Giáo án lớp 4 học kì 1 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám
lượt xem 7
download
Mời quý thầy cô cùng tham khảo Giáo án lớp 4 học kì 1 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám dưới đây để lên kế hoạch giảng dạy cho mình cũng như giúp các em học sinh có những bài học hay và bổ ích trên lớp. Bên cạnh đó các em có thể rèn luyện kỹ năng làm toán, tập đọc và tập làm văn cho riêng mình. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích giúp quý thầy cô trau dồi kinh nghiệm soạn giáo án. Chúc thầy cô thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 học kì 1 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám TUẦN 7: Ngày soạn: 13/10/2018. Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018. Chào cờ: (4A1) TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG RÚT KINH NGHIỆM:................................................................................................................................. ................................. ................................................................................................................................................ __________________________________ Toán: (4A1) TIẾT 31: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết thử lại phép cộng, phép trừ. 3. Thái độ: Yêu thích môn toán. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: SGK, SGV. 2. HS: SGK, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1p) Kiểm tra, báo cáo sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) Mời 2 HS lên bảng làm: 65102 13859 941302 298764 GV nhận xét, đánh giá. 1 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: (1p) GV giới thiệu bài, ghi đầu bài. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Luyện tập * Bài 1: Thử lại phép cộng (30’) GV viết: 2416 + 5164, 1 HS nêu yêu cầu Cho HS đặt tính và thực hiện HS đặt tính và thực hiện phép tính. phép tính. GV cho HS nhận xét bài làm 2416 Thử lại 7580 của bạn. + 5164 2416 7580 5164 GV nêu cách thử lại. HS nhắc lại cách thử lại Cho HS làm ý b vào nhap ́ HS làm ý b vào nhap, ́ Chữa bài 35462 Thử lại: 62981 + 27519 27519 62981 35462 69108 Thử lại: 71182 267345 Thử lại: 299270 + 2074 2074 + 31925 31925 71182 69108 299270 267345 ́ ử phep công ta lam Muôn th ́ ̣ ̀ ́ ử phep công ta l Muôn th ́ ̣ ây ́ ntn? ̉ tông trư đi môt sô hang ̀ ̣ ́ ̣ * Bài 2:Thử lại phép trừ HS nêu yêu cầu GV viết : 6839 482, cho HS HS đặt tính và thực hiện đặt tính và thực hiện phép tính. phép tính. Cho nhận xét bài làm của Nhận xét bài làm của bạn. bạn. 6839 Thử lại: 6357 GV nêu cách thử. 482 + 482 Cho HS làm ý b vào nhap ́ 6357 6839 HS nêu lại cách thử lại. HS làm ý b vào nhap ́ Chữa bài 4025 Thử lại: 3713 312 + 312 3713 4025 7521 Thử lại: 7423 98 + 98 5901 Thử lại: 5263 7423 7521 638 + 638 5263 5901 ́ ử phep tr Muôn th ́ ư ta l ̀ ấy 2 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám ́ ử phep tr Muôn th ́ ư ta lam ntn? ̀ ̀ hiệu cộng với số trừ HS nêu yêu cầu Bài 3:Tìm x Lam v ̀ ở, 2 HS lam bang ̀ ̉ GV gọi HS nêu yêu cầu của nhom ́ bài tập. a. x + 262 = 4848 HS tự làm bà vào vở x = 4848 – 262 HS giải thích cách tìm x của x = 458 mình. b. x 707 = 3535 x = 3535 + 707 x = 4242 Muôn tim sô tr ́ ̀ ́ ừ ta lây hiêu ́ ̣ ́ ̀ ́ ừ ta lam ntn? Muôn tim sô tr ̀ ̣ công sô tr ́ ừ HS đoc baị ̀ ̣ * Bài 4: Cho 2 HS đoc đâu bai ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ Thao luân căp, bao cao: ́ ́ ̉ ̣ ̣ Cho HS thao luân căp đôi Bài giải Nui Phan xipăng cao h ́ ơn va ̀ cao hơn là: 3143 – 