TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 1-2015<br />
<br />
NHẬN XÉT KẾT QUẢ PHẪU THUẬT MÔ MỀM<br />
BẰNG MÁY LASER PICASSO<br />
Nguyễn Phương Liên*; Nguyễn Khang*<br />
TÓM TẮT<br />
Nghiên cứu 36 bệnh nhân (BN) từ 6 - 55 tuổi được điều trị phẫu thuật mô mềm tại Khoa<br />
Răng, Bệnh viện Quân y 103 sử dụng máy laser Picasso. Kết quả: bệnh hay gặp ở lứa tuổi<br />
từ 15 - 35 (91,4%) với mặt bệnh lợi trùm răng số 8 (69,5%); lợi phì đại (19,4%); u lợi (11,1%).<br />
Kết quả sau phẫu thuật: 100% BN ít đau, không chảy máu và rất hài lòng. Sau điều trị 1 tuần:<br />
tốt: 100%, sau 1 tháng: tốt: 94,47%, không tốt: 5,6%.<br />
* Từ khóa: Răng miệng; Laser; Phẫu thuật mô mềm.<br />
<br />
Remarks on Surgery Management of Soft Tissue with Picasso Laser<br />
Summary<br />
The study was conducted on 36 patients aged from 6 - 55 years old who were obtained<br />
surgical management of soft tissue with laser Picasso at Orthodontic Department, 103 Hospital.<br />
Results: the most common age ranged from 15 to 35 years old (91.4%), pericoronal (69.5%);<br />
hypertrophic gingivitis (19.4%); epulis (11.1%). Post-operative outcome: minor pain, no<br />
bleeding: 100%. After one week’s treatment, good outcome: 100%; after one month: good<br />
outcome: 94.4%; not good: 5.6%.<br />
* Key words: Orthodontic; Soft tissue surgery.<br />
<br />
ĐẶT VẤN ĐỀ<br />
Laser (Light amplification by stimulated<br />
emission of radiation) là công nghệ<br />
khuyếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích<br />
thích, được áp dụng trong y học từ những<br />
năm 1962 - 1963 trên nhiều lĩnh vực khác<br />
nhau. Laser được ứng dụng trong chẩn<br />
đoán và điều trị với bước sóng từ 193 nm<br />
đến 10,6 µm thuộc vùng tử ngoại, khả<br />
kiến và hồng ngoại gần, có thể làm việc ở<br />
chế độ xung hay chế độ liên tục. Laser sử<br />
dụng trong y học do 3 hiệu ứng chính sau:<br />
<br />
- Hiệu ứng bay hơi tổ chức;<br />
- Hiệu ứng quang đông;<br />
- Hiệu ứng kích thích sinh học.<br />
Trong nha khoa, người ta sử dụng<br />
những loại laser như: Argon, Dual<br />
Wavelength, Argon Diode, laser CO2,<br />
ND-Yag, Diode laser. Từ những năm<br />
1990, laser được ứng dụng trong điều trị<br />
sâu răng, tủy răng, phẫu thuật mô mềm,<br />
tẩy trắng răng...<br />
Năm 2009, Diod laser (laser bán dẫn)<br />
lần đầu tiên xuất hiện với kích thước nhỏ,<br />
<br />
* Bệnh viện Quân y 103<br />
Người phản hồi (Corresponding): Nguyễn Phương Liên (bslien@gmail.com)<br />
Ngày nhận bài: 01/12/2014; Ngày phản biện đánh giá bài báo: 29/12/2014<br />
Ngày bài báo được đăng: 31/12/2014<br />
<br />
136<br />
<br />
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 1-2015<br />
<br />
chi phí thấp, ở bước sóng 810 nm có khả<br />
năng hấp thụ rất tốt melanin và hemoglobin.<br />
Khả năng này giúp cho Diod laser cắt,<br />
làm đông, cắt bỏ hoặc bay hơi mô mềm,<br />
diệt khuẩn. Trong bài này, chúng tôi đưa<br />
ra một số nhận xét về kết quả điều trị<br />
phẫu thuật mô mềm sử dụng máy laser<br />
Picasso tại Khoa Răng miệng, Bệnh viện<br />
Quân y 103 trong thời gian gần đây.<br />
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP<br />
NGHIÊN CỨU<br />
1. Đối tƣợng nghiên cứu.<br />
36 BN đến khám và điều trị tại Khoa<br />
Răng miệng, Bệnh viện Quân y 103 từ<br />
tháng 10 - 2013 đến 6 - 2014.<br />
* Tiêu chuẩn lựa chọn:<br />
- Viêm lợi phì đại.<br />
- Lợi trùm răng số 8 hàm dưới.<br />
- U lợi.<br />
- BN hợp tác nghiên cứu.<br />
* Tiêu chuẩn loại trừ:<br />
- BN không hợp tác.<br />
- BN mắc bệnh máu ác tính, ung thư,<br />
tim mạch.<br />
- BN dị ứng thuốc tê.<br />
2. Phƣơng pháp nghiên cứu.<br />
- Nghiên cứu can thiệp, tiến cứu không<br />
có đối chứng.<br />
* Phương tiện, dụng cụ:<br />
- Máy laser Picasso 1,5 - 3,0 W, bước<br />
sóng liên tục.<br />
- Bộ dụng cụ phẫu thuật trong miệng.<br />
- Thuốc tê: lidocain, bông, gạc.<br />
- Phiếu khảo sát đánh giá.<br />
<br />
137<br />
<br />
* Phẫu thuật laser:<br />
- Trước phẫu thuật: BN được khám<br />
lâm sàng, chẩn đoán và làm các xét<br />
nghiệm: thử máu đông, máu chảy, thử<br />
phản ứng thuốc. Thu thập thông tin: tên,<br />
tuổi, giới tính.<br />
- Trong phẫu thuật: do bác sỹ chuyên<br />
khoa răng hàm mặt thực hiện.<br />
* Các bước tiến hành:<br />
- Mang kính bảo vệ mắt cho bác sỹ,<br />
kỹ thuật viên và BN.<br />
- Sát khuẩn vùng phẫu thuật, gây tê tại<br />
chỗ bằng lidocain.<br />
- Kích hoạt đầu típ máy laser dùng mức<br />
năng lượng 1,5 - 3,0 W, bước sóng liên tục.<br />
- Cắt toàn bộ lợi phủ lên mặt nhai răng<br />
số 8 (đối với lợi trùm); đưa đầu típ xuyên<br />
qua mô từ vị trí đầu đến điểm kết thúc<br />
(đối với viêm lợi phì đại); dùng panh kẹp<br />
cắt hết u lợi ở mặt ngoài hoặc mặt trong<br />
của kẽ răng (đối với u lợi).<br />
- Dùng gạc ẩm hoặc tẩm oxy già để<br />
lau đầu típ.<br />
Sau phẫu thuật, BN được theo dõi về<br />
mức độ đau, chảy máu, tái phát, mức độ<br />
hài lòng của BN ngay sau phẫu thuật và<br />
sau 1 tuần, 1 tháng.<br />
* Tiêu chí đánh giá kết quả:<br />
+ Cảm nhận về đau: thông tin về đau,<br />
mức độ đau nhiều nhất của BN được<br />
đánh giá theo thang Likert 6 điểm từ<br />
“không đau” đến “đau không thể tưởng<br />
tượng nổi ”[4].<br />
Mức độ 0: không đau.<br />
Mức độ 1: đau rất nhẹ.<br />
Mức độ 2: đau nhẹ.<br />
Mức độ 3: đau trung bình.<br />
<br />
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 1-2015<br />
<br />
Mức độ 4: đau nhiều.<br />
+ Không hài lòng: đau, sưng nề, chảy<br />
máu,<br />
ăn kém.<br />
Mức độ 5: rất đau.<br />
- Đánh giá kết quả sau phẫu thuật theo<br />
Mức độ 6: đau không thể tưởng tượng<br />
tiêu<br />
chí tốt, không tốt với thời gian sau<br />
nổi.<br />
1 tuần và 1 tháng.<br />
- Đánh giá tình trạng chảy máu: ngay<br />
+ Tốt: vết mổ khô liền, đẹp, không tái<br />
sau phẫu thuật, sau 30 phút và 1 giờ.<br />
phát.<br />
- Đánh giá tình trạng hài lòng của BN.<br />
+ Không tốt: vết mổ xấu, viêm tái phát.<br />
+ Rất hài lòng: không đau, không sưng<br />
* Xử lý số liệu: bằng phần mềm<br />
nề, ăn bình thường.<br />
Epi.info 6.04.<br />
+ Hài lòng: đau nhẹ, nề nhẹ, hơi khó ăn.<br />
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN<br />
1. Đặc điểm chung.<br />
Bảng 1: Phân bố theo tuổi và giới.<br />
Tuæi<br />
<br />
< 15 tuæi<br />
<br />
15 - 35 tuæi<br />
<br />
1<br />
<br />
18<br />
<br />
> 35 tuæi<br />
<br />
Tæng sè<br />
<br />
Tû lÖ<br />
<br />
19<br />
<br />
52,8%<br />
<br />
Giíi<br />
<br />
Nam<br />
Nữ<br />
Tỷ lệ<br />
<br />
2,8%<br />
<br />
15<br />
<br />
2<br />
<br />
17<br />
<br />
47,2%<br />
<br />
91,6%<br />
<br />
5,6%<br />
<br />
36<br />
<br />
100%<br />
<br />
Tỷ lệ BN mắc bệnh ở nam và nữ tương đương, lứa tuổi hay gặp từ 15 - 35 (91,6%).<br />
2. Phân bố theo mặt bệnh.<br />
Bảng 2:<br />
BÖnh<br />
<br />
Lîi trïm r¨ng 8<br />
<br />
Viªm lîi ph× ®¹i<br />
<br />
U lîi<br />
<br />
Tæng sè<br />
<br />
Nam<br />
<br />
15<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
19<br />
<br />
Nữ<br />
<br />
10<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
17<br />
<br />
Tỷ lệ<br />
<br />
69,5%<br />
<br />
19,4%<br />
<br />
11,1%<br />
<br />
100%<br />
<br />
Giíi<br />
<br />
Kết quả cho thấy, lợi trùm răng số 8 hay gặp nhất trong phẫu thuật laser (69,5%).<br />
3. Kết quả sau phẫu thuật.<br />
* Mức độ đau:<br />
Bảng 3: Phân loại mức độ đau theo thang điểm Likert [5]:<br />
Møc ®é<br />
<br />
Møc ®é<br />
<br />
Møc<br />
<br />
Møc<br />
<br />
Møc<br />
<br />
Møc<br />
<br />
Møc<br />
<br />
0<br />
<br />
®é 1<br />
<br />
®é 2<br />
<br />
®é 3<br />
<br />
®é 4<br />
<br />
mé 5<br />
<br />
Nam<br />
<br />
9<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
19<br />
<br />
Nữ<br />
<br />
8<br />
<br />
7<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
17<br />
<br />
Tỷ lệ<br />
<br />
47,3%<br />
<br />
41,6%<br />
<br />
11,1%<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
100%<br />
<br />
Giíi<br />
<br />
138<br />
<br />
Møc ®é 6<br />
<br />
Tæng<br />
sè<br />
<br />
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 1-2015<br />
<br />
Sau phẫu thuật, 17 BN không đau (47,3%); 15 BN (41,6%) đau mức độ 1 (đau rất nhẹ).<br />
Không có BN nào đau ở mức độ 3 (đau trung bình) đến mức độ 6 (đau không thể<br />
tưởng tượng nổi).<br />
Bảng 4: Đánh giá tình trạng chảy máu sau phẫu thuật.<br />
Thêi gian<br />
<br />
Ngay sau mæ<br />
<br />
Sau 30 phót<br />
<br />
Sau 1 giê<br />
<br />
Tæng sè<br />
<br />
Chảy máu nhiều<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
Chảy máu ít<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
Không chảy máu<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0%<br />
<br />
0%<br />
<br />
0%<br />
<br />
0%<br />
<br />
Ch¶y m¸u<br />
<br />
Tỷ lệ<br />
<br />
Không có trường hợp nào chảy máu sau phẫu thuật. So với phẫu thuật cắt lợi trùm<br />
bằng dao kéo thông thường, phẫu thuật laser cầm máu tại chỗ cho BN hiệu quả hơn nhiều.<br />
Bảng 5: Đánh giá møc ®é hài lòng của BN.<br />
Møc ®é<br />
<br />
RÊt hµi lßng<br />
<br />
Hµi lßng<br />
<br />
Kh«ng hµi lßng<br />
<br />
Tæng sè<br />
<br />
15<br />
15<br />
83,3%<br />
<br />
4<br />
2<br />
16,7%<br />
<br />
0<br />
0<br />
0<br />
<br />
16<br />
14<br />
100%<br />
<br />
Giíi<br />
<br />
Nam<br />
Nữ<br />
Tổng số<br />
<br />
Sau phẫu thuật, BN thấy vùng phẫu thuật không sưng đau, không chảy máu,<br />
ăn uống bình thường (83,3%), một số BN thấy đau nhẹ, hơi khó ăn (16,7%).<br />
Bảng 6: Kết quả phẫu thuật.<br />
Thêi gian<br />
<br />
Tèt<br />
<br />
Sau 1 tuần<br />
<br />
36 (100%)<br />
<br />
Sau 1 tháng<br />
<br />
34 (94,4%)<br />
<br />
Kh«ng tèt<br />
<br />
Tæng sè<br />
<br />
36<br />
2 (5,6%)<br />
<br />
Tỷ lệ<br />
<br />
36<br />
100%<br />
<br />
Sau phẫu thuật 1 tuần: tỷ lệ tốt đạt 100%, sau 1 tháng, tỷ lệ này là 94,4%.<br />
Kết quả: không tốt: 2 BN (5,6%).1 BN bị tái phát lợi trùm và 1 BN u lợi. Trường hợp<br />
tái phát u lợi do u ở sâu giữa kẽ răng, u to có thể không cắt hết lần đầu; trường hợp lợi<br />
trùm tái phát do răng mọc thẳng lệch thấp.<br />
<br />
139<br />
<br />
TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 1-2015<br />
<br />
KẾT LUẬN<br />
Nghiên cứu 36 BN bị viêm lợi phì đại, lợi<br />
trùm răng số 8 và u lợi đưîc phẫu thuật<br />
bằng máy laser Picasso, chúng tôi đưa ra<br />
nhận xét:<br />
- Đặc điểm chung:<br />
Lứa tuổi hay gặp trong nghiên cứu từ 15 35 (91,6%), tỷ lệ nam và nữ tương đương<br />
nhau.<br />
- Đặc điểm lâm sàng: lợi trùm răng 8 hay<br />
gặp nhất (69,5%), sau đó viêm lợi phì đại<br />
(19,4%), u lợi (11,1%).<br />
- Kết quả điều trị sau phẫu thuật:<br />
+ Triệu chứng đau theo phân độ đau của<br />
Likert (6 mức) đối với mổ bằng laser: BN<br />
không đau 47,3%; đau rất nhẹ 41,69%; đau<br />
nhẹ: 11,1%.<br />
+ 100% không chảy máu sau phẫu thuật.<br />
+ Sau mổ: 83,3% BN rất hài lòng và<br />
16,7% hài lòng.<br />
+ Thời gian theo dõi: sau 1 tuần: kết quả<br />
tốt 100%, sau 1 tháng: tốt 94,4%; không tốt<br />
7,4%.<br />
Phẫu thuật mô mềm sử dụng máy laser<br />
Picasso mang lại hiệu quả ưu việt<br />
<br />
140<br />
<br />
với kết quả tốt 94,4 - 100%, không gây<br />
đau đớn cho BN, không chảy máu, BN hài<br />
lòng sau phẫu thuật, có thể nhìn rõ vùng<br />
được phẫu thuật, tuy nhiên do máy laser<br />
Picasso có giá thành cao nên hiện có ít cơ<br />
sở được trang bị.<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
1. Nguyễn Đức Thắng. Ứng dụng laser trong<br />
nha khoa. Tạp chí Nha khoa số 1/2014, tr.73-74.<br />
2. C.Formaini, J.P.Rocca, M.F.Bertrand,<br />
E.Merigo, S.Nammour, P.Vescovo. Nd: YAG and<br />
Diod laser in the surgical management of soft<br />
tisues related to orthodontic treatment and laser<br />
surgery. Photomedicine and Laser Surgery.<br />
2007, October, 25 (5), pp.381-392.<br />
3. Dr Glenn A van As. Diod laser clinical and<br />
safety training Picasso.<br />
4. Likert, Rensis. A technique for the<br />
measurement of attitudes. Archives of Psychology.<br />
1932, 140, pp.1-55.<br />
5. Zeinoun T, Nammour S, Dourouv N et al.<br />
Myofibroblasts in healing laser excision wounds.<br />
Lasers Surg Med. 2001, 28 (1), pp.74-79.<br />
6. Pirnat S. Versality of an 810 nm diod laser in<br />
dentistry: an overview. J Laser Health Acad.<br />
2007, 4, pp.1-9.<br />
<br />