Nội dung ôn tập cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Nội
lượt xem 4
download
"Nội dung ôn tập cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Nội" là tài liệu dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi cuối học kì 1. Ôn tập với đề thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nội dung ôn tập cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Nội
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM Môn: Toán Lớp: 12 Năm học 2022-2023 Phần I – GIẢI TÍCH 2x + 5 Câu 1. Hàm số y = đồng biến trên khoảng: x+3 A. ( −; −3) ; ( −3; + ) B. R \ −3 C. ( −;4 ) ; ( 4; + ) D. ( −; −3) ( 3; + ) Câu 2: Cho hàm số y = x 3 − 4x 2 + 5x − 2 . Xét các mệnh đề sau: 5 (i) Hàm số đồng biến trên khoảng ; + 3 (ii) Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2 ) 1 (iii) Hàm số đồng biến trên khoảng −; 2 Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 3: Cho hàm số y = 2x 4 − 4x 2 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (0; 1) . B. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng(−∞; −1) và (1; +∞). C. Trên các khoảng (−∞; −1) và (0; 1), y ' 0 nên hàm số đã cho nghịch biến. D. Trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞), y ' 0 nên hàm số đã cho đồng biến. Câu 4: Cho hàm số 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau: 1
- Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (−∞; −1) B. (−1; +∞) C. (−1; 3) D. (3; +∞) Câu 5: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−2; +∞) và (−∞; −2) . B. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; −1) ∪ (−1; 2) . C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 2) . D. Hàm số đã cho đồng biến trên (−2; 2). Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −1;0 ) . B. ( −; − 1) . C. ( 0;1) . D. ( 0;+ ) . Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; −2 ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2;0 ) C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;0 ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;2 ) 2
- Câu 8: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −; + ) ? x −1 x +1 A. y = B. y = x 3 + x C. y = − x 3 − 3x D. y = x−2 x +3 Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x 2 + 1 , x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+ ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; + ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;0 ) Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f ( x ) = (1 − x ) ( x + 1) ( 3 − x ) 2 3 . Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −;1) . B. ( −; − 1) . C. (1;3) . D. ( 3;+ ) . Câu 11: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên dưới đây: Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng A. ( 2;+ ) B. ( −2;1) C. ( −; −2 ) D. (1;3) Câu 12**: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x − 1 2 3 4 + f ( x ) − 0 + 0 + 0 − 0 + Hàm số y = 3f ( x + 2 ) − x 3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −; −1) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0;2 ) . D. (1; + ) . Câu 13: Cho hàm số y = ( m − 1) x 3 + ( m − 1) x 2 + x + m . Tìm m để hàm số đồng biến trên R A. m 4, m 1 B.1 m 4 C.1 m 4 D.1 m 4 3
- mx − 2m − 3 Câu 14: Cho hàm số y = với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các x−m giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S A. 5 B. 4 C. Vô số. D. 3 x −1 Câu 15 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến x−m trên khoảng ( −;2 ) ? A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 1 Câu 16: Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 − mx + 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0;+ ) A. m −1 B. m 0 C. m −3 D. m −2 Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 3 − 3 ( m + 1) x 2 + 3m ( m + 2 ) x nghịch biến trên đoạn 0;1. A. m 0. B. −1 m 0. C. −1 m 0. D. m −1. Câu 18: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = −2 . B. x = 2 . C. x = 1. D. x = −1 . Câu 19: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a , b , c ) có đồ thị như hình vẽ sau: 4
- Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 20: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f ( x ) như sau: Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 21: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = x ( x − 1)( x + 2 ) x 2 . Số điểm cực trị của hàm số là? A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 3 Câu 22: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x ( x − 1)( x + 4 ) , x . Số điểm cực đại 3 của hàm số đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . 2x + 3 Câu 23: Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị? x +1 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 x2 + 3 Câu 24: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1 A. Cực tiểu của hàm số bằng −3 B. Cực tiểu của hàm số bằng 1 C. Cực tiểu của hàm số bằng −6 D. Cực tiểu của hàm số bằng 2 Câu 25: Đồ thị hàm số y = x 4 − x 2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Câu 26: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = − x 3 + x 2 + 5x − 5 là 5 40 A. ( −1; −8 ) B. ( 0; −5 ) C. ; D. (1;0 ) 3 27 Câu 27: Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 + 2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là 1 A. S = 3 . B. S = . C. S = 1 . D. S = 2 . 2 5
- Câu 28: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 − mx 2 + ( m 2 − 4 ) x + 3 đạt cực 1 3 đại tại x = 3 . A. m = −1 B. m = −7 C. m = 5 D. m = 1 Câu 29: Tìm tất cả tham số thực m để hàm số y = ( m − 1) x 4 − ( m 2 − 2 ) x 2 + 2019 đạt cực tiểu tại x = −1 . A. m = 0 . B. m = −2 . C. m = 1 . D. m = 2 . Câu 30: Tìm m đề đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 1 có ba điểm cực trị A ( 0; 1) , B, C thỏa mãn BC = 4? A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 4 . D. m = 2 . Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( m − 1) x 4 − 2 ( m − 3) x 2 + 1 không có cực đại? A. 1 m 3 B. m 1 C. m 1 D. 1 m 3 Câu 32: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 2m − 1) x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 1 . 3 3 1 1 A. m = B. m = C. m = − D. m = 2 4 2 4 Câu 33: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − mx 2 − 2 ( 3m 2 − 1) x + có hai điểm cực trị có hoành độ x 1 , x 2 sao cho 2 2 3 3 x1 x 2 + 2 ( x 1 + x 2 ) = 1 . A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn −1;1 và có đồ thị như hình vẽ. 6
- Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn −1;1 . Giá trị của M − m bằng A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = − x 4 + 12x 2 + 1 trên đoạn −1;2 bằng: A. 1 . B. 37 . C. 33 . D. 12 . Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 3 − 24x trên đoạn 2;19 bằng A. 32 2 . B. −40 . C. −32 2 . D. −45 . Câu 37: Tìm tập giá trị của hàm số y = x − 1 + 9 − x A. T = 1; 9 . B. T = 2 2; 4 . C. T = (1; 9 ) . D. T = 0; 2 2 . Câu 38: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 4sin x − 5 . A. −20 . B. −8 . C. −9 . D. 0 . 4 Câu 39: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 1 + trên khoảng (1;+ ) . Tìm m x −1 ? A. m = 5 . B. m = 4 . C. m = 2 . D. m = 3 . x+m 16 Câu 40: Cho hàm số y = ( m là tham số thực) thoả mãn min y + max y = . Mệnh x +1 1;2 1;2 3 đề nào dưới đây đúng? A. m 4 B. 2 m 4 C. m 0 D. 0 m 2 x − m2 − 2 Câu 41: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x−m trên đoạn 0;4 bằng −1. A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x 3 − 3x 2 + m trên đoạn −1;1 bằng 0 . A. m = 2. B. m = 6. C. m = 0. D. m = 4. Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3x + m trên đoạn 0;2 bằng 3. Số phần tử của S là 7
- A. 0 B. 6 C. 1 D. 2 Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên , đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn −1;2 là A. f (1) . B. f ( −1) . C. f ( 2 ) . D. f ( 0 ) . 1 Câu 45: Một vật chuyển động theo quy luật s = − t 3 + 6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian 3 tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 243 (m/s) B. 27 (m/s) C. 144 (m/s) D. 36 (m/s) Câu 46: Ông A dự định dùng hết 6,5m 2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộpchữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 2,26 m3 B. 1,61 m 3 C. 1,33 m 3 D. 1,50 m 3 Câu 47: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 1 và lim f (x) = −1 . Khẳng định nào sau đây là x →+ x →− khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1 . B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1. x−2 Câu 48: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x +1 8
- A. y = −2 . B. y = 1 . C. x = −1 . D. x = 2 . 2x + 2 Câu 49: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x −1 A. x = 2 . B. x = −2 . C. x = 1. D. x = −1 . Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 5x 2 − 4x − 1 Câu 51: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x2 −1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x +9 −3 Câu 52: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 + x A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 x +1 Câu 53: Đồ thị hàm số f ( x ) = có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x −1 2 A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 3x − 1 Câu 54: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) = . Khi đó đường thẳng nào sau đây là đường x −1 tiệm cận đứng 1 của đồ thị hàm số y = ? f (x) − 2 A. x = 1. B. x = −2 . C. x = −1 . D. x = 2 . Câu 55: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây? A. y = − x 4 + 2x 2 . B. y = x 4 − 2x 2 . C. y = x 3 − 3x 2 . D. y = − x 3 + 3x 2 . 9
- Câu 56: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y = x 3 − 3x . B. y = − x 3 + 3x . C. y = x 3 − 2x 2 + 1 . D. y = x 3 + 2x 2 . Câu 57: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào x −1 2x + 1 A. y = . B. y = . x +1 x +1 2x − 3 2x + 5 C. y = . D. y = . x +1 x +1 ax + 1 Câu 58: Cho hàm số f ( x ) = ( a, b,c ) có bảng biến thiên như sau: bx + c Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 59: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a,b,c,d ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c, d? A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 60: Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a,b,c,d ) có bảng biến thiên như hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b,c,d ? A. 2 . B. 4 . 10
- C. 1 . D. 3 . (Có thể hỏi: Tính tổng T = a+b+c+d) Câu 61: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. a 0, b 0,c 0 B. a 0, b 0,c 0 C. a 0, b 0,c 0 D. a 0, b 0,c 0 ax + 3 Câu 62: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá x+c trị của a − 2c. A. a − 2c = 3. B. a − 2c = −3. C. a − 2c = −1. D. a − 2c = −2. Câu 63: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f ( x ) = −1 là: A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Câu 64: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) − 3 = 0 là A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 Câu 65: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ −1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: 11
- x − −1 1 + y' - + 0 - + 3 y -2 − − Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm thực phân biệt. A. −2;3 B. ( −2;3) C. ( −2;3 D. ( −;3 Câu 66: Cho hàm số y = x 4 − 3x 2 có đồ thị ( C ) . Số giao điểm của đồ thị ( C ) và đường thẳng y = 2 là A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 . Câu 67: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 − 4x 2 + 3 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt là A. ( −1;3) . B. ( −3;1) . C. ( 2;4 ) . D. ( −3;0 ) . Câu 68: Tìm m để đồ thị hàm số y = x 3 − 2mx 2 + ( m + 2 ) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt m 2 m 2 m 2 A. m −1 B. −1 m 2 C. D. m −2 m −1 m −1 2x − 3 Câu 69: Giá trị của m để đường thẳng d : x + 3y + m = 0 cắt đồ thị hàm số y = tại 2 x −1 điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A (1;0 ) là: A. m = 6 B. m = 4 C. m = −6 D. m = −4 12
- Câu 70**: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f ( f ( x ) − 1) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 . Câu 71: Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x 3 + 3x 2 − 2 tại điểm có hoành độ x 0 = 1 là A. y = 9x + 7 . B. y = −9x − 7 . C. y = −9x + 7 . D. y = 9x − 7 . Câu 72: Cho hàm số y = x 3 − x − 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. A. y = − x + 1 B. y = − x − 1 C. y = 2x + 2 D. y = 2x − 1 x3 Câu 73: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − 2x 2 + 3x + 1 song song với đường thẳng 3 y = 3x + 1 có phương trình là 29 29 A. y = 3x − . B. y = 3x − , y = 3x + 1 . 3 3 29 C. y = 3x + . D. y = 3x − 1 . 3 1 Câu 74: Cho hàm số y = x 3 − 2x 2 + 3x + 1 (1) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm 3 số (1) song song với đường thẳng y = 3x + 1 có dạng y = ax + b . Tìm giá trị S = a + b 29 20 19 20 A. − B. − C. − D. 3 3 3 3 Câu 75: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x 3 − 3x 2 + 5x + 3 và ( ) là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc ( ) ? A. M ( 0;3) B. N ( −1;2 ) C. P ( 3;0 ) D. Q ( 2; −1) 13
- x2 Câu 76: Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số y = . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) 2−x 4 vuông góc với đường thẳng y = x + 1 . 3 3 7 3 1 3 3 A. ( d ) : y = − x − , y = − x − . B. ( d ) : y = − x, y = − x − 1 . 4 2 4 2 4 4 3 9 3 1 3 9 3 1 C. ( d ) : y = x − , y = x − . D. ( d ) : y = − x − , y = − x − . 4 2 4 2 4 2 4 2 2x 3 Câu 77: Cho hàm số y = − + x 2 + 4x − 2 , gọi đồ thị của hàm số là ( C ) . Viết phương 3 trình tiếp tuyến của ( C ) đi qua điểm A ( 2; −2 ) . 3 1 3 1 3 7 3 5 A. y = − x − . B. y = − x + . C. y = − x − . D. y = − x − 4 2 4 2 4 2 4 2 Câu 78: Đường thẳng ( d ) : y = 12x + m ( m 0 ) là tiếp tuyến của đường cong ( C ) : y = x 3 + 2 . Khi đó đường thẳng (d) cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm A, B. Tính diện tích OAB . 49 49 49 A. 49 B. C. D. 6 4 8 ( ) 3 +1 3 −1 a Câu 79: Rút gọn biểu thức : P = ( a 0 ) . Kết quả là a− 5 +3 .a 3+ 5 1 A. a 6 B. a 4 C. 1 D. a4 Câu 80: Cho 0 a 1 , trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? A. a 5 a3 B. a C. a 3 a1+ 2 D. ea 1 2 Câu 81: Biểu thức a . a ( 0 a 1) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 3 5 7 6 11 A. a 6 B. a 6 C. a 5 D. a 6 4 −0,75 − 1 1 3 Câu 82: Tính giá trị + , ta được : 16 8 A.12 B.16 C.18 D. 24 14
- Câu 83: Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào đúng? ( ) (2 − 2 ) . ( ) ( ) 3 4 6 A. 2 − 2 B. 11 − 2 11 − 2 . ( ) (4 − 2 ) . ( ) ( ) 3 4 4 C. 4 − 2 D. 3− 2 3− 2 . 2 −1 1 1 y y Câu 84: Cho x y, là các số thực dương, rút gọn biểu thức K = x 2 − y 2 1 − 2 + x x ta được: A. K = x B. K = x + 1 C. K = 2x D. K = x − 1 2 4a − 9a −1 a − 4 + 3a −1 Câu 85: Cho số thực dương a . Rút gọn biểu thức 1 + 1 2 1 1 − − 2a − 3a 2 a2 − a 2 1 1 A. 9a 2 . B. 9a . C. 3a . D. 3a 2 . Câu 86: Tập xác định của hàm số y = ( 2x − x 2 ) − là: 1 A. 0; B. ( 0;2 ) C. ( −;0 ) ( 2; + ) D. 0;2 2 2 Câu 87: Tìm tập xác định D của hàm số y = x 3 A. D = ( 0; + ) B. D = 0; + ) C. D = \ 0 D. D = Câu 88: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 3 − 6x 2 + 11x − 6 ) −2 A. D = (1;2 ) ( 3; + ) B. D = \ 1;2;3 C. D = D. D = ( −;1) ( 2;3) 1 Câu 89: Tìm tập xác định của hàm số y = ( − x + 5x − 6 ) . 2 − 5 A. \ 2;3 . B. ( −;2 ) ( 3; + ) . C. ( 2;3) . D. ( 3;+ ) . Câu 90: Tìm tập xác định của hàm số y = ( x 4 − 3x 2 − 4 ) 2 −1 . A. \ 2; −2 . B. ( −; −2 ) ( 2; + ) . C. ( −; −1) (1; + ) . D. ( −2;2 ) . y = ( 2 + 3cos 2x ) 4 Câu 91: Tính đạo hàm của hàm số . 15
- A. y = −24 ( 2 + 3cos 2x ) sin 2x . B. y = −12 ( 2 + 3cos 2x ) sin 2x . 3 3 C. y = 24 ( 2 + 3cos 2x ) sin 2x . D. y = 12 ( 2 + 3cos 2x ) sin 2x . 3 3 1 Câu 92: Tính đạo hàm của hàm số y = (1 − x ) 2 −4 . 5 5 A. y = − (1 − x ) . 2 −4 B. y = − x (1 − x ) . 2 −4 1 5 4 2 5 5 C. y = x (1 − x 2 ) 4 . D. y = x (1 − x 2 ) 4 . 5 − 1 − 2 2 Câu 93: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x 3 − 2x + 2 ) . 2 A. y = 2 ( x 3 − 2x + 2 ) .( 3x 2 − 2 ) . B. y = 2 ( x 3 − 2x + 2 ) 2 −1 2 −1 . ( ) .( 3x 2 − 2 ) ln 2 . ( ) 2 2 C. y = x 3 − 2x + 2 D. y = x 3 − 2x + 2 ln 2 . Câu 94: Hàm số f ( x ) = 3 ( x 2 + 1) có đạo hàm là: 2 4x 4x A. y' = B. y' = 33 x2 + 1 3 3 ( x 2 + 1) D. y' = 4x 3 ( x 2 + 1) . 2 C. y' = 2x 3 x 2 + 1 Câu 95: Đạo hàm của hàm số y = 2017 x bằng : A. 2017 x −1 ln 2017. B. x.2017 x −1. C. 2016 x. D. 2017 x.ln 2017. Câu 96: Tìm đạo hàm của hàm số y = x . x A. y = ln . x B. y = . C. y = xx −1. D. y = xx −1 ln . ln Câu 97: Đạo hàm của hàm số y = ( 2x − 1) 3x bằng: A. 3x ( 2 − 2x ln 3 + ln 3). B. 3x ( 2 + 2x ln 3 − ln 3). C. 2.3x + ( 2x − 1) x.3x −1. D. 2.3x ln 3. Câu 98: Đạo hàm của hàm y = ( x 2 − 2x ) e x bằng: A. ( x 2 − 2x + 2 ) e x . B. ( x 2 − 2 ) e x . C. ( x 2 − x ) e x . D. ( x 2 + 2 ) e x . 16
- e x − e− x Câu 99: Đạo hàm của hàm số y = x bằng: e + e− x 4 −x 2 ( e 2x + e −2x ) −5 A. . B. e + e . x C. . D. . (e x +e −x 2 ) (e x +e ) −x 2 (e x +e ) −x 2 Câu 100: Cho 0 a 1 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? ( ) A. log 3 a a 3 a 2 = −3 ( ) B. log 3 a a 3 a 2 = 5 C. log 3 a (a a ) = 2 3 2 D. log 3 a (a a ) = 3 3 2 Câu 101: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? A. log 2 5 log 2 B. log 2 −1 log 2 −1 e C. log 3 +1 log 3 +1 7 D. log 7 5 1 Câu 102: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? ( A. eln 2 + ln e2 . 3 e = ) 13 3 ( B. eln 2 + ln e2 . 3 e = ) 14 3 ( C. eln 2 + ln e2 . 3 e = ) 15 3 ( D. eln 2 + ln e 2 . 3 e = 4 ) Câu 103: Chọn khẳng định đúng?. Hàm số f ( x ) = x.e − x A. Đồng biến trên khoảng ( −;1) và nghịch biến trên khoảng (1;+ ) B. Nghịch biến trên khoảng ( −;1) và đồng biến trên khoảng (1;+ ) C. Đồng biến trên D. Nghịch biến trên Câu 104: Tìm tập xác định của hàm số y = log 2 ( x 2 − x − 6 ) A. −2;3 B. ( −; −2 3; + ) C. ( −; −2 ) ( 3; + ) D. ( −2;3) Câu 105: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? 1 A. y = − log 1 x B. y = log 2 C. y = log x D. y = log 2 x 3 x Câu 106: Hàm số y = ln ( ) x 2 + x − 2 − x có tập xác định là: 17
- A. ( −; −2 ) B. (1;+ ) C. ( −; −2 ) ( 2; + ) D. ( −2;2 ) Câu 107: Tìm tập xác định D của hàm số y = ln ( −2x 2 + 8 ). A. D = ( −; −2 ) ( 2; + ) . B. D = ( −; −2 2; + ) . C. D = ( −2;2 ) . D. D = −2;2. Câu 108: Tính đạo hàm của hàm số y = ln ( x 2 + 3) 2x 2x 2x x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . ( x 2 + 3 ) ln 2 x2 + 3 ln ( x 2 + 3) x +3 Câu 109: Một người gửi tiền tiết kiệm 200 triệu đồng vào một ngân hàng với kỳ hạn một năm và lãi suất 8, 25% một năm, theo thể thức lãi kép. Sau 3 năm tổng số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được là (làm tròn đến hàng nghìn) A. 124, 750 triệu đồng. B. 253, 696 triệu đồng. C. 250, 236 triệu đồng. D. 224, 750 triệu đồng. Câu 110: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi) A. 4 năm 1 quý B. 4 năm 2 quý C. 4 năm 3 quý D. 5 năm Câu 111: Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mơi, ông An đã làm hợp đồng xin vay vốn ngân hàng vơi số tiền 800 triệu đồng với lãi suất x%/năm, điều kiện kèm theo của hợp đồng là số tiền lãi tháng trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho tháng sau. Sau hai năm thành công vơi dự án rau sạch của mình, ông An đã thanh toán hợp đồng ngân hàng số tiền là 1.058 triệu đồng. Hỏi lãi suất trong hợp đồng giữa ông An và ngân hàng là bao nhiêu? A. 13%/năm B. 14%/ năm C. 12%/ năm D. 15%/ năm Câu 112: Trong các hàm số y = ln x , y = log e x , y = log x , y = x có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 113: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2− x + 3 và đường thẳng y = 11 là A. ( 3;11) . B. ( −3;11) . C. ( 4;11) . D. ( −4;11) . 18
- Câu 114: Tìm tập nghiệm S của phương trình x −2 A. S = −1. B. S = 1. C. S = −3. D. S = 3. x 2 + 2x +3 Câu 115: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 = 8x. A. S = −3. B. S = −1;3. C. S = 1;3. D. S = −3;1. Câu 116: Tổng các nghiệm của phương trình 32x − 2.3x + 2 + 27 = 0 bằng A. 0. B. 3. C. 18. D. 27. Câu 117: Tìm tập nghiệm S của phương trình e6x − 3e3x + 2 = 0. ln 2 ln 2 A. S = 0;ln 2. B. S = 1;ln 2. C. S = 0; . D. S = 1; . 3 3 +x + x +1 + 2x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm không âm? 2 2 Câu 118: Phương trình 4x A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 119: Tập nghiệm của phương trình 51+ x − 51− x = 24 có bao nhiêu phần tử? 2 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 120: Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 2 x + 2.3x − 6 x = 2 bằng A. 1. B. 2 2. C. 7. D. 25. x Câu 121: Gọi x 0 là nghiệm nguyên của phương trình 5 .8 x x +1 = 100. Khẳng định nào sau đây đúng? A. x 0 −2. B. x 0 1. C. x 0 2. D. x 0 3. Câu 122*: Biết rằng phương trình 4log2 2x − x log2 6 = 2.3log2 4x có nghiệm duy nhất x = x 0 . 2 Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 𝑥0 ∈ (−∞; −1) B. 𝑥0 ∈ [−1; 1] C. 𝑥0 ∈ (1; √15) D. 𝑥0 ∈ [√15; +∞ Câu 123: Số nghiệm của phương trình 6.9x − 13.6 x + 6.4 x = 0 là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 124: Nghiệm của phương trình log 2 (1 − x ) = 2 là 19
- A. x = −4. B. x = −3. C. x = 3. D. x = 5. Câu 125: Tập nghiệm S của phương trình log 2 ( 9 − 2x ) = 3 − x là A.𝑺 = {−3; 0} B. 𝑆 = {−3; 1} C. 𝑆 = {3; 0} D.𝑆 = {3; 1} Câu 126: Tìm tập nghiệm S của phương trình log3 ( 2x + 1) − log 3 ( x − 1) = 1. A. 𝑆 = {−2} B. 𝑆 = {1} C. 𝑆 = {3} D. 𝑆 = {4} Câu 127: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x − 1) + log 1 ( x + 1) = 1. 2 A. 𝑆 = {3} B. 𝑆 = {2 + √5} C. 𝑆 = {2 − √5} D. 𝑆 = {2 ± √5} 𝑥3 Câu 128: Cho phương trình 𝑙𝑜𝑔4 𝑥. 𝑙𝑜𝑔2 (4𝑥) + 𝑙𝑜𝑔√2 ( ) = 0 . Khi đặt t = log 2 x, ta được 2 A. t 2 + 11t = 0. B. t 2 + 11t − 3 = 0. C. t 2 + 14t − 2 = 0. D. t 2 + 14t − 4 = 0. Câu 129: Tích các nghiệm của phương trình 𝑙𝑜𝑔𝑥. log(100𝑥 2 ) = 4 bằng 1 A. . B. 1. C. 10. D. 1000. 10 𝑥 3 −5𝑥 2 +6𝑥 Câu 130: Phương trình = 0 có bao nhiêu nghiệm? ln (𝑥−1) A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x 2 − 2x + 1 Câu 131 *: Tổng các nghiệm của phương trình log3 + x 2 + 1 = 3x bằng x A. 2. B. 5. C. 3. D. 5. Câu 132: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( 2x − 1) + 1 0 là: 2 1 3 3 3 3 A. ; B. ; + C. −; D. 0; 2 2 2 2 2 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các nội dung ôn tập Toán lớp 9
18 p | 682 | 94
-
Nội dung ôn tập cuối năm lớp 3
32 p | 746 | 39
-
Bài Ôn tập cuối kì I - Giáo án Tiếng việt 5 - GV.Mai Huỳnh
7 p | 207 | 7
-
Giải bài tập Luyện tập chung ôn tập cuối năm học (tiếp theo 3) SGK Toán 2
4 p | 78 | 5
-
Đề ôn tập cuối năm môn Khoa học lớp 5 năm 2022-2023 - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
2 p | 20 | 4
-
Nội dung ôn tập cuối học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
4 p | 21 | 3
-
Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Phan Đình Phùng
7 p | 20 | 3
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Tuần 16: Ôn tập cuối học kì 1 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
19 p | 20 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8: Ôn tập cuối học kì 1
37 p | 30 | 3
-
Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
8 p | 14 | 3
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2021-2022 - Tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1 - Tiết 5+6+7 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
11 p | 12 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 35: Ôn tập cuối học kì 2 - Tiết 4 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
13 p | 32 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Ôn tập cuối học kì 1
4 p | 65 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
19 p | 11 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 35: Ôn tập cuối học kì 2 - Tiết 3 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
35 p | 17 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2021-2022 - Tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1 - Tiết 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
9 p | 13 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Tuần 33: Ôn tập cuối năm – Đọc hiểu, viết (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
13 p | 18 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn