intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

NHỮNG BIỂU GHI NHIỀU KIỂU CHỮ VIẾT

Chia sẻ: Mơ Mộng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

64
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phụ lục này mô tả và minh hoạ các mô hình cho việc nhập dữ liệu nhiều dạng chữ viết (văn tự) vào các biểu ghi của MARC. Chỉ một dạng chữ viết có thể được xem là dạng chữ viết chính của nội dung dữ liệu của biểu ghi, mặc dù các dạng chữ viết khác cũng được sử dụng cho nội dung dữ liệu. (Lưu ý: Mã ASCII được sử dụng cho các thành phần cấu trúc của biểu ghi, và hầu hết các dữ liệu mã hoá cũng được thể hiện trong dạng ký tự ASCII). Những...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: NHỮNG BIỂU GHI NHIỀU KIỂU CHỮ VIẾT

  1. NHỮNG BIỂU GHI NHIỀU KIỂU CHỮ VIẾT Phụ lục này mô tả và minh hoạ các mô hình cho việc nhập dữ liệu nhiều dạng chữ viết (văn tự) vào các biểu ghi của MARC. Chỉ một dạng chữ viết có thể được xem là dạng chữ viết chính của nội dung dữ liệu của biểu ghi, mặc dù các dạng chữ viết khác cũng được sử dụng cho nội dung dữ liệu. (Lưu ý: Mã ASCII được sử dụng cho các thành phần cấu trúc của biểu ghi, và hầu hết các dữ liệu mã hoá cũng được thể hiện trong dạng ký tự ASCII). Những mô hình chung cho dữ liệu nhiều kiểu chữ viết được trình bày trong MARC 21 được mô tả dưới đây: Các mô hình biểu ghi nhiều kiểu chữ viết Mô hình A: Mô hình bằng nguyên ngữ (nguyên gốc) và chuyển tự: Các trường thông thường có thể chứa dữ liệu ở nhiều dạng chữ viết khác nhau và trong các mô hình biểu ghi bằng nguyên ngữ hoặc chuyển tự. Trường 880 được sử dụng khi dữ liệu cần được nhắc lại để mô tả nó cả dưới dạng chữ viết bằng nguyên ngữ và chuyển tự vào một hoặc hai dạng chữ viết trở lên. Có thể có cả các trường 880 không liên kết. Mô hình B: Các biểu ghi nhiều kiểu chữ viết đơn giản: Tất cả các dữ liệu được chứa trong các trường bình thường và dạng chữ viết chọn lựa phụ thuộc vào các yêu cầu của dữ liệu. Đặc trưng lặp của tất cả các trường phải được tuân theo. Mặc dù đối với mô hình B, biểu ghi có thể chứa dữ liệu đã được chuyển tự, nhưng mô hình A sẽ được ưu tiên nếu cùng một dữ liệu đó được nhập ở cả dạng chữ viết bằng tiếng nguyên ngữ và chuyển tự. Trường 880 không được sử dụng. Dữ liệu trong mô hình A ở các trường thông thường được liên kết với dữ liệu trong trường 880 thông qua một trường con $6, trường này xuất hiện trong cả hai trường liên kết. Những đặc tả đối với trường 880 thuộc trường này; mô tả sử dụng trường con $6 trình bày trong Phụ lục A; Những đặc tả cho các bộ ký tự và kho tài liệu cho các dạng chữ viết được tìm thấy trong Đặc tả MARC 21 cho cấu trúc biểu ghi, các bộ ký tự và vật mang tin trao đổi. Các quy ước ở trong thí dụ - Mặc dù dữ liệu trong các biểu ghi sau được lấy từ các dạng thư mục thực tế, các biểu ghi này chỉ để minh hoạ và không sử dụng được cho các mục đích thư mục. Người tạo ra dữ liệu thư mục không được nêu trong các biểu ghi mẫu. Các chuỗi ký tự thoát ra không được tính đến trong các biểu ghi thí dụ sau. Mô hình A - Mô hình bằng nguyên ngữ và chuyển tự Thí dụ sau đây của biểu ghi nhiều dạng chữ viết là theo mô hình A. Trong thí dụ này ngôn ngữ của biên mục là tiếng Anh (dạng chữ viết bằng chữ Latin) và ngôn ngữ của thông tin thư mục là tiếng Nga (dạng chữ viết bằng chữ kirinlic). Cơ quan biên mục cung cấp chuyển tự của dữ liệu dạng chữ viết chữ kirinlic thành dạng chữ viết chữ Latin (Latinh hóa), cung cấp các phụ chú, tiêu đề,v.v bằng tiếng Anh; và ưu tiên sử dụng dạng chữ viết chữ Latin trong các trường thông thường. 040 ##$a*** $beng $c***
  2. 100 1#$6880 - 01 $aZhavoronkov, N. M. $q(Nikolai Mikhailovich) 245 10$6880 - 02 $aOkhrana okhotnich’ikh zhivotnykh v SSSR/$cN.M. Zhavoronkov. 250 ##$6880 - 03 $aIzd. 2 - e, perer. 260 ##$6880 - 04 $aMoskva : $bLesnaià promyshlennost’, $c1982. 300 ##$a167, [1] p., [16] leaves of plates. : $col. Ill.; $c19 cm. 500 ##$aBibliography: p. 167 - [168]. 650 #0$aAnimals $zSoviet Union. 880 1$$6100 - 01/(N $aЖаворонков, Н.М. $q(Николай Михайлович) 880 10$6245 - 02/(N $aОхрана охотничьих животных в СССР/$cН.М. Жаворонков. 880 ##$6250 - 03/(N $aИзд. 2 - е, перер. 880 ##$6260 - 04/(N $aМосква : $bЛесная промышленность, $c1982. Thí dụ sau của biểu ghi nhiều dạng chữ viết theo mô hình A. Trong thí dụ này ngôn ngữ biên mục là tiếng Anh (dạng chữ viết chữ La tinh) và ngôn ngữ thông tin thư mục là tiếng Hê - brơ (dạng chữ viết chữ Hê - brơ). Cơ quan biên mục ưu tiên sử dụng dạng chữ viết Latinh trong các trường thông thường. Hướng của nguyên bản chữ Hê - brơ trong các thí dụ là từ phải sang trái trong mỗi trường con, nhưng bản thân các trường con lại được ghi từ trái qua phải. Việc nhập tất cả các dữ liệu theo trình tự hợp lý (từ đầu tới cuối), các phần của trình tự có thể được hiển thị theo các hướng khác nhau tuỳ thuộc vào dạng chữ viết và giao diện hiển thị. 040 ##$a**$beng $c** 100 1#$6880 - 01 $aZilbershtain, Yitshak ben David Yosef. 245 10$6880 - 02 $aTorat ha - yoledet/$cne ` erakh `a. y. Yitshak ben David Yosef Zilvershtain, Mosheh ben Yosef Rotshild. 246 14$6880 - 03 $aSefer Torat ha - yoledet 250 ##$6880 - 04 $aMahad. 2. `im hosafot. 260 ##$6880 - 05 $aBene - Berak : $bMekhon “Halakhah u - refu`ah”, $c747 [1986 or 1987]
  3. 300 ##$a469 p.; $c23 cm. 504 ##$Includes bibliographical references and index. 650 #0$aChildbirth $xReligious aspects $xJudaism. 650 #0$aSabbath (Jewish law) 650 #0$aFasts and feast $xJudaism. 700 1#$6880 - 06 $aRotshild, Mosheh ben Yosef. 880 1#$6100 - 01/(2/r $a 880 10$6245 - 02/(2r $a 880 14$6246 - 03/(2/r $a 880 ##$6250 - 04/(2r $a 880 ##$6260 - 05/(2r $a 880 1#$6700 - 06/(2r $a Mô hình B - Các biểu ghi đơn giản nhiều dạng chữ viết Thí dụ này là một biểu ghi nhiều dạng chữ viết theo mô hình B. Trong thí dụ này ngôn ngữ biên mục là tiếng Anh (Chữ latin), như vậy phụ chú, chủ đề,... được viết bằng tiếng Anh. Đối tượng mô tả thư mục là một tài liệu hỗn hợp tiếng tiếng Nga (dạng chữ viết chữ Kirinlic) và ả rập (dạng chữ viết chữ ả rập). 040 ##$a***$beng$c*** 041 1#$arus $aara 066 ##$b(N $c(B $c(3 100 1#$aRuzhkov, V.I. $q(Viktor Ivanovich) 245 00$aРусско - арабский техничeский словарь : $bоколо 25 тысяч терминов/$cВ.И. Рыжков, Л.Л. Ткоржевкий, В.Э. Шагаль род редакцией Дауда Сальмана Аль Мунира 246 31$a
  4. 260 ##$aМосква : $bРусский Язык, $c1988. 300 ##$a536 p.; $c21 cm. 650 $0$aTechnology $vDictionaries $xRusian. 650 $0$aRusian language $vDictionaries $xArabic. 700 1#$aTkhorzhevskii, L.L. $q(Lev L'vovich) 700 1#$aShagal', V.E. $q(Vladimir Eduardovich) 700 1#$aMunir, Dawud Sulayman. Thí dụ này là một biểu ghi nhiều dạng chữ viết theo mô hình B. Trong thí dụ này ngôn ngữ biên mục là tiếng Nga (dạng chữ viết chữ Kirinlic) và đối tượng mô tả thư mục là tài liệu hỗn hợp tiếng Nga (dạng chữ viết chữ Kirinlic) và tiếng Anh (dạng chữ viết chữ Latinh). 040 ##$a***$brus$c*** 041 1#$arus $aeng 066 ##$b(N $c(B 245 00$aKто есть кто в нефтяной и газовой промышленности СНГ = $bWho is who in oil and gas industry of the CIS/$c[Cоставители К С Васниев и др.] 246 31$aWho is who in oil and gas industry of CIS 260 ##$aМосква : $bИзд - во ПАИМС, $c1992. 300 ##$a357 c.; $c28 см . 546 ##$aРуский и Английский. 650 $0$aнефтяная и газовая промышленность$zСНГ $vСборнии . 700 1#$aВасниев, К.С. $q(Каплан Сафербиевич)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2