Giáo án lớp 4 tuần 3 năm học 2020-2021
lượt xem 1
download
Giáo án được biên soạn với các môn học như Toán, Tiếng Việt, Tập đọc, Kể chuyện, Kĩ thuật, Đạo đức.... theo chương trình học lớp 4. Mời các bạn cùng tham khảo giáo án để nắm chi tiết nội dung các bài học, phục vụ công tác giảng dạy của giáo viên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 tuần 3 năm học 2020-2021
- TUẦN 3 Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 Ngày gi 21 tháng 9 9 năm năm 2020 Tiết 1 1 : HĐTT CHÀO CỜ Tiết 2 : T oán Tiết 11: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( Tiếp theo) Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho bài học hs Biết Biết về hàng triệu, hàng chục Bi Biết viết và đọc các số đến lớp triệu. triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. A/ M ụ c tiêu I/ Kiến thức Biết viết và đọc các số đến lớp triệu. II/Kỹ năng Hiểu và củng cố thêm cách dùng bảng thống kê số liệu về ề hàng và lớp. III/ Thái độ H Học sinh hứng thú trong học tập. B/ Chu ẩ n b ị . I/ Đồ dùng dạy học. 1.GV : Kẻ sẵn các hàng, các lớp như phần đầu của bài học. 2.HS: Vở nháp. II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp... C/ Các hoạt động dạy học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: Có 3 hàng là hàng triệu, hàng chục Lớp triệu có mấy hàng là những triệu, hàng trăm triệu. L hàng nào? III/ Bài m Bài mới: Hướng dẫn đọc và viết số. 1 H Ba trăm bốn mươi hai triệu, một trăm Đọc số: 342 157 413 năm mươi bảy nghìn, bốn trăm mười ba. Hướng dẫn cách tách từng lớp Từ lớp đơn vị lớp triệu Cách đọc. Đọc từ trái sang phải Đọc mẫu Nghe Nêu cách đọc số có nhiều chữ số? * Ta tách thành từng lớp. *Tại mỗi lớp dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp. 2. Luyện tập: a) Bài số 1:(Cả lớp thực hiện) Làm vào vở Yêu cầu lên bảng viết số và đọc 32 000 000 ; 32 516 000 ; số. 32 516 497 ; 834291712 ; 308250705 ; Nêu cách đọc và viết số có nhiều 500 209 031 chhữ số.
- ố 2: (C b) Bài số (Cả lớp thực hiện) Làm vào vở. Gọi Hs đọc y/c của bài tập. Nêu cách đọc số có nhiều chữ số. c) Bài s 3: (Cả lớp thực hiện) c) Bài số 3: Làm vào bảng con Đọc cho Hs viết Mười triệu hai trăm năm mươi 10 250 214 nghìn hai trăm mười bốn. Hai trăm năm mươi ba triệu năm 253 564 888 trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám. Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh lăm. 400 036 105 Nêu cách viết số có nhiều chữ số. d) Bài số 4: (Dành cho HS HTT) Làm nháp Đọc cho Hs viết IV/ V/ Củng cố dặn dò: Củng cố cách đọc viết số có nhiều chữ số. NX giờ học. VN xem lại các bài NX gi tập. Tiết 5 5 : T ập đọc Tiết 5: THƯ THĂM BẠN A/ Mục tiêu . . I/ Kiến thức Biết đọc lá thư lưu loát. Giọng đọc thể hiện sự thông cảm với người bạn bất hạnh bị trận lũ lụt cướp mất ba. II/ Kỹ năng Hiểu được tình cảm của người viết thư: Thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn. ạ III/ Thái độ Nắm được tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức thư. *QTE. Cha m QTE. Cha mẹ phải bổn phận gì đối với con cái ?? Và ng Và ngược lại con cái phải có nghĩa vụ gì đối với cha mẹ? Có quyền và nghĩa vụ yêu thương và quan tâm chăm sóc con cái và Có quy ngược lại. B/ Chuẩn bị. I/ Đồ dùng dạy học 1.GV : Tranh ảnh về cảnh đồng bào trong cơn lũ lụt. 2. HS. Một lá thư II/ Phương pháp dạy học. Giảng giải... C/ Các hoạt động dạy học .
- Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: 2 em đọc 2 HHs đọc thuộc lòng bài thơ : "Truyện cổ nước mình" III/ I/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài. 2/ Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài. 1 hs đọc toàn bài a. Luyện đọc: 3Hs đọc nối tiếp nhau Cho Hs đọc bài Đọc 2 3 lượt Gọi đọc nối tiếp Nhận xét và hướng dẫn cách đọc. 1 2 Hs đọc cả bài. 1 Hsđọc lớp đọc thầm. Đọc toàn bài. b. Tìm hiểu bài. + Đọc đoạn 1 Không. Lương chỉ biết Hồng khi Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước đọc báo tiền phong. không? Lương viết thư để chia buồn với Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để Hồng. làm gì? + Cho Hs đọc tiếp bài. Hôm nay đọc báo .... Tìm những câu cho thấy bạn Lương mình rất xúc động..... rất thông cảm với bạn Hồng. mình gửi bức thư này ... mình hiểu Hồng ... Tìm những câu cho thấy bạn Lương Lương khơi gợi trong lòng Hồng biết an ủi bạn Hồng. niềm tự hào về người cha dũng cảm. Câu nào nói lên điều đó. Chắc là Hồng cũng tự hào ... nước Lương khuyến khích Hồng noi gương lũ cha vượt qua nỗi đau, câu nào thể hiện? Mình tin rằng theo gương ba ... nỗi Những chi tiết nào Lương nói cho đau này. Hồng yên tâm. Bên cạnh Hồng còn có má, có cô Nêu tác dụng của dòng mở đầu và kết bác và cả những người bạn mới như thúc bức thư (ý 1) mình. * Những dòng mở đầu nêu rõ địa điểm, thời gian viết thư, lời chào hỏi người nhận thư. Ý 2 * Những dòng cuối: Ghi lời chúc hoặc lời nhắn nhủ, cám ơn, hứa hẹn, Ý chính : Yêu cầu Hs nêu. kí tên, ghi rõ họ tên người viết thư. * HSKT: Nhìn mẫu viết chép được chữ m vào vở.
- c) Đọc diễn cảm: Yêu cầu Hs đọc bài. 3 Hs đọc nối tiếp; ? Giọng đọc của bài: Giọng trầm buồn, chân thành… Luyện đọc diễn cảm đoạn từ đầu… nỗi đau này. Đọc mẫu: Luyện đọc theo cặp: Đọc. Thi đọc diễn cảm: Cá nhân, nhóm. Cá nhân, nhóm. Cùng hs nx, khen hs đọc tốt IV/ C Củng cố dặn dò: Bức thư đã cho em biết gì về t/cảm của bạn Lương với bạn Hồng. QTE. Cha mẹ phải bổn phận gì đ *QTE. Cha đối với con cái?Và ngược lại con cái phải có nghĩa vụ gì đối với cha mẹ? Có quyền và nghĩa vụ yêu thương và quan tâm chăm sóc con cái và ngược lại. NX giờ học. VN xem lại ND bài + CBị bài sau Ngày giảng, Thứ ba ngày ngày 22 tháng tháng 9 năm 2020 2020 Tiết 1 1 : Toán Tiết 12: LUYỆN TẬP Những kiến thức HSĐBCLQ Những kiến thức cần hình thành cho đến bài học hs Biết đọc, viết các số đến lớp triệu. Biết giá trị của các chữ số theo vị trí của nó trong một số. A/ Mục tiêu I/ Kiến thức Nắm chắc cách đọc số, viết số đến lớp triệu. I/ Ki II/ Kỹ năng Nhận biết được từng giá trị của các chữ số theo vị trí của nó trong một số. III/Thái độ. Có ý thức tự giác trong học tập. B/ Chuẩn bị. I/ đồ dùng dạy học. 1. GV. B Bảng phụ bài 1 2. HS. Vở nháp II.Ph II Phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm 4 C/ Các hoạt động dạy học .
- Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: Kể tên các hàng, các lớp đã học từ bé lớn. Lớp triệu có mấy hàng? Là những hàng nào? III// Bài mới: * Bài s ài số 1:(Cả lớp thực hiện) Làm vào SGK nêu từng cs thuộc từng Viết theo mẫu hàng, từng lớp Tám trăm năm mươi triệu ba trăm 850 304 900. linh bốn nghìn chín trăm. 403 210 715 Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười lăm. * Bài số 2: :(Cả lớp thực hiện) Nêu miệng. + Đọc các số sau: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi 32640507 32640507 nghìn năm trăm linh bảy. Nêu cách đọc các số có nhiều chữ ữ Nêu…. số. * Bài số 3: :(Cả lớp thực hiện). Viết bảng con. Phần a,b,c) Đọc cho Hs viết. *Phần d, e ( Dành cho Hs HTT)) Đọc cho Hs viết. * Bài số 4:(Cả lớp thực hiện): Phần a,b. Nêu Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau: 745638; 571 638 638; 571 638 5000 ;500 000 *Phần c, ( Dành cho Hs HTT): : 500 83 6571 IV/ Củng cố dặn dò: Nêu cách đọc viết số có nhiều csố. NX giờ học.VN xem lại bài tập. Tiết 2 2 : Khoa h ọc Tiết 5: VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho bài học hs Biết các chất dinh dưỡng có trong Biết một số thức ăn chứa nhiều chất thức ăn được chia làm 4 nhóm. đạm, béo, nguồn gốc của các thức ăn đó. A/ M ụ c tiêu
- I/ KT Bi Biết kể tên 1 số thức ăn chứa nhiều chất đạm và một số thức ăn chứa nhiều chất béo. II/ KN Hi Hiểu và nêu được vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ ơ thể. Xác định được nguồn gốc của thức ăn chứa chất đạm và những thức ăn chứa chất béo. III/ TĐ. S. Sử dụng các chất có trong thức ăn vào cuộc sống hằng ngày cho hợp lí. *Tích hợp Bảo vệ môi trường: Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. B/ Chu ẩ n b ị I/.Đồ dùng dạy học.. 1.GV : Hình SGK phóng to. 2. Hs. Sưi tầm tranh ảnh về một số thức ăn II/Các ph II/Các phương pháp dạy học.Nhóm 4. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: Kể tên những thức ăn chứa chất bột 2 HS nêu đường? Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường. III/ Bài mới: 1/ Vai trò của chất đạm và chất béo. Thảo luận N2,3. * Y/c H nói tên các thức ăn chứa nhiều Quan sát hình 12, 13 SGK chất đạm, chất béo.(Cả lớp thực hiện) Làm việc cả lớp. * Nói tên những thức ăn giàu chất Trứng, tôm, cua, ốc, cá, thịt lợn, thịt đạm có trong hình ở trang 12 SGK. bò, đậu,... Kể tên các thức ăn chứa chất đạm Tự nêu mà em thích ăn. Tại sao hàng ngày chúng ta cần ăn Đọc và nêu ở mục bạn cần biết những thức ăn chứa nhiều chất đạm. Cho Hs nêu tên những thức ăn giàu Mỡ lợn, lạc, dầu ăn. chất béo có trong hình ở T.13 Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất Chất đạm tham gia XD và đổi mới béo mà em thích ăn. cơ thể làm cho cơ thể lớn lên... * KLuận: Chất béo giàu năng lượng giúp cho cơ thể hấp thụ các Vitamin : A,D,E,K 2/ Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất Thảo luận N4 béo
- * Phát phiếu và hướng dẫn: BẢNG CHỨA THỨC ĂN CHỨA CHẤT ĐẠM BẢNG THỨC ĂN CHỨA CHẤT BÉO Tên thức ăn chứa Nguồn Nguồn gốc Tên thức ăn Nguồn Nguồn gốc nhiều chất đạm gốc TV ĐV chứa nhiều chất gốc TV ĐV béo. Đậu lành X Mỡ lợn X Thịt lợn X L ạc X Trứng X Dầu ăn X Đậu Hà Lan X Vừng X Cua , ốc X Dừa X * Cho Hs trình bày kquả TL. Lớp nx bổ sung * KL: Các thức ăn chứa nhiều chất đạm Đều có nguồn gốc từ TV và ĐV và chất béo có nguồn gốc từ đâu? *Tích hợp Bảo vệ môi trường: Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. IV/ Củng cố dặn dò. Nêu vai trò của chất đạm và chất béo? Nhận xét giờ học. Tiết 3: Chính tả (nghe viết) Tiết 3: CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ A/ Mục tiêu I/ Kiến thức Nghe viết chính tả bài thơ: "Cháu nghe câu chuyện của bà". Biết trình bày đúng, đẹp các dòng thơ lục bát và các khổ thơ. II/ Kỹ năng Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (ch/tr, dấu hỏi, dấu ngã) III/ Thái độ. Có ý thức rèn chữ viết. B/ Chuẩn bị. I. đồ dùng dạy học. 1.GV : Viết sẵn nội dung bài tập 2a. 2.HS.Vở viết,bút... II.Phương pháp dạy học. Giảng giải.... C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: Viết bảng con. Cho H viết các từ ngữ bắt đầu bằng s/x hoặc có vần ăn/ăng. III/ I/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài 2/ HD2 Hs nghe viết 1 Hs đọc lại bài thơ Đọc: Cháu nghe câu chuyện của bà. Nói lên tình thương của hai bà cháu Bài thơ muốn nói lên điều gì? dành cho 1 bà cụ già bị lẫn đến mức HD Hs viết tiếng khó dễ lẫn. không biết cả đường về nhà mình. VD: Trước, sau, làm lưng, lối rưng rưng, Viết bảng con dẫn. Lên bảng Nêu cách trình bày thơ lục bát. Lớp nhận xét sửa bài. Câu 6 lùi vào 1 ô, câu 8 sát ra lề và Đọc cho Hs viết bài hết một khổ cách 1 dòng. Đọc lại toàn bài. Gv thu 1 số bài Viết chính tả. chấm ,nhận xét , chữa lỗi Soát bài. 3. Luyện tập: a) Bài số 2 /(a):Cả lớp thực hiện Nêu yêu cầu Hs làm bài vào vở. Cho Hs đọc bài tập Thi làm đúng nhanh Mỗi tổ 1 Hs lên bảng làm BT sau đó đọc lại đoạn văn đã hoàn Đánh giá. chỉnh IV// Củng cố dặn dò: lớp nhận xét, sửa bài. NX giờ học VN tìm và ghi 5 từ chỉ tên các con vật bắt đầu bằng chữ : ch/tr. Ti ế t 4: Luy ệ n t ậ p t ừ và câu Tiết 5: TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài Những kiến thức cần hình thành cho học hs Biết cấu tạo của tiếng, các tiếng có Biết Tiếng dùng để tạo nên từ còn từ vần giống nhau. dùng để tạo nên câu, tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa, còn từ bao giờ cũng có nghĩa. A/Mục tiêu I/ KT. Bi I/ KT ết được sự khác nhau giữa tiếng và từ : Tiếng dùng để tạo nên từ còn từ dùng để tạo nên câu, tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa, còn từ bao giờ cũng có nghĩa.
- II/ KN. Hi . Hiểu và phân biệt được từ đơn và từ phức. III/ TĐ. B Bước đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. 1.GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ và nội dung bài tập. 2. HS: Xem trước nội dung bài và trả lời các câu hỏi. II/ Các phương pháp dạy học.Thảo luận nhóm 2. C/ Các h oat đ ộng dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: Dấu hai chấm có tác dụng gì? III/ Bài m II Bài mới: a. Giới thiệu bài. 1. Ph . Phần nhật xét. Nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều, năm, liền, Hãy chia các từ thành 2 loại Hanh, là. Giúp đỡ, học hành, học sinh, tiên tiến. Tiếng dùng để cấu tạo từ: * Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn. * Từ chỉ gồm 1 tiếng (từ đơn) * Cũng có thể phải dùng từ hai tiếng trở * Từ gồm nhiều tiếng (từ phức) lên để tạo thành một từ. Đó là từ phức. Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để làm gì? Từ dùng để: * Biểu thị sự vật, hoạt động, đặc điểm. * Cấu tạo câu. 2. Ghi nhớ: Từ đơn là gì? TN là từ phức nó có * Nnêu ghi nhớ SGK vai trò gì trong câu? 3. Luyện tập: a) Bài số 1: (Cả lớp thực Đọc nội dung y/c của BT1 hiện).Nhận biết được từ đơn và từ Thảo luận N2 phức trong đoạn thơ Gọi Hs đọc y/c bài tập. Phân cách các từ trong câu thơ sau: Rất/ công bằng/rất/ thông minh/ Vừa / độ lượng/ lại / đa tình/ đa mang. Từ đơn: Rất, vừa, lại. Từ phức: Công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mang.
- Những từ ntn được gọi là từ đơn? Nêu.ăn, ngủ uống... VD? Ngoan ngoãn,chăm chỉ,phúc hậu,... Từ phức? VD? b) Bài tập 2: Cả lớp thực Tìm trong từ điển và ghi lại 3 từ đơn, 3 hiện(bước đâu làm quen với từ điển từ phức. Cho Hs đọc yêu cầu. Nêu miệng lớp nx bổ sung. Đánh giá. c) Bài tập 3: (Cả lớp thực hiện) Trình bày. Yêu cầu Hs đặt nối tiếp. *Hung dữ:Bầy sói đói vô cùng hung dữ IV// Củng cố dặn dò: * Cuba là nước trồng nhiều mía Nêu nội dung tiết học. VN h VN học thu c thuộc ghi nhc ghi nhớ viết vào vi t vào vở 2 câu 2 câu đã ã đặt t ở BT3. BT3. Tiết 5 5 : Âm nh ạc Tiết 3: ÔN TẬP BÀI HÁT: EM YÊU HÒA BÌNH BÀI TẬP CAO ĐỘ VÀ TIẾT TẤU A/ M A/ Mục tiêu: I/ Ki I/ Kiến thức: Hs hát đúng giai điệu và đúng lời ca. Hs hát đúng giai đi Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. Bi II/ K II/ Kỹ năng: Nhận biết được các nốt Đô, Mi, Son, La trên khuông nhạc. Nh Biết đọc tên nốt nhạc theo cao độ và tiết tấu. III/ Thái đ III/ Thái độ: B/ Chu B/ Chuẩn bị: I/ Đ I/ Đồ dùng: 1. GV: 1. GV: Nhạc cụ: Thanh gõ, đàn phím, sgk. Nh Chuẩn bị một số động tác phụ họa Chu Hát thuần thục bài hát. Hát thu Bảng phụ. B 2. HS: 2. HS: Sgk, thanh gõ. Sgk, thanh gõ. II/ Ph II/ Phương pháp: Thuyết trình, quan sát. Thuy C/ Các ho C/ Các hoạt động dạy học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò Các ho I/Ổn định tổ chức. II/Kiểm tra bài cũ.Yêu cầu hát lại bài hát tiết trước. Ôn hát lại bài hát tiết trước.
- III/ Bài mới: 1. Hoạt động 1: Cho ôn tập lại bài hát Ôn tập lại các bài hát qua các hình Cho ôn hát hoà giọng, hát đối đáp, hát thức hát đối đáp, hát hoà giọng, hát đơn ca....... đơn ca. Cho biểu diễn trước lớp. Tập biểu diễn trước lớp. 2. Hoạt động 2: Cho học sinh ôn hát kết hợp vận động Hát kết hợp đung đưa theo lời ca phụ hoạ . bài hát. Cho ôn hát kết hợp vận động theo tập Thực hiện. theo tập thể, nhóm, cá thể, nhom, cá nhân. nhân 3. Hoạt động 3: Giới thiệu cho học sinh biết các nốt Đô, Mi, Son, La tên khuông nhạc và tập đọc đúng cao độ. Lắng nghe và tập đọc cao độ trên Hướng dẫn đọc tên các nốt Đô, Mi, khuông nhạc. Son, La trên khuông nhạc và gõ bằng thanh phách hoặc vỗ tay theo bài tập tiết tấu trong sgk. Cho làm quen với bài tập âm nhạc: gọi đọc tên nốt. đọc mẫu, đọc theo, Đọc cao độvà kết hợp gõ phách tay gõ theo phách tương ứng nốt đen và hoặc vỗ tay theo tiết tấu trong sgk. lặng đen qua bài luyện tập cao độ trong sgk. Thực hiện bài tập luyện tập. IV/ Củng cố dặn dò: Cho cả lớp hát lại bài hát hát lại bài hát: Em yêu hoà bình. Cả lớp hát hòa giọng lại bài hát. Cho nhún chân theo nhịp bài hát Tập hát kết hợp nhún chân. Thuộc lời ca các bài hát . Tập gõ theo Về nhà tập gõ đệm. tiết tấu, gõ phách . Ngày giảng: Thứ tư tư ngày 23 23 tháng 9 năm tháng 9 năm 2020 Tiết 1 1 : Toán Tiết 13: LUYỆN TẬP Những kiến thức học sinh đã biết có Những kiến thức cần hình thành cho liên quan đến bài học hss Cách đọc số, viết số đến lớp triệu. Thứ Biết giá trị của từng chữ số theo hàng và tự các số. lớp. A/ Mục tiêu I/ Kiến thức Cách đọc số, viết số đến lớp triệu. Thứ tự các số. II/ Kỹ năng Cách nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp.
- III/ Thái độ Hăng hái trong gi Hăng hái trong giờ học. B/ Chu B/ Chuẩn bị I/. Đồ dùng I/. Đ 1.GV. Phiếu bài tâp 2 2.HS. vở nháp. II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp... C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: Lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu... II/ Kiểm tra bài cũ: Nêu các hàng và các lớp đã học. III/ I/ Bài mới: Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 1/ Bài số 1:Cả lớp thực hiện. trong mỗi số sau. Cho H đọc y/c bài tập. * Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín. Nêu cách đọc số có nhiều csố. Nêu. Đọc số và nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau.( Dành cho Hs HTT) b) Bài số 2: Cả lớp thl p thực hi c hiện.Phn.Phần n Viết số: a,b Làm bảng con Bài tập yêu cầu gì? 5 760 342 5 triệu, 7 trăm, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 5 076 342 trăm, 4 chục và 2 đơn vị * phầ ần c,d ( Dành cho Hs HTT) ( Dành cho Hs HTT) c) Bài số 3: Cả ả lớ ớp thự ực hiệ ện.phầ ần a Nêu miệng Nước nào có số dân đông nhất ? Ấn độ Nước nào có số dân ít nhất ? Lào phần b: ( Dành cho Hs HTT) Cho * ph Cho Lào Campuchia VN Nga ết tên các nước có số dân theo Hoa kỳ Ấn độ Hs vi T2 từ ít nhiều d) Bài số 4: Cả lớp thực hiện. Làm vào SGK nêu miệng Nhận xét bổ sung. lớp nhận xét bổ sung e) Bài số 5:( ( Dành cho Hs HTT) ( Dành cho Hs HTT) ). Hà Giang: 648 000 người Nêu miệng: Hà Nội: 3 007 000 người Cùng hs nx chung. Quảng Bình: 818 300 người IV/ Củng cố dặn dò: Gia Lai: 1 075 200 Nêu cách đọc số viết số có nhiều chữ số?
- Nhận xét giờ học. Tiết 2 2 : T ập đọc Tiết 6: NGƯỜI ĂN XIN A/ Mục tiêu I/ Kiến thức. Đọc lưu loát toàn bài, giọng đọc nhẹ nhàng thương cảm thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của các nhân vật qua các cử chỉ và lời nói. II/ Kỹ năng. Hiểu ND ý nghĩa truyện: Ca ngợi cô bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ. III/ Thái độ. Đ . Đồng cảm v cả với những người có hoàn cảnh khó khăn. * KNS: Ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị. B/ Chuẩn bị I/Đồ dùng dạy học : 1Gv Tranh ảnh minh hoạ bài đọc. 2.Hs Đọc trước bài II/ Phương pháp dạy học.Hỏi đáp, Giảng giải C/ Các h o oạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: Nêu tác dụng của những dòng mở đầu và kết thúc bức thư. III/ I/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài. 2/ Luyện đọc và tìm hiểu: a) Yêu cầu đọc bài. 1 hs đọc toàn bài Chia đoạn 3 đoạn Đọc nối tiếp đoạn lần 1, tìm từ Đọc nối tiếp đoạn (3em) phát âm. 1 2 H đọc đoạn Hướng dẫn đọc đoạn. Đọc nối tiếp đoạn (3em) Lđ lần 2 giải nghĩa từ khó 1 hs đọc lại bài Đọc mẫu b) Tìm hiểu bài: Cho Hs đọc bài. Đọc đoạn 1 của bài. Hình ảnh ông lão ăn xin đáng Ông lão già lom khọm, đôi mắt đỏ đọc, thương ntn? giàn giụa nước mắt, đôi môi tái nhợt, quần áo tả tơi. Em hiểu thế nào là "lọm khọm, đỏ Đọc chú giải. đọc, giàn giụa"?
- Khi nói những chi tiết trên là t/g đã Đặc điểm ngoại hình. tả đến đ2 nào của nhân vật? Đặc điểm ngoại hình của ông lão * Hình ảnh đáng thương của ông lão ăn giới thiệu cho ta biết điều gì? xin. Gọi 1 em đọc bài. Đọc đoạn 2 Hành động và lời nói ân cần của Rất chân thành, thương xót ông lão, tôn cậu bé chứng tỏ tình cảm của cậu trọng ông lão, muốn giúp đỡ ông. đối với ông lão ăn xin như thế nào? N2 chi tiết nào nói rõ hành động và Hành động: lục tìm hết túi nọ, túi kia, lời nói của cậu bé. nắm chặt lấy bàn tay ông lão. Em hiểu : "lẩy bẩy", run rẩy, Lời nói xin ông lão đừng giận. yếu đuối "Tài sản" của cải, tiền bạc. Nêu ý 2 * Tình cảm chân thành của cậu bé đối với ông lão ăn xin. Gọi 1 em đọc tiếp bài. Đọc đoạn còn lại. Cậu bé không có gì cho ông lão Ông lão nhận được tình thương sự ự nhưng ông lão lại nói: "Như vậy là thông cảm và tôn trọng của cậu bé qua cháu đã cho lão rồi" Em hiểu cậu bé hành động cố gắng tìm quà tặng, qua đã cho ông lão cái gì? lời xin lỗi chân thành qua cái nắm tay rất chặt. ?*(Hs trtrả lời) Câu nói của ông lão Nhận được từ ông lão lòng biết ơn, sự ự cậu bé cũng cảm thấy được nhận đồng cảm. chút gì từ ông theo em cậu bé đã nhận được gì ở ông lão ăn xin? ( Dành cho Hs HTT) Nêu ý hiểu "khản đặc" ntn? Bị mất giọng, nói gần như không ra tiếng. "Nhìn chằm chằm" là nhìn ntn? Nêu ý 3: * Sự cảm thông và đồng cảm giữa ông lão và cậu bé. * Ý nghĩa: Ca ng * Ý nghĩa: ợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.. * HSKT: Nhìn mẫu viết chép được chữ m vào vở. c) Hướng dẫn đọc diễn cảm: Cho Hs đọc bài. 3 Hs đọc nối tiếp 3 đoạn Nêu cách đọc: Giọng nhẹ nhàng thương cảm, đọc phân biệt lời nhân vật,… HD2 Hs đọc đoạn 3: Đọc phân vai: Cậu bé, ông lão, dẫn Đọc mẫu truyện. T/c cho Hs luyện đọc theo N3. Luyện đọc. Thi đọc: Cá nhân, nhóm.
- Cùng hs nx chung. IV/ Củng cố dặn dò: * KNS: KNS: Ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị. Nhận xét giờ học. VN ôn bài, chuẩn Nh bị bài sau. Tiết 3 3 : Khoa h ọc Tiết 6: VAI TRÒ CỦA VITAMIN, CHẤT KHOÁNG VÀ CHẤT XƠ Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho bài học hs Biết thức ăn chứa nhiều chất đạm và Biết tên và vai trò, xác định nguôn gốc chất béo. của các thức ăn chứa nhiều Vitamin, chất khoáng và chất xơ A/ Mục tiêu I/ KT KT Biết nói tên và vai trò, của các thức ăn chứa nhiều Vitamin, chất khoáng và chất xơ. II/ KN KN Hiểu và xác định nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vita min, chất khoáng và chất xơ. III/ TĐ TĐ.Có thái độ học tập đúng đắn B/ Chuẩn bị B/ Chu I.Đồ dùng dạy học: 1.GV: Giấy A4 cho các tổ thảo luận nhóm. 2.HS. Sưi tầm tranh ảnh một số thức ăn có nhiều chất vi ta min. 2. Các phương pháp dạy học.Nhóm 4. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: * 2 hs nêu II/ Kiểm tra bài cũ: Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo. Thảo luận nhóm 4. Sắp xếp các loại III/ Bài mới: thức ăn theo từng nhóm. 1: Kể tên các thức ăn chứa nhiều Vita min, chất khoáng, chất xơ. B1: T/c và hướng dẫn YC:Hoàn thiện bảng thức ăn chứa nhiều Vitamin, chất khoáng, chất xơ. Kể tên các thức ăn, đồ uống mà em thường dùng hàng ngày. Tên thức Nguồn Nguồn gốc Chứa Chứa chất Chứa chất ăn gốc ĐV TV Vitamin khoáng xơ
- Rau cải X X X X Cà rốt X X X X X X X Sữa X X Trứng gà X X Chuối X X X Cà chua X X X X Cam X X X Gạo X X * Bước 3: Cho Hs trình bày Lớp nx các nhóm của bạn. Đánh giá chung 2: Vai trò c Vai trò của Vitamin, chất khoáng , chất xơ và nước : ? Kể tên một số Vitamin mà em Thảo luận nhóm 4 biết. Vitamin A, D, E, K, B V Nêu vài trò của chúng Cần cho hoạt động sống của cơ thể nếu thiếu Vitamin cơ thể sẽ bị bệnh *KL:Chốt lại ý chính ?Kể tên một số chất khoáng em biết? Sắt, canxi, iốt... Nêu vai trò của nhóm thức ăn Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể,tạo chứa chất khoáng đối với cơ thể. men thúc đẩy và điều khiển hoạt đồng sống, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh. Nêu ví dụ Thiếu sắt sẽ gây thiếu máu + KL: T chốt ý. B3: Vai trò của chất xơ và nước. Tại sao hàng ngày chúng ta phải Vì chất xơ không có giá trị dinh dưỡng ăn các thức ăn có chứa chất xơ. nhưng rất cần để đảm bảo hoạt động bình IV/ Củng cố dặn dò. thường của bộ máy tiêu hoá, giúp cơ thể thải Nêu vai trò của các chất khoáng, các chất cặn bã ra ngoài. Vitamin, chất xơ và nước. Nhận xét giờ học.VN ôn bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 4 4 : Luy Luyện từ và câu Tiết 6: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU ĐOÀN KẾT Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức cần hình thành cho có liên quan đến bài học học sinh Biết trong cuộc sống hằng ngày con Biết thể hiện tinh thần đùm bọc giúp Bi người sống cần phải yêu thương và đỡ đồng loại. đùm bọc lẫn nhau.
- A/ Mục tiêu I/KT. M . Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm: Nhân hậu đoàn kết.Biết thêm một số từ ngữ (g ữ (gồm cả thành ngữ và tục ngữ, từ Hán Việt thông dụng) II/ KT. Rèn luy . Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ trên. III/ TĐ.Áp d .Áp dụng kiến thức đã học vào cuụoc sống hằng ngày. * Tích hợp Giới và quyền: Con người có quyền thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. Sống nhân hậu, đoàn kết. B/ Chuẩn bị I.Đồ dùng dạy học: 1.GV: Viết sẵn bài tập 2 và bài tập 3. 2.HS: Vở nháp II. Các phương pháp dạy học.Thảo luận nhóm đôi C/Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: Tiếng dùng để tạo nên từ. Từ dùng để II/ Kiểm tra bài cũ: tạo nên câu. Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để làm gì? III/ I/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Luyện tập *Bài số 1:Cả lớp thực hiện Đọc yêu cầu BT1 – Hs trao đổi N2,3 cử Hướng dẫn mẫu từ. đại diện lên thi tìm từ có chứa tiếng Chứa tiếng hiền: Dịu hiền, hiền hiền. lành Nhóm nào nhiều từ (hiền) nhất là thắng cuộc. Từ chứa tiếng : ác VD: hung ác, ác nghiệt, ác cảm, ác thú, tội ác, ác liệt, tàn ác, độc ác, ác ôn... *Bài số 2: Cả lớp thực hiện Cho 1 2 H s đọc H đọc y/c bài 2 BT y/c gì? Quan sát Treo bảng viết sẵn hướng dẫn mẫ u Nhân hậu Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo đôn hậu, trung hậu, nhân từ. Đoàn kết Cưu mang, che chở, đùm bọc Bất hoà, lục đục, chia sẻ. * Tích hợp QTE: HS biết con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. Sống nhân hậu, đoàn kết. * Bài số 3: Cả lớp thực hiện 1 2 Hs đọc y/c Cho Hs nêu miệng Thảo luận N2,3 Cho lớp nx bổ sung a) Hiền như bụt (đất) Đánh giá b) Lành như đất (bụt)
- Cho 1 3 Hs đọc lại thành ngữ c) Dữ như cọp hoàn chỉnh. d) thương nhau như chị em gái. * Bài số 4: Cả lớp thực hiện Nêu y/c bài tập Nhắc lại y/c * T gợi ý: Muốn hiểu các thành ngữ, tục ngữ đó ta phải hiểu được cả nghĩa đen và bóng. * Môi hở răng lạnh * Nghĩa đen: Môi và răng là 2 bộ phận trong miệng người, môi che chở, bao bọc bên ngoài răng, môi hở thì răng lạnh. * Nghĩa bóng: Những người ruột thịt, gần gũi xóm giềng của nhau phải che chở, đùm bọc nhau, 1 người yếu kém hoặc bị hại thì những người khác cũng bị ảnh hưởng xấu theo. * Máu chảy ruột mềm? Nghĩa đen Máu chảy thì đau tận trong ruột gan. Nghĩa bóng Người thân gặp nạn, mọi người khác đều đau đớn. * Nhường cơm sẻ áo? Nghĩa đen Nhường cơm , áo cho nhau Nghĩa bóng Giúp đỡ san sẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn nạn. * Lá lành đùm lá rách Nghĩa đen Lấy lá lành bọc lá rách cho khỏi hở. Nghĩa bóng Người khoẻ mạnh cưu mang, giúp đỡ người yếu, người may mắn giúp đỡ người bất hạnh, người giàu giúp đỡ IV/ Củng cố dặn dò: người nghèo. Chủ điểm nay học nội dung QTE*Qua bài h Qua bài học hôm nay giúp các em thường nói về những gì? hiểu thêm về điều gì trong cuộc sống Nhận xét giờ học. VN học thuộc hằng ngày? Con ng Con người cần yêu thương lòng các thành ngữ, tục ngữ ở bài giúp đỡ lẫn nhau, sống nhân hậu, đoàn tập 3, kết * Chuẩn bị bài sau. Ngày giảng: Thứ nă ăm ngày 24 24 tháng 9 năm 2020 2020 Tiết 1: Toán Tiết 14: DÃY SỐ TỰ NHIÊN Những kiến thức học sinh đã biết Những kiến thức cần hình thành cho có liên quan đến bài học học sinh
- Biết đọc và viết các số có nhiều Biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên nêu chữ số được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên A/ M Mục tiêu : I/ Kiến thức Nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên. II/ Kỹ năng Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. III/ Thái độ Có ý th Có ý thức tự giác học tốt môn toán. B/ Chuẩn bị. I/ đồ dùng dạy học. 1.GV. B GV. Bảng viết sẵn phần giới thiệu số tự nhiên 2.HS. Vở nháp. II. Phương pháp dạy học. Hỏi đáp ... C/ Các h o oạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: Muốn đọc, viết số có nhiều chữ số ta Trả lời làm như thế nào? Số 1 000 000 000 gồm bao nhiêu chữ số. 1 tỉ còn gọi =? IIII/ Bài m Bài mới: 1/ Giới thiệu số tự nhiên và dãy số: Kể 1 vài số các em đã học. 0 ; 15 ; 368 ; 10 ; 1999 Nhận xét và kết luận những số TN Nhắc lại Kể các số tự nhiên theo thứ tự từ bé 0; 1; 2; 3; 4; 5;.... 90; 100; ... đến lớn bắt đầu từ 0. Dãy số TN có Được sắp xếp theo thức tự từ bé đặc điểm gì? đến lớn tạo thành dãy số TN + Nêu 3 VD để Hs nhận xét xem dãy số Nêu lớp nhận xét nào là dãy số TN. Dãy số nào không phải là dãy số TN. + Cho Hs quan sát hình vẽ trên tia số và Mỗi số của dãy số TN ứng với 1 nx điểm của tia số, số 0 ứng với điểm gốc của tia số. 2/ Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên: Muốn được 1 số TN lớn hơn số TN Thêm 1 đơn vị vào số TN đã cho. đã cho ta làm ntn? Cứ mỗi lần thêm 1 đơn vị vào bất kỳ Ta sẽ được số tự nhiên liền sau số số nào thì ta sẽ có số mới ntn? đó. Cứ làm như vậy mãi thì em có nhận Dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi xét gì? mãi. Và chứng tỏ không có số tự nhiên nào lớn nhất. Có số tự nhiên nào bé nhất không? Vì Có : số 0
- sao? vì bớt 1 ở bất kỳ số nào cũng được số tự nhiên liền trước còn không thể bớt 1 ở số 0 để được số tự nhiên nào liền trước số 0. 2 số tự nhiên liên tiếp nhau hơn kém nhau? Hơn kém nhau 1 đơn vị 3. Thực hành: a) Bài số 1 + 2:(Cả lớp thực hiện ) Làm SGK rồi nêu miệng. T nhận xét đánh giá. Lớp nhận xét b) Bài số 3: (Cả lớp thực hiện) Làm vở Nêu cách tìm số tự nhiên liền trước? a) 4; 5; 6 b) 86; 87; 88 9; 10; 11 99; 100; 101 Số tự nhiên liền sau c) Bài số 4: Phần a (Cả lớp thực 909; 910; 911; 912; 913; 914; hiện)Viết số thích hợp vào chỗ chấm. * Phần b,c ( Dành cho Hs HTT) ..Cách 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12 tìm 2 số chẵn, lẻ liền sau. 1; 3; 5; 7; 9; 11 IV/ Củng cố dặn dò: Dãy số TN có đặc điểm gì? Dãy s Nhận xét giờ học. Dặn dò: VN xem lại các bài tập + Cbị bài sau. Tiết 2 2 : K ể chuyện Tiết 3: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC A/ Mục tiêu I/ Kiến thức. Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa, nói về lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương, đùm bọc lẫn nhau, giữa người với người. II/ Kỹ năng Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về ND, ý nghĩa câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn chuyện) III/Thái độ. Rèn k III/Thái độ ỹ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. * QTE. Trẻ em có cần được người lớn tôn trọng không? Quyền có sự * QTE. riêng tư và được tôn trọng B/ Chuẩn bị. I/ Đồ dùng dạy học 1. GV Bảng phụ viết gợi ý 3 và tiêu chí đánh giá bài KC. HS Câu chuyện đã được nghe. 2. HS Câu chuy II/ Phương pháp dạy học. Nhóm 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án lớp 4 năm 2017 - Tuần 3
53 p | 132 | 14
-
Giáo án Lớp 4 Tuần 3 năm 2015
49 p | 145 | 13
-
Giáo án Lớp 4 Tuần 13 năm 2015
47 p | 154 | 12
-
Giáo án lớp 4 năm 2014 - Tuần 3
27 p | 128 | 7
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 5 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
8 p | 29 | 4
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 4 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
7 p | 30 | 4
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 3 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
7 p | 30 | 4
-
Giáo án lớp 4 - Tuần 13 năm 2012
22 p | 73 | 3
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 3 (Sách Chân trời sáng tạo)
14 p | 5 | 2
-
Giáo án lớp 4 - Tuần 16 năm 2012
22 p | 86 | 2
-
Giáo án lớp 4 - Tuần 3 năm 2012
22 p | 78 | 2
-
Giáo án Tiếng Việt lớp 4: Tuần 3 (Sách Chân trời sáng tạo)
22 p | 13 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 3 (Sách Cánh diều)
32 p | 19 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 3 (Sách Kết nối tri thức)
12 p | 7 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 3 (Sách Kết nối tri thức)
12 p | 12 | 1
-
Giáo án lớp 4 tuần 4 năm học 2020-2021
35 p | 59 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 3 (Sách Cánh diều)
33 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn