Giáo án lớp 4 tuần 15 năm học 2020-2021
lượt xem 4
download
Giáo án lớp 4 tuần 15 năm học 2020-2021 được biên soạn với mục tiêu giúp giáo viên có thêm tư liệu tham khảo, hỗ trợ giảng dạy, xây dựng tiết học theo định hướng phát triển năng lực của học sinh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 tuần 15 năm học 2020-2021
- TUẦN: 15 15 Ngày giả ảng: Thứ ứ hai ngày 09 09 tháng 12 2 nă ăm 2019 2019 Tiết 1 1 : Toán Toán Tiết 71: C CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 0 Những kiến thức HSĐB Những kiến thức cần hình thành CLQ đến bài học cho hs hực hiện phép chia hai số có tận Th số có tận cùng là chữ số 0 Nhân s cùng là các chữ số 0. A/ M ục tiêu: I/ KT KT Biiết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. II/ KNKN Hi Hiểu và thực hành tính nhanh. III/ TĐ III/ T Tự giác trong học tập. * HSKT: Nhìn m Nhìn mẫu viết chép được số 16 vào vở vào vở B/ Chuẩn bị I/ Đ I/ ồ dùng dạy học. Phiếu BT2 II/ Các ph II/ ương pháp dạy học. Gi. ảng giải, hỏi đáp C/ Các ho ạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: 2 Hs lên bảng, lớp làm nháp Tính bằng cách thuận tiện nhất: = ( 50 : 10 ) x 19 = 5 x 19 = 95 (50 x19 ) : 10 = = 112 x( 200 : 100 ) = 112 x 2 = 224 ( 112 x 200 ) : 100 = 00 ) : 100 = Gv cùng nx, chữa bài. III/ I/ Bài mới: Nêu và làm ví dụ: ? Nêu cách chia nhẩm cho 10; 100; 530 : 10 = 53; ... 1000;...Vd. 40 : (10 x 2 )= 40 : 10 : 2 = 4 : 2 = 2. ? Nêu qui tắc chia một số cho một tích? + Đặt tính. 1. Giới thiệu trường hợp số bị chia và số + Cùng xoá 2 chứ số 0 ở tận cùng chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng. của số chia và số bị chia. Tiến hành theo cách chia một số cho một t + Thực hiện phép chia 320 : 4 = 80. tích: 320 : 40 = ? ? Có nhận xét gì? phát biểu sgk. ? Phát biểu : Thực hành: Ghi lại phép tính theo hàng ngang: 2. Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở Đọc yc. tận cùng của số bị chia nhiều hơn số Số bị chia sẽ không còn chữ số 0. chia. Số bị chia sẽ còn chữ số 0. 32000 : 400 = ? (Thương có 0 ở tận cùng) ( Làm tượng tự như cách trên)
- ? Từ 2 vd trên ta rút ra kết luận gì? * Th Thực hành: * HSKT: Nhìn m Nhìn mẫu viết chép được số 16 vào vở Cả lớp làm bài vào vở, 4 hs lên Bài 1.Tính.C .Tính.Cả lớp thực hiện bảng chữa bài. a. Nhận xét gì sau khi sau khi xoá các chữ ữ số 0? b. Sau khi xoá bớt chữ số 0: Đọc yc. Cùng hs nx chữa bài. Nêu. Bài 2. Tìm x. Cả lớp thực hiện phần a Lớp làm bài vào vở, 2 hs lên bảng (HS HTT) thực hiện phần b chữa bài. ? Nhắc lại cách tìm một thừa số chưa a) x × 40 = b) x × 90 = biết? 25600 37800 Cùng lớp chữa bài. x = 25600 : 40 x = 37800 : 90 x = 640 x = 420 Tự giải bài vào vở, 1 hs lên chữa Bài 3. C Cả lớp thực hiện phần a. bài. (HS HTT) thực hiện phần b Bài giải Đọc đề toán, tóm tắt, phân tích. a.Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần số toa xe là: 180 : 20 = 9 ( toa ) b. Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn Cùng Hs nx, chữa bài. C hàng thì cần số toa xe là: 180 : 30 = 6 ( toa ) Đáp số: a. 9 toa xe; IV/ / Củng cố dặn dò: b. 6 toa xe. ? Muốn chia 2 số có tận cùng là các chữ 0 ta làm thế nào? Nx tiết học. Ti ế t 2: T ậ p đọ c Tiết 29: 29: CÁNH ÁNH DI DIỀU TU TUỔI THƠ THƠ A / Mục tiêu . I/KT: I/ Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc giọng diễn cảm bài văn với giọng vui tha thiết, thể hiện niềm vui sướng của đám trẻ khi chơi thả diều. Tốc độ đọc 80 tiếng/15 phút. II/ KN: II/ : Hiểu các từ ngữ trong bài. Nội dung: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều, ngắm những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời. * Tích hợp QTE: Quyền được vui chơi và mơ ơ ư ước ( Liên hệ ).
- III/ TĐ: Đ III/ : Đọc đúng đọc diễn cảm * HSKT: Nhìn m Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v vào vở. B/ Chuẩn bị I/ Đ Đồ dùng dạy học. Tranh minh ho Tranh minh hoạ bài đọc trong sách. II/ Phương pháp dạy học. H ỏi đáp C/ Các ho ạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. I/ Ổn định tổ chức: 2 Hs đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi cuối II/ Kiểm tra bài cũ: bài. ? Đọc bài chú đất Nung? Cùng hs nh C ận xét. IIII/ Bài m Bài mới: 1. Gi 1. Giới thiệu bài: Quan sát tranh.... 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: Đọc toàn bài: 1 Hs khá, lớp theo dõi. Chia đoạn: 2 đoạn: Đ1: 5 dòng đầu. Đ2: Phần còn lại. Đọc nối tiếp kết hợp sửa phát âm, giải nghĩa từ (chú giải). 4 Hs đọc/2 lần. ? Đặt câu với từ huyền ảo? Vd: Cảnh Sa pa đ pa đẹp một cách thật huyền ả ảo.o. ùng hs nhận xét cách đọc Phát âm đúng, nghỉ hơi dài sau dấu ba Cùng đúng? chấm trong câu. Biết nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc liền mạch một số cụm từ trong câu: Tôi ...suốt một thời mới lớn....tha thiết cầu xin... 1 Hs đọc toàn bài, lớp theo dõi nx. Đọc cả bài. b. Tìm hiểu bài: * HSKT: Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v vào vở. Đọc lướt đ1, trao đổi với bạn Trả lời câu hỏi 1. cùng bàn. ? Tác giả đã chọn những chi tiết Cánh diều mềm mại như cánh bướm. nào để tả cánh diều? Trên cánh diều có nhiều loại sáo: sáo đơn, sáo kép, sáo bè...Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. ? Tác giả quan sát cánh diều bằng những giác quan nào? ...bằng tai, mắt. ? ý đoạn 1: ý 1: Tả vẻ đẹp của cánh diều. ý 1: T
- Đọc thầm đoạn 2, trao đổi: ? Trò chơi thả diều đem lại cho Các bạn hò hét nhau thả diều thi, sung trẻ em niềm vui sướng ntn? sướng đến phát dại nhìn lên bầu trời. ? Trò chơi thả diều đem lại cho Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo, đẹp như trẻ em những mơ ước đẹp ntn? một tấm thảm nhung khổng lồ, bạn nhỏ thấy cháy lên, cháy mãi khát vọng.... ? Nêu ý đoạn 2? ý 2: Trò chơi thả diều đem lại niềm vui và ước mơ đẹp. Câu hỏi 3: 1 Hs đọc, cả lớp trao đổi: Cả 3 ý đều đúng nhưng đúng nhất là ý b. Cánh diều khơi gợi những mơ ước đẹp cho tuổi thơ. ? Bài văn nói lên điều gì? * ý chính: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho đám trẻ mục đồng. c. Đọc diễn cảm: Đọc nối tiếp: 2 Hs đọc Nx giọng đọc và nêu cách đọc Đọc diễn cảm, giọng vui tha thiết, nhấn của bài: những từ ngữ gợi tả, gợi cảm: nâng lên, hò hét, mềm mại, phát dại, vi vu trầm bổng, gọi thấp xuống, huyền ảo, thảm nhung, cháy lên, cháy mãi, ngửa cổ, tha thiêt cầu xin, bay đi, khát khao. Luyện đọc diễn cảm Đ1: Đọc mẫu. êu cách đọc và luyện đọc theo cặp. Nêu cách đ Thi đọc: Cá nhân, nhóm. ùng Hs nx chung, hỗ trợ HS. cùng Hs nx chung, IV V/ Củng cố, dặn dò: *QTE.Niềm vui qua trò chơi thả diều còn muốn nói với chúng ta điều gì?Trẻ em có quyền được vui chơi và mơ ước. Nx tiết học. Tiết 3 3 : Khoa h ọc Tiết 29: TI ẾT KIỆM NƯỚC Những kiến thức HSĐB Những kiến thức cần hình thành cho hs CLQ đến bài học Một số cách bảo vệ nguồn Những việc nên và không nên làm để tiết nước kiệm nước A/ Mục tiêu: I/ KT: I/ KT Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước.
- II/ KN:: Gi Giải thích được lí do phải tiết kiệm nước. * Tích hợp GDKNS: Xác định giá trị bản thân trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước; Đảm nhận trách nhiệm trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước; Bình luận về việc sử dụng nước,(quan điểm khác nhau về tiết kiệm nước) * Tích hợp GDBVMT: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu không khí III/ TĐ Đóng vai v Đóng vai vận động tuyên truyền tiết kiệm nước. * HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học: Giấy, bút vẽ. II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp, nhóm 4 C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: 2, 3 Hs trả lời, lớp nx II/ Kiểm tra bài cũ: ? Để bảo vệ nguồn nước chúng ta nên làm và không nên làm gì? III/ I/ Bài mới. 1.Tại sao phải tiết kiệm nước và làm thế nào để tiết kiệm nước. * HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ Qs hình và trả lời câu hỏi sgk/ 60, 61. Thảo luận nhóm đôi. Trình bày : Trình bày : Lần lượt các nhóm trả lời, lớp nx, trao đổi theo từng nội dung câu hỏi. Những việc làm để tiết kiệm nguồn nước, thể hiện qua các hình sau: Hình 1 Khoá vòi nước không để nước chảy tràn Hình 3 Gọi thợ chữa ngay khi ống nước hỏng, nước bị rò rỉ. Hình 5 Bé đánh răng, lấy nước vào cốc xong, khoá máy ngay Những việc không nên làm để tránh Thực hành nhóm. lãng phí nước: Hình 2, 4, 6 Lí do cần phải tiết kiệm nước: Hình 7,8. * Gv yc hs liên hệ ở địa phương, gđ. * Kết luận : Mục bạn cần biết sgk/61. * THMT. Đ ể có nguồn nước sạch sử dụng chúng ta cần làm gì?Bảo vệ nguồn nước, không vứt rác thải bừa bãi ảnh hưởng đến môi trường 2. Đóng vai vận động tuyên truyền tiết kiệm nước Chia nhóm 4, giao nhiệm vụ:
- + Xây dựng bản cam kết. Nhóm trưởng phân công từng + Tìm ý cho nội dung để đóng vai: thành viên đóng góp, tìm nội dung đóng vai. Đóng vai : Lần lượt các nhóm. Các nhóm khác góp ý cho mỗi bản cam kết hoàn thiện hơn. Khen nhóm có sáng kiến hay. * Kết luận: Bản thân cùng gia đình thực hiện như cam kết. IV/ C Củng cố, dặn dò: Đọc mục bạn cần biết. Nx tiết học. Tiết 4 4 : Đ ạo đức Tiết 15: BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO (Tiếp ) A/Mục tiêu : : Học xong bài này HS có khả năng: I/ KT:: Bi Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo . III/ KN: N: Bi Biết kể những câu chuyện hoặc viết đoạn văn về chủ đề “Biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo”. III II/ TĐ: TĐ: HS thể hiện lòng biết ơn và kính trọng thầy giáo, cô giáo. GDKNSKỹ năng tự nhận thức giá trị công lao dạy dỗ của thầy cô. Kỹ năng lắng nghe lời dạy bảo của thầy cô. Kỹ năng thể hiện sự kính trọng, biết ơn với thầy cô. B/ Chuẩn bị : : Sưu tầm bài hát, thơ , câu chuyện....ca ngợi công lao thầy giáo , cô giáo . Xây dựng một tiêu phẩm ... Giấy màu , kéo, bút chì , bút màu , hồ dán ...... C/ Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: Biết ơn Thầy cô giáo. Kiểm tra 2 HS Kiểm tra vở BT 4 HS III/ Bài m Bài mới : Giới thiệu bài : HS trình bày các bài hát,thơ sưu tầm HS hoạt động cá nhân lần lượt HĐ1: HS trình bày các bài hát,th thể hiện từng nội dung Gv yêu được với nội dung ca ngợi thầy cô giáo. cầu. Gv lần lượt cho HS trình bày Các bài hát với chủ đề biết ơn thầy cô giáo. Trình bày các bài thơ đã sưu tầm . Trình bày ca dao,tục ngữ đã sưu tầm. Kể về kỷ niệm của mình với thầy cô.
- Gv nhận xét kết luận: Lớp nhận xét HĐ2: Xây d : Xây dựng tiểu phẩm . Giao nhiệm vụ cho các nhóm . HS hoạt động nhóm Xây dựng 1 tiểu phẩm có chủ đề kính trọng,biết ơn thầy, cô giáo. Đại diện các nhóm trình bày Gv nhận xét,tuyên dương Lớp nhận xét HĐ3: Làm b : Làm bưu thiếp chúc mừng thầy cô . GV nêu yêu cầu HS hoạt động nhóm mỗi nhóm GV nhận xét,tuyên dương làm bưu thiếp . Các nhóm trình bày kết quả IV/ V/ Củng cố ddặn dò: HS nhận xét chọn bưu thiếp Vì sao ta phải biết ơn thầy cô giáo đẹp và có ý nghĩa nhất . Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: “Yêu lao động” Sưu tầm bài hát,thơ tranh ảnh… Tiết 5 5 : HĐTT CHAO C ̀ Ờ Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 1 : Toán Toán Tiết 72: C 72: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Những kiến thức HSĐB Những kiến thức cần hình thành cho hs CLQ đến bài học cho số có 1 chữ số Th Chia cho s hực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số số A/ M Mục tiêu : I/KT KT Biiết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số. II/KN KN Hi Hiểu và thực hiện thành thạo các phép tính đã học. III/ TĐ TĐ Có thái đ Có thái độ học tập đúng đắn * HSKT: Nhìn m Nhìn mẫu viết chép được số 16 vào vở vào vở B/ Chuẩn bị
- I/Đ I/ ồ dùng dạy học. Phiếu BT2 II/ Ph II/ P ương pháp dạy học. Th . ảo luận nhóm 2 C/ Các ho Các hoạt động dạy học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: 2 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. Tính: 6 400 : 80; 270 : 30 ùng hs nx, chữa bài, nêu cách thực 2 Hs nêu. Cùng hs nx, ch hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0? III/I/ B Bài mới. 1. Trường hợp chia hết. 672 : 21 = ? ? Nêu cách đặt tính và tính? Đặt tính và tính từ trái sang phải: Tập ước lượng tìm thương trong Hs nêu cách chia. mỗi lần chia: 67 : 21 được 3; có thể lấy 6 : 2 được 3 2. Trường hợp chia có dư. Làm tương tự : Đặt tính và tính từ trái 779 : 18 = ? sang phải. Tập ước lượng tìm thương. Có thể tìm thương lớn nhất của 77: 18 = ? 8 = ? 7 : 1 = 7 rồi tiến hành nhân và trừ nhẩm. Nếu không trừ được thì giảm dần thương đó từ 7,6,5 đến 4 thì trừ được ( số dư
- Chấm, cùng hs chữa bài. Đáp số: 16 bộ bàn ghế. Bài 3.Tìm x. Hs thực hiện Nêu qui tắc tìm thừa số chưa biết, số chia Cùng hs chữa bài. chưa biết. Lớp làm bài vào vở, 2 hs lên bảng chữa. Bài 3. Bài . (Dành cho HS HTT) 2 HS lên bảng Đáp án: x × 34 = 714 846 : x = 18 Nhận xét chưa bài x = 714 : 34 x = 846 : 18 IV/ C Củng cố d ố dặn dò: x = 21 x = 47 Nx tiết học. Tiết 2 2 : Khoa h ọc Tiết 30: LÀM TH Ế NÀO ĐỂ BIẾT CÓ KHÔNG KHÍ Những kiến thức HSĐB Những kiến thức cần hình thành cho hs CLQ đến bài học Không khí giúp cho con người,cây Làm thí nghiệm chứng minh không khí có ở cối, ĐV,TV hô h ĐV,TV hô hấp quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong các vật, đ định nghĩa về khí quyển A/ Mục tiêu: I/ KT Bi I/ KT ết làm thí nghiệm chứng minh không khí có ở quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong các vật. II/ KN Hi Hiểu và phát biểu định nghĩa về khí quyển. III/ TĐ Có ý thức bảo vệ môi trường và tham gia các hoạt động vì một Có ý th môi trường xanh sạch đẹp. *THTHGDBVMT:: Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên hiên * HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị theo nhóm 4: túi ni lông; dây chun; kim khâu; chậu; cục đất khô. II/ Các phương pháp dạy học. Quan sát trực quan C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: H. Vì sao chúng ta ph Vì sao chúng ta phải tiết kiệm nước? H. Chúng ta ph Chúng ta phải nên làm gì và không nên làm gì để tiết kiệm nước? IIII/ Bài mới:
- 1/ Giới thiệu bài: Trong không khí có khí ôxy cần cho sự sống, Vậy không khí có ở đâu? Làm thế nào để biết có không khí? Bài hôm nay cô cùng các em tìm hiểu điều đó. 2/. Tiến trình bài dạy * HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ a) Đưa ra tình huống xuất phát và nêu vấn đề: – GV đưa ra túi nilon căng phồng (túi A) do đã Quan sát thổi không khí vào, được buộc dây chun. Một túi không thổi, để xẹp (túi B) H: Theo e, vì sao A căng phồng còn B xẹp? – HS Do túi A có không khí. H: Làm thế nào đẻ biết túi A có không khí? b) Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu cho HS HS có thể ghi lại những hiểu biết Yêu cầu HS trình bày quan điểm của các em của mình. về vấn đề nêu ra.( hoặc ghi lại những hiểu Ví dụ ý kiến có thể nêu: biết của mình về không khí trước khi trình + Không khí thổi vào tây em khi bày) túi bị thủng. +Không khí làm mát mặt em khi đục thủng túi + Không khí xì ra từ túi… ….. c) Đề xuất câu hỏi (dự đoán, giả thuyết) và phương pháp tìm tòi. HS thảo luận trong nhóm rồi ghi GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm…thảo vào bảng nhóm kết quả đã thảo luận để đề xuất thí nghiệm chứng minh túi A luận. có không khí với các vật dụng có sẵn dùi nhọn (hoặc kim),…kéo, chậu nước, chai nhựa rỗng, dây chun,…Theo 2 phương án: Phương án 1: Đục thủng túi A, sau đó sờ tay, áp má để cảm nhận không khí từ trong túi – HS tiến hành làm TN. phát ra. – HS tìm các điểm giống và khác Phương án 2: Nhúng túi vào châu nước, sau nhau. đó chọc thủng túi đẻ thấy bọt khí thoát ra – HS đặt các câu hỏi thắc mắc trong nước. của mình. – HS dự đoán trả lời theo suy nghĩ của mình d) Thực hiện phương án tìm tòi – HS tiến hành làm TN. GV phân tích kĩ cho HS thấy được với 2
- phương án, phương án nào cũng đúng. Nhưng phương án 2 rõ ràng và tường minh hơn. GVV yêu cầu các nhóm cùng tiến hành thực nghiệm theo phương án 2 và tự rút ra kết luận không khí có ở đâu? – Các nhóm đề xuất TN, sau đó GV giúp HS nhận biết được không khí ở tập hợp ý kiến của nhóm vào xung quanh mọi vật, ở những chỗ rỗng bên bảng nhóm trong vật qua thực nghiệm như: trong chai rỗng; miếng gạch khô đặt trong nước, miếng xốp… – Đại diện các nhóm lên trình bày e) Kết luận kiến thức: (bằng cách tiến hành lại TN) Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả Nêu – HS kết luận: …….. kết luận. Tổ chức đối chiếu với kiến thức ở SGK sau khi kết luận IV/ Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Tiết 3: Chính tả (Nghe viết ) Tiết 15: CÁNH DI ỀU TUỔI THƠ A/ Mục tiêu. I/ KT Nghe vi I/ KT ết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: Cánh diều tuổi thơ. Tốc độ đọc 80 chữ / 15 phút. II/ KN Luy Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu tr/ ch. III/ TĐ Bi Biết miêu tả một đồ chơi hoặc trò chơi theo yêu cầu của BT 2, Sao cho các bạn hình dung được đồ chơi, có thể biết chơi đồ chơi và trò chơi đó. * : Giáo dục ý thích yêu cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng * TH BVMT: Giáo d những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ. * HSKT: Nhìn m Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v vào vở. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. Một vài đồ chơi: chong chóng, chó bông biết sủa,... II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: Viết: xinh, xanh, san sẻ, xúng xính, 2 hs lên bảng, lớp viết nháp. Cùng hs nhận xét chung. IIII/ Bài mới:
- 1.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu. 2. Hướng dẫn hs nghe viết. 1 Hs đọc. Đọc đoạn văn cần viết: Từ đầu...những Cả lớp đọc thầm và phát biểu. vì sao sớm. 1 số hs lên bảng viết, lớp viết Tìm những từ ngữ dễ viết sai? bảng con các từ khó viết. Nhắc nhở cách trình bày. Viết. Đọc Tự soát lỗi, sửa lỗi. Đọc toàn đoạn viết. Đổi chéo vở soát lỗi. Thu nhận xét 1 số bài. Nx chung. Đọc yc. * HSKT: Nhìn m Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào vở. 3. Bài tập. Bài 2.a. Cả lớp làm bài. Yc hs tự làm bài vào vở BT, 4 hs làm Nêu miệng, dán phiếu. vào phiếu to, dán bảng. Trình bày bài: Trò chơi Chọi dế, chọi cá, chọi gà, Cùng hs nx, bổ sung. thả chim, chơi chuyền,... Đánh trống, trốn tìm, trồng nụ Ch/tr Đồ chơi trồng hoa, cắm trại, bơi trải, cầu trượt,... ch chong chóng, chó bông, chó đi xe đạp, que chuyền,... Trống ếch, trống cơm, cầu tr trượt,... Bài 3. Đọc yêu cầu. Miêu tả đồ chơi: Tự làm bài vào vở BT. Cùng hs nx, bình chọn bạn miêu tả đồ Lần lượt nêu, có thể cầm đồ chơi chơi, trò chơi dễ hiểu, hấp dẫn. giới thiệu... THMT. Giáo dục yêu thích cái đẹp Nêu xong giới thiệu cho các bạn * THMT. của thiên nhiên và quý trọng những kỉ cùng chơi niệm đẹp của tuổi thơ IVV/ Củng cố dặn dò. Nx tiết học Tiết 4 4 : Luy ện từ và câu Tiết 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI TRÒ CHƠI Những kiến thức HSĐB Những kiến thức cần hình thành cho hs CLQ đến bài học Tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại. A/ Mục tiêu
- I/ KT Bi I/ KT ết tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại. II/ KN Hi Hiểu các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi. III/ TĐ Có ý th Có ý thức giữ gìn đồ chơi. H QTE: Quyền được vui chơi. *TH QTE * HSKT: Nhìn m Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v vào vở. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. Tranh vẽ các đồ chơi, trò chơi sgk. Bảng phụ viết tên các trò chơi, đồ chơi BT2. II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: Nêu ghi nhớ của bài trước? 1 Hs nêu. Cùng hs nx chung. III/ I/ Bài mới: Bài 1 Nêu YC Bài 1 Nêu YC Đọc yêu cầu của bài. Dán tranh Quan sát tranh Làm mẫu: 1 Hs nêu: + tranh 1: Đồ chơi diều; Trò chơi: thả diều. Chỉ tranh minh hoạ, nói tên các đồ ồ chơi ứng với các trò chơi. 2 Hs nêu Cùng hs nx, bổ sung. Tranh Đồ chơi Trò chơi 1 Diều Thả diều 2 đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao Múa sư tử rước đèn Dây thừng, búp bê, bộ xếp hình Nhảy dây, cho búp bê ăn bột, xếp hình 3 nhà cửa, đồ chơi nấu bếp nhà cửa, thổi cơm. 4 Màn hình, bộ xếp hình Trò chơi điện tử, lắp ghép hình 5 Dây thừng Kéo co 6 Khăn bịt mắt Bịt mắt bắt dê. Bài 2. Đọc yêu cầu. ? Kể tên các trò chơi dân gian, hiện đại. Lần lượt nêu. Đưa bảng phụ viết tên đồ chơi, trò chơi đã chuẩn bị. Đọc lại. Bóng, quả cầu, kiếm quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, đồ hàng, Đồ các viên sỏi, que chuyền, mảnh sành, bi, viên dấ, lỗ tròn, chai, vòng, tàu chơi hoả, máy bay, mô tô con, ngựa... Trò Đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước, đu quay, cầu
- trượt, bày cỗ trong đêm trung thu, chơi ô ăn quan, chơi chuyền, nhảy lò chơi cò, chơi bi, đánh đáo, trồng nụ trồng hoa, ném vòng vào cổ chai, tàu hoả trên không, dua mô tô trên sàn quay, cưỡi ngựa,... Bài 3. * HSKT: Nhìn m Nhìn mẫu viết chép được chữ ữ vào vở. b vào v Đọc yêu cầu bài tập. Trao đổi theo cặp, viết tên các trò chơi, Làm rõ yêu cầu. đồ chơi. Trình bày: Đại diện các nhóm, kèm lời thuyết minh. Cùng hs nx, chốt bài đúng. a. Trò chơi bạn trai thường ưa thích Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng, lái máy bay trên không, lái mô tô,... mô tô,... Trò chơi bạn gái thường ưa thích Búp bê, nhảy dây, nhảy ngựa, trồng nụ ụ trồng hoa, chơi chuyền, chơi ô ăn quan, nhảy lò cò, bày cỗ,... Trò chơi bạn trai và bạn gái thường ưa Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, thích xếp hình, cắm trại, đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt,.. b.Những trò chơi có ích... Các đồ chơi, trò chơi có ích vui khẻo, dịu dàng, nhanh nhẹn, rèn trí thông minh, rèn trí dũng cảm, tinh mắt khéo Nếu chơi quá... tay. Nếu chơi quá, quên ăn, quên ngủ, quên học thì có hại, ảnh hưởng đến sức khẻo và học tập,` c.Những trò chơi có hại... Súng phun nước (làm ướt người khác), đấu kiếm (làm người khác bị ị thương), súng cao su (giết hại chim, phá hoại môi trường, gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn phải người)... Bài 4. Đọc yêu cầu bài tập, trả lời: + Say mê, say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, hào hứng,... IIV/ C Củng cố d ố dặn dò: * QTE .Ngoài h * ọc tập ,trẻ em còn có quyền gì? Quyền được vui chơi Nx tiết học. Tiết 5: Âm nhạc Tiết 15: H HỌC HÁT BÀI: HÁT BÀI: ( Tự chọn) KHĂN QUÀNG UÀNG THẮP SÁNG BÌNH MINH Nhạc và lời: Trịnh Công Sơn A/ Mục tiêu:
- I/ Kiến thức: Hs Hs biết hát theo giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo nhịp bài hát. II/ Kỹ năng: Biết gõ đệm. III/ Thái độ: Qua bài hát giáo dục các em biết đoàn kết giúp đỡ bạn bè. * Tích hợp(Quyền trẻ em) Trẻ em có quyền được giáo dục, quyền được chăm sóc, quyền được học tập. B/Chuẩn bị: I/ Đồ dùng: 1. GV: Sgk Sgk Tranh minh hoạ. Nhạc cụ: Thanh gõ, song loan, đan phím. Hát thuần thục lời ca. 2. HS: HS: Sgk, thanh gõ. II/ Phương pháp: Thuyết trình, hỏi đáp. C/ Các hoạt động dạy học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò I/ / Ổn định tổ chức. II/ Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu hát lại bài hát tiết trước Hát lại bài hát của tiết trước. đã học. III/ Bài mới: 1. Hoạt động 1: Dạy hát. Lắng nghe Giới thiệu bài hát: ài hát Quan sát tranh Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ. Cho quan sát bản nhạc. Do nhạc sỹ Trịnh Công Sơn sáng sáng ? bài hát này do ai sáng tác? tác. Hát mẫu: Hát m Nghe hát mẫu. ho đọc lời ca. Cho đ Đọc lời ca Cho học sinh luyện thanh (12phút) Luyện thanh. Dạy hát từng câu. D Bắt nhịp và yêu cầu học sinh ghép các câu Hát từng câu. hát với nhau Ghép các câu hát. Bắt nhịp cho học sinh hát hoà giọng Tập hát đối đáp, hoà giọng. Hát hoà giọng, hát đối đáp ( từng dãy bàn, từng nhóm thực hiện)
- 2. Hoạt động 2: Chỉ dịnh từng dãy bàn hát kết hợp gõ nhịp. Hát kết hợp gõ theo nhịp. Bắt nhịp và chỉ định từng dãy bàn, tổ , nhóm, cá nhân thực hiện. Hướng dẫn gõ theo nhịp bài hát. Thực hiện teo tổ, nhóm, cá nhân. Chỉ định các tổ, nhóm, cá nhân. IV/Củng cố dặn dò: Các tổ thực hiện lại bài hát. Cho các tổ thực hiện bài hát. * Tích hợp(Quyền trẻ em) Trẻ em có Lắng nghe quyền được giáo dục, quyền đượ ượcc chăm Về nhà thực hiên ôn luyện lại bài sóc, quyền được học tập hát. Về hát thuộc bài hát, tập gõ theo tiết tấu lời ca và tập gõ thành thạo phách. Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 1 tháng 1 tháng 12 năm năm 2019 Tiết 1: Toán Toán Tiết 73: C CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Ti (Tiếp theo) Những kiến thức Những kiến thức cần hình thành cho hs HSĐB CLQ đến bài học số có 2 chữ số Nhân s hực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ Th số A/ M ục tiêu : : I/ KT I/ Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số. II/ KN Hi II/ Hiểu cách chia và chia thành thạo III/ TĐ TĐ Tự giác học bài * HSKT: Nhìn m Nhìn mẫu viết chép được số 16 vào vở vào vở B/ Chuẩn bị I/ Đ I/ ồ dùng dạy học. Phiếu BT2 II/ Các ph II/ ương pháp dạy học. Gi . ảng giải. C/ Các ho ạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: Tính: 175 : 12; 798 : 34 2 Hs lên bảng thực hiện phép chia, lớp Gv cùng hs nx, chữa bài. làm nháp IIII/ B Bài mới: 1. Trường hợp chia hết. ? Đặt tính và tính: 8192 : 64 = ? 1 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp. Nêu cách chia: nêu... êu...
- ? Nêu cách ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia? Chhốt ý: 179 : 64 = ? ? ước lượng: 17 : 6 = 2 (dư 5); 512 : 64 = ? ước lượng: 51 : 6 = 8 (dư 3). 2. Trường hợp chia có dư: 1154 : 62 = ? (làm tương tự như trên ) Tự ự làm. làm. + Chú ý: Phép chia có dư số dư nh nhỏ hơn số chia 3. Th Thực hành: * HSKT: Nhìn m Nhìn mẫu viết chép được số 16 vào vở Bài 1. Đ . Đặt tính và tính:Cả lớp thực hiện Tự làm bài vào nháp, 4 Hs lên bảng chữa bài. Kq: a/ 57 b/ Kq: a/ 57 b/ 123 123 71 ( dư 3) 127 ( dư 2) 71 Bài 2 (HS HTT) Thực hiện Đọc đề bài, tóm tắt bài toán. Đ ? Đóng gói 3 500 bút chì theo từng tá (12 cái) ta làm phép tính gì? Chia 3 500 cho 12. Yc hs làm bài: Lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa. Bài giải Thực hiện phép chia ta có: 3 500 : 12 = 291 (dư 8 ). Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và còn thừa 8 bút chì. Đáp số : 291 tá bút chì, còn thừa 8 bút chì. C ấm, cùng hs chữa bài. Ch Bài 3. Tìm x: C Tìm x: Cả lớp thực hiện phần a. N Nhắc lại qui tắc tìm một thừa số chưa Phhần b HS HTT th thực hiện biết. 75 × x = 1800 1855 : x = 35 x = 1800 : 75 x = 1855 : 35 x = 24 x = 53 Yc hs tự làm bài vào vở: 2 hs lên bảng chữa bài: ùng hs nx, chữa bài Cùng hs nx, ch IV/ C Củng cố, dặn dò: Nx tiết học. BTVN làm lại bài 1 vào vở BT.
- Tiết 3 3 . T Tập đọc Tiết 30: TU UỔI NG GỰA A/ M ục tiêu . . I/KT I/ Đọc trơn tru lưu loát toàn bài. Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, hào hứng, trải dài khổ thơ 2, 3 miêu tả ước vọng lãng mạn của cậu bé tuổi Ngựa. Tốc độ đọc 80 tiếng/1 phút. II/ KN Hiểu các từ ngữ trong bài. Nội dung bài: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đường về với mẹ. III/ TĐ TĐ Học thuộc lòng 8 dòng thơ. *Tích hợp QTE : Quy QTE ền được vui chơi và ước mơ * HSKT: Nhìn m Nhìn mẫu viết chép được chữ b vào v vào vở. B/ Chuẩn bị I/ Đ Đồ dùng dạy học. Tranh minh hoạ sgk phóng to. II/ Phương pháp dạy học. Quan sát, hỏi đáp C/ Các ho Các hoạt động dạy học . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: ? Nêu nội dung bài? 1 Hs trả lời, lớp nx. 1 N Nx chung, h hỗ trợ HS. IIII/ Bài m Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc: Đọc toàn bài thơ. 1 Hs khá đọc. Chia đoạn: 4 đoạn : 4 khổ. Đọc nối tiếp kết hợp sửa lỗi phát âm, giải nghĩa từ. (chú giải) 8 Hs /2 lần. Đọc toàn bài: 1, 2 Hs đọc, lớp nx cách đọc đúng: Đọc đúng, ngắt hơi cho đúng chú ý ở câu hỏi, cuối câu có dấu 3 chấm. Đọc toàn bài. b. Tìm hiểu bài: * HSKT: Nhìn m Nhìn mẫu viết chép được chữ ữ vào vở. b vào v Đọc khổ thơ 1, trả lời: 1 Hs đọc. ? Bạn nhỏ tuổi gì? ...tuổi Ngựa. Mẹ bảo tuổi ấy tính nết như thế nào? Tuổi Ngựa không chịu ở yên một chỗ, là tuổi thích đi.
- ? ý khổ thơ 1? Giới thiệu bạn nhỏ tuổi Ngựa. Đọc khổ thơ 2? 1 Hs đọc. ? Ngựa con theo ngọn gió rong chơi ...khắp mọi nơi: qua miền trung du. .. .. những đâu? triền núi đá. ? Đi chơi khắp nơi nhưng Ngựa con ...nhớ mang về cho mẹ ngọn gió của vẫn nhớ mẹ như thế nào? trăm miền. ? ý khổ thơ 2? Kể lại chuyện Ngựa con rong chơi khắp cùng ngọn gió. Đọc khổ thơ 3: Đọc thầm: ? Điều gì hấp dẫn ngựa con trên những Trên những cánh đồng hoa:. .. .. hoa cúc cánh đồng hoang? dại. ? ý khổ thơ 3? Cảnh đẹp của đồng hoa mà Ngựa con vui chơi. Đọc khổ thơ 4: Đọc thầm trao đổi câu hỏi: ? Ngựa con đã nhắn nhủ với mẹ điều tuổi con là tuổi đi .. đường tìm về với gì? mẹ. ? Cậu bé yêu mẹ như thế nào? Cậu bé dù đi muôn nơi vẫn tìm đường ( ý khổ thơ 4) về với mẹ. Cùng hs trao đ C ổi... Ý chính: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay Ý ? Nội dung chính của bài thơ? nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đường về với mẹ. c. Đọc diễn cảm, học thuộc lòng bài thơ. Đọc nối tiếp bài thơ: 4 Hs đọc nối tiếp. ? Nêu cách đọc bài thơ? Đọc diễn cảm toàn bài, giọng vui vẻ hào hứng, nhanh hơn khổ thơ 2,3; ... ... trắng, ngọt ngào, xôn xao, bao nhiêu, xanh, hồng, ... Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2: Đọọcc êu cách đọc khổ thơ 2, cặp luyện đọc. Nêu cách đ Thi đọc: Cá nhân đọc, lớp nx. Nhẩm học thuộc lòng: Cả lớp đọc thuộc lòng của bài. Thi đọc thuộc lòng: Cá nhân đọc IV V/ C Củng cố, dặn dò: QTE.Qua bài nói với chúng ta điều gì?Trẻ em có quyền được vui chơi và *QTE. mơ ước ? Nêu nhận xét của em về tính cách của cậu bé tuổi Ngựa trong bài thơ? ( Cậu bé giàu trí tưởng tượng/ Cậu bé không chịu yên một chỗ, / rất ham đi/ ...) Tiết 5 5 : Luy Luyện từ và câu Tiết 30: GIỮ IỮ PHÉP PHÉP L LỊCH SỰ SỰ KHI KHI Đ ĐẶT CÂU CÂU H HỎI
- Những kiến thức HSĐB Những kiến thức cần hình thành cho hs CLQ đến bài học Câu hỏi và dấu chấm ách lịch sự khi hỏi chuyện người khác biết thưa gửi, Cách l hỏi. xưng hô phù hợp ; tránh những câu hỏi làm phiền lòng người khác) A/ M ục tiêu: I/ KT I/ Bi Biết cách lịch sự khi hỏi chuyện người khác ( biết thưa gửi, xưng hô phù hợp ; tránh những câu hỏi làm phiền lòng người hác) II/ KN Phát hiện được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp. III/ TĐ TĐ Có thái độ tế nhị cần bày tỏ thái độ thông cảm với đối tượng giao tiếp. * Tích hợp KNS: Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp. Lắng nghe tích cực. B/ Chu Chuẩn bị I/ Đ I/ ồ dùng dạy học. Gi ấy, bút dạ. II/ Các ph II/ ương pháp dạy học. H Hỏi đáp C/ Các ho ạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm tra bài cũ: Làm lại bài tập bài 2, / 148. 2 Hs làm, lớp theo dõi nx. Nx chung, h hỗ trợ HS. III/ Bài m III/ ới: 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC. 2. Phần nhận xét. Bài 1. Đọc yêu cầu, suy nghĩ, trả lời. Câu hỏi: Mẹ ơi, con tuổi gì? Từ ngữ thể hiện thái độ? Lời gọi: Mẹ ơi. Bài 2. §ọc yc, tự đặt vào nháp, 2, 3 Hs làm bài § vào phiếu. Trình bày: Lần lượt hs trình bày từng câu, trao đổi, nx, dán phiếu. Nx, chốt câu đúng. a. Với cô giáo, thầy giáo: Thưa cô, cô thích mặc áo màu gì nhất? Thưa cô, cô thích mặc áo dài không ạ? Thưa thầy, thầy thích xem đá bóng không ạ? b. Với bạn em: Bạn có thích mặc quần áo đồng phục không. Bạn có thích trò chơi điện tử không? Bài 3. Đọc yêu cầu, trả lời.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 15
26 p | 629 | 95
-
Bộ giáo án lớp 4 năm học 2010 - 2011 - tuần 9
29 p | 226 | 32
-
Giáo án lớp 1 Tuần 15
17 p | 308 | 27
-
Giáo án lớp 4 năm 2014 - Tuần 15
27 p | 94 | 12
-
Giáo án Lớp 4 Tuần 15 năm 2015
50 p | 159 | 12
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Kết nối tri thức: Tuần 4
22 p | 44 | 5
-
Giáo án lớp 4 - Tuần 15 năm 2012
26 p | 68 | 3
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 15 (Sách Chân trời sáng tạo)
18 p | 4 | 2
-
Giáo án Tiếng Việt lớp 4: Tuần 15 (Sách Chân trời sáng tạo)
26 p | 18 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 15: Bài 4
10 p | 13 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 25 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
9 p | 15 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 15 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
8 p | 22 | 2
-
Giáo án lớp 4 tuần 15 năm học 2017
32 p | 57 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 15 (Sách Kết nối tri thức)
19 p | 10 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 15 (Sách Kết nối tri thức)
12 p | 4 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 15 (Sách Cánh diều)
18 p | 6 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 15 (Sách Cánh diều)
26 p | 2 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn