Giáo án lớp 4 - Tuần 25 năm 2013
lượt xem 6
download
Giáo án lớp 4 - Tuần 25 năm 2013 cung cấp đến thầy cô cùng các bạn những bài soạn: Khuất phục tên cướp biển, phép nhân phân số, thành phố Cần Thơ, Những chú bé không chết, ôn tập giữa kì II, tìm phân số của một số, ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt,... Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 25 năm 2013
- TUẦN 25 Th ứ hai, ngày 4 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ đầu tuần Tiết 2:Tập đọc: KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN IM ục tiêu : Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phân biệt rõ lời nhân vật, phù hợp với nội dung, diễn biến sự việc. Hiểu ND: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sỹ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn. (trả lời được các CH trong SGK). II Đồ dùng: tranh SGK + bảng phụ. IIIHoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS đọc thuộc lòng bài Đoàn 2 đến 3 HS đọc. thuyền đánh cá và trả lời câu hỏi. Nhận xét. BBài mới: 1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. a 2Luyện đọc và tìm hiểu bài aLuyện đọc: Gọi HS đọc to toàn bài. 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc. Hướng dẫn chia đoạn: 3 đoạn. HS đọc nối tiếp từng đoạn: 23 + Đoạn 1: Từ dầu...đến bài ca man rợ. lượt. + Đoạn 2: Tiếp.....đến phiên toà sắp Lần 1: rút từ khó tới. Lần 2: giải nghĩa từ + Đoạn 3: Còn lại. Luyện đọc theo cặp GV đọc mẫu Hs lắng nghe b Tìm hiểu nội dung:10 p + Tính hung hãn của tên chúa tàu được HS đọc thầm và trả lời câu hỏi miêu tả qua những chi tiết nào? + Tên chúa tàu đập tay xuống bàn quát +Lời nói và cử chỉ của bác sĩ Ly cho thấy mọi người im; thô bạo quát bác sĩ Ly: ông là người như thế nào? Có câm mồm không? rút dao soạt ra lăm lăm … + Cặp câu nào trong bài cho thấy hình + Ông là người nhân hậu, điềm đạm, ảnh đối nghịch nhau của bác sĩ Ly và tên nhưng cũng rất cứng rắn, dũng cảm, cướp biển? dám đối đầu chống cái xấu, cái ác, + Vì sao bác sĩ Ly khuất phục được tên bất chấp nguy hiểm. cướp biển hung hãn? + Một đằng thì đức độ, hiền từ mà nghiêm nghị. Một đằng thì ...nhốt chuồng. c Đọc diễn cảm: 12 + Vì bác sĩ bình tĩnh và cương quyết Gọi 3 HS đọc nối tiếp diễn cảm toàn bài bảo vệ lẽ phải. Cho HS chọn đoạn đọc diễn cảm. 3HS đọc cả lớp theo dõi. Các nhóm thi đọc. GV nhận xét ghi điểm HS luyện đọc Truyện đọc giúp em hiểu điều gì? 3 HS đọc nối tiếp. 3Củng cố Dặn dò: 3p
- 1 HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi. Tổ chức cho HS thi đọc . Đọc trước và tập trả lời các câu hỏi bài: * Ca ngợi hành động dũng cảm của Bài thơ về tiểu đội xe không kính. bác sỹ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn Tiết 3: Toán : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ IMục tiêu: Biết thực hiên phép nhân hai phân số. BT1;3 IIII Đồ dùng: Bảng phụ IIIHoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra bài cũ: HS nêu quy tắc cộng, trừ phân số và 2 HS làm bảng, dưới lớp làm vở. thực hiện: BT1, 2 tiết 120 Lớp nhận xét. B Bài mới: 1Giới thiệu bài và ghi đầu bài: 2Tìm hiểu về phép nhân phân số: HS thực hiện tínhdựa vào hình vẽ và GV HD HS tìm hiểu qua việc tính rút ra quy tắc. diện tích HCN có chiều dài5m, chiều 2 4 2 x4 8 x = = 4 3 5 3 x5 15 rộng 3m. Nêu VD:chiều dài m, chiều 5 2 rộng m. 3 Gọi HS nêu quy tắc. 3Luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài . HS tính. 4 6 4 x 6 24 2 1 2 x1 2 Chữa bài và nhận xét. x = = ; x = = ; HS nêu cách thực hiện. 5 7 5 x7 35 9 2 9 x 2 18 Bài giải Bài 3: Diện tích của hình chữ nhật đó là: Gọi HS đọc bài toán. 6 3 6 x3 18 2 Gọi HS nêu tóm tắt bài toán. x = = (m ) 7 5 7 x5 35 HS nêu cách tính diện tích HCN. 18 2 Gọi HS thực hiện bài trong vở và Đáp số: (m ) 35 chữa. Nhận xét, bổ sung. 4 Củng cố Dặn dò: Gọi HS nhắc quy tắc nhân phân số. Tiết 4: Thể dục: Gv chuyên nghành dạy Tiết 5:Lịch sử: TRỊNH NGUYỄN PHÂN TRANH I Mục tiêu: Biết được một vài sự kiện về sự chia cắt đất nước, tình hình kinh tế sa sút:
- + Từ thế kỉ XVI, triều đình nhà Lê suy thoái, đất nước từ đây bị chia cắt thành Nam triều và Bắc triều, tiếp đó là Đàng Trong và Đàng Ngoài. II II Đồ dùng : Phiếu học tập cho từng HS. Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi gợi ý cho hoạt động thảo luận nhóm. Lược đồ địa phận Bắc triều Nam triều và Đàng trong, Đàng ngoài. III Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Ôn tập 2. Bài mới: Giới thiệu bài mới Hoạt động 1. Sự sụp đổ của triều đại Hậu Lê HS đọc thầm, sau đó tiếp nhau trả Yêu cầu HS đọc SGK và tìm những biểu lời. hiện cho thấy sự suy sụp của triều đình Biểu hiện suy sụp: Hậu Lê từ đầu thế kỉ XVI * Vua chỉ bày trò ăn chơi xa xỉ suốt Tổng kết ý của HS, sau đó giải thích từ " ngày đêm. vua quỷ", " vua lợn" : * Bắt nhân dân xây thêm nhiều cung * Vua Lê Uy Mục ngay từ khi mới lên điện. ngôi đã lao vào ăn chơi xa xỉ, thích rượu * Nhân dân gọi vua Lê Uy Mục là " chè, cờ bạc, gái đẹp, đặc biệt thích các trò vua quỷ", gọi vua Lê Tương Dực là " chém giết người nên thế gian gọi là " vua vua lợn" quỷ" * Quan lại đánh giết lẫn nhau để * Vua Lê Tương Dực cũng không kém tranh giành quyền hành. phần, ông vua này đặc biệt thích hưởng lạc, không lo việc triều chính nên dân mỉa mai gọi là " vua lợn" Hoạt động 2. Nhà Mạc ra đời và sự phân HS chia thành các nhóm, mỗi nhóm chia Nam Bắc triều. có từ 4 đến 6 HS . 1. Mạc Đăng Dung là ai ? 1. Là một võ quan dưới triều nhà 2. Nhà Mạc ra đời như thế nào? Triều Hậu Lê. đình nhà Mạc được sử cũ gọi là gì ? 2. Năm 1527, lợi dụng tình hình suy thoái của nhà Hâu Lê, Mạc Đăng Dung đã cầm đầu một số quan lại 3. Nam Triều là triều đình của dòng họ cướp ngôi nhà Hậu Lê, lập ra triều phong kiến nào ? Ra đời như thế nào ? Mạc, sử cũ gọi là Bắc Triều ( vì ở phía Bắc ) 3. Nam TRiều là triều đình của họ 4. Vì sao có cuộc chiến tranh Nam Bắc Lê. Năm 1533, một võ quan của họ triều ? Lê là Nguyễn Kim đã đưa một người thuộc dòng dõi nhà Lê lên ngôi, lâph 5. Chiến tranh Nam Bắc triều kéo dài ra triều đình ở Thanh Hóa. bao nhiêu năm và có kết quả như thế 4. Hai thế lực phong kiến Nam triều, nào ? Bắc triều tranh giành quyền lực với nhau gây nên cuộc chiến tranh Nam Bắc triều.
- GV y/c HS phát biểu ý kiến của nhóm 5. Chiến tranh Nam Bắc triều kéo mình. dài hơn 50 năm, đến năm 1592 khi Hoạt động 3. Chiến tranh Trịnh Nma triều chiếm được Thăng Long Nguyễn. thì chiến tranh mới kết thúc. + Nguyễn nhân nào dẫn đến chiến tranh + Khi Nguyễn Kim chết, con rễ là Trịnh Nguyễn ? Trịnh Kiểm lên thay nắm toàn bộ triều chính đã đẩy con trai của Nguyễn Kim là Nguyễn Hoàng vào trấn thủ vùng THuận Hóa, Quảng Nam. Hai thế lực phong kiến Trịnh + Trình bày diễn biến chính của chiến Nguyễn tranh giành nhau từ đó. tranh Trịnh Nguyễn ? + Trong khaỏng 50 năm, hai họ Trịnh Nguyễn đánh nhau 7 lần, vùng đất miền Trung trở thành bãi chiến + Nêu kết quả của chiến tranh Trịnh trường ác liệt. Nguyễn? + Hai họ lấy sông Gianh ( Quảng Bình ) làm ranh giới chia cắt đất nước. Đàng Ngoài từ sông Gianh trở ra, Đàng Trong từ sông Gianh trở vào + Chỉ trên lược đồ ranh giới Đàng Trong làm cho đất nước bị chia cắt hơn 200 Đàng Ngoài ? năm. Yêu cầu HS phát biểu ý kiến. + HS chỉ lược đồ trong SGK và trên bảng. Hoạt động 4. Đời sống nhân dân ở thế kỉ XVI. HS lần lược trình bày ý kiến theo Yêu cầu HS tìm hiểu về đời sống nhân các câu hỏi trên, sau mỗi lần có HS dân ở thế kỉ XVI. trình bày, cả lớp nhận xét, bổ sung. HS đọc SGK và trả lời. Củng cố, dặn dò: Vì cuộc chiến tranh này nhằm mục Tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà đích tranh giành ngai vàng của của học thuộc bài, làm các bài tập tự đánh giá các thế lực phong kiến. kết quả học. HS trả lời theo suy nghĩ cá nhân. Th ứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013 Ti ết 1: Toán : LUYỆN TẬP I M ục tiêu : Biết cách thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số. BT1;2;4a IIĐồ dùng: : bảng phụ IIIHoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra bài cũ: HS nêu quy tắcnhân phân số và 2 HS làm bảng, dưới lớp làm vở. thực hiện: BT1, 2 tiết 121. Lớp nhận xét.
- B Bài mới: 1Giới thiệu bài và ghi đầu bài: 2Luyện tập: Bài 1: HS thực hiện bảng và vở. Gọi HS đọc yêu cầu của bài 9 9 8 9 x8 72 x 8= x = = 2 2 5 2 x5 10 11 11 1 11x1 11 HD mẫu: x5= x = = 9 9x8 72 9 9 1 9 x1 9 x 8= = 2 2x5 10 11 11 11 Có thể viết gọn: x5= = 5 5x7 35 9 9 9 x 7= = 6 6 6 Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. L làm bài trong vở,1HS làm bài trên bphụ. 3 23 2 x3 6 HS tính và rút ra nhận xét: Nhân một phân HD mẫu: 2 x = x = = số với số tự nhiên chính bằng tổng các 7 17 1x 7 7 3 2x3 6 phân số bằng nhau. Có thể viết gọn: 2 x = = 7 7 7 Bài 4a: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Gọi HS làm miệng: 3 Củng cố Dặn dò: Gọi HS nhắc cách nhân phân số với số tự nhiên. Dặn dò về nhà làm bài tập toán. Tiết 2 : Mĩ thuật : Gv chuyên nghành dạy Tiết 3: Chính tả ( Nghe viết) KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN I M ục tiêu : Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn trích. Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc Bt do Gv soạn. II Đ ồ dùng : :2 tờ phiếu khổ to viết sẵn BT 2. IIIHoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học AKi ểm tra bài cũ : GV đọc cho HS làm BT 2 tiết 24. HS viết vở và bảng lớp. GV nhận xét . Lớp nhận xét, bổ sung. BBài mới: 1Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 2 Hướng dẫn HS viết: Y/c HS đọc bài viết:Khuất phục tên HS chú ý theo dõi. cướp biển. 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc. + Tìm câu văn nói lên hình ảnh trái ngược HS trả lời câu hỏi lớp nhận xét, bổ nhau của tên cướp biển và bác sĩ Ly. sung. Hd HS viết từ khó, GV đọc HS viết Các từ khó: đứng phắt, rút soạt, bảng. quả quyết, nghiêm nghị GV đọc cho HS viết. HS viết cẩn thận, nắn nót đúng tốc GV đọc soát lỗi. độ.
- GV thu 1/3 số bài chấm , còn những HS HS dùng bút chì chấm lỗi khác đổi vở cho nhau để chữa. HS mang bài cho GV chấm, còn lại GV nhận xét chung bài viết. trao đổi bài và tự sửa cho nhau. 3Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 2. 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2 Cho HS làm bài trong phiếu học tập. HS làm bài ra Phiếu học tập Lớp HdHS dựa vào nghĩa của bài và lựa nx sửa sai. chọn. a Không gian bao giờ dãi dầu đứng gió rõ ràng khu rừng. b Mênh mông lênh đênh lên lên lênh khênh ngã kềnh. 3 Củng cố Dặn dò : HS nghe và về nhà thực hiện. GV nhận xét tiết họcVề nhà làm BT 2. Tiết 4:Địa lí THÀNH PHỐ CẦN THƠ I Mục tiêu: Chỉ vị trí TP. Cần Thơ trên bản đồ, kể tên các tỉnh tiếp giáp với TP. Cần Thơ, các loại đường giao thông. Trình bày được đặc điểm của TP.Cần Thơ . II Đồ dùng : Bản đồ, lược đồ ĐB sông Cửu Long, TP Cần Thơ. Tranh ảnh như trong SGK và sưu tầm được. III Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra HS trả lời câu hỏi: Qua bài học về Nhận xét, cho điểm. TP. HCM, em biết được gì về TP này ? 2. Bài mới Hoạt động 1. Thành phố ở trung tâm ĐB sông Cửu Long. Phát cho các HS lược đồ TP Cần Thơ. HS tô màu vào lược đồ. Yêu cầu HS tô màu vào phần địa giới của TP. Quan sát lược đồ Treo lược đồ TP Cần Thơ. ...nằm bên sông Hậu, giáp với Vĩnh Hỏi: TP Cần Thơ nằm bên dòng sông Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên nào ? TP giáp với những tỉnh nào ? Giang, Hậu Giang. Yêu cầu 1 HS lên bảng chỉ trên lược 1 HS thực hiện yêu cầu. đồ TP Cần Thơ Từ TP Cần Thơ đi Có thể đi bằng ô tô, đường sông và đến các tỉnh khác bằng các loại đường đường hàng không. nào ? HS quan sát, sau đó thảo luận nhóm, Hoạt động 2. Trung tâm kinh tế, văn trả lời câu hỏi. hóa, khoa học của ĐBSCL + Hệ thống kênh rạch chằng chịt... Yêu cầu HS quan sát hệ thống kênh + Hệ thống này tạo điều kiện để TP rạch của TP CT và cho biết: tiếp nhận và xuất đi các hàng hóa nông 1. Có nx gì về hệ thống kênh rạch của sản, thủy sản. TP? Cần Thơ là trung tâm văn hóa, khoa 2. Hệ thống kênh rạch này tạo điều học của ĐBSCL vì ở đây có :Viện
- kiện thuận lợi gì cho kinh tế của Cần nghiên cứu lúa..., Là nơi sản xuất máy Thơ? nông nghiệp, phân bón, thuốc trừ sâu. + Các viện nghiên cứu, các trường đào Có trường ĐH Cần Thơ và nhiều tạo và các cơ sở sản xuất có sản phẩm trường Cao Đẳng... chủ yếu phục vụ cho ngành nào ? Phục vụ ngành nông nghiệp. Có thể đến những nơi nào để tham Chợ nổi, bến Ninh Kiều, vườn cò, quan du lịch ? vườn chim, các khu miệt vườn ven sông và kênh rạch. HS có biết câu thơ nào nói về sự mến " Cần Thơ gạo trắng nước trong khách của vùng đất Cần Thơ ? Ai vô tới đó thì không muốn về " 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn dò : CBBS. Tiết 5: K ỹ thuật : CHĂM SÓC RAU, HOA IMục tiêu: HS biết được mục đích, tác dụng, cách tiến hành 1 số công việc chăm sóc cây, rau, hoa. Làm được một số công việc chăm sóc rau, hoa. Biết cách tiến hành một số công việc chăm sóc rau, hoa. II Đồ dùng : vườn đã trồng rau, hoa Dụng cụ lao động. IIIHoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. GV đánh giá, nhận xét. BBài mới: 1Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 2 Giảng bài: Hoạt động 1. HS thực hành chăm sóc Cung cấp nước cho cây nảy mầm , rau và hoa. hoà tan các chất dinh dưỡng trong đất cho cây hút và giúp cây sinh trưởng aTưới cây: phát triển thuận lợi. b Tỉa cây: GV cho HS tìm hiểu mục HS nêu cách tưới rau và hoa mà em đích và cách tiến hành. đã thực hiện ở nhà. Thế nào là tỉa cây? Tỉa cây nhằm mục đích gì? Hs nêu như sgk c Làm cỏ: HS tiến hành thực hiện công việc HS nêu Tác hại của cỏ dại đối với cây của mình. rau và hoa. HS làm xong thu dọn đồ đạc. GV kiểm tra dụng cụ được phân công. Phân công và giao vị trí cho từng tổ + Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học + Thực hiện đúng thao tác kĩ thuật. tập. + Chấp hành đúng về an toàn lao động GV HD đánh giá theo các tiêu như sgk và có ý thực hoàn thành công việc 3 Củng cố dặn dò: được giao, bảo đảm thời gian quy
- Gọi HS nhắc lại nội dung của bài. định. Chuẩn bị dụng cụ giờ sau. Chuẩn bị bài giờ sau: Dụng cụ. Thứ tư, ngày 6 tháng 3 năm 2013 Tiết1 Toán : LUYỆN TẬP I Mục tiêu: Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số. BT2;3 IIĐồ dùng: : Bảng phụ IIIHoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra bài cũ: HS nêu quy tắcnhân phân số và thực 2 HS làm bảng, dưới lớp làm vở. hiện: BT1, 2 tiết 122. Lớp nhận xét. B Bài mới: 1Giới thiệu bài và ghi đầu bài: 2Luyện tập: Bài 1(HSKG): HS thực hiện bảng và vở. Gọi HS đọc yêu cầu của bài 3 4 3 x 4 12 4 3 3 x 4 12 x = = ; x = = Cho HS thực hiện lần lượt các phép 2 5 2 x5 10 5 2 2 x5 10 tính và rút ra các tính chất của phép nhân. 3 x 4 = 4 x 3 2 5 5 2 Sau đó nhận xét và rút ra kết luận. Bài 2: Gọi HS đọc bài toán. Lời giải Chu vi hình chữ nhật là: Yêu cầu HS tính chu vi cảu hình chữ 4 2 4x3 2x5 44 nhật. ( + )x 2 =( + )x2= 5 3 15 15 15 (m) 44 Đáp số: m 15 HS làm vở và chữa bài trên bảng. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. 2 2x3 6 Gọi HS làm vở và chữa bài trên bảng. x 3= = = 2(m) 3 3 3 Chấm bài trong vở. Đáp số: 2m Nhận xét. 3 Củng cố Dặn dò: Gọi HS nhắc các tính chất của phép nhân phân số với số tự nhiên. Dặn dò về nhà làm bài tập toán. Tiết 2: Luy ện từ và câu : CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ? ục tiêu : IM Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai là gì? (ND ghi nhớ). Nhận biết được câu kể Ai là gì? trong đoạn văn và xác định đ ược CN của câu tìm được (BT1, mục III); biết ghép các bộ phận cho trước thành câu kể theo mẫu đã học (BT2); đặt được câu kể Ai là gì? với từ ngữ cho trước làm CN (BT3).
- IIĐồ dùng: Bảng phụ viết sẵn BT 1, 2. IIIHoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra bài cũ: Gọi HS tìm câu kể Ai là gì? trong một số 2HS trả lời lớp theo dõi. câu GV đưa ra. GV nhận xét và ghi điểm. BBài mới: 1Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 2 Nhận xét: Gọi HS đọc ND BT 1, 2, 3. 2 HS đọc yêu cầu. Cho HS xác định câu kể Ai là gì? Xác HS trình bày bài của mình. Lớp định CN trong các câu đó. Tìm hiểu xem nx CN trong câu kể Ai là gì? do từ ngữ như HS đọc ghi nhớ. thế nào tạo thành Ruộng rẫy//là chiến trường. Cuốc cày// là vũ khí. Nhà nông //là chiến sĩ. Kim Đồng và các bạn anh// là 3Luyện tập: những đội viên đầu tiên của Đội ta. Bài 1 .Gọi HS đọc và XĐ câu kể Ai là gì? HS thực hiện Lớp nhận xét. và CN trong các câu trong +Cả 4 câu đều là câu kể Ai là gì? Gọi HS đọc yêu cầu và chọn các từ ngữ Bạn Lan là người Hà Nội. ở cột A với cột B để được câu kể Ai là gì? Người là vốn quý nhất. Cô giáo là người mẹ thứ hai của 4 Củng cố Dặn dò: em. HS chốt lại ND của bài học. Trẻ em là tương lai của đất Làm BTTV. nước. HS về nhà làm bài tập. Tiết 3: Âm nhạc: Gv chuyên ngành dạy Tiết 4: K ể chuyện : NHỮNG CHÚ BÉ KHÔNG CHẾT I.Mục tiêu: Dựa theo lời kể Gv và tranh minh hoạ (SGK), kể lại đ ược từng đoạn của câu chuyện Những chú bé không chết rõ ràng đủ ý(BT1); kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện (BT2). Biết trao đổi với các bạn bè về ý nghĩa của câu chuyện và đặt đ ược tên khác cho câu chuyện với nội dung phù hợp II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A, Kiểm tra: B, Bài m ới : * Giới thiệu bài 1. GV kể chuyện, kể 2 lần kết hợp tranh HS lắng nghe 1 hs nêu y/c ở SGK
- 2. Hd hs tập kể rút ra ý nghĩa HS kể theo cặp mỗi nhóm 2 tranh a, Kể chuyện trong nhóm HS thi nhau kể chuyện từng đoạn, b, Thi kể chuyện trước lớp kể cả câu chuyện Tinh thần dũng cảm, sự hy sinh + Câu chuyện ca ngợi p/c gì ở các chú bé? cao cả của các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc chiến đấu chống kẻ thù xâm lược, bào vệ tổ quốc. Vì 3 chú bé du kích là 3 anh em ruột ăn mặc giống nhau khiến tên + Tại sao truyện có tên là những chú bé phát xít nhầm chú bé đã bị bắn giết không chết? sống lại làm hắn hoảng và khiếp sợ. + Em hãy đặt tên khác cho truyện? Những thiếu niên dũng cảm Những chú bé không bao giờ chết Cho hs bình chọn bạn kể hay nhất 3. Củng cố dặn dò: Ôn và CBBS Tiết 5:Đạo Đức: ÔN TẬP GIỮA KÌ II I M ục tiêu : Củng cố, thực hành các mẫu hành vi đạo đức giúp HS biết thực hiện đúng chuẩn mực và biết rõ bổn phận của bản thân đối với mọi người xung quanh. IIĐồ dùng: Phiếu học tập. IIIHoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra bài cũ: Gọi HS Vì sao chúng ta phải giữ gìn các công 2 HS Trả lời câu hỏi. trình công cộng? Lớp nhận xét, bổ sung. BBài mới: 1Giới thiệu bài và ghi đầu bài. 2Bài giảng: GV đưa ra các câu hỏi , tình huống để HS suy HS thảo luận và trả lời các nghĩ trả lời về Lao động và người lao động. câu hỏi. + Vì sao chúng ta phải yêu lao động? Lớp nhận xét, bổ sung. + Vì sao chúng ta phải kính trọng và biết ơn người lao động? + Câu hỏi BT 1 trang 29. + Vì sao chúng ta phải lịch sự với mọi người? Nêu câu tục ngữ nói về cách xử sự với mọi người. + Thế nào gọi là các công trình công cộng? Vì + Giữ gìn các công trình công sao chúng ta phải giữ gìn các công trình công cộng cũng chính là bảo vệ cộng? chính mình. + Kể tên các công trình công cộng của địa + Chỉ cần giữ gìn các công phương em và nêu thực trạng của các của các trình cộng cộng của địa công trình đó. phương mình. + Bảo vệ công trình công cộng
- + Em đã làm gì để giữ gìn các công trình công là trách nhiệm riêng của các cộng chú công an. GV chốt lại câu trả lời. HS trả lời – HS khác nhận xét. 3 Củng cố Dặn dò: Thảo luận nhóm 2 Gọi HS nhắc lại nội dung bài. Đại diện các nhóm trình bày. Chuẩn bị tư liệu về ND bài học. Lớp nhận xét, bổ sung. Th ứ năm, ngày 7 tháng 3 năm 2013 Tiết1:Toán: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ I Mục tiêu Biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số. BT1;2 II Đồ dùng: bảng phụ vẽ sẵn hình minh họa như phần bài học trong SGK . III Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. GV gọi 2 HS lên bảng làm bài 3 GV 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 2. Dạyhọc bài mới 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Ôn tập về tìm một phần mấy Lắng nghe. của một số. GV nêu bài toán: Lớp 4A có 36 HS, HS đọc lại bài toán, trả lời: số HS thích học toán bằng 1/3 số HS Số HS thích học toán là 36:3=12 HS. cả lớp. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu HS thích học toán? Mẹ đã biếu bà 12:3 = 4 quả cam. GV nêu tiếp bài toán 2: Mẹ mua được 12 quả cam, mẹ đem biếu bà 1/3 số cam đó. Hỏi mẹ đã biếu bà bao nhiêu HS đọc lại bài toán. quả cam? 2.3. Hướng dẫn tìm phân số của 1 số. HS quan sát hình minh họa và trả lời. GV nêu bài toán: Một rổ cam có 12 quả. Hỏi 2/3 số cam trong rổ là bao + 2/3 số cam trong rổ gấp đôi 1/3 số cam nhiêu quả ? trong rổ. GV treo hình minh họa đã chuẩn bị, + Ta lấy 1/3 số cam trong rổ nhân với 2. yêu cầu HS quan sát và hỏi: + 2/3 số cam trong rổ như thế nào so với 1/3 số cam trong rổ ? + 1/3 số cam trong rổ là 12:3=4(quả) + Nếu biết được 1/3 số cam trong rổ là + 2/3 số cam trong rổ là 4 x 2 = 8 (quả) bao nhiêu quả thì làm thế nào để biết 2/3 của 12 quả cam là 8 quả. tiếp được 2/3 số cam trong rổ là bao HS suy nghĩ và nêu: Điền dấu nhân ( x ) nhiêu quả ? + 1/3 số cam trong rổ là bao nhiêu HS thực hiện 12 x 2/3 = 8 quả ? Muốn tính 2/3 của 12 ta lấy số 12 nhân
- + 2/3 số cam trong rổ là bao nhiêu với 2/3. quả ? 2/3 của 15 là 15x 2/3 = 10 Vậy 2/3 của 12 quả cam là bao nhiêu 3/4 của 24 là 24x 3/4 = 18 quả ? Em hãy điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm : 12 ... 2/3 = 8 GV nêu yêu cầu HS thực hiện phép tính. Vậy muốn tính 2/3 của 12 ta làm như thế nào? Hãy tính 2/3 của 15. Hãy tính 3/4 của 24. HS đọc đề bài, sau đó áp dụng phần bài 2.4. Luyện tập thực hành. học để làm bài : Bài 1. Bài giải. GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm Số học sinh được xếp loại khá là : bài. 3 35 x 21 (học sinh) Gọi HS đọc bài làm của mình trước 5 lớp. ĐS: 21 HS. Nhận xét, cho điểm. HS tự làm bài vào vở. Bài giải Bài 2. Chiều rộng của sân trường : GV tiến hành tương tự như BT1. 5 120 x 100(m) 6 ĐS: 100m 3. Củng cố, dặn dò. Tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm bài tập rèn luyện thêm: Tiết 2:Tập đọc: BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH IM ục tiêu : Bước đầu biết đọc diễn cảm một, hai khổ thơ trong bài với giọng vui, lạc quan. Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan của các chiến sỹ lái xe trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước. (trả lời được các CH; thuộc 1,2 khổ thơ). II Đồ dùng : tranh SGK + bảng phụ IIIHoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra bài cũ: GV gọi HS đọc bài: Khuất phục tên 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. cướp biển và trả lời các câu hỏi. BBài mới: 1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
- 2Luyện đọc và tìm hiểu bài aLuyện đọc: 4 HS đọc nối tiếp Lần 1: rút từ GV đọc diễn cảm toàn bài. khó HD HS chia đoạn 4khổ thơ. Lần 2: giải Tổ chức cho HS đọc nối tiếp theo nghĩa từ đoạn. HS đọc cá nhân. Gọi HS đọc to toàn bài. 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc b Tìm hiểu nội dung: Gọi 1 HS đọc to toàn bài. HS đọc thầm và trả lời câu hỏi. HS đọc thầm và trả lời câu hỏi: + Những hình ảnh: Bom giật, bom + Những hình ảnh nào trong bài thơ nói rung, kính vỡ đi rồi, Ung dung buồng lên tinh thần dũng cảm và lòng hăng hái lái ta ngồi, Nhìn đất nhìn trời , nhìn của chiến sĩ lái xe? thẳng; Không có kính, ừ thì ướt áo, Mưa tuôn, mưa xối như ngoài trời, Chưa cần thay, lái trăm cây số nữa... Ý 1: Giới thiệu những chiếc xe không +Tình đồng chí, đồng đội của các chiến có kính sĩ lái xe được thể hiện trong những câu +Gặp bạn bè suốt dọc đường đi tới, thơ nào? Bắt tay qua cửa kính vỡ rồi... khói Ý 2: lửa, bom đạn. + Hình ảnh chiếc xe không kính vẫn Tinh thần dũng cảm của các chiến băng băng ra trận giữa bom đạn của kẻ sỹ lái xe thù gợi cho em cảm nghĩ gì? +Các chiến sĩ lái xe rất dũng cảm, rất c Đọc diễn cảm: vất vả. HS thi đọctheo nhóm. HS đọc thuộc lòng. 4 HS đọc nối tiếp toàn bài chọn Bài nói lên điều gì? đoạn đọc diễn cảm. Luyện đọc theo cặp 3 Củng cố Dặn dò : Thi đọc trước lớp Về nhà đọc kĩ bài. + Ca ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan của các chiến sỹ lái xe trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước Tiết 3: T ập làm văn : LUYỆN TẬP TÓM TẮT TIN TỨC (Không dạy theo công văn 5842) Tiết 4:Khoa học: ÁNH SÁNG VÀ VIỆC BẢO VỆ ĐÔI MẮT I Mục tiêu : Tránh để ánh sáng quá mạnh chiếu vào mắt: không nhìn thẳng vào mặt trời, không chiếu đèn pin vào mắt nhau,... Tránh đọc, viết dưới ánh sáng quá yếu. IIĐồ dùng: tranh vẽ trang 98,99SGK. IIIHoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học
- AKiểm tra bài cũ: GV gọi HS trả lời câu hỏi: 1HS trả lời Lớp nhận xét. Vai trò của ánh sáng đối với ĐS con người. BBài mới: 1 Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 2 Tìm hiểu bài HS thảo luận theo nhóm 2: Đại diện Hoạt động 1: Tìm hiểu những nguồn các nhóm trình bày. ánh sáng quá mạnh không được nhìn Lớp nhận xét, bổ sung. trực tiếp vào nguồn sáng. Nêu kết luận. Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận các câu hỏi trang 98, 99 SGK nêu những trường hợp ánh sáng quá mạnh không thể nhìn trực tiếp bằng mắt. Kết luận: Mắt có một bộ phận tương tự như kính lúp. Khi nhìn trực tiếp vào HS làm việc cá nhân. mặt trời Lần lượt trình bày trình bày. Hoạt động 2: Tìm hiểu về một ssố Lớp nhận xét. việc nên hoặc không nên làm để đảm Các nhóm thực hiện và nhận xét. bảo đủ ánh sáng khi đọc, viết Ghi kết qủa vào phiếu học tập và trình bày. 3 Củng cố Dặn dò: Ôn bài và CBBS Th ứ sáu, ngày 8 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Toán : PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. Mục tiêu: Biết thực hiện phép chia phân hai phân số: Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. BT1(3 số đầu);2;3a II. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: Chữa bài tập 3 1 hs lên bảng B, Bài mới: * Giới thiệu bài 1. Hd phép chia phân số Y/c hs nêu bài toán SGK 2 hs nêu bài toán Tính chiều dài Hình chữ nhật ta làm thế Lấy diện tích HCN chia cho chiều nào? rộng Cách tính: Lấy phân số thứ nhất nhân phân 7 : 2 7 x 3 21 Vậy chiều dài số thứ hai đảo ngược 15 3 15 2 30 21 hình chữ nhật là 30 Quy tắc: SGK Hs đọc quy tắc 2. Thực hành Viết thành phân số đảo ngược Bài 1(3 số đầu phần còn lại dành cho 3 7 5 4 7 ; ; ; ; HSKG): Y/c hs nêu miệng kết quả. 2 4 3 9 10
- Bài 2: Tính 3 3 3 4 12 4 a, : x Gọi 2 hs lên bảng, CL nháp, nêu kq chữa 5 4 5 3 5 5 bài 8 3 8 4 32 b, : x 7 4 7 3 21 2 5 10 10 5 70 2 KQ: x ; : 5 7 21 21 7 105 3 Bài 3a: Tính 2 Hs lên bảng làm 3. Củng cố dặn dò: Ôn bài và CBBS Tiết 2: Luy ện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM IM ục tiêu : Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, việc ghép từ (BT1, BT2); hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm (Bt3); biết sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm qua việc điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn(BT4). IIĐồ dùng: Bảng phụ. Phiếu học tập. IIIHoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học AKi ểm tra bài cũ : Gọi HS nhắc laị ND ghi nhớ trong tiết HS trả lời lớp nhận xét. học trước và cho VD. . Lớp nhận xét, bổ sung. BBài mới: 1Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 2Tìm hiểu bài Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu và ND 2 HS đọc. của bài. HS thực hiện theo nhóm. GV dán các từ lên bảng. Đại diện các nhóm làm bài trên bảng. Gọi HS lên bảng gạch chân các từ theo gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, yêu cầu. can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, Bài tập 2: quả cảm. Cho HS ghép các từ trong bài với từ + Tinh thần dũng cảm, dũng cảm xông dũng cảm trước hoặc sau để được các lên, hành động dũng cảm... + Gan góc: kiên cường không lùi bước. cụm từ có nghĩa. Gan lì: gan đến mức trơ ra, không còn Bài tập 3: HS đọc yêu cầu của bài. biết sợ là gì. Gan dạ: không sợ nguy hiểm. + người liên lạc, can đảm, mặt trận, Bài tập 4: Gọi HS đọc BT4. hiểm nghèo, tấm gương. HS chọn từ ngữ thích hợp để điền 3C ủng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. Về nhà làm BT 2,3 vào vở. Tiết 3:Khoa học: NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ I Mục tiêu:
- Nêu được ví dụ về vật nóng hơn có nhệt độ cao hơn, vật lạnh hơn có nhiệt độ thấp hơn. Sử dụng được nhiệ kế để xã định nhiệt độ cơ thể, nhiệt độ không khí. II Đồ dùng: Một số loại nhiệt kế, phích nước sôi, nước đá đang tan, 4 cái chậu nhỏ. Chuẩn bị theo nhóm: nhiệt kế, 3 chiếc cốc. III Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động. + Em có thể làm gì để tránh hoặc khắc Tiếp nối nhau trả lời. phục việc đọc, viết dưới ánh sáng quá yếu? + Chúng ta không nên làm gì để bảo vệ đôi mắt? Nhận xét câu trả lời của HS. Thu phiếu học tập. Bài m 2. ới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1. Sự nóng, lạnh của vật. GV nêu: Nhiệt độ là đại lượng chỉ độ nóng, lạnh của một vật. + Vật nóng: nước đun sôi, bóng đèn, Em hãy kể tên những vật có nhiệt độ cao nồi đang nấu ăn, hơi nước, nền xi và những vật có nhiệt độ thấp mà em măng khi trời nắng. biết. + Vật lạnh: nước đá, khe tủ lạnh, đồ trong tủ lạnh. Quan sát hình và trả lời. Yêu cầu HS quan sát hình minh họa 1 và Cốc a nóng hơn cốc c và lạnh hơn trả lời câu hỏi: Cốc a nóng hơn cốc nào cốc b, vì cốc a là cốc nước nguội, và lạnh hơn cốc nào? Vì sao em biết? cốc b là cốc nước nóng, cốc c là cốc Gọi đại diện HS trình bày ý kiến và yêu nước đá. cầu HS khác bổ sung. Cốc nước nóng có nhiệt độ cao nhất, cốc nước đá có nhiệt độ thấp nhất, cốc nước nguội có nhiệt độ Hoạt động 2. Giới thiệu cách sử dụng cao hơn cốc nuớc đá. nhiệt kế GV vừa phổ biến cách làm thí nghiệm Em cảm thấy nước ở chậu B lạnh như sgk Hỏi: Em cảm thấy thế nào? hơn ở chậu C cì do tay ở chậu A có Gv giới thiệu nhiều loại nhiệt kế khác nước ấm nên chuyển sang chậu B sẽ nhau cảm giác lạnh. Còn tay ở chậu D có Yêu cầu HS đọc nhiệt độ ở 2 nhiệt kế nước lạnh nên khi chuyển sang chậu trên hình minh họa số 3. C sẽ có cảm giác nóng hơn. + Nhiệt độ của hơi nước đáng sôi là bao nhiêu độ? + Nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu độ ? Cho 1 HS thực hành đo nhiệt độ cơ thể. GV giảng giải về nhiệt độ cơ thể 2 HS đọc nhiệt độ: 300C
- Hoạt động 3. Thực hành : đo nhiệt độ 1000C ; 00C ; 370C cơ thể HS đo nhiệt độ của 3 cốc nước: nước phích, nước có đá đang tan, nước nguội. Nhận xét, tuyên dương các nhóm biết sử dụng nhiệt kế. 3. Củng cố dặn dò: Ôn bài và CBBS Tiết 4: T ập làm văn : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI IM ục tiêu : Nắm được 2 cách mở bài( trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả cây cối ; vận dụng kiến thức đã biết để viết được đoạn mở bài cho bài văn tả một cây mà em thích. IIĐồ dùng: Bảng phụ ghi lời giải BT3 Bảng phụ để HĐ nhóm. IIIHoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học AKiểm tra bài cũ: Đọc BT 3 tiết học trước. HS nêu Lớp nhận xét, bổ sung. BBài mới: 1Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 2 HD tìm hiểu bài: Bài tập1. 2HS đọc yêu cầu và các gợi ý. Gọi HS tìm hai cách mở bài trong bài văn HS làm việc cá nhân. trình bày tả cây hồng nhung . + Cách 1: Mở bài trực tiếp Giới GV kết luận: thiệu ngay cây hoa cần tả. Hd HS viết MB theo cách trực tiếp + Cách 2: Mở bài gián tiếp nói về mùa xuân , các loài hoa trong vườn, rồi mới giới thiệu cây hoa cần tả. Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. HS thực hiện BT 2. GV HD HS Chọn viết một mở bài kiểu Trình bày phần bài viết của mình. gián tiếp cho bài văn miêu tả HS lần lượt trả lời các câu hỏi. Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Lớp nhận xét, bổ sung. Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời các câu hỏi: Cây đó là cây gì? + Cây được trồng ở đâu? HS đọc bài và xác định yêu cầu. + Cây do ai trồng, trồng vào dịp nào? HS thực hành viết. Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Đọc bài viết của mình. HD HS dựa vào dàn ý BT3 viết 1 đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp hay gián tiếp giới thiệu câu mà em định tả. 3 C ủng cố Dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà viết bài.
- Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP I.Đánh giá hoạt động tuần 25. 1. L ớp tr ưởng(điều khiển) : Tổ trưởng báo cáo các mặt thi đua trong tuần qua về : Học tập, kỷ luật, các phong trào . Lớp trưởng nhận xét chung các mặt. 2.Giáo viên nhận xét chung: + Ưu điểm: + Tồn tại : Bình chọn tổ xuất sắc. II. Phổ biến công tác tuần 26 Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp. Ôn tập tốt để kiểm tra giữa HK2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số
3 p | 892 | 76
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép nhân phân số
3 p | 752 | 71
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
4 p | 990 | 67
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông
4 p | 519 | 54
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 14: Biểu đồ
6 p | 477 | 50
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng
4 p | 427 | 48
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số
3 p | 843 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa hai chữ
4 p | 252 | 42
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số
5 p | 466 | 36
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất kết hợp của phép cộng
4 p | 362 | 35
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 3: Hình thoi
3 p | 494 | 34
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
3 p | 394 | 32
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số
4 p | 195 | 19
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ
4 p | 183 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
3 p | 188 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất kết hợp của phép nhân
4 p | 142 | 14
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng song song
3 p | 206 | 10
-
Giáo án lớp 4 học kì 1 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám
47 p | 226 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn