intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 - Tuần 35 năm 2013

Chia sẻ: Hồ Hồ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

96
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 - Tuần 35 năm 2013 gửi đến các bạn các nội dung bài soạn: ôn tập về tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số đó, kiểm tra định kì, luyện tập chung, tổng kết môn học, ôn tập cuối năm,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 35 năm 2013

  1. TUẦN 35 Thứ hai, ngày 13 tháng 5 năm 2013 Tiết 1:                                       CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Tập đọc                   ÔN TẬP I­ Mục tiêu ­Đọc   rành   mạch,   tương   đối   lưu   loát   bài   tập   đọc   đã   học   (tốc   độ   khoảng   90  tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung  đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. ­Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được thể loại  (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ  điểm  Khám phá thế  giới, Tình yêu   cuộc sống  II­ Đồ dùng :        Phiếu ghi tên bài tập đọc. III­ Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra ­ 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn  ­ Nhận xét, cho điểm. bài Vương quốc vắng nụ cười( P2 ) 2. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ2. Hướng dẫn ôn tập .  ­ Ôn tập đọc ­ HS bốc thăm đọc 1 bài tập đọc và  HĐ3. Hướng dẫn làm BT. trả  lời câu hỏi về  nội dung bài tập  Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ  đọc đó. điển Khám phá thế giới hoặc T/y cuộc sống. ­ Làm vào vở BT, trình bày kết quả. HĐ3. Củng cố, dặn dò. Chuẩn bị bài sau  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Toán                                    ÔN TẬP VỀ TÌM 2 SỐ                              KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA 2 SỐ ĐÓ I. Mục tiêu: ­ Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó . II. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ:  Gọi 2 HS lên chữa bài. HS:   Đọc   yêu   cầu,   tự   làm   bài   rồi  B. Dạy bài mới: chữa bài. 1. Giới thiệu: Cột 1: SB: 13; SL: 78 2. Hướng dẫn luyện tập:+ Bài 1(2 cột):  Cột 2: SB: 68;  SL: 102 ­ Yêu cầu HS nêu cách tìm số lớn, số bé. + Bài 2(2 cột): HS: Tự làm bài rồi chữa bài. Cột 1: SB: 18; SL: 90 Cột 2: SB: 189;  SL: 252 + Bài 3: HS: Đọc đề bài, tự làm rồi chữa bài. ­ GV chấm bài cho HS. ­ Tự làm bài rồi chữa bài. ­ 1 em lên bảng. Bài giải:
  2. Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 =  9 (phần) Số thóc kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4  = 600 (kg) Số thóc kho thứ hai là: 1350 – 600 =  750 (kg) Đáp số: Kho  1: 600 kg               Kh o 2: 750 kg. + Bài 4 (HSKG) ­   Làm   vào   vở,   1   em   trình   bày   bài  giải. Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 =  7 (phần) Số hộp kẹo đã bán là: 56 : 7 x 3 = 24  (hộp) Số hộp bành đã bán là: 56 – 24 = 32   (hộp)                              ĐS: 24 hộp kẹo,   32 hộp bánh. + Bài 5: HD về nhà. 4. Củng cố , dặn dò:­ Nhận xét giờ học. ­ Về nhà làm vở bài tập. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Thể dục:                             Gv chuyên ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Lịch sử                                      KIỂM TRA ĐỊNH KÌ                                                            (Đề của phòng giáo dục ra) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­    Thứ ba, ngày 14 tháng 5 năm 2013 Tiết 1:Toán                    LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: ­  Vận dụng được bốn phép tính với phân số  để  biết giá trị  của biểu thức và tìm  thành phần chưa biết của phép tính . ­  Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó . II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ:  Gọi 2 HS lên chữa  HS: Tự làm bài rồi chữa bài. bài. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Hướng dẫn luyện tập:+ Bài 2:  + Bài 3: HS: Tự làm bài vào vở, 2 em lên bảng. 3 1 1 a)  x ­   =  b) x :   = 8 4 2 4
  3. 1 3 1 x =   +  x = 8  2 4 4 2 3 x = 2 x =   +  4 4 5 x =  4 + Bài 5: ­ Tự làm bài rồi chữa bài. ­ 1 em lên bảng. Bài giải: Ta có sơ đồ: Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 (phần) Tuổi con là: 30 : 5 = 6 (tuổi) Tuổi bố là: 30 + 6 = 36 (tuổi) Đáp số: Tuổi con: 6 tuổi. Tuổi bố: 36 tuổi. ­ GV chấm bài cho HS. 4. Củng cố , dặn dò:­ Nhận xét giờ học. ­ Về nhà làm vở bài tập. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Mĩ thuật:                             Gv chuyên ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Chính tả                                   ÔN TẬP I­ Mục tiêu ­Đọc   rành   mạch,   tương   đối   lưu   loát   bài   tập   đọc   đã   học   (tốc   độ   khoảng   90  tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung  đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. ­Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, Tình yêu   cuộc sống) ; bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ  điểm ôn tập. II­ Đồ dùng :  ­ BT 2 viết vào giấy khổ to III­ Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra ­ 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn  ­ Nhận xét, cho điểm. bài Vương quốc vắng nụ cười( P2 ) 2. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe.
  4. HĐ2. Hướng dẫn ôn tập .  ­ Ôn tập đọc ­ HS bốc thăm đọc 1 bài tập đọc và  HĐ3. Hướng dẫn làm BT. trả  lời câu hỏi về  nội dung bài tập  Bài 2: Lập bảng thống kê các từ  đã học  ở  đọc đó. những tiết MRVT trong chủ  điểm Khám phá  ­ Làm vào vở BT, trình bày kết quả. thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống. Bài 3: Giải nghĩa 1 số từ  vừa thống kê  ở  BT  2. Đặt câu với mỗi từ đó. ­ Thảo luận nhóm đôi, nêu kq. ­ Chữa bài, nhận xét. HĐ3. Củng cố, dặn dò. Chuẩn bị bài sau ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Địa lý :                                  KIỂM TRA ĐỊNH KỲ                                                        (Đề của phòng giáo dục ra)  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Kỹ thuật                      LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (T3) I. Mục tiêu: ­ HS chọn  được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn   Lắp ghép được mô hình tự chọn . Mô hình lắp tương đối chắc chắn . sử dụng  được .  ­ Với HS khéo tay lắp được ít nhất một mô hình tự chọn .  Mô hình chắc chắn , sử  dụng được  II. Đồ dùng :Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra Đ D H T(3p) 2. Bài mới. HĐ1(5p) chọn và kiểm tra các chi tiết  . ­ Chọn đủ các chi tiết để vào nắp hộp. ­ Nêu yêu cầu  ­ Tiến hành lắp các bộ phận của mô  HĐ2 ( 20p) Thực hành lắp mô hình đã  hình mình đã chọn. chọn  ­ Dựa vào tiêu chuẩn đánh giá kết quả  HĐ2(8p)Đánh giá kết quả học tập. lắp ráp của bạn. ­ GV nêu tiêu chuẩn đánh giá : + Lắp đúng mẫu, đúng quy trình. + Mô hình chắc chắn không xộc xệch. + Vói HS khéo tay mô hình chắc chắn ,   sử dụng được. HĐ3(1p) Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                      Thứ tư, ngày  15 tháng 5 năm  2013 Tiết 1:Toán                                             LUYỆN TẬP CHUNG I­ Mục tiêu: 
  5. ­  Đọc được số , xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự  nhiên . ­  So sánh được hai phân số . II­ Các hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên chữa bài tập. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: + Bài 1:  HS: Đọc yêu cầu và tự  làm bài.  Nêu  kq. + Bài 2: HS: Tự đặt tính rồi tính. Nêu cách  tính và kq. + Bài 3 (cột 1):  HS: Tự  so sánh từng cặp số  rồi viết  dấu thích hợp vào chỗ trống. 5 7 10 16 VD:   
  6. 2. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ2. Hướng dẫn ôn tập .  ­ Ôn tập đọc ­ HS bốc thăm đọc 1 bài tập đọc và  HĐ3. Hướng dẫn làm BT. trả  lời câu hỏi về  nội dung bài tập  Bài 2: Viết đoạn văn miêu tả  1 cây xương  đọc đó. riồng mà em thấy. ­ GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài:  HS: Cả lớp viết đoạn văn. + Chú ý miêu tả  những đặc điểm của chim  ­ Một số HS đọc đoạn văn. bồ  câu, đưa ý nghĩ, cảm xúc của mình vào  đoạn văn miêu tả. HĐ4. Củng cố, dặn dò. Chuẩn bị bài sau ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Âm nhạc:                             Gv chuyên ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Kể chuyện                                                 ÔN TẬP I­ Mục tiêu ­Đọc   rành   mạch,   tương   đối   lưu   loát   bài   tập   đọc   đã   học   (tốc   độ   khoảng   90  tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung  đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm được trạng   ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho. II­ Đồ dùng : ­ Đề bài gợi ý viết sẵn trên bảng lớp. III­ Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra ­ 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn  ­ Nhận xét, cho điểm. bài Vương quốc vắng nụ cười 2. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ2. Hướng dẫn ôn tập .  ­ Ôn tập đọc ­ HS bốc thăm đọc 1 bài tập đọc và  HĐ3. Hướng dẫn làm BT. trả  lời câu hỏi về  nội dung bài tập  Bài 2: Tìm câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu  đọc đó. khiến.  ­ 2 em nối nhau đọc nội dung bài 1,  2. ­ Cả lớp đọc lướt lại truyện. ­ Đọc thầm lại truyện, tìm các câu  kể,   câu   hỏi,   câu   cảm,   câu   khiến  trong bài. ­ Làm vào vở bài tập sau đó lên chữa  bài. Câu hỏi:  Răng   em   đau   phải  không? Câu cảm: Ôi ! Răng đau quá! Bộ  răng sưng của bạn 
  7. ­ GV nhận xét, chốt lời giải: ấy chuyển sang má khác rồi! Bài 3: Câu khiến: Em về nhà đi! Nhìn kìa! ­ GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Câu kể: Các câu còn lại. HĐ4. Củng cố, dặn dò. Chuẩn bị bài sau HS: Đọc bài, tìm trạng ngữ. ­ Làm bài vào vở bài tập và lên bảng  chữa bài. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Đạo đức                               TỔNG KẾT MÔN HỌC I. Mục tiêu: ­  Đánh giá tổng kết môn Đạo đức. ­ Đánh giá việc học tập của học sinh II. Hoạt động dạy học . 1. GV Tổng kết chương trình Đạo đức lớp 4 2. Thông báo kết quả xếp loại học lực môn Đạo đức. 3. Dặn dò: Thực hành theo các hành vi Đạo đức đã học.   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                     Thứ năm, ngày 16 tháng 5 năm  2013 Tiết 1:Toán                                 LUYỆN TẬP CHUNG I­ Mục tiêu      ­  Viết được số .  Chuyển đổi được số đo khối lượng . ­  Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. II­Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: HS   lên   bảng   chữa   bài   tập   về   nhà   tiết  B. Dạy bài mới: trước. 1. Giới thiệu: 2. Hướng dẫn HS luyện tập: HS: Tự viết số rồi đọc lại số mới viết. + Bài 1: Viết số  a) 365 847 b) 16 530 464 c) 105 072 009 + Bài 2 (cột 1,2): Viết số  thích hợp vào  HS: Tự làm rồi chữa bài. chỗ chấm + Bài 3 (b. c. d): Tính HS: Tự  tính rồi chữa bài. Nêu cách tính  và kq. 71 41 10 b,  ;           c)   ;               d,      72 180 7 + Bài 4: HS: Tự làm bài rồi chữa bài. ­ 1 em lên bảng giải. Bài giải: Ta có sơ đồ: HS trai 35HS HS gái
  8. Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 3 = 7 (phần) Số học sinh gái của lớp đó là: (35 : 7) x 4 = 20 (HS) Đáp số: 20 HS. ­ GV chấm bài cho HS. + Bài 5: (HSKG) Làm bài theo nhóm. HS: Trao đổi ý kiến theo nhóm nhỏ  rồi  cử đại diện báo cáo kết quả. ­ GV nhận xét, bổ sung.  3. Củng cố , dặn dò:­ Nhận xét giờ học.  ­ Về nhà học và làm bài tập. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc.                                    ÔN TẬP I­ Mục tiêu ­Đọc   rành   mạch,   tương   đối   lưu   loát   bài   tập   đọc   đã   học   (tốc   độ   khoảng   90  tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung  đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. ­Nghe­viết đúng CT (tốc độ khoảng 90 chữ/15phút) ; không mắc quá năm lỗi trong  bài ; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. II­ Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra ­ 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn  ­ Nhận xét, cho điểm. bài Tiếng cười là liều thuốc bổ. 2. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ2. Hướng dẫn ôn tập .  ­ Ôn tập đọc ­ HS bốc thăm đọc 1 bài tập đọc và  HĐ3. Hướng dẫn viết chính tả trả  lời câu hỏi về  nội dung bài tập  ­ GV đọc bài thơ 1 lần. đọc đó.   ­ Cả lớp theo dõi SGK. ­ Đọc thầm lại bài thơ. ­ Nói về  nội dung bài thơ: Trẻ  em  sống giữa thế  giới của thiên nhiên,  ­ GV đọc từng câu cho HS viết bài vào vở.  thế   giới   của   chuyện   cổ   tích,   giữa  ­ GV đọc lại bài.  tình yêu thương của cha mẹ.  ­ Thu 7 đến 10 bài để  chấm điểm, nhận xét  ­ Nghe đọc và viết bài vào vở. bài đã chấm.  HS: Soát lỗi chính tả. 3. Củng cố , dặn dò: ­ Nhận xét giờ học. ­ Về nhà viết lại cho đẹp. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  9. Tiết 3:Tập làm văn                          ÔN TẬP I­ Mục tiêu ­Đọc   rành   mạch,   tương   đối   lưu   loát   bài   tập   đọc   đã   học   (tốc   độ   khoảng   90  tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung  đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. ­Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết   được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. II­ Hoạt động dạy­học  Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra ­ 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn  ­ Nhận xét, cho điểm. bài Tiếng cười là liều thuốc bổ. 2. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ2. Hướng dẫn ôn tập .  ­ Ôn tập đọc ­ HS bốc thăm đọc 1 bài tập đọc và  trả  lời câu hỏi về  nội dung bài tập  HĐ3.  Hướng   dẫnViết   đoạn   văn   tả   hoạt  đọc đó. động của chim bồ câu HS: Đọc nội dung bài tập, quan sát  ­   GV   giúp   HS   hiểu   đúng   yêu   cầu   của   bài:  tranh minh họa bồ câu trong SGK,  (SGV) tranh ảnh về hoạt động của chim bồ  + Chú ý miêu tả  những đặc điểm của chim  câu. bồ  câu, đưa ý nghĩ, cảm xúc của mình vào  HS: Cả lớp viết đoạn văn. đoạn văn miêu tả ­ Một số HS đọc đoạn văn. 3. Củng cố , dặn dò: ­ Nhận xét giờ học. ­ Những em viết chưa xong về  nhà  viết tiếp. ­ Về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết  7, tiết 8. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Khoa học.                             ÔN TẬP CUỐI NĂM I­ Mục tiêu : ­ Ôn tập về thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không   khí, nước trong đời sống hàng ngày. ­ Vai trò cuả thực vật đối với sự sống trên trái đất. II­  Các hoạt động dạy­học  * GV cho học sinh ôn tập theo các câu hỏi sau đây. *Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Có thể làm cho bóng tối của một vật thay đổi bằng cách nào sau đây?  a. Dịch vật ra xa nguồn sáng b. Dịch nguồn sáng ra xa vật c. Dịch nguồn sáng lại gần vật d. Tất cả các ý trên Câu 2: Điều gì xảy ra nếu trái đất không được mặt trời sưởi ấm ? 
  10. a. Gió sẽ ngừng thổi b. Trái đất sẽ trở nên lạnh giá c. Nước trên trái đất sẽ ngừng chảy và đóng băng sẽ không có mưa d. Trái đất sẽ trở thành một hành tinh chết không có sự sống e. Tất cả các ý trên Câu 3: Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là gì ? a. Thạch quyển b. Khí quyển c. Thuỷ quyển d. Sinh quyển Câu 4: Không khí có ở đâu ? a. ở xung quanh mọi vật b. Trong những chỗ rỗng của mọi vật c. Có ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi vật. Câu 5: Thực vật cnầ gì để sống ? a. ánh sáng b. Không khí c. Nước d. Chất khoáng e. Tất cả những yếu tố trên Câu 6: Trong số động vật dưới đây, lúa là thức ăn của động vật nào ? a. Đại bàng b. Rắn hổ mang c. Gà Câu7:  Nối ô chữ ở cột A với ô chữ cột B cho phù hợp?                                     A                                 B Cách làm sạch nước, lọc nước (bằng giấy  Kết quả: diệt được một số vi khuẩn  lọc, bông cát, sỏi, rỉ than , than cuổi có hại nhưng thường làm nước có mùi  hắc Đun sôi Loại bỏ các chất không tan trong  nước Khử trùng bằng nước giaven hoặc ôxi già Phần lớn vi khuẩn bị chết Câu 8: Không khí có những tính chất gì ?  Câu 9: Hãy nêu những việc nên làm để bảo vệ bầu không khí trong sạch ? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Thứ sáu, ngày 17 tháng 5 năm 2013  Tiết 1:Toán :                                     KIỂM TRA ĐỊNH KÌ                                                            (Đề của phòng giáo dục ra) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyện từ và câu                      KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (ĐỌC)
  11.                                                            (Đề của phòng giáo dục ra) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Tập làm văn:                      KIỂM TRA ĐỊNH KÌ                                                            (Đề của phòng giáo dục ra) Tiết 4:Khoa học                    KIỂM TRA ĐỊNH KÌ                                             (Đề của phòng giáo dục ra) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hoạt động tập thể :                                SINH HOẠT LỚP *­ Nội dung sinh hoạt 1. Lớp trưởng(điều khiển):  Mời các tổ  trưởng lần lượt báo cáo các mặt thi đua  trong tuần qua về : Học tập, kỷ luật, chuyên cần, phong trào. * Lớp trưởng nhận xét chung các mặt. Sau đó mời cô chủ nhiệm có ý kiến với lớp. * Bình chọn tổ :Tổ xuất sắc. Tổ chưa đạt.  2.Giáo viên nhận xét chung: ­ Thực hiện tốt nội quy nhà trường và liên đội đề ra. ­ Vệ sinh lớp học sạch sẽ. ­ Những bạn có ý thức học tập tốt: Giang, Cường, Thảo ­ Những bạn cần cố gắng Thắng, Thu Trang 3. Phổ biến công tác tuần 36. ­ Thực hiện tốt kế hoạch nhà trường và liên đội đề ra. ­ Thi đua học tốt xây dựng phong trào Đôi bạn cùng tiến  ­ Thực hiện tốt ATGT. ­ Xây dựng lớp học thân thiện, học sinh tích cực.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2