NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 312
NI SOI BÀNG QUANG CT U
BS. Lê Học Đăng
I. ĐẠI CƢƠNG
Ni soi ct u bàng quang một phương pháp điều tr u bàng quang. Phương
pháp này thường kết hp với bơm hoá chất trong điều tr u bàng quang nông.
II. CH ĐỊNH: Ch định ct u bàng quang với các điều kin:
1. Khối u được xác định qua lâm sang cận lâm sàng là u nông, giai đoạn Ta-T1
theo bng phân loi ca t chc chng ung thư quốc tế (UICC).
2. U đơn độc. 2-3 u hoặc dưới dng u lan toả. Kích thước dưới 3cm.
3. Người bnh không có nhim khun tiết niu.
4. Niệu đạo phải đủ rộng để đặt máy d dàng.
5. Bàng quang không d dng, không có túi tha quá ln, u bàng quang không nm
trong túi tha, khp háng không b xơ cứng.
III. CHNG CH ĐNH
- U t giai đoạn T2 tr lên.
- Hp niệu đạo.
- Nhim khun tiết niu.
- Người bnh bnh v xương chu và khp háng không nằm được t thế
sn khoa.
- Chng ch định vi các bệnh đang tiến triển như suy gan, bnh tim mch,
tiểu đường, ri loạn đông máu.
IV. CHUN B
1. Người thc hin: phu thuật viên là bác sĩ chuyên khoa ngoại tiết niu.
2. Phương tiện:
- H thng máy ni soi: màn hình, dây ngun sáng, camera, optic, dao
đin.
- Dng c ct: Ống đặt niệu đạo, Ăng cắt và ăng đốt.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 313
- H thống nước rửa: dây nước vào, dây nước ra, dung dch sorbitol, bơm
tiêm để bơm rửa.
- Dng c khác: Que nong niệu đạo các c, sonde tiu 3 chc các c.
3. Người bnh: Người bnh đưc tht tháo và nhịn ăn trước m.
4. H bệnh án:
- H người bnh, xét nghiệm bản, phim XQ phi, siêu âm, ct lp vi
tính, điện tim.
- Xét nghim vi khuẩn, khán sinh đồ để điu tr nhim khun.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: Đầy đủ theo quy định B Y tế.
2. Kiểm tra người bệnh: Đúng người (tên, tuổi,…), đúng bệnh.
3. Thc hin k thut:
- Tư thế: người bnh nằm tư thế sn khoa.
- Vô cm: gây mê ni khí qun hoc tê ty sng.
- K thut:
+ Đặt máy ni soi vào trong bàng quang
+ Đánh giá tổn thương u bàng quang
+ Cắt u bàng quang đến lớp cơ bàng quang.
+ Đốt cm máu
+ Bơm rửa ly bnh phm gi làm gii phu bnh.
+ Rút máy, đặt sonde tiu 3 chc ra liên tc.
VI. THEO DÕI
- Theo dõi toàn thân, đánh giá tình trạng nhim trùng, chy máu sau m.
- Theo dõi nước tiêu: màu sc, s ng, tình trạng lưu thông nước tiu.
- Theo dõi tình trng bng sau m.
- Điu tr d phòng nhim khun bng kháng sinh.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 314
- Rút sonde tiểu sau vài ngày điều tr khi nước tiu trong tu vào kích thước,
s ng và mức độ lan rng ca u bàng quang.
VII. X TRÍ TAI BIN
- Nhim khun tiết niệu: điều tr chng nhim khun.
- Chy máu: m ni soi hoc m m để đốt cm máu.
- Thng bàng quang: m m cm máu, khâu bàng quang thng.