intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Những ngữ cảnh để nói xin chào và tạm biệt trong tiếng Anh

Chia sẻ: Nhung Nhung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

106
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu nói xin chào và tạm biệt là điều đầu tiên mà bạn được học trong buổi đầu tiên. Nghe tưởng chừng đơn giản, nhưng thực ra chúng ta cần biết áp dụng trong những hoàn cảnh cụ thể. Trong những dịp trang trọng như là những bữa tiệc thì chúng ta sẽ nói như thế nào, vậy còn khi gặp bạn bè hàng ngày thì chúng ta nói ra sao? Trong bài này, tôi xin phép cung cấp cho các bạn các cách nói xin chào và tạm biệt trong từng văn cảnh. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Những ngữ cảnh để nói xin chào và tạm biệt trong tiếng Anh

  1. Những ngữ cảnh để nói xin chào và tạm biệt trong tiếng Anh Câu nói xin chào và tạm biệt là điều đầu tiên mà bạn được học trong buổi đầu tiên. Nghe tưởng chừng đơn giản, nhưng thực ra chúng ta cần biết áp dụng trong những hoàn cảnh cụ thể. Trong những dịp trang trọng như là những bữa tiệc thì chúng ta sẽ nói như thế nào, vậy còn khi gặp bạn bè hàng ngày thì chúng ta nói ra sao? Trong bài này, tôi xin phép cung cấp cho các bạn các cách nói xin chào và tạm biệt trong từng văn cảnh. Saying hello! Informal contexts Formal contexts
  2. Saying hello Hey Jane! Greetings Good morning, sir / madam! Hi Jane! Good afternoon, Mr Jones! Alright, Jane! Alright, mate! Good evening, Mrs Smith! Asking someone How are you? Asking How are you? how they are How you doing? someone how It's lovely to see you again! How you going? they are It's been a long time, hasn't How's it going? it? You alright? How are things with you? Saying you are Good, thanks! well Fine, thanks! Not bad, not bad! Alright, thanks! I'm OK! Returning the And you? question when How about you? someone has What about you asked if you are well Saying goodbye! I'm off! OK, it's time to make a move. (guys,) All right, let's head off. (folks,) Well then, we should go. (everyone,) Right then, I'm going to leave you.
  3. Anyway, we're going to See you... later! soon! tomorrow! See you tonight! at 8! at work! at the party! Nice to see Nice to you... It's been lovely see you. to catch up. It was great to Good to Have a weekend! lovely lovely... holiday! great Have a evening! nice afternoon! wonderful time! In a hurry... I'm so sorry, rush off! I've got to I'm really hurry! I'm going to have to sorry, dash! I'm gonna have to (informal) I'm afraid run!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2