NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 318
NI SOI X C BÀNG QUANG ĐIỀU TR XƠ CNG
C BÀNG QUANG
BS. Đỗ Ngọc Sơn
I. ĐẠI CƢƠNG
Đi tiểu một tác động theo ý mun s kết hp hài hòa gia s co bóp
mnh ca bàng quang s giãn n tht rng ca c bàng quang, đó vòng
trong và cơ vòng ngoài (cơ vòng niệu đạo)
cứng c bàng quang hiện tượng vòng cổ bàng quang b hóa do
bm sinh hay do viêm mn tính hoc sau can thip phu thut tuyến tin lit làm
cho quá trình tiu tin b ri lon; Biu hin th gây bí tiu hoặc đái không hết
bãi.
II. CH ĐỊNH
Các trường hợp cứng c bàng quang gây ri lon tiu tiện như đái khó,
đái đêm, đái không hết bãi hay bí đái ảnh hưởng ti sinh hot ca ngưi bnh thì có
ch định can thip ni soi cắt xơ cứng c bàng quang.
III. CHNG CH ĐNH
- Có hp niệu đạo kèm theo
- Có nhim khun niệu chưa điều tr ổn định
- các bnh lý toàn thân không th phu thuật được: bnh tim mch, huyết
áp, đái tháo đường ...
- Trường hp ri lon tiu tiện lâu ngày đã ảnh hưởng nhiu ti chức năng
thn: suy thn
IV. CHUN B
1. Người thc hin: bác s chuyên khoa tiết niu.
2. Phương tin, dng c vật tiêu hao tương t như thủ thut cắt UPĐ và cắt
UBQ ni soi:
- B máy ct nội soi qua đường niệu đạo
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 319
- B nong niệu đạo
- B dây dẫn nước ra bàng quang trong quá trình m
- Dây cáp quang dn ngun sáng
- Dao điện
- Ăng cắt ni soi; Ăng xẻ rãnh c bàng quang; ăng qu cầu đốt cm máu ni
soi
- B dàn máy m nội soi qua đường niệu đạo
- Sorbitol 3%: 2-5 can 3lít
- Chai nước muối 9‰, dây truyến cm ra bàng quang liên tc sau m
- Sonde niệu đạo 3 trc
- Nòng st sonde niệu đạo để dùng khi đặt sonde khó
- Xylanh đặc thù bơm rửa ly bnh phm
- Dầu paraphin để nong dặt máy và đặt sonde tiu
- Xylanh 10 hay 20 để bơm cớp
- Túi nước tiu, optickin, gc, betadin, panh sát khun
3. Người bnh:
- Đưc chun b m như các ngưi bnh m ni soi tiết niu khác t ti hôm
trước:
- V sinh b phn sinh dc sch s
- Co lông mu
- Thụt Fleet cho đi ngoài sạch phân
- Nhịn ăn uống trước m ít nht là 6 tiếng
- Test và tiêm kháng sinh d phòng trưc m
4. H sơ bệnh án:
Hoàn thiện đầy đủ h bệnh án m theo quy đnh ca bnh vin: các
XNCB (huyết học, nhóm máu, đông máu, sinh hóa, c tiu), XQ phi, siêu âm
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 320
đánh giá hệ tiết niu và TLT, điện tim, khám các chuyên khoa phi hp khi có bnh
kèm theo.
Làm thêm xét nghim PSA total và free để đánh giá nguy cơ ung thư TLT
H sơ phải đủ du thông qua m bnh vin, có biên bn hi chn
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h : đầy đủ Xét nghim, th tc hành chính
2. Kim tra ngưi bnh: trước m v toàn thân, ti b phn sinh dc và các bnh
kèm theo.
3. Thc hin k thut: người bnh lên nhà m và thc hin k thut:
- Gây tê ty sng
- Tư thế sn khoa
- Sát khun vùng m, tri toan
- Chun b máy ni soi, các dng c m ni soi
- Nong kim tra niệu đạo
- Đặt máy theo đường niệu đạo vào bàng quang, lắp đường nước ra trong
m
- Soi đánh gía tình trạng bàng quang, 2 l niu qun, có u hay si bàng quang
không, đánh giá vùng cổ bàng quang và TLT
- TLT thường không to, c bàng quang xơ hẹp
- Dùng máy cát ni soi cắt xơ c bàng quang.
- Có th x rãnh c bàng quang v trí 6 gi cho rng c bàng quang
- Cm máu kỹ, bơm rửa ly mnh gi GPB
- Đặt sonde 3 trc ra bàng quang liên tc
VI. THEO DÕI
Trong m luôn theo dõi sát mch huyết áp. M quá lâu hay chy máu th
gây hi chng ni soi (ng độc nước)
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 321
Sau m chú ý theo dõi c rửa bàng quang ra túi c tiu phát hin sm
chy máu, tc sonde tiu. Cn luôn gi dòng nước ra vào ra bàng quang liên
tc ko ngng ránh máu chảy đóng cục trong bàng quang gây tc sonde.
Theo dõi toàn thân tình trng nhim trùng s dng kháng sinh phù hp nếu
st
VII. X TRÍ TAI BIN
Trong m có th có thng bàng quang (hiếm gp) ta nên chuyn m m kim
soát
C bàng quang hẹp khít không đặt được máy th phi hp m bàng
quang tay trong tay ngoài đẻ đặt máy ct ni soi
Chy máu sau m gây máu cc bàng quang, tc sonde tiu ta th bơm rửa
ly máu cc và cho ra liên tc vi tốc độ cao hơn.