Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông
lượt xem 54
download
Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông
- BÀI 7: MÉT VUÔNG I.Mục tiêu: Giúp HS: -Biết 1m2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m. -Biết đọc, viết số đo diện tích theo mét vuông. -Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét vuông, đề-xi-mét vuông, mét vuông để giải các bài toán có liên quan. II. Đồ dùng dạy học: -GV vẽ sẵn trên bảng hình vuông có diện tích 1m2 được chia thành 100 ô vuông nhỏ, mỗi ô vuông có diện tích là 1dm2. III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.KTBC: -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS điền -3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp vào bài tập 2 của tiết 54, đồng thời kiểm tra theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. vở về nhà của một số HS khác. - 812dm2 - 1969dm2 - 2812dm2 -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài: -HS nghe. -Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ được làm quen với một đơn vị đo diện tích khác, lớn hơn các đơn vị đo diện tích đã học. Đó là mét vuông. b.Giới thiệu mét vuông : * Giới thiệu mét vuông (m2) -HS quan sát hình. -GV treo lên bảng hình vuông có diện tích là 1m2 và được chia thành 100 hình vuông nhỏ, mỗi hình có diện tích là 1 dm2. -GV nêu các câu hỏi yêu cầu HS nhận xét +Hình vuông lớn có cạnh dài 1m (10 về hình vuông trên bảng. dm). +Hình vuông lớn có cạnh dài bao nhiêu ? +Hình vuông nhỏ có độ dài là 1dm. +Hình vuông nhỏ có độ dài bao nhiêu ? +Gấp 10 lần. +Cạnh của hình vuông lớn gấp mấy lần cạnh của hình vuông nhỏ ? +Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là +Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao 1dm2.
- nhiêu ? +Hình vuông lớn bằng bao nhiêu hình +Bằng 100 hình. vuông nhỏ ghép lại ? +Vậy diện tích hình vuông lớn bằng bao +Bằng 100dm2. nhiêu ? -GV nêu: Vậy hình vuông cạnh dài 1 m có -Hs lắng nghe diện tích bằng tổng diện tích của 100 hình vuông nhỏ có cạnh dài 1 dm. -Ngoài đơn vị đo diện tích là cm2 và dm2 người ta còn dùng đơn vị đo diện tích là mét vuông. Mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 m. (GV chỉ hình) -Mét vuông viết tắt là m2. -GV hỏi: 1m2 bằng bao nhiêu đề-xi-mét -HS dựa vào hình trên bảng và trả lời: vuông ? 1m2 = 100dm2. -GV viết lên bảng: -Hs đọc 1m2 = 100dm2 -GV hỏi tiếp: 1dm2 bằng bao nhiêu xăng-ti- -HS nêu: 1dm2 =100cm2 mét vuông ? -GV: Vậy 1 m2 bằng bao nhiêu xăng-ti-mét -HS nêu: 1m2 =10 000cm2 vuông ? -GV viết lên bảng: 1m2 = 10 000cm2 -GV yêu cầu HS nêu lại mối quan hệ giữa -HS nêu: mét vuông với đề-xi-mét vuông và xăng-ti- 1m2 =100dm2 mét vuông. 1m2 = 10 000cm2 c.Luyện tập, thực hành : Bài 1 -HS nghe GV nêu yêu cầu bài tập. -GV: Bài tập yêu cầu các em đọc và viết các số đo diện tích theo mét vuông, khi viết kí hiệu mét vuông (m2) các em chú ý viết số 2 ở phía trên, bên phải của kí hiệu mét (m). -HS làm bài vào PBT, sau đó hai HS -Yêu cầu HS tự làm bài. ngồi cạnh nhau đổi chéo để kiểm tra bài lẫn nhau. -GV gọi 2 HS lên bảng, đọc các số đo diện -HS đọc. tích theo mét vuông, yêu cầu HS viết. -GV chỉ bảng, yêu cầu HS đọc lại các số đo vừa viết. Bài 2 ( 2 dòng đầu)
- -GV yêu cầu HS tự làm bài. -2 HS lên bảng làm bài, HS 1 làm hai dòng đầu, HS 2 làm hai dòng còn lại, HS cả lớp làm bài vào vở. -GV yêu cầu HS giải thích cách điền số ở cột bên phải của bài. +Vì sao em điền được: +HS nêu: Ta có 100dm2 = 1m2, mà 400 : 400dm2 =4m2 100 = 4 Vậy 400dm2 = 4m2 -GV nhắc lại cách đổi trên: Vì đề-xi-mét -HS nghe GV hướng dẫn cách đổi. vuông kém 100 lần so với mét vuông nên khi thực hiện đổi đơn vị diện tích từ đề-xi- mét vuông ra đơn vị diện tích mét vuông ta chia số đo đề-xi-mét vuông cho 100 (xóa đi hai chữ số 0 ở bên phải số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông). +HS nêu: Ta có 1m2 = 100dm2, +Vì sao em điền được: mà 2110 x 100 = 211000 2 2 2110m = 211000dm Vậy 2110m2 = 211000dm2 -HS nghe GV hướng dẫn cách đổi. -GV nhắc lại cách đổi trên: Vì mét vuông 100 lần so với đề-xi-mét vuông nên khi thực hiện đổi đơn vị diện tích từ mét vuông ra đơn vị diện tích đề-xi-mét vuông ta nhân số đo mét vuông cho 100 (viết thêm hai chữ số 0 ở bên phải số đo có đơn vị là mét vuông). Bài 3 -HS đọc. -GV yêu cầu HS đọc đề bài. -Với HS khá, GV yêu cầu HS tự giải bài toán, với HS trung bình, yếu GV gợi ý HS bằng cách đặt câu hỏi: +Dùng hết 200 viên gạch. +Người ta đã dùng hết bao nhiêu viên gạch để lát nền căn phòng ? +Là diện tích của 200 viên gạch. +Vậy diện tích căn phòng chính là diện tích của bao nhiêu viên gạch ? +Diện tích của một viên gạch là: +Mỗi viên gạch có diện tích là bao nhiêu ? 30cm2 x 30cm2 = 900cm2 +Diện tích của căn phòng là: +Vậy diện tích của căn phòng là bao nhiêu 900cm2 x 200 = 180 000cm2 , mét vuông ? 180 000cm2 = 18m2. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm -GV yêu cầu HS trình bày bài giải. bài vào vở. -GV nhận xét và cho điểm HS.
- Bài 4 -Một vài HS nêu trước lớp. -GV vẽ hình bài toán 4 lên bảng, yêu cầu HS suy nghĩ nêu cách tính diện tích của hình. -GV hướng dẫn: Để tính được diện tích của hình đã cho, chúng ta tiến hành chia hình thành các hình chữ nhật nhỏ, tính diện tích -HS suy nghĩ và thống nhất có hai cách của từng hình nhỏ, sau đó tính tổng diện tích chia. của các hình nhỏ. -GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách chia hình đã cho thành 3 hình chữ nhật nhỏ. -GV nhận xét và cho điểm HS. -HS. 4.Củng cố- Dặn dò: -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm phần bài tập còn lại của bài 2 và chuẩn bị bài sau. * RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất giao hoán của phép nhân
4 p | 527 | 69
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân một số với một hiệu
4 p | 393 | 50
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất giao hoán của phép cộng
3 p | 398 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa hai chữ
4 p | 252 | 42
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000
4 p | 304 | 40
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
4 p | 411 | 40
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân một số với một tổng
4 p | 388 | 39
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số
5 p | 467 | 36
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất kết hợp của phép cộng
4 p | 362 | 35
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Phép cộng
4 p | 557 | 34
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa ba chữ
4 p | 269 | 29
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có hai chữ số
4 p | 280 | 27
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có ba chữ số
7 p | 185 | 22
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Đề-xi-mét vuông
5 p | 183 | 17
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất kết hợp của phép nhân
4 p | 142 | 14
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
4 p | 178 | 13
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Phép trừ
3 p | 84 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn