intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1)

Chia sẻ: Nguyen Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

88
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Ôn tập các biểu thức về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức +Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức. +Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1)

  1. ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1) I.MỤC TIÊU +Kiến thức: Ôn tập các biểu thức về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức +Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức. +Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên. -Bảng tổng kết các phép tính, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 2.Học sinh. -Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép tính. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Ổn định tổ chức.
  2. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .................................................................................................................................... ... /38. Vắng: 7B: .................................................................................................................................... ... 2.Kiểm tra. -Kết hợp trong giờ. 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức số. -Số hữu tỉ là gì? 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức số. -Số hữu tỉ có biểu diễn số thập phân
  3. như thế nào? -Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số. -Số vô tỉ là gì? -Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số -Tập số thực là gì? thập phân vô hạn không tuần hoàn. -Trong tập hợp các số thực, em đã biết -Quy tắc thực hiện các phép toán: những phép toán nào? -Nhắc lại quy tắc của các phép toán luỹ thừa, định nghĩa căn bậc hai. GV treo bảng ôn tập các phép toán, yêu cầu học sinh nhắc lại. Hoạt động 2. Ôn tập về tỉ lệ thức – dãy tỉ số bằng nhau. 2.Ôn tập về tỉ lệ thức – dãy tỉ số bằng nhau. -Tỉ lệ thức là gì?
  4. ac = -TLT là đẳng thức của 2 tỉ số bd ac =  a.d = b.c -Tính chất: bd -Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Hoạt động 3. Bài tập. 3.Bài tập Bài 1. Thực hiện các phép toán Bài 1. sau: 12 1 .4. .(1) 2 a) –0,75. 5 6 12 1 .4. .(1) 2 a) –0,75. 5 6 3 12 25 25 1 . . .1  7 = 4 5 6 2 2 11 11 .(24,8)  .75,2 b) 25 25 b) c) 11 11 11 .(24,8)  .75, 2 = . 24,8  75, 2  44 25 25 25  3 2  2  1 5  2   :    :  4 7 3  4 7 3
  5.   3 2  2  1 5  2 d) (-2)2 + 36  9  25 c)   :   :  4 7 3  4 7 3 3 2  39 2 e) 3 2 1 5 2 2 912    7   =    :  0:  0 2    4 7 4 7 3 3   d) (-2)2+ 36  9  25 = 4 + 6 – 3 + 5 =12 GV yêu cầu học sinh tự làm trong 3 2  39 2 3  39 42 1 e) =   91  7 84 2 912    7   2   vài phút sau đó nêu cách làm.   Bài 2 Ta áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: x y x  y 16 Từ 7x = 3y  =   4 3 7 37 4 Bài 2. Tìm x và y biết 7x = 3y x  3.(4)  12 y  7.(4)  28 , và x – y =16 Bài 3 -Để làm được bài toán này, ta cần sử dụng đến nội dung kiến thức HS lên bảng thực hiện, các HS khác nhận xét. nào? a b c a bc Bài 3. So sánh các số a, b, c biết:  1 Ta có b c a bca
  6. a bc abc  bca Bài 4 -Từ đẳng thức trên, em hãy áp 21 3 dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau  :x  a) 33 5 để so sánh? 1 23 :x   3 35 Bài 4. Tìm x biết: 1 1 x : 3 15 21 3 a)  :x 33 5 x  5 b) 2 x  1  1  4 b) 2 x  1  1  4 c) x  53  64  2 x 1  3  2 x  3 1  x2     2 x  1  3  2 x  3  1  x  1    GV yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày. c) (x + 5)3 =-64 (x + 5)3 = (-4)3 x + 5 = -4  x =-9 Bài 5
  7. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của biểu thức: a) Amax = 0,5  x  4 2 b) Bmin =  x5 3 GV khắc sâu hơn cho HS về các c) Cmin = 1  x  2 dạng cơ bản của bài tìm x. Vì (x - 2)2  0x  C  5.( x  2) 2  1  1 dấu “ =” xảy ra khi 5.(x - 2)2 =0 hay x = 2 Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của biểu thức: a) A = -0,5 - x  4 2 b) B =  5x 3 c) C = 5(x - 2)2 + 1 GV hướng dẫn cho HS trong trường hợp nào thì BT có giá trị lớn nhất, trong trường hợp nào BT có giá trị nhỏ nhất.
  8. -Biểu thức A có GTLN khi x  4 = 0 hãy tìm x? -Biểu thức B có GTNN khi 5  x = 0 từ đó hãy tìm x? -Biểu thức C có GTNN khi 5(x-2)2 = 0 hãy tìm x? 4.Củng cố. -GV củng cố lại cách làm các dạng bài trong tiết ôn tập. 5.Hướng dẫn. -Xem lại các dạng bài đã chữa. -Ôn lại về đại lượng TLT,TLN, hàm số và đồ thị. -Bài tập về nhà 57 Tr.54. Bài 61 Tr.55. Bài 68, 70 Tr.58.SBT.
  9. ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2) I.MỤC TIÊU +Kiến thức: Ôn tập về đại lượng TLT, TLN, đồ thị hàm số y = ax (a  0) +Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị, tìm điểm thuộc, hay không thuộc đồ thị +Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh . II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên. -Thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi 2.Học sinh. -Máy tính bỏ túi. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Ổn định tổ chức.
  10. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .................................................................................................................................... ... /38. Vắng: 7B: .................................................................................................................................... ... 2.Kiểm tra. -Kết hợp trong giờ. 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Ôn tập về đại lượng TLT, TLN. Nêu hệ thống câu hỏi: 1.Ôn tập về đại lượng TLT, TLN. -Khi nào đại lượng x và y tỉ lệ thuận
  11. với nhau? Lấy ví dụ. HS trả lời các câu hỏi của GV. -Khi nào 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau? Lấy ví dụ. -Nêu tính chất khác nhau của 2 đại lượng này? GV nêu đề bài, yêu cầu 2 HS lên bảng làm 2 ý: 2.Bài tập. 1) Chia số 310 thành 3 phần: Bài 1 a) Tỉ lệ thuận với 2 : 3 : 5 a) Gọi 3 số lần lượt là a, b và c. abc = = và a + b + c = 310 Ta có 235 Áp dụng TC dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a  b  c 310    31 2 3 5 2  3  5 10  a  2.31  62 b)Tỉ lệ nghịch với 2 : 3 : 5
  12. b = 3.31 = 93 c = 5.31 = 155 Vậy 3 số cần tìm là 62, 93 và 155. b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y và z  2 x  3y  5z và x + y + z = 310 xyz  Ta có 111 235 Áp dụng TC dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x  y  z 310    300 1 1 1 1 1 1 31  2 3 5 2 3 5 30 1 x = .300  150  2 1 .300  100 y= 3 1 z = .300  60 5
  13. Vậy 3 số cần tìm là 150, 100 và 60. GV nhận xét cách làm của 2 HS và chốt lại cách làm cho dạng bài này. Hoạt động 2. Ôn tập về hàm số và đồ thị hàm số y = ax (a  0). 2.Ôn tập về hàm số và đồ thị hàm số y = ax (a  0). -Đồ thị của hàm số y= ax (a  0) là gì? -Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là một đường thẳng luôn đi qua gốc toạ độ. Bài 2. Cho hàm số y =-2x. 2) Cho hàm số y =-2x a) A(3;y0) thuộc đồ thị hàm số y =-2x nên y0 a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = (-2).3 =-6. =-2x. Tính y0 -Làm cách nào để tính được y0?
  14. b) Điểm B(1,5;3) có thuộc đồ thị h àm số y b) Điểm B(1,5;3) không thuộc đồ thị hàm số =-2x hay không? Tại sao? y =-2x vì (-2).1,5 =-3 (  3) -Làm thế nào để biết một điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số? c) Vẽ đồ thị hàm số trên. Để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0) ta cần xác định thêm mấy điểm ngoài điểm O (0 ; 0)? c) Vẽ đồ thị hàm số y=-2x Chọn x =1  y =-2 y
  15. O 1 2 x -1 -2 y=-2x 4.Củng cố. -GV nhắc lại cách làm các dạng bài trong tiết ôn tập. 5.Hướng dẫn. -Xem lại các dạng bài tập đã chữa. -Ôn lại các kiến thưc trong chương.
  16. -Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kì I.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2