2428 = 715(m) Đáp số: 715m * Bài 5: HS nêu đâu bai ̀ ̀ ̉ Cho HS nhâm ̉ ̉ Nhâm kêt qua: 89999 ́ Giải thích cách nhẩm 4. Củng cố: (3 phút). GV &HS hệ thống ND bài học. GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: (1phút). GV: dặn HS về nhà làm BT & CB bài sau. RÚT KINH NGHIỆM:................................................................................................................................. ................................. ................................................................................................................................................ __________________________________ Tập đọc: (4A1) TIẾT 13: TRUNG THU ĐỘC LẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Bước đầu biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với ND. 3 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám Hiểu ND bài : Tình yêu thương của các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước . 2. Kĩ năng: HS đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn và hiểu nội dung. 3. Thái độ: Giáo dục lòng tự hào dân tộc, trách nhiệm thiếu nhi đối với Tổ quốc. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: SGK, SGV. 2. HS: SGK, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1p) Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) HS đọc phân vai chuyện : Chị em tôi. GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: (1p) GV giới thiệu bài, ghi đầu bài. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Luyện đọc: 1. Luyện đọc 1 HS khá đọc (12p) GV chia đoạn: Đ1: đêm nay..của các em. Đ2:Anh nhìn ... vui tươi Đ3: còn lại Cho HS đọc nối tiếp đọc 3HS đọc nối tiếp. đoạn lần 1, sửa lỗi phát âm, ngắt, nghỉ, luyện đọc câu dài. HS khác đọc nối tiếp lần 2, kết hợp giải nghĩa 1 số từ khó: Tết trung thu độc lập, trại, trăng ngàn , nông trường ... 4 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám HS luyện đọc theo cặp. Đọc theo nhóm đôi. Gọi HS đọc GV đọc mẫu. 2.Tìm hiểu * Tìm hiểu bài : bài HS đọc Đoạn1: 1 HS đọc và trả lời câu hỏi: (10p) + Thời điểm anh chiến sĩ nghĩ Đó là thời điểm anh đứng tới Trung thu và các em nhỏ có gác ở trại trong đêm trung thu gì đặc biệt ? độc lập đầu tiên. + Đối với thiếu nhi tết trung HS trả lời. thu có gì vui? + Đứng gác trong đêm trung thu Nghĩ đến trung thu và các anh chiến sĩ nghĩ đến điều gì ? em. + Trăng trung thu độc lập có gì Trăng ngàn và gió núi ( trăng đẹp? chiếu khắp) trăng đẹp vẻ đẹp của núi sông tự do, soi sáng xuống nước VN... Đoạn 1 nói lên điều gì ? Đ1: Cảnh đẹp trong đêm trung thu độc lập đầu tiên. HS đọc đoạn 2 Anh chiến sĩ tưởng tượng đất Anh tưởng tượng ra cảnh nước trong những đêm trăng đất nước trong tương lai sẽ tương lai sẽ ra sao? càng ngày tươi đẹp hơn. + Vẻ đẹp đó có gì khác so với Đó là vẻ đẹp của đất nước đêm TT độc lập đầu tiên? đã hiện đại , giàu có hơn nhiều so với .... Ý Đ2 nói gì ? Đ2: Ước mơ của anh chiến sĩ về c/s tươi đẹp trong tương HS đọc Đoạn 3 lai. + Hình ảnh “trăng mai còn sáng hơn” nói lên điều gì? Nói lên tương lai của trẻ em và đất nước ta ngày càng tươi + Em ước mơ mai sau nước ta đẹp hơn. sẽ phát triển ntn? HS trả lời. + ý Đ3 là gì ? Đ3:Niềm tin của anh chiến + Nội dung của bài là gì? sĩ vào những ngày tươi đẹp 3. Luyện đọc * Luyện đọc diễn cảm : ND:Tình thương yêu các em diễn cảm 3 HS nối tiếp đọc toàn bài nhỏ của anh chiến sĩ.... (10p) GVgiới thiệu đoạn luyện HS đọc theo cặp đọc: Đoạn 2 Thi đọc diễn cảm GV đọc mẫu HS đọc theo cặp Thi đọc diễn cảm 5 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám 4. Củng cố : (4’) Củng cố ND bài . Bài văn cho thấy tình cảm của anh chiến sĩ với các em nhỏ như thế nào ? 5. Dặn dò : (1’) Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM:................................................................................................................................. ................................. ................................................................................................................................................ __________________________________ Đạo đức: (4A1) BÀI 4: TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của. Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của. 2. Kĩ năng: Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước,… trong cuộc sống hằng ngày. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tiết kiệm tiền của và nhắc nhở người khác cùng thực hiện tiết kiệm tiền của. Đồng tình với những hành vi sử dụng tiết kiệm tiền của, phản đối với những hành vi sử dụng lãng phí tiền của. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: SGK, SGV. 2. HS: SGK, vở ghi, thẻ xanh đỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1p) Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) 6 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám Vì sao trẻ em cần được bày tỏ ý kiến về các vấn đề có liên quan đến trẻ em? Em cần thực hiện quyền đó như thế nào? Nêu những vấn đề mà em đã trao đổi ý kiến với cha, mẹ? GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: (1p) GV giới thiệu bài, ghi đầu bài. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ví dụ về Chia nhóm, yêu cầu các nhóm Các nhóm thảo luận tiết kiệm đọc và thảo luận câu 1, 2 (sau tiền của phần thông tin) (10p) Mời các nhóm trình bày. Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp trao đổi, nhận xét. Kết luận: Tiết kiệm là một thói quen tốt, là biểu hiện của con người văn minh, xã hội văn minh. 2. Bài tập: Bài tập 1: (20p) Lần lượt nêu từng ý kiến HS tự lựa chọn theo quy ước: trong bài tập 1, yêu cầu HS + Giơ tay: tán thành. bày tỏ thái độ đánh giá bằng + Không giơ tay: không tán cách giơ tay. thành. Yêu cầu từng HS giải thích HS giải thích về lí do lựa về lí do lựa chọn của mình. chọn của mình. Cảc nhóm trao đổi, nhận xét . > Kết luận: + Các ý kiến (c), (d) là đúng. + Ý kiến (a), là sai. Bài tập 2: GV nêu yêu cầu của BT. 1 HS nêu. Tổ chức cho HS thảo luận. HS thảo luận theo nhóm Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét, bổ sung. GV KL những việc nên làm Đọc ghi nhớ trong SGK . và không nên làm. 7 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám * Chúng ta cần tiết kiệm nhiên liệu và nước là tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên là BVMT HS trả lời. + Vì sao cần phải tiết kiệm tiền của? 4. Củng cố : (4’) Tiết kiệm tiền của là như thế nào? 5. Dặn dò : (1’) Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM:................................................................................................................................. ................................. ................................................................................................................................................ _______________________________________________________________ Ngày soạn: 14/10/2018. Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018. Toán: (4A1) TIẾT 32: BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết 1 số biểu thức đơn giản có chứa 2 chữ. 2. Kĩ năng: Biết tính giá trị của 1 số biểu thức đơn giản chứa 2 chữ . 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: SGK, SGV, bảng kẻ sẵn BT3. 2. HS: SGK, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 8 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám 1. Ổn định tổ chức: (1p) Kiểm tra, báo cáo sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) Gọi 1HS chữa BT3 tiết trước (SGK/41) GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: (1p) GV giới thiệu bài, ghi đầu bài. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu biểu thức * Ví dụ: Đọc bài toán có chứa hai chữ (15’) Muốn biết cả hai anh em HS đọc. câu được bao nhiêu con HSTL. cá ta làm thế nào? Nếu anh câu được 3 con 3 + 2 = 5 cá và em câu được 2 con cá thì hai anh em câu được mấy con cá? HS nhắc lại HS trả lời GV ghi bảng Số cá Số cá Số cá của Số cá Số cá Số cá củcủ a a anh của hai anh em của anh của em hai anh em em 3 2 3 2 3 + 2 4 0 4 0 4 + 0 0 1 0 1 0 + 1 … … … … … a b a b a + b GV làm tương tự với các trường hợp còn lại. Nếu anh câu được a con cá và em câu được b a + b con cá thì số cá mà hai anh em câu được là bao nhiêu con? GV: a + b được gọi là biểu thức có chứa hai chữ. * Giá trị của biểu thức 3 + 2 = 5 chứa hai chữ. Nhận xét. 9 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b bằng bao nhiêu? 2.Luyện tập(15’) Khi đó ta nói 5 là một giá trị của biểu thức a + b. Thay số vào a và b Làm tương tự với các ý còn lại. Khi biết giá trị cụ thể Giá trị của BT của a và b, muốn tính giá trị của biểu thức a + b ta làm như thế nào? HS nêu yêu cầu Mỗi lần thay các chữ a HS làm nháp. và b bằng các số ta tính a, 10 + 25 = 35 được gì? b, 15 + 45 = 65 (cm) * Luyện tập * Bài 1: Tính giá trị BT HS nêu yêu cầu, làm Nếu c = 10 và d = 25 vở thì giá trị của biểu thức c a, 32 – 20 = 12 + d là bao nhiêu? b, 54 – 36 = 18 c, 18 + 10 = 28(cm) Chữa bài Giá trị của BT * Bài 2: Tính già trị của BT HS nêu yêu cầu I. Làm bài vào vở HS làm bài SGK. II. Chữa bài a 12 2 60 70 III. 8 IV. ? Mỗi lần thay b 3 4 6 10 các chữ a và b bằng các a x b 36 1 36 700 số ta tính được gì? 1 0 * Bài 3:Viết giá trị của 2 BT vào ô trống a : b 4 7 10 7 V. – Cho HS nêu mẫu VI. GV yêu cầu HS làm bài SGK. HS nêu yêu cầu VII. – Nhận xét,chữa HS làm bài SGK bài của bạn. VIII. a 300 3200 54036 b 500 1800 31894 a + b 800 5000 85930 b a 800 5000 85930 * Bài 4:Viết giá trị của BT vào ô trống Giá trị của biểu thức Cho HS làm SGK tương a+b và b+a bằng nhau 10 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám tự bài 3 Em có nhận xét gì về giá trị của biểu thức a+b và b+a 4. Củng cố ( 3’) Muốn tính được giá trị của biểu thức ta làm như thế nào? Em có nhận xét gì về biểu thức có chứa một chữ và biểu thức có chứa hai chữ? 5. Dặn dò (1’) Nhận xét giờ học. RÚT KINH NGHIỆM:................................................................................................................................. ................................. ................................................................................................................................................ __________________________________ Chính tả: (Nhớ viết) (4A1) TIẾT 7 : GÀ TRỐNG VÀ CÁO I. MỤC TIÊU ́ ức: Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ lục bát. 1. Kiên th 2. Ki năng: ̃ Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng tr/ch để điền vào chỗ trống hợp với nghĩa đã cho 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, nháp, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) Hát 2. Kiểm tra bài cũ (3’) Viết 2 từ láy có tiếng chứa âm s 3. Bài mới *. Giới thiệu bài (1’) Đưa ra muc tiêu tiêt hoc, ghi bai ̣ ́ ̣ ̀ 11 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Hướng dẫn a, Hướng dẫn nhớviết nhớ viết chính tả chính tả ( 20’) GV đọc đoạn thơ Gọi HS đọc thuộc lòng 2, 3 HS đọc. đoạn thơ. Lời lẽ của Gà nói với Cáo Gà là một con vật thông minh thể hiện điều gì? Gà tung tin gì để cho Cáo Có cặp chó săn đang chạy đến một bài học? để đưa tin mừng. Cáo ta sợ chó săn ăn thịt vội chạy ngay để lộ chân tướng Đoạn thơ muốn nói với Hãy cảnh giác, đừng vội tin chúng ta điều gì? vào những lời ngọt ngào Viết từ khó: Phách bay, 2 HS lên bảng viết, lớp viết quắp đuôi, co cẳng, khoái nháp. chí, phường gian dối.... Nhắc lại cách trình bày bài HS nêu miệng. thơ. Cho HS nhắc tư thế ngồi 1, 2 HS nhắc 2. Hướng dẫn viết làm bài tập Cho HS viết bài vào vở HS nhớviết chính tả. chính tả GV đọc bài soát lỗi HS soát lỗi. ( 10’) ̉ GV kiêm tra bai. ̀ HS đổi vở soát lỗi Chữa lỗi saicho HS Chữa lỗi vào vở b, Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài 2 a: HS đọc yêu cầu. 1 HS đọc. Cho HS làm bài vào VBT. HS làm bài vào VBT. Gọi HS nhận xét, chữa bài. 1 HS lên bảng chữa bài. Kết luận lời giải đúng. a, Trí tuệ, phẩm chất, trong, chế, chinh, trụ, chủ. Gọi HS đọc đoạn văn hoàn 2 HS đọc. chỉnh. * Bài 3a : HS đọc yêu cầu. HS đọc yêu cầu GV ghi bảng (Mỗi nghĩa HS chơi: Tìm từ nhanh ghi ở 1 dòng) a, ý chí, trí tuệ Cho HS giải nghĩa từ: ý chí, trí tuệ 4. Củng cố ( 2’) Muốn viết đúng âm đầu ch/tr em càn chú ý gì? 5. Dặn dò (1’) Chuẩn bị bài sau 12 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám RÚT KINH NGHIỆM:................................................................................................................................. ................................. ................................................................................................................................................ __________________________________ Luyện từ và câu: (4A1) TIẾT 13: CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nắm được qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng qui tắc viết hoa tên người và tên địa lí Việt Nam (BT1, BT2); tìm và viết đúng một số tên riêng Việt Nam (BT3). 3. Thái độ: Luôn nhớ và vận dụng viết hoa danh từ riêng. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, nháp, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (3’) Đặt câu với từ: tự trọng, trung thực 3. Bài mới *. Giới thiệu bài (1’) Đưa ra muc tiêu tiêt hoc, ghi bai. ̣ ́ ̣ ̀ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Nhận xét a. Nhận xét (12’) Viết trên bảng lớp. + Tên người: Nguyễn Huệ, Nguyễn Thị Minh Khai, … + Tên địa lí: Trường Sơn, Sóc Trăng, Vàm Cỏ Tây, … Cho HS quan sát và nhận xét Quan sát, thảo luận cặp đôi, cách viết. nhận xét cách viết. Tên riêng gồm mấy tiếng? 2, 3 và 4 tiếng Mỗi tiếng cần được viết Chữ cái đầu tiếng đều viết 13 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám ntn? hoa. Khi viết tên người, tên địa lí Việt Nam ta cần phải viết Khi viết tên người, tên địa lí như thế nào? VN, cần viết hoa chữ cái đầu 2. Ghi nhớ tiếng tạo thành tên đó (3’) b. Ghi nhớ Đọc phần ghi nhớ. 2 HS đọc. 3. Luyện tập c. Luyện tập (15’) * Bài 1: HS đọc yêu cầu. Yêu cầu HS tự làm bài. 1 HS nêu yêu cầu. Gọi HS nhận xét. Cho HS viết vào vở nói rõ vì sao phải viết hoa tiếng đó 3 HS lên bảng, lớp làm vở. cho cả lớp theo dõi. Nhận xét, nhắc HS ghi nhớ cách viết hoa khi viết địa Nhận xét. chỉ. Khi viết tên người, tên địa lí Việt Nam ta cần phải viết như thế nào? * Bài 2: HS đọc yêu cầu. 1 HS đọc. Gọi HS nhận xét HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng viết VD: phường Tân Thịnh thành Cho HS viết bảng nói rõ vì phố Thái Nguyên sao từ đó viết hoa mà từ khác lại không viết hoa. * Bài 3: HS đọc yêu cầu. Treo bản đồ hành chính địa 1 HS đọc. Cho HS tự tìm trong nhóm và ghi vào bảng nhóm tỉnh, Làm việc trong nhóm. thành phố mình đang ở. Tìm trên bản đồ tên tỉnh, các danh lam thắng cảnh của tỉnh Nhận xét, tuyên dương HS. viết vở 4. Củng cố (3’) Khi viết tên người, tên địa lý VN phải viết như thế nào? 5. Dặn dò (1’) Chuẩn bị bài sau. 14 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám RÚT KINH NGHIỆM:................................................................................................................................. ................................. ................................................................................................................................................ __________________________________ Kể chuyên: (4A1) TIẾT 7: LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nghe kể được từng đoạn câu chuyện theo các tranh minh hoạ (SGK); kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Lời ước dưới trăng. 2. Kĩ năng: Hiểu được ý nghĩa truyện: Những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người. 3. Thái độ: Luôn sống nhân ái, sống vì mọi người. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Tranh minh học từng đoạn câu chuyện trang 69, SGK. 2. Học sinh: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) Hát 2. Kiểm tra bài cũ (3’) Kể câu chuyện về lòng tự trọng mà emđẫ được nghe, được đọc. 3. Bài mới *. Giới thiệu bài (1’) Đưa ra muc tiêu tiêt hoc, ghi bai ̣ ́ ̣ ̀ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giáo viên a. GV kể chuyện kể chuyện GV kể lần 1 giọng chậm rãi, (7’) nhẹ nhàng GV kể lần 2: Vừa kể vừa HS nghe chỉ tranh. 2. Học sinh b. Hướng dẫn kể chuyện kể (23’) * Kể trong nhóm Kể trong nhóm. GV chia nhóm 4 HS, mỗi học sinh kể về nội dung một bức tranh, sau đó kể toàn 15 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám truyện. GV quan sát, giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. * Kể trước lớp GV đưa ra tiêu chí đánh giá 4 HS tiếp nối nhau kể. Tổ chức cho HS thi kể trước lớp. Nhận xét bạn kể. Gọi HS nhận xét bạn kể. Nhận xét từng HS. 3 HS thi kể. Tổ chức cho HS thi kể toàn truyện. HS nhận xét. Nhận xét HS. * Tìm hiểu nội dung và ý nghĩa câu truyện. 2 HS đọc. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. Hoạt động trong nhóm. Phát bảng nhóm, yêu cầu thảo luận trong nhóm và trả lời câu hỏi: Cho bác hàng xóm nhà bên + Cô gái mù trong chuyện cầu được khỏi bệnh nguyện điều gì? Cô là người nhân hậu sống + Hành động của cô gái cho vì người khác. thấy cô là người NTN? VD: Mấy năm sau, cô bé ngày + Em hãy tìm kết cục vui cho xưa tròn mười năm tuổi .... chuyện ? Năm ấy chị ngàn đã sáng mắt trở lại sau mội ca phẫu thuật. Giờ chị sống rất hạnh phúc. Chị đã có một gia đình: Một người chồng tốt bụngvà cô con gái hai tuổi rất xinh xắn, bụ bẫm. Gọi 1 nhóm trình bày các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Nhận xét, tuyên dương các HS nhận xét nhóm có ý tưởng hay. Bình chọn nhóm có kết cục HS bình chọn hay nhất và bạn kể chuyện Những điều mơ ước cao đẹp hấp dẫn nhất. sẽ mang lại niềm vui, niềm hạnh phúc cho mọi người. Qua câu chuyện, em hiểu HS TL. điều gì? 16 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám 4. Củng cố (3’) Qua câu chuyện, em hiểu điều gì? 5. Dặn dò (1’) Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM:................................................................................................................................. ................................. ................................................................................................................................................ __________________________________ Khoa học: (4A1) BÀI 13: BỆNH BÉO PHÌ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nêu được cách phòng bệnh hợp lý. 2. Kĩ năng: Biết cách phòng chống bệnh béo phì. 3. Thái độ: Có ý thức phòng bệnh béo phì, xây dựng thái độ đúng đối với người béo phì . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Hình vẽ (T2829) SGK, Phiếu học tập. 2. Học sinh: SGK, vở BT . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) Hát 2. Kiểm tra bài cũ (3’) Nếu trẻ em bị thiếu chất dinh dưỡng thì sẽ bị bệnh gì? Muốn đề phòng các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng phải làm gì? 3. Bài mới *. Giới thiệu bài (1’) Đưa ra muc tiêu tiêt hoc, ghi bai ̣ ́ ̣ ̀ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bệnh béo a. Tìm hiểu về bệnh béo phì. phì Phát phiếu giao việc Thảo luận nhóm 4(3') (10’') Trình bày Đại diện nhóm báo cáo 17 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám GV kết luận Đáp án: Câu 1: b * 1 Em bé có thể xem là béo Câu 2: 2.1: đ , 2.2: d , 2.3: e phì khi: Có cân nặng hơn mức TB so HS nghe . với chiều cao và tuổi là 20% Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay trên, vú và cằm Bị hụt hơi khi gắng sức * Tác hại của bệnh béo phì: Người bị béo phì thường bị mất sự thoải mái trong cuộc sống..... 2. Nguyên b. Thảo luận về nguyên nhân HS đọc và quan sát. nhân và cách và cách phòng bệnh béo phì: phòng bệnh Đọc SGK, q/s hình vẽ, trả lời (12’) câu hỏi (T28 29) Nêu nguyên nhân gây nên béo Ăn quá nhiều, HĐ quá ít mỡ phì? trong cơ thể bị tích tụ ngày càng nhiều gây béo phì Làm thế nào để phòng tránh Ăn uống hợp lí, rèn luyện béo phì? thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ..... Nêu tác hại của bệnh báo Mất thoải mải trong cuộc phì? sống. Giảm hiệu suất trong LĐ. Cần phải làm gì khi em bé Nói với mẹ cách phòng bệnh hoặc bản thân bạn bị béo phì béo phì cho em ... 3. Bày tỏ hay có nguy cơ bị béo phì? Em sẽ không ăn và không thái độ (8’) uống nước ngọt. c. Bày tỏ thái độ GV chia nhóm thành các nhóm HS thảo luận nhóm (3’) và 4 và phát cho mỗi nhóm một tờ trình bày kết quả của nhóm giấy ghi tình huống. mình. Nếu mình ở trong tình huống đó em sẽ làm gì? Các tình huống đưa ra là: HS trả lời: + Tình huống 1: Em bé nhà + Em sẽ cùng mẹ cho bé ăn Minh có dấu hiệu béo phì thịt và uống sữa ở mức độ nhưng rất thích ăn thịt và uống hợp lí, điều độ và cùng bé đi sữa. bộ, tập thể dục. + Em sẽ xin với cô giáo đổi + Tình huống 2: Châu nặng phần ăn của mình vì ăn bánh hơn những người bạn cùng ngọt và uống sữa sẽ tích mỡ 18 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám tuổi và cùng chiều cao 10 kg. và ngày càng tăng cân. Những ngày ở trường ăn bánh ngọt và uống sữa Châu sẽ làm + Em sẽ động viên khích lệ gì? bạn cố gắng tập cùng các bạn + Tình huống 3: Nam rất béo hoặc xin thầy (cô giáo) cho nhưng những giờ thể dục ở mình tập nội dung khác cho lớp em mệt nên không tham gia phù hợp, thường xuyên tập cùng các bạn được. thể dục ở nhà để giảm béo và tham gia được với các bạn trên lớp. + Khuyên bạn sẽ không mang + Tình huống 4: Nga có dấu đồ ăn theo, ra chơi tham gia trò hiệu béo phì nhưng rất thích ăn chơi cùng với các bạn trong quà vặt. Ngày nào đi học cũng lớp để quên đi ý nghĩ ăn quà mang theo nhiều đồ ăn để ra vặt. chơi ăn. GV nhận xét tổng hợp ý kiến HS nhận xét, bổ sung. của các nhóm HS. *Kết luận: Chúng ta cần có ý thức phòng tránh bệnh béo phì, vận động mọi người cùng tham gia tích cực tránh bệnh béo phì. Vì béo phì có nguy cơ mắc các bệnh về tim, mạch, tiểu đường, tăng huyết áp 4. Củng cố (3’) Nêu nguyên nhân, tác hại, cách phòng tránh bệnh béo phì? 5. Dặn dò (1’) Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM:................................................................................................................................. ................................. ................................................................................................................................................ _______________________________________________________________ Ngày soạn: 14/10/2018. Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2018. T oán: (4A1) TIẾT 33: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG (42) I. MỤC TIÊU 19 GV: Trần Thị Bích Phượng
- Trường Tiểu học Lê Văn Tám 1. Kiến thức: Biết tính chất giao hoán của phép cộng. 2. Kĩ năng: Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính. 3. Thái độ: Tính toán cẩn thận , chăm chỉ . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, nháp, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (3’) Tính giá trị của biểu thức a + b với a = 78 và b = 89. 3. Bài mới *. Giới thiệu bài (1’) Đưa ra muc tiêu tiêt hoc, ghi bai ̣ ́ ̣ ̀ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu a. Giới thiệu tính chất giao tính chất giao hoán của phép cộng. hoán của Cho HS tính giá trị của các HS làm nháp. phép cộng biểu thức a + b và b + a để (15') điền vào bảng. So sánh giá trị của biểu Bằng 50, Giá trị bằng nhau thức a + b với giá trị của biểu thức b + a khi a = 20 và b = 30? Bằng 600 Hãy so sánh giá trị của biểu thức a + b với giá trị của biểu thức b + a khi a = 350 và b = 250? 3972 Hãy so sánh giá trị của biểu thức a + b với giá trị của biểu thức b + a khi a = 1208 và b = 2764? Luôn luôn bằng nhau Giá trị của a + b như thế nào so với giá trị của biểu b + Đổi chỗ cho nhau a? Em có nhận xét gì về các số 20 GV: Trần Thị Bích Phượng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Khoa học lớp 4 - Học kì II
61 p | 574 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 3 bài 1: Ki lô mét vuông
3 p | 354 | 21
-
Giáo án Lớp 4 Tuần 19 năm 2015
43 p | 187 | 19
-
Giáo án Lớp 4 Tuần 28 năm 2016
45 p | 134 | 10
-
Giáo án Lớp 4 Tuần 18 năm 2014
27 p | 113 | 5
-
Giáo án lớp 4 - Tuần 35 năm 2013
11 p | 95 | 4
-
Giáo án lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 1
40 p | 26 | 3
-
Giáo án môn Tin học lớp 4: Tiết 4 (Sách Cánh diều)
2 p | 12 | 2
-
Giáo án môn Tin học lớp 4: Tiết 24 (Sách Cánh diều)
3 p | 4 | 2
-
Giáo án lớp 4 tuần 4 năm học 2020-2021
35 p | 59 | 1
-
Giáo án lớp 4 tuần 14 năm học 2020-2021
37 p | 71 | 1
-
Giáo án lớp 4 tuần 15 năm học 2017
32 p | 57 | 1
-
Giáo án lớp 4 tuần 35 năm học 2020-2021
18 p | 70 | 1
-
Giáo án lớp 4 tuần 25 năm học 2020-2021
33 p | 70 | 1
-
Giáo án lớp 4 tuần 2 năm học 2020-2021
34 p | 47 | 1
-
Giáo án lớp 4 tuần 1 năm học 2020-2021
32 p | 44 | 1
-
Giáo án lớp 4 tuần 3 năm học 2020-2021
32 p | 70 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn