Giáo án lớp 4 tuần 1 năm học 2020-2021
lượt xem 1
download
Giáo án lớp 4 tuần 1 năm học 2020-2021 được biên soạn giúp giáo viên có thêm tư liệu hỗ trợ quá trình xây dựng tiết học hiệu quả hơn. Nội dung của giáo án bao gồm các môn như Toán, Tiếng Việt, Kể chuyện, Kĩ thuật, Âm nhạc..., mời các bạn và quý giáo viên cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 tuần 1 năm học 2020-2021
- TUẦN 1 Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 5 tháng 9 9 năm 2019 9 Tiết 1 1 : H H ® tt tt chµo cê : Toán Tiết 2 Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 A/ Mục tiêu. I/KT. KT. Biết cách đọc, viết số đến 100 000. II/ KN KN. Rèn KN Phân tích cấu tạo số. Chu vi của một hình . III/TĐ.TĐ. Giáo dục hs có ý thức tự giác học tố ốtt môn toán. B/ Chu ẩn bị I/Đ Đồ dùng dạy học. 1.GV. Phi 1.GV Phiếu bài tập 2 2.HS. SGK, v 2.HS ở nháp. II/ Các ph II Các phương pháp dạy học.//Hỏi đáp cá nhân. C / / Các hoạt động dạy học. Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò I/ KTBC: KTBC: KT đồ dùng học tập II/Hướng dẫn ôn tập * Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. Số : 83 251? Đọc và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, hàng 2 emđ đọc.Nêu chục, hàng trăm , hàng nghìn, ... 1 chục = 10 đv 1 trăm = 10 chục... ? Tương tự với các số: 83 001; 80 201; 80 001. Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề? ? Nêu quan h 2 em nêuêu ? Nêu các số tròn trăm, tròn chục, ...? Bài 1 Cả lớp thực hiện. GV chép đề lên bảng 2 em đọc yêu cầu a.2 em ? Các số trên tia số được gọi là số gì ? ? Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? 36 000; 37 000; 38 000; 39000; ? Vạch thứ nhất viết số ? 40 000; 41 000; 42 000. ? Học sinh lên làm tiếp. 3 em đọc yêu cầu Phần b làm tương tự: em đọc mẫu, lên bảng làm những 1 em Bài 2.ViViết theo mẫu. số tương tự, lớp làm vào nháp. ẻ sẵn bảng và ghi mẫu vào bảng: K Viết số Chục Nghìn Trăm Chục đv Đọc số nghìn
- 42 571 4 2 5 7 1 Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt Sáu mươ i ba nghìn tám trăm năm ươi ba nghìn tám trăm năm mươi 91 907 16 212 7 0 0 0 8 Cùng ùng HS nh nhận xét , chữa bài. Đọc yêu cầu: Bài 3 . Viết số sau thành tổng .a, Vi 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 8723 Làm vào vở àm vào vở các số khác tương tự: 9171; 3082; 7006. HS HT và HS CHT chỉ yêu cầu viết 1 số. HS b, Viết theo mẫu: ( Dành cho HS b, HS HTT viết hết cả 3 số. HTT) HTT) 9000 + 200 +30 + 2 =? .....= 9232 Chấm bài , nx. C Bài còn lại làm tương tự àm bài vào vở, đổi chéo vở kiểm tra nhận Làm bài vào v Bài 4. Cho Hs làm bài vào vở bài vào vở xét. Tính chu vi các hình Vẽ hình lên bảng Đọc yêu cầu. àm bài vào nháp, 3 hs lên bảng. Làm bài vào nháp, 3 hs lên b + Chu vi hình ABCD là; Nh hận xét . 6 + 4 +3 + 4 = 17( cm ) 6 + 4 +3 + 4 = 17( ? Muốn tính chu vi một hình ta làm +Chu vi hình MNPQlà: như thế nào? ( 4 + 8) x 2 = 24 ( cm ) ? Giải thích cách tính chu vi hình + Chu vi hình GHIK là : MNPQ và hình GHIK? 5 x 4 = 20 (cm) Đổi chéo nháp kiểm tra, nx bài làm trên bảng. III. C Củng cố , dặn dò. Tính tổng độ dài các cạnh. Nx tiết học. Hình chữ nhật và hình vuông Xem trước các bài ôn tập tiếp theo. Tiết 3 3 : T ập đọc Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU A / Mục tiêu . I/Kiến thức HS biết đọc rành mạch trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật ( Nhà trò, Dế Mèn ...). II/Kĩ năng Hi Hiểu ND bài: Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp , bênh vực người yếu của Dế Mèn, thể hiện sự thông cảm... III/Thái độ Phát hi Phát hiện được lời nói cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn, bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong bài(câu hỏi SGK)
- Quyền bình đẳng giữa kẻ mạnh và người yếu. B / Chuẩn bị . I/Đồ dùng 1.GV: B Bảng phụ: Viết sẵn đoạn 2. 2.HS: T Tập truyện: Dế Mèn phiêu lưu kí ( Tô Hoài nếu có) II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp C / Các hoạt động dạy học. Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò I/ M Mở đầu: * Giới thiệu SGK Tiếng Việt 4 và các kí hiệu SGK. Giới thiệu chủ điểm: Thương người như * Gi ư thể thương thân với tranh minh hoạ(SGK 3) Giới thiệu tập truyện: Dế Mèn phiêu lưu *Gi kí, Trích đoạn : Dế Mèn Bênh vực kẻ yếu. II. H . Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. 1 hs đọc cả bài, lớp theo dõi, chia a. Luyện đọc: đoạn *Đoạn 1.Từ đầu... bay được xa *Đo *Đoạn 2.Tôi đến gần...ăn thịt em. *Đo *Đoạn 3. Còn lại *Đo ọ G i 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trước lớp ọi 3 em 3 hs thực hiện đọc ( lượt 1) (3 lượt) + Sửa lỗi + phát âm. HHướng dẫn cách đọc. Các học sinh khác đọc lượt 2. Giải nghĩa từ khó. Cả lớp đọc thầm và nhận xét bạn đọc bài. 3 hs thực hiện đọc ( lượt 3) GGọi đọc lại toàn bài. 2 em đọc cả lớp đọc thầm và nhận xét bạn đọc. ọc mẫu lần 1: Đ Theo dõi Gv đọc mẫu. b. Tìm hi b. Tìm hiểu bài và hướng dẫn hs đọc diễn cảm. Truyện có những nhân vật nào? Dế Mèn, Nhà Trò, bọn nhện. Kẻ yếu được Dế Mèn bệnh vực là ai? Chị Nhà Trò. * GT: Nhà Trò (SGk) ĐĐọc thầm đoạn 1. ? Dế Mèn nhìn thấy Nhà Trò trong hoàn Nhà Trò đang gục đầu ngồi khóc tỉ cảnh nào? tê bên tảng đá cuội. ? Đoạn 1 ý nói gì? Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò. hi ý lên bảng: Ghi ý lên b Nhiêù học sinh nhắc lại ý 1. 1 Hs đọc to, cả lớp đọc thầm Đ2. ? Tìm trong đoạn 2 những gì tiết cho thấy Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, người chị nhà Trò rất yếu ớt? bự phấn... cánh mỏng như cánh
- * GT: Ngắn chùn chùn, : Ngắn quá mức. bướm, ngắn chùn chùn lâm vào cảnh nghèo túng. ? Sự yếu ớt của Nhà Trò được nhìn thấy Dế Mèn. qua con mắt yếu ớt của ai? ? Dế Mèn đã thể hiện tình cảm gì khi nhìn Sự ái ngại, thông cảm với chị Nhà Nhà Trò? Trò. Đoạn 2 đọc với giọng như thế nào? Chậm thể hiện sự yếu ớt. ọc đoạn 2 thể hiện giọng. Đ ý đoạn 2: Hình dáng yếu ớt đến tội nghịêp của chị Nhà Trò. ọc thầm đoạn 3. Đ ? Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp đe doạ ntn? Đánh, chăng tơ bắt, doạ sẽ vặt chân, vặt cánh, ăn thịt. ? Đoạn này là lời của ai? Nhà Trò. ? Qua lời kể của Nhà Trò chúng ta thấy Tình cảm đáng thương của chị Nhà được điều gì? Trò. ? Giọng đọc đoạn này Kể lể, đáng thương. ọi hs đọc đoạn 3: G 1 em đọc cả lớp đọc thầm. ? Trước tình cảnh đáng thương của Nhà Xoè 2 càng, nói với chị Nhà Trò : Trò, Dế Mèn đã làm gì? " Em đừng sợ... cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu" ? Lời nói và việc làm của Dế Mèn cho em Có tấm lòng hào hiệp, dũng cảm, biết Dế Mèn là người như thế nào? bênh vực người yếu hơn mình. Đoạn cuối baì ca ngợi ai, ca ngợi về điều Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của gì? Dế Mèn. hi ý lên bảng: Ghi ý lên b Nhiều em nhắc lại. Cho hs đọc: 2 em đọc ? Qua câu chuyện tác giả muốn nói với ta Tác giả ca ngợi Dế Mèn có tấm điều gì? lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực ( T ích h T ợp KNS : Th : Thể hiện sự cảm thông, kẻ yếu, xoá bỏ bất công. chia sẻ...) ? Nêu một vài hình ảnh nhân hoá mà em Cho học sinh tự do nêu theo ý các thích? ? em. c. Thi đ c. Thi đọc diễn cảm: Tổ chức cho hs thi đọc phân vai.(hs khá 3 vai: dẫn truyện, Nhà Trò, Dế T ế giỏi) Mèn. III/ C Củng cố, dặn dò: Cho hs nhắc lại Nội dung chính câu chuyện. Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp, QTE.. Em hEm học được điều gì qua câu chuyện bênh vực người yếu của Dế Mèn Dế Mèn bênh vực kẻ yếu? Dặn dò: Chuẩn bị bài Mẹ ốm . Quyền được bình đẳng giữa kẻ *Quy ẻ mạnh và người yếu.
- Tiết 4: Đ Đạo Đức. Tiết 1: TRUNG TH ỰC TRONG HỌC TẬP ( TIẾT 1 ) A/ Mục tiêu. I/ KT. Nêu đ I/ KT ược một số biểu hiện của trung thực trong học tập. Biết được trung thực trong học tập giúp các em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.Giá trị của trung thực nói chung và trung thực nói riêng. II/ KN. Nêu đ . Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. Hi ểu trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh . III/ TĐ. Có thái đ Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. Quyền được học tập của các em trai và em gái. B/ Chuẩn bị. I/Đồ dùng dạy học 1. GVNội dung bài 2. Hs mỗi em chuẩn bị 3 tấm bìa: xanh, trắng, đỏ. Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập. II/ Phương pháp dạy học. Giảng giải trực quan C/ Các hoạt động học tập. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Xử lý tình huống. Mục tiêu: Biết đề ra các cách xử lý cho Cả lớp quan sát. tình huống và chọn cách giải quyết có nhiều 1,2 học sinh đọc tình huống. mặt tích cực hơn. Cách tiến hành Cho Hs quan sát tranh SGk, đọc nội dung tình huống ? Theo em, bạn Long có thể có những cách giải quyết nào? Nhiều học sinh trả lời với các cách giải quyết khác nhau. Ghi tóm tắt các cách giải quyết: a, Mượn tranh ảnh của bạn đưa cô xem. b, Nói dối cô đã sưu tầm mà quên. c, Nhận lỗi với cô và sưu tầm nộp sau. Mỗi nhóm đều có các cách giải quyết trên. Thảo luận nhóm câu 2 Các nhóm thảo luận. Trả lời: Đại diện nhóm Kết luận. Lớp trao đổi, bổ sung. Cách giải quyết ( c ) phù hợp , thể hiện tính trung thực trong học tập. Đọc ghi nhớ trong Sgk II. Làm việc cá nhân ( Bài tập 1 / Sgk ) . * Nhận biết được những việc làm thể hiện tính trung thực và những việc làm thiếu tính trunh thực. Đồng tình ủng hộ hành vi có tính
- trung thực. Yêu câu độc đề bài Nêu yêu cầu bài. Hỏi: ... Trả lời theo cá nhân. Em khác có ý kiến khác trao đổi và giải thích tại sao ? Kết luận: Việc ( c) : "Không chép bài của Hs nhắc lại việc làm có tính trung bạn trong giờ kt" là trung thực trong học thực. tập . Việc a, b, d... thiếu trung thực. Nhắc nhở Hs thực hiện tốt : cần trung thực. III. Thảo luận nhóm Bài tập 2 Sgk . Thảo luận, lựa chọn ý kiến nêu * Bày tỏ thái độ của mình đối với hành vi có trong nhóm và giải thích lí do sự lựa tính trung thực. chọn đó. Chia nhóm 2, tổ chức thảo luận. Trình bày ý kiến: Đỏ tán thành xanh không tán thành. xanh không tán thành. Kết luận: ý kiến : b, c đúng Nhắc lại ý kiến tán thành. a , sai IV. Liên hệ bản thân ( Làm việc cả lớp ) . * Tự vận dụng bài học để phân biệt những Suy nghĩ trả lời việc làm của bản thân, việc làm có tính trung thực và thiếu trung thực. * Tổ chức làm việc cả lớp ? Nêu những hành vi của bản thân mà em cho Trả lời. là trung thực ? ? Nêu những hành vi thiếu trung thực mà em biết ? Bổ sung, trao đổi. ? Tại sao trong học tập cần trung thực? Đọc ghi nhớ của bài. QTE. Em hiểu trung thực trong học tập là * Là thực hiện tốt quyền được học như thế nào? tập tốt của trẻ em cả em trai và em GD Quốc phòng: Nêu nh GD Qu Nêu những tấm gương gái nhặt được của rơi trả lại người mất V. Hoạt động nối tiếp: Sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong học tập. Chia la lớp theo nhóm chuẩn bị tiểu phẩm về ề chủ đề " trung thực trong học tập " Tiết 5 5 : Luy ện từ và câu Tiết 1: CẤU TẠO CỦA TIẾNG. Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài Những kiến thức cần hình thành cho học hs Biết tiếng mẹ đẻ. ẻ Cấu tạo của tiếng gồm âm đầu, vần, thanh A/ Mục tiêu.
- I/ KT I/ ết được cấu tạo của tiếng gồm âm đầu, vần, thanh. Nội dung Bi ghi nhớ II/ KN II/ Điền được các bộ phận câu tạo của tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1 vào bảng mẫu (mục III). Hs làm gi giải được câu đố ở bài tập 2 mục III III/ TĐ Có thái đ III/ Có thái độ học tập đúng đắn. B/ Chuẩn bị I/ĐĐồ dùng. 1.GV : : B Bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng. 2.HS : V : Vở nháp. II// Phương pháp dạy học. Giảng giải, hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1. Gi 1. Giới thiệu bài. Đếm 14 tiếng ( đếm thầm). Đ HĐ2. Ph 2. Phần nhận xét. Đếm số tiếng trong câu tục ngữ sgk . GGhi kết quả đánh vần: bờ âu bâu Quan sát. uan sát. huyền bầu. Thảo luận nhóm 2 và trả lời: ùng phấn màu ghi vào sơ đồ bảng phụ. Tiếng bầu gồm 3 bộ phận: Âm đầu, Dùng ph Tiếng bầu gồm mấy bộ phận đó là vần, thanh. những bộ phận nào? Mỗi bàn phân tích 1 tiếng điền vào ? Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? bảng phụ. ? Tiếng nào có đủ bộ phận như tiếng Nêu ý 1 ghi nhớ 7. bầu? thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, ? Tiếng nào không có đủ bộ phận như giống, nhưng, chung, một, giàn. tiếng bầu? Tiếng ơi khuyết âm đầu. ? Trong tiếng bộ phận nào không thể thiếu, bộ phận nào có thể thiếu? Vần và thanh là không thể thiếu, âm đầu có thể thiếu. Chốt ý 2 ghi nhớ. C HĐ3. Ghi nh 3. Ghi nhớ: Nhắc lại ghi nhớ nhiều lần. N HĐ4. Luy 4. Luyện tập. Bài 1.C Bài 1. ả lớp thực hiện Đọc yêu cầu baì tập. ? Bài yêu cầu gì? Phân tích tiếng theo mẫu sgk. Làm bài vào vở. L Q Quan sát hs làm bài. Mỗi em phân tích 1 tiếng. Chữa bài tập: Tiếng âm đầu Vần Thanh Nhiễu Nh iêu Ngã điều đ iêu Huyền phủ ph u Hỏi lấ y l ây Sắc giá gi a Sắc gương g ương Ngang
- Bài 2. ( Dạy đối với HS hoàn ọc yêu cầu đề bài. Đ thành Tốt) Hs làm vë Bài yêu cầu gì? Giải câu đố. Cho hs làm bài miệng và chốt đáp uy nghĩ giải đố dựa vào nghĩa của từng Suy nghĩ gi án đúng. dòng. ( ao, sao). HĐ5. C 5. Củng cố ố dặn dò: Nêu nội dung bài ọc thuộc ghi nhớ; Chuẩn dung bài H bị bài luyện tập . Ngày gi Ngày giảng: ThThứ sáu ngày ngày 6 tháng 9 năm 9 năm 201 Tiết 2 2019 2 : Toán Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP) A/ Mục tiêu. I/KT.Th I/KT Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân( chia) số có đến 5 chữ số. II/ KN. Bi II/ KN Biết so sánh xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000. III/TĐ. Luy III/TĐ Luyện tập về bài toán thống kê số liệu. B/ Chuẩn bị: I/ Đ Đồ dùng 1.GV. B Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 5 2.HS.Vở nháp II/ / Phương pháp dạy học.Thảo luận nhóm đôi C/ Các hoạt động dạy học. Các hoạt động c của thầy Các hoạt động c của trò I. Ki . Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập về nhà. C II.H.Hướng dẫn ôn tập. Bài 1 (ccột 1) Cả Cả lớp thực hiện Tính Đọc yêu cầu bài tập. Tính Đ nhẩm: Bài yêu cầu gì? Tính nhẩm. ho hs thực hiện theo hình thức nối Th Cho hs th hực hiện nhẩm. tiếp: Cột 2: ( Dành cho hs HTT) : Thực hiện tính Bài 2 a a, HS c HS cả lớp làm. Đọc yêu cầu bài. Đ Gọi 2 hs lên bảng làm bài: hực hiện vào vở nháp. Th Hướng dẫn học sinh chữa bài trên Cả lớp theo dõi, nx và nêu lần lượt các bảng lớp kết hợp nêu cách đặt tính và phép tính: cộng trừ nhân chia. thực hiện tính. b. ( . ( Dành cho hs HTT) ) Bài 3. Dòng 1,2 c Dòng 1,2 cả lớp làm. Đọc yêu cầu bài. Đ Dòng 3 ( dành cho ( dành cho hs HTT) HTT) lên lên bảng làm..
- Bài yêu càu gì? Bài yêu càu gì? So sánh các s So sánh ố rồi điền dấu thích hợp. êu cầu hs làm bài. Yêu c 2 Hs làm trên bảng lớp. Hướng dẫn chữa bài, nêu cách so sánh Cả lớp làm bài vào vở. ( so sánh từng hàng.) Bài 4. phần a hs cả lớp làm Đọc yêu cầu bài. Đ êu cầu hs tự làm bài: Yêu c ự T ự làm bài vào nháp làm bài vào nháp ? Hướng dẫn chữa bài và hỏi cách làm a. 56 731; 65 731; 65 371; 75 631. bài: * phần 4b, , ( dành cho hs hs HTT).. Bài 5.. Nếu không còn thời gian hướ ng ướng Đọc yêu cầu của bài. dẫẫnn cho hs về nhà làm. uan sát và được bảng số liệu. Quan sát và đ Bác Lan mua ? lo ? loại hàng, đó là những 3 loại hàng : 5 cái bát, 2 kg đường, 2 kg loại hàng nào? Giá tiền và số lượng thịt.... hàng là ? ? Bác Lan mua hết số? Tiền bát, Làm Số tiền mua bát là: thế nào để tính được? 2500 x5 = 12 500 (đồng) *Tương tự tính được số tiền mua thịt, mua đường... III. . Củng cố Dặn dò: àm vào vở bài 5. Làm vào v Nhận xét giờ học. Tiết 3 3 : Khoa h ọc. Tiết 1: CON NGƯ ỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ? Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài Những kiến thức cần hình thành cho hs học Thức ăn, nước uống, không khí, ánh Biết một số điều kiện vật chất và tinh sáng, nhiệt độ thần mà chỉ con người mới cần trong cuộc sống. A/ Mục tiêu : I. KT. Nêu đ . Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí,ánh sáng, nhiệt độ để sống. II. KN. Rèn hs k II. KN. ể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần trong cuộc sống. III. TĐ. Có ý th III. TĐ. ức bảo vệ những yếu tố cần cho sự sống của con người. *.GD GD BVMT:: Mối quan hệ giữa con người với môi trường; con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. B/ Chuẩn bị I/ Đ I/ ồ dùng . 1.GV 6 phiếu học tập, 4 bộ phiếu dùng cho trò chơi. GV 6 phi HS. Vở nháp. 2.HS. V II// Phương pháp dạy học.Thảo luận nhóm 4. C/ Hoạt động dạy học .
- Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò I / Đ Động não ? Kể ra những thứ các em cần dùng Trrả lời, bổ sung hàng ngày để duy trì sự sống của Những điều kiện cần để con người sống mình? và phát triển là: Nx, kết luận: N Đk vật chất: thức ăn, nước uống, quần * Đk v áo, nhà ở, các đồ dùng trong gia đình, các phương tiện đi lại.. * Đk tinh thần, văn hoá, xã hội, như tình ư tình cảm II /Làm vi Làm việc với phiếu học tập và Sgk. Biết phân biệt được những yếu tố mà con người và sinh vật khác cần để ể duy trì sự sống với những yêú tố mà chỉ con người mới cần. Làm việc với phiếu học tập theo *Làm vi nhóm 2 nhóm 2 Phiếu học tập Đánh dấu x vào cột tương ứng những yếu Đ tố cần cho sự sống của con người, động vật và thực vật. Những yếu tố cần cho sự sống Con người động vật Thực vật 1, Không khí X X X 2, Nước X X X 3, ánh sáng X X X 4, Nhiệt độ X X X 5, Thức ăn X X X 6, Nhà ở X 7, Tình cảm gia đình X 8, Phương tiện giao thông X 9, Tình cảm bạn bè X X Nh hận xét , trao đổi, chữa bài. ? Như mọi sinh vật con người cần gì 5 yếu tố ( 1 5 ) để duy trì sự sống ? ? Hơn hẳn những sinh vật khác của con người còn cần những gì? ...con người cần : các yếu tố: 6 13. Gv chốt lại ý chính. Nh hắc lại III/ Trò ch III/ ơi cuộc hành trình đến Tiiến hành trò chơi theo HD của GV hành tinh khác. Giiới thiệu tên trò chơi, phổ biến cách chơi. Những thứ cần có, muốn có khi đến các hành tinh khác nên mang những thứ gì? Viêt những thứ mình Nộp các phiếu ghi và cử đại diện nhóm trả
- cần vào túi. lời hia lớp thành 3 nhóm.Ycầu các Chia nhóm tiến hành trong 3 phút rồi mang nộp cho Gv.Tối thiểu mỗi túi phải có đủ: nước, thức ăn, quần áo. Yêu cầu giải thích vì sao?: Y Đại diện nhóm, trình bày và giải thích tại sao. Tổng kết: Lựa chọn nhóm chọn nhanh và hợp lý nhất. *. Liên hệ:: Mối quan hệ giữa con người với môi trường; con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. IV. C Củng cố, dặn dò. Nắm được các quyền của trẻ em: Quyền bình đẳng giới; Quy ớ ền được chăm sóc sức khoẻ; Quyền được bảo vệ; Quy ; Quyền được học tập; Quyền được vui chơi giải trí; Quyền được sống còn. NX tiết học NX Tiết 4 : Âm nh : Âm nhạc : Tiết 1: ÔN TẬP BA BÀI HÁT VÀ KÝ HIỆU GHI NHẠC ĐÃ HỌC Ở LỚP 3 A/ Mục tiêu. A/ M I/ Kiến thức: Biết hát đúng gai điệu và thuộc lời ca của 3 bài hát đã học ở lớp 3: Quốc Ca Việt Nam, Bài ca đi học, Cùng múa hát dưới trăng. II/ Kỹ năng: Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm , vận động theo bài hát. Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc đã học. III/ Thái độ: Giáo dục tính tự giác, tích cực học tập và ý thức tự rèn. * Tích hợp bộ phận( Quyền trẻ em): Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, quyền có quốc tịch của mình. B/ Chuẩn bị: I/ Đồ dùng: 1. GV: Nhạc cụ: Thanh gõ,đàn phím. Băng đĩa. Bảng phụ ghi các kí hiệu nhạc hoặc dùng tranh âm nhạc lớp 3. 2. HS: Sgk lớp 4, thanh gõ. II/ Phương pháp: Thuyết trình, quan sát. C/ Các hoạt động dạy học: Các hoạt động của thầy Các ho ạt động của trò
- I/ Ổn định tổ chức. II/ Kiểm tra bài cũ. + Yêu cầu học sinh hát lại bài hát: Quốc ca Việt Nam. Hát lại lời ca bài Quốc ca Việt III/ Bài mới: Nam. 1.Hoạt động 1:Ôn tập. Cho ôn tập lại 3 bài hát lớp 3: Bài Quốc ca Việt Nam, bài Bài ca đi học, Cùng múa dưới trăng. Ôn tập lại 3 bài hát đã học ở lớp * Tích hợp: Các em được ví như những 3 búp non trên cây cần được bảo vệ và chăm qua các hình thức hát đối đáp, hát sóc vì vậy các em có quyền được học tập, hoà giọng, hát đơn ca. quyền được vui chơi và quyến có quốc tịch của mình.Cá em phải biết coi trọng các quyền lợi của mình, không nên có các hành vi xấu. Trẻ em (Con trai và con gái) có quyền Tr Lắng nghe. được học tập, có quyền đượ c vui chơi, ợc vui ch i, quyền có quốc tịch của mình. 2. Hoạt động 2: Cho học sinh sử dụng phách và vận Hát kết hợp gõ đệm, và kết hợp động phụ hoạ. vận động phụ hoạ. Trả lờicâu hỏi và tập kể tên một 3. Hoạt động 3: Ôn tập một số kí hiệu ghi số nhạc. nốt nhạc và một số hình nốt nhạc. ? ở lớp 3 các em đã được học những kí hiệu ghi nhạc gì? Em hãy kể tên các nốt nhạc và em biết những hình nốt nhạc nào? Cho tập nói tên nốt nhạc trên khuông Lên bảng ghi các kí hiệu nhạc và nhạc (bao gồm tên nốt, hình nốt: ví dụ: son ghi hình nốt trên bảng và tập nói đen, son trắng) tên IV/ Củng cố: nốt, hình nốt. Cho cả lớp hát lại một số bài hát đã ôn Hát hòa giọng tập thể. tập. Về nhà tập ôn và nhớ lại các nốt V/ Dặn dò: nhạc và tên hình nốt. Thuộc lời ca các bài hát và tập ghi nhớ nốt nhạc. Tiết 5 5 : Kĩ thu ật Tiết 1: VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU ( TI THÊU ẾT 1). A/ Mục tiêu.
- I/KT/ Hs n I/KT/ ắm được đặc điểm, tác dụng của những vật liệu, dụng cụ đơn giản để cắt, khâu, thêu. II/KN Bi II/KN ết cách sử dụng kéo, phân biệt được chỉ thêu và may III/TĐ Giáo d Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động. B/ Chuẩn bị: I/Đồ dùng 1 số loại vải thường dùng; chỉ khâu, chỉ thêu, kim khâu, kim thêu, 1.GV 1 s kéo. 2.HS vải thường chỉ khâu, chỉ thêu, kim khâu, kim thêu, kéo II/Phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Gi . Giới thiệu bài: Nêu yc, MĐ bài. II. Bài m . Bài mới a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét, về vật liệu khâu, thêu. * Vải: Cho hs đọc bài/ (4). Cho hs quan sát một số mẫu vải Hs quan sát. thường dùng. ? Kể tên một số vải mà em biết? Vải sợi bông, sợi pha, xa tanh, lanh, lụa tơ ơ tằm... ? Kể tên một số sản phẩm được Quần, áo, chăn, ga, gố, khăn,... làm từ vải? ? Em có nhận xét gì về màu sắc, độ Màu sắc, hoa văn, độ dày, mỏng khác dày, mỏng của các loại vải đó? nhau. ? Hướng dẫn học sinh chọn vải để Vải trắng hoặc màu có sợi thô, dày không khâu, thêu? sử dụng lụa , xa tanh . * Ch Chỉ: Hướng dẫn học sinh quan sát Q Quan sát. H1(5) ? Nêu tên loại chỉ trong H1? Chỉ khâu và chỉ thêu. ? Nên nhận xét về màu sắc về các Màu sắc phong phú đa dạng. loại chỉ? ? Chỉ được làm từ nguyên liệu nào? Sợi bông, sợi lanh, sợi hoá học, tơ,... ? Vì sao chỉ có nhiều màu sắc? Nhuộm màu. b. Hướng dẫn tìm hiểu đặc điểm và sử dụng kéo? Cho hs quan sát hình 2? Quan sát. uan sát. H2 vẽ gì? Kéo cắt vải, cắt chỉ. ? Nêu cấu tạo của kéo? Có 2 bộ phận chính kéo và tay nắm. ? So sánh kéo cắt vải và kéo cắt ựa vào hình vẽ để nêu. D chỉ? Hd học sinh quan sát H3 (5). Quan sát. uan sát.
- ? Nêu cách sử dụng kéo cắt vải? 1 số em thực hành cầm kéo trước lớp, cả ả ựa vào H3 để nêu. D lớp thực hiện. c. Quan sát nx 1 số dụng cụ khác. Cho hs quan sát H6 (7). Quan sát. uan sát. ? Nêu tên và tác dụng ? Nêu... êu... III. C . Củng cố ố Dặn dò Đọc phần ghi nhớ ( sgk 8 ). Đ Chuẩn bị dụng cụ cho T2. Ngày giảng. Th T ứ bảy ngày 7 tháng tháng 9 năm 201 năm 2019 Tiết 2 : Toán : Toán Tiết 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP THEO ) A . M ục tiêu: I. KT : : Biết tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số nhân(chia) số có đến 5 chữ số với (cho)số có một chữ số. Tính được giá trị của biểu thức. II. KN : II. KN Hi Hiểu và tìm thành phần chưa biết của phép tính. Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. III. TĐ : Hs có ý th III. TĐ Hs có ý thức học tốt môn toán. B. Chuẩn bị I/Đồ dùng 1.Gv. Gv. Phiếu bài tập 4 2.Hs. Vở nháp. II/ Ph Phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm đôi. C . Ho ạt động dạy học . . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ki . Kiểm tra bài cũ Bài còn lại tiết trước II. Luyện tập. Bài 1.. Tính nhẩm. Cả lớp thực hiện Đ Đọc yêu cầu bài. Bài yêu gì? Tính nhẩm. Yêu cầu hs tự nhẩm và ghi kết quả Làm bài r àm bài rồi đổi chéo vở để kiểm tra kết vào vở. quả. Phần a, ( dành cho hs HTT) Hss Đọc yêu cầu bài. Bài 2.. Ph lµm µm vë Phần b: Cả lớp thực hiện Đặt tính rồi tính. ? Bài yêu cầu gì? Cho hs tự tính rồi nêu cách tính. C Lần lượt 4 hs lên bảng, lớp làm vào vở rồi đổi vở kt chéo kq. Bài 3.Ph Bài 3 ần a,b cả lớp thực hiện.Tính giá trị của biểu thức. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính L Làm bài vào vở, 4 em thực hiện trên rồi làm bài và chữa bài. bảng lớp. Phần c,d ( dành cho hs HTT) Hs l ( dành cho hs HTT) làm m
- vë Bài 4.Tìm x ( dành cho hs HTT) a. X + 875 = 9936 Nêu tìm x và thực hiện nêu kết êu cách tìm quả. ? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm Lấy tổng trừ số hạng đã biết. thế nào? X = 9936 875 b. Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm Lấy tích chia cho thừa số đã biết: thế nào? X = 4826 : 2 c. Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Lấy hiệu cộng với số trừ. X + 8259 + 725 d. Muốn tìm số bị chia ta làm thế Lấy thương nhân với số chia. nào? Bài 5. ( dành cho hs HTT) Hs Hs là àm Hs đọc đề bài. vë.. Đề bài cho biết gì? 4 ngày được 680 chiếc. ? Bài toán hỏi gì? 7 ngày ? chiếc. ? Muốn biết 7 ngày ? chiếc ta làm Tính số máy làm được 1 ngày rồi nhân thế nào? với 7. Cho hs nêu tóm tắt bằng lời. Nêu êu Hướng dẫn hs chữa bài. Giải bài vào vở. 1 Hs lên bảng chữa bài. ùng hs nx, chốt bài giải đúng. Cùng hs nx, ch Bài giải Số ti vi nhà máy sản xuất được trong 1 ngày là: 680 : 4 = 170 (chiếc) Số ti vi nhà máy sản xuất trong 7 ngày là: III. . Củng cố dặn dò. 190 ( chiếc) 170 x 7 = 1190 ( chi bài Đáp số : 1190 chiếc Nhận xét bài. Nêu nội dung bài Bài tập 2a Tiết 3 : T : Tập đọc Tiết 2: MẸ ỐM A/ Mục tiêu. I/ KT I/ KT: Đ Đọc rành rọt, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 kh 2 khổ thơ ơ với giọng nhẹ nhàng tình cảm. II/ KN: : Hiểu nội dung bài:Tình cảm yêu thương sâu sắcvà tấm lòng hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. Cả lớp trả lời được các câu hỏi 1,2,3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài). Học thuộc lòng bài thơ.. III/ TĐ III/ TĐ: Giáo dục hs có quyền và nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái và con cái phải biết quan tâm, chăm sóc và yêu thương cha mẹ B/ Chuẩn bị. I/Đồ dùng
- Bảng phụ viết sẵn khổ thơ 1. 1.GV. B 2.HS. SGK II/Phương pháp.Hỏi đáp C/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ. ? Vì sao Dế Mèn bênh vực chị Nhà Trò? 2,3 Hs nêu ? Bài ca ngợi điều gì? C hs nx, nhậ Cùng hs nx, n xét, đánh giá hỗ trî HS. ận xét, II. Bài m II ới. 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. Đọc toàn bài thơ: 1,2 hs đọc. Đọc nối tiếp khổ thơ, kết hợp sửa phát Đọc / 1 lần. Đ âm,hd cách đọc và giải nghĩa từ . Đọc theo cặp: Mỗi em đọc 1 khổ. Đọc toàn bài: 2 Hs đọc, lớp đọc thầm. Đọc diễn cảm toàn bài. b. Tìm hiểu bài. Đọc 2 khổ thơ đầu: 1 Hs đọc to, lớp đọc thầm. ? Bài thơ cho ta biết chuyện gì? Mẹ bạn nhỏ bị ốm, ai cũng quan tâm lo lắng cho mẹ. Em hiểu những câu thơ sau nói lên điều Vì mẹ ốm không ăn được trầu, không gì? " là trầu khô giữa cơi trầu... sớm trưa" được đọc truyện Kiều, mẹ không làm việc được.... ? Em hãy hình dung khi mẹ không bị ốm Lá trầu xanh mẹ ăn hàng ngày, thì lá trầu, truyện Kiều, ruộng vườn sẽ Truyện Kiều mẹ lật giở từng trang... ntn? ? Em hiểu "lặn trong đời mẹ"? Những vất vả nơi ruộng đồng qua ngày tháng để lại trong mẹ, mẹ ốm. ? Mẹ bị ốm mọi người quan tâm ntn? Đến thăm cho trứng, cho cam, anh y sĩ đến khám... ? Những việc làm đó nói lên điều gì? Tình làng, nghĩa xóm sâu nặng đậm đà... ? Những câu thơ nói lên tình yêu thương Câu thơ 15,16,17,18 và khổ thơ 6. của bạn nhỏ đối với mẹ? ?Bài thơ muốn nói với các em điều gì? Tình cảm giữa người con đối với mẹ; Tích hợp Giới và Quyền: Quyền và Tình cảm làng xóm... Tích nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái và ngược lại. c. Luyện đọc diễn cảm và HTL: Tổ chức cho học sinh đọc nối tiếp và L Luyện đọc nhiều lần.
- phát hiện ra giọng đọc hay và vì sao lại đọc như vậy? Chú ý cách ngắt, nghỉ, nhấn giọng. Luyện đọc theo nhóm 2: Đọc 2 lần. Tổ chức đọc thi thuộc lòng: Thi theo bàn, cá nhân. III. C . Củng cố,dặn dò: ? Bài thơ viết theo thể thơ nào? Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao? Tích hợp Giới và Quyền: Quy Tích h Quyền và nghĩa Cần phải quan tâm chăm sóc và yêu vụ của cha mẹ đối với con cái và ngược thương. lại. Là con cần phải có nghĩa vụ gì đối với cha mẹ? * Dặn dò: Vn học thuộc bài. * D Tiết 4 : Luy : Luyện từ và câu Tiết 2: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO TIẾNG ( TIẾP THEO) Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài Nh÷ng kiÕn thøc cÇn h×nh thµnh học cho hs Biết cấu tạo của tiếng. Biết các tiêng có vần giống nhau ng nhau, ccặp tiếng bắt vần A. Mục tiêu: I/ KT Bi Biết điền được cấu tạo tiếng theo 3 phần đã học( âm đầu,vần và thanh) theo bảng mẫu ở bài tập 1. II/ KN Nh II/ KN Nhận biết các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2,3 2,3 Hs khá , giỏi nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ bài tập 4 giải được câu đố ở bài tập 5. II/ TĐ Có thái đ Có thái độ học tập đúng, tự giác. B. Chuẩn bị: I. Đồ dùng . 1.GV Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng và phần vần. 2.HS Bộ chữ cái. II. Các phương pháp dạy học.Cá nhân, nhóm đôi. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1. Ki HĐ ểm tra bài cũ: Phân tích 3 bộ phận của tiếng trong Đ Phân tích 3 b Đọc đề bài cả mẫu. câu " Lá lành đùm lá rách". Phân tích cấu tạo của từng tiếng theo mẫu. HĐ2. Bài m 2. Bài mới.
- * Giới thiệu bài HĐ1.* H * Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1..Cả lớp thực hiện ? Bài yêu cầu làm gì? Tổ chức cho h/s làm việc theo cặp: Thực hành vào VBT/6. T Tổ chức đánh giá kết quả. Lần lượt học sinh nêu kết quả phân tích từng tiếng. Bài 2.. Cả lớp thực hiện Tìm những ng ngoài hoài giống nhau vần oai. tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ trên? Bài 3 Cả lớp thực hiện Bài 3 . C ọc yêu cầu của bài. Đ ? Bài yêu cầu gì? Ghi lại từng cặp tiếng bắt vần với nhau trong đoạn thơ. ? Nêu các cặp tiếng bắt vần với choắt thoắt; xinh nghênh. nhau ? ? Cặp nào có vần giống nhau hoàn choắt thoắt có vần giống nhau hoàn toàn; toàn? Cặp nào có vần giống nhau xinh nghênh có vần giống nhau không không hoàn toàn? hoàn toàn. Bài 4. . ( Dành cho HS HTT) Em hiểu Là 2 tiếng có vần giống nhau giống nhau thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau? hoàn toàn hoặc giống nhau không hoàn toàn. Bài 5: : ( Dành cho HS HTT) *Giải đố: Đọc câu đố và suy nghĩ. Hs lµm. ự T ự tìm và nêu. tìm và nêu. êu cầu học sinh giải và chốt lại Chữ : bút. Yêu c lời giải đó? HĐ3. C . Củng cố d ố ặn dò: ? Nêu lại ghi nhớ. * Dặn dò: Chuẩn bị tiết 3. Tiết 5 5 : Khoa h ọc Tiết 2: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI. Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài Nh÷ng kiÕn thøc cÇn h×nh thµnh học cho hs BiÕt yªu tè cÇn thiÕt ®Ó duy tr× sù BiÕt thức ăn, nước uống, ô xi nh , ô xi những gì sèng cña con người. hàng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống. A/ Mục tiêu. I/ KT: I/ KT: Bi ết được những gì hàng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống. II/ KN: II/ KN Hiểu và nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ ơ thể người với môi trường như; lấy vào ô xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các níc, phân và nước tiểu. bô níc, phân và n Vẽ được sơ đồ về sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường.
- III/ TĐ: Có ý th : Có ý thức giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp. *.GD GD BVMT:: Mối quan hệ giữa con người với môi trường; con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. B/ Chuẩn bị. I/ Đồ dùng . 1.GV Hình minh hoạ sgk. 2.HS.Hình sgk 2. Phương pháp dạy học. Nhóm đôi,Nhóm 4. C/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ. a. Giống như TV, ĐV con người cần gì để sống? Và hơn hẳn còn cần những gì? b. Để có những điều kiện cần cho sự sống chúng ta phải làm gì? II. Bài m . Bài mới. 1. Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở ở Thảo luận nhóm 2 và dựa vào người. tranh trả lời sau đó nêu kết quả. Hướng dẫn qs tranh 1 (sgk)để biết: Trong quá trình sống của mình, cơ thể lấy vào và thải ra những gì? Gv chốt lại ý: hàng ngày, cơ thể phải lấy Cho nhiều học sinh nhắc lại. từ môi trường thức ăn, nước uống, khí ô xy và thải ra môi trường phân, nước tiểu, khí các bô níc. khí các bô *. Liên hệ:: Mối quan hệ giữa con người với môi trường; con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. *THMT.Chúng ta c Chúng ta cần Vệ sinh nơi ở hằng ngày để môi trường luôn sạch sẽ, thoáng mát. Yêu cầu hs đọc mục bạn cần biết: Quá trình trao đổi chất là gì? sgk/6. 2. Trò ch Trò chơi : Ai nhanh h Ai nhanh hơn. Chơi theo N4: Các nhóm 4 thảo luận về sơ đồ trao đổi Làm vào vở BT thay cho phiếu. chất giữa cơ thể người và môi trường Nhóm nào nhanh, đủ sẽ thắng. trong thời gian 30 giây và điền vào chỗ... các chất lấy vào, thải ra của cơ thể người. 3. Th 3. ực hành.
- Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa T Thực hiện theo N2 rồi báo cáo kết cơ thể người và môi trường. quả. Yêu cầu hs trình bày sáng tạo về sự trao đổi chất (có thể viết hoặc vẽ sơ đồ, theo trí tưởng tượng H2 trang 7 (sgk) chỉ là 1 gợi ý. ùng cả lớp bình chọn sơ đồ hợp lí, đẹp Cùng c nhất. III. C Củng cố d ố ặn dò: Yêu cầu đọc lại mục bạn cần biết. Nêu nội dung bài. Ngày giảng. Sáng chủ nhật ngày 8 tháng 9 năm 201 2019 Tiết 1: Toán 1: Toán Tiết 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Ti Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài Nh÷ng kiÕn thøc cÇn h×nh thµnh học cho hss hận biết biểu thức có chứa một chữ. Nh ữ Hiểu cách tính giá trị biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số A/ Mục tiêu. I/ KT Bi iết nhận biết biểu thức có chứa một chữ. II/ KN Hi II/ KN Hiểu cách tính giá trị biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. III/ TĐ Có thái đ Có thái độ hăng say học tập môn toán B/ Chuẩn bị: I.Đồ dùng 1.GV. B Bảng phụ kẻ sẵn ví dụ ( cột 2,3) để trống. 2.HS.Vở nháp. II.Phương pháp dạy học.Giảng giải, hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Ki I. ểm tra bài cũ: Chữa bài tập còn Đ Đọc bài toán ví dụ: lại tiết trước. Thực hiện phép cộng số vở Lan có II.Bài m Bài mới: ban đầu với số vở bạn cho thêm. 1.Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ a. Biểu thức có chứa một chữ. ? Muốn biết bạn Lan có tất cả ? quyển vở ta làm ntn? Dùng bảng phụ kẻ sẵn lần lượt nêu Nếu mẹ cho thêm 1 quyển vở thì Lan các tình huống đi dần từ cụ thể đến có 3+1 quyển vở...Nếu mẹ cho thêm a
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Tiếng Việt 4 tuần 1 bài: Chính tả Nghe - viết: Dế Mèm bênh vực kẻ yếu, phân biệt l/n, an,ang
4 p | 440 | 24
-
Giáo án Lớp 4 Tuần 1 năm 2015
43 p | 201 | 20
-
Giáo án lớp 4 năm 2017 - Tuần 1
35 p | 218 | 11
-
Giáo án Lớp 4 Tuần 18 năm 2014
27 p | 113 | 5
-
Giáo án Tiếng Việt lớp 4: Tuần 1 (Sách Chân trời sáng tạo)
24 p | 15 | 3
-
Giáo án lớp 5: Tuần 4 năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học thị trấn Chũ số 1
44 p | 18 | 3
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 8 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
9 p | 34 | 3
-
Giáo án lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 1
40 p | 26 | 3
-
Giáo án lớp 4 - Tuần 1 năm 2013
21 p | 64 | 3
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 1 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
7 p | 39 | 2
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 1 (Sách Chân trời sáng tạo)
20 p | 11 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 1 (Sách Kết nối tri thức)
12 p | 14 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 1 (Sách Cánh diều)
11 p | 9 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 1 (Sách Cánh diều)
33 p | 8 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 1 (Sách Kết nối tri thức)
29 p | 12 | 1
-
Giáo án lớp 4 tuần 2 năm học 2020-2021
34 p | 48 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 2 (Sách Cánh diều)
10 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn