intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại số 11 - ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1)

Chia sẻ: Nguyễn Hoàng Phương Uyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

109
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. B. Chuẩn bị: Học sinh được ôn tập trước các kiến thức: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại số 11 - ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1)

  1. ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1) A. Mục tiêu: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. B. Chuẩn bị: Học sinh được ôn tập trước các kiến thức: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai. C. Tiến trình dạy - học: Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực. Tính giá trị biểu thức số (20 phút) - Số hữu tỉ là gì? - Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào? - Số vô tỉ là gì? - Số thực là gì? - Trong tập hợp R các số thực, em đã biết những phép toán nào? Cách thực hiện? Bài tập: Thực hiện các phép toán sau:
  2. 12 1 1. a )  0,75. .4 .( 1) 2 5 6 11 11 b) . 24,8  .75,2 25 25   3 2  2  1 5  2 c)   :   :  4 7 3  4 7 3 3 1  2 2. a )  :   (5) 4 4  3  2  2 5 b) 12.    3 6 c)  2  2  36  9  25  3 7   9 3. a )  9 : 5,2  3,4.2  :   1   4 34   16  3 2  (39) 2 b) (91) 2  ( 7) 2 Hoạt động 2: Ôn tập tỉ lệ thức. Dãy tỉ số bằng nhau. Tìm x. - Tỉ lệ thức là gì?. Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập: 1. Tìm x trong tỉ lệ thức: a) x : 8,5 = 0,69 : (-1,5) 5 b) (0,25 x) : 3  : 0,125 6 2. Tìm hai số x và y biết: 7x = 3y và x - y = 16. a b c 3. So sánh các số a, b, c biết:   b c a a b c 4. Tìm các số a, b, c biết:   và a - 2b - 3c = 20 2 3 4 5. Tìm x biết:
  3. 2 1 3 a)  :x 3 3 5  2x  2 b)   3  : (10)   3  5 c) 2x 1  1  4 d ) 8  1  3x  3 e)  x  5 3  64 6. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  0,5  x  4 2 b) B 5 x 3 c) C  5( x  2)  1 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Xem kĩ lại các bài tập đã ôn. - Xem lại đại lượng tỉ lệ thuận tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số. - Bài tập: 57/54; 61/55; 68,70/58 SBT.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2