intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 tuần 3 năm học 2020-2021

Chia sẻ: Trần Thế Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:32

71
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án được biên soạn với các môn học như Toán, Tiếng Việt, Tập đọc, Kể chuyện, Kĩ thuật, Đạo đức.... theo chương trình học lớp 4. Mời các bạn cùng tham khảo giáo án để nắm chi tiết nội dung các bài học, phục vụ công tác giảng dạy của giáo viên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 tuần 3 năm học 2020-2021

  1. TUẦN 3                                                                                   Ngày giảng: Thứ hai ngày 21                          Ngày gi 21 tháng 9 9  năm   năm 2020   Tiết  1  1  : HĐTT                                                                 CHÀO CỜ  Tiết   2  : T  oán   Tiết 11: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( Tiếp theo) Những kiến thức HSĐBCLQ đến  Những kiến thức cần hình thành cho  bài học hs     Biết Biết về  hàng triệu, hàng chục   Bi Biết viết và đọc các số đến lớp triệu. triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.  A/ M ụ   c tiêu     I/ Kiến thức ­ Biết viết và đọc các số đến lớp triệu. II/Kỹ năng ­ Hiểu và củng cố thêm cách dùng bảng thống kê số liệu về  ề  hàng và lớp. III/ Thái độ ­ H  ­ Học sinh hứng thú trong học tập.  B/ Chu ẩ    n b    ị    .  I/ Đồ dùng dạy học.  1.GV : Kẻ sẵn các hàng, các lớp như phần đầu của bài học. 2.HS: Vở nháp. II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp...  C/ Các hoạt động dạy học  . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức:  II/ Kiểm tra bài cũ: ­   Có   3   hàng   là   hàng   triệu,   hàng   chục  Lớp triệu có mấy hàng là những  triệu, hàng trăm triệu.       L hàng nào? III/ Bài m  Bài mới:  Hướng dẫn đọc và viết số. 1 H ­ Ba trăm bốn mươi hai triệu, một trăm  ­ Đọc số: 342 157 413 năm mươi bảy nghìn, bốn trăm mười ba. ­   Hướng   dẫn   cách   tách   từng   lớp  ­ Từ lớp đơn vị   lớp triệu Cách đọc. ­ Đọc từ trái sang phải ­ Đọc mẫu Nghe ­ Nêu cách đọc số có nhiều chữ số? * Ta tách thành từng lớp. *Tại mỗi lớp dựa vào cách đọc số có ba  chữ số để đọc và thêm  tên lớp. 2. Luyện tập: a) Bài số 1:(Cả lớp thực hiện) ­ Làm vào vở ­ Yêu cầu lên bảng viết số  và đọc   32 000 000 ; 32 516 000 ;  số. 32 516 497 ; 834291712 ; 308250705 ;  ­ Nêu cách đọc và viết số  có nhiều   500 209 031 chhữ số.
  2. ố 2: (C b) Bài số  (Cả lớp thực hiện) Làm vào vở. ­ Gọi Hs  đọc y/c của bài tập. ­ Nêu cách đọc số có nhiều chữ số. c) Bài s  3: (Cả lớp thực hiện) c) Bài số 3: Làm vào bảng con ­ Đọc cho Hs viết ­   Mười   triệu   hai   trăm   năm   mươi   10 250 214 nghìn hai trăm mười bốn. ­ Hai trăm  năm mươi ba triệu năm   253 564 888 trăm   sáu   mươi   tư   nghìn   tám   trăm  tám mươi tám. ­   Bốn   trăm   triệu   không   trăm   ba  mươi sáu nghìn một trăm linh lăm. 400 036 105 ­ Nêu cách viết số có nhiều chữ số. d) Bài số 4: (Dành cho HS HTT) ­ Làm nháp ­ Đọc cho Hs  viết IV/ V/ Củng cố ­ dặn dò: ­   Củng   cố   cách   đọc   viết   số   có  nhiều chữ số.  NX giờ học. VN xem lại các bài ­ NX gi tập.  Tiết  5  5 : T   ập đọc  Tiết 5: THƯ THĂM BẠN  A/ Mục tiêu                .   .   I/ Kiến thức  ­ Biết đọc lá thư  lưu loát. Giọng đọc thể  hiện sự  thông  cảm với người bạn bất hạnh bị trận lũ lụt cướp mất ba. II/ Kỹ  năng  ­ Hiểu được tình cảm của người viết thư: Thương bạn,   muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn. ạ III/ Thái độ ­  Nắm được tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc  bức thư.  *QTE. Cha m QTE. Cha mẹ phải bổn phận gì đối với con cái ?? Và ng Và ngược lại con cái  phải có nghĩa vụ gì đối với cha mẹ? Có quyền và nghĩa vụ  yêu thương và quan tâm chăm sóc con cái và  ­  Có quy ngược lại. B/ Chuẩn bị. I/ Đồ dùng dạy học  1.GV : Tranh ảnh về cảnh đồng bào trong cơn lũ lụt. 2. HS. Một lá thư II/ Phương pháp dạy học. Giảng giải...  C/ Các hoạt động dạy học . 
  3. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức:  II/ Kiểm tra bài cũ: ­ 2 em đọc ­ 2 HHs đọc thuộc lòng bài thơ  : "Truyện  cổ nước mình" III/ I/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài. 2/ Hướng dẫn học sinh luyện đọc và  tìm hiểu bài. ­1 hs đọc toàn bài a. Luyện đọc: ­ 3Hs đọc nối tiếp nhau  ­ Cho Hs đọc bài ­ Đọc 2 3 lượt  ­ Gọi  đọc nối tiếp ­ Nhận xét và hướng dẫn cách đọc.  ­ 1   2 Hs đọc cả bài. ­ 1 Hsđọc   lớp đọc thầm. ­ Đọc toàn bài. b. Tìm hiểu bài. + Đọc đoạn 1 ­   Không.   Lương   chỉ   biết   Hồng   khi  ­ Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước   đọc báo tiền phong. không? ­ Lương viết thư   để  chia buồn với  ­ Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để  Hồng.  làm gì? + Cho Hs đọc tiếp bài. ­ Hôm nay đọc báo .... ­  Tìm  những câu  cho  thấy bạn  Lương  mình rất xúc động..... rất thông cảm với bạn Hồng. mình gửi bức thư này ... mình hiểu Hồng ... ­  Tìm  những câu  cho  thấy bạn  Lương  ­   Lương   khơi   gợi   trong   lòng   Hồng  biết an ủi bạn Hồng. niềm tự hào về người cha dũng cảm. ­ Câu nào nói lên điều đó. ­ Chắc là Hồng cũng tự  hào ... nước  ­ Lương khuyến khích Hồng noi gương  lũ cha vượt qua nỗi đau, câu nào thể hiện? ­ Mình tin rằng theo gương ba ... nỗi  ­   Những   chi   tiết   nào   Lương   nói   cho  đau này.  Hồng yên tâm. ­ Bên cạnh Hồng còn có má, có cô  ­ Nêu tác dụng của dòng mở  đầu và kết  bác và cả  những người bạn mới như  thúc bức thư   (ý 1) mình. *   Những   dòng   mở   đầu   nêu   rõ   địa  điểm, thời gian viết thư, lời chào hỏi  người nhận thư. Ý 2 *   Những   dòng   cuối:   Ghi   lời   chúc  hoặc lời nhắn nhủ, cám ơn, hứa hẹn,  Ý chính : Yêu cầu  Hs nêu. kí tên, ghi rõ họ tên người viết thư. * HSKT:   Nhìn mẫu viết chép được chữ   m vào vở.
  4. c) Đọc diễn cảm:  ­ Yêu cầu Hs đọc bài. ­ 3 Hs đọc nối tiếp; ? Giọng đọc của bài: ­ Giọng trầm buồn, chân thành… ­ Luyện đọc diễn cảm đoạn từ đầu… nỗi đau này. ­ Đọc mẫu: ­  Luyện đọc theo cặp: ­ Đọc. ­ Thi đọc diễn cảm: ­  Cá nhân, nhóm.  Cá nhân, nhóm. ­ Cùng hs nx, khen hs đọc tốt IV/ C  Củng cố ­ dặn dò: ­ Bức thư  đã cho em biết gì về  t/cảm  của bạn Lương với bạn Hồng. QTE. Cha  mẹ  phải  bổn phận gì  đ *QTE. Cha   đối  với con cái?Và ngược lại con cái phải  có nghĩa vụ gì đối với cha mẹ? Có  quyền và nghĩa vụ  yêu thương và  quan   tâm   chăm   sóc   con   cái   và   ngược  lại. ­  NX  giờ  học. VN  xem   lại   ND  bài +   CBị bài sau Ngày giảng, Thứ  ba ngày   ngày 22 tháng tháng 9 năm 2020 2020  Tiết  1  1 : Toán     Tiết 12: LUYỆN TẬP Những kiến thức HSĐBCLQ  Những kiến thức cần hình thành cho  đến bài học hs   Biết đọc, viết các số đến lớp triệu. Biết giá trị  của các chữ  số  theo vị  trí của  nó trong một số. A/ Mục tiêu I/ Kiến thức ­ Nắm chắc  cách đọc số, viết số đến lớp triệu.  I/ Ki II/ Kỹ năng ­ Nhận biết được từng giá trị của các chữ số theo vị trí của  nó trong một số. III/Thái độ. Có ý thức tự giác trong học tập. B/ Chuẩn bị.  I/ đồ dùng dạy học. 1. GV. B Bảng phụ bài 1 2. HS. Vở nháp II.Ph II Phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm 4  C/ Các hoạt động dạy học .  
  5. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức:  II/ Kiểm tra bài cũ: ­ Kể  tên các hàng, các lớp đã học từ  bé   lớn. ­ Lớp triệu có mấy hàng? Là những  hàng nào? III// Bài mới: * Bài s ài số 1:(Cả lớp thực hiện) ­ Làm vào SGK ­ nêu từng cs thuộc từng  ­ Viết theo mẫu hàng, từng lớp ­ Tám trăm năm mươi triệu ba trăm  850 304 900. linh bốn nghìn chín trăm.   403 210 715 ­ Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười  nghìn bảy trăm mười lăm. * Bài số 2: :(Cả lớp thực hiện) ­ Nêu miệng. + Đọc các số sau: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi   32640507 32640507 nghìn năm trăm linh bảy. ­ Nêu cách  đọc các số  có nhiều chữ  ữ  ­ Nêu…. số. *   Bài   số   3:  :(Cả   lớp   thực   hiện).  ­ Viết bảng con. Phần a,b,c)   ­ Đọc cho Hs viết. *Phần d, e ( Dành cho Hs HTT)) ­ Đọc cho Hs viết. * Bài số 4:(Cả lớp thực hiện): Phần a,b. Nêu Nêu giá trị của chữ số 5  trong mỗi số sau:                                   745638; 571 638 638; 571 638 5000  ;500 000 *Phần c, ( Dành cho Hs HTT):  :   500 83 6571 IV/ Củng cố ­ dặn dò: ­ Nêu cách đọc viết số có nhiều csố.  ­ NX giờ học.VN xem lại bài tập.  Tiết  2  2 : Khoa h   ọc  Tiết 5: VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO Những kiến thức HSĐBCLQ đến  Những kiến thức cần hình thành cho  bài học hs  Biết các chất dinh dưỡng có trong  Biết   một   số   thức   ăn   chứa   nhiều   chất  thức ăn được chia làm 4 nhóm. đạm, béo, nguồn gốc của các thức ăn đó.  A/ M ụ    c tiêu    
  6. I/ KT ­ Bi  ­ Biết kể tên 1 số thức ăn chứa nhiều chất đạm và một số thức ăn  chứa nhiều chất béo. II/ KN ­ Hi ­ Hiểu và nêu được vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ  ơ  thể. Xác định được nguồn gốc của thức ăn chứa chất đạm và những thức ăn  chứa chất béo. III/ TĐ. S. Sử dụng các chất có trong thức ăn vào cuộc sống hằng ngày cho   hợp lí. *Tích hợp Bảo vệ  môi trường: Mối quan hệ  giữa con người với môi  trường: Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.  B/ Chu ẩ    n     b    ị  I/.Đồ dùng dạy học..  1.GV :  ­ Hình SGK phóng to.   2. Hs. Sưi tầm tranh ảnh về một số thức ăn  II/Các ph II/Các phương pháp dạy học.Nhóm 4. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức:  II/ Kiểm tra bài cũ: Kể  tên những thức ăn chứa chất bột  2 HS nêu đường? Nêu vai trò của nhóm thức ăn  chứa nhiều chất bột đường. III/ Bài mới: 1/   Vai   trò   của   chất  đạm   và   chất  béo. ­ Thảo luận N2,3. * Y/c H nói tên các thức ăn chứa nhiều  ­ Quan sát hình 12, 13 SGK chất đạm, chất béo.(Cả lớp thực hiện) ­ Làm việc cả lớp. *­   Nói   tên   những   thức   ăn   giàu   chất  ­ Trứng, tôm, cua,  ốc, cá, thịt lợn, thịt  đạm có trong hình ở trang 12 SGK. bò, đậu,... ­ Kể  tên các thức ăn chứa chất đạm  ­ Tự nêu mà em thích ăn. ­ Tại sao hàng ngày chúng ta cần ăn  ­ Đọc và nêu ở mục bạn cần biết những thức ăn chứa nhiều chất đạm. ­ Cho Hs nêu tên những thức ăn giàu  ­ Mỡ lợn, lạc, dầu ăn. chất béo có trong hình ở T.13 ­ Kể  tên các thức ăn chứa nhiều chất  ­ Chất đạm tham gia XD và đổi mới  béo mà em thích ăn. cơ thể làm cho cơ thể lớn lên... * KLuận:  ­ Chất béo giàu năng lượng giúp cho  cơ thể hấp thụ các Vitamin : A,D,E,K 2/ Xác định nguồn gốc của các thức  ăn   chứa   nhiều   chất   đạm   và   chất  ­ Thảo luận N4 béo
  7. * Phát phiếu và hướng dẫn:  BẢNG CHỨA THỨC ĂN CHỨA CHẤT ĐẠM  BẢNG THỨC ĂN CHỨA CHẤT BÉO Tên thức ăn chứa  Nguồn  Nguồn gốc  Tên thức ăn  Nguồn  Nguồn gốc  nhiều chất đạm gốc TV ĐV chứa nhiều chất  gốc TV ĐV béo. Đậu lành X Mỡ lợn X Thịt lợn  X L ạc X Trứng X Dầu ăn X Đậu Hà Lan X Vừng X Cua , ốc X Dừa X * Cho Hs trình bày kquả TL. ­ Lớp nx ­ bổ sung * KL: Các thức ăn chứa nhiều chất đạm  ­ Đều có nguồn gốc từ TV và ĐV và chất béo có nguồn gốc từ đâu? *Tích hợp Bảo vệ môi trường: Mối quan  hệ  giữa con người với môi trường: Con  người cần đến không khí, thức ăn, nước  uống từ môi trường. IV/ Củng cố ­ dặn dò. ­ Nêu vai trò của chất đạm  và chất béo? ­Nhận xét giờ học. Tiết 3: Chính tả (nghe viết) Tiết 3: CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN  CỦA  BÀ             A/ Mục tiêu I/ Kiến thức ­ Nghe ­ viết chính tả bài thơ: "Cháu nghe câu chuyện của   bà". Biết trình bày đúng, đẹp các dòng thơ lục bát và các khổ thơ.  II/ Kỹ năng ­  Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn  (ch/tr, dấu hỏi, dấu ngã) III/ Thái độ. Có ý thức rèn chữ viết. B/ Chuẩn bị. I. đồ dùng dạy học.  1.GV : Viết sẵn nội dung bài tập 2a.  2.HS.Vở viết,bút... II.Phương pháp dạy học. Giảng giải.... C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
  8. I/ Ổn định tổ chức:  II/ Kiểm tra bài cũ: ­ Viết bảng con. ­ Cho H viết các từ ngữ bắt đầu bằng s/x   hoặc có vần ăn/ăng. III/ I/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài 2/ HD2 Hs nghe ­ viết ­ 1 Hs đọc lại bài thơ ­ Đọc: Cháu nghe câu chuyện của bà. ­ Nói lên tình thương của hai bà cháu  ­ Bài thơ muốn nói lên điều gì? dành cho 1 bà cụ già bị lẫn đến mức  ­ HD Hs viết tiếng khó dễ lẫn. không biết cả đường về nhà mình.­ VD: Trước, sau, làm lưng, lối rưng rưng,   Viết bảng con dẫn. Lên bảng ­ Nêu cách trình bày thơ lục bát. ­ Lớp nhận xét sửa bài. ­ Câu 6 lùi vào 1 ô, câu 8 sát ra lề và  ­ Đọc cho  Hs viết bài hết một khổ cách 1 dòng. ­   Đọc   lại   toàn   bài.   Gv   thu   1   số   bài  ­ Viết chính tả. chấm ,nhận xét , chữa lỗi ­ Soát bài. 3. Luyện tập: a) Bài số 2 /(a):Cả lớp thực hiện ­ Nêu yêu cầu ­ Hs làm bài vào vở. ­ Cho Hs đọc bài tập ­ Thi làm đúng   nhanh ­ Mỗi tổ 1 Hs lên bảng làm BT sau   đó   đọc   lại   đoạn   văn   đã   hoàn  ­ Đánh giá. chỉnh IV// Củng cố ­ dặn dò: lớp nhận xét, sửa bài. ­ NX giờ học ­ VN tìm  và ghi 5 từ chỉ tên các con vật   bắt đầu bằng chữ : ch/tr.  Ti ế    t 4: Luy    ệ   n t    ậ    p t    ừ     và câu     Tiết 5: TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài  Những kiến thức cần hình thành cho  học hs Biết cấu tạo của tiếng, các tiếng có  Biết Tiếng dùng để  tạo nên từ  còn từ  vần giống nhau. dùng   để   tạo   nên   câu,   tiếng   có   thể   có  nghĩa   hoặc   không   có   nghĩa,   còn   từ   bao  giờ cũng có nghĩa. A/Mục tiêu  I/ KT. Bi I/ KT ết được sự khác nhau giữa tiếng và từ : Tiếng dùng để tạo nên  từ  còn từ  dùng để  tạo nên câu, tiếng có thể  có nghĩa hoặc không có nghĩa, còn   từ bao giờ cũng có nghĩa.
  9. II/ KN. Hi . Hiểu và phân biệt được từ đơn và từ phức. III/ TĐ. B  Bước đầu làm  quen với từ  điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu   về từ. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. 1.GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ và nội dung bài tập. 2. HS: Xem trước nội dung bài và trả lời các câu hỏi. II/ Các phương pháp dạy học.Thảo luận nhóm 2.  C/ Các h oat đ    ộng dạy học   Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức:  II/ Kiểm tra bài cũ: ­ Dấu hai chấm có tác dụng gì? III/ Bài m II  Bài mới: a. Giới thiệu bài. 1. Ph . Phần nhật xét. ­ Nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều, năm, liền,   Hãy chia các từ thành 2 loại Hanh, là.   ­ Giúp đỡ, học hành, học sinh, tiên tiến. ­ Tiếng dùng để cấu tạo từ: * Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn. * Từ chỉ gồm 1 tiếng (từ đơn) * Cũng có thể phải dùng từ  hai tiếng trở  * Từ gồm  nhiều tiếng (từ phức) lên để tạo thành một từ. Đó là từ phức. ­ Tiếng dùng để làm gì? ­ Từ dùng để làm gì? ­ Từ dùng để: * Biểu thị sự vật, hoạt động, đặc điểm. * Cấu tạo câu. 2. Ghi nhớ:  Từ đơn là gì? TN là từ phức nó có  * Nnêu ghi nhớ SGK vai trò gì trong câu? 3. Luyện tập: a)  Bài   số   1:   (Cả   lớp   thực  ­ Đọc nội dung ­ y/c của BT1 hiện).Nhận biết được từ  đơn và từ  ­ Thảo luận N2 phức trong đoạn thơ ­ Gọi Hs đọc y/c bài tập. ­ Phân cách các từ trong câu thơ sau: ­ Rất/ công bằng/rất/ thông minh/         Vừa / độ lượng/ lại / đa tình/ đa mang.        ­ Từ đơn: ­ Rất, vừa, lại.        ­ Từ phức: ­ Công bằng, thông minh, độ  lượng, đa  tình, đa mang.
  10. ­ Những từ ntn được gọi là từ  đơn?  ­ Nêu.ăn, ngủ uống... VD? ­Ngoan ngoãn,chăm chỉ,phúc hậu,... ­ Từ phức? VD? b)   Bài   tập   2:  Cả   lớp   thực  ­ Tìm trong từ điển và ghi lại 3 từ đơn, 3  hiện(bước đâu làm quen với từ điển từ phức. ­ Cho Hs đọc yêu cầu. ­ Nêu miệng ­ lớp nx bổ sung. ­ Đánh giá. c) Bài tập 3: (Cả lớp thực hiện) ­ Trình bày. ­ Yêu cầu Hs đặt nối tiếp. *Hung dữ:Bầy sói đói vô cùng hung dữ IV// Củng cố ­ dặn dò: *  Cu­ba là nước trồng nhiều mía ­Nêu nội dung tiết học. ­VN h VN học thu c thuộc ghi nhc ghi nhớ   ­ viết vào­ vi t vào   vở 2 câu   2 câu đã  ã đặt  t ở BT3.  BT3.                                                                                                                                                                                                                                                      Tiết  5  5 : Âm nh   ạc  Tiết 3: ÔN TẬP BÀI HÁT: EM YÊU HÒA BÌNH BÀI TẬP CAO ĐỘ VÀ TIẾT TẤU          A/ M A/ Mục tiêu:          I/ Ki I/ Kiến thức: ­ Hs hát đúng giai điệu và đúng lời ca.          ­ Hs hát đúng giai đi ­ Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.          ­ Bi          II/ K II/ Kỹ năng: ­ Nhận biết được các nốt Đô, Mi, Son, La trên khuông nhạc.          ­ Nh     ­ Biết đọc tên nốt nhạc theo cao độ và tiết tấu.                    III/ Thái đ III/ Thái độ:          B/ Chu B/ Chuẩn bị:          I/ Đ I/ Đồ dùng:          1. GV: 1. GV:  ­ Nhạc cụ: Thanh gõ, đàn phím, sgk.          ­ Nh ­ Chuẩn bị một số động tác phụ họa          ­ Chu ­ Hát thuần thục bài hát.          ­ Hát thu ­ Bảng phụ.          ­ B          2. HS: 2. HS:          ­ Sgk, thanh gõ. ­ Sgk, thanh gõ.          II/ Ph II/ Phương pháp: ­ Thuyết trình, quan sát.          ­ Thuy          C/ Các ho C/ Các hoạt động dạy học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động  của trò           Các ho I/Ổn định tổ chức. II/Kiểm tra bài cũ.Yêu cầu  hát lại bài  hát tiết trước. ­ Ôn hát lại bài hát tiết trước.
  11. III/ Bài mới: 1. Hoạt động 1:          ­ Cho ôn tập lại  bài hát  ­ Ôn tập lại các bài hát qua các hình ­ Cho ôn hát hoà giọng, hát đối đáp, hát   thức hát đối đáp, hát hoà giọng, hát  đơn ca....... đơn ca. ­ Cho  biểu diễn trước lớp. ­Tập biểu diễn trước lớp. 2. Hoạt động 2: ­ Cho học sinh ôn hát kết hợp vận động  ­ Hát kết hợp đung đưa theo lời ca  phụ hoạ . bài hát. ­Cho  ôn hát kết hợp vận động theo tập  ­Thực   hiện.   theo   tập   thể,   nhóm,   cá  thể, nhom, cá nhân.  nhân 3. Hoạt động 3: ­ Giới thiệu cho học sinh biết các nốt  Đô, Mi, Son, La tên khuông nhạc và tập  đọc đúng cao độ. ­ Lắng nghe và tập đọc cao độ trên ­ Hướng dẫn   đọc tên các nốt Đô, Mi,   khuông nhạc. Son, La trên khuông nhạc và gõ bằng  thanh phách  hoặc vỗ  tay theo  bài tập  tiết tấu trong sgk. ­ Cho   làm quen với bài tập âm nhạc:  gọi  đọc tên nốt.  đọc mẫu,  đọc theo,  ­ Đọc cao độvà kết hợp gõ phách  tay gõ theo phách tương ứng nốt đen và  hoặc vỗ tay theo tiết tấu trong sgk. lặng đen qua bài luyện tập cao độ trong  sgk. ­ Thực hiện bài tập luyện tập. IV/ Củng cố ­ dặn dò: ­ Cho cả  lớp hát lại bài hát hát lại bài  hát: Em yêu hoà bình.  ­ Cả lớp hát hòa giọng lại bài hát. ­ Cho  nhún chân theo nhịp bài hát ­ Tập hát kết hợp nhún chân. ­ Thuộc lời ca các bài hát . Tập gõ theo   ­ Về nhà tập gõ đệm. tiết tấu, gõ phách .                                                                                                                                                                           Ngày giảng: Thứ   tư tư  ngày 23 23  tháng 9 năm   tháng 9 năm 2020  Tiết  1 1 : Toán     Tiết 13:  LUYỆN TẬP Những kiến thức học sinh đã biết có  Những kiến thức cần hình thành cho  liên quan đến bài học hss  Cách đọc số, viết số đến lớp triệu. Thứ  Biết giá trị của từng chữ số theo hàng và  tự các số. lớp. A/ Mục tiêu I/ Kiến thức ­ Cách đọc số, viết số đến lớp triệu. Thứ tự các số. II/ Kỹ năng ­ Cách nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp.
  12. III/ Thái độ ­ Hăng hái trong gi  ­ Hăng hái trong giờ học.            B/ Chu B/ Chuẩn bị I/. Đồ dùng           I/. Đ 1.GV. Phiếu bài tâp 2 2.HS. vở nháp.  II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp... C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức:  ­ Lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu... II/ Kiểm tra bài cũ: Nêu các hàng và các lớp đã học. III/ I/ Bài mới:   ­ Đọc số  và nêu giá trị  của chữ  số  3   1/ Bài số 1:Cả lớp thực hiện. trong mỗi số sau. ­ Cho H đọc y/c bài tập. * Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi  bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín. ­ Nêu cách đọc số có nhiều csố. ­ Nêu. ­ Đọc số  và nêu giá trị  của chữ  số  5  trong mỗi số sau.( Dành cho Hs HTT) b) Bài số  2:  Cả   lớp thl p thực hi c hiện.Phn.Phần n  ­ Viết số: a,b Làm bảng con ­ Bài tập yêu cầu gì?  5 760 342 ­ 5 triệu, 7 trăm, 6 chục nghìn, 3 trăm,  4 chục và 2 đơn vị ­   5   triệu,   7   chục   nghìn,   6   nghìn,   3   5 076 342 trăm, 4 chục và 2 đơn vị *  phầ ần c,d  ( Dành cho Hs HTT)   ( Dành cho Hs HTT)  c) Bài số 3: Cả ả lớ ớp thự ực hiệ ện.phầ ần a ­ Nêu miệng ­ Nước nào có số dân đông nhất ? ­ Ấn độ ­ Nước nào có số dân ít nhất ? ­ Lào phần b: ( Dành cho Hs HTT)   Cho * ph Cho   ­ Lào     Cam­pu­chia     VN     Nga     ết tên các nước có số  dân theo  Hoa kỳ   Ấn độ Hs  vi T2 từ ít   nhiều  d) Bài số 4: Cả lớp thực hiện.  ­ Làm vào SGK   nêu miệng  ­ Nhận xét bổ sung. lớp nhận xét ­ bổ sung e) Bài số 5:( ( Dành cho Hs HTT)  ( Dành cho Hs HTT) ).   ­ Hà Giang: 648 000 người ­ Nêu miệng: ­ Hà Nội: 3 007 000 người Cùng hs nx chung. ­ Quảng Bình: 818 300 người IV/ Củng cố ­ dặn dò: ­ Gia Lai: 1 075 200 ­ Nêu cách đọc số  viết số  có nhiều  chữ số?
  13. ­ Nhận xét giờ học.  Tiết  2  2 : T   ập đọc  Tiết 6:  NGƯỜI ĂN XIN  A/   Mục tiêu  I/ Kiến thức. Đọc lưu loát toàn bài, giọng đọc nhẹ  nhàng thương cảm  thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của các nhân vật qua các cử chỉ và lời nói. II/ Kỹ  năng. Hiểu ND ý nghĩa truyện: Ca ngợi cô bé có tấm lòng nhân  hậu biết đồng cảm, thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo  khổ.  III/ Thái độ. Đ . Đồng cảm v cả  với những người có hoàn cảnh khó khăn. * KNS:   Ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Thể hiện sự cảm thông, xác định  giá trị. B/ Chuẩn bị I/Đồ dùng dạy học : 1Gv ­ Tranh ảnh minh hoạ bài đọc. 2.Hs ­ Đọc trước bài II/ Phương pháp dạy học.Hỏi đáp, Giảng giải  C/  Các h     o   oạt động ­ dạy học.  Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức:  II/ Kiểm tra bài cũ: ­ Nêu tác dụng của những dòng mở  đầu và kết thúc bức thư. III/ I/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài. 2/ Luyện đọc và tìm hiểu: a) Yêu cầu đọc bài. ­ 1 hs đọc toàn bài ­ Chia đoạn ­ 3 đoạn ­  Đọc nối tiếp  đoạn lần 1,  tìm từ  ­ Đọc nối tiếp đoạn (3em) phát âm. ­ 1  2 H đọc đoạn ­ Hướng dẫn đọc đoạn. ­ Đọc nối tiếp đoạn (3em) ­ Lđ lần 2 giải nghĩa từ khó ­ 1 hs đọc lại bài ­Đọc mẫu b) Tìm hiểu bài: ­ Cho Hs đọc bài. ­ Đọc đoạn 1 của bài. ­   Hình   ảnh   ông   lão   ăn   xin   đáng  ­ Ông lão già lom khọm, đôi mắt đỏ đọc,  thương ntn? giàn   giụa   nước   mắt,   đôi   môi   tái   nhợt,  quần áo tả tơi. ­ Em hiểu thế nào là "lọm khọm, đỏ  ­ Đọc chú giải. đọc, giàn giụa"?
  14. ­ Khi nói những chi tiết trên là t/g đã  ­ Đặc điểm ngoại hình. tả đến đ2 nào của nhân vật? Đặc điểm ngoại hình của ông lão  * Hình  ảnh đáng thương của ông lão ăn  giới thiệu cho ta biết điều gì? xin. ­ Gọi 1 em  đọc bài. ­ Đọc đoạn 2 ­ Hành động và lời nói ân cần của  ­ Rất chân thành, thương xót ông lão, tôn  cậu bé chứng tỏ  tình cảm của cậu  trọng ông lão, muốn giúp đỡ ông. đối với ông lão ăn xin như thế nào? ­ N2 chi tiết nào nói rõ hành động và  ­ Hành động: lục tìm hết túi nọ, túi kia,  lời nói của cậu bé. nắm chặt lấy bàn tay ông lão.  ­   Em   hiểu   :   "lẩy   bẩy",   run   rẩy,  ­ Lời nói xin ông lão đừng giận. yếu đuối  "Tài sản"   của cải, tiền bạc.  Nêu ý 2 * Tình cảm   chân thành của cậu bé đối  với ông lão ăn xin.  ­ Gọi 1 em đọc tiếp bài. ­ Đọc đoạn còn lại. ­   Cậu  bé  không  có  gì  cho   ông  lão    ­   Ông   lão   nhận   được   tình   thương   sự  ự  nhưng ông lão lại nói: "Như  vậy là  thông cảm và tôn trọng của cậu bé qua  cháu đã cho lão rồi" Em hiểu cậu bé  hành động cố  gắng tìm   quà tặng, qua  đã cho ông lão cái gì? lời xin lỗi chân thành qua cái nắm tay rất  chặt. ­?*(Hs  trtrả  lời) Câu nói của ông lão  ­ Nhận được từ ông lão lòng biết ơn, sự  ự  cậu bé cũng cảm   thấy được nhận  đồng cảm. chút   gì   từ   ông   theo   em   cậu   bé   đã  nhận được gì ở ông lão ăn xin?   ( Dành cho Hs HTT) ­ Nêu ý hiểu "khản đặc" ntn? ­ Bị  mất giọng, nói gần như  không ra  tiếng. ­ "Nhìn chằm chằm" là nhìn ntn?   Nêu ý 3: * Sự  cảm thông và đồng cảm giữa ông  lão và cậu bé. * Ý nghĩa: Ca ng * Ý nghĩa:  ợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót   trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.. * HSKT:   Nhìn mẫu viết chép được   chữ m vào vở. c) Hướng dẫn đọc diễn cảm: ­ Cho Hs đọc bài. ­ 3 Hs đọc nối tiếp 3 đoạn ­ Nêu cách đọc: ­   Giọng   nhẹ   nhàng   thương   cảm,   đọc  phân biệt lời nhân vật,… HD2 Hs đọc đoạn 3: ­   Đọc   phân  vai:   Cậu   bé,  ông   lão,  dẫn  ­ Đọc mẫu truyện. ­ T/c cho Hs luyện đọc theo N3. ­ Luyện đọc. ­ Thi đọc: ­ Cá nhân, nhóm.
  15. ­ Cùng hs nx chung. IV/ Củng cố ­ dặn dò: *  KNS: KNS:  Ứng xử  lịch sự  trong giao  tiếp.   Thể   hiện   sự   cảm   thông,   xác  định giá trị.   ­  Nhận xét giờ học. VN ôn bài, chuẩn    ­  Nh bị bài sau.  Tiết  3  3 : Khoa h   ọc  Tiết 6: VAI TRÒ CỦA VI­TA­MIN, CHẤT KHOÁNG VÀ CHẤT XƠ Những kiến thức HSĐBCLQ đến  Những kiến thức cần hình thành cho  bài học hs  Biết thức ăn chứa nhiều chất đạm và  Biết tên và vai trò, xác định nguôn gốc  chất béo. của   các   thức   ăn   chứa   nhiều   Vi­ta­min,  chất khoáng và chất xơ  A/ Mục tiêu I/ KT  KT ­ Biết nói tên và vai trò, của các thức ăn chứa nhiều Vi­ta­min, chất  khoáng và chất xơ. II/ KN  KN­ Hiểu và xác định nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi­ta­ min, chất khoáng và chất xơ. III/ TĐ  TĐ.Có thái độ học tập đúng đắn  B/ Chuẩn bị           B/ Chu I.Đồ dùng dạy học: 1.GV: ­ Giấy A4 cho các tổ thảo luận nhóm. 2.HS. Sưi tầm tranh ảnh một số thức ăn có nhiều chất vi ta min. 2. Các phương pháp dạy học.Nhóm 4. C/  Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức:  * 2 hs nêu II/ Kiểm tra bài cũ: Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều  chất đạm và chất béo. ­ Thảo luận nhóm 4. Sắp xếp các loại  III/ Bài mới: thức ăn theo từng nhóm. 1: Kể  tên các thức ăn chứa nhiều Vi­ta­ min, chất khoáng, chất xơ. B1: T/c và hướng dẫn YC:Hoàn thiện bảng thức ăn chứa nhiều  Vi­ta­min, chất khoáng, chất xơ. ­   Kể   tên   các   thức   ăn,   đồ   uống   mà   em  thường dùng hàng ngày. Tên thức  Nguồn  Nguồn gốc  Chứa Chứa chất  Chứa chất ăn gốc ĐV TV Vi­ta­min khoáng xơ
  16. Rau cải X X X X Cà rốt X X X X X X X Sữa X X Trứng gà X X Chuối X X X Cà chua X X X X Cam X X X Gạo X X * Bước 3: Cho Hs trình bày ­ Lớp nx các nhóm của bạn. Đánh giá chung  2: Vai trò c  Vai trò của Vitamin, chất khoáng , chất xơ và nước : ? Kể  tên một số  Vi­ta­min mà em  ­ Thảo luận nhóm 4 biết. ­ Vi­ta­min A, D, E, K, B ­ V ­ Nêu vài trò của chúng ­ Cần cho hoạt động sống của cơ  thể  nếu  thiếu  Vi­ta­min cơ thể sẽ bị bệnh *KL:Chốt lại ý chính ?Kể  tên một  số  chất  khoáng em  biết? ­ Sắt, canxi, iốt...  ­   Nêu   vai   trò   của   nhóm   thức   ăn  ­ Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể,tạo  chứa chất khoáng đối với cơ thể. men thúc đẩy và điều khiển hoạt đồng sống,  nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh. ­ Nêu ví dụ ­ Thiếu sắt sẽ gây thiếu máu + KL: T chốt ý. B3: Vai trò của chất xơ và nước. ­ Tại sao hàng ngày chúng ta phải  ­ Vì chất xơ không có giá trị dinh dưỡng   ăn  các thức ăn có chứa chất xơ. nhưng rất cần để đảm bảo hoạt động bình  IV/ Củng cố ­ dặn dò. thường của bộ máy tiêu hoá, giúp cơ thể thải  ­ Nêu vai trò của các chất khoáng,  các chất cặn bã ra ngoài. Vi­ta­min, chất xơ và nước. ­   Nhận   xét   giờ   học.VN   ôn   bài,  chuẩn bị bài sau.                                                                                                                                                                       Tiết  4  4 :    Luy  Luyện từ và câu  Tiết 6:  MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU ­ ĐOÀN KẾT Những kiến thức học sinh đã biết  Những kiến thức cần hình thành cho  có liên quan đến bài học học sinh  ­Biết trong cuộc sống hằng ngày con  Biết thể  hiện tinh thần đùm bọc giúp  ­Bi người sống cần phải yêu thương và  đỡ đồng loại. đùm bọc lẫn nhau.
  17. A/ Mục tiêu I/KT. M . Mở  rộng vốn từ  ngữ  theo chủ  điểm: Nhân hậu ­ đoàn kết.Biết  thêm một số từ ngữ (g ữ (gồm cả thành ngữ và tục ngữ, từ Hán Việt thông dụng) II/ KT. Rèn luy . Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ trên. III/  TĐ.Áp d .Áp dụng kiến thức đã học vào cuụoc sống hằng ngày. * Tích hợp Giới và quyền: Con người có quyền thương yêu, giúp đỡ  lẫn  nhau. Sống nhân hậu, đoàn kết. B/ Chuẩn bị I.Đồ dùng dạy học: 1.GV: ­ Viết sẵn bài tập 2 và bài tập 3. 2.HS: Vở nháp II. Các phương pháp dạy học.Thảo luận nhóm đôi C/Các hoạt động dạy ­ học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức:  ­ Tiếng dùng để  tạo nên từ. Từ  dùng để  II/ Kiểm tra bài cũ: tạo nên câu. ­Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để  làm gì? III/ I/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Luyện tập *Bài số 1:Cả lớp thực hiện ­ Đọc yêu cầu BT1 – Hs trao đổi N2,3 cử  ­ Hướng dẫn mẫu từ. đại   diện   lên   thi   tìm   từ     có   chứa   tiếng  ­  Chứa   tiếng  hiền:   Dịu  hiền,  hiền  hiền. lành ­ Nhóm nào nhiều từ (hiền) nhất là thắng  cuộc. ­ Từ chứa tiếng : ác VD: hung ác, ác nghiệt, ác cảm, ác thú,  tội ác, ác liệt, tàn ác, độc ác, ác ôn... *Bài số  2: Cả  lớp thực hiện ­ Cho  ­ 1   2 H s đọc H đọc y/c bài 2 ­ BT y/c gì? ­ Quan sát    ­ Treo bảng viết sẵn hướng dẫn   mẫ u Nhân hậu Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu,  Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo đôn hậu, trung hậu, nhân từ. Đoàn kết Cưu mang, che chở, đùm bọc Bất hoà, lục đục, chia sẻ. * Tích hợp QTE: HS biết con người  cần thương yêu, giúp đỡ  lẫn nhau.  Sống nhân hậu, đoàn kết. * Bài số 3: Cả lớp thực hiện ­ 1   2 Hs đọc y/c  ­ Cho Hs nêu miệng ­ Thảo luận N2,3  ­ Cho lớp nx ­ bổ sung a) Hiền như bụt (đất) ­ Đánh giá b) Lành như đất (bụt)
  18. ­   Cho   1   3   Hs   đọc  lại   thành   ngữ  c) Dữ như cọp hoàn chỉnh. d) thương nhau như chị em gái. * Bài số 4: Cả lớp thực hiện ­ Nêu y/c bài tập ­ Nhắc lại y/c *   T   gợi   ý:   Muốn   hiểu   các   thành  ngữ, tục ngữ  đó ta phải hiểu được  cả nghĩa đen và bóng. * Môi hở răng lạnh * Nghĩa  đen: Môi và răng là 2 bộ  phận  trong miệng người, môi che chở, bao bọc  bên ngoài răng, môi hở thì răng lạnh. * Nghĩa bóng: Những người ruột thịt, gần   gũi   xóm   giềng   của   nhau   phải   che   chở,  đùm bọc nhau, 1 người yếu kém hoặc bị  hại   thì   những   người   khác   cũng   bị   ảnh  hưởng xấu theo.  * Máu chảy ruột mềm?                              Nghĩa đen ­ Máu chảy thì đau tận trong ruột gan.                              Nghĩa bóng   ­ Người thân gặp nạn, mọi người khác  đều đau đớn. * Nhường cơm sẻ áo?                              Nghĩa đen ­ Nhường cơm , áo cho nhau                              Nghĩa bóng   ­ Giúp đỡ  san sẻ  cho nhau lúc khó khăn,  hoạn nạn. * Lá lành đùm lá rách                              Nghĩa đen ­ Lấy lá lành bọc lá rách cho khỏi hở.                              Nghĩa bóng  ­ Người khoẻ  mạnh cưu mang, giúp đỡ  người   yếu,   người   may   mắn   giúp   đỡ  người   bất   hạnh,   người   giàu   giúp   đỡ  IV/ Củng cố ­ dặn dò: người nghèo. ­   Chủ   điểm   nay   học   nội   dung  QTE*Qua bài h Qua bài học hôm nay giúp các em  thường nói về những gì? hiểu thêm về điều gì trong cuộc sống  ­ Nhận xét giờ  học. VN học thuộc   hằng ngày? Con ng Con người cần yêu thương  lòng các thành ngữ, tục ngữ   ở  bài  giúp đỡ lẫn nhau, sống nhân hậu, đoàn  tập 3,  kết * Chuẩn bị bài sau. Ngày giảng: Thứ nă ăm   ngày 24 24 tháng  9 năm 2020 2020 Tiết 1: Toán  Tiết 14: DÃY SỐ TỰ NHIÊN Những kiến thức học sinh đã biết  Những kiến thức cần hình thành cho  có liên quan đến bài học học sinh 
  19. Biết đọc và viết các số có nhiều  Biết số  tự  nhiên và dãy số  tự  nhiên nêu  chữ số được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên  A/  M   Mục tiêu :   I/ Kiến thức ­ Nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên. II/ Kỹ năng  ­ Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. III/ Thái độ  ­ Có ý th   ­ Có ý thức tự giác học tốt môn toán. B/ Chuẩn bị. I/ đồ dùng dạy học. 1.GV. B GV. Bảng viết sẵn phần giới thiệu số tự nhiên 2.HS. Vở nháp. II. Phương pháp dạy học. Hỏi đáp ...  C/  Các h     o   oạt động dạy học  Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức:  II/ Kiểm tra bài cũ:   ­ Muốn đọc, viết số có nhiều chữ số ta  ­  Trả lời làm như thế nào? ­ Số 1 000 000 000 gồm bao nhiêu chữ  số. 1 tỉ còn gọi =? IIII/ Bài m  Bài mới: 1/ Giới thiệu số tự nhiên và dãy số: ­ Kể 1 vài số các em đã học. ­ 0 ; 15 ; 368 ; 10 ; 1999 ­ Nhận xét và kết luận những số TN ­ Nhắc lại ­ Kể  các số  tự  nhiên theo thứ  tự  từ  bé  ­ 0; 1; 2; 3; 4; 5;.... 90; 100; ... đến lớn bắt đầu từ  0.­ Dãy số  TN có  ­ Được sắp xếp theo thức tự  từ  bé  đặc điểm gì? đến lớn tạo thành dãy số TN + Nêu 3 VD để Hs nhận xét xem dãy số  ­ Nêu ­ lớp nhận xét nào   là   dãy   số   TN.   Dãy   số   nào   không  phải là dãy số TN. + Cho Hs quan sát hình vẽ trên tia số và  ­ Mỗi số  của dãy số  TN  ứng với 1  nx điểm của tia số, số  0  ứng với điểm  gốc của tia số. 2/   Giới   thiệu một  số   đặc  điểm   của   dãy số tự nhiên: ­ Muốn được 1 số  TN lớn hơn số  TN   ­ Thêm 1 đơn vị vào số TN đã cho. đã cho ta làm  ntn? ­ Cứ mỗi lần thêm 1 đơn vị vào bất kỳ  ­ Ta sẽ được số  tự  nhiên liền sau số  số nào thì ta sẽ có số mới ntn? đó. ­ Cứ  làm như  vậy mãi thì em  có nhận  ­ Dãy số  tự  nhiên có thể  kéo dài mãi  xét gì? mãi.   Và   chứng   tỏ   không   có   số   tự  nhiên nào lớn nhất. ­ Có số tự nhiên nào bé nhất không? Vì  ­ Có : số 0
  20. sao? vì bớt 1  ở  bất kỳ  số  nào cũng được  số  tự  nhiên liền trước còn không thể  bớt 1 ở số 0 để được số tự nhiên nào  liền trước số 0. 2 số  tự  nhiên liên tiếp nhau hơn kém  nhau? ­ Hơn kém nhau 1 đơn vị 3. Thực hành: a) Bài số 1 + 2:(Cả lớp thực hiện ) ­ Làm SGK rồi nêu miệng. ­ T nhận xét đánh giá. ­ Lớp nhận xét b) Bài số 3: (Cả lớp thực hiện) ­ Làm vở ­ Nêu cách tìm số tự nhiên liền trước? a) 4; 5; 6            b) 86; 87; 88      9; 10; 11            99; 100; 101 ­ Số tự nhiên liền sau c) Bài số 4: Phần a (Cả lớp thực   909; 910; 911; 912; 913; 914;  hiện)Viết số thích hợp vào chỗ chấm.   * Phần b,c ( Dành cho Hs HTT) ..Cách  0; 2; 4; 6; 8; 10; 12 tìm 2 số chẵn, lẻ liền sau.   1; 3; 5; 7; 9; 11  IV/ Củng cố ­ dặn dò: ­ Dãy số TN có đặc điểm gì?  ­ Dãy s  ­ Nhận xét giờ học.   ­ Dặn dò: VN   xem lại các bài tập +  Cbị bài sau.  Tiết  2  2 : K   ể chuyện  Tiết 3: KỂ CHUYỆN ĐàNGHE ­ ĐàĐỌC A/ Mục tiêu I/ Kiến thức. ­ Biết kể  tự  nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện   (mẩu chuyện, đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa, nói về  lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương, đùm bọc lẫn nhau, giữa người với người. II/ Kỹ năng ­ Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về ND, ý nghĩa câu  chuyện (mẩu chuyện, đoạn chuyện) III/Thái độ. ­  Rèn k III/Thái độ ỹ năng nghe: ­ HS   chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể  của  bạn. * QTE. Trẻ  em có cần được người lớn tôn trọng không? Quyền có sự              * QTE. riêng tư và được tôn trọng B/ Chuẩn bị. I/ Đồ dùng dạy học 1.  GV ­ Bảng phụ viết gợi ý 3 và tiêu chí đánh giá bài KC. HS ­ Câu chuyện đã được nghe. 2. HS ­ Câu chuy II/ Phương pháp dạy học. Nhóm 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2