi h c? ẫ ớ ọ
1. L
i h c ườ ọ 2. Nghi n game ệ
3. Nhi m HIV 4. Không có ti n ề ễ
5. B n bè r rê 6. Khác ủ ạ
8. Theo ông (bà) trong gia đình có c n giáo d c con cái không? (N u có ầ
ụ ế
tr l i câu 9) ả ờ
1. Có 2. Không
9. Vi c giáo d c con cái theo ông (bà) nh m m c đích gì? ụ ụ ệ ằ
1. Đ m b o con ngoan, l phép ả ả ễ
2. Đ con cái bi t đ i nhân x th ể ế ố ử ế
3. Cho các con có văn hóa
4. Đ các con nên ng ể i ườ
5. Ý ki n khác ế
10. Gia đình ông (bà) có th ng xuyên lien l c v i nhà tr ườ ạ ớ ườ ơ ng , n i
con ông (bà) đang h c không? ọ
1. Th
ng xuyên 2. Ít 3. Không ườ
11. Ông (bà) đánh giá nh th nào v ph
ng pháp giáo d c đó? ư ế ề ươ ụ
u qu 2. Hi u qu
1. R t hiấ
ệ ệ ả ả
3. Không hi u qu 4. R t không hi u qu ệ ệ ả ấ ả
11. Gia đình ông(bà) đã nh n th c đ c vi c giáo d c con cái gia đình ứ ượ ậ ụ ệ
ch a? (n u có r i xin ông(bà) tr l ồ ả ờ ư ế i câu ti p theo?) ế
1. Có
2. Không
12. nh ng hình th c tác đ ng t i nh n th c c a ông (bà) là gì? ữ ứ ộ ớ ứ ủ ậ
Đài phát thanh
Báo, t p chí ạ
Đ i ngũ cán b chính quy n ộ ề ộ
Nh ng ng i có uy tín trong thôn ữ ườ
ệ 13.Theo ông (bà) v n đ g p khó khăn nh t trong giáo d c con cái hi n ề ặ ụ ấ ấ
nay là gì?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Xin chân thành c m n ý ki n đóng góp ý ki n c a ông bà! ế ủ ả ơ ế
DANH M C VI T T T Ụ Ắ Ế
NVCTXH: Nhân viên công tác xã h iộ
CNH-HDH: Công nghi p hóa hi n đ i hóa ệ ệ ạ
UBND: y ban nhân dân Ủ
BHYT: B o hi m y t ả ể ế
DS-KHHGĐ: Dân s k ho ch hóa gia đình ố ế ạ
KT-XH : Kinh t xã h i ế ộ
M C L C
Ụ
Ụ
L I M Đ U 1 .......................................................................................... Ờ Ở Ầ 1 ............................................................................ 1. Lý do ch n đ tài. ọ ề
2. Ý nghĩa lí lu n và ý nghĩa th c ti n 2 ................................................. ự ễ ậ
3. L ch s v n đ nghiên c u 3 ............................................................. ử ấ ứ ề ị
4. M c tiêu nghiên c u 4 ....................................................................... ụ ứ
5. Đ i t 5 .................................... ố ượ ng, khách th , ph m vi nghiên c u ạ ứ ể
6. Ph ng pháp nghiên c u 5 ............................................................... ươ ứ
7. Gi thuy t nghiên c u 8 .................................................................... ả ứ ế
8. B c c c a đ tài 8 ............................................................................ ố ụ ủ ề
Ổ ƯƠ Ộ Ố Ề Ề Ứ
CH KHÁI NI M, LÝ THUY T LIÊN QUAN
Ế 1.1.T ng quan chung v xã h ng qu ng NG 1: T NG QUAN V Đ TÀI NGHIÊN C U VÀ M T S Ệ ổ 9 ................................................... 9 ............................................ ả ề ồ
nhiên
1.1.2. Đ c đi m kinh t
ể ầ
ườ
c huy đ ng đ n tr ộ
ầ
1.1.1. Đi u ki n t 9 ................................................................. ệ ự ề 9 .................................................................................................... 1.1.1.1. V trí đ a lý ị ị 1.1.1.2 Đ a hình 10 ........................................................................................................ ị 1.1.1.3. Khí h uậ 11 ........................................................................................................ 11 1.1.1.4. Tài nguyên thiên nhiên ................................................................................ 12 ................................................................. ế ể ặ 1.1.2.1. S n xu t nông nghi p 12 ................................................................................ ả ệ ấ 12 1.1.2.2. V chăn nuôi ............................................................................................... ề 13 1.1.3. Đ c đi m văn hóa- xã h i ................................................... ộ ặ 13 ng M m non Hoa Phong Lan: ................................................................... ườ ng có: 128 cháu và 29 cán b , giáo ế ượ ố ng M m Non th ườ
ẫ
ố ụ
ẻ
ạ
ng có 12 Đ ng viên đ u hoàn thành t
ế ạ ườ
ệ
ề
ả
ố
ấ ươ
ừ
ầ
ứ ạ
ạ
ậ
ố
ườ ườ ế ụ
ấ
ấ
ố
ộ
ạ ấ
ộ c giáo, t ch c năng lãnh đ o v ho t đ ng trong
ư
ạ ng có 16 giáo viên d y gi
ụ ượ ạ ộ ạ
ứ ườ
ự
ụ
ng. Tr ệ
ạ
ỏ ấ i c p i c p huy n. Nhi u th y cô giáo không ng ng ừ ầ ớ
ọ ườ ấ
ề ổ
ộ ơ
ế
ọ ớ ổ ạ
ấ ớ ỏ
ọ
ọ
* Tr T ng s các cháu đã đ ổ ộ viên, nhân viên. Tr ẻ ng xuyên duy trì v sĩ s Nhóm tr và ườ ề M u giáo; K t qu tri n khai ch ng trình chăm sóc tr , giáo d c MN năm h c ọ ả ể ươ 2013-2014: Đ t 85,9% bé chuyên c n, 85,2% Bé ngoan, 85,2% Bé s ch, 84,4% ầ Bé kh e. Tr t nhi m v năm 2013 và 17 ỏ ụ ệ n lên đáp ng yêu c u nhi m Đoàn viên công đoàn không ng ng ph n đ u v ấ v trong tình hình m i. Năm 2013- 2014 có 14 CBGVNV đ t LĐTT và đ t 04 ớ ụ .............................................................................. giáo viên d y gi ng. i c p Tr 13 ạ ườ ỏ ấ 13 ............................................................................. ng ti u h c H ng Qu ng: *Tr ể ả ồ ọ ạ Tr c công nh n đ t chu n qu c gia giai đo n ng ti u h c H ng Qu ng đã đ ượ ạ ẩ ả ồ ọ ể ng đ t chu n Qu c Gia m c đ 2. Đ i ngũ cán b , giáo 1 ti p t c ph n đ u tr ứ ộ ẩ ườ viên, nhân viên đã có nhi u ph n đ u hoàn thành t t m i nhi m v đ ệ ọ ố ấ ề tham m u giúp UBND xã th c hi n t ự ề ệ ố m i lĩnh v c giáo d c cho đ a ph ươ ị ng và 04 giáo viên d y gi tr ỏ ấ ph n đ u rèn luy n trong gi ng d y ngày càng đ i m i và ti n b h n. Tr ườ ng ả ạ ệ ọ có 05 l p h c v i t ng s h c sinh là: 208 em và 24 CBGVNV. Trong đó, H c ố ọ sinh gi i: 47 em đ t 23,15%; h c sinh khá: 78 em đ t 38,42%. H c sinh trung bình: 72 em 35,46%, HS y u: 6 em chi m t
13 .......................................
ạ 2,95%.
l ỷ ệ
ế
ế
ườ
13 ..............................................................
ng. V ch t l
ả
ắ ng; có 3 h c sinh đ t gi
ọ
ạ
ườ
ề ấ ượ ạ
ả
ế
ọ i tr ọ ạ ườ i c p huy n, 8 giáo viên d y gi ọ
ỏ
ọ ậ ộ
ộ
ả
ậ
ỷ ệ ọ
ầ ế ụ ọ ậ
ượ
i 5 ướ ẻ ọ c ti p t c h c b c trung ằ ớ c v n đ ng tham gia 2013-2014 lên l p ộ ng đã ph i k t h p v i TTHTCĐ ố ế ợ
ườ
ọ
ch c th c hi n theo quy t đ nh c a Chính ph và h ế ị
ớ ng d n c a B ẫ ủ
ộ ự
ướ
ộ
ủ
ủ
ệ
ụ
ề
ầ
ạ
ầ
ộ
ệ ấ ủ
ơ ở ậ
ề ượ
ườ
ụ
ọ
ố
ng Trung h c c s Quang Trung: * Tr ọ ơ ở Năm h c 2013-2014 tr ng có 37 CBGVNV, h c sinh có 543 em/4 xã các em ườ ọ H ng Qu ng- Thái- Nhâm- B c đang theo h c t ng d y và ồ ạ h c c a toàn tr i c p ỏ ấ ọ ủ ỏ ấ ệ huy n và có giáo viên tham gia thi giáo viên d y c p t nh. K t qu 17 h c sinh ệ ạ ấ ỉ i, khá: 166 em, trung bình 29 em, y u: 26 em. gi 14 ................................................. ế ộ ng xuyên tuyên truy n sâu r ng - Trung tâm h c t p c ng đ ng (TTHTCĐ) th ồ ề ườ c công nh n đ t ph c p Trung đ n cán b và nhân dân. Xa H ng Qu ng đã đ ̃ ồ ổ ậ ạ ượ ế h c c s (bao g m đ t ph c p ti u h c và ph c p m m non tr em d ổ ậ ạ ọ ơ ở ổ ậ ể ồ t nghi p THCS h ng năm đ h c sinh t tu i). T l ệ ố ổ h c đ t 100%. S h c sinh ph c p đ ổ ậ ượ ậ ố ọ ọ ạ h c: 20 em. H i khuy n h c cùng v i nhà tr ớ ế ọ xã t ổ ứ GD&ĐT. 14 .................................................................................................................. Nhìn chung v giáo d c & đào t o, trong th i gian qua tinh th n và trách nhi m ệ ờ ạ ọ t tình có r t nhi u h c c a đ i ngũ cán b , giáo viên gi ng d y chuyên c n, nhi ấ ả ủ ộ c xây sinh và ph huynh quý tr ng. Tình hình c s , v t ch t c a 03 tr ng đ d ng b o đ m t 14 ................................................................................................... t. ả ả ự 14 .......................................................................................................... 1.1.4.. V y tề ế 15 1.1.5. dân s KHHGĐ. ............................................................................................. ố 15 ........................................................
1.2. M t s khái ni m liên quan ộ ố ệ
1.2.1 Khái ni m tr em 15 ...................................................................... ệ ẻ
ừ Hi n nay có r t nhi u đ nh nghĩa khác nhau v tr em tùy theo t ng ề ẻ ệ ề ấ ị
cách hi u c a m i ng ủ ể ỗ 15 ................................................................. i. ườ
“M t tr em là m t con ng gi a giai đo n t i ộ ẻ ộ ườ ở ữ ạ ừ ổ khi sinh ra và tu i
15 d y thì”. ............................................................................................. ậ
Theo Hi p c v quy n tr em c a Liên H p Qu c đ nh nghĩa v ệ ướ ủ ề ề ẻ ợ ố ị ề
đ a tr i 18 tu i t ứ ẻ là: “M i con ng ọ i d ườ ướ ổ ừ khi theo lu t có th áp ậ ể
ng thành đ c quy đ nh s m h n.” 15 ....... d ng cho tr em, tu i tr ẻ ổ ưở ụ ượ ớ ơ ị
U ban b o v và chăm sóc tr em Vi ệ ẻ ả ỷ ệ ệ t Nam thì đ a ra khái ni m: ư
“Tr em là công dân Vi t Nam d i 16 tu i tr tr ẻ ệ ướ ổ ừ ườ ậ ng h p pháp lu t ợ
16 ............. áp d ng v i tr em đó quy đ nh tu i thành niên s m h n”. ị ớ ẻ ụ ổ ớ ơ
Trong đ tài này tr em đ ề ẻ ượ ả c hi u theo đ nh nghĩa c a y ban b o ủ ủ ể ị
t Nam. 16 ..................................................... v và chăm sóc tr em Vi ệ ẻ ệ
Tâm lý h c l 16 ....... ọ ạ i chia l a tu i tr em thành nhi u giai đo n nh : ư ổ ẻ ứ ề ạ
16 .......................................................... D i 2 tháng tu i: tu i s sinh ổ ổ ơ ướ
T 2-12 tháng tu i: Tu i hài nhi 16 ........................................................ ừ ổ ổ
T 1-3 tu i: Tu i v a tr ổ ừ ừ ổ 16 .................................................................... ẻ
T 3-6 tu i: Tu i m u giáo 16 ................................................................ ừ ẫ ổ ổ
T 6,7 tu i đ n 11 tu i:Tu i nhi đ ng 16 ............................................... ổ ế ừ ổ ổ ồ
T 11-15 tu i;Tu i thi u niên. 16 ........................................................... ừ ế ổ ổ
Tr em nh ng đ tu i khác nhau thì có nh ng đ c đi m r t khác ẻ ở ộ ổ ữ ữ ể ấ ặ
nhau.Ho c cùng m t đ tu i nh ng s ng xã h i khác nhau. Thì ộ ổ ư ặ ộ ố ở ộ
nh ng đ c đi m tâm lý, xu h ể ữ ặ ướ ố ng phát tri n cũng không gi ng ể
nhau. Do v y ng ậ ườ ớ ự i l n ph i nhìn nh n tr em b ng con m t th c ẻ ắ ằ ậ ả
. Không nên l y th i quá kh còn tr c a mình làm ch n m c đ t ế ẻ ủ ứ ự ấ ẩ ờ ể
áp đ t hay làm th ặ ướ ệ c đo đ đáng giá con cháu trong th i đ i hi n ờ ạ ể
nay. 16 .....................................................................................................
V y khái ni m tr em trong đ tài này đ ề ẻ ệ ậ ượ c hi u là: Tr em là công ẻ ể
dân Vi t Nam d i 16 tu i t ng h p áp d ng v i tr em đó quy ệ ướ tr ổ ừ ườ ớ ẻ ụ ợ
đ nh tu i thành niên s m h n. 16 ........................................................... ớ ổ ơ ị
1.2.2. Khái ni m gia đình 16 ................................................................... ệ
Gia đình là m t t ộ ế bào xã h i, bao g m t p h p các cá nhân có ậ ộ ồ ợ
chung quan h huy t th ng, liên quan v i nhau v m t hôn nhân. . 16 ề ặ ế ệ ớ ố
Do s đa d ng c a các hình thái gia đình xét c v m t th i gian và ả ề ặ ự ủ ạ ờ
không gian nên hi n nay trên th gi ệ ế ớ ẫ ệ i v n ch a có m t khái ni m ư ộ
gia đình nào đ y đ và mang tính khái quát nh t. 16 ........................... ủ ầ ấ
Khái ni m gia đình c a ng i Kinh: Gia đình là m t nhóm ng i có ủ ệ ườ ộ ườ
quan h hôn nhân, huy t th ng, th ng chung s ng và h p tác kinh ệ ế ố ườ ợ ố
t ế ớ ố v i nhau đ thoã mãn nh ng nhu c u c b n trong cu c s ng ơ ả ữ ể ầ ộ
ng con cái, chăm sóc ng i già, ng c a h v sinh đ , nuôi d ủ ọ ề ẻ ưỡ ườ ườ i
16 ................................................................................................... m…ố
D ng ph bi n nh t trong gia đình c a ng i Kinh bao g m thành ổ ế ủ ấ ạ ườ ồ
i, có con đ ho c con nuôi (theo nhà xã h i h c Mai viên c a hai gi ủ ớ ộ ọ ẻ ặ
Huy Bích) 17 ............................................................................................
17 ................................................................ 1.2.3. Khái ni m giáo d c ụ ệ
Giáo d c là quá trình đ ch c có ý th c, h ng t i m c đích ụ c t ượ ổ ứ ứ ướ ớ ụ
kh i g i ho c bi n đ i thái đ nh n th c hành vi c a ng i d y và ơ ợ ứ ủ ế ặ ậ ổ ộ ườ ạ
ng i h c theo h ng tích c c. Nghĩa là góp ph n hoàn thi n nhân ườ ọ ướ ự ệ ầ
cách ng ườ ọ ầ i h c b ng các tác đ ng có ý th c bên ngoài, góp ph n ứ ằ ộ
đáp ng nhu c u t n t ứ ầ ồ ạ i và phát tri n c a con ng ể ủ ườ ộ i trong xã h i
đ ươ 17 ng đ i. .......................................................................................... ạ
Giáo d c bao g m quá trình d y và h c và có đôi khi nó cũng mang ụ ạ ồ ọ
ậ tính quá trình truy n th , ph bi n tri th c, truy n th s suy lu n ổ ế ụ ự ụ ứ ề ề
đúng đ n, truy n th s hi u bi ề ụ ự ể ắ ế ệ t.Giáo d c là n n t ng cho vi c ề ụ ả
truy n th và ph bi n văn hóa t th h này đ n th h khác. Giáo ổ ế ụ ề ừ ế ệ ế ệ ế
d c là ph ụ ươ ự ng ti n đ đánh th c và nh n ra kh nang, ti m l c, ứ ệ ề ể ậ ả
i.Nó ti m n c a chính m i cá nhân, đánh th c trí tu c a con ng ề ẩ ệ ủ ứ ủ ỗ ườ
ng pháp giáo d c, m t ph ứ ng d ng ph ụ ươ ụ ộ ươ ố ng pháp nghiên c u m i ứ
quan h gi a d y và h c đ đ a đ n nh ng rèn luy n v tinh ể ư ữ ữ ế ệ ề ệ ạ ọ
th nlamf ch đ ủ ượ ầ c các m t nh : Ngôn ng , tâm lý, tình c m, tâm ữ ư ặ ả
17 ........................................................ th n, cách ng x trong xã h i. ộ ứ ử ầ
1.2.4. Giáo d c gia đình 17 .................................................................... ụ
Giáo d c gia đình là m t quá trình giáo d c lâu dài t khi đ a tr ụ ụ ộ ừ ứ ẻ
hình thành ý th c đ n khi tr ứ ế ưở ộ ng thành ‘ Giáo d c gia đình có m t ụ
đ c tr ng riêng là xu t phát t tình c m gia đình và thông qua tình ư ấ ặ ừ ả
i l n mà đ a tr h c t p và c m, thái đ hành vi ng x c a ng ả ử ủ ứ ộ ườ ớ ẻ ọ ậ ứ
suy nghĩ. 17 .............................................................................................
17 ............................................................................... 1.2.5. Nh n th c. ậ ứ
Theo t đi n tri t h c: Nh n th c là quá trình tái t o l i hi n th c ừ ể ế ọ ạ ạ ứ ậ ự ở ệ
trong t duy c a con ng i, đ ư ủ ườ ượ ể c quy t đ nh b i quy lu t phát tri n ế ị ậ ở
xã h i và g n li n cũng nh không th tách r i kh i th c ti n, nó ư ự ề ể ễ ắ ộ ờ ỏ
ng t i chân lý khách quan. ph i là m c đích c a th c ti n, ph i h ủ ả ướ ự ụ ễ ả ớ
17 ............................................................................................................
Theo Cu n “Gi ố ả ậ i thích thu t ng Tâm lý – Giáo d c h c”: “Nh n ụ ữ ậ ọ
th c là toàn b nh ng quy trình mà nh đó nh ng đ u vào c m xúc ữ ữ ứ ầ ả ộ ờ
đ c mã hoá, đ c l u gi 18 ............ ượ c chuy n hoá, đ ể ượ ượ ư ữ và s d ng. ử ụ
Hi u Nh n th c là m t quy trình, nghĩa là nh có quy trình đó mà ứ ể ậ ộ ờ
c m xúc c a con ng ủ ả ườ i không m t đi, nó đ ấ ượ ầ c chuy n hoá vào đ u ể
óc con ng i, đ c con ng i l u gi và mã hoá,… 18 ....................... ườ ượ ườ ư ữ
1.3. M t s lý thuy t liên quan 18 .......................................................... ộ ố ế
ế ế ế Ự Ạ
Ứ Ồ Ệ Ệ
ƯỚ Ỉ 2.1. Th c tr ng nh n th c giáo d c con cái trong gia đình 1.3.1. Lý thuy t nhu c u. 18 .............................................................. ầ 1.3.2. Lý thuy t vai trò 19 .................................................................. 20 ................................................. 1.3.3. Lý thuy t hành đ ng xã h i ộ ộ NG 2: TH C TR NG NH N TH C GIÁO D C CON CÁI CH Ụ Ậ ƯƠ TRONG GIA ĐÌNH HI N NAY XÃ H NG QU NG, HUY N A Ở Ả 22 .......................................................... I, T NH TH A THIÊN HU L Ế Ừ xã ở ụ ứ ự ậ ạ
H ng Qu ng 22 ...................................................................................... ả ồ
ứ ủ ụ
22 ....................... 23 ..............
ệ ấ ướ ậ ữ ờ
ớ ầ ứ ạ ề ậ
ầ i dân ngày càng phát tri n. T đó có ng ướ ừ i. Đ i s ng c a ủ ờ ố ỏ i dân đã h c h i ọ
nhi u n i khác.Tùy vào ể ụ
ả ơ ố c ngày càng phát c trên th gi ế ớ ườ ề ế
ữ ừ ừ ụ
ể ứ ộ
ẻ
ụ ể ượ ụ
ụ ắ
ẹ ớ
ớ
ạ ữ ầ
ườ
ỏ
ứ c. Nh n th c đ ủ ề
ắ
t ch t p trung 2.1.1. Nh n th c c a cha m v giáo d c con cái ẹ ề 2.1.2. Nh ng hình th c giáo d c con cái trong gia đình ụ c a đ t n Trong th i hi n đ i n n kinh t ế ủ tri n d n d n hòa nh p v i các n ể ng ườ ti p thu các hình th c giáo d c con cái t ứ ế t ng hoàn c nh trong gia đình, tùy vào t ng n p s ng gia đình ừ khác nhau mà có nh ng hình th c giáo d c khác nhau. Trong quá ứ ệ trình đi sâu vào tìm hi u vào đ a bàn căn c vào thái đ , bi n ị pháp, cách th c giáo d c con cái trong các gia đình có tr em t ừ ứ c m t s hình th c giáo d c con cái 6-16 tu i. Tôi đã tìm hi u đ ộ ố ổ ứ 23 nh sau: ........................................................................................ ư 2.1.2.1 Ki u giáo d c b ng bi n pháp đúng đ n 23 ......................... ệ ằ ể ẻ ượ Con cái là món quà l n nh t c a cha m . Khi m t đ a tr đ c ộ ứ ấ ủ ẹ ỡ sinh ra thì đó là ni m h nh phúc l n lao nh t c a cha m . B i ề ấ ủ v y trách nhi m c a nh ng b c làm cha làm m là c n ph i giáo ủ ậ ậ ả ẹ ệ ng thành là ng d c con cái mình l n lên, tr ộ i có ích cho xã h i. ớ ưở ụ Đóng góp m t ph n nh công s c c a mình vào s phát tri n ể ự ộ ủ ầ chung c a đ t n c t m quan tr ng c a v n đ ấ ọ ượ ầ ứ ậ ấ ướ ủ đ a bàn đã có nh ng hình th c giáo d c đó nên nhi u gia đình ụ ữ ở ị ề con cái đúng đ n. Giáo d c con cái bao g m nhi u m t, nhi u ề ồ ụ đ tài nghiên c u này ng v n đ tuy nhiên ấ ứ ặ ỉ ậ ề i vi ườ ế ở ề ứ ề
ẩ ứ ụ
ứ ụ
ị ẫ ẩ ứ
ổ ự
ấ ề ạ 6-16 tu i. Tìm hi u vào th c tr ng ể ộ
ệ ầ ể ế
ề ụ cho th y xã H ng qu ng hi n nay đang còn là m t xã ế ế
l ố ấ
ộ ế ộ ổ ố ộ ắ h gia đình có hình th c giáo d c con cái đúng đ n ộ ỷ ệ ộ ứ
ắ ụ ứ
ắ ề
ả ặ ẹ ữ
ị ụ
ồ ệ ổ ế ố
ớ ề ề ư ử ằ
ộ ề ả ề ố ụ
ữ
ượ ừ ư i bà” m t đ a con đ ộ ứ
ỏ
ề ủ ẹ
ườ ự ế ẹ
ế ẻ ụ ề ẹ
ậ ỉ ữ ế ả
ể ậ ằ ư ế ủ ả ử ợ
c, con c n ph i s a đ i l ố ả ử ổ ạ ượ ầ
i l n, bày v cho con cái cách ăn nói l c h n láo v i ng ườ ớ ỗ
ẽ ứ ụ
ầ ọ
ậ ọ ẽ ộ
ấ ả ọ
ữ
ấ ắ
ạ
ế ẹ ễ
ẽ
ượ
ỏ i s ng xa đòa, tr m c p, có cách ng x không t i thì cũng s có cách d y con không đúng đ n. Con cái s ạ ẹ ỡ ượ i c x c a m b i vì m t l ố ư ử ủ i không làm đ ạ ắ là m cùng làm đ ẫ
ộ ẽ c.Tuy n n kinh t ề t m t t ặ ố ề ấ
ặ c h c hành t ấ nghiên c u v giáo d c con tr v n i dung đ o đ c, ph m ch t, ạ ẻ ề ộ ề và giáo d c v m t ph m ch t. 23 .................................................... ấ ề ặ Trong đ a bàn nghiên c u, nh ng gia đình thu c m u nghiên c u ứ ộ ữ là nh ng gia đình có con t ừ ữ n n kinh t ả ồ ế i ta ph i lao đ u vào làm ăn đ ki m k nghèo. Vì nghèo mà ng ả ườ sinh nhai nên ít có đi u ki n đ chăm sóc giáo d c con cái. Vì th ể ệ mà t l ứ ụ ỷ ệ ộ th p. Trong t ng s 100 h gia đình thu c m u chi m m t t ẫ ổ ế ứ nghiên c u thì có 75 h chi m 25% trong t ng s h nghiên c u có cách giáo d c đúng đ n. Nh ng gia đình có hình th c giáo ữ ế d c con cái đúng đ n này thu c nh ng gia đình có n n kinh t ộ ụ ữ , ho c nh ng gia đình có cha m là công nhân viên nhà khá gi n ụ c có ngh nghi p n đ nh. Giáo d c con cái đúng đ n ph ắ ướ khác nhau. Bao g m c v tri th c, cách thu c vào nhi u y u t ứ ộ ử ế ớ nói năng, c x h ng ngày v i con cái, cách đ i nhân x th v i i xung quanh. Ngoài ra thì nó còn ph thu c nhi u vào m i ng ọ ườ n n kinh t ư gia đình n a. T x a nhân dân ta đã có câu “ Con h ề ế c sinh ra có phát tri n, có i m , cháu h t t ể ư ạ ẹ ạ i không nó ph thu c r t ộ ấ tr thành m t đ a con ngoan trò gi ộ ứ ở ụ i m là ng ướ i nhi u vào nhân cách s ng c a bà m . Khi ng ẹ ườ ố tr c ti p giáo d c con cái n u ng i m đó có đ c tính kiên tri, ứ ụ nói năng nh nhàng, m m d o, chăm sóc, t n tình ph c v con ụ cái h t lang. Có th d y b o nh nhàng, ch là nh ng khuy t ế ẹ đi m c a con mình r ng con đã làm sai cái này, làm sai cái kia, ể ử ế c n ph i s a đ i nh th nào cho h p lý. Cách đ i nhân x th ầ ổ i không c a con nh th là không đ ư ế ủ đ ễ ớ ượ i m đ m nh n ch c năng giáo d c con cái mình phép. Khi ng ẹ ả ườ thì h đã làm b n v i con h . G n gũi, l ng nghe tâm s c a ự ủ ắ ớ ạ con cái. H t o đi u con, hi u, đ ng viên, chia s và khích l ề ọ ạ ệ ể i trí. H luôn tôn ki n t t nh t cho con h c hành, vui ch i, gi ọ ơ ệ ố tr ng nh ng ý ki n và nh ng đóng góp c a con tr cho dù nó ẻ ủ ế ữ ọ thái đ khinh b , m ng nhi c đang còn r t nh . Không bao gi ế t ỉ ỏ ộ ờ ỏ ụ ái c a con tr . Có nh ng cách th c giáo d c ch m đ n lòng t ủ ứ ữ ẻ ự ế ự con nh th thì d n d n đ a con đó s tr ng thành trong s ẽ ưở ứ ầ ầ ư ế i m mà văng t c, phép là trò gi khôn ngoan, l ụ i. N u m t ng ườ ộ ọ t v i m i có l ố ớ ử ứ ắ ộ ố ố ng ẽ ườ c thì h c theo l ọ c gì con l ớ nhi u khó khăn quanh năm đ u t l ng cho tr i”nh ng h v n đ cho con cái h đ ọ ẫ ư ư ẹ gia đình v n còn ế i “Bán m t cho đ t, bán ử ọ ầ ắ ể ọ ượ ờ
ậ ạ ế ể ằ
ở ở ủ
ọ ọ ấ
ươ 23 ............................................................................. 25 ............................ ụ
ở ề ạ ự ạ ự ư
ể ờ ơ
ị ề
ư
ổ ơ ệ
ố ữ ế ẹ ề
ọ ặ ữ
ạ ể ế
ể ờ ạ
ị ế ể ứ ư ữ i còn quá tr ch a hi u h t đ ế ượ
ặ
ọ ạ ẻ ụ ỏ ặ i ườ ở
ữ ữ ậ ặ
ọ ồ ể ằ ụ ầ
ị ườ ỏ ắ ắ
ệ ờ ẽ ẻ ờ ư ỏ ế ằ ẻ ẽ ứ
ử ế ố
ẽ ề ớ ẻ
ẻ ự ủ ệ ọ
ầ ố ọ ộ
ỉ ể
ủ ứ ấ ấ ọ
ọ ữ ộ
ự ứ ụ ố ế ả ộ ộ
ụ ể
ẹ
ề ẹ ỡ ậ ng nhiên. Nh ng nuông ấ ủ ộ ề ề
ư ư ỏ ươ ể
ư ế ệ ề ộ ấ ộ ố
ọ do làm m i ể
ứ c t ượ ự ề ằ ấ ủ ề ụ ể ệ
ủ ể ạ ộ
cũng mu n con mình có m t s phát tri n khác, riêng bi ư t có th b ng b n, b ng bè. Dù b n công vi c đ n đâu nh ng ệ ằ ế h v n luôn ki m tra bài v c a con vào m i t i. Nh c nh con ể ọ ẫ ỗ ố ắ d y h c bài m i sáng h luôn là t m g ng sáng cho con cái noi ỗ ậ theo và h c h i. ọ ỏ 2.1.2.2 Ki u giáo d c b ng bi n pháp b o l c ể ạ ự ệ ằ B o l c hi n nay đang là m t v n đ c p bách trong xã h i. ộ ộ ấ ệ ề ấ Nh ng theo s đi u tra đây cho th y v n đ b o l c trong gia ự ề ấ ấ đình chi m m t t l 25 ............. r t ít không đáng k trong xã nhà. ộ ỷ ệ ấ ế ể 2.1.2.3 Ki u giáo d c th 25 ........... không quan tâm đ n con cái ế ụ Trong đ a bàn có m t s gia đình do n n kinh t gia đình còn khó ế ộ ố khăn, nghèo kh , c m ăn qua ngày cũng ch a đ . Cha m ph i ả ẹ ủ su t ngày làm vi c đ ki m k sinh nhai, làm n ng làm r y có ươ ể ế ẫ n i xa. Nên h nh ng gia đình thì c cha, m đ u đi làm ăn ọ ở ơ ả i ch l n i anh ng phó m c con cái h cho ông bà, nh ng ng ị ớ ườ ườ ế ệ i thu c th h trong gia đình. Mà ông bà nay đã già và l n tu i l ộ ổ ạ ớ ủ nguy n v ng c a khác nên không th nuôi d y, hi u h t tâm t ọ ệ ư i làm anh, làm con tr trong th i đ i ngày nay. Còn nh ng ng ườ ẻ ề ch thì h l c nh ng ki n th c v ữ ẻ ọ giáo d c tr em. Ho c có nh ng gia đình làm ngh buôn bán h ề cũng b m c con cái cho nh ng ng ư nhà trong gia đình nh ông bà, anh ch em. Ho c th m chí cho các em đi h c r i đ cho ng giáo d c, qu n lý. H quan ni m r ng “ Tr i th y cô, nhà tr ờ ọ ả ưỡ ng sinh voi sinh c ” Tr i đã sinh ra thì ch c ch n tr i s nuôi d đ a tr s không h h ng. Vì th h ng ngày tr thích đi đâu thì đi, thích làm gì thì làm không có ai chăm sóc cũng không có ai quan tâm. Không bày v cho tr cách đ i nhân x th , không có ẻ i tr . Cũng không có ai ki m tra bài v c a ai quan tâm nhi u t ở ủ ể tr làm đúng hay làm sai, tr t ộ do trong m i chuy n c a cu c ẻ 25 .............................................................................................. s ng.ố ư Nh ng gia đình này h ch lao đ u vào làm ăn,cu c s ng m u ữ sinh không có th i gian đ chăm sóc con cái, hay là do trình đ ộ ờ 26 .............................................. h c th c c a h đang còn r t th p. Th c trang nh ng gia đình có cách giáo d c con cái thu c hình .. 26 th c này là 80 h chi m 26,6% m t con s không ph i là nh . ỏ 26 ........................... 2.1.2.4 Ki u giáo d c quá nuông chi u con cái Con là món quà l n nh t c a cha m . B i v y cha m chăm sóc, ớ nuông chi u con cái là m t đi u đ chi u con nh th nào cho đúng đ con không h h ng thì đó là m t v n đ . Hi n nay trong đ a bàn nghiên c u có m t s gia ị đình giáo d c con cái b ng vi c đ con đ ệ chuy n. Bi u hi n rõ nh t c a vi c nuông chi u con cái là không ệ ệ d y b o con phát tri n chung theo nh ng yêu c u c a xã h i. Mà ả ệ t bao gi ờ ữ ộ ự ầ ể ố
ữ ả ặ
ữ ơ c nuông chi u, đ ẻ ượ ứ ứ
ố
ỗ t u tiên h n nh ng đ a tr ệ ư ề ượ c n y, làm gì sai cũng ấ i l n cũng không b la, ườ ớ
ẻ ầ ắ ị ị ắ
ẹ ứ
ọ ậ ề
ơ ầ ụ c gì vì chúng đã đ ượ ở ụ ọ ậ
ơ ế ộ ượ ọ ễ ứ
ẹ i b đi mua th khác. Vì thi u đi m, không đ ế
ể ủ ể
ẵ ế t ạ ụ ứ ể ữ
ư ỉ ơ ể ề ủ
ậ ậ ấ ỉ ượ
ế ể ợ ọ
ẻ ứ
ớ ế ề ươ ự ậ ng lai thì nh ng đ a tr này s h h ng, không th ọ c dung túng th m chí cha m còn bao ườ ẽ ư ỏ ườ
ậ ả ẹ i. N u nhìn xa ể i vì chúng nghĩ r ng ằ ườ ậ
ộ ng, đã có ng nh đã sung s ộ
ủ
ỏ ữ ư ế ụ
ệ ở
ấ m t s đ a ph c đã phát tri n thì ươ
ng h p này cũng phát tri n theo. Theo k t qu đi u tra vùng đ t nghèo n i đây không ph i là không có. Hi n nay ả ng trên c n ả ướ ể ế ở ộ ố ị ợ ườ ế
ậ ừ ị ừ ộ ọ
ộ
ư
ủ ế ở ướ c n ư ấ ứ ặ ư ẩ ộ
ặ
c sung s ữ ẽ ượ ố ằ
ượ
ớ ả ờ ầ ữ ủ ả
ả ố ờ ư ụ ượ ể ể
ề ơ ộ
ữ ứ ẹ
ư ế ứ ộ ữ ứ
ệ
ụ ộ ồ
v i nh ng đ a tr khác, ph i đ c bi ẻ ẻ ớ ứ đ ng trang l a. Đ a tr sinh ra đã đ c s ng ố ứ ồ trong b u không khí êm ái, mu n gì đ ượ không b nh c nh , ăn nói h n láo v i ng ị ớ ở không b m ng. Đ a tr đó luôn đ ủ c s ng trong vòng tay c a ố ượ ứ cha m ra ngòai xã h i thì c “ hiên ngang” không ai giám làm gì, ộ ệ ộ c cha m b o v m t cũng không ai nói đ ẹ ả ượ c đáp ng cách th n tr ng. V nhà m i nhu c u s thích đ u đ ứ ượ ề i trí m t cách d dàng, giày dép các d ng c h c t p, vui ch i gi ả c đáp ng, thích cái gì là cha m mua cho h t, ch i ít hôm đ không thích l c lên ạ ỏ ượ l p đã có cha m lo ch y đi m xin cô cho đ đi m đ lên l p. ớ ẹ ớ ng th nh ng gì đã có s n, tiêu ti n không bi Con cái ch lo h ưở tiêc, ăn ch i m t cách xa x . Nh ng hành vi sai trái c a nh ng ữ ộ “c u m, cô chiêu” này đ che khuy t đi m cho con mình vì s h chê c h n v t ữ ơ s ng t l p, không hòa nh p v i m i ng ố không có ai b ng chúng c . Chúng s s ng không có l p tr ng, ằ ẽ ố t qua m i khó khăn th thách trong cu c s ng b i không th v ỡ ố ọ ể ượ ử i ph c cu c sông c a chúng t ụ ừ ườ ướ ủ i khác. v , không c m thông v i nh ng khó khăn c a ng 26 ........ ườ ớ ả ụ ị thành th Nh ng cách giáo d c con nh th này thì ph bi n ổ ế ở ữ song ơ n n kinh t ể ề nh ng tr ả ề ữ đ a bàn nghiên c u thì toàn xã có c a chúng tôi khi thu th p t ứ ủ 6-16 tu i. Chúng tôi đã ch n và nghiên 300 h gia đình có con t ổ c u là 100 h .Trong m t 100 h có 5 h ( chi m 5%) có cách giáo ế ộ ộ ộ ứ d c con nh theo hình th c này. Nh ng gia đình này ch y u là ụ nh ng gia đình có cha ho c m đi xu t kh u lao đ ng ẹ ngoài ho c là làm ăn buôn bán giàu có. Nh ng gia đình này luôn ng có mong mu n r ng con cái c a mình s đ ướ ủ ờ ố không ph i đi làm thuê nh mình. V i suy nghĩ “ Hi sinh đ i b , ư c “cũng cũng c đ i con”. Song không ph i đ i con nào cũng đ c ” nh suy nghĩ c a cha m mà c n ph i có nh ng hình th c ứ ẹ ố c đ giáo d c con m t cách đúng. Ph i ki m soát con không đ ả ộ ộ ý rút ti n tiêu hoang phí m t con ăn ch i m t cách quá m c, t ự ứ t con tiêu vào nh ng th gì. cách quá m c mà cha m không bi ế n n xã h i nh Nh ng đ a con nh th này r t d r i vào các t ư ấ ễ ơ ệ ạ n n này đang tràn lan, ngày nghi n, chích hút, game khi các t ệ ạ càng ph bi n vào c ng đ ng nh hi n nay. Giáo d c, quan tam ư ệ ổ ế ề t nh ng giáo d c con nh th nào cho đúng nuông chi u con là t ư ế ư ố ụ
ộ ụ ữ ườ
ả
ắ ể ụ
ọ ậ
ọ ư ủ
ự
ắ
ộ ẽ ụ ủ ọ ặ
ọ ọ ặ ả ọ ư ế
ố ẻ ữ
ị ọ ọ ẫ ờ ọ
ọ ờ ộ
ọ ọ ạ ư ọ ả ư ả ứ
ồ ơ ọ ữ ậ ụ
ẽ ư ậ
c vô t ứ ổ ủ ệ ả ả
ầ ườ ớ
ư ứ ẽ ị ự ừ ệ ự ặ ứ ồ
ả ể ệ ể ệ
ậ ặ ấ
ữ ộ ắ ằ ố
ứ ụ ị
ư ế ữ ế ọ ố
ề ộ
ứ
ố ẫ ặ ổ ẹ ụ ữ
ọ ậ ế
ả ạ ế ạ ộ ộ ố ắ ị ẽ
ng bài t p và bu c t ả ẹ ư ậ
ộ ố ượ ẹ
ớ ạ ủ ư
ờ ượ ự ặ ế ị ẹ
ề đ ơ ả ượ ố
2.2. K t qu c a các hình th c giáo d c con cái i làm b , làm con cái là m t cách giáo d c sai l m. Nh ng ng ố ầ m mà có cách giáo d c con nh th này thì c n ph i đi u ch nh ư ế ụ ệ ỉ ề ầ i đ con cai không b h h ng. l 27 ................................................... ị ư ỏ ạ ể 27 ................................. 2.1.2.5 Ki u giáo d c quá kì v ng kh t khe ọ Sinh con ra thì b c làm cha làm m ai cũng kì v ng vào con cái. ẹ Nh ng kì v ng ph i d a vào s c l c c a con cái mình. M t s ộ ố ả ự ứ ự gia đình đã th c hi n cách giáo d c con cái m t cách quá kỳ ệ ụ v ng kh t khe hi v ng vào con cái c a mình s thành tài s ẽ ọ ọ không thua kém b t kì con cái ai. H đ t ra m c tiêu cho con cái ấ ụ h ph i h c nh th này, ph i h c nh th khác. H đ t ra m c ư ế ả ọ ủ tiêu cho con h c t p, gò ép con tr theo nh ng mong mu n c a ọ ậ h . H quy đ nh gi h c cho con h c c ngày l n đêm, không ượ cho con m t th i gian nghĩ ng i, th gi n. Con cái h không đ c ơ cùng đùa nh các b n cùng trang l a. Th m chí h còn ch n b n ạ cho con ch i, ch n nh ng đ dùng dân d ng cho con mà không ẻ tính đ n suy nghĩ c a con. Cách giáo d c nh v y s làm cho tr ủ ụ ế c nh l a tu i c a các , h n nhiên tho i mái đ không đ ượ ư ồ ượ ề em. Nhi u đ a tr r i vào hoàn c nh nh v y s b các b nh v ư ậ ẻ ơ ề 27 i l n đã t o cho tr m t áp l c n ng n . th n kinh, vô tình ng ề ẻ ộ ạ Tôn tr ng là b o v s phát tri n h n nhiên theo t ng l a tu i và ể ọ ổ ẹ t o đi u ki n đ nhân cách tr phát tri n cách toàn di n. Cha m ẻ ề ạ c n l ng nghe, không áp đ t và ch p nh n nh ng suy nghĩ, c m ả ầ ắ xúc c a chúng. L ng nghe và tham d vào cu c s ng h ng ngày ự ủ 28 c a con cái ..................................................................................... ủ Trong đ a bàn nghiên c u nh ng gia đình có cách giáo d c con ữ ẹ nh th này là nh ng gia đinh có truy n th ng hi u h c, cha m c. Có 10 h gia đình có cách giáo d c là công nhân viên nhà n ụ ướ con theo hình th c này chi m 10% trong t ng s m u nghiên ế c u. Trong nh ng gia đình này thì cha m luôn d t m c tiêu cho ứ ạ con cái h c t p và b t bu c ph i đ t k t qu đó. N u không đ t ả k t qu đó thì s ch u m t s hình ph t nh t đ nh. H ng ngày ằ ế ấ ị ả i hôm đó ph i cha m đ a ra m t s l ộ ố hoàn thành xong. Cha m không cho con đi ch i xa, không cho ơ con giao l u v i b n bè nhi u. Vi c ăn m c c a con cũng do cha ệ quy t đ nh nh ng đ dùng cá c t m mua cho không bao gi ồ ữ c s đ ng ý c a ủ nhân c a mình. Mu n đi ch i đâu cũng ph i đ ự ồ ủ cha m . ẹ 28 ......................................................................................... 28 ............................ ụ ả ủ ế ứ
28 ........................... 2.2.1. K t qu c a hình th c giáo d c tích c c ự 2.2.2. K t qu c a hình th c giáo d c tiêu c c 30 ........................... ự 30 ............................ ng vi c giáo d c con cái ả ủ ả ủ nh h 2.3. Các y u t ế ế ế ố ả ứ ứ ệ ụ ụ ụ ưở
2.3.1 Y u t
gia đình
30 ................................................................
ế ố
hoàn c nh kinh t ả
ế
gi
ế ố ớ
ộ ọ ấ
ệ ủ
ụ
ề
ườ ự ế Ứ
Ả
ƯỚ Ỉ Ở Ồ Ệ
CH NG 3: GI CÁI TRONG GIA ĐÌNH TH A THIÊN HU
31 i tính ............................................................................................. 2.3.2. Y u t i tr c ti p giáo d c tr 32 ................ 2.4. Trình đ h c v n, ngh nghi p c a ng ẻ I PHÁP NÂNG CAO NH N TH C GIÁO D C CON Ậ Ụ ƯƠ XÃ H NG QU NG, HUY N A L I, T NH Ả 38 ................................................................................ Ừ Ế 3.1. Quan đi m c a nhân viên Công tác xã h i đ i v i v n đ giáo ủ
ộ ố ớ ấ ề ể
38 ................................................................. ụ d c con cái trong gia đình
3.2. Vai trò c a nhân viên CTTXH 38 ................................................... ủ
ề
Ế
39 ............................................................. 3.2.1. Vai trò truy n thông 39 .................................................................... 3.2.2. Vai trò giáo d cụ 39 ...................................................................... 3.2.3. Vai trò k t n i ế ố 42 ............................................................................................. K T LU N Ậ 44 .................................................... DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