Giáo án lớp 4 tuần 25 năm học 2020-2021
lượt xem 1
download
Giáo án lớp 4 tuần 25 năm học 2020-2021 thông tin đến quý giáo viên về các bài học bao gồm các môn Chính tả, Toán, Tiếng Việt, Tập đọc, Kể chuyện, Kĩ thuật, Đạo đức... Mời các bạn và quý giáo viên cùng tham khảo để phục vụ cho công tác giảng dạy, xây dựng tiết học hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 tuần 25 năm học 2020-2021
- TUẦN 25 Ngày gi Ngày giảng: Thứ hai ngày 4 tháng 33 năm 2020 2020 Tiết 1 : : Toán Tiết 121: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Những KT HSĐBCLQ đến bài Những kiến thức cần hình thành cho học HS Biết trừ phân số khác mẫu. Nhận biết ý nghĩa phép nhân hai phân số thông qua tính diện tích hình chữ nhật. Biết cách thực hiện phép nhân hai phân số. A/ Mục tiêu I/KT Nh Nhận biết ý nghĩa phép nhân hai phân số thông qua tính diện tích hình chữ nhật. II/KN Bi Biết cách thực hiện phép nhân hai phân số. III/TĐ Có ý th Có ý thức tự giác học tập B/ Chuẩn bị I/Đồ dùng dạy học. 1.GVVVẽ sẵn các hình vẽ như SGK. 2.HS. Ph Phấn, bảng, vở nháp. II/ Các phương pháp dạy học.Quan sát, hỏi đáp C/ Các ho / Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/Kiểm tra bài cũ. 2 7 11 4 - 2 Hs lªn b¶ng ch÷a bµi, líp lµm bµi TÝnh: ; vµo vë nh¸p 5 3 5 3 2 7 6 35 41 11 4 33 20 13 ; ; Nhận xét chung đánh giá hỗ trợ HS. 5 3 15 15 15 5 3 15 15 15 IIII/Bài mới. Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân thông qua tính diện tích hình chữ nhật qua đồ dùng trực quan. * Nêu bài toán: oán: * Nghe và 1 – 2 HS đọc lại bài toán. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào? lấy số đo chiều dài nhân với số đo Hãy nêu phép tính để tính diện tích hình chiều rộng cùng đơn vị. chữ nhật? 4 2 Diện tích hình chữ nhật là: x ? 5 3 Đưa ra hình minh hoạ. Quan sát và nhận xét. Hình vuông có cạnh là 1m vậy diện tích hình vuông là bao nhiêu? Diện tích hình vuông là 1m2 Chia hình vuông có diện tích 1m thành 2 15 ô vuông bằng nhau thì mỗi ô có diện
- tích là bao nhêu? 1 Diện tích của một ô vuông là: m2 Hình chữ nhật được tô màu gồm mấy ô? 15 Vậy diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu phần m2? Hình chữ nhật được tô màu 8 ô. Dựa vào đồ dùng trực quan hãy cho biết: Di 8 Diện tích hình chữ nhật là: m2 4 2 15 x ? 5 3 HD thực hiện: Vậy trong nhân hai phân số khi thực hiện nhân hai tử số với nhau ta được gì? Vậy trong phép nhân hai phân số khi Nghe HD. thực hiện nhân hai mẫu số ta được gì? Ta được tử số của tích hai phân số. Khi muốn nhân hai phân số với nhau ta Khi mu Ta được mẫu số của tích hai phân số. làm thế nào? Ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số 3. Luy Luyện tập. nhân với mẫu số. Bài 1:: TÝnh.. Làm bảng con HS nhắc lại kết luận. HS n * Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. Nhận xét – chữa một số bài. * Tự làm bài vào bảng con lần lượt từng bài . 4 6 24 2 1 2 1 8 8 = ;b / = ;c / = ... Bài 2: Hs HTT thực hiện. Rót gän råi *Bài 2 5 7 35 9 2 18 2 3 6 tÝnh. tÝnh Nhận xét , chốt kết quả đúng. Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Bài t *1HS đọc đề bài. Gọi HS nêu lại cách rút gọn . Nêu: Rút gọn rồi tính. Nêu: Rút g Yêu cầu làm bài vào vở. 2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào 2HS lên b Nhận xét bài. Nh vở. 2 7 1 7 1 7 7 *Bài 3:Làm v :Làm vở 6 5 3 5 3 5 15 Gọi 1HS đọc đề bài. Nêu yêu cầu HS làm bài. Nêu yêu c * 1HS đọc đề bài. Suy nghĩ làm bài vào vở . Tự tóm tắt và giải. Nhận xét một số vở. Nh 1HS lên bảng làm Bài giải Diện tích của hình chữ nhật là 6 3 18 2 m 7 5 35 IV/ Củng cố d ặn dò 18 2 Đáp số: m * Nêu lại tên ND tiết học ? 35 Gọi HS nêu lại kết luận SGK Nhận xét chữa bài. Nhận xét tiết học. * 2 HS nêu . Nhắc HS về nhà làm bài ở nhà. Nh Về thực hiện Tiết 2 2 : T ập đọc.
- Tiết 49: KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN A/ Mục tiêu I/KT:Đ I/KT: ọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn giọng kể khoan thai dõng dạc, phù hợp với diễn biến câu chuyện. Đọc phân biệt lời các nhân vật: Lời tên cướp biển cục cằn, hung dữ, lời bác sĩ Ly điềm tĩnh nhưng kiên quyết, đầy sức mạnh. Tốc độ đọc 90 tiếng/ phút. II/KN: Hi Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp hung hãn. III/TĐ: H III/TĐ: ứng thú học. GD HS lòng dũng c ảm, cương quyết trước những tình huống xấu xảy ra. *Tích hợp KNS: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân, kĩ năng ra quy ra quyết định, ứng phó, thương lượng, tư duy sáng tạo, bình luận, phân tích. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ bài đọc sgk. C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/Kiểm tra bài cũ. ? Đọc bài : Đoàn thuyền đánh cá và 2 Hs đọc nối tiếp nhau. trả lời câu hỏi nội dung? đánh giá hỗ trợ HS. Nx chung, đánh giá h Lớp nx, IIII/ Bài mới. 1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc. Giới thiệu chủ điểm: Chủ điểm : Những người quả cảm: ? Em nhận ra những ai trong tranh? Nguyễn Văn Trỗi, Võ Thị Sáu; Kim Đồng; Nguyễn Bá Ngọc. Giới thiệu bài đọc: bằng tranh... 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: Đọc toàn bài: 1 Hs đọc bài. Chia đoạn: 3 đoạn: + Đ1: từ đầu ...man rợ. + Đ2: Tiếp ...trong phiên toà sắp tới. + Đ2: Ti + Đ3: Còn lại. + Đ3: Còn l Đọc nối tiếp: 2 lần 3 Hs đọc /1 lần + Lần 1: Đọc nối tiếp kết hợp sửa lỗi phát âm. 3 Hs đọc. + Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ: 3 Hs khác đọc. Đọc cả bài: 1 Hs đọc. Gv đọc đúng và đọc mẫu toàn bài. Nghe. b. Tìm hiểu bài: Đọc lướt đoạn 1 và trả lời:
- Những từ ngữ nào cho thấy tên cướp ...trên má có vết sẹo chém dọc xuống rất dữ tợn? trắng bệch, ... bài ca man rợ. ? ý đoạn 1? ýý 1: Hình ảnh dữ tợn của tên cướp biển. Đọc thầm Đ2 trao đổi và trả lời: Cặp trao đổi. ? Tính hung hãn của tên cướp biển ...Tên chúa tàu đập tay xuống bàn ... lăm thể hiện qua những chi tiết nào? lăm chực đâm bác sỹ Ly. ? Thấy tên cướp như vậy bác sĩ Ly đã Bác sĩ Ly vẫn ôn tồn ... nếu hắn không làm gì? cất dao sẽ đưa hắn ra toà. ? Những lời nói và cử chỉ ấy của bác ...ông là người nhân từ, điềm đạm nhưng sĩ Ly cho thấy ông là người như thế cũng rất cứng rắn, dũng cảm, dám đối đầu nào? với cái xấu, cái ác, bất chấp nguy hiểm. ? Cho biết ý đoạn 2? ýý 2: Cuộc đối đầu giữa bác sỹ Ly với tên cướp biển. Đọc thầm Đ3, trao đổi, trả lời: ? Cặp câu nào trong bài khắc hoạ 2 Một đằng thì đức độ, hiền từ mà nghiêm hình ảnh đối nghịch nhau của bác sĩ sĩ nghị. Một đằng thì nanh ác, hung hăng như ư Ly và tên cướp biển? con thú dữ nhốt chuồng. Đọc câu hỏi 4: Cặp trao đổi trả lời chọn ý đúng: Vì bác sĩ bình tĩnh và cương quyết bảo vệ lẽ phải. ? Đoạn 3 kể lại tình tiết nào? ýý 3: Tên cướp biển bị khuất phục. ? Tìm ý nghĩa của bài: ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp hung hãn. c. Đọc diễn cảm: Đọc bài theo 3 vai: 3 Hs đọc bài: Người dẫn chuyện, tên cướp, bác sĩ Ly. ? Nhận xét và rút ra giọng đọc của Đọc diễn cảm bài văn , giọng kể khoan bài? thai dõng dạc, phù hợp với diễn biến câu chuyện. Đọc phân biệt lời các nhân vật.. Nhấn giọng: Cao lớn,... dữ dội, đứng phắt, rút soạt dao ra, ... Luyện đọc diễn cảm đoạn: Chúa tao trừng mắt nhìn bác sĩ quát:...phiên Nêu cách đọc đối với từng vai nhân vật. toà sắp tới. Luyện đọc theo N3. + Đọc mẫu: Luyện đọc: Thi đọc: Cá nhân, nhóm. Cùng Hs nx, khen nhóm, cá nhân Cùng Hs nx, khen nhóm, cá nhân đọc tốt. Đánh giá hỗ trợ HS. IVV/ Củng cố, dặn dò: ? Truyện đọc trên giúp em hiểu ra ? Truy điều gì?
- Nx tiết học. Vn kể lại chuyện cho Nx ti người thân nghe. Tiết 3 3 : Khoa h ọc . . Tiết 49: ÁNH SÁNG VÀ VIỆC BẢO VỆ ĐÔI MẮT Những KT HSĐBCLQ đến bài học Những kiến thức cần hình thành cho ho HS HS Vai trò của ánh sáng đối với đời sống Vận dụng kiến thức về sự tạo thành con người bóng tối, về vạt cho ánh sáng truyền qua một phần, vật cản sáng... để bảo vệ mắt.Nhận biết và biết cách phòng tránh những trường hợp ánh sáng quá mạnh có hại cho mắt.t. A/Mục tiêu I/KTVVận dụng kiến thức về sự tạo thành bóng tối, về vạt cho ánh sáng truyền qua một phần, vật cản sáng... để bảo vệ mắt. II/KNNh Nhận biết và biết cách phòng tránh những trường hợp ánh sáng quá mạnh có hại cho mắt. III/TĐBi Biết tránh không đọc, viết ở nơi ánh sáng quá yếu. * Tích h * ợp GDKNS: Kĩ năng trình bày v rình bày về các việc nên, không nên làm để bảo vệ đôi mắt; Bình luận về các quan điểm khác nhau liên quan tới việc sử dụng ánh sáng. Kĩ năng bình lu ánh sáng. ận về các quan điểm khác nhau có liên quan đến việc sử dụng ánh sáng. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. GV HS: Tranh : Tranh ảnh về các trường hợp ánh sáng quá mạnh không được để chiếu thẳng vào mắt; về các cách đọc, viết ở nơi ánh sáng hợp lí, không hợp lí, đèn bàn hoặc nến. II/ Các phương pháp dạy học. Quan sát . C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò H§ Kiểm tra bài cũ. H§1: Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi. * 2HS lên bảng trả lời câu hỏi: Nhận xét chung và đánh giá hỗ trợ HS. H§22: Bài mới. 1.Tìm hiểu những trường hợp ánh * Nhắc lại tên bài học. sáng quá mạnh không được nhìn trực tiếp vào Bước 1: GV yêu cầu HS tìm hiểu về * Hoạt động theo nhóm, dựa vào kinh những trường hợp ánh sáng quá mạnh nghiệm và hình trang 98,99 SGK để tìm có haị cho mắt. hiểu về những trường hợp ánh sáng quá Bước 2: mạnh có hại cho mắt.
- Hướng dẫn HS liên hệ các kiến thức đã tìm hiểu về những việc nên và không học về sự tạo thành bóng tối.. nên làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra. Đại diện các nhóm trình bày Nhận xét 2. Tìm hiểu về một số việc nê/ không bổ sung. nên làm để đảm bào đủ ánh sáng khi đọc, viết. *Hình thành nhóm 4 – 6 HS: HS làm Bước 1 Yêu cầu HS làm việc theo việc theo nhóm, quan sát các tranh và nhóm, quan sát các tranh và trả lời câu trả lời câu hỏi trang 99 SGK. Yêu cầu hỏi HS nêu lí do cho lựa chọn của mình. Bước 2: Thảo luận chung. * Quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo Tại sao khi viết bảng tay phải, không yêu cầu. nên đặt đèn chiếu sáng ở bên tay phải? Có thể cho 1 số HS thực hành về vị trí Có th Nhận phiếu học tập. Tự làm bài. chiếu sáng. Bước 3: Cho HS làm việc cá nhân theo phiếu . Gọi HS trình bày kết quả trên phiếu . Một số HS trình bày kết quả Nhận xét , chốt lại kết quả đúng. Nghe. H§ 3:: CCủng cố ddặn dò * 2 3 HS đọc phần bạn cần biết. Nghe Nhận xét tiết học. Về thực hiện Nhắc HS về nhà học bài. Nh Tiết 4 : Đạo đức THỰC HÀNH GIỮA HỌC KỲ II I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS bi HS biết. Khái quát hoá lại những kiến thức đã học từ tuần 1924. Biết vận dụng những kiến thức đã học để làm 1 ssố bài tập. II.Đồ dùng dạy học: Bảng con, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của Thầy HĐ của Trò I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ Vì sao phải bảo vệ, giữ gìn các công 4 HS trả lời bài. trình công cộng ? Hãy nêu một số việc làm để bảo vệ các công trình công cộng ? III/ Bài m Bài mới: Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1 : *Cho HS thống kê những bài đã học và *Cho HS thống kê những bài đã
- nội dung từng bài : học và nội dung từng bài ... Kính trọng biết ơn người lao động . HS nêu. Nhận xét. Lịch sự với mọi người . i . Gĩư gìn các công trình công cộng . Gọi HS nêu. Nhận xét. Hoạt động 2: * Thảo luận N4 . Các hành động thể hiện kính trọng Hãy kể ra những hành động thể biết ơn người lao động: hiện kính trọng biết ơn người lao Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm : động: GV phát bảng từ để HS viết câu trả lời của em ? . Các nhóm dán kết quả lên bảng, GV cùng học sinh đánh dấu vào những đại diện nhóm trình bày ngắn gọn . ý trả lời đúng . HS nhận xét , bổ sung .... Yêu cầu 1 học sinh nhắc lại toàn bộ ộ các hành động thể hiện kính trọng biết HS lắng nghe . ơn người lao động: GV chốt ý . Hoạt động 3: Làm các bài tập . (VBT) HS làm việc cá nhân . Bài tập 2/27,Bài tập 4/30, Bài tập 5/34 . GV theo dõi và chấm vở bài tập . Nhận xét kiểm tra vở bài tập . Bài tập : Nhằm góp phần xây dựng IV/ C Củng cố, dặn dò: trường học thân thiện, học sinh GV kết luận chung .... tích cực mỗi học sinh chúng ta Cho HS đọc bài, tuyên dương. phải làm gì ? Bài sau: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo ( t1) Tiết 5 5 : HĐTT CHÀO CỜ Ngày giảng: Thứ ba ngày 5 tháng 3 3 năm 2020 2020 Tiết 1 1 : Toán Tiết 122: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu . I/ KT: Bi Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân số. II/ KN:
- 2 Biết thêm một ý nghĩa của phép nhân phân số với số tự nhiên ( x 3 là tổng 5 2 2 2 của 3 phân số bằng nhau ). 5 5 5 III/ TĐ: C Củng cố quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số. B/ Chuẩn bị . I/ Đồ dùng dạy học GV N GV ội dung bài luyện tập Hs. V . Vở nháp, phấn, bảng II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ ? Muốn nhân hai phân số ta làm như thế .? Mu ế 2 Hs trả lời và lấy ví dụ. Lớp cùng nào? làm ví dụ và nhận xét. Lấy ví dụ minh hoạ? đánh giá hỗ trợ HS. Nx chung, đánh giá h III/ I/ Bài mới 1. Giới thiệu bài. 2.Luyệntập. Nêu yêu cầu của bài và giải theo mẫu 2 2 5 2 x5 10 Bài 1. ài 1.Tính(Theo mẫu). x5 x 9 9 1 9 x1 9 Hs giải được mẫu sau: ? Có thể viết rút gọn lại: 2 x5 2 x5 10 ; 9 9 9 ? Muốn nhân 1 phân số với số tự nhiên ta ...Ta chỉ việc nhân tử số của phân số ố làm ntn? với số tự nhiên đó và giữ nguyên mẫu số. Tổ chức Hs làm bảng con: Mỗi phần 1 Hs lên bảng chữa bài. 9 9 8 72 a. 8 ; 11 11 11 Cùng Hs nx chữa bài cả lớp: ( Phần còn lại làm tương tự). Bài 2:Làm t Bài 2 ương tự như bài 1. ...Ta nhân số tự nhiên với tử số của ? Muốn nhân một số tự nhiên với một phân số và giữ nguyên mẫu số. phân số ta làm như thế nào? Mỗi tổ làm một phần vào nháp. 3 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi chéo nháp kiểm tra. 6 4 x6 24 a. 4 x ; 7 7 7 Cùng Hs nx chữa bài và trao đổi cách Khi nhân 1, với 0. làm. . Cả lớp làm bµi Bài 4. C Đọc yêu cầu bài. Nêu yêu cầu của bài Nêu yêu c Lớp tự làm bài phần a vào nháp, Cùng Hs nx chữa bài.
- Phần b, c dành cho Hs HTT 5 4 5 4 20 20 : 5 4 ; 3 5 3 5 15 15 : 5 3 5 4 5 4 4 3 5 3 5 3 Bài 5 dành cho Hs HTT T làm bài vào vở.. Đọc đề toán, phân tích, tóm tắt . Tổ chức cho Hs trao đổi cách giải bài Cả lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng toán: chữa bài. Bài giải Chu vi hình vuông là: 5 20 x4 (m). 7 7 Diện tích hình vuông là: 5 5 25 x (m2) 7 7 49 20 Đáp số: Chu vi: m. 7 25 Diện tích: m2. 49 IV V/ Củng cố dặn dò Cùng Hs nx, chữa bài. Chuẩn bị bài sau. Tiết 2 2 : Khoa h ọc Tiết 50: NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ Những KT HSĐBCLQ đến bài Những kiến thức cần hình thành cho học HS Tránh ánh sáng quá mạnh chiéu vào Nêu được ví dụ về các vật có nhiệt độ mắt, tránh đọc viết dưới ánh sáng cao, thấp nhiệt độ bình thường của cơ thể quá yếu. người; hơi nước đang sôi; của nước đá đang tan. Sử dụng từ "nhiệt độ" trong diễn tả sự nóng, lạnh. Đọc nhiệt kế và sử dụng nhiệt kế. A/ Mục tiêu I/ KT Nêu được ví dụ về các vật có nhiệt độ cao, thấp.Nêu đựơc nhiệt độ bình thường của cơ thể người; nhiệt độ của hơi nước đang sôi; nhiệt độ của nước đá đang tan. II/ KN : : Biết sử dụng từ "nhiệt độ" trong diễn tả sự nóng, lạnh. III/ TĐ:: Biết cách đọc nhiệt kế và sử dụng nhiệt kế. Giáo dục HS có kĩ năng quan sát và kĩ năng thực hành. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùngdạy học GV. 1 GV. phích nước sôi, nước đá, nhiệt kế, 3 chiếc cốc HS Chu HS ẩn bị theo nhóm : 1phích nước sôi, nước đá, nhiệt kế, 3 chiếc cốc.
- II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò H§ 1: æn n ®Þnh tæ chøc. H§ 2:: Bài m Bài mới 1/ Tìm hiểu về sự truyền nhiệt Bước1: GV yêu cầu HS kể tên một số Làm việc cá nhân rồi trình bày trước vật nóng và vật lạnh thường gặp hàn lớp. ngày, Quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi trang Bước 2: Gọi một vài HS trình bày. 100 SGK Bước 3: Cho HS biết người ta dùng khái niệm nhiệt độ để diễn tả mức độ nóng, lạnh của các vật. 2/ Thực hành sử dụng nhiệt kế Tìm và nêu các ví dụ về các vật có Bước 1: GV giới thiệu cho HS về 2 loại nhiệt độ bằng nhau; vật naỳ có nhiệt nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể, đo nhiệt độ độ cao hơn vật kia; vật có nhiệt độ cao không khí. nhất trong các vật. Gọi một vài HS lên thực hành đọc nhiệt * Nghe và quan sát GV mô tả. kế. Khi đọc, cần nhìn mực chất lỏng Nối tiếp đọc theo yêu cầu. trong ống theo phương vuông góc với ống nhiệt kế. * HS thực hành đo nhiệt độ: Sử dụng Bước 2: Tổ chức thực hành. nhiệt kế dùng loại nhiệt kế thí nghiệm Yêu cầu thực hiện GV theo dõi, giúp có thể đo nhiệt độ tới 100 C đo nhiệt 0 đỡ độ của các cốc nước; sử dụng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể. H§ 3:: C Củng cố ddặn dò * 2 HS nêu * Nêu lại tên ND bài học ? Về thực hiện. Nhận xét tiết học. Nhắc HS về nhà học bài ở nhà. Tiết 3 3 : Chính t ả ( Nghe viết ) Tiết 25: KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN A/ M / Mục tiêu I/KT: Nghe vi I/KT: ết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn truyện Khuất phục tên cướp biển. II/KN: Vi : Viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: r/d/gi. III/TĐ: H Hứng thú luyện viết B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. Phiếu to viết nội dung bài tập 2a. II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ Một Hs lên đọc một số từ có âm đầu là 2,3 Hs lên bảng viết: ch/tr, cả lớp viết nháp. VD: kể chuyện. Câu chuyện, đọc truyện, trong truyện,.. Gv tổ chức cho Hs đổi chéo nháp, kiểm tra và nx bài bạn. Lớp thực hiện yêu cầu của gv. đánh giá hỗ trợ 1 số Hs. Gv nx chung, đánh giá h IIII/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC. 2. Hướng dẫn học sinh nghe viết. Đọc đoạn : Cơn tức giận...thú dữ nhốt 1 Hs đọc to. chuồng. ? Những từ ngữ nào cho thấy tên cướp Đứng phắt dây, rút soạt dao ra, lăm biển rất hung dữ? lăm chực đâm, hung hăng. ? Hình ảnh nào cho thấy bác sĩ Ly và tên Hiền lành, đức độ, hiền từ mà nghiêm cướp biển trái ngược nhau? nghị. Tên cướp nanh ác, hung hăng như con thú dữ nhốt chuồng. Đọc thầm đoạn viết và tìm từ khó viết? Lớp đọc thầm và Hs đọc từ khó viết . Lớp viết bảng và nháp. Cùng Hs nx, chốt từ viết đúng: VD: đứng phắt, rút soạt, quả quyết, nghiêm nghị,... Nhắc hs trước khi viết bài:... Đọc: Viết bài. Đọc: Soát lỗi bài mình. Thu chấm một số bài: Đổi chéo vở soát lỗi bài bạn. Cùng Hs nx bài viết chính tả. 3. Bài t Bài tập: Bài 2: L Bài 2: ựa chọn phần a. Đọc yêu cầu bài. Phát phiếu cho 1,2 Hs . Đọc thầm toàn bài, suy nghĩ làm bài vào vở. 1,2 Hs làm phiếu. Trình bày: Nêu miệng, dán phiếu. Lớp nx trao đổi. Nx chốt ý đúng: Thứ tự điền đúng: không gian, bao giờ, IV/ Củng cố, dặn dò. bãi dâu, đứng gió, rõ ràng, khu rừng. Nx tiết học. Nhớ các từ để viết đúng chính tả. Tiết 4 : : Luyện từ và câu Tiết 49: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ? Những KT HSĐBCLQ đến bài học Những kiến thức cần hình thành cho HS Nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai là Nắm được ý nghĩa cấu tạo của CN trong
- gì? câu kể Ai là gì? Xác định được CN trong câu kể Ai là gì? tạo được câu kể Ai là gì? từ những CN đã cho. A/ Mục tiêu I/KT Hs nắm được ý nghĩa cấu tạo của CN trong câu kể Ai là gì? II/KN Xác đ Xác định được CN trong câu kể Ai là gì? tạo được câu kể Ai là gì? từ những CN đã cho. III/TĐ. Có ý th Có ý thức tự giác học bài. Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. B Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. GV Phi GV ếu và bút dạ. Hs. Bút d . Bút dạ, bảng con II/ Các phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm đôi C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ ? Lấy ví dụ về câu kể Ai là gì? Xác định 2,3 Hs lên bảng làm, lớp làm bài vào VN trong câu em vừa lấy? nháp. đánh giá hỗ trợ HS. Gv nx chung, đánh giá h III/ Bài m I/ Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Phần nhận xét. 1 Hs đọc. Đọc thầm các câu a,b: Cả lớp đọc Trao đổi theo cặp 3 yêu cầu Từng cặp trao đổi Trình bày: Đại diện nhóm trìng bày Cùng lớp nx chốt ý đúng Cùng lớp nx chốt ý đúng: CN a. Ruộng rẫy// là chiến trường. Cuốc cày // là vũ khí. Cu Nhà nông// là chiến sĩ. Nhà nông// là chi b. Kim Đồng và các bạn anh// là là những ... CN trong các câu trên do danh từ, cụm danh từ tạo thành 3. Phần ghi nhớ: 3,4 Hs đọc. 4. Ph 4. ần luyện tập: Đọc yêu cầu bài tập. Bài 1 Tổ chức Hs trao đổi theo cặp: Từng cặp trao đổi và viết vào nháp,
- Trình bày: Lần lượt đại diện các nhóm nêu từng câu và xác định chủ ngữ của câu. Lớp nx, trao đổi. Nx thống nhất ý đúng: CN Văn hoá nghệ thuật// cũng là một mặt trận. Anh chị em//là chiến sĩ... Vừa buồn mà lại vừa vui // mới thực ... Hoa phượng// là hoa học trò. N4 thảo luận thống nhất ý kiến, viết vào phiếu và lên dán. Bài 2: Tổ chức cho Hs trao đổi theo N4 Đại diện các nhóm lên trình bày và và thi giữa các nhóm: nhận xét bài của nhóm bạn: Nhận xét và thi đua nhóm nào làm xong trước, đúng là thắng: Nx chung, tổng kết và khen nhóm thắng Trẻ em// là tương lai của đất nước. cuộc: Cô giáo // là người mẹ thứ hai của em. Bạn Lan// là người Hà Nội. Người// là vốn quý nhất. Bài 3:Nêu yêu c Bài 3: ầu Đọc yêu cầu bài tập. Làm bài vào vở. Lớp làm bài, 3 Hs lên bảng viết câu. Trình bày: Nêu miệng, lớp nx chữa bài bạn. Nx và chấm một số bài. VD:Bạn Bích Vân là học sinh giỏi của lớp em. Hà Nội là thủ đô của nước ta. IV// C Củng cố, dặn dò. Dân tộc ta là một dân tộc anh hùng. Nx tiết học. Vn hoàn thành bài tập 3 vào vở Tiết 5 5 : Âm nh ạc Tiết 25: ÔN TẬP 2 BÀI HẤT: CHÚC MỪNG, BÀN TAY MẸ, NGHE NHẠC A/ Mục tiêu: I/ Kiến thức: Hát biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát. Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. Nghe một ca khúc thiếu nhi hoặc trích đoạn nhạc không lời. II/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng gõ đệm và vận động. III/ Thái độ:
- Chú ý nghe giảng. B/ Chuẩn bị: I/ Đồ dùng: 1 . GV: Sgk âm nhạc lớp 4 Nhạc cụ: Thanh gõ, song loan. 2 . HS: Sgk lớp 4, thanh gõ. II/ Phương pháp: Thuyết trình, quan sát. C/ Các hoạt động dạy học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ Kiểm tra đồ dung học tập của . Lấy sgk và thanh gõ . III/ Bài mới: 1.Hoạt động 1: Ôn tập 2 bài hát. * Cho ôn tập bài hát: Chúc mừng. Yêu cầu cả lớp, cá nhân hát lại bài hát. Thực hiện ôn tập qua các hình thức: Cho tập hát thuộc lời ca. hát hoà giọng, hát tốp ca, đơn ca. Cho HS ôn hát kết hợp gõ đệm theo nhịp bài hát. Ôn hát kết hợp gõ đệm theo nhịp bài * Cho ôn tập bài hát: Bàn tay mẹ. hát. Yêu cầu cả lớp, cá nhân hát lại bài hát. Thực hiện ôn tập qua các hình thức: Cho tập hát thuộc lời ca. hát hoà giọng, hát tốp ca, đơn ca. ơ Cho HS ôn hát kết hợp vận động Ôn hát kết hợp vận động phụ họa phụ họa đơn giản. đơn giản theo lời ca bài há Hoạt động 2: Nghe nhạc. 2. Ho Cho HS nghe một ca khúc thiếu nhi qu băng đĩa. qu băng đĩ Lắng nghe. Nêu tên bài hát và tác giả của bài hát. Tóm tắt nội dung bài hát. Cho HS nghe lại bài hát 2 lần. Yêu cầu HS nêu cảm nhận của mình 1 2 HS nêu cảm nhận của mình khi khi nghe bài hát. nghe bài hát. IV/Củng cố d dặn dò: Yêu cầu hát lại 2 bài hát Cả lớp hát lại 2 bài hát. Về nhà ôn tập lại các bài hát đã học, Về nhà ôn tập và tìm các động tác tập tìm các động tác phụ hoạ cho các phụ họa cho bài hát. bài hát. ..
- Ngày giảng: Thứ tư ngày 6 6 tháng 3 3 năm 2020 2020 Tiết 1 1 : Toán Tiết 123: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu I/KT Bước đầu nhận biết một số tính chất của phép nhân phân số; tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số. II/ KN Bước đầu biết vận dụng các tính chất trên trong trường hợp đơn giản. III/ TĐ.Giáo d Giáo dục hs tính kiên trì trong học tập. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. GV. N GV ội dung bài LT Hs. Ph . Phấn , bảng, vở nháp II/ Các phương pháp dạy học. H . ỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/ Kiểm tra bài cũ III/ Bài m I/ Bài mới. a. Giới thiệu tính chất giao hoán. ính và so sánh hai kết quả rút ra kết Tính và so sánh hai k 2 4 4 2 luận: Tính và so sánh kết quả: x ; x 2 4 4 2 3 5 5 3 x x 3 5 5 3 ? Nhận xét về các thức số của hai Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì tích? Từ đó rút ra kết luận về tính tích của chúng không thay đổi. chất giao hoán của phép nhân phân số. b.2. Giới thiệu một số tính chất của VD: ( 1 2 x )x 3 1 x( 2 3 x ) phép nhân.Giới thiệu tính chất kết 3 5 4 3 5 4 hợp. ( Làm tương tự như phần a) ? Nêu tính chất kết hợp của phép Khi nhân một tích hai phân số với phân nhân phân số? số thứ ba. c. Giới thiệu tính chất nhân một tổng VD: ( 1 2 )x 3 1 3 x 2 3 x ; hai phân số với một phân số. 5 5 4 5 4 5 4 ( Làm tương tự như phần trên) ? Nêu tính chất nhân một tổng hai Nêu. phân số với một phân số. c. Th Thực hành: Bài 1. Hs HTT Bài 1 HTT Nêu yêu cầu của bài. Đọc yêu cầu bài.
- 3 Tổ làm 3 phần: Lớp làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảng chữa bài. 3 3 3 3 9 198 9 x x 22 ( x ) x 22 x 22 22 11 22 11 242 242 11 3 3 3 3 3 66 198 9 x x 22 x ( x 22) x ; 22 111 22 11 22 11 242 11 Cùng hs nx trao đổi cách làm (Phần còn lại làm tương tự) từng phần. Bài 2. C Cả lớp làm Đọc yêu cầu bài, phân tích, tóm tắt bài. Tổ chức hs trao đổi cách làm bài: Lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa bài. Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: 4 2 44 ( (m). ) x2 5 3 15 Cùng hs nx chữa bài, đánh giá h i, ỗ trợ Đáp số: 44 m. HS.. 15 Cả lớp làm Bài 3. C Bài giải Cùng hs nx chữa bài. May 3 chiếc túi hết số mét vải là: 2 x3 2 (m). 3 IV V/ Củng cố, dặn dò: Đáp số: 2m vải. Đáp s Nxét chuẩn bị tiết sau. Nxét chu Tiết 3 : T : Tập đọc Tiết 50: BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH A/ M A/ ục tiêu . . I/ KT: Đ I/ KT: ọc lưu loát toàn bài. Đọc đúng nhịp thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng đọc vui, hóm hỉnh, thể hiện tinh thần dũng cảm, lạc quan của các chiến sĩ lái xe.Tốc độ đọc 90 tiếng/ phút. II/ KN:: Hi Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh độc đáo những chiếc xe không kính vì bom giật bom rung, tác giả ca ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan của các chiến sĩ lái xe trong những năm tháng chống Mĩ cứu nước. III/TĐ: HTL bài th HTL bài thơ. *Tích hợp QTE: Quyền được giáo dục về các giá trị. * Tích h * ợp GD an ninh quốc phòng: Nêu những khó khăn, vất vả và sáng tạo của bộ đội, công an, thanh niên xung phong trong chi trong chiến tranh. * ATGT: HS biết cách ngồi an toàn trên ô tô B/ Chuẩn bị I/Đồ dùng dạy học. Ảnh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa. câu luyện đọc
- II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầ y y Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ ? Đọc truyện: Khuất phục tên cướp 3 Hs đọc, lớp trao đổi nội dung bài. biển theo cách phân vai? Lớp nx, đánh giá hỗ trợ HS. Gv nx chung, đánh giá h IIII/ Bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. Đọc toàn bài: 1 Hs đọc. Chia đoạn: 4 đoạn: Mỗi khổ thơ là 1 đoạn. Đọc nối tiếp: 2 lần 4 hs đọc /1 lần + Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm. 4 hs đọc. + lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ: 4 hs khác đọc. Đọc toàn bài: 1,2 Hs đọc. Nx đọc đúng và đọc mẫu bài . Nghe. b. Tìm hiểu bài: Đọc thầm 3 khổ thơ đầu trả lời: ? Những hình ảnh nào trong bài nói lên ...Bom giật, bom rung, kính vớ đi rồi, tinh thần dũng cảm và lòng hăng ...lái trăm cây số nữa... háicủa các chiến sĩ lái xe? Đọc lướt khổ thơ 4 trả lời: ? Tình đồng chí đồng đội của các ...Gặp bạn bè ...vỡ đi rồi. Thể hiện tình chiến sĩ được thể hiện trong những đồng chí đồng đội thắm thiết giữa những câu thơ nào? người chiến sĩ lái xe ở chiến trường đầy khói lửa bom đạn. Đọc lướt toàn bài và trả lời: ? Hình ảnh những chiếc xe không có Các chú bộ đội lái xe dũng cảm, tuy vất kính vẫn băng băng ra trận giữa bom vả nhưng các chú vẫn lạc quan yêu đời, đạn của kẻ thù gợi cho em cảm nghĩ coi thường khó khăn bất chấp kẻ thù. gì? ? Nêu ý chính bài thơ: Qua hình ảnh độc đáo những ý chính: Qua hình chiếc xe không kính vì bom giật bom rung, tác giả ca ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan của các chiến sĩ lái xe trong những năm tháng chống Mĩ cứu * ATGT: HS biết cách ngồi an toàn nước. trên ô tô + Ngầy nay, trong thời bình em có dịp về thăm quê ngoại, khi ngồi trên xe ô tô em cần thực hiện điều gì để đảm bảo an
- toàn. c. Đọc diễn cảm và HTL bài thơ. Đọc tiếp nối toàn bài thơ: 4 Hs đọc. ? Tìm giọng đọc từng khổ thơ: Đọc diễn cảm toàn bài; nhập vai đọc với giọng của những chiến sĩ lái xe nói về bản thân mình: +Khổ 1: 2 dòng đầu giọng kể bình thản, 2 dòng sau giọng ung dung. + Khổ 2: Nhấn giọng: gió vào xoa mắt đắng, con đường chạy thẳng vào tim, sao trời, cánh chim như sa, như ùa vào buồng lái. + Khổ 3: Giọng vui, nhấn giọng: ừ thì ướt áo, mưa tuôn, mưa xối, chưa cần thay mau khô thôi. + Khổ 4: giọng nhẹ nhàng tình cảm. Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 1,3: + Đọc mẫu: Nêu cách đọc khổ 1,3. + Luyện đọc: Theo cặp. Thi đọc diễn cảm: Cá nhân, cặp đọc. Cùng hs nx, bình chọn hs đọc tốt, Đánh giá hỗ trợ HS. HTL bài thơ: Cả lớp đọc nhẩm bài thơ. Thi đọc TL từng khổ và cả bài thơ: Thi đọc, lớp nx. Nx đánh giá hỗ trợ HS. IV/ C Củng cố, dặn dò: Tích hợp GD an ninh quốc phòng: * Tích h Nêu những khó khăn, vất vả và sáng tạo của bộ đội, công an, thanh niên xung phong trong chiến tranh. Nx tiết học. Vn tiếp tục HTL bài thơ. Tiết 5 5 : Luy ện từ và câu Tiết 50: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Những KT HSĐBCLQ đến bài học Những kiến thức cần hình thành cho HS Làm quen với một số thành ngữ liên Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ quan đến cái đẹp điểm Dũng cảm.Biết sử dụng các từ đã học để tạo thành những cụm từ có nghĩa, hoàn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn. A/ Mục tiêu. I/ KT Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm.
- II/ KN Bi Biết sử dụng các từ đã học để tạo thành những cụm từ có nghĩa, hoàn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn. III/ TĐ Hs bi Hs biết áp dụng bài học vào trong cuộc sống hằng ngày. + Tích hợp Giới và quyền: quyền được giáo dục về các giá trị. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học GV M GV ột vài trang phôtô từ điển có từ : gan.. Phiếu học tập. Hs. B . Bảng, phấn. II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ ? Nêu ví dụ về câu kể Ai là gì? và 2 hs nêu. cho biết CN trong câu đó? HTL ghi nhớ : CN trong câu kể Ai 2 Hs nêu. là gì? Lớp nx, bổ sung. đánh giá hỗ trợ HS. Nx chung, đánh giá h IIII/ Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập: Bài 1. Nêu yêu cầu của bài Tổ chức hs trao đổi theo cặp. Lần lượt các nhóm nêu, dán phiếu. Trình bày: Lớp nx, trao đổi. Nx chốt ý đúng: Các từ cùng nghĩa với dũng cảm: gan dạ, anh hùng... Bài 2: Đọc yêu cầu bài. Suy nghĩ nêu miệng bài: Đàm thoại cùng hs: Điền từng từ, lớp nx. Nx và thống nhất ý kiến: Ghép từ dũng cảm vào trước các từ sau: nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền; trước kẻ thù; nói lên sự thật. Ghép từ dũng cảm vào sau các từ còn lại. Bài 3:Nêu yêu cầu Đọc yêu cầu bài. Tổ chức hs thi đua tìm từ ở cột A N4 viết vào phiếu, lên dán bảng. phù hợp với cột B. Cùng hs nx chọn nhóm xong trước Giải nghĩa từ đúng: và đúng là thắng: Gan góc: (chống chọi) kiên cường, không lùi bước. Gan lì: gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì.
- Gan dạ: Không sợ nguy hiểm. Bài 4:Nêu yêu cầu Đọc yêu cầu bài. Nêu rõ yêu cầu bài. Tự làm bài vào vở. Chấm một số bài: Trình bày miệng từng câu. Lớp nx trao đổi, Thứ tự điền: người liên lạc, can đảm; IV/ C / Củng cố, dặn dò: mặt trận; hiểm nghèo; tấm gương. Nxét tiết học.Ghi nhớ những từ đã học. Ngày giảng: Th : ứ năm ngày 7 tháng tháng 3 năm 2020 2020 Tiết 1: Toán Tiết 124: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ Những KT HSĐBCLQ đến bài Những kiến thức cần hình thành cho HS học Giải bài toán có liên quan đến phép Giải bài toán dạng: Tìm phân số của một cộng và phép nhân phân số số. A/ Mục tiêu: I/ KT: KT: Giúp h Giúp học sinh biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số. II/ KN KN: Sử dụng kiến thức đã học để giải các bài tập. dạng trên. III/ TĐ: TĐ: Có thái độ đúng đắn khi tiếp thu bài. B/ Chuẩn bị I/ Đồ dùng dạy học. GV. Băng gi GV. Băng giấy có hình sgk. Hs. B Hs. ảng, phấn, vở nháp. II/ Các phương pháp dạy học. H Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ ? Nêu tính chất giao hoán, kết hợp, phân Nêu và lấy ví dụ từng tính chất và lớp phối của phép nhân với phép cộng phân cùng làm ví dụ. số? Vd minh hoạ? III/Bài m Bài mới. ...là : 12:3 = 4(quả). 1.Giới thiệu bài. 2. Cách tìm phân số của một số. Quan sát trên hình vẽ: Nêu bài toán: sgk/135. ? Nêu bài toán: sgk/135. ?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án lớp 4 năm 2011 - Tuần 25
31 p | 459 | 86
-
Bài Tập đọc: Khuất phục tên cướp biển - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
4 p | 700 | 51
-
Bài Tập đọc: Bài thơ về tiểu đội xe không kính - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
4 p | 675 | 48
-
Bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (Tuần 25) - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
4 p | 466 | 44
-
Bài TLV: Luyện tập dựng mở bài trong văn tả cây - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
4 p | 380 | 33
-
Bài Tập làm văn: Luyện tập tóm tắt tin tức - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
3 p | 357 | 23
-
Giáo án bài Tập làm văn: Luyện tập tóm tắt tin tức - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
2 p | 273 | 15
-
Giáo án Lớp 4 Tuần 25 năm 2016
49 p | 128 | 13
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn mỹ thuật lớp 2 – bài vẽ họa tiết dạng hình vuông, hình tròn
4 p | 180 | 13
-
Giáo án lớp 4 - Tuần 25 năm 2013
18 p | 74 | 6
-
Giáo án Tiếng Việt lớp 4: Tuần 25 (Sách Chân trời sáng tạo)
20 p | 34 | 5
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 25 (Sách Chân trời sáng tạo)
22 p | 5 | 3
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 25 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
9 p | 15 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 25 (Sách Kết nối tri thức)
10 p | 13 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 25 (Sách Kết nối tri thức)
11 p | 11 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 25 (Sách Cánh diều)
21 p | 18 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 25 (Sách Cánh diều)
13 p | 12 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn