intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Niên giám Thống kê Hải quan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:560

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Niên giám bao gồm các số liệu phản ánh vừa khái quát vừa chi tiết hoạt động xuất nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam trong năm 2022, bao gồm kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam với các nước, các mặt hàng xuất nhập khẩu, bối cảnh nền kinh tế và hoạt động xuất nhập khẩu của các nước trong khu vực và trên thế giới, các đánh giá về tình hình xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam trong năm 2022.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Niên giám Thống kê Hải quan

  1. TỔNG CỤC HẢI QUAN VIỆT NAM GENERAL DEPARTMENT OF VIETNAM CUSTOMS NIÊN GIÁM THỐNG KÊ HẢI QUAN VỀ HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM (Bản chi tiết) NĂM 2022 CUSTOMS YEARBOOK ON VIETNAM FOREIGN MERCHANDISE TRADE (Detailed version)
  2. LỜI NÓI ĐẦU Thống kê nhà nước về hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là một trong những nhiệm vụ chính của ngành Hải quan được qui định tại Luật Hải quan năm 2014 (số 54/2014/QH13 được thông qua ngày 23/6/2014). Để thực hiện nhiệm vụ được giao và nhằm phục vụ kịp thời cho việc nắm bắt và đánh giá thông tin để điều hành của các cơ quan, tổ chức của Nhà nước trong lĩnh vực hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, Tổng cục Hải quan xây dựng cuốn “Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu năm 2022 (bản chi tiết)”. Niên giám bao gồm các số liệu phản ánh vừa khái quát vừa chi tiết hoạt động xuất nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam trong năm 2022, bao gồm kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam với các nước, các mặt hàng xuất nhập khẩu, bối cảnh nền kinh tế và hoạt động xuất nhập khẩu của các nước trong khu vực và trên thế giới, các đánh giá về tình hình xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam trong năm 2022. Để có thể hiểu rõ hơn về số liệu trong cuốn Niên giám này, xin tham khảo thêm phần Chú giải Niên giám. Niên giám là một công cụ để giúp cung cấp thông tin cho việc tham khảo, nghiên cứu và chỉ có thể được hoàn thiện với thời gian, thực tiễn và sự đóng góp ý kiến của người sử dụng. Tiếp theo các cuốn niên giám xuất bản trong những năm trước, chúng tôi nhận được nhiều ý kiến đóng góp quý báu. Tổng cục Hải quan chân thành cảm ơn mọi ý kiến, nhận xét của các cơ quan hữu quan và tất cả những ai quan tâm nhằm chỉnh lý, hoàn thiện hơn và đáp ứng yêu cầu của các đối tượng sử dụng tin trong những lần xuất bản sau. Mọi ý kiến, góp ý xin gửi về: Cục Công nghệ thông tin & Thống kê hải quan Tổng cục Hải quan Việt Nam Địa chỉ: Số 9, phố Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Điện thoại: 024-39440833 Fax: 024-39440631 Thư điện tử: thongke@customs.gov.vn Cổng Thông tin điện tử Tổng cục Hải quan: www.customs.gov.vn TỔNG CỤC HẢI QUAN
  3. PREAMBLES Compilation of Customs official statistics on imports and exports is one of Vietnam Customs’ core roles as stipulated in the Customs Law (No. 54/2014/QH13, approved on 23rd June 2014). In order to fulfill this assignment and meet the requirements of Governmental ministries, agencies and organizations for acquiring and assessing information about export and import, the General Department of Vietnam Customs (Information Technology and Customs Statistics Department) disseminates “The 2022 Customs Yearbook on Vietnam Foreign Merchandise Trade (detailed version)”. It is included in the Yearbook data generally and in detail reflecting exportation and importation by Vietnam in 2022, consisting of Vietnam’s export and import values with other countries; exported and imported items of goods; the context of economy and exportation and importation of regional and international countries; analysis and assessment on importation and exportation of Vietnam in 2022. For further understanding about data included in the Yearbook, please refer to Annexes to the Yearbook. The Yearbook is a tool that assists the provision of information for reference and studying, and it is only completed gradually with time, actual situations and constructive ideas of users. Together with the previous Yearbooks, we have received a lot of valuable contributing ideas. The General Department of Customs presents its sincere thanks for valuable ideas as well as assessments of concerned agencies and of all people who are interested in it for further adjustment and perfection with the aim of meeting requirements of the users in next publications. For further information please contact: Information Technology and Statistics Department The General Department of Vietnam Customs Address: No 9, Duong Dinh Nghe street, Yen Hoa ward, Cau Giay disctrict, Ha Noi, Viet Nam. Tel.: 024-39440833 Fax: 024-39440631 Email: statistics@customs.gov.vn Vietnam Customs portal: www.customs.gov.vn GENERAL DEPARTMENT OF CUSTOMS
  4. BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔNG CỤC HẢI QUAN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 2372 /QĐ-TCHQ Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2023 QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam năm 2022 (bản chi tiết) TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng Cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính; Căn cứ yêu cầu quản lý nhà nước, nhu cầu của các tổ chức và cá nhân sử dụng thông tin thống kê; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan và Chánh Văn phòng Tổng cục Hải quan. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam năm 2022 (bản chi tiết). Điều 2. Cuốn Niên giám chi tiết này được phổ biến đến các đơn vị trong Ngành, phục vụ cho các yêu cầu tra cứu các thông tin, các yêu cầu phân tích so sánh số liệu hàng năm về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Đồng thời làm cơ sở để Chính phủ và các Bộ, Ngành dẫn chiếu tham khảo, làm tham mưu về chính sách kinh tế đối ngoại của Chính phủ và các nhu cầu khác của các tổ chức, cá nhân sử dụng thông tin thống kê. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. Nơi nhận: KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG - Như điều 3; PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG - Lãnh đạo Bộ TC (để b/c); - Tổng cục trưởng TCHQ (để b/c); - Lưu: VT, CNTT (5b). (Đã ký) Lưu Mạnh Tưởng
  5. BIỂU ĐỒ 1: TỔNG KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ CÁN CÂN THƯƠNG MẠI CHART 1: TOTAL VALUE OF INTERNATIONAL MERCHANDISE TRADE AND TRADE BALANCE Trị giá: Tỷ USD Cán cân thương mại (Trade balance) Xuất khẩu (Exports) Nhập khẩu (Imports) (Value: Bil.US$) 400 359.58 336.17 371.72 350 332.84 300 253.39 262.69 250 237.00 282.63 213.01 264.27 243.70 200 215.12 174.80 165.57 150.22 176.58 150 132.03 162.02 113.78 147.85 132.03 100 114.53 50 19.94 6.70 10.88 12.14 0.75 0.00 2.37 1.78 2.11 3.33 0 -3.55 - 50 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 Năm (year)
  6. BIỂU ĐỒ 2A: KIM NGẠCH NHẬP KHẨU THEO TỪNG THÁNG NĂM 2022 CHART 2A: IMPORT VALUE BY MONTH -2022 Trị giá: Triệu USD (Value: Mil. US$) 35 000 32 610 32 790 32 873 32 157 30 561 31 119 30 295 28 391 27 854 28 359 30 000 27 274 25 292 25 000 20 000 15 000 10 000 5 000 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng Kim ngạch NK của doanh nghiệp trong nước (Import value of Non-FDI Enterprises) (Month) Kim ngạch NK của doanh nghiệp có vốn ĐTNN (Import value of FDI Enterprises)
  7. BIỂU ĐỒ 2B: KIM NGẠCH XUẤT KHẨU THEO TỪNG THÁNG NĂM 2022 CHART 2B: EXPORT VALUE BY MONTH - 2022 Trị giá: Triệu USD (Value: Mil.US$) 40 000 34 749 35 033 33 253 33 073 35 000 31 885 30 858 30 747 30 510 30 038 29 096 29 120 30 000 23 353 25 000 20 000 15 000 10 000 5 000 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng Kim ngạch XK của doanh nghiệp trong nước (Export value of Non-FDI Enterprises) (Month) Kim ngạch XK của doanh nghiệp có vốn ĐTNN (Export value of FDI Enterprises)
  8. BIỂU ĐỒ 3A: 10 MẶT HÀNG CÓ KIM NGẠCH NHẬP KHẨU LỚN NHẤT NĂM 2022 SO VỚI NĂM 2021 CHART 3A: TOP 10 IMPORTS IN 2022 AS COMPARED WITH 2021 Nhập khẩu năm 2021 (Imports in 2021) I - Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện Nhập khẩu năm 2022 (Imports in 2022) (Computers, electrical products, spare-parts and components thereof) Tỷ USD (Bil.US$) II - Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, equipment, tools and instruments) 90 III - Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, 81,87 mobile phones and parts thereof) 80 IV - Vải các loại (Fabrics) 75,56 V - Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 70 VI - Sắt thép các loại (Iron and steel) VII - Kim loại thường khác (Other base metals) 60 VIII - Hóa chất (Chemicals) 46,30 45,14 50 IX - Xăng dầu các loại (Petroleum products) X - Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 40 30 21,47 21,13 20 14,32 14,70 12,39 11,92 11,76 11,57 9,26 9,14 8,97 8,62 7,65 7,8 8,74 10 4,10 0 I II III IV V VI VII VIII IX X
  9. BIỂU ĐỒ 3B: 10 MẶT HÀNG CÓ KIM NGẠCH XUẤT KHẨU LỚN NHẤT NĂM 2022 SO VỚI NĂM 2021 CHART 3B: TOP 10 EXPORTS IN 2022 AS COMPARED WITH 2021 I - Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, Xuất khẩu năm 2021 (Exports in 2021) mobile phones and parts thereof) Xuất khẩu năm 2022 (Exports in 2022) II - Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, electrical products, spare-parts and Tỷ USD (Bil.US$) components thereof) 60 57,53 57,99 III - Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 55,53 (Machine, equipment, tools and instruments) 50,80 IV - Hàng dệt, may (Textiles and garments) 50 45,75 V - Giày dép các loại (Foot-wears) VI - Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden 38,33 37,60 products) 40 VII -Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other means 32,75 of transportation, parts and accessories thereof) 30 VIII - Hàng thủy sản (Fishery products) 23,89 IX - Sắt thép các loại (Iron and steel) X - Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện (Still 20 17,75 16,01 14,81 image, video cameras and sparts thereof) 11,99 10,92 11,79 10,62 8,88 7,99 10 6,37 5,22 0 I II III IV V VI VII VIII IX X
  10. BIỂU ĐỒ 4A: 10 ĐƠN VỊ HẢI QUAN ĐỊA PHƯƠNG CÓ KIM NGẠCH NHẬP KHẨU LỚN NHẤT NĂM 2022 CHART 4A: TOP 10 CUSTOMS DEPARTMENTS (IMPORT CLEARANCE) - 2022 11,7% Tỉnh Bắc Ninh Thành phố Hồ Chí Minh 21,4% 2,3% 2,4% Thành phố Hải Phòng Thành phố Hà Nội 2,7% 3,8% Tỉnh Bình Dương Tỉnh Đồng Nai 4,7% Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Tỉnh Quảng Ninh 5,6% Tỉnh Thanh Hoá Hà Nam Ninh 20,1% 9,6% Các đơn vị khác 15,6%
  11. BIỂU ĐỒ 4B: 10 ĐƠN VỊ HẢI QUAN ĐỊA PHƯƠNG CÓ KIM NGẠCH XUẤT KHẨU LỚN NHẤT NĂM 2022 CHART 4B: TOP 10 CUSTOMS DEPARTMENTS (EXPORT CLEARANCE) - 2022 Tỉnh Bắc Ninh 10,7% Thành phố Hồ Chí Minh 1,9% 2,2% 26,4% Thành phố Hải Phòng 2,7% Tỉnh Bình Dương 2,8% Thành phố Hà Nội 6,5% Tỉnh Đồng Nai Hà Nam Ninh 8,1% Tỉnh Long An 16.9% Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Tỉnh Tây Ninh 8,3% Các đơn vị khác (Others): 24,1% 13,4%
  12. BIỂU 5A: 10 TỈNH, THÀNH PHỐ CÓ KIM NGẠCH NHẬP KHẨU LỚN NHẤT NĂM 2022 SO VỚI NĂM 2021 CHART 5A: TOP 10 CITIES/ PROVINCES (IMPORT CLEARANCE) - 2022 AS COMPARED WITH 2021 Triệu USD (Mil.US$) 47 599 50 000 44 839 45 057 Nhập khẩu năm 2021 (Imports in 2021) 44 881 45 000 Nhập khẩu năm 2022 (Imports in 2022) 40 000 34 327 32 740 29 878 35 000 29 092 30 000 24 958 24 600 23 791 22 624 25 000 21 760 20 000 17 193 15 499 16 102 15 000 11 800 8 250 8 713 10 000 6 409 5 000 0 TP Hồ Chí Bắc Ninh Bình Dương Hà Nội Thái Nguyên Hải Phòng Đồng Nai Bắc Giang Phú Thọ Vĩnh Phúc Minh Tinh/thành phố (Province/city)
  13. BIỂU 5B: 10 TỈNH, THÀNH PHỐ CÓ KIM NGẠCH XUẤT KHẨU LỚN NHẤT NĂM 2022 SO VỚI NĂM 2021 CHART 5B: TOP 10 CITIES/ PROVINCES (EXPORT CLEARANCE) - 2022 AS COMPARED WITH 2021 Triệu USD (Mil.US$) Xuất khẩu năm 2021 (Exports in 2021) 70 000 62 899 60 220 Xuất khẩu năm 2022 (Exports in 2022) 60 000 50 000 41 782 38 473 38 372 40 000 35 832 24 847 30 000 25 557 21 459 20 659 18 28120 533 18 912 17 777 18 740 20 000 15 392 12 013 10 759 9 890 8 471 10 000 0 TP Hồ Chí Bắc Ninh Bình Dương Hà Nội Thái Hải Phòng Đồng Nai Bắc Giang Phú Thọ Vĩnh Phúc Minh Nguyên Tinh/thành phố (Province/city)
  14. BIỂU ĐỒ 6A: NHẬP KHẨU PHÂN CHIA THEO CHÂU LỤC NĂM 2022 CHART 6A: IMPORT BY CONTINENT - 2022 Trị giá: Tỷ USD (Value: Bil.US$) 350 Châu Á (Asia) 297,96 300 250 200 150 100 Châu Mỹ (America) Châu Âu (Europe) 25,68 20,31 50 Châu Đại dương (Oceania) Châu Phi (Africa) 11,05 4,58 0 - 50 Châu lục (Continent)
  15. BIỂU ĐỒ 6B: XUẤT KHẨU PHÂN CHIA THEO CHÂU LỤC NĂM 2022 CHART 6B: EXPORT BY CONTINENT - 2022 Trị giá: Tỷ USD (Value: Bil.US$) 200 Châu Á (Asia) 176,47 Châu Mỹ (America) 128,33 150 100 Châu Âu (Europe) 56,65 50 Châu Đại dương (Oceania) Châu Phi (Africa) 6,6 3,67 0 - 50 Châu lục (Continent)
  16. BIỂU ĐỒ 7A: CƠ CẤU NHẬP KHẨU TỪ CÁC NƯỚC TRONG KHỐI ASEAN NĂM 2022 CHART 7A: IMPORT SHARE FROM ASEAN COUNTRIES - 2022 Các nước khác (Other countries) 9.3% Campuchia (Cambodia) 9,7% Thái Lan (Thailand) 28,3 % Philíppin (Philippines) 5,4% Xinh-ga-po (Singapore) 9,7% Malaixia (Malaysia) 18,3% Inđônêxia (Indonesia) 19,3%
  17. BIỂU ĐỒ 7B: CƠ CẤU XUẤT KHẨU SANG CÁC NƯỚC TRONG KHỐI ASEAN NĂM 20 22 CHART 7B: EXPORT SHARE TO ASEAN COUNTRIES - 2022 Mianma (Myanmar ) Các nước khác (Other countries) Inđônêxia (Indonesia) 1,4% 8,8% 12,4% Xinh-ga-po (Singapore) 11,8% Thái Lan (Thailand) 20,5% Malaixia (Malaysia) 15,2% Campuchia(Cambodia) 15,9 % Philíppin (Philippines) 13,9%
  18. BIỂU ĐỒ 8A: CƠ CẤU NHẬP KHẨU TỪ CÁC THÀNH VIÊN TRONG KHỐI APEC NĂM 2022 CHART 8A: IMPORT SHARE FROM APEC MEMBERS - 2022 Các nước khác Singapore (Other countries) 1,6% 4,22% Malaysia 3,03% Indonesia 3,2% Australia 3,36% Thailand 4,6% China 39,16% United States of America 4,81% Taiwan 7,52% Japan 7,77% Korea (Republic) 20,64%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2