Giáo án lớp 4 tuần 15 năm học 2017
lượt xem 1
download
Giáo án được biên soạn với các môn học như Toán, Tiếng Việt, Tập đọc, Kể chuyện, Kĩ thuật, Đạo đức.... theo chương trình học lớp 4. Đây là tư liệu tham khảo hữu ích phục vụ cho quá trình giảng dạy của giáo viên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 tuần 15 năm học 2017
- TUẦN: 15 15 Ngày giả ảng: Thứ ứ hai ngày 1 11 tháng 1 tháng 12 n năm m 2017 201 Tiết 1: HĐTT chµo cê Tiết 2 : Toán Toán Tiết 71: C CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 0 Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho bài học hs Nhân số có tận cùng là chữ số 0 Thhực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. A/ M ục tiêu: I/ KT KT Biiết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. II/ KNKN Hi Hiểu và thực hành tính nhanh. III/ TĐ TĐ Tự giác trong học tập. B/ Chuẩn bị I/ Đ I/ ồ dùng dạy học. Phiếu BT2 II/ Các ph II/ ương pháp dạy học. Gi. ảng giải, hỏi đáp C/ Các ho ạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò . . HĐ1. Kiểm tra bài cũ: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 Hs lên bảng, lớp làm nháp (50 x 19 ) : 10 = = ( 50 : 10 ) x 19 = 5 x 19 = 95 ( 112 x 200 ) : 100 = = 112 x( 200 : 100 ) = 112 x 2 = 224 Gv cùng nx, chữa bài. HĐ2. Bài m ài mới: ? Nêu cách chia nhẩm cho 10; 100; êu và làm ví dụ: Nêu và làm ví d 1000;...Vd. 530 : 10 = 53; ... 530 ? Nêu qui tắc chia một số cho một tích? Vd: 40 : (10 x 2 ) = 40 : 10 : 2 = 4 : 2 = 2. 1. Giới thiệu trường hợp số bị chia và số chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng. Tiến hành theo cách chia một số cho một 1 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp: tích: 320 : 40 = ? tích: 320 : 40 = 320 : (10 x 4 ) = 320 : 10 : 320 : 40 = 320 : (10 x 4 ) = 320 : 10 : ? Có nhận xét gì? 4 = 32 : 4 = 8 => 320 : 40 = 32 : 4 => ? Phát biểu: Có thể cùng xoá một chữ số 0 ở ở tận cùng của số chia và số bị chia để ể được phép chia 32 : 4, rồi chia như ư
- thường. Thực hành: 1 Hs lên bảng, lớp làm nháp. + Đặt tính: Xoá chữ số 0 ở tận cùng. + Thực hiện phép chia: Ghi lại phép tính theo hàng ngang: 320 : 40 = 8. 2. Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở ở + Đặt tính. tận cùng của số bị chia nhiều hơn số ố + Cùng xoá 2 chứ số 0 ở tận cùng chia. của số chia và số bị chia. 32000 : 400 = ? : 400 = ? + Thực hiện phép chia 320 : 4 = 80. ( Làm tượng tự như cách trên) ? Từ 2 vd trên ta rút ra kết luận gì? hát biểu sgk. phát bi HĐ3. Th 3. Thực hành: Bài 1.Tính. Bài 1 Đọ ọc yc. c yc. Cả lớp thực hiện a. Nhận xét gì sau khi sau khi xoá các chữ số 0? Số bị chia sẽ không còn chữ số 0. b. Sau khi xoá bớt chữ số 0: Số bị chia sẽ còn chữ số 0.(Thương có 0 ở tận cùng) Cả lớp làm bài vào vở, 4 hs lên bảng chữa bài. ùng hs nx chữa bài. Cùng hs nx ch Bài 2. Tìm x. Cả lớp thực hiện Đọ ọc yc. c yc. ? Nhắc lại cách tìm một thừa số chưa Nêu. êu. biết? Lớp làm bài vào vở, 2 hs lên bảng chữa bài. ùng lớp chữa bài. Cùng l Bài 3. 3. C Cả lớp thực hiện Tự giải bài vào vở, 1 hs lên chữa Đọc đề toán, tóm tắt, phân tích. bài. Bài giải a.Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần số toa xe là: 180 : 20 = 9 ( toa ) b. Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn hàng thì cần số toa xe là: 180 : 30 = 6 ( toa ) Chấm bài,cùng Hs nx, chữa bài. Đáp số: a. 9 toa xe. Đáp s HĐ4. C. Củng cố, dặn dò: b. 6 toa xe. b. 6 toa xe. ? Muốn chia 2 số có tận cùng là các chữ 0 ta làm thế nào? Nx tiết học. Về nhà học và chuẩn bị bài sau.
- Ti ế t 3: T ậ p đọ c Tiết 29: C CÁNH DIỀU TUỔI THƠ A / Mục tiêu . I/KT: I/ Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc giọng diễn cảm bài văn với giọng vui tha thiết, thể hiện niềm vui sướng của đám trẻ khi chơi thả diều. Tốc độ đọc 80 tiếng/15 phút. II/ KN: II/ : Hiểu các từ ngữ trong bài. Nội dung: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều, ngắm những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời. III/ TĐ: Đ III/ : Đọc đúng đọc diễn cảm. Tích hợp QTE: Quyền được vui chơi và mơ ước ( Liên hệ ). * Tích h Tích hợp GDBVMT: Ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý *Tích h trọng những kỷ niệm đẹp của tuổi thơ. ơ B/ Chuẩn bị I/ Đ Đồ dùng dạy học. Tranh minh hoạ bài đọc trong sách. II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các ho ạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. I/ Kiểm tra bài cũ: ? Đọc bài Chú Đ Đất Nung? 2 Hs đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi cuối bài. Cùng hs nh C ận xét. II/ Bài m Bài mới: 1. Gi 1. Giới thiệu bài: Quan sát tranh.... 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: Đọc toàn bài: 1 Hs đọc, lớp theo dõi. Chia đoạn: 2 đoạn: Đ1: 5 dòng đầu. Đ2: Phần còn lại. Đọc nối tiếp kết hợp sửa phát âm, giải nghĩa từ (chú giải). 4 Hs đọc/2 lần. ? Đặt câu với từ huyền ảo? Vd: Cảnh Sapa đẹp một cách thật huyền ảo. ùng hs nhận xét cách đọc đúng? Cùng hs nh Phát âm đúng, nghỉ hơi dài sau dấu ba chấm trong câu. Biết nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc liền mạch một số cụm từ trong câu: Tôi ...suốt một thời mới lớn....tha thiết cầu xin... 1 Hs đọc toàn bài, lớp theo dõi nx.
- Đọc cả bài. b. Tìm hiểu bài: Đọc lướt đoạn 1, trao đổi với bạn Trả lời câu hỏi 1. cùng bàn. ? Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều? Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Trên cánh diều có nhiều loại sáo: sáo đơn, sáo kép, sáo bè...Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. ? Tác giả quan sát cánh diều bằng những giác quan nào? ...bằng tai, mắt. ? ý đoạn 1: ý 1: Tả vẻ đẹp của cánh diều. ý 1: T Đọc thầm đoạn 2, trao đổi: ? Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em niềm vui sướng ntn? Các bạn hò hét nhau thả diều thi, sung sướng đến phát dại nhìn lên bầu trời. ? Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo, đẹp những mơ ước đẹp ntn? như một tấm thảm nhung khổng lồ, bạn nhỏ thấy cháy lên, cháy lên, cháy mãi khát cháy mãi khát vọng.... ? Nêu ý đoạn 2? ý 2: Trò chơi thả diều đem lại niềm vui và ước mơ đẹp. Câu hỏi 3: 1 Hs đọc, cả lớp trao đổi: Cả 3 ý đều đúng nhưng đúng nhất là ý b. Cánh diều khơi gợi những mơ ước đẹp cho tuổi thơ. ? Bài văn nói lên điều gì? * ý chính: Ni ý chính: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho đám trẻ mục đồng. c. Đọc diễn cảm: Đọc nối tiếp: 2 Hs đọc Nx giọng đọc và nêu cách đọc của Đọc diễn cảm, giọng vui tha thiết, bài: nhấn những từ ngữ gợi tả, gợi cảm: nâng lên, hò hét, mềm mại, phát dại, vi vu trầm bổng, gọi thấp xuống, huyền ảo, thảm nhung, cháy lên, cháy mãi, ngửa cổ, tha thiêt cầu xin, bay đi, khát khao. Luyện đọc diễn cảm Đ1: Đọc mẫu. êu cách đọc và luyện đọc theo cặp. Nêu cách đ Thi đọc: Cá nhân, nhóm . Cá nhân, nhóm .
- cùng Hs nx chung, ùng Hs nx chung, đánh giá h ỗ trợ HS. III/ Củng cố, dặn dò: QTE. Niềm vui qua trò chơi thả *QTE. diều còn muốn nói với chúng ta điều gì?Trẻ em có quyền được vui chơi và mơ ước. ? Nội dung bài văn ? Nx tiết học. Vn đọc bài và chuẩn bị bài Tuổi Vn Ngựa. Tiết 4 4 : Khoa học Tiết 29: TI IẾT KI KIỆM N NƯỚC Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài Những kiến thức cần hình thành cho học hs Một số cách bảo vệ nguồn nước. M Những việc nên và không nên làm để Nh ể tiết kiệm nước. A/ M Mục tiêu : I/ KT I/ Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước. II/ KN KN Gi Giải thích được lí do phải tiết kiệm nước. III/ TĐ TĐ Đóng vai v Đóng vai vận động tuyên truyền tiết kiệm nước. * Tích h * ợp GDKNS: Xác định giá trị bản thân trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước; Đảm nhận trách nhiệm trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước; Bình luận về việc sử dụng nước, (quan đi (quan điểm khác nhau về tiết kiệm nước) Tích hợp GDBVMT: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm * Tích h nước; bảo vệ bầu không khí B/ Chu Chuẩn bị I/ Đ I/ ồ dùng dạy học Giấy, bút vẽ. II/ Các ph II/ ương pháp dạy học. H Hỏi đáp, nhóm 4 nhóm 4 C/ Các ho ạt động dạy học : : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1 Kiểm tra bài cũ: ? Để bảo vệ nguồn nước chúng ta nên 2, 3 Hs trả lời, lớp nx làm và không nên làm gì? HĐ2 Bài mới. 1.Tại sao phải tiết kiệm nước và làm thế nào để tiết kiệm nước. Qs hình và trả lời câu hỏi sgk/ 60, 61. Thảo luận nhóm đôi. Trình bày: Trình bày Lần lượt các nhóm trả lời, lớp nx, trao đổi theo từng nội dung câu hỏi.
- Những việc làm để tiết kiệm nguồn nước, thể hiện qua các hình sau: Hình 1 Khoá vòi nước không để nước chảy tràn Hình 3 Gọi thợ chữa ngay khi ống nước hỏng, nước bị rò rỉ. Hình 5 Bé đánh răng, lấy nước vào cốc xong, khoá máy ngay Những việc không nên làm để tránh lãng phí nước: Hình 2, 4, 6 Lí do cần phải tiết kiệm nước: Hình 7,8. * Gv yc hs liên hệ ở địa phương, gia đình.. * Kết luận: M : ục bạn cần biết sgk/61. * THMT. Để có nguồn nước sạch sử dụng chúng ta cần làm gì? Bảo vệ nguồn nước, không vứt rác thải bừa bãi ảnh hưởng đến môi trường 2. Đóng vai vận động tuyên truyền tiết Thực hành nhóm. kiệm nước Chia nhóm 4, giao nhiệm vụ: Chia nhóm 4, giao nhi + Xây dựng bản cam kết. + Tìm ý cho nội dung để đóng vai: Nhóm trưởng phân công từng thành viên đóng góp, tìm nội dung đóng vai. Đóng vai:: Lần lượt các nhóm. Các nhóm khác góp ý cho mỗi bản cam kết hoàn thiện hơn. Khen nhóm có sáng kiến hay. * Kết luận: Bản thân cùng gia đình thực hiện như cam kết. HĐ3. Củng cố, dặn dò: Đọc mục bạn cần biết. Nx tiết học. Tiết 5: Đạo đức Tiết 15: BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO (T2 ) I. Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng: Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo. Biết kể những câu chuyện hoặc viết đoạn văn về chủ đề “Biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo”. GDKNS : Kỹ năng tự nhận thức giá trị công lao dạy dỗ của thầy cô. * GDKNS Kỹ năng lắng nghe lời dạy bảo của thầy cô. Kỹ năng thể hiện sự kính trọng, biết ơn với thầy cô. II.Chuẩn bị:
- Sưu tầm bài hát, thơ , câu chuyện....ca ng n....ca ngợi công lao thầy giáo, cô giáo. Xây dựng một tiêu phẩm ... Giấy màu, kéo, bút chì, bút màu, hồ dán ...... III. Hoạt động trên lớp Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Bi Biết ơn Thầy cô giáo. Kiểm tra 2 HS Kiểm tra vở BT 4 HS 2. Bài mới : : Giới thiệu bài HS hoạt động cá nhân lần lượt HĐ1: HS trình bày các bài hát, thơ sưu tầm thể hiện từng nội dung Gv yêu được với nội dung ca ngợi thầy cô giáo. cầu. Gv lần lượt cho HS trình bày Các bài hát với chủ đề biết ơn thầy cô giáo. Trình bày các bài thơ đã sưu tầm. T Trình bày ca dao, ttục ngữ đã sưu tầm. Trình bày ca dao, KKể về kỷ niệm của mình với thầy cô. Lớp nhận xét L Gv nhận xét kết luận: Gv nh HS hoạt động nhóm Xây dựng HS ho HĐ2: Xây dựng tiểu phẩm. 1 tiểu phẩm có chủ đề kính Giao nhiệm vụ cho các nhóm. Giao nhi trọng, biết ơn thầy, cô giáo. Đại diện các nhóm trình bày Đ Lớp nhận xét L Gv nhận xét, tuyên dương HS hoạt động nhóm mỗi nhóm HS ho HĐ3: Làm b HĐ3: ưu thiếp chúc mừng thầy cô. làm bưu thiếp. GV nêu yêu cầu Các nhóm trình bày kết quả Các nhóm trình bày k HS nhận xét chọn bưu thiếp HS nh GV nhận xét, tuyên d tuyên dương đẹp và có ý nghĩa nhất. 3.Củng cố Dặn dò: Vì sao ta phải biết ơn thầy cô giáo Nhận xét tiết học thực hành với mỗi bản thân Sưu tầm bài hát, thơ tranh Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: “Yêu lao động” ả ảnh… nh… Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2017 Tiết 1 1 : Toán Toán Tiết 72: CHIA HIA CHO CHO SỐ SỐ CÓCÓ HAIHAI CHỮCHỮ SỐ SỐ Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho bài học hs Chia cho số có 1 chữ số hực hiện phép chia số có ba chữ số cho Th số có hai chữ số ố A/ M ục tiêu : : I/KT KT Biiết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số. II/KNKN Hi Hiểu và thực hiện thành thạo các phép tính đã học. III/ TĐ TĐ Có thái đ Có thái độ học tập đúng đắn B/ Chuẩn bị
- I/Đ I/ ồ dùng dạy học. Phiếu BT2 II/ Ph II/ P ương pháp dạy học. Th . ảo luận nhóm 2 C/ Các ho ạt động dạy học . . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ki Kiểm tra bài cũ: Tính: 6 400 : 80; 270 : 30 2 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. ùng hs nx, chữa bài, nêu cách thực Cùng hs nx, ch hiện phép chia hai số có tận cùng là 2 Hs nêu. các chữ số 0? II/ Bài m ài mới. 1. Trường hợp chia hết. 672 : 21 = ? ? Nêu cách đặt tính và tính? Đặt tính và tính từ trái sang phải: Tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia: 67 : 21 được 3; có thể Hs nêu cách chia. lấy 6 : 2 được 3 2. Trường hợp chia có dư. Làm tương tự:: Đặt tính và tính từ trái 779 : 18 = ? sang phải. Tập ước lượng tìm thương. Có thể tìm thương lớn nhất của 7 : 1 = 7 Có th 77: 18 = ? rồi tiến hành nhân và trừ nhẩm. Nếu không trừ được thì giảm dần thương đó từ ừ 7, 6, 5 đến 4 thì trừ được ( số dư
- Lớp làm bài vào vở, 2 hs lên bảng chữa. Cùng hs chữa bài. C IV/ C Củng cố, dặn dò: Nx tiết học. Tiết 2 2 : Chính t ả (Nghe viết ) Tiết 15: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ A/ Mục tiêu. I/ KT Nghe vi I/ KT ết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: Cánh diều tuổi thơ. Tốc độ đọc 80 chữ / 15 phút. II/ KN N Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu tr/ ch. III/ TĐ Bi Biết miêu tả một đồ chơi hoặc trò chơi theo yêu cầu của BT 2, Sao cho các bạn hình dung được đồ chơi, có thể biết chơi đồ chơi và trò chơi đó. * Tích hợ p GDBVMT : Giáo dục ý thích yêu cái đẹp của thiên nhiên và quý : trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. Một vài đồ chơi: chong chóng, chó bông biết sủa,... II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Kiểm tra bài cũ. Viết: xinh, xanh, san sẻ, xúng xính. 2 hs lên bảng, lớp viết nháp. Cùng hs nhận xét chung. II/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu. 2. Hướng dẫn hs nghe viết. Đọc đoạn văn cần viết: Từ ừ đầu...những vì sao sớm. 1 Hs đọc. Tìm những từ ngữ dễ viết sai? Cả lớp đọc thầm và phát biểu. 1 số hs lên bảng viết, lớp viết bảng con các từ khó viết. Nhắc nhở cách trình bày. Đọc Viết. Đọc toàn đoạn viết. Tự soát lỗi, sửa lỗi. Chấm 1 số bài. Đổi chéo vở soát lỗi. Nx chung. 3. Bài tập.
- Bài 2. a. Bài 2. a. Đọc yc. Yc hs tự làm bài vào vở BT, 4 hs làm vào phiếu to, dán bảng. Cả lớp làm bài. Trình bày bài: Nêu miệng, dán phiếu. Cùng hs nx, bổ sung. Ch/tr Đồ chơi Trò chơi ch chong chóng, chó bông, chó đi Chọi dế, chọi cá, chọi gà, thả chim, xe đạp, que chuyền,... chơi chuyền,... tr Trống ếch, trống cơm, cầu Đánh trống, trốn tìm, trồng nụ trồng trượt,... hoa, cắm trại, bơi trải, cầu trượt,... Bài 3. Đọc yêu cầu. Tự làm bài vào vở BT. Miêu tả đồ chơi: Lần lượt nêu, có thể cầm đồ chơi giới thiệu... Nêu xong giới thiệu cho các bạn cùng chơi. Cùng hs nx, bình chọn bạn miêu tả đồ chơi, trò chơi dễ hiểu, hấp dẫn. THMT. Giáo dục yêu thích cái đẹp * THMT. Giáo d của thiên nhiên và quý trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ III/ Củng cố, dặn dò. Nx tiết học. Nhớ các hiện tượng chính tả để viết đúng. : Địa lí Tiết 4 Tiết 15: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (TIẾP THEO) Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho bài học hs Một số HĐSX của người dân ở Một số đặc điểm tiêu biểu về nghề thủ ĐBBB công và chợ phiên của người dân ĐBBB, quy trình tạo ra sản phẩm gốm. A/ Mục tiêu: I/KT Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về nghề thủ công và chợ phiên của người dân ĐBBB. II/KN Biết quy trình tạo ra sản phẩm gốm. Khi nào làng m ột làng trở thành một làng nghề? III/TĐ Có ý thức bảo vệ môi trường nơi mình sinh sống B/Chuẩn bị
- I/ Đồ dùng dạy học. Tranh, ảnh về nghề thủ công, chợ phiên ở ĐBBB (sưu tầm). II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Kiểm tra bài cũ? Đọc thuộc phần ghi nhớ bài 13? ? Nêu thứ tự các công việc trong 2 Hs trả lời, lớp nx. quá trình sản xuất lúa gạo của người dân ĐBBB? đánh giá hỗ trợ HS.. Gv nx chung, đánh giá h II/ Bài mới: 1. ĐBBB nơi có hàng trăm nghề Đọc thầm sgk, với vốn hiểu biết trả lời: thủ công truyền thống ? Thế nào là nghề thủ công? ...là nghề chủ yếu làm bằng tay, dụng cụ làm tinh xảo, sản phẩm đạt trình độ tinh xảo. ? Em biết gì về nghề thủ công Nghề thủ công xuất hiện từ rất sớm, có truyền thống của người dân tới hàng trăm nghề. Nơi nghề thủ công ĐBBB? phát triển mạnh tạo nên các làng nghề, * Kết luận: ĐBBB trở thành vùng mỗi làng nghề thường xuyên làm 1 loại nổi tiếng với hàng trăm nghề thủ hàng thủ công. công truyền thống. 2. SSản phẩm gốm. ? Em có nhận xét gì về nghề gốm? Vất vả, nhiều công đoạn. ? Làm nghề gốm đòi hỏi người nghệ nhân những gì? Phải khéo léo khi nặn, khi vẽ, khi nung. Chúng ta phải giữ gìn, trân trọng Qs tranh ảnh và vốn hiểu biết. các sản phẩm. 3. Chợ phiên ở ĐBBB ? Kể về chợ phiên ở ĐBBB? Hoạt động mua bán diễn ra tấp nập vào ngày chợ phiên ( phiên chợ ngày họp nhất định trong tháng)... ? Mô tả về chợ theo tranh, ảnh? Chợ đông người, có các mặt hàng: rau III/ Củng cố, dặn dò: các loại; trứng; gạo; nón; rổ; rá;... Đọc mục bạn cần biết. Nx tiết học. Chuẩn bị sưu tầm tranh, ảnh về Hà Nội để học vào tiết sau. Tiết 5 5 : Luy Luyện từ và câu Tiết 29: MỞ Ở R RỘNG V VỐN TỪ TỪ: ĐỒ Ồ CH CHƠI T TRÒ CHƠI
- Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho bài học hs Tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại. A/ M ục tiêu tiêu I/ KT I/ Biết tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại. II/ KNKN Hi Hiểu các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi. III/ TĐTĐ Có ý thức giữ gìn đồ chơi. Tích hợp QTE: Quyền được vui chơi. *Tích h B/ Chu Chuẩn bị I/ Đ I/ ồ dùng dạy học. Tranh vẽ các đồ chơi, trò chơi sgk. Bảng phụ viết tên các trò chơi, đồ chơi BT2. II/ Ph II/ hương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ki Kiểm tra bài cũ: Nêu ghi nhớ của bài trước? 1 Hs nêu. Cùng hs nx chung. ùng hs nx chung. II/ Th Thực hành: Bài 1 Nêu YC Nêu YC Đọc yêu cầu của bài. Dán tranh án tranh Quan sát tranh uan sát tranh Làm mẫu: Làm m 1 Hs nêu: + tranh 1: Đồ chơi diều; Trò chơi: thả diều. Trò ch Chỉ tranh minh hoạ, nói tên các đồ ồ chơi ứng với các trò chơi. 2 Hs nêu 2 Hs n ùng hs nx, bổ sung. Cùng hs nx, b Tranh Đồ chơi Trò chơi 1 Diều Thả diều 2 đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao Múa sư tử r ử rước đèn 3 Dây thừng, búp bê, bộ xếp hình Nhảy dây, cho búp bê ăn bột, xếp hình nhà cửa, đồ chơi nấu bếp nhà cửa, thổi cơm. 4 Màn hình, bộ xếp hình Trò chơi điện tử, lắp ghép hình 5 Dây thừng Kéo co 6 Khăn bịt mắt Bịt mắt bắt dê. Bài 2. Đọc yêu cầu. ? Kể tên các trò chơi dân gian, hiện đại. Lần lượt nêu. Đưa bảng phụ viết tên đồ chơi, trò chơi đã chuẩn bị. Đọc lại.
- Đồ Đồ Bóng, quả cầu, kiếm quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, đồ hàng, chơi các viên sỏi, que chuyền, mảnh sành, bi, lỗ tròn, chai, vòng, tàu hoả, máy bay, mô tô con, ngựa... Trò Trò Đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước, đu quay, chơi cầu trượt, bày cỗ trong đêm trung thu, chơi ô ăn quan, chơi chuyền, nhảy lò cò, chơi bi, đánh đáo, trồng nụ trồng hoa, ném vòng vào cổ chai, tàu hoả trên không, dua mô tô trên sàn quay, cưỡi ngựa,... Bài 3. Đọc yêu cầu bài tập. Làm rõ yêu cầu. Trao đổi theo cặp, viết tên các trò chơi, đồ chơi. Trình bày: Đại diện các nhóm, kèm lời thuyết minh. ùng hs nx, chốt bài đúng. Cùng hs nx, ch a. Trò chơi bạn trai Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng, lái máy bay trên thường ưa thích không, lái mô tô,... Trò chơi bạn gái thường Búp bê, nhảy dây, nhảy ngựa, trồng nụ trồng hoa, ư a thích ưa th chơi chuyền, chơi ô ăn quan, nhảy lò cò, bày cỗ,... Trò chơi bạn trai và bạn Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, xếp hình, cắm gái thường ưa thích trại, đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt,.. b.Những trò chơi có ích... Các đồ chơi, trò chơi có ích vui khẻo, dịu dàng, nhanh nhẹn, rèn trí thông minh, rèn trí dũng cảm, tinh mắt khéo tay. Nếu chơi quá... Nếu chơi quá, quên ăn, quên ngủ, quên học thì có hại, ảnh hưởng đến sức khẻo và học tập,` c.Những trò chơi có hại... Súng phun nước (làm ướt người khác), đấu kiếm (làm người khác bị thương), súng cao su (giết hại chim, phá hoại môi trường, gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn phải người)... Bài 4. Đọc yêu cầu bài tập, trả lời: + Say mê, say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, hào hứng,... III/. Củng cố, dặn dò: III/ * QTE. Ngoài học tập, tr trẻ em còn có quyền gì? Quyền được vui chơi Nx tiết học. Viết BT 2 vào vở BT, viết 1, 2 câu văn BT 4 Ngày gi Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 1 tháng 12 năm 201 năm 2017 Tiết 1: Toán Toán Tiết 73: C CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho bài học hs Nhân số có 2 chữ số Thhực hiện phép chia số có bốn chữ số
- cho số có hai chữ số. ố A/ M Mục tiêu : I/ KT I/ Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số. II/ KN Hi II/ Hiểu cách chia và chia thành thạo III/ TĐ TĐ Tự giác học bài B/ Chuẩn bị I/ Đ I/ ồ dùng dạy học. Phiếu BT2 II/ Các ph II/ ương pháp dạy học. Gi . ảng giải. C/ Các ho ạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiểm tra bài cũ? I/ Ki Tính: 175 : 12; 798 : 34 2 Hs lên bảng thực hiện phép chia, lớp Gv cùng hs nx, chữa bài. làm nháp II/ B Bài mới: 1. Trường hợp chia hết. ? Đặt tính và tính: 8192 : 64 = ? 1 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp. Nêu cách chia: a: nêu... êu... ? Nêu cách ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia? Chhốt ý : 179 : 64 = : 179 : 64 = ? ? ước lượng: 17 : 6 = 2 (dư 5); 512 : 64 = ? ước lượng: 51 : 6 = 8 (dư 3). 2. Trường hợp chia có dư: 1154 : 62 = ? (làm tương tự như trên ) Tự ự làm. làm. + Chú ý: Phép chia có dư số chia nhỏ ỏ hơn số dư. III/ Th Thực hành: Bài 1. Đ Bài 1 ặt tính và tính: Tự làm bài vào nháp, 4 Hs lên bảng Cả lớp thực hiện chữa bài. Kq: a/ 57 b/ 123 Kq: a/ 57 b/ 123 48 ( dư 8) 48 ( d 127 ( dư 2) Bài 2 Hs Hs thực hiện Bài toán: ĐĐọc đề bài, tóm tắt bài toán. ? Đóng gói 3 500 bút chì theo từng tá Chia 3 500 cho 12. (12 cái) ta làm phép tính gì? Yc hs làm bài: Lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa. Bài giải Thực hiện phép chia ta có: 3 500 : 12 = 291 (dư 8 ). Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và còn thừa 8 bút chì.
- : 291 tá bút chì, còn thừa 8 bút chì. Đáp số: 291 tá bút chì, còn th hấm, cùng hs chữa bài. Ch Bài 3. Tìm x: Tìm x: Nhhắc lại qui tắc tìm một thừa số chưa Cả lớp thực hiện . biết. Yc hs tự làm bài vào vở: 2 hs lên bảng chữa bài: ùng hs nx, chữa bài Cùng hs nx, ch IV/ C Củng cố, dặn dò: Nx tiết học. BTVN làm lại bài 1 vào vở BT. Tiết 2: Tập đọc Tiết 30: TU UỔI NG GỰA A/ M ục tiêu . . I/KT I/ Đọc trơn tru lưu loát toàn bài. Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, hào hứng, trải dài khổ thơ 2, 3 miêu tả ước vọng lãng mạn của cậu bé tuổi Ngựa. Tốc độ đọc 80 tiếng/1 phút. II/ KN KN Hi Hiểu các từ ngữ trong bài. Nội dung bài: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đường về với mẹ. *Tích hợp QTE: Quyền được vui chơi và ước mơ III/ TĐ TĐ Học thuộc lòng 8 dòng thơ. B/ Chuẩn bị I/ Đ Đồ dùng dạy học. Tranh minh hoạ sgk phóng to. II/ Phương pháp dạy học. Quan sát, hỏi đáp C/ Các ho Các hoạt động dạy học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Kiểm tra bài cũ: ? Nêu nội dung bài? 1 Hs trả lời, lớp nx. 1 x chung, đánh giá hỗ trợ HS.. Nx chung, II/ Bài m Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc: Đọc toàn bài thơ. Hs đọc. 1 Hs Chia đoạn: 4 đoạn : 4 khổ. Đọc nối tiếp kết hợp sửa lỗi phát âm, giải nghĩa từ. (chú giải) 8 Hs /2 lần. Đọc toàn bài: 1, 2 Hs đọc, lớp nx cách đọc đúng: Đọc đúng, ngắt hơi cho đúng chú ý ở câu hỏi, cuối câu có dấu 3 chấm.
- Đọ c toàn bài. ọc toà b. Tìm hiểu bài: Đọc khổ thơ 1, trả lời: 1 Hs đọc. ? Bạn nhỏ tuổi gì? ...tuổi Ngựa. Mẹ bảo tuổi ấy tính nết như thế nào? Tuổi Ngựa không chịu ở yên một chỗ, là tuổi thích đi. ? ý khổ thơ 1? Giới thiệu bạn nhỏ tuổi Ngựa. Đọc khổ thơ 2? 1 Hs đọc. ? Ngựa con theo ngọn gió rong chơi ...khắp mọi nơi: qua miền trung du . những đâu? .. ền núi đá. .. tri ? Đi chơi khắp nơi nhưng Ngựa con vẫn ...nhớ mang về cho mẹ ngọn gió của nhớ mẹ như thế nào? trăm miền. ? ý khổ thơ 2? Kể lại chuyện Ngựa con rong chơi khắp cùng ngọn gió. Đọc khổ thơ 3: Đọc thầm: ? Điều gì hấp dẫn ngựa con trên những Trên những cánh đồng hoa:. .. .. hoa cánh đồng hoang? cúc dại. ? ý khổ thơ 3? Cảnh đẹp của đồng hoa mà Ngựa con vui chơi. Đọc khổ thơ 4: Đọc thầm trao đổi câu hỏi: ? Ngựa con đã nhắn nhủ với mẹ điều tuổi con là tuổi đi .. .. đường tìm về gì? với mẹ. ? Cậu bé yêu mẹ như thế nào? Cậu bé dù đi muôn nơi vẫn tìm ( ý khổ thơ 4) đường về với mẹ. Đọc câu hỏi 5, trao đổi cặp trả lời: Trả lời: ờ Nối tiếp trả lời... ùng hs trao đổi... Cùng hs trao đ ? Nội dung chính của bài thơ? ý chính: ( mục tiêu ) c. Đọc diễn cảm, học thuộc lòng bài thơ. Đọc nối tiếp bài thơ: 4 Hs đọc nối tiếp. ? Nêu cách đọc bài thơ? Đọc diễn cảm toàn bài, giọng vui vẻ hào hứng, nhanh hơn khổ thơ 2, 3; ... trắng, ngọt ngào, xôn xao, bao ... nhiêu, xanh, hồng, ... Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2: Đọ ọcc êu cách đọc khổ thơ 2, cặp luyện Nêu cách đ đọc. Thi đọc: Cá nhân đọc, lớp nx. Nhẩm học thuộc lòng: Cả lớp đọc thuộc lòng của bài. Thi đọc thuộc lòng: Cá nhân đọc, đọc từng khổ thơ, đọc II/ Củng cố, dặn dò: cả bài.
- QTE. Qua bài nói với chúng ta điều gì *QTE. Trẻ em có quyền được vui chơi và mơ ? Tr ước? Nêu nhận xét của em về tính cách của cậu bé tuổi Ngựa trong bài thơ ? ơ? ( Cậu bé giàu trí tưởng tượng/ Cậu bé không chịu yên một chỗ, / rất ham đi/ ...)? Nêu n đi/ ...) ội dung bài thơ ? Nx tiết học, VN HTL bài thơ. Tiết 3: Âm nhạc Tiết 15: HỌC BÀI HÁT DANH CHO ĐỊA PHƯƠNG TỰ CHỌN KHĂN QUÀNG THẮP SÁNG BÌNH MINH Nhạc và lời: Trịnh Công Sơn A/ Mục tiêu: I/ Kiến thức: Biết hát theo giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ họa. II/ Kỹ năng: Hát đúng cao đ II/ K Hát đúng cao độ và lời ca. III/ Thái độ: Chú ý nghe gi ảng. B/Chuẩn bị: I/ Đồ dùng: 1. GV: Sgk; ; Tranh minh hoạ; ; Nhạc cụ: Thanh gõ, song loan, đàn phím. Hát thuần thục lời ca. Hát thu 2. HS: Sgk, thanh gõ. 2. HS: Sgk, thanh gõ. II/ Phương pháp: Thuyết trình, hỏi đáp. C/ Các hoạt động dạy học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò I/Ổn định tổ chức. II/Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu hát lại bài hát tiết trước Hát lại bài hát của tiết trước. đã học. III/ Bài mới: 1. Hoạt động 1: Dạy hát. Giới thiệu bài hát: Quan sát. Cho quan sát bản nhạc. Nghe hát mẫu. Hát mẫu: Đọc lời ca. Cho đọc lời ca. Luyện thanh. Hướng dẫn luyện thanh. Hát từng câu. Dạy hát từng câu. Bắt nhịp và yêu cầu học sinh ghép các câu Ghép các câu hát. hát với nhau. Hát hoà giọng, hát đối đáp( từng dãy bàn,
- Bắt nhịp cho học sinh hát hoà giọng . từng nhóm thực hiện) Tập hát đối đáp, hoà giọng. Thực hiện theo tổ, nhóm, cá nhân. Yêu cầu hát cả bài hát. Các tổ thực hiện lại bài hát. 2. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ họa. Hd hát kết hợp vận động phụ hoạ, nhún chân theo lời ca bài hát. IV. Củng cố: Các tổ thực hiện lại bài hát. Cho các tổ thực hiện bài hát. V. Dặn dò: Về nhà thực hiên ôn luyện lại bài VVề hát thuộc bài hát, tập gõ theo tiết tấu hát. lời ca và tập gõ thành thạo phách. Tiết 4 4 : Khoa h ọc Tiết 30: LÀM TH Ế NÀO ĐỂ BIẾT CÓ KHÔNG KHÍ Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho bài học hs Không khí giúp cho con người,cây àm thí nghiệm chứng minh không khí có Làm thí nghi cối, ĐV, TV hô hấp ĐV, TV hô h ở quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong các vật, định nghĩa về khí quyển. A/ Mục tiêu: I/ KT Bi I/ KT ết làm thí nghiệm chứng minh không khí có ở quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong các vật. II/ KN Hi Hiểu và phát biểu định nghĩa về khí quyển. III/ TĐ Có ý th Có ý thức bảo vệ môi trường và tham gia các hoạt động vì một môi trường xanh sạch đẹp. *Tích hợp GDBVMT: Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị theo nhóm 4: túi ni lông; dây chun; kim khâu; chậu; cục đất khô. II/ Các phương pháp dạy học. Quan sát trực quan C/ Các hoạt động dạy học: Ho ạ t độ ng c ủ a th ầ y Hoạt động của trò I/ Kiểm tra bài cũ: 2 Hs trả lời., lớp nx. ? Tại sao chúng ta phải tiết kiệm nước? Em đã làm gì để tiết kiệm nước? đánh giá hỗ trợ HS.. Gv nx đánh giá h II/ Bài mới: 1.Thí nghiệm chứng minh không khí có ở quanh mọi vật.
- Chia nhóm theo sự chuẩn bị; Nhóm 4. Nhóm trưởng kiểm tra sự chuẩn bị của nhóm mình, báo cáo. Đọc thầm mục thực hành , quan sát hình 1,2. Đọc theo nhóm. Làm thí nghiệm: Các nhóm làm, trao đổi, nhận xét theo câu hỏi sgk. Làm thí nghiệm trước lớp: Đại diện 2 nhóm làm theo hình 1, 2. Thảo luận rút ra kết luận: Cả lớp ( Theo nhóm). Báo cáo kết quả qua thảo luận: Đại diện nhóm. * Kết luận: Không khí có ở xung quanh mọi vật. 2. Thí nghiệm chứng minh không khí có trong những chỗ rỗng của mọi vật. (Làm tương tự như trên) Mục thực hành sgk/64 hình 3,4. Hình 4 thay bằng thực hành với cục ( Hình 4 thay đất khô). ? Giải thích tại sao các bọt khí lại nổi Trong chai không và những lỗ nhỏ ở lên trong cả hai thí nghiệm trên? cục đất khô chứa không khí lên khi * Kết luận:. nhúng xuống nước, nước tràn vào 3. Hệ thống hoá kiến thức về sự tồn chiếm chỗ, không khí nhẹ bay lên ( tại của không khí bọt nổi lên ). ? Lớp không khí bao quanh Trái Đất gọi là gì? Gọi là khí quyển. ? Tìm ví dụ chứng tỏ không khí có ở xung quanh ta và không khí có trong những chỗ rỗng của mọi vật? Tìm và nêu... *THMT.Để có không khí trong sạch chúng ta cần làm gì? Trồng nhiều cây xanh, thu gom rác thải HĐ3. Củng cố, dặn dò: Đọc mục bạn cần biết? Nx tiết học. quả bóng bay với hình dạng khác nhau, dây chun để buộc bóng; bơm tiêm, bơm xe đạp. Tiết 5 5 : Luy Luyện từ và câu Tiết 30: GIỮIỮ PHÉP PHÉP L LỊCH SỰ SỰ KHI KHI Đ ĐẶT CÂU CÂU HHái Những kiến thức HSĐBCLQ Những kiến thức cần hình thành cho hs đến bài học Câu hỏi và dấu chấm hỏi. Cách llịch sự khi hỏi chuyện người khác
- biết thưa gửi, xưng hô phù hợp; tránh những câu hỏi làm phiền lòng người khác) A/ M Mục tiêu: I/ KT I/ Bi Biết cách lịch sự khi hỏi chuyện người khác ( biết thưa gửi, xưng hô phù hợp; tránh những câu hỏi làm phiền lòng người khác hác )) II/ KNKN Phát hi Phát hiện được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp. III/ TĐ TĐ Có thái độ tế nhị cần bày tỏ thái độ thông cảm với đối tượng giao tiếp. *Tích hợp KNS: Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp Lắng nghe tích cực B/ Chu Chuẩn bị I/ Đ I/ ồ dùng dạy học. Giấy, bút dạ. II/ Các ph II/ ương pháp dạy học. H Hỏi đáp C/ Các ho ạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1 Kiểm tra bài cũ 2 Hs làm, lớp theo dõi nx. Làm lại bài tập bài 2, / 148. đánh giá hỗ trợ HS.. Nx chung, đánh giá h HĐ2 Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC. 2. Phần nhận xét. Bài 1. Đọc yêu cầu, suy nghĩ, trả lời. Câu hỏi: Mẹ ơi, con tuổi gì? Từ ngữ thể hiện thái độ? Lời gọi: Mẹ ơi. Bài 2. §§ọc yc, tự đặt vào nháp, 2, 3 Hs làm bài vào phiếu. Trình bày: Lần lượt hs trình bày từng câu, trao đổi, nx, dán phiếu. Nx, chốt câu đúng. a. Với cô giáo, thầy giáo: Thưa cô, cô thích mặc áo màu gì nhất? Thưa cô, cô thích mặc áo dài không ạ? Thưa thầy, thầy thích xem đá bóng không ạ? b. Với bạn em: Bạn có thích mặc quần áo đồng phục không. Bạn có thích trò chơi điện tử không? Bài 3. Đọc yêu cầu, trả lời. Để giữ l lịch sự cần: Tránh những câu hỏi tò mò, hoặc làm phiền lòng, phật ý người khác. Lấy ví dụ minh hoạ: Hs nêu... 3. Phần ghi nhớ: 3,4 Hs nêu. HĐ3. Phần luyện tập
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 15
26 p | 629 | 95
-
Bộ giáo án lớp 4 năm học 2010 - 2011 - tuần 9
29 p | 226 | 32
-
Giáo án lớp 1 Tuần 15
17 p | 308 | 27
-
Giáo án lớp 4 năm 2014 - Tuần 15
27 p | 94 | 12
-
Giáo án Lớp 4 Tuần 15 năm 2015
50 p | 159 | 12
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Kết nối tri thức: Tuần 4
22 p | 44 | 5
-
Giáo án lớp 4 tuần 15 năm học 2020-2021
38 p | 79 | 4
-
Giáo án lớp 4 - Tuần 15 năm 2012
26 p | 68 | 3
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 15 (Sách Chân trời sáng tạo)
18 p | 4 | 2
-
Giáo án Tiếng Việt lớp 4: Tuần 15 (Sách Chân trời sáng tạo)
26 p | 18 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 15: Bài 4
10 p | 13 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 25 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
9 p | 15 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 15 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
8 p | 22 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 15 (Sách Kết nối tri thức)
19 p | 10 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 15 (Sách Kết nối tri thức)
12 p | 4 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 15 (Sách Cánh diều)
18 p | 6 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 15 (Sách Cánh diều)
26 p | 2 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn