intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 tuần 14 năm học 2020-2021

Chia sẻ: Trần Thế Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:37

72
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của giáo án bao gồm các môn như Toán, Tiếng Việt, Kể chuyện, Kĩ thuật, Âm nhạc... Giáo án lớp 4 tuần 14 năm học 2020-2021 giúp giáo viên có thêm tư liệu hỗ trợ quá trình xây dựng tiết học hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 tuần 14 năm học 2020-2021

  1.  TUẦN  14                Ngày giảng: Thứ hai  ngày 2 tháng 12 năm 2019  Ti ế    t   1: Toán  Tiết 66:  CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ Những   kiến   thức   HSĐBCLQ  đến  Những kiến thức cần hình thành cho hs bài học Nhân với số có 3 chữ số. Tính chất một tổng chia cho  một số, tự  phát hiện tính chất một hiệu chia cho một  số.  A/ M ụ    c tiêu:     I/ KT­ Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số, tự  phát hiện tính  chất một hiệu chia cho một số ( thông qua bài tập ). II/ KN­ Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính. III/ TĐ­ Có ý thức tự giác học tốt môn toán. * HSKT: Nhìn m  Nhìn mẫu viết chép được số 15 vào vở  vào vở  B/ Chu ẩ    n b    ị   I/  Đồ     dùng d    ạ   y h    ọ   c  .  Phiếu BT1  II/ Các ph ươ    ng pháp d    ạ    y h    ọ   c  .  Giảng giải.  C/Các ho ạ    t    độ    ng d   ạ    y h    ọ    c.     Ho ạ   t    độ    ng c    ủ    a th    ầ    y     Ho ạ    t    độ    ng c    ủ   a trò     I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: ­ Chữa bài tập 2. ­ 2 hs lên bảng làm, lớp đổi chéo vở  ­ GV cùng hs nx, chữa bài, ®¸nh gi¸, hç kiểm tra. trî HS. III/ Bài mới: 1.   Nhận   biết   tính   chất   một   tổng   chia  cho một số. ­ Tính giá trị 2 biểu thức: ­ 2 hs lên bảng tính, lớp tính nháp, đổi  ( 35 + 21 ) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7. chéo kiểm tra nháp. ( 35 + 21 ) : 7 = 56 : 7 =  8 35 : 7  + 21 : 7 = 5 + 3 = 8 ? So sánh giá trị của hai biểu thức? ( 35 + 21 ) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7. ? Nhận xét gì về các số hạng của tổng  ­ Các số hạng của tổng đều chia hết  với số chia? cho số chia. ? Khi chia một tổng cho một số  ta làm  như thế nào? ­ Phát biểu. ­ Nx, chốt ý ®óng, ghi bảng.. ­ Nhiều hs nhắc lại. III/ Thực hành: * HSKT:  Nhìn mẫu viết chép được số 15  vào vở Bài 1.Cả lớp thực hiện ­ Đọc yêu cầu.
  2. ? Nêu 2 cách tính? ­ C1: Tính theo thứ  tự  thực hiện các  phép tính. ­ C2: Vận dụng tính chất 1 tổng chia  cho 1 số. ­ Hs tự làm bài, chữa bài. ­ 2 Hs lên bảng, lớp làm vào vở BT. C1: ( 15 + 35 ) : 5 = 50 : 5 = 10 C2: ( 15 + 35 ) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5                               = 3 + 7 = 10 Câu b.  ­ Yêu cầu hs làm theo mẫu. ­ Cùng hs nx, chữa bài. Bài  2.  Cả  lớp thực hiện ( Không yêu  ­ Làm bài vào vở BT và chữa bài. cầu hs phải thuộc các tính chất này) ? Nêu cách chia một hiệu cho một số? ­ Phát biểu thành lời  * Khi chia một hiệu cho một số, nếu  số  bị  trừ  và  số  trừ  đều chia hết cho  số  chia thì ta có thể  lấy số  bị  trừ  và  số  trừ  chia cho số  chia, rồi lấy các  kết quả trừ đi cho nhau. Bài 3. HS HTT ­ Yêu cầu hs: ­ Đọc, tóm tắt, phân tích bài toán. ­ Tổ chức cho hs tự làm bài: ­   Cả  lớp   làm   bài   vào   vở,   1   hs   lên  bảng chữa. ­ Qs giúp đỡ hs còn lúng túng. Bài giải Số nhóm hs của lớp 4A là: 32 : 4 = 8 ( nhóm) Số nhóm hs của lớp 4B là: 28 : 4 = 7 (nhóm) Số nhóm hs của cả hai lớp 4A và 4B  là: ­ Chấm 1 số bài, nhận xét. 8 + 7 = 15 ( nhóm ) Đáp số: 15 nhóm. ­ Cùng hs nx, chữa bài, đánh giá hỗ  trợ  ­   Giải   theo   cách   khác   nên   khuyến  HS. khích và yc hs trình bày miệng.  IV/ Củng cố ­ dặn dò: ­ Nx tiết học. Vn học thuộc bài.    ế  Ti    t   2: T ậ    p     đọ    c   Tiết 27: CHÚ ĐẤT NUNG  A/ M ụ    c tiêu    .  I/ KT: Đọc đúng các tiếng từ khó. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt, nghỉ hơi  sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.  Đọc diễn cảm toàn bài, phân biệt lời nhân vật ( chàng kị sĩ, ông Hòn Rấm, chú  bé Đất). Tốc độ đọc 80 tiếng / 1 phút.
  3. II/ KN: Hiểu nội dung câu chuyện: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành  người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ. III/ TĐ: hứng thú học. * Tích hợp KNS: Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân; Thể hiện sự  ự  tự tin *Tích hợp QTE: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khỏe mạnh,  làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa. * HSKT: Nhìn m Nhìn mẫu viết chép được chữ l vào vở. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. ­ Tranh minh hoạ bài đọc trong sách. II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp, giảng giải.  C/ Các ho ạ    t    độ    ng d    ạ    y h    ọ    c  .   Ho ạ    t    độ    ng c    ủ    a th    ầ    y     Ho ạ    t    độ    ng c    ủ   a trò     I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: ­ Đọc bài: Văn hay chữ tốt.  ­ 2 Hs nối tiếp đọc, và trả lời câu hỏi nội  ? CBQ quyết chí luyện viết chữ  như  dung. thế nào? ? Nêu ý nghĩa của câu chuyện? ­ Gv cùng hs nx, đánh giá hỗ trợ HS. III/ Bài mới:  1. Gi ớ    i thi    ệ    u b    à  i v    à   ch    ủ       đ i  ể m.     a. Giới thiệu chủ điểm: Tiếng sáo diều. Giới thiệu qua tranh sgk. b. Giới thiệu bài đọc:  Chú Đất Nung  (bằng tranh).  2. H ướ    ng d    ẫ    n luy    ệ   n     đọ    c v    à   tìm hi    ể    u b    à  i.    a. Luyện đọc. ­ Đọc toàn bài. ­ 1 Hs đọc, lớp theo dõi và chia đoạn bài. ­ Chia đoạn: ­ 3 đoạn: +Đ1: Từ đầu...đi chăn trâu.                 + Đ2: tiếp...lọ thuỷ tinh.                 + Đ3 : còn lại. ­ Đọc nối tiếp, kết hợp sửa lỗi phát  ­ Từ chú giải cuối bài. âm, giải nghĩa từ. ­ Đọc toàn bài. ­ 1 Hs đọc. ? Nhận xét cách đọc? ­ Đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng, ... ­ Gv đọc toàn bài. b. Tìm hiểu bài. * HSKT:   Nhìn mẫu viết chép được  chữ l vào vở. ­ Hs đọc đoạn 1, trả lời: ­... Đồ chơi là một chàng kị sĩ ...bằng đất. ? Cu Chắt có những  đồ  chơi nào?  ­ Chàng kị  sĩ, nàng công chúa  được nặn từ  Chúng khác nhâu như thế nào? bột, màu sắc sặc sỡ, trông rất  đẹp. Chú bé  Đất cu Chắt tự  nặn lấy từ  đất sét, là  một 
  4. hòn đất mộc mạc có hình người.  ? ý chính đoạn 1? ­ ý 1: Giới thiệu các đồ chơi của cu Chắt ­ Đọc thầm đ2, trả lời; ­ Cả lớp. ? Cu Chắt để đồ chơi của mình vào  ­ Vào nắp cái tráp hỏng. đâu? ? Những  đồ  chơi của cu Chắt làm  ­ Họ làm quen với nhau nhưng cu Đất đã làm  quen với nhau như thế nào? bẩn quần  áo  đẹp  của chàng kị  sĩ  và  nàng  công chúa nên cậu ta bị  cu Chắt không cho  họ chơi với nhau nữa.  ? ý đoạn 2? ­ ý 2: Cuộc làm quen giữa   cu  Đất và  hai   người bột.   ­ Đọc thầm đoạn còn lại, trả lời: ­ Chơi một mình chú cảm thấy buồn và nhớ  ? Vì sao chú bé Đất lại ra đi? quê. ? Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện  ­ Chú bé Đất đi ra cánh đồng... Chú gặp ông  gì? hòn Rấm.  ?  Ông  Hòn  Rấm   nói     thế  nào  khi  thấy chú lùi lại? ­ Ông chê chú nhát. ? Vì sao chú bé quyết định trở thành  ­ Vì chú sợ bị ông Hòn Rấm chê là nhát. Đất Nung? ­   Vì   chú   muốn  được   xông   pha   làm   nhiều  việc có ích. ? Theo em 2 ý kiến trên ý kiến nào  ­ Hs thảo luận: đúng? Vì sao? ­ ý kiến 2 đúng.   ? Chi tiết " nung trong lửa" tượng  ­ Phải rèn luyện trong thử thách, con người  trưng cho điều gì? mới trở thành cứng rắn hữu ích. ­ Vượt qua  được thử  thách, khó khăn, con  người mới mạnh mẽ, cứng cỏi. ­ Lửa thử  vàng gian nan thử   sức,  được tôi  luyện trong gian nan, con người mới vững  vàng dũng cảm... ? ý đoạn 3? ­ ý 3: Chú bé Đất quyết định trở thành Đất   Nung. ? Câu chuyện nói lên điều gì? *  ý nghĩa:  Ca ngợi chú bé  Đất can  đảm,   muốn   trở  thành   người   khoẻ  mạnh,   làm   được nhiều việc có  ích đã dám nung mình   trong lửa đỏ. c. Đọc diễn cảm. ­ 4 vai: dẫn truyện, chú bé Đất, chàng kị sĩ,  ­ Đọc phân vai toàn truyện: ông Hòn Rấm. ? Nhận xét cách đọc? ­ Toàn bài đọc diễn cảm, giọng hồn nhiên... ­ Luyện  đọc  đoạn: Ông Hòn Rấm  cười bảo:...hết bài. ­ Đọc mẫu. ­ Nêu cách đọc. ­ Luyện đọc: ­  Đọc phân vai: 3 vai, chú bé  Đất, ông Hòn  Rấm, dẫn truyện.
  5. ­ Thi đọc: ­ Cá nhân đọc. ­ Nhóm, các nhóm (đọc phân vai) ­  Cùng  hs  nx, khen  nhóm  đọc tốt,  đánh giá hỗ trợ HS. IV/ Củng cố ­ dặn dò. QT. Em học được điều gì ở chú bé  *. Chú bé Đất anh dũng can đảm dám nung   Đất? mình trong lửa  đỏ  đã trở  thành người hữu  ­ Nx tiết học. ích cứu sống được người khác. ­VN   luyện  đọc   cho   tốt,   chuẩn   bị  phần 2 của truyện.  Ti ế    t 3: Khoa h    ọ    c   Tiết 27: MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC Những   kiến   thức   HSĐBCLQ  Những kiến thức cần hình thành cho hs đến bài học Nguyên nhân nước bị ô nhiễm. Một số cách làm sạch nước. biết cách diệt hết  các vi khuẩn và loại bỏ  các chất độc hại còn  tồn tại trong nước  A/ Mục tiêu:  I/ KT­ Biết kể được một số cách làm sạch nước: Lọc, khử, đun sôi,... II/ KN­ Hiểu cần phải đun sôi nước trước khi uống. Phải biết cách diệt  hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc hại còn tồn tại trong nước.  III/ TĐ­ Áp dụng bài học vào cuộc sống hằng ngày là: ăn chín, uống sôi. * Tích hợp GDBVMT: HS ý thức bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch,  tiết kiệm nước, bảo vệ bầu không khí. * HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ  Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ B/ Chuẩn bị I/  Đồ dùng dạy học. ­ 6 phiếu học tập cho hoạt động 3. ­ Các dụng cụ lọc nước đơn giản. II/ Các phương pháp dạy học. Nhóm 6 C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: ­ 2, Hs trả lời ?   Điều   gì   xảy   ra   đối   sức   khoẻ   con  người khi nguồn nước bị ô nhiễm? ­ Gv cùng hs nx, đánh giá hỗ trợ HS. III/ Bài mới: 
  6. 1.Tìm   hiểu   một   số   cách   làm   sạch   nước. ? Kể ra một số cách làm sạch nước mà  ­ Lần lượt kể: Lọc nước;  khử trùng; đun  gia  đình hoặc  địa phương bạn đã sử  sôi. dụng? ­ Trao đổi các cách lọc nước mà hs kể về  cách làm và tác dụng của mỗi cách làm  ấy. ­ Nx, kết luận.  * Kết luận:  2. Thực hành lọc nước. ­ Đọc mục thực hành sgk/ 56. ­ Đọc nối tiếp. ­ Tổ chức hs thực hành: ­ Thực hành theo nhóm 6, với các dụng  cụ đã chuẩn bị. ­ Trình bày: ­ Lần lượt tình bày sản phẩm nước đã  lọc, và kết quả thảo luận. * Kết luận:   ­ Nhóm khác nx, trao đổi. 3.Tìm hiểu qui trình sản xuất nước   sạch. ­  Yêu  cầu hs   đọc thàm   và  qs  hình 2  ­ Cả lớp. sgk. ­ Phát phiếu : ­ Thảo luận theo nhóm 6 theo yêu cầu  phiếu.( Những phần gạch chân để  trống  yc hs điền, đánh số  thứ  tự  theo đúng các  giai đoạn của dây chuyền sx). Hoàn thành bảng sau: Các gđ của dây chuyền sx nước sạch 6. Trạm bơm đợt hai Phân phối nước sạch cho người tiêu dùng. 5. Bể chứa Nước đã được khử  sắt, sát trùng và loại  trừ các chất bẩn khác. 1. Trạm bơm nước đợt 1 Lấy nước từ nguồn. 2. Dàn khử sắt ­ bể lắng Loại chất sắt và chất hoà tan trong nước. 3. Bể lọc Tiếp   tục   loại   các   chất   không   tan   trong  4. Sát trùng nước. * Kết luận:   Qui trình sản xuất nước  sạch của nhà máy: Như SGK THMT. *Tại sao phải làm sạch nước   trước khi đưa vào sử  dụng? Để  đảm   bảo an toàn cho sức khoẻ.con người   đồng thời nhằm loại bỏ các chất đọc   còn tồn tại trong nước 4. Sự cần thiết phải đun sôi nước uống. ? Nước làm sạch đã uống được chưa?  ­ Thảo luận trả lời.
  7. Tại sao? ? Muốn có nước uống được chúng ta  phải làm gì?  * Kết luận: Mục bạn cần thiết sgk/57. IV/ Củng cố ­ dặn dò: ­ Nx tiết học.  Ti ế   t 4:     Đ   ạo đức                                      Tiết 14: BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO A/ Mục tiêu:             Học xong bài này, HS có khả năng:­ Hiểu:          I/ KT : ­ Công lao của các thầy giáo, cô giáo đối với HS.            II/ KN: ­ HS phải kính trọng, biết ơn, yêu quý thầy, cô giáo.            III/ TĐ: ­ Có thái độ kính trọng, biết ơn, yêu quý thầy, cô giáo.  Tích hợp GDKNS:  Kỹ năng tự nhận thức giá trị công lao dạy dỗ của thầy   * Tích h cô. Kỹ năng lắng nghe lời dạy bảo của thầy cô;  ­  ỹ năng thể hiện sự kính trọng, biết ơn với thầy cô. ­ K *. Tích hợp Giới và quyền: Quyền được GD, học tập của các em gái và  em trai. Bổn phận của HS là kính trọng biết ơn thầy cô giáo.  B/ Chuẩn bị  I/  Đồ dùng dạy học. ­ SGk Đạo đức 4.           ­ Các băng chữ để sử dụng cho hoạt động 3, tiết 1           ­ Kéo, giấy màu, bút màu, hồ dán để sử dụng cho hoạt đông 2, tiêt 2. II/ Các phương pháp dạy học. Nhóm 6 C/ Các hoạt động dạy học.              Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: Cho HS hát.   ­ Nêu yêu cầu kiểm tra: ­Một số HS thực hiện.      +Nhắc lại ghi nhớ  của bài “Hiếu thảo  với ông bà, cha mẹ”    +Hãy nêu những việc làm hằng ngày của  bản thân để  thể  hiện lòng hiếu thảo đối  với ông bà, cha mẹ.  ­ Nhận xét, đánh giá... ­ Nhận xét. III/ Bài mới:
  8. a.Giới   thiệu   bài:   “Biết   ơn   thầy   giáo,   cô  giáo” b.Nội dung:  *Hoạt động 1: Xử  lí tình huống (SGK/20­ ­ Dự  đoán các cách  ứng xử  có thể  21) xảy ra.   ­ Nêu tình huống: ­   Lựa   chọn   cách   ứng   xử   và   trình      Cô Bình­ Cô giáo dạy bọn Vân hồi lớp 1.  bày lí do lựa chọn. Vừa   hiền   dịu,   vừa   tận   tình   chỉ   bảo   cho  ­ Cả lớp thảo luận về cách ứng xử. từng li từng tí. Nghe tin cô bị ốm nặng, bọn   Vân thương cô lắm. Giờ ra chơi, Vân chạy  tới chỗ  mấy bạn đang nhảy dây ngoài sân  báo tin và rủ: “Các bạn  ơi, cô Bình bị   ốm   đấy, chiều nay chúng mình cùng đến thăm  cô nhé!”   ­ Kết luận: Các thầy giáo, cô giáo đã dạy  dỗ  các em biết nhiều  điều hay, điều tốt.  Do đó các em phải kính trọng, biết ơn thầy   ­ Từng nhóm HS thảo luận. giáo, cô giáo. ­ Mỗi nhóm trình bày một tranh *Hoạt  động 2:  Thảo luận theo nhóm  đôi  ­ Lên chữa bài tập (Bài tập 1­ SGK/22) ­ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.    ­ Nêu yêu cầu và chia lớp thành 4 nhóm  HS làm bài tập.    Việc làm nào trong các tranh (dưới đây)  thể hiện lòng kính trọng, biết ơn thầy giáo,  cô giáo. ­ Nhận xét và chia ra phương án đúng của  bài tập.     +Các tranh 1, 2, 4: thể  hiện thái độ  kính  trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo.       +Tranh   3:   Không   chào   cô   giáo   khi   cô  không dạy lớp mình là biểu lộ  sự  không  ­Từng   nhóm   HS   thảo   luận   và   ghi  tôn trọng thầy giáo, cô giáo. những việc nên làm vào các tờ giấy  *Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập 2­  nhỏ. SGK/22) ­Từng nhóm lên dán băng chữ  theo     ­ Chia HS làm 6 nhóm. Mỗi nhóm nhận  2   cột   “Biết   ơn”   hay   “Không   biết  một băng chữ  viết tên một việc làm trong  ơn” trên bảng và các tờ  giấy nhỏ  bài tập 2 và yêu cầu HS lựa chọn những  ghi các việc nên làm mà nhóm mình  việc làm thể  hiện lòng biết  ơn thầy giáo,  đã thảo luận. cô giáo. ­   Các   nhóm   khác   góp   ý   kiến   bổ  a. Chăm chỉ học tập. sung. b. Tích cực tham gia phát biểu ý kiến xây  ­ 3 HS đọc. dựng bài. ­ Cả lớp thực hiện. c.   Nói   chuyện,   làm   việc   riêng   trong   giờ  học.
  9. d.   Tích   cực   tham   gia   các   hoạt   động   của  lớp, của trường. đ. Lễ phép với thầy giáo, cô giáo. e. Chúc mừng thầy giáo, cô giáo nhân dịp  ngày Nhà giáo Việt Nam. g. Đến thăm thầy giáo, cô giáo những lúc  khó khăn.   ­ Kết luận:    Có nhiều cách thể  hiện lòng biết  ơn đối  với thầy giáo, cô giáo.   Các việc làm a, b, d, đ, e, g là biết ơn thầy  giáo, cô giáo.   ­ Mời HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. IV/ Củng cố ­ dặn dò: *. Tích hợp Giới và quyền: Quyền được  GD, học tập của các em gái và em trai. Bổn  phận của HS là kính trọng biết ơn thầy cô  giáo.  ­ Viết, vẽ, dựng tiểu phẩm về chủ đề bài   học   (Bài   tập   4­   SGK/23)   –   Chủ   đề   kính  trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo.   ­Sưu tầm các bài hát, bài thơ, ca dao, tục  ngữ  … ca ngợi công lao các thầy giáo, cô  giáo (Bài tập 5­ SGK/23)  Ti ế    t   5: HĐTT  CHAO C ̀ Ờ Ngày giảng: Thứ ba ngày 3 tháng 12 năm 2019 Tiết 1: Toán Tiết 67:  CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Những   kiến   thức   HSĐBCLQ   đến  Những kiến thức cần hình thành cho hs bài học Chia một tổng cho một số.. Chia cho số có một chữ số                     A/ Mục tiêu:
  10. I/ KT­ Biết cách đặt tính rồi tính. II/ KN­ Rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số. III/ TĐ­Có thái độ học tập đúng đắn * HSKT: Nhìn m  Nhìn mẫu viết chép được số 15 vào vở  vào vở B/Chuẩn bị I/Đồ dùng dạy học. Phiếu BT2 II/ Các phương pháp dạy học. Giảng giải, hỏi đáp, thực hành.  C/Các hoạt động dạy học .  Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: ­ 2 Hs trả lời, lấy vd minh hoạ ? Muốn chia một tổng cho ( một hiệu )   cho một số ta làm ntn? ­ Cùng hs nx chung. III/ Bài mới: 1. Trường hợp chia hết. ­ Phép chia: 128 472 : 6 ­ Đọc phép chia. ? Để  thực hiện phép chia làm như  thế  ­ Đặt tính. nào? ­ Chia theo thứ tự từ phải sang trái. ? Yêu cầu hs làm: ­ 1 Hs lên bảng, lớp làm nháp. ? Nêu cách thực hiện phép chia?                        ­ Mỗi lần chia đều tính theo 3 bước:  chia, nhân, trừ nhẩm. 128 472 : 6 = 21 4122. Trường hợp chia   có dư: ( cách làm tương tự ). * Lưu ý: Trong phép chia có dư  số  dư  bé hơn số dư.  Cách viết: 230 859 : 5 = 46 171 (dư 4 ). 2. Thực hành: * HSKT:  * HSKT:  Nhìn mẫu viết chép được số  15 vào vở Bài 1. Cả  lớp thực hiện dòng 1,2 phần  ­ 2 Hs lên bảng, lớp làm vào vở  mỗi  a  câu 1 phép tính.  Đặt tính rồi tính ­ Cùng hs nx, chữa bài.   ­ Dòng 3 ( Dành cho Hs HTT) Bài 2. Cả lớp thực hiện Đọc đề toán. ­ 1, 2 hs đọc. ? Đổ  đều 128 610 l xăng vào 6 bể  ta  làm phép tính gì? ­ Thực hiện chia 128 610 cho 6. ­ Làm bài: Cả   lớp   làm   vào   vở,   1   hs   lên   bảng  chữa. Bài giải Số lít xăng ở mỗi bể là:
  11. 128 610 : 6 = 21 435 ( l ) Đáp số : 21 435 l xăng. ­ Cùng hs nx, chữa bài. Bài 3. ( Dành cho Hs HTT) Bài giải Thực hiện phép chia ta có: 187 250 : 8 = 23 406 ( dư 2 ) Vậy có thể xếp được vào nhiều nhất IV/ Củng cố ­ dặn dò.           23 406 hộp và còn thừa 2 áo. ? Muốn chia cho số có 1 chữ  số  ta làm    Đáp số : 23 406 hộp và còn thừa 2  thế nào? áo. ­ Nx tiết học. Về nhà học bài và chuẩn  bị bài sau ài 3.Hs thực hiện.  Tiết 2. Khoa học Tiết 28: B¶O VỆ NGUỒN NƯỚC Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài  Những kiến thức cần hình thành cho  học hs Một số cách làm sạch nước Một số biện pháp bảo vệ nguồn nước A/ Mục tiêu: I/ KT­ Biết được một số biện pháp bảo vệ nguồn nước. II/ KN­ Hiểu cách làm vệ  sinh xung quanh nguồn nước. Làm nhà tiêu tự  hoại xa nguồn nước. Sử lí nước thải bảo vệ hệ thống thoát nước thải,... III/ TĐ­ Thực hiện bảo vệ nguồn nước. * Tích hợp GDBVMT:  Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm  nước; bảo vệ bầu không khí * HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ           * HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. ­ Giấy, bút đủ cho các nhóm vẽ tranh. II/Các phương pháp dạy học. Nhóm đôi, nhóm 5 C/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: ? Kể  tên các cách làm sạch nước? Nêu  ­ 2, 3 hs trả lời. cách làm của 1 trong các cách trên? III/ Bài mới.  1.Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ  nguồn nước ­ Qs hình và trả lời : ­ Thảo luận theo cặp. ­ Chỉ  và nêu những việc nên và không  nên làm để bảo vệ nguồn nước? ­ Chỉ theo hình sgk.
  12. ­ Trình bày: ­ Lần lượt hs nêu, lớp nx trao đổi. ­ Nx, chốt ý đúng: ­ Nhắc lại và liên hệ bản thân. H×n Nội dung Nên­không h 1 Đục  ống nước,  làm  cho các chất bẩn thấm vào nguồn  Không nước 2 Đổ  rác xuống ao, làm cho nước ao bị  ô nhiễm, cá và các  Không sinh vật khác chết. 3 Vứt rác có thể tái chế vào thùng riêng tiết kiệm và bảo vệ  Nên mt 4 Nhà tiêu tự hoại tránh làm ô nhiễm nguồn nước Nên 5 Khơi thông cống rãnh quanh giếng, để  nước bẩn không  Nên ngấm   xuống   mạch   nước   ngầm   và   muỗi   không   sinh  trưởng. 6 Xây dựng hệ  thống  ống thoát nước thải, tránh ô nhiễm  Nên đất và không khí. * Kết luận: Mục bạn cần biết / 59. ­ Về nhóm. 2.   Đóng   vai   vận   động   mọi   người  trong gia đình bảo vệ nguồn nước. ­ Nv: Xây dựng bản cam kết bv nguồn  nước. ­ Tìm nội dung đóng vai tuyên truyền  ­ Thảo luận để tìm nội dung. cổ động mọi người cùng bảo vệ nguồn  ­ Tập đóng vai. nước. ­ Trình bày: ­ Các nhóm đóng vai. Lớp trao đổi theo các  vai. ­   Nx,   tuyên   dương   các   nhóm   có   sáng  kiến hay nhập vai.  IV/ Củng cố ­ dặn dò: ­ Đọc mục bạn cần biết. ­   Nx   tiết   học,   Vn   học   thuộc   bài,   áp  dụng bài học cho cuộc sống hàng ngày                                                                                                                                                                      Tiết 3: Chính tả ( nghe viết ) Tiết 14: CHIẾC ÁO BÚP BÊ          A/ Mục tiêu I/ KT ­ Hs nghe cô giáo đọc­ viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn   Chiếc áo búp bê. Tốc độ viết 80 chữ / 15 phút. II/ KN  ­ Làm đúng các bài luyện tập phân biệt các tiếng có âm, vần dễ  phát âm sai dẫn viết sai: s/x. III/ TĐ ­ Có ý thức học * RKNS: HS rèn tính cẩn thận           * HSKT: Nhìn mẫu viết chép được chữ l vào vở.
  13. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. ­ Bảng phụ viết bài tập 2a chưa điền. II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp.  C/ Các hoạt động dạy học .  Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: ­ 2 Hs lên bảng, lớp viết bảng con: II/ Kiểm tra bài cũ:  lỏng lẻo, nóng nảy, nợ nần, tiềm năng. ­ Đọc để hs viết: ­ Nx chung. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC. 2. Hướng dẫn hs nghe­ viết. ­ 1, 2 hs đọc. ­ Đọc đoạn văn: ? Nội dung đoạn văn? ­ Tả chiếc áo búp bê xinh xắn, bạn  nhỏ may  áo   cho   búp   bê   với   biết   bao   tình   cảm   yêu  thương. ­ Tìm từ dễ viết sai? ­ Đọc thầm và tìm: Ly, Khánh, phong phanh,  xa   tanh,   loe   ra,   hạt   cườm,   đính   dọc,   nhỏ  ­ Tổ chức cho cả lớp viết. xíu,... ­ Lưu ý cách trình bày. ­ Đọc ­ Viết. ­ Đọc toàn bài. ­ Soát lỗi. ­ Chấm 1 số bài, nhận xét. ­ Đổi chéo vở soát lỗi. III/ Bài tập. * HSKT:  Nhìn mẫu viết chép được  chữ l vào vở. Bài tập 2a. ­ Đọc yêu cầu. ­ Gv treo bảng phụ? ­ Đọc thầm và tự làm bài vào vở BT. ­ Chữa bài: ­ Lần lượt chữa điền từng câu: ­   Thứ   tự   điền:   xinh,   xóm,   xít,   xanh,   sao,  súng, sờ, xinh nhỉ, sợ. Bài 3a. ­ Đọc yêu cầu . ­ Tổ chức làm bài: ­ Thảo luận nhóm, tìm. ­ Thi đua giữa các nhóm: ­Thi tiếp sức; VD: sâu, sung sướng, sáng,... ­ Cùng hs nx, bình chọn nhóm có kết  quả tốt.  IV/ Củng cố ­ dặn dò: ­ Nx tiết học.
  14. Tiết 4: Luyện từ và câu Tiết 27:  LUYỆN TẬP  VỀ CÂU HáI A/ Mục tiêu. I/ KT­ Luyện tập nhận biết một số từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi   vấn ấy. II/ KN ­ Bước đầu nhận biết một dạng câu có từ  nghi vấn nhưng không  dùng để hỏi. III/ TĐ ­Áp dụng bài học vào cuộc sống hằng ngày trong giao tiếp. * HSKT: Nhìn mẫu viết chép được chữ l vào vở. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. ­ Giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 1. ­ 2, 3 tờ giấy khổ to viết sẵn 3 câu hỏi của bt 3. II/ Các phương pháp dạy học.Nhóm 2  C/ Các hoạt động dạy học .  Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: ? Câu hỏi dùng để làm gì ? cho vd? ­ 2,3 Hs nối tiếp trả lời. ? Em nhận biết câu hỏi nhờ  những dấu  hiệu nào? Cho vd ? III/ Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Nêu MĐ,YC. Bài 1. Đọc yêu cầu. ­ Trình bày: ­ 1, 2 hs đọc. ­ Nx chốt bài đúng: Dán phiếu. ­ Cả lớp làm vào vở BT. ­ Lần lượt hs trình bày. Lớp nx a. Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai? b. Trước giờ học các em cần làm gì? c. Bến cảng như thế nào? d. Bọn  trẻ  xóm em  hay  thả   diều  ở  đâu? Bài 3. Đọc yêu cầu ­ Đọc. Cả  lớp làm vào vở  BT,3 hs có phiếu làm  ­ Tự làm bài, Gv phát phiếu cho 3 hs ­  vào phiếu ( gạch chân từ nghi vấn). ­Trình bày :  ­ Lần lượt các hs, 3 hs dán phiếu. ­ Nx chốt bài đúng. a. Có phải ­ không? b.  Phải không?           c.  à? Bài 4. Đọc yêu cầu. ­ Đọc. ­ Mỗi hs tự đặt 3 câu: ­ Đặt vào nháp. ­ Nối tiếp trình bày miệng.
  15. ­ Cùng hs nx, khen hs có câu đúng, hay. Bài 5.  Đọc yêu cầu của bài. ­ Đọc. ­ Giải  thích rõ yêu cầu: Thế  nào là câu  hỏi? ­ 1 hs nhắc lại: Câu hỏi dùng để  hỏi  về những điều chưa biết... ­ Đọc thầm và tìm câu là câu hỏi và câu  Thảo luận và trả lời không phải là câu hỏi. ­ Trình bày: ­ Lần lượt các nhóm; nhóm khác nx,  bổ sung. ­ Nx, chốt bài đúng: ­ 2 câu là câu hỏi: a,d. IV/ Củng cố ­ dặn dò: ­ 3 câu không phải là câu hỏi, không  ­ Nx tiết học.­ BTVN: Viết vào vở  2 câu  được dùng dấu chấm hỏi: b,c,e. có dùng từ  nghi vấn nhưng không phải là  câu hỏi,  không được dùng dấu chấm hỏi. Tiết 5: Âm nhạc Tiết 14: ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: TRÊN NGỰA TA PHI NHANH, KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EM  A/ Mục tiêu: I/ Kiến thức: ­ Hs biết hát theo giai điệu đúng lời ca. ­ Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. ­ Nghe một ca khúc thiếu nhi hoặc trích đoạn nhạc không lời. II/ Kỹ năng: ­ Biết vận động và gõ đệm chính xác theo lời ca bài hát. III/ Thái độ: ­ Chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu. B/ Chuẩn bị: I/ Đồ dùng: 1.GV : ­ Nhạc cụ gõ: Song loan, thanh phách, một số động tác phụ hoạ. 2. HS: ­ Sgk, thanh gõ. II/ Phương pháp: ­ Thuyết trình, hỏi đáp. C/Các hoạt động dạy học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò I/Ổn định tổ chức. II/Kiểm tra bài cũ:  Yêu cầu   lấy thanh gõ và sgk để  kiểm  ­ Lấy sgk và thanh gõ đặt lên bàn. tra. III/ Bài mới:
  16. Ôn tập lại 2 bài hát. ­   Thực   hiện   ôn   tập   qua   cáchình  ­ Cho   ôn tập lại bài hát: Trên ngựa ta  thức: hát hoà giọng, hát tốp ca, đơn  phi nhanh. ca. ­ Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát. ­ Cho  hát kết hợp gõ nhịp theo lời ca bài  ­ Thực hiện ôn hát kết hợp gõ đệm. hát. ­ Yêu cầu   hát kết hợp vận động phụ  ­ Ôn hát  kết hợp vận động phụ hoạ hoạ. ­ Cho    ôn tập lại  bài hát:  Khăn quàng  ­   Thực   hiện   ôn   tập     qua   cáchình  thắm mãi vai em. thức: hát hoà giọng, hát tốp ca, đơn  ­ Yêu cầu cả  lớp thực hiện bằng nhiều   ca. hình thức. ­ Cho  hát kết hợp gõ nhịp theo lời ca bài  ­ Thực hiện ôn hát kết hợp gõ đệm. hát. ­ Yêu cầu   hát kết hợp vận động phụ  ­   Ôn   hát     kết   hợp   vận   động   phụ  hoạ. hoạ. IV/ Củng cố ­ dặn dò:  ­ Cho các tổ thực hiện bài hát. ­ Về nhà tìm các động tác phụ họa. ­ Tìm một số  động tác phụ  họa cho bài  hát. Ngày giảng: Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2019  Tiết 1: Toán Tiết 68:  LUYỆN TẬP  A/ Mục tiêu :  I/ KT ­Biết thực hiện phép chia 1 số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số. II/ KN­ Hiểu và thực hiện qui tắc chia 1 tổng ( hoặc 1 hiệu ) cho 1 số. III/ TĐ­Có thái độ học tập đúng đắn * HSKT: Nhìn mẫu viết chép được số 15 vào vở B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. Phiếu BT2 II/ Các phương pháp dạy học.Hỏi đáp  C/ Các hoạt động dạy học .  Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: ­ Chữa bài 1 ( 77 ) ­ 4 hs lên bảng làm 4 phép tính còn lại. ­ Gv nx chung, đánh giá hỗ trợ HS. ­ Lớp dổi chéo vở kt, nx chung III/ Bài mới: Bài 1. Cả  lớp thực hiện.Đặt tính  ­ Đọc yc, thực hiện theo yc. rồi tính.
  17. ­ 4 hs lên bảng, lớp làm vào vở. Kq: a.  67 494 : 7 = 9 642             42 789 : 5 = 8557 ( dư 4)        b.  359 361 : 9 = 39 929 ? Tìm phép chia hết và phép chia          238 057 : 8 = 29 757 ( dư 1 ) có dư? ­ Cùng hs nx, chữa bài. Bài 2. Cả lớp thực hiện a ­ Đọc yêu cầu, tự giải bài toán. ­ Lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng chữa bài, a. Số bé là : ( 42 506 ­ 18 472 ) : 2 = 12 017 Số lớn là: 12 017 + 18 472 = 30 489                    Đáp số: Số bé: 12 017                    số lớn: 30 489. b, Dành cho Hs HTT: b. ( Làm tương tự ) : ­ Số bé là: 26 304. ­ Số lớn là: 111 591. ­ Cùng lớp nx chữa bài. Bài 3. hs HTT thực hiện  ­ Đọc đề bài, tóm tắt, phân tích bài. ? Trước hết ta tìm gì? ­ Tìm số toa xe chở hàng. ? Tìm số hàng do 3 toa chở? ­ 1 hs lên bảng giải, lớp làm vào vở. ? Tìm số hàng do 6 toa khác chở? Bài giải ?   Tìm   số   trung   bình   mỗi   toa   xe  Số toa xe chở hàng là: chở? 3 + 6 = 9 (toa) Số hàng do 3 toa chở là: 14 580 x 3 = 43 740( kg ) Số hàng do 6 toa khác chở là: 13 275 x 6 = 79 650 (kg) Trung bình mỗi toa xe chở số hàng là: ( 43 740 + 79 650 ) : 9 = 13 710 (kg) Đáp số: 13 710 kg hàng. ­ Cùng hs nx, chữa bài. Bài 4. Cả lớp thực hiện phần a. ­ Đọc yc, nêu 2 cách tính.  Tính bằng 2 cách. ­ 2 hs lên bảng chữa câu a theo 2 cách: ­ Cùng hs chữa bài. ­ Phần b ( Dành cho Hs HTT) IV/ Củng cố ­ dặn dò:  ­ Nx tiết học. chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Tập đọc Tiết 28: CHÚ ĐẤT NUNG ( Tiếp theo) A/ Mục tiêu
  18. I/ KT  ­ Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc diễn cảm bài văn, chuyển  giọng linh hoạt phù hợp diễn biến của truyện, phân biệt lời người kể  chuyện  với lời các nhân vật (chành kị sĩ, nàng công chúa, chú Đất Nung). Tốc độ đọc 80  tiếng/1 phút. II/ KN ­  Hiểu các từ ngữ trong bài. * Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Chú Đất Nung nhờ  giám nung mình trong lửa   đã trở thành người hữu ích, cứu sống được  người khác. III/ TĐ ­ Có ý thức tự giác học bài *Tích hợp QTE: Chú Đất Nung nhờ giám nung mình trong lửa đã trở thành  người hữu ích, cứu sống được người khác. *Tích hợp GDKNS: Xác định giá trị, tự  nhận thức bản thân. Thể  hiện sự  ự  tự tin. ­ HS có tính kiên trì, không sợ gian khổ. * HSKT: Nhìn m  Nhìn mẫu viết chép được chữ l vào vở.  B/ Chuẩn bị .  I/  Đồ dùng dạy học: ­ Tranh minh hoạ bài đọc. II/ Phương pháp dạy học. Giảng giải, hỏi đáp  C/ Các hoạt động dạy học .  Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: ? Đọc bài phần 1 Chú Đất Nung. Trả  ­ 2 hs đọc nối tiếp bài. lời câu hỏi cuối bài? ­ Gv cùng hs nx chung, đánh giá hỗ  trợ  HS. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu  bài. a. Luyện đọc: Đọc cả bài? ­ 1 Hs ®äc ? Chia đoạn: ­ 4 đoạn:     Đ1: đầu ... vào cống tìm  công   chúa.   Đ2:   tiếp...chạy   trốn.   Đ3:  tiếp...se bột lại.Đ4: Phần còn lại. ­ Đọc nối tiếp: 2 lần, kết hợp sửa phát  ­ 4 hs đọc. âm và giải nghĩa từ. ­ Đọc toàn bài: ­ 1 hs đọc, nx cách đọc: Đọc đúng câu hỏi, câu cảm trong bài. ­ Đọc cả bài. b. Tìm hiểu bài: ­ Đọc từ đầu...nhũn cả chân tay. ­  Đọc thầm: ? Kể lại tai nạn của 2 người bột? ­   Hai   người   bột   sống   trong   lọ   thuỷ 
  19. tinh rất buồn chán. .. nhũn cả chân tay. ? Đoạn 1 kể gì? ­ ý 1: Kể lại tai nạn của người bột. ­ Đọc doạn còn lại trao đổi trả lời: ­ Đọc thầm: ? Đất Nung đã làm gì khi thấy 2 người   ­ Chú liền nhảy xuống, vớt họ lên bờ  bột gặp nạn? phơi nắng. ?   Vì   sao   chú   đất   Nung   có   thể   nhảy  ­ Vì đất Nung đã được nung trong lửa,   xuống nước cứu 2 người bột? chịu   được   nắng   mưa,   nên   không   sợ  nước, không sợ  bị  nhũn tay khi gặp  nước như 2 người bột. ? Theo em câu nói cộc tuếch của Đất  ­   ...thông   cảm   với   2   người   bột   chỉ  Nung   có   ý   nghĩa   gì?   (   Dành   cho   Hs  sống   trong   lọ   thuỷ   tinh,   không   chịu  HTT) được thử thách. ­ ... ? Đoạn cuối bài kể chuyện gì? ­ ý 2: Đất Nung cứu bạn.  ? Đặt tên khác cho truyện? ­ Tiếp nối nhau đặt tên: + Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. + Lửa thử vàng, gian nan thử sức. + Đất Nung dũng cảm. ?   Truyện   kể   về   Đất   Nung   là   người  ­   Ca   ngợi   chú   Đất   Nung   dám   nung  ntn? mình trong lửa đỏ  đã trở  thành người  hữu ích... ? Nội dung chính của bài? ­ ý nghĩa: Muốn trở thành người có   * HSKT: Nhìn mẫu viết chép được chữ  ích   phải   biết   rèn   luyện,   không   sợ   l vào vở. gian khổ, khó khăn. c. Đọc diễn cảm: ­ Đọc truyện theo vai: ­ 4 vai ( dẫn truyện, chàng kị  sĩ, nàng  công chúa, chú Đất Nung) ? Nhận xét cách đọc c  ­ Toàn bài đọc diễn cảm ... căng thẳng  khi   tả   nỗi.   Lời   nàng   công   chúa   và  chàng   kị   sĩ   lo   lắng,...   Đất   Nung   :  thẳng thắn, chân thành, bộc tuyệch. ­ Nhấn giọng : sợ  quá, lạ  quá, khác  thế, phục quá, vừa la, cộc tuếch, thuỷ  tinh. ­   Luyện   đọc:   Hai   người   bột   tỉnh  ­ Luyện đọc nhóm 4. dần...lọ thuỷ tinh mà. ­ Thi đọc: ­ Cá nhân, nhóm. ­ Cùng hs nx chung. IV/ Củng cố ­ dặn dò. QTE?  Câu  chuyện  muốn  nói với  mọi   người điều gì?   Chú   Đất   Nung   nhờ   giám   nung   mình   trong lửa đã trở  thành người hữu ích,  
  20. cứu sống được  người khác. ­ Nx tiết học. Vn đọc lại chuyện, kể  chuyện cho người thân nghe. Tiết 5: Luyện từ và câu Tiết 28: DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC Những   kiến   thức   HSĐBCLQ   đến  Những kiến thức cần hình thành cho  bài học hs Đặt   câu   hỏi   cho   bộ   phận   xác   định  Một số  tác dụng phụ của câu hỏi dùng  trong câu.  câu hỏi để  thể  hiện thái độ  khen chê,  sự khẳng định, phủ định, hoặc yêu cầu,  mong muốn trong những tình huống cụ  thể A/ Mục tiêu I/ KT ­ Nắm được một số tác dụng phụ của câu hỏi 9 (ND ghi nhớ). II/ KN  ­ Bước đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự khẳng định,  phủ  định, hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ  thể  (BT2 mục   III) Hs khá giỏi nêu được vài tình huống CH vào mục đích khác (BT3 mục III). III/ TĐ ­ Áp dụng bài học để làm một số bài tập. *Tích hợp GDKNS: ­ Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp ­ Lắng nghe  tích cực.            * HSKT: Nhìn m             Nhìn mẫu viết chép được chữ l vào vở. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. ­ Bảng phụ viết nội dung bài 1 ( LT ). ­ 4 Băng giấy, mỗi băng viết 1 ý bài III. 1. II/ Phương pháp dạy học. Nhóm 4  C/Các hoạt động dạy học :  Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: ? Câu hỏi dùng để làm gì? Nêu ví dụ? ­ 2 Hs trả lời ? Viết 1 câu dùng từ  nghi vấn nhưng  ­ 1 hs lên bảng viết. không phải là câu hỏi? ­ Gv cùng hs nhận xét, đánh giá hỗ  trợ  HS. III/ Bài mới. 1. Giới thiệu bài:  2. Phần nhận xét. Bài 1. Đọc yc và nội dung . ­ 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2