NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 302
NI SOI X SA LI L NIU QUN
BS. Vũ Văn Hà
I. ĐẠI CƢƠNG
Sa li niu qun là bnh lý giãn hình túi li vào trong lòng bàng quang ca
đon niu qun thành bàng quang.
Bnh lý này hay gp khi niu quản đổ lc ch, hp v trí đổ vào bàng quang..
Hai loi sa li niu qun: túi sa li niêm mc bàng quang hoc thành
niu qun.
II. CH ĐỊNH
Sa li l niu quản đơn thuần hoặc đã gây biến chứng như:
- Bí đái
- Viêm bàng quang
- Suy thn
- Đái máu
- Si trong túi sa li
III. CHNG CH ĐỊNH
- Nhng bệnh toàn thân chưa được điều tr như rối loạn đông máu, suy tim,
tiểu đường, nhim trùng tiết niu...
- Hp niệu đạo.
- Cng khp hông.
IV. CHUN B
1. Người thc hin: Phu thuật viên được đào tạo chuyên khoa và có kinh nghim.
2. Phương tiện dng c: B dng c phu thut ni soi tiết niệu đường dưới.
3. Người bnh:
- Người bnh đưc gii thích k v những ưu đim nhng biến chng
th xy ra.
- Đối vi nhng người bnh đang dùng thuốc chống đông đường ung, phu
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 303
thut s đưc tiến hành sau khi dng thuc chống đông 3 ngày, m xét nghiệm
đông máu: tỷ l prothrombine đã tăng lên đến mức như người bình thường;
th thay thuc chống đông đường ung bng thuc chống đông đường tiêm; tác
dng ca thuc chống đông đường tiêm thường ngn và có th tiến hành phu thut
6 gi sau khi tiêm mũi chống đông cuối cùng.
- Thuốc điều tr nhng bnh tim mch, huyết áp cao, phải được thay đổi hoc
ngừng trước phu thut.
- Nhng người bnh nguy bị thiểu năng mạch vành, ri lon nhp tim,
suy hô hp, phải được làm thêm các xét nghiệm chuyên sâu trước m.
4. H sơ bệnh án: như phẫu thuật thường quy.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kiểm tra hồ sơ: biên bản hội chẩn, cam kết phẫu thuật, biên bản duyệt mổ, biên
bản khám tiền phẫu và tiền mê.
2. Kiểm tra người bệnh: đúng người bệnh, đúng bên thương tổn đã đánh dấu.
3. Thc hin k thut:
3.1. Tư thế người bnh:
- Người bnh được đặt nm trên bàn m, mông sát hoặc hơi vượt quá b
i ca mt bàn mổ. Hai đùi dng tối đa, nhưng gấp nh vào bng; Hai đùi dạng
tối đa cho phép di chuyển máy ct sang hai bên d dàng; Nhưng hai đùi gấp quá
mc vào bng s đy khung chậu ra phía trước làm cho niệu đạo cong rt nhiu;
Tư thế này gây khó khăn cho việc đặt máy vào bàng quang và thao tác cắt đốt.
- Dây dn ánh sáng, dây dẫn điện và dây camera được b trí v cùng mt bên
để thao tác cắt đt trong cuc m đưc thun li.
3.2. Đặt máy qua niệu đạo vào bàng quang:
- Cuc m đưc bắt đầu bằng đt v máy qua niệu đạo vào bàng quang;
Trong phn lớn các trường hp, việc đặt v máy vào bàng quang không khó
khăn gì.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 304
- Nếu l ngoài niệu đạo b hp, có th nong rng hay dùng dao rch l sáo v
phía 6 gi, khâu cm máu 2 mép ca vết rch bng ch t tiêu 4/0, sau đó đặt máy.
Trong những trường hợp khó khăn, phải đặt máy dưới màn hình theo các bước sau:
- V máy đã được đặt trong niệu đạo, rút b que thông nòng ra khi v máy,
đặt b phận máy” - đã lắp ng kính - vào trong v máy m 2 vòi nước đê
dch ra chy vào niệu đạo và chy ra ngoài.
- Đặt máy qua niệu đạo vào bàng quang ới màn hình: dòng nước ra chy
vào tác dng m rng niệu đạo làm cho vic nhìn thy hình nh trên màn
hình được rõ ràng hơn.
3.3. X túi sa li niu qun:
- Xác định v trí túi sa li, ct m thành túi, gp si trong túi sa li nếu có.
- Cm máu k din ct.
3.4. Săn sóc sau mổ:
Dùng dung dch mặn đảng trương ra bàng quang liên tục cho đến khi nước
tiu trong; Chú ý không để tc ng thông niệu đạo; Kháng sinh dùng 3 ngày đường
toàn thân; Nếu trước m đã bị viêm bàng quang, viêm h tiết niu: dùng kháng sinh
đưng toàn thân 1 tun. Sau m 6 gi th uống nước, ăn nhẹ. Sau 24 giờ, ăn
uống bình thường. Rút ng thông niệu đo sau 24- 48h; Người bnh ra viện, được
tiếp tục theo dõi và điều tr ngoi trú.
VI. THEO DÕI
1. Chy máu
Ít gp và có th x trí đốt cm máu k
2. Sc nhim trùng
Khi người bnh viêm bàng quang, viêm h tiết niu; Việc tưới ra bàng
quang đã đẩy vi khun vào trong h tun hoàn, gây nên nhim trùng huyết; Đây là
mt tình hung rt nng, ngưi bnh có th t vong trong vài gi.
Khi người bnh rét run, da tái, mch nhanh, huyết áp tt phi báo phi
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 305
hp tht tt vi bác s gây mê hi sc, khẩn trương đt cm máu; Dùng các loi
kháng sinh mnh, phi hp liều cao, đường tĩnh mạch, vừa đảm bo hp
huyết đng tt; Cy máu, cấy nước tiểu, làm kháng sinh đồ.
3. Thng bàng quang:
Tai biến này ít gặp, thường xy ra thng ngoài phúc mc, x trí bằng đt
thông tiu 7- 10 ngày
VIII. X TRÍ TAI BIN : xem mc VI