Ôn tập chương VII: Tính chất của sóng ánh sáng
lượt xem 35
download
Hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp cùng pha với nhau và tăng cường lẫn nhau 5.Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính, tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có màu khác nhau.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập chương VII: Tính chất của sóng ánh sáng
- D.Hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp cùng pha THPT Cao Bá Quát với nhau và tăng cường lẫn nhau 5.Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính, Ôn tập chương Vii : Tính chất sóng của tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có màu khác ánh sáng nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng gì? B. Khúc xạ ánh sáng A.Giao thoa ánh sáng biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc 1.Phát C. Tán sắc ánh sáng D. Nhiễu xạ ánh sáng là ĐúNG? 6.Trong quang phổ liên tục, vùng đỏ có bước A.Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sóng nằm trong giới hạn nào? sắc luôn có cùng bước sóng A.0,58 µm ≤ λ ≤ 0,64 B. 0,64 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm B.Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị C. 0,495 µm ≤ λ ≤ 0,58 µm D. 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,44 µm C..ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính 7.Chọn công thức ĐúNG với công thức khoảng vân D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi đi qua lăng kính λD λD aλ aD A. i = B. i = C. i = D. i = 2.Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng tán λ a 2a D sắc ánh sáng là SAI? 8.Trong thuỷ tinh vận tốc ánh sáng sẽ: a.Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng A.Bằng nhau đối với mọi tia sáng đơn sắc hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác B. Lớn nhất đối với tia sáng tím nhau C.Lớn nhất đối với tia đỏ sáng B.Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là D. Chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau 9.Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu C.Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng ( hoặc bong bóng xà phòng) ta th ấy nh ững chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau tán sắc ánh sáng đây? D.Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng A.Tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng là do chiết suất của các môi trường đối với các B. Nhiễu xạ ánh sáng ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau CGiao thoa ánh sáng của ánh sáng trắng 3.Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng. T ại vị D. Phản xạ ánh sáng trí có vân tối: 10.Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong A.Hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thoả suốt này sang môi trường trong suốt khác. mãn: r2 – r1 = (2k + 1) λ /2 với k ∈ Z Nhận xét nào dưới đây là ĐúNG? B.Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp A.Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi thoả mãn : ∆ ϕ = (2k + 1) π /2 với k ∈ Z B. Bước sóng và tần số đều thay đổi C.Hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả C. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi mãn: r2 – r1 = (2k + 1) λ với k ∈ Z D. Bước sóng và tần số đều không đổi D.Hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp vuông pha 11.Hiện tượng quang học học nào được sử với nhau dụng trong máy phân tích quang phổ 4.Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng. T ại vị A.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. Hiện trí có vân sáng, phát biểu nào sau đây là SAI? tượng phản xạ ánh sáng C. Hiện tượng giao thoa A.Hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thoả D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng ánh sáng mãn: r2 – r1 = k λ với k ∈ Z 12.Điều nào sau đây là đúng khi nói về ứng B.Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp dụng của quang phổ liên tục? thoả mãn : ∆ ϕ = 2k π với k ∈ Z A.Dùng để xác định bước sóng của ánh sáng C.Hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả B.Dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát mãn: r2 – r1 = (2k + 1) λ với k ∈ Z sáng do bị nung nóng
- C.Dùng để xác định thành phần cấu tạo của các B.Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải vật phát sáng thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục D.A, B, C đều đúng C.Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải 13.Phát biểu nào dưới đây là sai về quang phổ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục? liên tục A.Là một dải sáng có màu sắc biến thiên liên tục D.Một điều kiện khác từ đỏ đến tím 18.Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát B.Do các vật rắn bị nung nóng phát ra xạ là: C.Do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi b ị A.Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát nung nóng phát ra sáng phát ra D.Được hình thành do các đám hơi nung nóng B.Do các vật rắn, lỏng, khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra 14.Đặc điểm của quang phổ liên tục là: C.Chiếu ánh sáng trắng qua một chất bị nung A.Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn nóng phát ra sáng D.Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C B.Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng 19.Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi thì: C.Không phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng A.Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu D.Nhiệt độ càng cao miền phát sáng của ật càng của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục B.Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó 15.Tìm phát biểu SAI. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ C.Vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối khác nhau về: của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó A. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ D.Cả B và C đều đúng B. Bề rộng các vạch quang phổ 20.Chọn phát biểu SAI về tia hồng ngoại? C. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu D. Số lượng các vạch quang phổ A.Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra 16.Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về B.Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất quang phổ vạch phát xạ ? C.Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia A.Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ hồng ngoại thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền D.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 µm tối 21.Chọn phát biểu ĐúNG về tia hồng ngoại? B.Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục n ằm trên A.Tất cả các vật bị nung nóng phát ra tai hông một nền tối ngoại. Các vật có nhiệt độ < 0 0C thì không thể phát ra tia hồng ngoại C.Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ B.Tất cả các vật có nhiệt độ < 500 0C chỉ phát ra tia hồng ngoại, các vật có nhiệt độ ≥ 5000C chỉ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó phát ra ánh sáng nhìn thấy D.Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố khác nhau thì rát khác về ssố lượng các vạch, vị trí các C.Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch đối đều phát ra tia hồng ngoại 17.Điều nào sau đây là ĐúNG khi nói về đi ều D.Nguồn phát ra tia hồng ngoại thường là các kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ? bóng đèn dây tóc có công suất lớn hơn 1000W, nhưng nhiệt độ ≤ 5000C A.Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ 22.Chọn phát biểu SAI về tia tử ngoại? liên tục
- A.Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia D.Cả A, B, C đều đúng hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm giác 11.Cho các loại bức xạ sau: ấm áp I. Tia hồng ngoại II. Tia tử ngoại B.Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử III. Tia Rơnghen IV. ánh sáng nhìn ngoại thấy C.Đèn dây tóc nóng sáng đến 20000C là nguồn a) Những bức xạ nào có tác dụng lên kính ảnh? phát ra tia tử ngoại D. Cả 4 loại trên. A. I, II B. II, III C. III, IV D.Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 4000 0C thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại b) Những bức xạ nào có khả năng đâm xuyên yếu nhất và mạnh nhất? Chọn câu trả lời đúng 20.Nhận xét nào dưới đây SAI về tia tử ngoại? theo thứ tự yếu- mạnh A.Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những A. I, II B. I, III. C. I, IV D. II, IV vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh c) Những bức xạ nào không thể nhìn thấy bằng mắt thường? B.Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh A. I, II, III B. I, III, IV C. II, III, IV D. I, II, IV C.Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh d) Những loại bức xạ nào có bước sóng nằm D.Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy trong các giới hạn từ 10-9m đến 4.10-7m và 7,5.10- được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh m đến 10-3m? Chọn câu trả lời đúng theo thứ 7 sáng tím tự. 21.Phát biểu nào dưới đây về nguồn gốc phát A. II, I B. II, III C. III, IV D. I, IV ra tia X là ĐúNG? e) Những loại bức xạ nào dễ làm phát quang các A. Các vật nóng trên 4000K B. ống Rơnghen chất và dễ iôn hóa không khí? Chọn câu trả lời C. Sự phân huỷ hạt nhân D. Máy phát dao đúng động điều hoà dùng Trandito A. II, III. B. I, IV C. II, IV D. I, III 22.Tia Rơnghen là: f) Những bức xạ nào có thể phát ra từ những vật A.Bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10 m bị nung nóng? Chọn câu trả lời đúng -8 B. Các bức xạ do đối âm cực của ống Rơnghen A. I, II, III B. I, III, IV C. I, II, IV. D. II, III, IV phát ra 13.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh bức xạ điện C.Các mang tích sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa, vân sáng D. Các bức xạ do catốt của ống Rơnghen phát ra bậc hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà 23.Cho các vùng bức xạ điện từ: hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 nguồn đến các vị trí đó bằng: I. ánh sáng nhìn thấy II. Tia t ử ngo ại A. λ /4 B. λ /2 C. λ D. 2 λ III. Tia hồng ngoại IV. Tia X Thứ tụ tăng dần về bước sóng được sắp xếp 14.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa, vân t ối th ứ là: ba xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân A. I, II, III, IV B. IV, II, I, III sáng trung tâm là: C. IV, III, II, I D. III, I, II, IV A. 3,5i B. i/2 C. 1,5i D. 2,5i 11.Kết luận nào sau đây là ĐúNG khi nói về 13.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh thang sóng điện từ? sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này đến vân sáng A.Giữa các vùng sóng theo sự phân chia như thang bậc 6 bên kia vân trung tâm là: sóng điện từ không có ranh giới rõ rệt B.Các tia có bước sóng càng ngắn, có tính đâm A. x = 7i B. x = 8i C. x = 9i D. x = 10i xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên kính ảnh, dễ 14.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh làm phát quang các chất và dễ iôn hoá không khí sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 8 ở C.Các tia có bước sóng càng dài thì càng dễ quan cùng một bên vân trung tâm là: sát hiện tượng giao thoa của chúng
- cách giữa 10 vân sáng liên tiếp cách nhau A.x =3,5i B. x = 4,5i C.x = 11,5i D. x = 12,5i 4,32mm. Tìm bước sóng ánh sáng? 15.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh A. 0,5189 µm B. 0,6275 µm C. 0,4824 µm sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng D. 0,5316 µm cách từ vân sáng bậc 2 bên này đến vân tối th ứ 6 bên kia vân trung tâm là: 19.Chiếu sáng các khe Iâng bằng đèn Na có bước sóng λ 1=589 nm ta quan sát được trên A.x =6,5i B. x = 7,5i C. x = 8,5i D. x = 9,5i màn ảnh có 8 vân sáng, mà khoảng cách giữa 16.Một thấu kính 2 mặt lồi bằng thuỷ tinh có tâm hai vân ngoài cùng là 3,3 mm. Nếu thay có cùng bán kính R=10cm. Biết chiết suất của thế đèn Na bằng nguồn phát bức xạ có b ước thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt sóng λ 2 thì quan sát được 9 vân, khoảng cách bằng nđ=1,495 và nt=1,51. Tìm khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 3,37 mm. Xác định giữa các tiêu điểm của thấu kính ứng với các bước sóng λ 2 ánh sáng đỏ và tím A. 256nm B. 427nm C. 362 nm D. 526 nm. A.1,278mmB.2,971 mmC. 5,942 mm D. 4,984 mm 20.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh 17.Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.10 3 chiết quang A= 600 một chùm ánh sáng trắng µm . Xét 2 điểm M và N cùng một phía so với hẹp coi như một tia sáng. Biết góc lệch của tia vân chính giữa, với OM=0,56.104 µm và màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính ON=1,288.104 µm , giữa M và N có bao nhiêu với tia sáng màu vàng là nv=1,52 với tia màu tím vân tối? là nt=1,54. Góc ló của tia màu tím bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 A. 51,20 B. 29,60 C. 30,40 D. 600 21.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh 13.Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.10 3 khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, µm . Xét 2 điểm M và N ở hai phía so với vân khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m. Trên OM=0,56.104 µm và giữa, với chính màn ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng 4 µm , giữa M và N có bao nhiêu ON=1,288.10 trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 3 mm. Tìm vân sáng? bước sóng ánh sáng đơn sắc đã sử dụng? A. 19 B. 18 C. 17 D. 16 A. 0,44 µm B. 0,76 µm C. 0,5 µm D. 0,6 µm 22.Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Iâng, 14.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe biết a= 0,5 mm, D=2m. Nguồn S phát ánh sáng Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng đơn sắc có bước sóng λ =0,5 µm , khoảng cách từ 0,4 µm đến 0,76 µm . Xác định số bức xạ bị giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm màn là 1m. khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và 0,72 cm? vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 A.0,375mmB.1,875mm.C.18,75mm D. 3,75 mm 23.Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Iâng, 15.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe biết khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng khoảng cachs từ màn chứa hai khe tới màn đơn sắc có bước sóng λ =0,6 µm , khoảng cách quan sát là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng giữa 2 khe là 1mm.Khoảng cách từ 2 khe tới gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4 màn là 3m. tại vị trí cách vân trung tâm 6,3 mm µm đến 0,75 µm . Hỏi ở đúng vị trí vân sáng ta thấy có: bậc 4 của bức xạ đỏ còn có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng tại đó? A. Vân sáng bậc 5 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 6 D. Vân t ối A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 thứ 4 25.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nh ờ 18.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh khe Iâng, 2 khe hẹp cách nhau 1,5 mm. Kho ảng sáng với gương phẳng, khe sáng hẹp đơn sắc cách từ màn E đến 2 khe là 2 m, hai khe h ẹp S đặt trước mặt gương phẳng cách mặt được rọi đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước gương 1mm. Màn ảnh E đặt vuông góc với sóng lần lượt là λ 1 =0,48 µm và λ 2 = 0,64 µm . mặt phẳng gương, song song với khe S và cách Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân trung khe 1,85m. Trên màn quan sát được các vân tâm và vân sáng cùng màu với vân trung tâm? sáng và vân tối xen kẽ nhau đều đặn. Kho ảng
- A. 2,56 mm B. 1,92 mm C. 2,36 mm D. 5,12 mm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VII: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
51 p | 1766 | 1034
-
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN LÍ 12 CHƯƠNG VII : TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
4 p | 122 | 14
-
Chương VII: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
8 p | 95 | 14
-
Ôn tập chương VII: Tính chất sóng của ánh sáng
8 p | 147 | 12
-
TRẮC NGHIỆM: Chương VII. TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
7 p | 83 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn