intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 tuần 25 năm học 2020-2021

Chia sẻ: Trần Thế Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:33

71
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 tuần 25 năm học 2020-2021 thông tin đến quý giáo viên về các bài học bao gồm các môn Chính tả, Toán, Tiếng Việt, Tập đọc, Kể chuyện, Kĩ thuật, Đạo đức... Mời các bạn và quý giáo viên cùng tham khảo để phục vụ cho công tác giảng dạy, xây dựng tiết học hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 tuần 25 năm học 2020-2021

  1. TUẦN 25                                                  Ngày gi  Ngày giảng: Thứ  hai  ngày 4 tháng 33 năm 2020 2020    Tiết    1 :      :   Toán  Tiết 121: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Những KT HSĐBCLQ đến bài  Những kiến thức cần hình thành cho  học HS   Biết trừ phân số khác mẫu. Nhận biết ý nghĩa phép nhân hai phân số  thông qua tính diện tích hình chữ nhật.  Biết cách thực hiện phép nhân hai phân  số. A/ Mục tiêu I/KT­ Nh  Nhận biết ý nghĩa phép nhân hai phân số thông qua tính diện tích hình  chữ nhật. II/KN ­ Bi  ­ Biết cách thực hiện phép nhân hai phân số. III/TĐ ­ Có ý th  ­ Có ý thức tự giác học tập B/  Chuẩn bị  I/Đồ dùng dạy học. 1.GV­V­Vẽ sẵn các hình vẽ như SGK. 2.HS. Ph  Phấn, bảng, vở nháp. II/ Các phương pháp dạy học.Quan sát, hỏi đáp C/ Các ho / Các hoạt động dạy ­ học  Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/Kiểm tra bài cũ. 2 7 11 4 - 2 Hs lªn b¶ng ch÷a bµi, líp lµm bµi TÝnh: ; vµo vë nh¸p 5 3 5 3 2 7 6 35 41 11 4 33 20 13 ; ;  ­ Nhận xét chung đánh giá hỗ trợ HS. 5 3 15 15 15 5 3 15 15 15 IIII/Bài mới.  Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân thông  qua tính diện tích hình chữ nhật qua đồ  dùng trực quan. * Nêu bài toán: oán: * Nghe và 1 – 2 HS đọc lại bài toán. ­ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta  ­ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta  làm thế nào? lấy số đo chiều dài nhân với số đo  ­ Hãy nêu phép tính để tính diện tích hình  chiều rộng cùng đơn vị. chữ nhật? 4 2 ­ Diện tích hình chữ nhật là:   x ? 5 3 ­ Đưa ra hình minh hoạ. ­ Quan sát và nhận xét. ­ Hình vuông có cạnh là 1m vậy diện tích  hình vuông là bao nhiêu? ­ Diện tích hình vuông là 1m2 ­ Chia hình vuông có diện tích 1m  thành  2 15 ô vuông bằng nhau thì mỗi ô có diện 
  2. tích là bao nhêu? 1 ­ Diện tích của một ô vuông là:  m2 ­Hình chữ nhật được tô màu gồm mấy ô? 15 ­Vậy diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu  phần  m2? ­ Hình chữ nhật được tô màu 8 ô. Dựa vào đồ dùng trực quan hãy cho biết:  ­ Di 8 Diện tích hình chữ nhật là:  m2 4 2 15 x ? 5 3 ­ HD thực hiện: ­Vậy trong nhân hai phân số khi thực  hiện nhân hai tử số với nhau ta được gì? ­Vậy trong phép nhân hai phân số khi  ­Nghe HD. thực hiện nhân hai mẫu số ta được gì? ­ Ta được tử số của tích hai phân số. Khi muốn nhân hai phân số với nhau ta  ­ Khi mu ­ Ta được mẫu số của tích hai phân số. làm thế nào? ­ Ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số  3. Luy  Luyện tập. nhân với mẫu số. Bài 1:: TÝnh.. Làm bảng con   HS nhắc lại kết luận. ­ HS n * Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. ­ Nhận xét – chữa một số bài. * Tự làm bài vào bảng con lần lượt       từng bài . 4 6 24 2 1 2 1 8 8 = ;b / = ;c / = ... Bài 2: Hs HTT thực hiện. Rót gän råi *Bài 2 5 7 35 9 2 18 2 3 6 tÝnh. tÝnh ­  Nhận xét , chốt kết quả đúng.  Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? ­ Bài t *1HS đọc đề bài. ­ Gọi HS nêu lại cách rút gọn . Nêu: Rút gọn rồi tính. ­ Nêu: Rút g ­ Yêu cầu làm bài vào vở. 2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào  ­ 2HS lên b Nhận xét bài. ­ Nh vở. 2 7 1 7 1 7 7 *Bài 3:Làm v :Làm vở      6 5 3 5 3 5 15  Gọi 1HS đọc đề bài. Nêu yêu cầu HS làm bài. ­ Nêu yêu c * 1HS đọc đề bài. ­ Suy nghĩ làm bài vào vở . ­  Tự tóm tắt và giải. Nhận xét một số vở. ­ Nh 1HS lên bảng làm Bài giải Diện tích của hình chữ nhật là 6 3 18 2                  m 7 5 35 IV/ Củng cố ­ d­  ặn dò 18 2                        Đáp số:  m * Nêu lại tên ND tiết học ? 35 ­ Gọi HS nêu lại kết luận SGK ­  Nhận xét chữa bài. ­  Nhận xét tiết học. * 2 HS nêu . Nhắc HS về nhà làm bài ở nhà. ­ Nh ­ Về thực hiện   Tiết  2  2 : T   ập đọc. 
  3. Tiết 49: KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN A/ Mục tiêu I/KT:Đ I/KT: ọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn ­ giọng kể  khoan thai dõng dạc, phù hợp với diễn biến câu chuyện. Đọc phân biệt lời các  nhân vật: Lời tên cướp biển cục cằn, hung dữ, lời bác sĩ Ly điềm tĩnh nhưng kiên  quyết, đầy sức mạnh. Tốc độ đọc 90 tiếng/ phút. II/KN: Hi  Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc   đối đầu với tên cướp hung hãn. III/TĐ: H III/TĐ: ứng thú học.             ­ GD HS lòng dũng c             ảm, cương quyết trước những tình huống xấu xảy ra. *Tích hợp KNS: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân, kĩ năng ra quy  ra quyết  định, ứng phó, thương lượng, tư duy sáng tạo, bình luận, phân tích. B/  Chuẩn bị  I/ Đồ dùng dạy học ­ Tranh minh hoạ bài đọc sgk. C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/Kiểm tra bài cũ. ? Đọc bài : Đoàn thuyền đánh cá và  ­ 2 Hs đọc nối tiếp nhau. trả lời câu hỏi nội dung? đánh giá hỗ trợ HS. ­ Nx chung, đánh giá h ­ Lớp nx, IIII/ Bài mới. 1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc. ­ Giới thiệu chủ điểm: ­ Chủ điểm : Những người quả cảm: ? Em nhận ra những ai trong tranh? ­   Nguyễn   Văn   Trỗi,   Võ   Thị   Sáu;   Kim  Đồng; Nguyễn Bá Ngọc. ­ Giới thiệu bài đọc: bằng tranh... 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: ­ Đọc toàn bài: ­ 1 Hs đọc bài. ­ Chia đoạn: ­ 3 đoạn:  + Đ1: từ đầu ...man rợ. + Đ2: Tiếp ...trong phiên toà sắp tới.  + Đ2: Ti + Đ3: Còn lại.   + Đ3: Còn l ­ Đọc nối tiếp: 2 lần ­ 3 Hs đọc /1 lần + Lần 1: Đọc nối tiếp kết hợp sửa  lỗi phát âm. ­ 3 Hs đọc. + Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ: ­ 3 Hs khác đọc. ­ Đọc cả bài: ­ 1 Hs đọc. ­ Gv đọc đúng và đọc mẫu toàn bài. ­ Nghe. b. Tìm hiểu bài:  ­ Đọc lướt đoạn 1 và trả lời:
  4. Những từ ngữ nào cho thấy tên cướp  ­...trên   má   có   vết   sẹo   chém   dọc   xuống  rất dữ tợn? trắng bệch, ... bài ca man rợ. ? ý đoạn 1? ­  ýý  1:   Hình   ảnh  dữ   tợn   của   tên   cướp   biển. ­ Đọc thầm Đ2 trao đổi và trả lời: ­ Cặp trao đổi. ?  Tính  hung hãn  của  tên cướp biển  ­ ...Tên chúa tàu đập tay xuống bàn ... lăm  thể hiện qua những chi tiết nào? lăm chực đâm bác sỹ Ly. ? Thấy tên cướp như vậy bác sĩ Ly đã  ­ Bác sĩ Ly vẫn ôn tồn ... nếu hắn không  làm gì? cất dao sẽ đưa hắn ra toà. ? Những lời nói và cử  chỉ ấy của bác  ­ ...ông là người nhân từ, điềm đạm nhưng  sĩ Ly cho thấy ông là người như  thế  cũng rất cứng rắn, dũng cảm, dám đối đầu  nào? với cái xấu, cái ác, bất chấp nguy hiểm. ? Cho biết ý đoạn 2? ­  ýý  2: Cuộc đối đầu giữa bác sỹ  Ly với   tên cướp biển. ­ Đọc thầm Đ3, trao đổi, trả lời: ? Cặp câu nào trong bài khắc hoạ  2  ­ Một đằng thì đức độ, hiền từ  mà nghiêm  hình  ảnh đối nghịch nhau của bác   sĩ  sĩ  nghị. Một đằng thì nanh ác, hung hăng như  ư  Ly và tên cướp biển? con thú dữ nhốt chuồng. ­ Đọc câu hỏi 4: ­ Cặp trao đổi trả lời chọn ý đúng: ­ Vì bác sĩ bình tĩnh và cương quyết bảo  vệ lẽ phải. ? Đoạn 3 kể lại tình tiết nào? ­ ýý 3: Tên cướp biển bị khuất phục. ? Tìm ý nghĩa của bài: ­ ý nghĩa:   Ca ngợi hành động dũng cảm   của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên   cướp hung hãn. c. Đọc diễn cảm: ­ Đọc bài theo 3 vai: ­   3   Hs   đọc   bài:   Người   dẫn   chuyện,   tên  cướp, bác sĩ Ly. ? Nhận xét và rút ra giọng đọc của  ­ Đọc diễn cảm bài văn ,  giọng kể  khoan  bài? thai dõng dạc, phù hợp với diễn biến câu  chuyện. Đọc phân biệt lời các nhân vật..  Nhấn giọng: Cao lớn,... dữ dội, đứng phắt,  rút soạt dao ra, ... ­   Luyện   đọc   diễn   cảm   đoạn:   Chúa  tao trừng mắt nhìn bác sĩ quát:...phiên   ­Nêu cách đọc đối với từng vai nhân vật. toà sắp tới. ­ Luyện đọc theo N3.  + Đọc mẫu: ­ Luyện đọc: ­ Thi đọc: ­ Cá nhân, nhóm. ­ Cùng Hs nx, khen nhóm, cá nhân  Cùng Hs nx, khen nhóm, cá nhân  đọc tốt. Đánh giá hỗ trợ HS. IVV/ Củng cố, dặn dò:  ? Truyện đọc trên giúp em hiểu ra     ? Truy điều gì?
  5. ­ Nx tiết học. Vn kể lại chuyện cho     ­ Nx ti người thân nghe.  Tiết  3  3 : Khoa h   ọc . . Tiết 49: ÁNH SÁNG VÀ VIỆC BẢO VỆ ĐÔI MẮT Những KT HSĐBCLQ đến bài học Những kiến thức cần hình thành cho  ho  HS  HS Vai trò của ánh sáng đối với đời sống  Vận dụng kiến thức về sự tạo thành  con người  bóng tối, về vạt cho ánh sáng truyền qua  một phần, vật cản sáng... để bảo vệ  mắt.Nhận biết và biết cách phòng tránh  những trường hợp ánh sáng quá mạnh có  hại cho mắt.t. A/Mục tiêu I/KT­VVận dụng kiến thức về sự tạo thành bóng tối, về vạt cho ánh sáng  truyền qua một phần, vật cản sáng... để bảo vệ mắt. II/KN­Nh ­Nhận biết và biết cách phòng tránh những trường hợp ánh sáng quá  mạnh có hại cho mắt. III/TĐ­Bi ­Biết tránh không đọc, viết ở nơi ánh sáng quá yếu. * Tích h *   ợp    GDKNS:   Kĩ năng trình bày v rình bày về các việc nên, không nên làm để  bảo vệ đôi mắt; Bình luận về các quan điểm khác nhau liên quan tới việc sử dụng  ánh sáng. Kĩ năng bình lu ánh sáng. ận về các quan điểm khác nhau có liên quan đến việc sử  dụng ánh sáng. B/ Chuẩn bị  I/ Đồ dùng dạy học. GV­ HS: Tranh  : Tranh ảnh về các trường hợp ánh sáng quá mạnh không được để  chiếu thẳng vào mắt; về các cách đọc, viết ở nơi ánh sáng hợp lí, không hợp lí,  đèn bàn hoặc nến. II/ Các phương pháp dạy học. Quan sát .  C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò H§  Kiểm tra bài cũ.      H§1:   Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi. * 2HS lên bảng trả lời câu hỏi: ­ Nhận xét chung và đánh giá hỗ trợ HS. H§22:  Bài mới. 1.Tìm hiểu những trường hợp ánh  * Nhắc lại tên bài học. sáng quá mạnh không được nhìn trực   tiếp vào  Bước 1: GV yêu cầu HS tìm hiểu về  * Hoạt động theo nhóm, dựa vào kinh  những trường hợp ánh sáng quá mạnh  nghiệm và hình trang 98,99 SGK để tìm  có haị cho mắt.  hiểu về những trường hợp ánh sáng quá  ­Bước 2: mạnh có hại cho mắt.
  6. Hướng dẫn HS liên hệ các kiến thức đã  tìm hiểu về những việc nên và không  học về sự tạo thành bóng tối.. nên làm để tránh tác hại do ánh sáng  gây ra. ­ Đại diện các nhóm trình bày Nhận xét  2. Tìm hiểu về một số việc nê/ không  bổ sung. nên làm để đảm bào đủ ánh sáng khi  đọc, viết. *Hình thành nhóm 4 – 6 HS: HS làm  Bước 1 Yêu cầu HS làm việc theo  việc theo nhóm, quan sát các tranh và  nhóm, quan sát các tranh và trả lời câu  trả lời câu hỏi trang 99 SGK. Yêu cầu  hỏi HS nêu lí do cho lựa chọn của mình. Bước 2: Thảo luận chung. * Quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo  ­ Tại sao khi viết bảng tay phải, không  yêu cầu. nên đặt đèn chiếu sáng ở bên tay phải?  Có thể cho 1 số HS thực hành về vị trí  ­ Có th ­  Nhận phiếu học tập. Tự làm bài. chiếu sáng. Bước 3: Cho HS làm việc cá nhân theo  phiếu . ­Gọi HS trình bày kết quả trên phiếu . ­  Một số HS trình bày kết quả  ­ Nhận xét , chốt lại kết quả đúng. ­Nghe. H§ 3:: CCủng cố ­ ddặn dò * 2­ 3 HS đọc phần bạn cần biết. ­ Nghe  ­  Nhận xét tiết học. ­ Về thực hiện  Nhắc HS về nhà học bài. ­ Nh  Tiết 4 :      Đạo đức                                                                                                                        THỰC HÀNH GIỮA HỌC KỲ II I.Mục tiêu:     Học xong bài này, HS bi HS biết.     ­ Khái quát hoá lại những kiến thức đã học từ tuần 19­24.     ­ Biết vận dụng những kiến thức đã học để làm 1 ssố bài tập. II.Đồ dùng dạy học:  Bảng con, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của Thầy HĐ của Trò I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ ­ Vì sao phải bảo vệ, giữ  gìn các công  ­  4 HS trả lời bài. trình công cộng ? ­  Hãy nêu một số việc làm để bảo vệ  các công trình công cộng ? III/ Bài m  Bài mới:      Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1 :  *Cho HS thống kê những bài đã học và  *Cho   HS   thống   kê   những   bài   đã 
  7. nội dung từng bài : học và nội dung từng bài ...   ­  Kính trọng biết ơn người lao động . ­  HS nêu. Nhận xét.   ­ Lịch sự với mọi người . i .   ­ Gĩư gìn các công trình công cộng . ­ Gọi HS nêu. Nhận xét. Hoạt động 2:    *   Thảo luận N4 .    Các  hành  động thể   hiện   kính trọng  Hãy   kể   ra   những   hành   động   thể  biết ơn người lao động:  hiện kính trọng biết  ơn người lao  ­ Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm : động:  ­ GV phát bảng từ để HS viết câu trả lời  của em ? .         ­  Các nhóm dán kết quả lên bảng,  ­ GV cùng học sinh đánh dấu vào những  đại diện nhóm trình bày ngắn gọn . ý trả lời đúng . ­ HS nhận xét , bổ sung .... ­ Yêu cầu 1 học sinh nhắc lại toàn bộ  ộ  các hành động thể  hiện kính trọng biết  ­ HS lắng nghe . ơn người lao động:  ­ GV chốt ý . Hoạt động 3:  Làm các bài tập . (VBT) ­ HS làm việc cá nhân .  Bài tập 2/27,Bài tập 4/30, Bài tập 5/34 . ­   GV theo dõi và chấm vở bài tập . ­  Nhận  xét kiểm tra vở bài tập . Bài tập : Nhằm góp phần xây dựng  IV/ C  Củng cố, dặn dò: trường học thân thiện, học sinh   ­  GV kết luận chung .... tích cực mỗi học sinh chúng ta   ­ Cho HS đọc bài, tuyên dương. phải làm gì ?   ­ Bài sau:  Tích cực tham gia các hoạt  động nhân đạo ( t1)  Tiết  5  5 : HĐTT     CHÀO CỜ  Ngày giảng: Thứ ba ngày 5 tháng 3 3 năm 2020 2020  Tiết  1  1 : Toán     Tiết 122: LUYỆN TẬP  A/ Mục tiêu .   I/ KT: Bi Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với   phân số. II/ KN:  
  8. 2 Biết thêm một ý nghĩa của phép nhân phân số với số tự nhiên ( x  3   là tổng  5 2 2 2 của 3 phân số bằng nhau  ). 5 5 5 III/ TĐ: C  Củng cố quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số.  B/ Chuẩn bị .    I/ Đồ dùng dạy học GV N GV ội dung bài luyện tập Hs. V . Vở nháp, phấn, bảng II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ ? Muốn nhân hai phân số ta làm như thế  .? Mu ế  ­ 2 Hs trả  lời và lấy ví dụ. Lớp cùng  nào? làm ví dụ và nhận xét.  Lấy ví dụ minh hoạ? đánh giá hỗ trợ HS. ­ Nx chung, đánh giá h III/ I/ Bài mới 1. Giới thiệu bài. 2.Luyệntập. Nêu yêu cầu của bài và giải theo mẫu 2 2 5 2 x5 10 Bài 1. ài 1.Tính(Theo mẫu). x5 x 9 9 1 9 x1 9 Hs giải được mẫu sau: ? Có thể viết rút gọn lại: 2 x5 2 x5 10 ; 9 9 9 ? Muốn nhân 1 phân số với số tự nhiên ta  ­...Ta chỉ  việc nhân tử  số  của phân số  ố  làm ntn? với số  tự  nhiên đó và giữ  nguyên mẫu  số. ­ Tổ chức Hs làm bảng con: ­ Mỗi phần 1 Hs lên bảng chữa bài. 9 9 8 72 a. 8 ; 11 11 11 ­ Cùng Hs nx chữa bài cả lớp:  ( Phần còn lại làm tương tự). Bài 2:Làm t Bài 2 ương tự như bài 1. ­...Ta nhân số  tự  nhiên với tử  số  của   ? Muốn nhân một số  tự  nhiên với một  phân số và giữ nguyên mẫu số. phân số ta làm như thế nào? ­ Mỗi tổ làm một phần vào nháp. ­ 3 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi chéo  nháp kiểm tra. 6 4 x6 24 a.  4 x ; 7 7 7 ­ Cùng Hs nx chữa bài và trao đổi cách  ­ Khi nhân 1, với 0. làm. . Cả lớp làm bµi ­ Bài 4. C ­ Đọc yêu cầu bài.   ­  Nêu yêu cầu của bài   ­  Nêu yêu c ­ Lớp tự làm bài phần a vào nháp,  ­ Cùng Hs nx chữa bài.
  9. ­ Phần b, c dành cho Hs HTT 5 4 5 4 20 20 : 5 4 ; 3 5 3 5 15 15 : 5 3     5 4 5 4 4 3 5 3 5 3 Bài 5  dành cho Hs HTT  T làm bài vào vở.. ­ Đọc đề toán, phân tích, tóm tắt . ­ Tổ  chức cho Hs trao đổi cách giải bài  ­ Cả lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng  toán: chữa bài. Bài giải Chu vi hình vuông là: 5 20 x4 (m). 7 7 Diện tích hình vuông là: 5 5 25 x (m2) 7 7 49 20               Đáp số: Chu vi:    m. 7 25                      Diện tích:  m2.                              49 IV V/  Củng cố  ­ dặn dò ­ Cùng Hs nx, chữa bài. Chuẩn bị bài sau.  Tiết  2  2 : Khoa h   ọc  Tiết 50:  NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ Những KT HSĐBCLQ đến bài  Những kiến thức cần hình thành cho  học HS   Tránh ánh sáng quá mạnh chiéu vào  Nêu được ví dụ  về  các vật có nhiệt độ  mắt, tránh đọc viết dưới ánh sáng  cao, thấp nhiệt độ bình thường của cơ thể  quá yếu.  người; hơi nước  đang sôi;  của nước  đá  đang   tan.   Sử   dụng   từ   "nhiệt   độ"   trong  diễn tả sự nóng, lạnh. Đọc nhiệt kế và sử  dụng nhiệt kế.  A/ Mục tiêu I/ KT ­ Nêu được ví dụ về các vật có nhiệt độ cao, thấp.Nêu đựơc nhiệt độ  bình thường của cơ thể người; nhiệt độ của hơi nước đang sôi; nhiệt độ của nước  đá đang tan. II/ KN :  :­ Biết sử dụng từ "nhiệt độ" trong diễn tả sự nóng, lạnh. III/ TĐ::­ Biết cách đọc nhiệt kế và sử dụng nhiệt kế. ­ Giáo dục HS có kĩ năng quan sát và kĩ năng thực hành. B/ Chuẩn bị  I/ Đồ dùngdạy học GV. 1  GV.  phích nước sôi, nước đá, nhiệt kế, 3 chiếc cốc   HS ­ Chu HS ẩn bị   theo nhóm :  1phích nước sôi, nước đá, nhiệt kế, 3 chiếc  cốc.
  10. II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò H§ 1:  æn n ®Þnh tæ chøc.   H§ 2:: Bài m Bài mới 1/ Tìm hiểu về sự truyền nhiệt  Bước1: GV yêu cầu HS kể tên một số  ­Làm việc cá nhân rồi trình bày trước  vật nóng và vật lạnh thường gặp hàn  lớp. ngày,  Quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi trang  Bước 2:  Gọi một vài HS trình bày. 100 SGK Bước 3: Cho HS biết người ta dùng khái  niệm nhiệt độ để diễn tả mức độ nóng,  lạnh của các vật. 2/ Thực hành sử dụng nhiệt kế ­  Tìm và nêu các ví dụ về các vật có  Bước 1: GV giới thiệu cho HS về 2 loại  nhiệt độ bằng nhau; vật naỳ có nhiệt  nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể, đo nhiệt độ  độ cao hơn vật kia; vật có nhiệt độ cao  không khí.  nhất trong các vật. Gọi một vài HS lên thực hành đọc nhiệt  * Nghe và quan sát GV mô tả. kế. Khi đọc, cần nhìn mực chất lỏng  ­Nối tiếp đọc theo yêu cầu. trong ống theo phương vuông góc với  ống nhiệt kế. * HS thực hành đo nhiệt độ: Sử dụng  Bước 2: Tổ chức thực hành. nhiệt kế dùng loại nhiệt kế thí nghiệm  ­ Yêu cầu thực hiện GV theo dõi,  giúp  có thể đo nhiệt độ tới 100 C đo nhiệt  0 đỡ  độ của các cốc nước; sử dụng nhiệt kế  y tế để đo nhiệt độ cơ thể. H§ 3:: C Củng cố ­ ddặn dò * 2 HS nêu  * Nêu lại tên ND bài học ? ­ Về thực hiện. ­Nhận xét tiết học. ­Nhắc HS về nhà học bài ở nhà.  Tiết  3  3 : Chính t   ả ( Nghe viết )  Tiết 25:  KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN A/ M / Mục tiêu I/KT: Nghe­ vi I/KT: ết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn truyện Khuất phục   tên cướp biển. II/KN: Vi : Viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: r/d/gi.           III/TĐ: H             Hứng thú luyện viết B/ Chuẩn bị  I/ Đồ dùng dạy học. ­ Phiếu to viết nội dung bài tập 2a. II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
  11. I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ ­ Một Hs lên đọc một số từ có âm đầu là  ­ 2,3 Hs lên bảng viết: ch/tr, cả lớp viết nháp. VD:   kể   chuyện.   Câu   chuyện,   đọc  truyện, trong truyện,.. ­ Gv tổ chức cho Hs đổi chéo nháp, kiểm   tra và nx bài bạn. ­ Lớp thực hiện yêu cầu của gv. đánh giá hỗ trợ 1 số Hs. ­ Gv nx chung, đánh giá h IIII/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài:  Nêu MĐ,YC. 2. Hướng dẫn học sinh nghe­ viết. ­ Đọc đoạn : Cơn tức giận...thú dữ  nhốt  ­ 1 Hs đọc to. chuồng. ? Những từ  ngữ  nào cho thấy tên cướp  ­  Đứng phắt dây, rút soạt dao ra, lăm  biển rất hung dữ? lăm chực đâm, hung hăng. ? Hình  ảnh nào cho thấy bác sĩ Ly và tên  ­ Hiền lành, đức độ, hiền từ mà nghiêm  cướp biển trái ngược nhau? nghị. Tên cướp nanh ác, hung hăng như  con thú dữ nhốt chuồng. ­ Đọc thầm đoạn viết và tìm từ khó viết? ­ Lớp đọc thầm và Hs đọc từ khó viết . ­ Lớp viết bảng và nháp. ­ Cùng Hs nx, chốt từ viết đúng: ­ VD: đứng phắt, rút soạt, quả  quyết,  nghiêm nghị,... ­ Nhắc hs trước khi viết bài:... ­ Đọc: ­ Viết bài. ­ Đọc: ­ Soát lỗi bài mình. ­ Thu chấm một số bài: ­ Đổi chéo vở soát lỗi bài bạn. ­ Cùng Hs nx bài viết chính tả. 3. Bài t  Bài tập:  Bài 2: L Bài 2:  ựa chọn phần a. ­ Đọc yêu cầu bài. ­ Phát phiếu cho 1,2 Hs . ­ Đọc thầm toàn bài, suy nghĩ làm bài  vào vở. 1,2 Hs làm phiếu. ­ Trình bày: ­ Nêu miệng, dán phiếu. ­ Lớp nx trao đổi. ­ Nx chốt ý đúng: Thứ  tự  điền đúng: không gian, bao giờ,  IV/ Củng cố, dặn dò. bãi dâu, đứng gió, rõ ràng, khu rừng. ­ Nx tiết học. Nhớ  các từ  để  viết đúng  chính tả.  Tiết  4    :    :   Luyện từ và câu  Tiết 49: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ? Những KT HSĐBCLQ đến bài học Những kiến thức cần hình thành cho  HS   Nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai là  Nắm được ý nghĩa cấu tạo của CN trong 
  12. gì?  câu kể Ai là gì? Xác định được CN trong  câu kể Ai là gì? tạo được câu kể Ai là gì?   từ những CN đã cho. A/ Mục tiêu I/KT ­ Hs nắm được ý nghĩa cấu tạo của CN trong câu kể Ai là gì? II/KN­ Xác đ ­ Xác định được CN trong câu kể  Ai là gì? tạo được câu kể  Ai là gì?   từ những CN đã cho. III/TĐ.­ Có ý th  Có ý thức tự giác học bài. ­ Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. B Chuẩn bị  I/ Đồ dùng dạy học. GV ­  Phi GV ếu và bút dạ. Hs. Bút d . Bút dạ, bảng con II/ Các phương pháp dạy học. Thảo luận nhóm đôi C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ ? Lấy ví dụ  về  câu kể  Ai là gì? Xác định  ­ 2,3 Hs lên bảng làm, lớp làm bài vào  VN trong câu em vừa lấy? nháp. đánh giá hỗ trợ HS.  ­ Gv nx chung, đánh giá h III/ Bài m I/ Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Phần nhận xét. ­ 1 Hs đọc.  Đọc thầm các câu a,b: Cả lớp đọc ­ Trao đổi theo cặp 3 yêu cầu ­ Từng cặp trao đổi ­ Trình bày:  ­ Đại diện nhóm trìng bày ­ Cùng lớp nx chốt ý đúng ­ Cùng lớp nx chốt ý đúng:             CN a. Ruộng rẫy//  là chiến trường. Cuốc cày //   là vũ khí.     Cu Nhà nông// là chiến sĩ.     Nhà nông// là chi b.   Kim   Đồng   và   các   bạn   anh//  là  là  những ... ­  CN  trong  các  câu  trên  do danh  từ,  cụm danh từ tạo thành 3. Phần ghi nhớ: ­ 3,4 Hs đọc. 4. Ph 4. ần luyện tập: ­ Đọc yêu cầu bài tập. Bài 1 ­ Tổ chức Hs trao đổi theo cặp: ­ Từng cặp trao đổi và viết vào nháp,
  13. ­ Trình bày: ­   Lần   lượt   đại   diện   các   nhóm   nêu  từng câu và xác định chủ ngữ của câu. ­ Lớp nx, trao đổi. ­ Nx thống nhất ý đúng:                 CN Văn   hoá   nghệ   thuật//   cũng   là   một  mặt trận. Anh chị em//là chiến sĩ... Vừa   buồn   mà   lại   vừa   vui   //   mới  thực ... Hoa phượng// là hoa học trò. ­   N4   thảo   luận   thống   nhất   ý   kiến,  viết vào phiếu và lên dán. ­ Bài 2:  ­    Tổ  chức cho Hs trao đổi theo N4  ­ Đại diện các nhóm lên trình bày và  và thi giữa các nhóm: nhận xét bài của nhóm bạn: Nhận xét và thi đua nhóm nào làm xong  trước, đúng là thắng: ­ Nx chung, tổng kết và khen nhóm thắng  ­ Trẻ em// là tương lai của đất nước. cuộc: ­ Cô giáo // là người mẹ  thứ  hai của   em. ­ Bạn Lan//  là người Hà Nội. ­ Người//  là vốn quý nhất. Bài 3:Nêu yêu c Bài 3: ầu  ­ Đọc yêu cầu bài tập. ­ Làm bài vào vở. ­ Lớp làm bài, 3 Hs lên bảng viết câu. ­ Trình bày: ­ Nêu miệng, lớp nx chữa bài bạn. ­ Nx và chấm một số bài. VD:­Bạn   Bích   Vân   là   học   sinh   giỏi  của lớp em. ­ Hà Nội là thủ đô của nước ta. IV// C Củng cố, dặn dò.  ­ Dân tộc ta là một dân tộc anh hùng. ­ Nx tiết học. Vn hoàn thành bài tập 3 vào  vở  Tiết  5  5 : Âm nh   ạc  Tiết 25: ÔN TẬP 2 BÀI HẤT: CHÚC MỪNG, BÀN TAY MẸ, NGHE NHẠC A/ Mục tiêu: I/ Kiến thức: ­ Hát biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát. ­ Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. ­ Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. ­ Nghe một ca khúc thiếu nhi hoặc trích đoạn nhạc không lời. II/ Kỹ năng: ­ Rèn kỹ năng gõ đệm và vận động. III/ Thái độ:
  14. ­ Chú ý nghe giảng. B/ Chuẩn bị: I/ Đồ dùng: 1 . GV: ­ Sgk âm nhạc lớp 4 ­ Nhạc cụ: Thanh gõ, song loan. 2 . HS: ­ Sgk lớp 4, thanh gõ. II/ Phương pháp: ­ Thuyết trình, quan sát. C/ Các hoạt động dạy học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ Kiểm tra đồ dung học tập của . ­ Lấy sgk và thanh gõ . III/ Bài mới: 1.Hoạt động 1: Ôn tập 2 bài hát. * Cho ôn tập bài hát: Chúc mừng. ­ Yêu cầu cả lớp, cá nhân  hát lại bài  hát. ­ Thực hiện ôn tập  qua các hình thức:  ­ Cho tập hát thuộc lời ca. hát hoà giọng, hát tốp ca, đơn ca. ­ Cho  HS ôn hát kết hợp gõ đệm theo  nhịp bài hát. ­ Ôn hát kết hợp gõ đệm theo nhịp bài  * Cho ôn tập bài hát: Bàn tay mẹ. hát. ­ Yêu cầu cả lớp, cá nhân  hát lại bài  hát. ­ Thực hiện ôn tập  qua các hình thức:  ­ Cho tập hát thuộc lời ca. hát hoà giọng, hát tốp ca, đơn ca. ơ ­ Cho  HS ôn hát kết hợp vận động  ­ Ôn hát kết hợp vận động phụ họa  phụ họa đơn giản. đơn giản theo lời ca bài há Hoạt động 2: Nghe nhạc. 2. Ho ­ Cho HS nghe một ca khúc thiếu nhi  qu băng đĩa. qu băng đĩ ­ Lắng nghe. ­ Nêu tên bài hát và tác giả của bài hát. ­ Tóm tắt nội dung bài hát. ­ Cho HS nghe lại bài hát 2 lần. ­ Yêu cầu HS nêu cảm nhận của mình  ­ 1 ­2 HS nêu cảm nhận của mình khi  khi nghe bài hát. nghe bài hát. IV/Củng cố ­ d  ­ dặn dò: ­ Yêu cầu  hát lại 2 bài hát ­ Cả lớp hát lại 2 bài hát. ­ Về nhà ôn tập lại các bài hát đã học,  ­ Về nhà ôn tập và tìm các động tác  tập tìm các động tác phụ hoạ cho các  phụ họa cho bài hát. bài hát.                                                                                                                                                                                                                           .. 
  15. Ngày giảng: Thứ tư  ngày 6 6 tháng 3 3 năm 2020 2020  Tiết  1  1 : Toán     Tiết 123: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu I/KT ­ Bước đầu nhận biết một số  tính chất của phép nhân phân số; tính   chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân một tổng hai phân số  với một   phân số. II/ KN­   Bước đầu biết vận dụng các tính chất trên trong trường hợp đơn  giản. III/ TĐ.Giáo d Giáo dục hs tính kiên trì trong học tập. B/ Chuẩn bị  I/ Đồ dùng dạy học. GV. N GV ội dung bài LT Hs. Ph . Phấn , bảng, vở nháp II/ Các phương pháp dạy học. H .  ỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/ Kiểm tra bài cũ III/ Bài m I/ Bài mới. a. Giới thiệu tính chất giao hoán. ính và so sánh hai kết quả  rút ra kết  ­   Tính và so sánh hai k 2 4 4 2 luận: Tính và so sánh kết quả: x ; x 2 4 4 2 3 5 5 3 x x 3 5 5 3 ?   Nhận  xét   về   các   thức   số   của  hai  Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì  tích?   Từ   đó   rút   ra   kết   luận   về   tính  tích của chúng không thay đổi. chất   giao   hoán   của   phép   nhân   phân  số. b.2. Giới thiệu một số  tính chất của  VD:  ( 1 2 x )x 3 1 x( 2 3 x ) phép   nhân.Giới   thiệu   tính   chất   kết  3 5 4 3 5 4 hợp. ( Làm tương tự như phần a) ?   Nêu   tính   chất   kết   hợp   của   phép  ­ Khi nhân một tích hai phân số  với phân  nhân phân số? số thứ ba. c. Giới thiệu tính chất nhân một tổng  VD:  ( 1 2 )x 3 1 3 x 2 3 x ; hai phân số với một phân số. 5 5 4 5 4 5 4 ( Làm tương tự như phần trên) ?   Nêu   tính   chất   nhân   một   tổng   hai  ­ Nêu. phân số với một phân số. c. Th  Thực hành: Bài 1. Hs HTT Bài 1 HTT Nêu yêu cầu của bài. ­ Đọc yêu cầu bài.
  16. ­ 3 Tổ làm 3 phần: ­   Lớp   làm   bài   vào   nháp,   3   Hs   lên   bảng  chữa bài. 3 3 3 3 9 198 9 x x 22 ( x ) x 22 x 22 22 11 22 11 242 242 11 3 3 3 3 3 66 198 9 x x 22 x ( x 22) x ; 22 111 22 11 22 11 242 11 ­ Cùng hs nx trao đổi cách làm ­ (Phần còn lại làm tương tự) từng phần. Bài 2. C  Cả lớp làm  ­ Đọc yêu cầu bài, phân tích, tóm tắt bài. ­ Tổ chức hs trao đổi cách làm bài: ­ Lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa  bài. Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: 4 2 44            ( (m). ) x2 5 3 15 ­ Cùng hs nx chữa bài, đánh giá h i,  ỗ trợ                     Đáp số:   44   m. HS.. 15 Cả lớp làm  Bài 3. C Bài giải ­ Cùng hs nx chữa bài. May 3 chiếc túi hết số mét vải là: 2                    x3 2 (m). 3 IV V/ Củng cố, dặn dò:               Đáp số: 2m vải.                         Đáp s Nxét chuẩn bị tiết sau. ­ Nxét chu  Tiết 3 : T  : Tập đọc  Tiết 50: BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH A/ M A/  ục tiêu . . I/ KT: Đ I/ KT: ọc lưu loát toàn bài. Đọc đúng nhịp thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ  với giọng đọc vui, hóm hỉnh, thể hiện tinh thần dũng cảm, lạc quan của các chiến  sĩ lái xe.Tốc độ đọc 90 tiếng/ phút. II/ KN:: Hi Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình  ảnh độc đáo những chiếc xe không   kính vì bom giật bom rung, tác giả  ca ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan của các   chiến sĩ lái xe trong những năm tháng chống Mĩ cứu nước. III/TĐ: HTL bài th  HTL bài thơ. *Tích hợp QTE: Quyền được giáo dục về các giá trị.  * Tích h  *  ợp GD an ninh quốc phòng: Nêu những khó khăn, vất vả và sáng  tạo của bộ đội, công an, thanh niên xung phong trong chi  trong chiến tranh. * ATGT: ­  ­HS biết cách ngồi an toàn trên ô tô B/ Chuẩn bị I/Đồ dùng dạy học. ­ Ảnh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa. câu luyện đọc
  17. II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học  Hoạt động của thầ y  y  Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ ?  Đọc truyện:  Khuất   phục  tên  cướp  ­ 3 Hs đọc, lớp trao đổi nội dung bài. biển theo cách phân vai? ­ Lớp nx, đánh giá hỗ trợ HS. ­ Gv nx chung, đánh giá h IIII/ Bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. ­ Đọc toàn bài: ­ 1 Hs đọc. ­ Chia đoạn: ­ 4 đoạn: Mỗi khổ thơ là 1 đoạn. ­ Đọc nối tiếp: 2 lần ­ 4 hs đọc /1 lần + Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm. ­ 4 hs đọc. + lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ: ­ 4 hs khác đọc. ­ Đọc toàn bài: ­ 1,2 Hs đọc. ­ Nx đọc đúng và đọc mẫu bài . ­ Nghe. b. Tìm hiểu bài:  ­ Đọc thầm 3 khổ thơ đầu trả lời: ? Những hình ảnh nào trong bài nói lên  ­   ...Bom   giật,   bom   rung,   kính   vớ   đi   rồi,  tinh   thần   dũng   cảm   và   lòng   hăng  ...lái trăm cây số nữa... háicủa các chiến sĩ lái xe? ­ Đọc lướt khổ thơ 4 trả lời: ?   Tình   đồng   chí   đồng   đội   của   các  ...Gặp bạn bè ...vỡ  đi rồi. Thể  hiện tình  chiến   sĩ   được   thể   hiện   trong   những  đồng chí đồng đội thắm thiết giữa những  câu thơ nào? người chiến sĩ lái xe  ở  chiến trường đầy  khói lửa bom đạn. ­ Đọc lướt toàn bài và trả lời: ? Hình  ảnh những chiếc xe không có  ­ Các chú bộ  đội lái xe dũng cảm, tuy vất  kính vẫn băng băng ra trận giữa bom  vả  nhưng các chú vẫn lạc quan yêu đời,  đạn của kẻ  thù gợi cho em cảm nghĩ  coi thường khó khăn bất chấp kẻ thù. gì? ? Nêu ý chính bài thơ: Qua hình ảnh độc đáo những  ­ ý chính: Qua hình  chiếc xe không kính vì bom giật bom  rung, tác giả ca ngợi tinh thần dũng  cảm, lạc quan của các chiến sĩ lái xe  trong những năm tháng chống Mĩ cứu  * ATGT: ­  ­HS biết cách ngồi an toàn  nước. trên ô tô + Ngầy nay, trong thời bình em có dịp về  thăm quê ngoại, khi ngồi trên xe ô tô em  cần thực hiện điều gì để đảm bảo an 
  18. toàn. c. Đọc diễn cảm và HTL bài thơ. ­ Đọc tiếp nối toàn bài thơ: ­ 4 Hs đọc. ? Tìm giọng đọc từng khổ thơ: ­ Đọc diễn cảm toàn bài; nhập vai đọc với  giọng   của   những   chiến   sĩ   lái   xe   nói   về  bản thân mình: +Khổ 1: 2 dòng đầu giọng kể bình thản, 2  dòng sau giọng ung dung. +  Khổ   2:  Nhấn  giọng:  gió  vào  xoa  mắt  đắng, con đường chạy thẳng vào tim, sao  trời, cánh chim như  sa, như  ùa vào buồng  lái. + Khổ 3: Giọng vui, nhấn giọng: ừ thì ướt  áo, mưa tuôn, mưa xối, chưa cần thay mau  khô thôi. + Khổ 4: giọng nhẹ nhàng tình cảm. ­ Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 1,3: + Đọc mẫu: ­ Nêu cách đọc khổ 1,3. + Luyện đọc: ­ Theo cặp. ­ Thi đọc diễn cảm: ­ Cá nhân, cặp đọc. ­   Cùng   hs   nx,   bình   chọn   hs   đọc   tốt,  Đánh giá hỗ trợ HS. ­ HTL bài thơ: ­ Cả lớp đọc nhẩm bài thơ. ­ Thi đọc TL từng khổ và cả bài thơ: ­Thi đọc, lớp nx. ­ Nx đánh giá hỗ trợ HS. IV/ C  Củng cố, dặn dò:  Tích hợp GD an ninh quốc phòng:  * Tích h Nêu những khó khăn, vất vả và sáng  tạo của bộ đội, công an, thanh niên  xung phong trong chiến tranh. ­   Nx   tiết   học.   Vn   tiếp   tục   HTL   bài  thơ.  Tiết  5  5 : Luy   ện từ và câu  Tiết 50:  MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Những KT HSĐBCLQ đến bài học Những kiến thức cần hình thành cho  HS Làm quen với một số thành ngữ liên  Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ  quan đến cái đẹp  điểm Dũng cảm.Biết sử  dụng các từ  đã  học để tạo thành những cụm từ có nghĩa,  hoàn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn. A/ Mục tiêu. I/ KT ­ Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm.
  19. II/ KN­ Bi ­ Biết sử  dụng các từ  đã học để  tạo thành những cụm từ  có nghĩa,  hoàn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn. III/ TĐ­ Hs bi ­ Hs biết áp dụng bài học vào trong cuộc sống hằng ngày. + Tích hợp Giới và quyền: quyền được giáo dục về các giá trị. B/ Chuẩn bị  I/ Đồ dùng dạy học GV­ M GV ột vài trang phôtô từ điển có từ : gan.. Phiếu học tập. Hs. B . Bảng, phấn. II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ ? Nêu ví dụ  về  câu kể  Ai là gì? và  ­ 2 hs nêu. cho biết CN trong câu đó? ­ HTL ghi nhớ : CN trong câu kể Ai  ­ 2 Hs nêu. là gì? ­ Lớp nx, bổ sung. đánh giá hỗ trợ HS. ­ Nx chung, đánh giá h  IIII/ Bài mới. 1. Giới thiệu bài.  2. Bài tập: Bài 1.  Nêu yêu cầu của bài ­ Tổ chức hs trao đổi theo cặp. ­ Lần lượt các nhóm nêu, dán phiếu. ­ Trình bày: ­ Lớp nx, trao đổi. ­ Nx chốt ý đúng: Các từ cùng nghĩa với dũng cảm: gan dạ,  anh hùng... Bài 2: ­ Đọc yêu cầu bài. Suy nghĩ nêu miệng  bài: ­ Đàm thoại cùng hs: ­ Điền từng từ, lớp nx. ­ Nx và thống nhất ý kiến: ­ Ghép từ dũng cảm vào trước các từ sau:  nhận   khuyết   điểm,   cứu   bạn,   chống   lại  cường   quyền;   trước   kẻ   thù;   nói   lên   sự  thật. ­ Ghép từ  dũng cảm vào sau các từ  còn  lại. Bài 3:Nêu yêu cầu  ­ Đọc yêu cầu bài. ­Tổ  chức hs thi đua tìm từ   ở  cột A  ­ N4 viết vào phiếu, lên dán bảng. phù hợp với cột B. ­ Cùng hs nx chọn nhóm xong trước  Giải nghĩa từ đúng:  và đúng là thắng: ­   Gan   góc:   (chống   chọi)   kiên   cường,  không lùi bước. ­ Gan lì: gan đến mức trơ  ra, không còn  biết sợ là gì.
  20. ­ Gan dạ: Không sợ nguy hiểm. Bài 4:Nêu yêu cầu ­ Đọc yêu cầu bài. ­ Nêu rõ yêu cầu bài. ­ Tự làm bài vào vở. ­ Chấm một số bài: ­ Trình bày miệng từng câu. ­ Lớp nx trao đổi,  ­ Thứ  tự  điền: người liên lạc, can đảm;  IV/ C / Củng cố, dặn dò:  mặt trận; hiểm nghèo; tấm gương. ­Nxét tiết học.Ghi nhớ  những từ đã  học. Ngày giảng: Th :  ứ năm ngày 7 tháng  tháng 3  năm 2020 2020 Tiết 1: Toán Tiết 124: TÌM  PHÂN  SỐ  CỦA MỘT SỐ Những KT HSĐBCLQ đến bài  Những kiến thức cần hình thành cho HS  học Giải bài toán có liên quan đến phép  Giải bài toán dạng: Tìm phân số  của một  cộng và phép nhân phân số  số. A/ Mục tiêu: I/ KT:  KT: Giúp h Giúp học sinh biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số. II/ KN  KN:  Sử dụng kiến thức đã học để giải các bài tập. dạng trên. III/ TĐ:  TĐ: Có thái độ đúng đắn khi tiếp thu bài. B/ Chuẩn bị  I/ Đồ dùng dạy học. GV. Băng gi GV. Băng giấy có hình sgk. Hs. B Hs. ảng, phấn, vở nháp. II/ Các phương pháp dạy học. H  Hỏi đáp C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định tổ chức II/ Ki / Kiểm tra bài cũ ? Nêu tính chất giao hoán, kết hợp, phân  ­ Nêu và lấy ví dụ từng tính chất và lớp  phối của phép nhân với phép cộng phân  cùng làm ví dụ.  số? Vd minh hoạ? III/Bài m Bài mới. ...là : 12:3 = 4(quả). 1.Giới thiệu bài. 2. Cách tìm phân số của một số. ­ Quan sát trên hình vẽ:   Nêu bài toán: sgk/135. ?  Nêu bài toán: sgk/135. ?   
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2