intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP CUỐI NĂM - ĐẠI SỐ

Chia sẻ: Lotus_4 Lotus_4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

287
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hệ thống một số kiến thức cơ bản trong chương trình đại số 8 - Rèn luyện cho HS kỷ năng giải bài tập, kỷ năng trình các bà giải một cách có Lô - gic. B. Nội dung ôn tập: * Lý thuyết: GV giúp HS hệ thống lại các kiên thức cơ bản: - Phân tích đa thức thành nhân tử - Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ - Các phép toán về đa thức - Phân thức đại số - Các phép toán về phân thức đại số.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP CUỐI NĂM - ĐẠI SỐ

  1. ÔN TẬP CUỐI NĂM - ĐẠI SỐ A) Mục tiêu : - Hệ thống một số kiến thức cơ bản trong chương trình đại số 8 - Rèn luyện cho HS kỷ năng giải bài tập, kỷ năng trình các bà giải một cách có Lô - gic. B. Nội dung ôn tập: * Lý thuyết: GV giúp HS hệ thống lại các kiên thức cơ bản: - Phân tích đa thức thành nhân tử - Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ - Các phép toán về đa thức - Phân thức đại số - Các phép toán về phân thức đại số. - Phương trình bậc nhất một ẩn, Bất phương trinh bậc nhất một ẩn. * Bài tập: Bài tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2 + 7x + 12 c) x2 - 10x + 16 b) x2 + 6x + 8 d) x2 - 8x + 15 GV hướng dẫn HS phân tích mẫu câu a, sau đó gọi 3 HS lên bảng trình bày các câu còn lại. 1 Bài tập 2: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = - 3
  2. 24 x 2 x 3     x3 6 12 M=  2   1: ( ) x  9 ( x  3) 2   x 4  81 x 2  9  2  ( x  3)  GV HD: - Để rút gọn biểu thức ta làm như thế nào? HS: Nêu cách làm 2 x2 Rút gọn: M = Kết quả: x2  9 1 1 Giá trị của M tại x =- là - 3 40 Bài tập 3: Cho biểu thức: x2 10  x 2   1  6 A=  3   :x2   x  4 x 6  3x x  2   x2  a) Rút gọn biểu thức A 1 b) Tính giá trị của A tại |x| = 2 c) Với giá trị nào của x thì A = 2 d) Với giá trị nào của x thì A < 0 e) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. GV hướng dẫn HS giải ĐKXĐ: x  2, x  0 Kết quả: 1 a) A = 2 x 1 1 1 => x = hoặc x = - b) |x| = 2 2 2
  3. 1 2 1 + Nếu x = thì A =  2  0,5 3 2 1 1 + Nếu x = - thì A =  0, 4 2  0,5 2 1 = 2 => x = 1, 5 (TM đk của x) c) A = 2 2 x 1 < 0 2 - x < 0 x > 2 (TM đk của x) d) A < 0 2 x e) Để A nguyên thì 2 - x phải là ước của 2. Kết quả: x = 1, x = 3, x = 4 Bài tập 4: Giải các phương trình sau: a) x3 - 7x2 + 15x - 25 = 0 b) (x- 4)2 - 25 = 0 3x 1 2 x  5 4 c)  2 1 x 1 x  3 x  2x  3 2x2  5 1 4 d) 3 2 x 1 x 1 x  x 1 GV hướng dẫn HS giải, sau đó gọi HS lên bảng trình bày câu a và câu c Câu b và câu d, yêu cầu HS về nhà giải. Bài tập 5: Giải các bất phương trình sau: x  3 x 1 x  2 a) 3x - 5 > 2 (x - 1) + x (1) b) 1 + x -   4 4 3 (2)
  4. Kết quả: (1) 3x - 5 > 2x - 2 +x (2) 12(1+x)- 3(x -3) >3(x+1)- 4(x-2) 0x > 3 9x + 21 > -x - 11 BPT vô nghiệm 10x > -10 x > -1 C. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập kỷ lý thuyết - Xem kỷ các bài tập đã giải trong các phần đã học ở Đại số 8 - Rèn luyện giải bải toán bằng cách lập phương trình - Làm tốt các bài tập ra về nhà.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2